SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 40
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢCQUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Phân tích tình thế chiến lược vàPhân tích tình thế chiến lược và
các chiến lược cạnh tranh tổngcác chiến lược cạnh tranh tổng
quát của DNquát của DN
08/09/13 1
NỘI DUNGNỘI DUNG
5.1. Bản chất phân tích tình thế chiến lược5.1. Bản chất phân tích tình thế chiến lược
5.1.1. Bản chất phân tích tình thế chiến lược5.1.1. Bản chất phân tích tình thế chiến lược
5.1.2. Mô thức tổ hợp kinh doanh BCG5.1.2. Mô thức tổ hợp kinh doanh BCG
5.1.3. Mô thức TOWS5.1.3. Mô thức TOWS
5.2. Các chiến lược cạnh tranh tống quát5.2. Các chiến lược cạnh tranh tống quát
5.2.1. Chiến lược dẫn đầu về chi phí5.2.1. Chiến lược dẫn đầu về chi phí
5.2.2. Chiến lược khác biệt hóa5.2.2. Chiến lược khác biệt hóa
5.2.2. Chiến lược tập trung hóa5.2.2. Chiến lược tập trung hóa
5.2.4. Chiến lược đại dương xanh5.2.4. Chiến lược đại dương xanh
5.3. Quy trình hoạch định chiến lược tổng thể5.3. Quy trình hoạch định chiến lược tổng thể
5.3.1. Giai đoạn nhập dữ liệu5.3.1. Giai đoạn nhập dữ liệu
5.3.2. Giai đoạn kết hợp và phân tích số liệu5.3.2. Giai đoạn kết hợp và phân tích số liệu
5.3.3. Giai đoạn lựa chọn và ra quyết định chiến lược5.3.3. Giai đoạn lựa chọn và ra quyết định chiến lược
08/09/13 2
Tình thế tác nghiệp >< Tình thế chiến lượcTình thế tác nghiệp >< Tình thế chiến lược
Promotion
Place
PriceProduct
Thị trường
nào khác ở
Châu Phi ?
Sản phẩm
nào khác
ngoài giầy
da?
09/08/13 3
Bản chất phân tích tình thế chiến lượcBản chất phân tích tình thế chiến lược
 Đặc điểm của tình thế CL:Đặc điểm của tình thế CL:
 Tính khái quát cao hơn so với phân tích tình thế tác nghiệpTính khái quát cao hơn so với phân tích tình thế tác nghiệp
 Bản chất phức tạpBản chất phức tạp
 Không chắc chắnKhông chắc chắn
 Tác động đến các quyết định tác nghiệpTác động đến các quyết định tác nghiệp
 Đòi hỏi giải pháp tổng thể (Bên trong & bên ngoài DN)Đòi hỏi giải pháp tổng thể (Bên trong & bên ngoài DN)
08/09/13 4
Ma trận BCG (Boston Consulting Group)Ma trận BCG (Boston Consulting Group)
 Mục tiêu : Đánh giá vị thế cạnh tranh của tổ hợp kinhMục tiêu : Đánh giá vị thế cạnh tranh của tổ hợp kinh
doanh (Portfolio business) của DN.doanh (Portfolio business) của DN.
 Nội dung:Nội dung: xácxác địnhđịnh nhữngnhững yêuyêu cầucầu vềvề vốnvốn đầuđầu tưtư vàvà
nhữngnhững nơinơi cócó thểthể tạotạo rara nguồnnguồn đầuđầu tưtư ởở từngtừng lĩnhlĩnh vựcvực KDKD
kháckhác nhaunhau trongtrong cấucấu trúctrúc KDKD củacủa côngcông tyty
 Quy trình phân tích: 3 bướcQuy trình phân tích: 3 bước
 Bước 1: Phân đoạn CL Cty thành các SBU và đánh giá triển vọngBước 1: Phân đoạn CL Cty thành các SBU và đánh giá triển vọng
của chúng.của chúng.
 Bước 2: Phân loại và sắp xếp các SBU trên ma trận BCG.Bước 2: Phân loại và sắp xếp các SBU trên ma trận BCG.
 Bước 3: Xây dựng định hướng & mục tiêu chiến lược cho từngBước 3: Xây dựng định hướng & mục tiêu chiến lược cho từng
loại SBU.loại SBU.
08/09/13 5
Bước 1: Xác định và đánh giá triển vọng củaBước 1: Xác định và đánh giá triển vọng của
các SBUcác SBU
 Chia công ty thành các SBU dựa trên các đặc điểmChia công ty thành các SBU dựa trên các đặc điểm
 SBU là một đơn vị kinh doanh riêng lẻ hoặc trên một tập hợp cácSBU là một đơn vị kinh doanh riêng lẻ hoặc trên một tập hợp các
ngành kinh doanh có liên quan(Cặp sản phẩm/thị trường), có đóngngành kinh doanh có liên quan(Cặp sản phẩm/thị trường), có đóng
góp quan trọng vào sự thành công của DN. Có thể được hoạch địnhgóp quan trọng vào sự thành công của DN. Có thể được hoạch định
riêng biệt với các phần còn lại của DNriêng biệt với các phần còn lại của DN
 Có một tập hợp các đối thủ cạnh tranh trên một thị trường xácCó một tập hợp các đối thủ cạnh tranh trên một thị trường xác
địnhđịnh
 Cần phải điều chỉnh CL của SBU so với các chiến lược của các SBUCần phải điều chỉnh CL của SBU so với các chiến lược của các SBU
khác trong doanh nghiệpkhác trong doanh nghiệp
08/09/13 6
Bước 1: Xác định và đánh giá triển vọng của cácBước 1: Xác định và đánh giá triển vọng của các
SBUSBU
 Đánh giá triển vọng của các SBU thông qua 2 thông số:Đánh giá triển vọng của các SBU thông qua 2 thông số:
 Thị phần tương đối (TPTĐ): Là tỷ lệ giữa thị phần của SBU với thịThị phần tương đối (TPTĐ): Là tỷ lệ giữa thị phần của SBU với thị
phần của đối thủ cạnh tranh lớn nhấtphần của đối thủ cạnh tranh lớn nhất
 Mức tăng trưởng của ngành : Nhằm xác định SBU đang ở trongMức tăng trưởng của ngành : Nhằm xác định SBU đang ở trong
điều kiện thuận lợi hay khó khănđiều kiện thuận lợi hay khó khăn
08/09/13 7
Bước 2: Phân loại các SBUBước 2: Phân loại các SBU
 Phân loại SBU qua sơ đồ:Phân loại SBU qua sơ đồ:
 Chiều ngang là thị phần tương đốiChiều ngang là thị phần tương đối
 Chiều dọc là tốc độ tăng trưởng của ngànhChiều dọc là tốc độ tăng trưởng của ngành
 Mỗi SBU được biểu diễn bằng 1 hình tròn, kích thước hìnhMỗi SBU được biểu diễn bằng 1 hình tròn, kích thước hình
tròn tỉ lệ với doanh thu mà SBU đạt được trong toàn bộtròn tỉ lệ với doanh thu mà SBU đạt được trong toàn bộ
doanh thu nói chung của DN.doanh thu nói chung của DN.
 Có 4 loại:Có 4 loại:
 SBU - Ngôi saoSBU - Ngôi sao
 SBU - Dấu chấm hỏiSBU - Dấu chấm hỏi
 SBU - Bò tiềnSBU - Bò tiền
 SBU - ChóSBU - Chó
08/09/13 8
BH5.1. Cấu trúc ma trận BCGBH5.1. Cấu trúc ma trận BCG
Mức thị phần tương đối trong ngành
1.0 0.5 0.1
Star
Lợi nhuận cao
Nhu cầu tài chính lớn
Question Marks
Lợi nhuận thấp
Nhu cầu tài chính lớn
Cash Cows
Lợi nhuận cao
Ít nhu cầu tài chính
Dogs
Lợi nhuận thấp
Ít nhu cầu tài chính
+ 20%
0%
Tỷ lệ
tăng
trưởng
trong
ngành
(%)
10%
Lợi nhuận
Các nguồn lực tài chính
Nhu cầu
tài chính
+
+
-
-
08/09/13 9
Bước 3: Xây dựng định hướng chiến lược choBước 3: Xây dựng định hướng chiến lược cho
mỗi SBUmỗi SBU
 Bỏ Dấu chấm hỏi ít triển vọngBỏ Dấu chấm hỏi ít triển vọng
nhất để giảm áp lực về vốn đầunhất để giảm áp lực về vốn đầu
tưtư
 Dùng vốn dư từ Bò tiền đầu tưDùng vốn dư từ Bò tiền đầu tư
vào Dấu chấm hỏi và nuôivào Dấu chấm hỏi và nuôi
dưỡng Ngôi sao đang hìnhdưỡng Ngôi sao đang hình
thànhthành
 Tiếp tục duy trì hoạt động củaTiếp tục duy trì hoạt động của
Chú chó hoặc để nó thoát khỏiChú chó hoặc để nó thoát khỏi
ngànhngành
 Công ty cần xây dựng một cấuCông ty cần xây dựng một cấu
trúc kinh doanh cân bằngtrúc kinh doanh cân bằng
Ngôi sao Dấu chấm hỏi
Bò tiền Chó
Ngôi sao Dấu chấm hỏi
Bò tiền Chó
08/09/13 10
BH5.2. Công ty Sữa VINAMLKBH5.2. Công ty Sữa VINAMLK
Bộ phận
(SBU)
Doanh thu
(Tỷ VNĐ)
%
Doanh
thu
Lợi nhuận
(Tỷ VNĐ)
% Lợi
nhuận
Thị
phần
TĐ
% Mức
độ tăng
trưởng
1. Sữa nước 2332 35 376 39 1,2 +18
2. Sữa bột 1584 24 193 20 0.6 +10
3. Sữa đặc 1376 21 77 8 1,3 +17
4. Sữa chua 698 11 299 31 1,35 +10
5. SP Khác 659 9 19 2 0,05 +3
Tổng cộng 6649 100 963
08/09/13 11
Question Marks
Mức thị phần tương đối trong ngành
Cao
1.5
Trung
bình
0.8
Thấp
0.1
Star
Cash Cows Dogs
Cao
20%
Thấp
0%
Tỷ lệ
tăng
trưởng
trong
ngành
(%)
Trung
bình
10%
39%
31%
20%
8%
2%
SBU1
SBU5
SBU3
SBU4
SBU2
BH5.3. Case Công ty Sữa VINAMLKBH5.3. Case Công ty Sữa VINAMLK
SBU1: Sữa nước
SBU2: Sữa bột
SBU3: Sữa đặc
SBU4: Sữa chua
SBU5: SP Khác
08/09/13 12
Ưu điểm và nhược điểm của ma trận BCGƯu điểm và nhược điểm của ma trận BCG
 Ưu điểmƯu điểm
 Tập trung phân tích nhu cầu vốn đầu tư ở các SBU khác nhau, chỉTập trung phân tích nhu cầu vốn đầu tư ở các SBU khác nhau, chỉ
ra cách thức sử dụng nguồn lực tài chính, nhằm tối đa hóa cấu trúcra cách thức sử dụng nguồn lực tài chính, nhằm tối đa hóa cấu trúc
kinh doanh của một DNkinh doanh của một DN
 Giúp DN xây dựng được một cấu trúc kinh doanh cân bằng và tốiGiúp DN xây dựng được một cấu trúc kinh doanh cân bằng và tối
ưuưu
 Nhược điểmNhược điểm
 Đánh giá về tiềm năng và triển vọng của SBU dựa trên thị phần vàĐánh giá về tiềm năng và triển vọng của SBU dựa trên thị phần và
sự tăng trường ngành là chưa đầy đủsự tăng trường ngành là chưa đầy đủ
 Phương pháp này chưa đánh giá đầy đủ về mối quan hệ giữa thịPhương pháp này chưa đánh giá đầy đủ về mối quan hệ giữa thị
phần và chi phí (thị phần chưa chắc đã tạo ra ưu thế về chi phí)phần và chi phí (thị phần chưa chắc đã tạo ra ưu thế về chi phí)
08/09/13 13
5.1.3. Ma trận TOWS5.1.3. Ma trận TOWS
 Mục tiêu : Trên cơ sở nhận dạng các nhân tố chiến lượcMục tiêu : Trên cơ sở nhận dạng các nhân tố chiến lược
môi trường bên trong và bên ngoài của DN để từ đó hoạchmôi trường bên trong và bên ngoài của DN để từ đó hoạch
định các CL thế vị phù hợp.định các CL thế vị phù hợp.
 Nội dung: Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọnNội dung: Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn
08/09/13 14
5.1.3. Ma trận TOWS5.1.3. Ma trận TOWS
 Quy trình : 8 bướcQuy trình : 8 bước
 Liệt kê các cơ hội.Liệt kê các cơ hội.
 Liệt kê các thách thức.Liệt kê các thách thức.
 Liệt kê các thế mạnh bên trong.Liệt kê các thế mạnh bên trong.
 Liệt kê các điểm yếu bên trong.Liệt kê các điểm yếu bên trong.
 Hoạch định CL SO (CL Điểm mạnh & Cơ hội)Hoạch định CL SO (CL Điểm mạnh & Cơ hội)
 Hoạch định CL WO (CL Điểm yếu & Cơ hội)Hoạch định CL WO (CL Điểm yếu & Cơ hội)
 Hoạch định CL ST (CL Điểm mạnh & Thách thức).Hoạch định CL ST (CL Điểm mạnh & Thách thức).
 Hoạch định CL WT (CL Điểm yếu & Thách thức).Hoạch định CL WT (CL Điểm yếu & Thách thức).
08/09/13 15
Cơ hội và thách thứcCơ hội và thách thức
− Cơ hội/thách thức là nhữngCơ hội/thách thức là những
khuynh hướng & sự kiện kháchkhuynh hướng & sự kiện khách
quan có ảnh hưởng đến DNquan có ảnh hưởng đến DN
trong tương laitrong tương lai
− Cơ hội là một lĩnh vực nhu cầuCơ hội là một lĩnh vực nhu cầu
của khách hàng mà doanhcủa khách hàng mà doanh
nghiệp có thể thực hiện đáp ứngnghiệp có thể thực hiện đáp ứng
một cách có lãimột cách có lãi
− Thách thức là một nguy cơ doThách thức là một nguy cơ do
một xu thế mới hoặc một sựmột xu thế mới hoặc một sự
phát triển không có lợi, có thểphát triển không có lợi, có thể
dẫn tới sự thiệt hại cho doanhdẫn tới sự thiệt hại cho doanh
thu hay lợi nhuận của doanhthu hay lợi nhuận của doanh
nghiệp nếu không có các biệnnghiệp nếu không có các biện
pháp bảo vệpháp bảo vệ
Phân tích môi trường bên ngoàiPhân tích môi trường bên ngoài
- Kinh tếKinh tế
- Công nghệCông nghệ
- Văn hóa - Xã hộiVăn hóa - Xã hội
- Chính trị - Pháp luậtChính trị - Pháp luật
- Đối thủ cạnh tranhĐối thủ cạnh tranh
- Các nhà cung cấpCác nhà cung cấp
- Các nhà phân phốiCác nhà phân phối
- ……..
08/09/13 16
Cơ hội và thách thứcCơ hội và thách thức
Những cơ hộiNhững cơ hội
 Tiềm năng phát triển thịTiềm năng phát triển thị
trườngtrường
 Khoảng trống thị trườngKhoảng trống thị trường
 Gần nguồn nguyên liệu hayGần nguồn nguyên liệu hay
nguồn nhân công rẻ và cónguồn nhân công rẻ và có
tay nghề phù hợp…tay nghề phù hợp…
Những thách thứcNhững thách thức
 Thị trường bị thu hẹpThị trường bị thu hẹp
 Cạnh tranh ngày càng khốc liệtCạnh tranh ngày càng khốc liệt
 Những thay đổi về chính sách cóNhững thay đổi về chính sách có
thể xảy ra, bất ổn vê chính trị ởthể xảy ra, bất ổn vê chính trị ở
các thị trường chủ chốtcác thị trường chủ chốt
 Sự phát triển công nghệ mới làmSự phát triển công nghệ mới làm
cho các phương tiện và dâycho các phương tiện và dây
chuyền sản xuất của doanhchuyền sản xuất của doanh
nghiệp có nguy cơ trở nên lạcnghiệp có nguy cơ trở nên lạc
hậu…hậu…
08/09/13 17
Các điểm mạnh và điểm yếuCác điểm mạnh và điểm yếu
Điểm mạnh và điểm yếu bênĐiểm mạnh và điểm yếu bên
trong DN là những hoạt động cótrong DN là những hoạt động có
thể kiểm soát được. Nó làthể kiểm soát được. Nó là
những lĩnh vực mà doanhnhững lĩnh vực mà doanh
nghiệp đã và đang thực hiện tốtnghiệp đã và đang thực hiện tốt
(điểm mạnh) hoặc kém (điểm(điểm mạnh) hoặc kém (điểm
yếu)yếu)
Những lĩnh vực chức năngNhững lĩnh vực chức năng
cần phân tích:cần phân tích:
- Quản lýQuản lý
- MarketingMarketing
- Tài chínhTài chính
- Sản xuấtSản xuất
- R&DR&D
- Hệ thống thông tinHệ thống thông tin
- …………
08/09/13 18
Các điểm mạnh và điểm yếuCác điểm mạnh và điểm yếu
Những điểm mạnhNhững điểm mạnh
 NNhiều nhà quản trị tài nănghiều nhà quản trị tài năng
 Có công nghệ vượt trộiCó công nghệ vượt trội
 Thương hiệu nổi tiếngThương hiệu nổi tiếng
 Có tiềm lực tài chính mạnhCó tiềm lực tài chính mạnh
 Doanh nghiệp có hình ảnh tốtDoanh nghiệp có hình ảnh tốt
trong mắt công chúngtrong mắt công chúng
 Thị phần lớn trong các thịThị phần lớn trong các thị
thường chủ chốt…thường chủ chốt…
Những điểm yếuNhững điểm yếu
 Đó có thể là mạng lưới phânĐó có thể là mạng lưới phân
phối kém hiệu quảphối kém hiệu quả
 Quan hệ lao động không tốtQuan hệ lao động không tốt
 Thiếu các nhà quản trị có kinhThiếu các nhà quản trị có kinh
nghiệm quốc tếnghiệm quốc tế
 Sản phẩm lạc hậu so với các đốiSản phẩm lạc hậu so với các đối
thủ cạnh tranh…thủ cạnh tranh…
08/09/13 19
5.2.1. Ma trận TOWS5.2.1. Ma trận TOWS
BH5.4. Cấu trúc ma trận TOWSBH5.4. Cấu trúc ma trận TOWS
STRENGTHS
Các điểm mạnh
WEAKNESSES
Các điểm yếu
OPPORTUNITIES
Các cơ hội
SO Strategies
CL phát huy điểm mạnh
để tận dụng cơ hội
WO Strategies
CL hạn chế điểm yếu để
tận dụng cơ hội
THREATS
Các thách thức ST Strategies
CL phát huy điểm mạnh
để hạn chế các thách
thức
WT Strategies
CL vượt qua (hạn chế)
điểm yếu của DN và né
tránh các thách thức
08/09/13 20
BH5.5. Phân tích TOWS của Công ty Biti’sBH5.5. Phân tích TOWS của Công ty Biti’s
Điểm mạnh Điểm yếu
1. Với 25 năm hoạt động trên thị
trường, công ty có nhiều kinh
nghiệm thâm nhập thị trường
2. Có mạng lưới phân phối rộng rãi
3. Công tác nghiên cứu phát triển sản
phẩm tốt.
4. Thương hiệu Biti’s đã khằng định
được vị thế trên thị trường.
5. Tài chính ổn định và lành mạnh
1. Việc kiểm soát hoạt động đại lý
chưa tốt làm giảm hiệu quả tiếp
thị với người tiêu dùng
2. Biti’s chưa chủ động được nguồn
nguyên vật liệu
Cơ hội CL Điểm mạnh-Cơ hội CL Điểm yếu-Cơ hội
1. Phân khúc thị trường giày dép chất
lượng cao của Trung Quốc còn
chưa được khai thác .
2. Trung Quốc đang thực hiện chiến
lược “Đại phá miền Tây”
3. Việt Nam có chính sách phát triển
kinh tế vùng biên giới phía Bắc
1. Phát triển thị trường (S1, S5, O3)
2. Thâm nhập thị trường Trung
Quốc(S4, O1)
1. Xây dựng nhà máy tại Trung Quốc
(W1, W2, O1)
Thách thức CL Điểm mạnh-Thách thức CL Điểm yếu-Thách thức
1. Sản phẩm của Biti’s bị làm giả làm
nhái nhiều cả ở trong và ngoài
nước
2. Nguồn nguyên liệu đang có nguy cơ
khan hiếm và tăng giá cao.
3. Sự cạnh tranh gay gắt của các DN
sản xuất giày dép của Trung Quốc.
1.Phát triển sản phẩm (S3, T1, T3) 1. Thiết lập công ty liên doanh với một
số công ty sản xuất và phân phối giày
dép của Trung Quốc (W1, T1)
08/09/13 21
5.2.1. Ma trận TOWS5.2.1. Ma trận TOWS
 Ưu nhược điểm của mô thức TOWSƯu nhược điểm của mô thức TOWS
 Ưu điểm: ĐƯu điểm: Đơn giản, dễ hình dung, và bao quát đủ các yếu tố, cảơn giản, dễ hình dung, và bao quát đủ các yếu tố, cả
trong và ngoài tổ chtrong và ngoài tổ chứcức
 Nhược điểm: Kết quả mà TOWS mang lại chỉ mang tính định tínhNhược điểm: Kết quả mà TOWS mang lại chỉ mang tính định tính
mà không mang tính định lượngmà không mang tính định lượng
 Lưu ýLưu ý
 Không phải việc kết hợp SO, WO, ST, WT nào cũng là các phươngKhông phải việc kết hợp SO, WO, ST, WT nào cũng là các phương
án chiến lược kếtán chiến lược kết
 Việc phân tích ma trận TOWS phải được tiến hành một cách kháchViệc phân tích ma trận TOWS phải được tiến hành một cách khách
quan không gò épquan không gò ép
08/09/13 22
5.2. Các chiến lược cạnh tranh tổng quát5.2. Các chiến lược cạnh tranh tổng quát
 Định nghĩa:Định nghĩa:
Các CL cạnh tranh tổng quát phản ánh những cách thức cơ bản mà 1Các CL cạnh tranh tổng quát phản ánh những cách thức cơ bản mà 1
DN cạnh tranh trên những thị trường của mình dựa trên 2 đặc điểmDN cạnh tranh trên những thị trường của mình dựa trên 2 đặc điểm
cơ bản: chi phí thấp và khác biệt hoá.cơ bản: chi phí thấp và khác biệt hoá.
08/09/13 23
BH5.7. Ma trận CL cạnh tranh (M.Porter)BH5.7. Ma trận CL cạnh tranh (M.Porter)
Kết hợp với phạm vi hoạtKết hợp với phạm vi hoạt
động của DN, tạo nên 3 CLđộng của DN, tạo nên 3 CL
cạnh tranh tổng quát:cạnh tranh tổng quát:
 CL dẫn đầu về chi phíCL dẫn đầu về chi phí
 CL khác biệt hoáCL khác biệt hoá
 CL tập trung hoáCL tập trung hoá
09/08/13 24
5.2.1. Chiến lược dẫn đạo về chi phí5.2.1. Chiến lược dẫn đạo về chi phí
 Khái niệm:Khái niệm:
CL dẫn đạo về chi phí là làm sao đạt được mức tổng chiCL dẫn đạo về chi phí là làm sao đạt được mức tổng chi
phí thấp nhất trong ngành thông qua một nhóm nhữngphí thấp nhất trong ngành thông qua một nhóm những
chính sách có tính chất chức năng nhằm vào mục tiêu cơchính sách có tính chất chức năng nhằm vào mục tiêu cơ
bản này.bản này.
08/09/13 25
 Mục tiêu: Kiểm soát tuyệt đối cấu trúc chi phí. Vd: Ford,Mục tiêu: Kiểm soát tuyệt đối cấu trúc chi phí. Vd: Ford,
Dell,…Dell,…
 Đặc điểm:Đặc điểm:
 Đường cong kinh nghiệmĐường cong kinh nghiệm
 Lợi thế theo quy môLợi thế theo quy mô
 Điều kiện:Điều kiện:
 Thị phần lớnThị phần lớn
 Năng lực sản xuất và đầu tư lớnNăng lực sản xuất và đầu tư lớn
 Năng lực quản trị sản xuất và tổ chức kỹ thuật công nghệNăng lực quản trị sản xuất và tổ chức kỹ thuật công nghệ
 Chính sách giá linh hoạtChính sách giá linh hoạt
5.2.1. Chiến lược dẫn đạo về chi phí5.2.1. Chiến lược dẫn đạo về chi phí
08/09/13 26
5.2.1. Chiến lược dẫn đạo về chi phí5.2.1. Chiến lược dẫn đạo về chi phí
Ưu điểm:Ưu điểm:
 Nếu xảy ra chiến tranh giá cả, cty với chi phí thấp sẽ chịu đựngNếu xảy ra chiến tranh giá cả, cty với chi phí thấp sẽ chịu đựng
tốt hơn.tốt hơn.
 Dễ dàng chịu đựng được khi có sức ép tăng giá từ phía nhà cungDễ dàng chịu đựng được khi có sức ép tăng giá từ phía nhà cung
cấp và phân phối.cấp và phân phối.
 Tạo ra rào cản gia nhậpTạo ra rào cản gia nhập
Rủi ro:Rủi ro:
 Xuất hiện các đối thủ cạnh tranh hiệu quả hơnXuất hiện các đối thủ cạnh tranh hiệu quả hơn
 Thay đổi về công nghệThay đổi về công nghệ
 Cty có thể bỏ qua, không đáp ứng được sự thay đổi vì thị hiếuCty có thể bỏ qua, không đáp ứng được sự thay đổi vì thị hiếu
của khách hàngcủa khách hàng
08/09/13 27
5.2.2. Chiến lược khác biệt hoá5.2.2. Chiến lược khác biệt hoá
 Mục tiêu: khác biệt hoá các sp/dv của cty với các đối thủMục tiêu: khác biệt hoá các sp/dv của cty với các đối thủ
cạnh tranh khác. Vd: Mercesdes, Carings…cạnh tranh khác. Vd: Mercesdes, Carings…
 Điều kiện:Điều kiện:
 Năng lực marketing và R&D mạnhNăng lực marketing và R&D mạnh
 Khả năng đổi mới, sáng tạo và năng độngKhả năng đổi mới, sáng tạo và năng động
08/09/13 28
5.2.2. Chiến lược khác biệt hoá5.2.2. Chiến lược khác biệt hoá
Ưu điểm:Ưu điểm:
 Khả năng áp đặt mức giá “vượt trội” so với đối thủ cạnh tranhKhả năng áp đặt mức giá “vượt trội” so với đối thủ cạnh tranh
 Tạo ra sự trung thành của khách hàngTạo ra sự trung thành của khách hàng
 Tạo ra rào cản gia nhậpTạo ra rào cản gia nhập
Rủi ro:Rủi ro:
 Dễ bị đối thủ bắt chướcDễ bị đối thủ bắt chước
 Sự trung thành với nhãn hiệu hàng hóa dễ bị đánh mất khi thôngSự trung thành với nhãn hiệu hàng hóa dễ bị đánh mất khi thông
tin ngày càng nhiều và chất lượng SP không ngừng được cải thiệntin ngày càng nhiều và chất lượng SP không ngừng được cải thiện
 Sự khác biệt về giá trở nên quá lớnSự khác biệt về giá trở nên quá lớn
08/09/13 29
5.2.3. Chiến lược tập trung5.2.3. Chiến lược tập trung
 Mục tiêu: tập trung phát triển lợi thế cạnh tranh (giá hoặcMục tiêu: tập trung phát triển lợi thế cạnh tranh (giá hoặc
khác biệt hoá sản phẩm) đáp ứng cho 1 hoặc 1 vài phânkhác biệt hoá sản phẩm) đáp ứng cho 1 hoặc 1 vài phân
đoạn. Vd: Ferrari, Haagen-Dazsđoạn. Vd: Ferrari, Haagen-Dazs
 Điều kiện:Điều kiện:
 Lựa chọn 1 loại sản phẩmLựa chọn 1 loại sản phẩm
 Lựa chọn 1 tập khách hàng hoặc 1 vùng địa lýLựa chọn 1 tập khách hàng hoặc 1 vùng địa lý
08/09/13 30
5.2.3. Chiến lược tập trung5.2.3. Chiến lược tập trung
 Ưu điểm:Ưu điểm:
 Áp đặt mức giá cao hơnÁp đặt mức giá cao hơn
 Thiết lập rào cản gia nhập với các đối thủ tiềm năngThiết lập rào cản gia nhập với các đối thủ tiềm năng
 Tạo ra sự trung thành của 1 nhóm khách hàngTạo ra sự trung thành của 1 nhóm khách hàng
 Phát triển các năng lực có thế mạnhPhát triển các năng lực có thế mạnh
 Lợi thế theo quy mô và kinh nghiệmLợi thế theo quy mô và kinh nghiệm
 Rủi ro:Rủi ro:
 Thay đổi công nghệ hoặc thị hiếu tiêu dùngThay đổi công nghệ hoặc thị hiếu tiêu dùng
 Phụ thuộc vào đoạn thị trường duy nhấtPhụ thuộc vào đoạn thị trường duy nhất
 Cạnh tranh từ các DN khác biệt hoá hoặc chi phí thấp trênCạnh tranh từ các DN khác biệt hoá hoặc chi phí thấp trên
diện rộngdiện rộng
08/09/13 31
Đừng nên sa lầy vào giữa hai chiến lược mâuĐừng nên sa lầy vào giữa hai chiến lược mâu
thuẫn nhauthuẫn nhau
 Kẹt vào khúc giữaKẹt vào khúc giữa (GET STUCK IN THE MIDDLE) đó là(GET STUCK IN THE MIDDLE) đó là
khi công ty đang ở vào một tình huống cực kỳ tồi tệ vềkhi công ty đang ở vào một tình huống cực kỳ tồi tệ về
chiến lược.chiến lược.
Vd: thiếu thị phần, đầu tư vốn, nhưng quyết tâm sử dụng chiến lượcVd: thiếu thị phần, đầu tư vốn, nhưng quyết tâm sử dụng chiến lược
chi phí thấp, sự khác biệt trong ngành.chi phí thấp, sự khác biệt trong ngành.
Công ty phải có một quyết định chiến lược cơ bản,Công ty phải có một quyết định chiến lược cơ bản,
dựa vào năng lực và giới hạn của công tydựa vào năng lực và giới hạn của công ty
08/09/13 32
BH5.8. Chiến lược cạnh tranh tổng quát và cácBH5.8. Chiến lược cạnh tranh tổng quát và các
yếu tố nền tảngyếu tố nền tảng
CL
chi phí thấp
CL
khác biệt hoá
CL
tập trung
Khác biệt hoá SP Thấp
(chủ yếu là giá
cả)
Cao Thấp hoặc cao
Phân khúc thị
trường
Thấp Cao Thấp (một hoặc
một vài phân
khúc)
Thế mạnh đặc
trưng
Quản trị SX và
nguyên liệu
R&D, Bán hàng
và marketing
Bất kỳ thế mạnh
nào (Tuỳ thuộc
vào CL chi phí
thấp hoặc khác
biệt hoá)08/09/13 33
5.2.4. Chiến5.2.4. Chiến lượclược Đại dương xanhĐại dương xanh
(W.Chankim & Renee Mauborgne,(W.Chankim & Renee Mauborgne, Ocean Blue StrategyOcean Blue Strategy,,
Havard Bussiness School Press 2005)Havard Bussiness School Press 2005)
Đại dương xanh >< Đại dương đỏĐại dương xanh >< Đại dương đỏ
 Đại dương đỏ: thị trường truyền thống cạnh tranhĐại dương đỏ: thị trường truyền thống cạnh tranh
khốc liệtkhốc liệt
 Đại dương xanh: thị trường mới, nhu cầu mới khôngĐại dương xanh: thị trường mới, nhu cầu mới không
có cạnh tranhcó cạnh tranh
08/09/13 34
5.2.4. Chiến5.2.4. Chiến lượclược Đại dương xanhĐại dương xanh
 Chiến lược đại dương xanh: chiến lược phát triển và mởChiến lược đại dương xanh: chiến lược phát triển và mở
rộng một thị trường trong đó không có cạnh tranh mà cácrộng một thị trường trong đó không có cạnh tranh mà các
công ty có thể khám phá và khai thác.công ty có thể khám phá và khai thác.
 Đừng cạnh tranh trong khoảng thị trường hiện tại. Hãy tạo ra mộtĐừng cạnh tranh trong khoảng thị trường hiện tại. Hãy tạo ra một
thị trường không có cạnh tranhthị trường không có cạnh tranh
 Đừng đánh bại ĐTCT. Hãy làm cho cạnh tranh trở nên không cầnĐừng đánh bại ĐTCT. Hãy làm cho cạnh tranh trở nên không cần
thiết.thiết.
 Đừng khai thác tiếp các nhu cầu hiện có. Hãy tạo ra và giành lấyĐừng khai thác tiếp các nhu cầu hiện có. Hãy tạo ra và giành lấy
các nhu cầu mới.các nhu cầu mới.
 Đừng cố gắng cân bằng giá trị / chi phí. Hãy phá vỡ cân bằng giáĐừng cố gắng cân bằng giá trị / chi phí. Hãy phá vỡ cân bằng giá
trị / chi phí.trị / chi phí.
 Đừng lựa chọn khác biệt hoá hay chi phí thấp. Hãy theo đuổi cảĐừng lựa chọn khác biệt hoá hay chi phí thấp. Hãy theo đuổi cả
hai.hai.
Đổi mới giá trịĐổi mới giá trị
08/09/13 35
5.3.1. Giai đoạn nhập dữ liệu5.3.1. Giai đoạn nhập dữ liệu
Giai đoạn 1:
Nhập dữ liệu
Mô thức đánh giá tổng hợp
các nhân tố bên trong (IFAS)
Mô thức đánh giá tổng hợp
các nhân tố bên ngoài (EFAS)
08/09/13 36
5.3.2. Giai đoạn kết hợp & phân tích dữ liệu5.3.2. Giai đoạn kết hợp & phân tích dữ liệu
Giai đoạn 2:
Giai đoạn kết hợp
Mô thức TOWS
Mô thức BCG
Mô thức SPACE
Mô thức McKinsey
Mô thức CL tổng hợp
08/09/13 37
5.3.3. Giai đoạn lựa chọn & ra quyết định chiến5.3.3. Giai đoạn lựa chọn & ra quyết định chiến
lượclược
 Mô thức QSPM (Mô thức lượng hoá kế hoạch chiến lược)Mô thức QSPM (Mô thức lượng hoá kế hoạch chiến lược)
 Bước 1: Liệt kết các cơ hội/ đe doạ và điểm mạnh/ yếu cơ bản vàoBước 1: Liệt kết các cơ hội/ đe doạ và điểm mạnh/ yếu cơ bản vào
cột bên trái của QSPM.cột bên trái của QSPM.
 Bước 2: Xác định thang điểm cho mỗi yếu tố thành công cơ bảnBước 2: Xác định thang điểm cho mỗi yếu tố thành công cơ bản
bên trong và bên ngoài.bên trong và bên ngoài.
 Bước 3: Xem xét lại các mô thức trong giai đoạn 2 và xác định cácBước 3: Xem xét lại các mô thức trong giai đoạn 2 và xác định các
chiến lược vị thế mà công ty nên quan tâm thực hiện.chiến lược vị thế mà công ty nên quan tâm thực hiện.
 Bước 4: Xác định điểm số cho tính hấp dẫn.Bước 4: Xác định điểm số cho tính hấp dẫn.
 Bước 5: Tính điểm tổng cộng của tổng điểm hấp dẫn.Bước 5: Tính điểm tổng cộng của tổng điểm hấp dẫn.
08/09/13 38
Hình 5.9: Cấu trúc ma trận QSPMHình 5.9: Cấu trúc ma trận QSPM
Nhân tố cơ bản
Thang
điểm
Các lựa chọn chiến lược
Chiến lược 1 Chiến lược 2 Chiến lược 3
Các nhân tố bên trong:
Quản lý
Marketing
Tài chính/ Kế toán
Sản xuất/ Điều hành
Nghiên cứu và phát triển
Hệ thống thông tin
Các nhân tố bên ngoài
Kinh tế
Chính trị/Luật pháp/Chính phủ
Xã hội/Văn hoá/Nhân khẩu
Công nghệ
Cạnh tranh
Các nhân tố bên trong Các nhân tố bên ngoài (Khả năng phản ứng của công ty)
1 = yếu
2 = hơi yếu
3 = hơi mạnh
4 = mạnh nhất
1 = nghèo nàn
2 = trung bình
3 = trên trung bình
4 = tốt nhất08/09/13 39
09/08/13 40
Thank you for your attention !Thank you for your attention !

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...Hoa Le
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkndthien23
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketingnguyenhang2711
 
Quản trị thương hiệu
Quản trị thương hiệuQuản trị thương hiệu
Quản trị thương hiệudung191981
 
Lý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiLý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiHa minh
 
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bảnChuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩmChiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩmCẩm Tú
 
Tổ chức thực hiện kế hoạch Marketing
Tổ chức thực hiện kế hoạch MarketingTổ chức thực hiện kế hoạch Marketing
Tổ chức thực hiện kế hoạch MarketingTới Nguyễn
 
Qtdn
QtdnQtdn
QtdnKi Di
 
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...Hoa Le
 
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUAPHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUADigiword Ha Noi
 
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilktiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của VinamilkNam Nguyễn
 
Bai tieu luan_tìm hiểu về các chiến lược kinh doanh của CANIFA
Bai tieu luan_tìm hiểu về các chiến lược kinh doanh của CANIFABai tieu luan_tìm hiểu về các chiến lược kinh doanh của CANIFA
Bai tieu luan_tìm hiểu về các chiến lược kinh doanh của CANIFAOanh Hoàng
 
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Võ Thùy Linh
 
xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
 xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tửLong Khủng
 
Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcShare Tai Lieu
 
Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can banxuanduong92
 
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếChiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếQuoc Tai Huynh Nguyen
 

La actualidad más candente (20)

Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilk
 
Chuong 6
Chuong 6Chuong 6
Chuong 6
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketing
 
Quản trị thương hiệu
Quản trị thương hiệuQuản trị thương hiệu
Quản trị thương hiệu
 
Lý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiLý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mới
 
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bảnChuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
 
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩmChiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩm
 
Tổ chức thực hiện kế hoạch Marketing
Tổ chức thực hiện kế hoạch MarketingTổ chức thực hiện kế hoạch Marketing
Tổ chức thực hiện kế hoạch Marketing
 
Qtdn
QtdnQtdn
Qtdn
 
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...
 
Chính sách sản phẩm
Chính sách sản phẩmChính sách sản phẩm
Chính sách sản phẩm
 
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUAPHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
 
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilktiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
 
Bai tieu luan_tìm hiểu về các chiến lược kinh doanh của CANIFA
Bai tieu luan_tìm hiểu về các chiến lược kinh doanh của CANIFABai tieu luan_tìm hiểu về các chiến lược kinh doanh của CANIFA
Bai tieu luan_tìm hiểu về các chiến lược kinh doanh của CANIFA
 
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
 
xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
 xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
 
Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lược
 
Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can ban
 
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếChiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tế
 

Destacado

Hướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lược
Hướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lượcHướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lược
Hướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lượcguest3c41775
 
bài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcbài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcQuách Đại Dương
 
BT Tiểu luận quản trị chiến lược
BT Tiểu luận quản trị chiến lượcBT Tiểu luận quản trị chiến lược
BT Tiểu luận quản trị chiến lượcThỏ Chunnie Yo Yo
 
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6Ngọc Hưng
 
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại ThươngQuản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thươngmienatys
 
Inhouse training - Đào tạo nhân lực theo yêu cầu
Inhouse training - Đào tạo nhân lực theo yêu cầuInhouse training - Đào tạo nhân lực theo yêu cầu
Inhouse training - Đào tạo nhân lực theo yêu cầuVũ Hồng Phong
 
Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh
Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh
Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh HCMUT
 
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti'sVu Huy
 
Nhóm 7 vinamilk-thanh- v2 (1)
Nhóm 7   vinamilk-thanh- v2 (1)Nhóm 7   vinamilk-thanh- v2 (1)
Nhóm 7 vinamilk-thanh- v2 (1)Thu Ngo
 
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkChien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkQuang Đại Trần
 
Khai luạn ve quan tri chien luoc fred david
Khai luạn ve quan tri chien luoc   fred davidKhai luạn ve quan tri chien luoc   fred david
Khai luạn ve quan tri chien luoc fred davidhuongcomay612
 
Nghiệp vụ bán hàng siêu thị
Nghiệp vụ bán hàng siêu thịNghiệp vụ bán hàng siêu thị
Nghiệp vụ bán hàng siêu thịngocbaochau11
 
ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...
ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...
ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcDigiword Ha Noi
 
Các mô hình quản trị
Các mô hình quản trịCác mô hình quản trị
Các mô hình quản trịVũ Hồng Phong
 
PR và Tiếp Thị
PR và Tiếp ThịPR và Tiếp Thị
PR và Tiếp ThịJenlytine
 
Chiến lược đại dương xanh của TH True milk
Chiến lược đại dương xanh của TH True milkChiến lược đại dương xanh của TH True milk
Chiến lược đại dương xanh của TH True milkToru Yukiyo
 
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệpĐào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệpTổ chức Đào tạo PTC
 
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨMQUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨMTuong Huy
 

Destacado (20)

Hướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lược
Hướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lượcHướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lược
Hướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lược
 
bài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcbài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lược
 
BT Tiểu luận quản trị chiến lược
BT Tiểu luận quản trị chiến lượcBT Tiểu luận quản trị chiến lược
BT Tiểu luận quản trị chiến lược
 
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
 
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại ThươngQuản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
 
Inhouse training - Đào tạo nhân lực theo yêu cầu
Inhouse training - Đào tạo nhân lực theo yêu cầuInhouse training - Đào tạo nhân lực theo yêu cầu
Inhouse training - Đào tạo nhân lực theo yêu cầu
 
Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh
Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh
Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh
 
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
 
Nhóm 7 vinamilk-thanh- v2 (1)
Nhóm 7   vinamilk-thanh- v2 (1)Nhóm 7   vinamilk-thanh- v2 (1)
Nhóm 7 vinamilk-thanh- v2 (1)
 
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkChien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
 
Khai luạn ve quan tri chien luoc fred david
Khai luạn ve quan tri chien luoc   fred davidKhai luạn ve quan tri chien luoc   fred david
Khai luạn ve quan tri chien luoc fred david
 
Nghiệp vụ bán hàng siêu thị
Nghiệp vụ bán hàng siêu thịNghiệp vụ bán hàng siêu thị
Nghiệp vụ bán hàng siêu thị
 
ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...
ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...
ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...
 
Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lược
 
Các mô hình quản trị
Các mô hình quản trịCác mô hình quản trị
Các mô hình quản trị
 
Nhóm 19 bitis kq01
Nhóm 19 bitis kq01Nhóm 19 bitis kq01
Nhóm 19 bitis kq01
 
PR và Tiếp Thị
PR và Tiếp ThịPR và Tiếp Thị
PR và Tiếp Thị
 
Chiến lược đại dương xanh của TH True milk
Chiến lược đại dương xanh của TH True milkChiến lược đại dương xanh của TH True milk
Chiến lược đại dương xanh của TH True milk
 
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệpĐào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
 
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨMQUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
 

Similar a Quản trị chiến lược doanh nghiệp

Xd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014septXd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014septPhan Cong
 
Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
1 quan tri_chien_luoc
1 quan tri_chien_luoc1 quan tri_chien_luoc
1 quan tri_chien_luocGiang Hậu
 
Conf planification budgetisation en marketing v2 bản final
Conf planification budgetisation en marketing v2  bản finalConf planification budgetisation en marketing v2  bản final
Conf planification budgetisation en marketing v2 bản finalsukiennong.vn
 
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025Ta Dung
 
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoaTiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoaDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Bản kế hoạch kinh doanh mẫu
Bản kế hoạch kinh doanh mẫuBản kế hoạch kinh doanh mẫu
Bản kế hoạch kinh doanh mẫuKim Thuan
 
Ung dung BSC&KPI.pdf
Ung dung BSC&KPI.pdfUng dung BSC&KPI.pdf
Ung dung BSC&KPI.pdfvuletuyengiao
 
chương 1 môn phân tích tài chính doanh nghiệp
chương 1 môn phân tích tài chính doanh nghiệpchương 1 môn phân tích tài chính doanh nghiệp
chương 1 môn phân tích tài chính doanh nghiệpcatran31211020048
 
Đề tài Chiến lược kinh doanh dịch vụ kiểm soát côn trùng tại thị trường việt ...
Đề tài Chiến lược kinh doanh dịch vụ kiểm soát côn trùng tại thị trường việt ...Đề tài Chiến lược kinh doanh dịch vụ kiểm soát côn trùng tại thị trường việt ...
Đề tài Chiến lược kinh doanh dịch vụ kiểm soát côn trùng tại thị trường việt ...Thư viện Tài liệu mẫu
 
Bản kế hoạch kinh doanh chi tiết
Bản kế hoạch kinh doanh chi tiếtBản kế hoạch kinh doanh chi tiết
Bản kế hoạch kinh doanh chi tiếtKim Thuan
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETINGXÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETINGHưng Đỗ
 
Chiến lược marketing
Chiến lược marketingChiến lược marketing
Chiến lược marketingminh quan
 
Chapter 3 pdf (2).pptx
Chapter 3 pdf (2).pptxChapter 3 pdf (2).pptx
Chapter 3 pdf (2).pptxNguynThNgc43
 

Similar a Quản trị chiến lược doanh nghiệp (20)

Xd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014septXd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014sept
 
Xây Dựng Các Phương Án Chiến Lược Cho Công Ty
Xây Dựng Các Phương Án Chiến Lược Cho Công TyXây Dựng Các Phương Án Chiến Lược Cho Công Ty
Xây Dựng Các Phương Án Chiến Lược Cho Công Ty
 
Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
2
22
2
 
2
22
2
 
2
22
2
 
1 quan tri_chien_luoc
1 quan tri_chien_luoc1 quan tri_chien_luoc
1 quan tri_chien_luoc
 
Conf planification budgetisation en marketing v2 bản final
Conf planification budgetisation en marketing v2  bản finalConf planification budgetisation en marketing v2  bản final
Conf planification budgetisation en marketing v2 bản final
 
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
 
Đề tài công tác quản trị thương hiệu, ĐIỂM CAO 2018
Đề tài công tác quản trị thương hiệu, ĐIỂM CAO 2018Đề tài công tác quản trị thương hiệu, ĐIỂM CAO 2018
Đề tài công tác quản trị thương hiệu, ĐIỂM CAO 2018
 
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoaTiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
 
Bản kế hoạch kinh doanh mẫu
Bản kế hoạch kinh doanh mẫuBản kế hoạch kinh doanh mẫu
Bản kế hoạch kinh doanh mẫu
 
Đề Tài Hoạch Định Chiến Lược Kinh Doanh Cho Công Ty Tnhh Tm Bq.doc
Đề Tài Hoạch Định Chiến Lược Kinh Doanh Cho Công Ty Tnhh Tm Bq.docĐề Tài Hoạch Định Chiến Lược Kinh Doanh Cho Công Ty Tnhh Tm Bq.doc
Đề Tài Hoạch Định Chiến Lược Kinh Doanh Cho Công Ty Tnhh Tm Bq.doc
 
Ung dung BSC&KPI.pdf
Ung dung BSC&KPI.pdfUng dung BSC&KPI.pdf
Ung dung BSC&KPI.pdf
 
chương 1 môn phân tích tài chính doanh nghiệp
chương 1 môn phân tích tài chính doanh nghiệpchương 1 môn phân tích tài chính doanh nghiệp
chương 1 môn phân tích tài chính doanh nghiệp
 
Đề tài Chiến lược kinh doanh dịch vụ kiểm soát côn trùng tại thị trường việt ...
Đề tài Chiến lược kinh doanh dịch vụ kiểm soát côn trùng tại thị trường việt ...Đề tài Chiến lược kinh doanh dịch vụ kiểm soát côn trùng tại thị trường việt ...
Đề tài Chiến lược kinh doanh dịch vụ kiểm soát côn trùng tại thị trường việt ...
 
Bản kế hoạch kinh doanh chi tiết
Bản kế hoạch kinh doanh chi tiếtBản kế hoạch kinh doanh chi tiết
Bản kế hoạch kinh doanh chi tiết
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETINGXÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
 
Chiến lược marketing
Chiến lược marketingChiến lược marketing
Chiến lược marketing
 
Chapter 3 pdf (2).pptx
Chapter 3 pdf (2).pptxChapter 3 pdf (2).pptx
Chapter 3 pdf (2).pptx
 

Más de Vũ Hồng Phong

Quyet toan thue doanh nghiep can tranh khoi phat oan
Quyet toan thue doanh nghiep can tranh khoi phat oanQuyet toan thue doanh nghiep can tranh khoi phat oan
Quyet toan thue doanh nghiep can tranh khoi phat oanVũ Hồng Phong
 
Xu ly loi khi ke khai thue qua mang
Xu ly loi khi ke khai thue qua mangXu ly loi khi ke khai thue qua mang
Xu ly loi khi ke khai thue qua mangVũ Hồng Phong
 
Bài học từ đàn ngỗng
Bài học từ đàn ngỗngBài học từ đàn ngỗng
Bài học từ đàn ngỗngVũ Hồng Phong
 
Lap ke hoach va tien do du an
Lap ke hoach va tien do du anLap ke hoach va tien do du an
Lap ke hoach va tien do du anVũ Hồng Phong
 
Handbook management project
Handbook management projectHandbook management project
Handbook management projectVũ Hồng Phong
 
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cauKy nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cauVũ Hồng Phong
 
Ky nang giao viec uy quyen _ dao tao ptc
Ky nang giao viec uy quyen _ dao tao ptcKy nang giao viec uy quyen _ dao tao ptc
Ky nang giao viec uy quyen _ dao tao ptcVũ Hồng Phong
 
Kỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênKỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênVũ Hồng Phong
 
Kỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việcKỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việcVũ Hồng Phong
 
Kỹ năng làm việc nhóm _ ptc.org.vn
Kỹ năng làm việc nhóm _ ptc.org.vnKỹ năng làm việc nhóm _ ptc.org.vn
Kỹ năng làm việc nhóm _ ptc.org.vnVũ Hồng Phong
 
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Xây dựng văn hóa doanh nghiệpXây dựng văn hóa doanh nghiệp
Xây dựng văn hóa doanh nghiệpVũ Hồng Phong
 
Xây dựng chiến lược kinh doanh
Xây dựng chiến lược kinh doanhXây dựng chiến lược kinh doanh
Xây dựng chiến lược kinh doanhVũ Hồng Phong
 
Giới thiệu tổ chức đào tạo ptc
Giới thiệu tổ chức đào tạo ptcGiới thiệu tổ chức đào tạo ptc
Giới thiệu tổ chức đào tạo ptcVũ Hồng Phong
 

Más de Vũ Hồng Phong (16)

Quyet toan thue doanh nghiep can tranh khoi phat oan
Quyet toan thue doanh nghiep can tranh khoi phat oanQuyet toan thue doanh nghiep can tranh khoi phat oan
Quyet toan thue doanh nghiep can tranh khoi phat oan
 
Xu ly loi khi ke khai thue qua mang
Xu ly loi khi ke khai thue qua mangXu ly loi khi ke khai thue qua mang
Xu ly loi khi ke khai thue qua mang
 
Bài học từ đàn ngỗng
Bài học từ đàn ngỗngBài học từ đàn ngỗng
Bài học từ đàn ngỗng
 
Ky nang giam sat
Ky nang giam satKy nang giam sat
Ky nang giam sat
 
Quản lý dự án
Quản lý dự ánQuản lý dự án
Quản lý dự án
 
Lap ke hoach va tien do du an
Lap ke hoach va tien do du anLap ke hoach va tien do du an
Lap ke hoach va tien do du an
 
Hoạch định dự án
Hoạch định dự ánHoạch định dự án
Hoạch định dự án
 
Handbook management project
Handbook management projectHandbook management project
Handbook management project
 
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cauKy nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
 
Ky nang giao viec uy quyen _ dao tao ptc
Ky nang giao viec uy quyen _ dao tao ptcKy nang giao viec uy quyen _ dao tao ptc
Ky nang giao viec uy quyen _ dao tao ptc
 
Kỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênKỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viên
 
Kỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việcKỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việc
 
Kỹ năng làm việc nhóm _ ptc.org.vn
Kỹ năng làm việc nhóm _ ptc.org.vnKỹ năng làm việc nhóm _ ptc.org.vn
Kỹ năng làm việc nhóm _ ptc.org.vn
 
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Xây dựng văn hóa doanh nghiệpXây dựng văn hóa doanh nghiệp
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
 
Xây dựng chiến lược kinh doanh
Xây dựng chiến lược kinh doanhXây dựng chiến lược kinh doanh
Xây dựng chiến lược kinh doanh
 
Giới thiệu tổ chức đào tạo ptc
Giới thiệu tổ chức đào tạo ptcGiới thiệu tổ chức đào tạo ptc
Giới thiệu tổ chức đào tạo ptc
 

Último

Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềMay Ong Vang
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 

Último (13)

Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 

Quản trị chiến lược doanh nghiệp

  • 1. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢCQUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC Phân tích tình thế chiến lược vàPhân tích tình thế chiến lược và các chiến lược cạnh tranh tổngcác chiến lược cạnh tranh tổng quát của DNquát của DN 08/09/13 1
  • 2. NỘI DUNGNỘI DUNG 5.1. Bản chất phân tích tình thế chiến lược5.1. Bản chất phân tích tình thế chiến lược 5.1.1. Bản chất phân tích tình thế chiến lược5.1.1. Bản chất phân tích tình thế chiến lược 5.1.2. Mô thức tổ hợp kinh doanh BCG5.1.2. Mô thức tổ hợp kinh doanh BCG 5.1.3. Mô thức TOWS5.1.3. Mô thức TOWS 5.2. Các chiến lược cạnh tranh tống quát5.2. Các chiến lược cạnh tranh tống quát 5.2.1. Chiến lược dẫn đầu về chi phí5.2.1. Chiến lược dẫn đầu về chi phí 5.2.2. Chiến lược khác biệt hóa5.2.2. Chiến lược khác biệt hóa 5.2.2. Chiến lược tập trung hóa5.2.2. Chiến lược tập trung hóa 5.2.4. Chiến lược đại dương xanh5.2.4. Chiến lược đại dương xanh 5.3. Quy trình hoạch định chiến lược tổng thể5.3. Quy trình hoạch định chiến lược tổng thể 5.3.1. Giai đoạn nhập dữ liệu5.3.1. Giai đoạn nhập dữ liệu 5.3.2. Giai đoạn kết hợp và phân tích số liệu5.3.2. Giai đoạn kết hợp và phân tích số liệu 5.3.3. Giai đoạn lựa chọn và ra quyết định chiến lược5.3.3. Giai đoạn lựa chọn và ra quyết định chiến lược 08/09/13 2
  • 3. Tình thế tác nghiệp >< Tình thế chiến lượcTình thế tác nghiệp >< Tình thế chiến lược Promotion Place PriceProduct Thị trường nào khác ở Châu Phi ? Sản phẩm nào khác ngoài giầy da? 09/08/13 3
  • 4. Bản chất phân tích tình thế chiến lượcBản chất phân tích tình thế chiến lược  Đặc điểm của tình thế CL:Đặc điểm của tình thế CL:  Tính khái quát cao hơn so với phân tích tình thế tác nghiệpTính khái quát cao hơn so với phân tích tình thế tác nghiệp  Bản chất phức tạpBản chất phức tạp  Không chắc chắnKhông chắc chắn  Tác động đến các quyết định tác nghiệpTác động đến các quyết định tác nghiệp  Đòi hỏi giải pháp tổng thể (Bên trong & bên ngoài DN)Đòi hỏi giải pháp tổng thể (Bên trong & bên ngoài DN) 08/09/13 4
  • 5. Ma trận BCG (Boston Consulting Group)Ma trận BCG (Boston Consulting Group)  Mục tiêu : Đánh giá vị thế cạnh tranh của tổ hợp kinhMục tiêu : Đánh giá vị thế cạnh tranh của tổ hợp kinh doanh (Portfolio business) của DN.doanh (Portfolio business) của DN.  Nội dung:Nội dung: xácxác địnhđịnh nhữngnhững yêuyêu cầucầu vềvề vốnvốn đầuđầu tưtư vàvà nhữngnhững nơinơi cócó thểthể tạotạo rara nguồnnguồn đầuđầu tưtư ởở từngtừng lĩnhlĩnh vựcvực KDKD kháckhác nhaunhau trongtrong cấucấu trúctrúc KDKD củacủa côngcông tyty  Quy trình phân tích: 3 bướcQuy trình phân tích: 3 bước  Bước 1: Phân đoạn CL Cty thành các SBU và đánh giá triển vọngBước 1: Phân đoạn CL Cty thành các SBU và đánh giá triển vọng của chúng.của chúng.  Bước 2: Phân loại và sắp xếp các SBU trên ma trận BCG.Bước 2: Phân loại và sắp xếp các SBU trên ma trận BCG.  Bước 3: Xây dựng định hướng & mục tiêu chiến lược cho từngBước 3: Xây dựng định hướng & mục tiêu chiến lược cho từng loại SBU.loại SBU. 08/09/13 5
  • 6. Bước 1: Xác định và đánh giá triển vọng củaBước 1: Xác định và đánh giá triển vọng của các SBUcác SBU  Chia công ty thành các SBU dựa trên các đặc điểmChia công ty thành các SBU dựa trên các đặc điểm  SBU là một đơn vị kinh doanh riêng lẻ hoặc trên một tập hợp cácSBU là một đơn vị kinh doanh riêng lẻ hoặc trên một tập hợp các ngành kinh doanh có liên quan(Cặp sản phẩm/thị trường), có đóngngành kinh doanh có liên quan(Cặp sản phẩm/thị trường), có đóng góp quan trọng vào sự thành công của DN. Có thể được hoạch địnhgóp quan trọng vào sự thành công của DN. Có thể được hoạch định riêng biệt với các phần còn lại của DNriêng biệt với các phần còn lại của DN  Có một tập hợp các đối thủ cạnh tranh trên một thị trường xácCó một tập hợp các đối thủ cạnh tranh trên một thị trường xác địnhđịnh  Cần phải điều chỉnh CL của SBU so với các chiến lược của các SBUCần phải điều chỉnh CL của SBU so với các chiến lược của các SBU khác trong doanh nghiệpkhác trong doanh nghiệp 08/09/13 6
  • 7. Bước 1: Xác định và đánh giá triển vọng của cácBước 1: Xác định và đánh giá triển vọng của các SBUSBU  Đánh giá triển vọng của các SBU thông qua 2 thông số:Đánh giá triển vọng của các SBU thông qua 2 thông số:  Thị phần tương đối (TPTĐ): Là tỷ lệ giữa thị phần của SBU với thịThị phần tương đối (TPTĐ): Là tỷ lệ giữa thị phần của SBU với thị phần của đối thủ cạnh tranh lớn nhấtphần của đối thủ cạnh tranh lớn nhất  Mức tăng trưởng của ngành : Nhằm xác định SBU đang ở trongMức tăng trưởng của ngành : Nhằm xác định SBU đang ở trong điều kiện thuận lợi hay khó khănđiều kiện thuận lợi hay khó khăn 08/09/13 7
  • 8. Bước 2: Phân loại các SBUBước 2: Phân loại các SBU  Phân loại SBU qua sơ đồ:Phân loại SBU qua sơ đồ:  Chiều ngang là thị phần tương đốiChiều ngang là thị phần tương đối  Chiều dọc là tốc độ tăng trưởng của ngànhChiều dọc là tốc độ tăng trưởng của ngành  Mỗi SBU được biểu diễn bằng 1 hình tròn, kích thước hìnhMỗi SBU được biểu diễn bằng 1 hình tròn, kích thước hình tròn tỉ lệ với doanh thu mà SBU đạt được trong toàn bộtròn tỉ lệ với doanh thu mà SBU đạt được trong toàn bộ doanh thu nói chung của DN.doanh thu nói chung của DN.  Có 4 loại:Có 4 loại:  SBU - Ngôi saoSBU - Ngôi sao  SBU - Dấu chấm hỏiSBU - Dấu chấm hỏi  SBU - Bò tiềnSBU - Bò tiền  SBU - ChóSBU - Chó 08/09/13 8
  • 9. BH5.1. Cấu trúc ma trận BCGBH5.1. Cấu trúc ma trận BCG Mức thị phần tương đối trong ngành 1.0 0.5 0.1 Star Lợi nhuận cao Nhu cầu tài chính lớn Question Marks Lợi nhuận thấp Nhu cầu tài chính lớn Cash Cows Lợi nhuận cao Ít nhu cầu tài chính Dogs Lợi nhuận thấp Ít nhu cầu tài chính + 20% 0% Tỷ lệ tăng trưởng trong ngành (%) 10% Lợi nhuận Các nguồn lực tài chính Nhu cầu tài chính + + - - 08/09/13 9
  • 10. Bước 3: Xây dựng định hướng chiến lược choBước 3: Xây dựng định hướng chiến lược cho mỗi SBUmỗi SBU  Bỏ Dấu chấm hỏi ít triển vọngBỏ Dấu chấm hỏi ít triển vọng nhất để giảm áp lực về vốn đầunhất để giảm áp lực về vốn đầu tưtư  Dùng vốn dư từ Bò tiền đầu tưDùng vốn dư từ Bò tiền đầu tư vào Dấu chấm hỏi và nuôivào Dấu chấm hỏi và nuôi dưỡng Ngôi sao đang hìnhdưỡng Ngôi sao đang hình thànhthành  Tiếp tục duy trì hoạt động củaTiếp tục duy trì hoạt động của Chú chó hoặc để nó thoát khỏiChú chó hoặc để nó thoát khỏi ngànhngành  Công ty cần xây dựng một cấuCông ty cần xây dựng một cấu trúc kinh doanh cân bằngtrúc kinh doanh cân bằng Ngôi sao Dấu chấm hỏi Bò tiền Chó Ngôi sao Dấu chấm hỏi Bò tiền Chó 08/09/13 10
  • 11. BH5.2. Công ty Sữa VINAMLKBH5.2. Công ty Sữa VINAMLK Bộ phận (SBU) Doanh thu (Tỷ VNĐ) % Doanh thu Lợi nhuận (Tỷ VNĐ) % Lợi nhuận Thị phần TĐ % Mức độ tăng trưởng 1. Sữa nước 2332 35 376 39 1,2 +18 2. Sữa bột 1584 24 193 20 0.6 +10 3. Sữa đặc 1376 21 77 8 1,3 +17 4. Sữa chua 698 11 299 31 1,35 +10 5. SP Khác 659 9 19 2 0,05 +3 Tổng cộng 6649 100 963 08/09/13 11
  • 12. Question Marks Mức thị phần tương đối trong ngành Cao 1.5 Trung bình 0.8 Thấp 0.1 Star Cash Cows Dogs Cao 20% Thấp 0% Tỷ lệ tăng trưởng trong ngành (%) Trung bình 10% 39% 31% 20% 8% 2% SBU1 SBU5 SBU3 SBU4 SBU2 BH5.3. Case Công ty Sữa VINAMLKBH5.3. Case Công ty Sữa VINAMLK SBU1: Sữa nước SBU2: Sữa bột SBU3: Sữa đặc SBU4: Sữa chua SBU5: SP Khác 08/09/13 12
  • 13. Ưu điểm và nhược điểm của ma trận BCGƯu điểm và nhược điểm của ma trận BCG  Ưu điểmƯu điểm  Tập trung phân tích nhu cầu vốn đầu tư ở các SBU khác nhau, chỉTập trung phân tích nhu cầu vốn đầu tư ở các SBU khác nhau, chỉ ra cách thức sử dụng nguồn lực tài chính, nhằm tối đa hóa cấu trúcra cách thức sử dụng nguồn lực tài chính, nhằm tối đa hóa cấu trúc kinh doanh của một DNkinh doanh của một DN  Giúp DN xây dựng được một cấu trúc kinh doanh cân bằng và tốiGiúp DN xây dựng được một cấu trúc kinh doanh cân bằng và tối ưuưu  Nhược điểmNhược điểm  Đánh giá về tiềm năng và triển vọng của SBU dựa trên thị phần vàĐánh giá về tiềm năng và triển vọng của SBU dựa trên thị phần và sự tăng trường ngành là chưa đầy đủsự tăng trường ngành là chưa đầy đủ  Phương pháp này chưa đánh giá đầy đủ về mối quan hệ giữa thịPhương pháp này chưa đánh giá đầy đủ về mối quan hệ giữa thị phần và chi phí (thị phần chưa chắc đã tạo ra ưu thế về chi phí)phần và chi phí (thị phần chưa chắc đã tạo ra ưu thế về chi phí) 08/09/13 13
  • 14. 5.1.3. Ma trận TOWS5.1.3. Ma trận TOWS  Mục tiêu : Trên cơ sở nhận dạng các nhân tố chiến lượcMục tiêu : Trên cơ sở nhận dạng các nhân tố chiến lược môi trường bên trong và bên ngoài của DN để từ đó hoạchmôi trường bên trong và bên ngoài của DN để từ đó hoạch định các CL thế vị phù hợp.định các CL thế vị phù hợp.  Nội dung: Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọnNội dung: Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn 08/09/13 14
  • 15. 5.1.3. Ma trận TOWS5.1.3. Ma trận TOWS  Quy trình : 8 bướcQuy trình : 8 bước  Liệt kê các cơ hội.Liệt kê các cơ hội.  Liệt kê các thách thức.Liệt kê các thách thức.  Liệt kê các thế mạnh bên trong.Liệt kê các thế mạnh bên trong.  Liệt kê các điểm yếu bên trong.Liệt kê các điểm yếu bên trong.  Hoạch định CL SO (CL Điểm mạnh & Cơ hội)Hoạch định CL SO (CL Điểm mạnh & Cơ hội)  Hoạch định CL WO (CL Điểm yếu & Cơ hội)Hoạch định CL WO (CL Điểm yếu & Cơ hội)  Hoạch định CL ST (CL Điểm mạnh & Thách thức).Hoạch định CL ST (CL Điểm mạnh & Thách thức).  Hoạch định CL WT (CL Điểm yếu & Thách thức).Hoạch định CL WT (CL Điểm yếu & Thách thức). 08/09/13 15
  • 16. Cơ hội và thách thứcCơ hội và thách thức − Cơ hội/thách thức là nhữngCơ hội/thách thức là những khuynh hướng & sự kiện kháchkhuynh hướng & sự kiện khách quan có ảnh hưởng đến DNquan có ảnh hưởng đến DN trong tương laitrong tương lai − Cơ hội là một lĩnh vực nhu cầuCơ hội là một lĩnh vực nhu cầu của khách hàng mà doanhcủa khách hàng mà doanh nghiệp có thể thực hiện đáp ứngnghiệp có thể thực hiện đáp ứng một cách có lãimột cách có lãi − Thách thức là một nguy cơ doThách thức là một nguy cơ do một xu thế mới hoặc một sựmột xu thế mới hoặc một sự phát triển không có lợi, có thểphát triển không có lợi, có thể dẫn tới sự thiệt hại cho doanhdẫn tới sự thiệt hại cho doanh thu hay lợi nhuận của doanhthu hay lợi nhuận của doanh nghiệp nếu không có các biệnnghiệp nếu không có các biện pháp bảo vệpháp bảo vệ Phân tích môi trường bên ngoàiPhân tích môi trường bên ngoài - Kinh tếKinh tế - Công nghệCông nghệ - Văn hóa - Xã hộiVăn hóa - Xã hội - Chính trị - Pháp luậtChính trị - Pháp luật - Đối thủ cạnh tranhĐối thủ cạnh tranh - Các nhà cung cấpCác nhà cung cấp - Các nhà phân phốiCác nhà phân phối - …….. 08/09/13 16
  • 17. Cơ hội và thách thứcCơ hội và thách thức Những cơ hộiNhững cơ hội  Tiềm năng phát triển thịTiềm năng phát triển thị trườngtrường  Khoảng trống thị trườngKhoảng trống thị trường  Gần nguồn nguyên liệu hayGần nguồn nguyên liệu hay nguồn nhân công rẻ và cónguồn nhân công rẻ và có tay nghề phù hợp…tay nghề phù hợp… Những thách thứcNhững thách thức  Thị trường bị thu hẹpThị trường bị thu hẹp  Cạnh tranh ngày càng khốc liệtCạnh tranh ngày càng khốc liệt  Những thay đổi về chính sách cóNhững thay đổi về chính sách có thể xảy ra, bất ổn vê chính trị ởthể xảy ra, bất ổn vê chính trị ở các thị trường chủ chốtcác thị trường chủ chốt  Sự phát triển công nghệ mới làmSự phát triển công nghệ mới làm cho các phương tiện và dâycho các phương tiện và dây chuyền sản xuất của doanhchuyền sản xuất của doanh nghiệp có nguy cơ trở nên lạcnghiệp có nguy cơ trở nên lạc hậu…hậu… 08/09/13 17
  • 18. Các điểm mạnh và điểm yếuCác điểm mạnh và điểm yếu Điểm mạnh và điểm yếu bênĐiểm mạnh và điểm yếu bên trong DN là những hoạt động cótrong DN là những hoạt động có thể kiểm soát được. Nó làthể kiểm soát được. Nó là những lĩnh vực mà doanhnhững lĩnh vực mà doanh nghiệp đã và đang thực hiện tốtnghiệp đã và đang thực hiện tốt (điểm mạnh) hoặc kém (điểm(điểm mạnh) hoặc kém (điểm yếu)yếu) Những lĩnh vực chức năngNhững lĩnh vực chức năng cần phân tích:cần phân tích: - Quản lýQuản lý - MarketingMarketing - Tài chínhTài chính - Sản xuấtSản xuất - R&DR&D - Hệ thống thông tinHệ thống thông tin - ………… 08/09/13 18
  • 19. Các điểm mạnh và điểm yếuCác điểm mạnh và điểm yếu Những điểm mạnhNhững điểm mạnh  NNhiều nhà quản trị tài nănghiều nhà quản trị tài năng  Có công nghệ vượt trộiCó công nghệ vượt trội  Thương hiệu nổi tiếngThương hiệu nổi tiếng  Có tiềm lực tài chính mạnhCó tiềm lực tài chính mạnh  Doanh nghiệp có hình ảnh tốtDoanh nghiệp có hình ảnh tốt trong mắt công chúngtrong mắt công chúng  Thị phần lớn trong các thịThị phần lớn trong các thị thường chủ chốt…thường chủ chốt… Những điểm yếuNhững điểm yếu  Đó có thể là mạng lưới phânĐó có thể là mạng lưới phân phối kém hiệu quảphối kém hiệu quả  Quan hệ lao động không tốtQuan hệ lao động không tốt  Thiếu các nhà quản trị có kinhThiếu các nhà quản trị có kinh nghiệm quốc tếnghiệm quốc tế  Sản phẩm lạc hậu so với các đốiSản phẩm lạc hậu so với các đối thủ cạnh tranh…thủ cạnh tranh… 08/09/13 19
  • 20. 5.2.1. Ma trận TOWS5.2.1. Ma trận TOWS BH5.4. Cấu trúc ma trận TOWSBH5.4. Cấu trúc ma trận TOWS STRENGTHS Các điểm mạnh WEAKNESSES Các điểm yếu OPPORTUNITIES Các cơ hội SO Strategies CL phát huy điểm mạnh để tận dụng cơ hội WO Strategies CL hạn chế điểm yếu để tận dụng cơ hội THREATS Các thách thức ST Strategies CL phát huy điểm mạnh để hạn chế các thách thức WT Strategies CL vượt qua (hạn chế) điểm yếu của DN và né tránh các thách thức 08/09/13 20
  • 21. BH5.5. Phân tích TOWS của Công ty Biti’sBH5.5. Phân tích TOWS của Công ty Biti’s Điểm mạnh Điểm yếu 1. Với 25 năm hoạt động trên thị trường, công ty có nhiều kinh nghiệm thâm nhập thị trường 2. Có mạng lưới phân phối rộng rãi 3. Công tác nghiên cứu phát triển sản phẩm tốt. 4. Thương hiệu Biti’s đã khằng định được vị thế trên thị trường. 5. Tài chính ổn định và lành mạnh 1. Việc kiểm soát hoạt động đại lý chưa tốt làm giảm hiệu quả tiếp thị với người tiêu dùng 2. Biti’s chưa chủ động được nguồn nguyên vật liệu Cơ hội CL Điểm mạnh-Cơ hội CL Điểm yếu-Cơ hội 1. Phân khúc thị trường giày dép chất lượng cao của Trung Quốc còn chưa được khai thác . 2. Trung Quốc đang thực hiện chiến lược “Đại phá miền Tây” 3. Việt Nam có chính sách phát triển kinh tế vùng biên giới phía Bắc 1. Phát triển thị trường (S1, S5, O3) 2. Thâm nhập thị trường Trung Quốc(S4, O1) 1. Xây dựng nhà máy tại Trung Quốc (W1, W2, O1) Thách thức CL Điểm mạnh-Thách thức CL Điểm yếu-Thách thức 1. Sản phẩm của Biti’s bị làm giả làm nhái nhiều cả ở trong và ngoài nước 2. Nguồn nguyên liệu đang có nguy cơ khan hiếm và tăng giá cao. 3. Sự cạnh tranh gay gắt của các DN sản xuất giày dép của Trung Quốc. 1.Phát triển sản phẩm (S3, T1, T3) 1. Thiết lập công ty liên doanh với một số công ty sản xuất và phân phối giày dép của Trung Quốc (W1, T1) 08/09/13 21
  • 22. 5.2.1. Ma trận TOWS5.2.1. Ma trận TOWS  Ưu nhược điểm của mô thức TOWSƯu nhược điểm của mô thức TOWS  Ưu điểm: ĐƯu điểm: Đơn giản, dễ hình dung, và bao quát đủ các yếu tố, cảơn giản, dễ hình dung, và bao quát đủ các yếu tố, cả trong và ngoài tổ chtrong và ngoài tổ chứcức  Nhược điểm: Kết quả mà TOWS mang lại chỉ mang tính định tínhNhược điểm: Kết quả mà TOWS mang lại chỉ mang tính định tính mà không mang tính định lượngmà không mang tính định lượng  Lưu ýLưu ý  Không phải việc kết hợp SO, WO, ST, WT nào cũng là các phươngKhông phải việc kết hợp SO, WO, ST, WT nào cũng là các phương án chiến lược kếtán chiến lược kết  Việc phân tích ma trận TOWS phải được tiến hành một cách kháchViệc phân tích ma trận TOWS phải được tiến hành một cách khách quan không gò épquan không gò ép 08/09/13 22
  • 23. 5.2. Các chiến lược cạnh tranh tổng quát5.2. Các chiến lược cạnh tranh tổng quát  Định nghĩa:Định nghĩa: Các CL cạnh tranh tổng quát phản ánh những cách thức cơ bản mà 1Các CL cạnh tranh tổng quát phản ánh những cách thức cơ bản mà 1 DN cạnh tranh trên những thị trường của mình dựa trên 2 đặc điểmDN cạnh tranh trên những thị trường của mình dựa trên 2 đặc điểm cơ bản: chi phí thấp và khác biệt hoá.cơ bản: chi phí thấp và khác biệt hoá. 08/09/13 23
  • 24. BH5.7. Ma trận CL cạnh tranh (M.Porter)BH5.7. Ma trận CL cạnh tranh (M.Porter) Kết hợp với phạm vi hoạtKết hợp với phạm vi hoạt động của DN, tạo nên 3 CLđộng của DN, tạo nên 3 CL cạnh tranh tổng quát:cạnh tranh tổng quát:  CL dẫn đầu về chi phíCL dẫn đầu về chi phí  CL khác biệt hoáCL khác biệt hoá  CL tập trung hoáCL tập trung hoá 09/08/13 24
  • 25. 5.2.1. Chiến lược dẫn đạo về chi phí5.2.1. Chiến lược dẫn đạo về chi phí  Khái niệm:Khái niệm: CL dẫn đạo về chi phí là làm sao đạt được mức tổng chiCL dẫn đạo về chi phí là làm sao đạt được mức tổng chi phí thấp nhất trong ngành thông qua một nhóm nhữngphí thấp nhất trong ngành thông qua một nhóm những chính sách có tính chất chức năng nhằm vào mục tiêu cơchính sách có tính chất chức năng nhằm vào mục tiêu cơ bản này.bản này. 08/09/13 25
  • 26.  Mục tiêu: Kiểm soát tuyệt đối cấu trúc chi phí. Vd: Ford,Mục tiêu: Kiểm soát tuyệt đối cấu trúc chi phí. Vd: Ford, Dell,…Dell,…  Đặc điểm:Đặc điểm:  Đường cong kinh nghiệmĐường cong kinh nghiệm  Lợi thế theo quy môLợi thế theo quy mô  Điều kiện:Điều kiện:  Thị phần lớnThị phần lớn  Năng lực sản xuất và đầu tư lớnNăng lực sản xuất và đầu tư lớn  Năng lực quản trị sản xuất và tổ chức kỹ thuật công nghệNăng lực quản trị sản xuất và tổ chức kỹ thuật công nghệ  Chính sách giá linh hoạtChính sách giá linh hoạt 5.2.1. Chiến lược dẫn đạo về chi phí5.2.1. Chiến lược dẫn đạo về chi phí 08/09/13 26
  • 27. 5.2.1. Chiến lược dẫn đạo về chi phí5.2.1. Chiến lược dẫn đạo về chi phí Ưu điểm:Ưu điểm:  Nếu xảy ra chiến tranh giá cả, cty với chi phí thấp sẽ chịu đựngNếu xảy ra chiến tranh giá cả, cty với chi phí thấp sẽ chịu đựng tốt hơn.tốt hơn.  Dễ dàng chịu đựng được khi có sức ép tăng giá từ phía nhà cungDễ dàng chịu đựng được khi có sức ép tăng giá từ phía nhà cung cấp và phân phối.cấp và phân phối.  Tạo ra rào cản gia nhậpTạo ra rào cản gia nhập Rủi ro:Rủi ro:  Xuất hiện các đối thủ cạnh tranh hiệu quả hơnXuất hiện các đối thủ cạnh tranh hiệu quả hơn  Thay đổi về công nghệThay đổi về công nghệ  Cty có thể bỏ qua, không đáp ứng được sự thay đổi vì thị hiếuCty có thể bỏ qua, không đáp ứng được sự thay đổi vì thị hiếu của khách hàngcủa khách hàng 08/09/13 27
  • 28. 5.2.2. Chiến lược khác biệt hoá5.2.2. Chiến lược khác biệt hoá  Mục tiêu: khác biệt hoá các sp/dv của cty với các đối thủMục tiêu: khác biệt hoá các sp/dv của cty với các đối thủ cạnh tranh khác. Vd: Mercesdes, Carings…cạnh tranh khác. Vd: Mercesdes, Carings…  Điều kiện:Điều kiện:  Năng lực marketing và R&D mạnhNăng lực marketing và R&D mạnh  Khả năng đổi mới, sáng tạo và năng độngKhả năng đổi mới, sáng tạo và năng động 08/09/13 28
  • 29. 5.2.2. Chiến lược khác biệt hoá5.2.2. Chiến lược khác biệt hoá Ưu điểm:Ưu điểm:  Khả năng áp đặt mức giá “vượt trội” so với đối thủ cạnh tranhKhả năng áp đặt mức giá “vượt trội” so với đối thủ cạnh tranh  Tạo ra sự trung thành của khách hàngTạo ra sự trung thành của khách hàng  Tạo ra rào cản gia nhậpTạo ra rào cản gia nhập Rủi ro:Rủi ro:  Dễ bị đối thủ bắt chướcDễ bị đối thủ bắt chước  Sự trung thành với nhãn hiệu hàng hóa dễ bị đánh mất khi thôngSự trung thành với nhãn hiệu hàng hóa dễ bị đánh mất khi thông tin ngày càng nhiều và chất lượng SP không ngừng được cải thiệntin ngày càng nhiều và chất lượng SP không ngừng được cải thiện  Sự khác biệt về giá trở nên quá lớnSự khác biệt về giá trở nên quá lớn 08/09/13 29
  • 30. 5.2.3. Chiến lược tập trung5.2.3. Chiến lược tập trung  Mục tiêu: tập trung phát triển lợi thế cạnh tranh (giá hoặcMục tiêu: tập trung phát triển lợi thế cạnh tranh (giá hoặc khác biệt hoá sản phẩm) đáp ứng cho 1 hoặc 1 vài phânkhác biệt hoá sản phẩm) đáp ứng cho 1 hoặc 1 vài phân đoạn. Vd: Ferrari, Haagen-Dazsđoạn. Vd: Ferrari, Haagen-Dazs  Điều kiện:Điều kiện:  Lựa chọn 1 loại sản phẩmLựa chọn 1 loại sản phẩm  Lựa chọn 1 tập khách hàng hoặc 1 vùng địa lýLựa chọn 1 tập khách hàng hoặc 1 vùng địa lý 08/09/13 30
  • 31. 5.2.3. Chiến lược tập trung5.2.3. Chiến lược tập trung  Ưu điểm:Ưu điểm:  Áp đặt mức giá cao hơnÁp đặt mức giá cao hơn  Thiết lập rào cản gia nhập với các đối thủ tiềm năngThiết lập rào cản gia nhập với các đối thủ tiềm năng  Tạo ra sự trung thành của 1 nhóm khách hàngTạo ra sự trung thành của 1 nhóm khách hàng  Phát triển các năng lực có thế mạnhPhát triển các năng lực có thế mạnh  Lợi thế theo quy mô và kinh nghiệmLợi thế theo quy mô và kinh nghiệm  Rủi ro:Rủi ro:  Thay đổi công nghệ hoặc thị hiếu tiêu dùngThay đổi công nghệ hoặc thị hiếu tiêu dùng  Phụ thuộc vào đoạn thị trường duy nhấtPhụ thuộc vào đoạn thị trường duy nhất  Cạnh tranh từ các DN khác biệt hoá hoặc chi phí thấp trênCạnh tranh từ các DN khác biệt hoá hoặc chi phí thấp trên diện rộngdiện rộng 08/09/13 31
  • 32. Đừng nên sa lầy vào giữa hai chiến lược mâuĐừng nên sa lầy vào giữa hai chiến lược mâu thuẫn nhauthuẫn nhau  Kẹt vào khúc giữaKẹt vào khúc giữa (GET STUCK IN THE MIDDLE) đó là(GET STUCK IN THE MIDDLE) đó là khi công ty đang ở vào một tình huống cực kỳ tồi tệ vềkhi công ty đang ở vào một tình huống cực kỳ tồi tệ về chiến lược.chiến lược. Vd: thiếu thị phần, đầu tư vốn, nhưng quyết tâm sử dụng chiến lượcVd: thiếu thị phần, đầu tư vốn, nhưng quyết tâm sử dụng chiến lược chi phí thấp, sự khác biệt trong ngành.chi phí thấp, sự khác biệt trong ngành. Công ty phải có một quyết định chiến lược cơ bản,Công ty phải có một quyết định chiến lược cơ bản, dựa vào năng lực và giới hạn của công tydựa vào năng lực và giới hạn của công ty 08/09/13 32
  • 33. BH5.8. Chiến lược cạnh tranh tổng quát và cácBH5.8. Chiến lược cạnh tranh tổng quát và các yếu tố nền tảngyếu tố nền tảng CL chi phí thấp CL khác biệt hoá CL tập trung Khác biệt hoá SP Thấp (chủ yếu là giá cả) Cao Thấp hoặc cao Phân khúc thị trường Thấp Cao Thấp (một hoặc một vài phân khúc) Thế mạnh đặc trưng Quản trị SX và nguyên liệu R&D, Bán hàng và marketing Bất kỳ thế mạnh nào (Tuỳ thuộc vào CL chi phí thấp hoặc khác biệt hoá)08/09/13 33
  • 34. 5.2.4. Chiến5.2.4. Chiến lượclược Đại dương xanhĐại dương xanh (W.Chankim & Renee Mauborgne,(W.Chankim & Renee Mauborgne, Ocean Blue StrategyOcean Blue Strategy,, Havard Bussiness School Press 2005)Havard Bussiness School Press 2005) Đại dương xanh >< Đại dương đỏĐại dương xanh >< Đại dương đỏ  Đại dương đỏ: thị trường truyền thống cạnh tranhĐại dương đỏ: thị trường truyền thống cạnh tranh khốc liệtkhốc liệt  Đại dương xanh: thị trường mới, nhu cầu mới khôngĐại dương xanh: thị trường mới, nhu cầu mới không có cạnh tranhcó cạnh tranh 08/09/13 34
  • 35. 5.2.4. Chiến5.2.4. Chiến lượclược Đại dương xanhĐại dương xanh  Chiến lược đại dương xanh: chiến lược phát triển và mởChiến lược đại dương xanh: chiến lược phát triển và mở rộng một thị trường trong đó không có cạnh tranh mà cácrộng một thị trường trong đó không có cạnh tranh mà các công ty có thể khám phá và khai thác.công ty có thể khám phá và khai thác.  Đừng cạnh tranh trong khoảng thị trường hiện tại. Hãy tạo ra mộtĐừng cạnh tranh trong khoảng thị trường hiện tại. Hãy tạo ra một thị trường không có cạnh tranhthị trường không có cạnh tranh  Đừng đánh bại ĐTCT. Hãy làm cho cạnh tranh trở nên không cầnĐừng đánh bại ĐTCT. Hãy làm cho cạnh tranh trở nên không cần thiết.thiết.  Đừng khai thác tiếp các nhu cầu hiện có. Hãy tạo ra và giành lấyĐừng khai thác tiếp các nhu cầu hiện có. Hãy tạo ra và giành lấy các nhu cầu mới.các nhu cầu mới.  Đừng cố gắng cân bằng giá trị / chi phí. Hãy phá vỡ cân bằng giáĐừng cố gắng cân bằng giá trị / chi phí. Hãy phá vỡ cân bằng giá trị / chi phí.trị / chi phí.  Đừng lựa chọn khác biệt hoá hay chi phí thấp. Hãy theo đuổi cảĐừng lựa chọn khác biệt hoá hay chi phí thấp. Hãy theo đuổi cả hai.hai. Đổi mới giá trịĐổi mới giá trị 08/09/13 35
  • 36. 5.3.1. Giai đoạn nhập dữ liệu5.3.1. Giai đoạn nhập dữ liệu Giai đoạn 1: Nhập dữ liệu Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố bên trong (IFAS) Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố bên ngoài (EFAS) 08/09/13 36
  • 37. 5.3.2. Giai đoạn kết hợp & phân tích dữ liệu5.3.2. Giai đoạn kết hợp & phân tích dữ liệu Giai đoạn 2: Giai đoạn kết hợp Mô thức TOWS Mô thức BCG Mô thức SPACE Mô thức McKinsey Mô thức CL tổng hợp 08/09/13 37
  • 38. 5.3.3. Giai đoạn lựa chọn & ra quyết định chiến5.3.3. Giai đoạn lựa chọn & ra quyết định chiến lượclược  Mô thức QSPM (Mô thức lượng hoá kế hoạch chiến lược)Mô thức QSPM (Mô thức lượng hoá kế hoạch chiến lược)  Bước 1: Liệt kết các cơ hội/ đe doạ và điểm mạnh/ yếu cơ bản vàoBước 1: Liệt kết các cơ hội/ đe doạ và điểm mạnh/ yếu cơ bản vào cột bên trái của QSPM.cột bên trái của QSPM.  Bước 2: Xác định thang điểm cho mỗi yếu tố thành công cơ bảnBước 2: Xác định thang điểm cho mỗi yếu tố thành công cơ bản bên trong và bên ngoài.bên trong và bên ngoài.  Bước 3: Xem xét lại các mô thức trong giai đoạn 2 và xác định cácBước 3: Xem xét lại các mô thức trong giai đoạn 2 và xác định các chiến lược vị thế mà công ty nên quan tâm thực hiện.chiến lược vị thế mà công ty nên quan tâm thực hiện.  Bước 4: Xác định điểm số cho tính hấp dẫn.Bước 4: Xác định điểm số cho tính hấp dẫn.  Bước 5: Tính điểm tổng cộng của tổng điểm hấp dẫn.Bước 5: Tính điểm tổng cộng của tổng điểm hấp dẫn. 08/09/13 38
  • 39. Hình 5.9: Cấu trúc ma trận QSPMHình 5.9: Cấu trúc ma trận QSPM Nhân tố cơ bản Thang điểm Các lựa chọn chiến lược Chiến lược 1 Chiến lược 2 Chiến lược 3 Các nhân tố bên trong: Quản lý Marketing Tài chính/ Kế toán Sản xuất/ Điều hành Nghiên cứu và phát triển Hệ thống thông tin Các nhân tố bên ngoài Kinh tế Chính trị/Luật pháp/Chính phủ Xã hội/Văn hoá/Nhân khẩu Công nghệ Cạnh tranh Các nhân tố bên trong Các nhân tố bên ngoài (Khả năng phản ứng của công ty) 1 = yếu 2 = hơi yếu 3 = hơi mạnh 4 = mạnh nhất 1 = nghèo nàn 2 = trung bình 3 = trên trung bình 4 = tốt nhất08/09/13 39
  • 40. 09/08/13 40 Thank you for your attention !Thank you for your attention !

Notas del editor

  1. Hỏi
  2. ời