SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 70
Đồ án Tốt Nghiệp

        Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí
          nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì




Chu ThÞ HiÒn                                  -1-
Mục lục

Lời nói đầu..........................................................................................................................2
Phần I : Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may
        xuất khẩu Thanh Trì..............................................................................................3
   I-    Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp ..............................................3
   II- Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại xí nghiệp............................................4
Phần II :Công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp ........................................................8
    I-      Số dư đầu kỳ của các tài khoản......................................................................8
    II-     Số dư chi tiết của một số tài khoản...............................................................9
    III-    các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ...................................................................11
    IV-     Lập chứng từ gốc.............................................................................................16
    V-      Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản .............................................25
    VI-     Sổ kế toán chi tiết ...........................................................................................34
    VII- Sổ kế toán tổng hợp ........................................................................................42
    VIII- Lập báo cáo tài chính......................................................................................57
Phần III : Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp......................................64
Kết luận ..............................................................................................................................66




Chu ThÞ HiÒn                                                                                                                   -2-
Lời nói đầu

      Hạch toán kế toán là một hệ thống thông tin kiểm tra về tình hình tài sản trong
mối quan hệ với nguồn hình thành và sự vận động của nguồn hình thành tài sản đó.
     Hạch toán kế toán đã ra đời và phát triển từ rất lâu. Nó là một nhu cầu khách quan
của bản thân quá trình sản xuất và xã hội. Nhu cầu này tồn tại trong tất cả các hình thái
xã hội khác nhau và ngày càng phát triển. Trong xã hội hiện đại ngày nay, với qui mô
sản xuất ngày càng mở rộng, trình độ xã hội hoá và sức phát triển ngày càng lớn thì
việc tăng cường hạch toán kế toán về mọi mặt càng trở lên cần thiết.
      Là một sinh viên ngành kế toán việc học tập, nghiên cứu về hạch toán có vai trò
quan trọng không thể thiếu. Đặc biệt đợt thực tập về kế toán tại xí nghiệp may xuất
khẩu Thanh Trì là một cơ hội lớn cho em tiếp cận vận dụng, củng cố những kiến thức
đã được trang bị trong nhà trường vào thực tế. Báo cáo thực tập tại xí nghiệp may xuất
khẩu Thanh Trì của em gồm có 3 phần chính:
          Phần I: Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh
Trì.
         Phần II: Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh
Trì.
           Phần III: Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu
Thanh Trì.
        Do lần đầu tiếp xúc với thực tế nên không tránh khỏi những bỡ ngỡ cũng như
thiếu sót, em mong thầy giáo và ban lãnh đạo xí nghiệp giúp đỡ em trong việc hoàn
thiện tư duy và lý luận của mình. Em xin chân thành cảm ơn.

                                                    Hà Nội , ngày      tháng 1 năm 2005
                                                                    Sinh viên

                                                               Chu thị hiền




                                        Phần I:

      Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.

          I-     Tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.

         Bộ máy kế toán là một bộ phận quan trọng cấu thành nên hệ thống kiểm soát
   nội bộ của doanh nghiệp. Chất lượng , trình độ của đội ngũ kế toán cũng như một
   cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán hợp lý sẽ góp phần không nhỏ làm giảm rủi ro kiểm

Chu ThÞ HiÒn                                                                    -3-
soát, làm tăng độ tin cậy của những thông tin kế toán nói chung và của báo cáo tài
   chính nói riêng.
   Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì có bộ máy kế toán được tổ chức rất khoa học
   hợp lý với những trang thiết bị hiện đại. Toàn bộ công việc kế toán được thực hiện
   trên máy vi tính với những phần mềm tiên tiến nhất. Điều này đã giúp cho công tác
   kế toán trở lên đơn giản rất nhiều mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao.
          Phòng kế toán của xí nghiệp có 5 người có trình độ đại học trở lên. Việc tổ
chức bộ máy kế toán của xí nghiệp theo mô hình tập trung và có thể được khái quát
theo sơ đồ sau:

                                   Kế toán trưởng




       Kế toán viên       Kế toán viên       Kế toán viên       Thủ quỹ
       Thứ 1              Thứ 2              Thứ 3


   •    Kế toán trưởng: Là người phụ trách điều hành chung về hạch toán kế toán theo
        chế độ kế toán tài chính do nhà nước qui định, đồng thời có chức năng tham
        mưu cho giám đốc về hạch toán kế toán của xí nghiệp.
   •    Kế toán viên 1: Có nhiệm vụ theo dõi thanh toán tiền mặt, kế toán tổng hợp, kế
        toán giá thành và hoàn thuế.
   •    Kế toán viên 2: Chuyên phụ trách theo dõi doanh thu tiêu thụ sản phẩm, thanh
        toán tiền gửi ngân hàng và các khoản phải thu.
   •    Kế toán viên 3: Phụ trách theo dõi tài sản cố định, vật tư thu mua, tiền lương,
        BHXH, BHYT,KPCĐ và các khoản phải trả.
   •    Thủ quỹ: Có nhiệm vụ quản lý tiền mặt tại quỹ.
        II-    Đặc điểm vận dụng ché độ kế toán chung tại xí nghiệp may xuất khẩu
                                             Thanh Trì.

         Xí nnghiệp áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp do Bộ tài chính ban hành
   theo quyết định số 1141/CĐKT ngày 01/11/1995 và các quyết định sửa đổi bổ sung
   tính đến thời điểm hiện nay.
          - Niên độ kế toán từ 01/01/N đến 31/12/N
          - Đơn vị tiền tệ sử dụng:VNĐ phươnng pháp chuyển đổi các đồng tiền
              khác theo tỷ giá thực tế.
          - Phương pháp kế toán TSCĐ:
          + Nguyên tắc đánh giá: Theo nguyên giá TSCĐ
          + Phương pháp tính khấu hao: áp dụng phương pháp tuyến tính.
          - Phươnng pháp kế toán hàng tồn kho:
          + Nguyên tắc đánh giá: Theo giá trị hàng tồn kho thực tế.
          + Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp bình quân cả
          kỳ dự trữ cho từng mặt hàng.


Chu ThÞ HiÒn                                                                    -4-
1. Đối với các chứng từ kế toán.
            Xí nghiệp áp dụng tất cả các mẫu biểu chứng từ kế toán do bộ tài chính
        và nhà nước ban hành. Bao gồm các chứng từ bắt buộc như: bảng chấm
        công, bảng thanh toán tiền lương, BHXH, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho...,
        chứng từ hướng dẫn như: phiếu xác nhận sản phẩm công việc hoàn thành,
        phiếu báo làm thêm giờ, giấy đề nghị tạm ứng, biên lai thu tiền...

        2. Đối với các tài khoản kế toán
            Về cơ bản xí nghiệp áp dụng hầu hết các loại tài khoản kế toán. Tuy
        nhiên , do đặc điểm của xí nghiệp chủ yếu là sản xuất theo đơn đặt hàng với
        nguyên vật liệu do khách hàng cung cấp nên giá trị nguyên vật liệu chiếm tỷ
        trọng rất nhỏ trong giá thành sản phẩm, còn chi phí nhân công trực tiếp lại
        chiếm tới 50%. Một số tài khoản mà xí nghiệp hay sử dụng là:
                Tài khoản về lao động tiền lương: TK 334,622,338.
                Tài khoản về doanh thu: TK511
                Tài khoản về tiền( ngoại tệ): TK 111(1112), TK 112(1122), TK 007.
                 Các tài khoản chi tiết: TK 621,622,627,154 chi tiết cho từng đơn đặt
        hàng.
                 Tài khoản về nguyên vật liệu: TK152, TK 002(vật tư nhận

        3. Sổ kế toán.
             Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì áp dụng chế độ kế toán máy. Các
        loại sổ kế toán bao gồm sổ tổng hợp và sổ chi tiết được tổ chức theo hình
        thức sổ nhật ký chung.
              Hàng ngày, kế toán nhập chứng từ vào máy, máy sẽ tự động phản ánh
        vào các sổ nhật ký chung, vào sổ cái, vào các nhật ký đặc biệt và vào các sổ
        chi tiết. Định kỳ, kế toán sẽ thực hiện một số thao tác máy sẽ tự động phản
        ánh các dữ liệu vào bảng cân đối số phát sinh và vào bảng tổng hợp chi tiết.
        Căn cứ vào đó để lập lên các báo cáo kế toán.



                                Chứng từ
                                gốc



 Nhật ký đặc                                                          Sổ chi tiết
                                  Sổ NKC
    biệt



                                   Sổ cái                              Bảng tổng
                                                                       hợp chi tiết



                                   Bảng
                                  CĐSPS
Chu ThÞ HiÒn                                                                 -5-
Báo cáo kế
                                        toán

Ghi chú:

                Ghi cuối kỳ


                Ghi hàng ngày

                Đối chiếu kiểm tra




           4. Báo cáo kế toán.
              Báo cáo kế toán tài chính là những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài
           sản, nguồn vốn chủ sở hữu và công nợ cũng như tình hình tài chính , kết quả
           kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói cách khác báo cáo kế toán là
           phương diện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng tài chính của doanh
           nghiệp cho những người quan tâm.
              Báo cáo kế toán bắt buộc hiện nay gồm có:
                     • Bảng cân đối kế toán.
                     • Báo cáo kết quả hoạt động kkinh doanh.
                     • Thuyết minh báo cáo tài chính.
              Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì cũng áp dụng tất cả các loại báo cáo
           kế toán này đúng theo mẫu biểu nhà nước qui định.

           a) Bảng cân đối kế toán
              Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính chủ yếu phản ánh tổng
           quát quá trình hình thành tài sản của doanh nghiệp theo giá trị tài sản và
           nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định.
                  Kỳ lập bảng cân đối kế toán của xí nghiệp là một tháng.
                  Nội dung của bảng cân đối kế toán của xí nghiệp được tuân theo đúng
                  như mẫu biểu của nhà nước qui định.

           b) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
              Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính phản ánh
           tóm lược các khoản doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh
           nghiệp cho một thời kỳ nhất định.



Chu ThÞ HiÒn                                                                   -6-
Ngoài ra, báo cáo này còn kết hợp phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ
        của doanh nghiệp đối với ngân sách nhà nước về thuế và các khoản khác.
        Báo cáo gồm 3 phần:
                Phần I: Lãi, lỗ
                Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước.
                Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, thuế GTGT được hoàn lại và
        thuế GTGT của hàng bán nội địa.
            Báo cáo kết quả kinh doanh của xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
        được lập theo từng tháng. Nội dung của báo cáo này cũng tuân theo đúng
        mẫu biểu do nhà nước qui định.

        c) Thuyết minh báo cáo tài chính.
            Thuyết minh báo cáo tài chính là báo cáo nhằm thuyết minh và giải trình
        bằng lời, bằng số liệu một số chỉ tiêu kinh tế tài chính được thể hiện trên các
        báo cáo tài chính. Bản thuyết minh này cung cấp đầy đủ thông tin bổ sung
        cầc thiết cho việc đánh giá kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm
        báo cáo được chính xác.
            Thuyết minh báo cáo của xí nghiệp được lập hàng tháng. Nội dung của
        thuyết minh báo cáo tài chính bao gồm các phần: đặc điểm hoạt động kinh
        doanh của doanh nghiệp, chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp, chi tiết
        một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính, giải thích và thuyết minh một số tình
        hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, một số chỉ tiêu đánh giá khái
        quát thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của xí nghiệp, đánh giá tổng
        quát các chỉ tiêu, các kiến nghị.




Chu ThÞ HiÒn                                                                  -7-
Phần II
               Công tác kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu

        Công ty cổ phần đào tạo công nghệ và kinh tế quốc tế thuộc Xí nghiệp may xuất
khẩu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế giá
trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ (10%). Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho
là phương pháp bình qân cả kỳ dự trữ, xuất nguyên vật liệu theo phương pháp bình
quân cả kỳ dự trữ.

  I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản:

tk    tên tài khoản                      dư nợ                dư có
111   Tiền mặt                           1.387.944.952
112   Tiền gửi ngân hàng                 3.226.292.146
131   Phải thu của khách hàng            7.919.111.470
331   Trả trước cho người bán            1.761.708.676
138   Phải thu khác                      57.365.200
139   Dự phòng phải thu khó đòi                               236.122.033
141   Tạm ứng                            333.125.354
142   Chi phí trả trước                  1.415.000.856
152   Nguyên liệu- vật liệu- PT          847.314.658
154   Sản phẩm dở dang                   3.517.820.733
155   Thành phẩm tồn kho                 679.237.498
211   Tài sản cố định                    42.054.115.127
214   Hao mòn tài sản cố định                                 24.118.334.602
221   Đầu tư chứng khoán dài hạn         80.000.000
311   Vốn vay ngắn hạn                                        4.461.800.135
331   Phải trả người bán                                      2.733.348.173
131   Người mua trả tiền trước                                4.277.418.486
333   Thuế và các khoản phải nộp                              150.604.907
334   Phải trả CNV                                            7.488.486.415
338   Phải trả, phải nộp khác                                 463.235.589
341   Vay dài hạn                                             5.959.327.391
411   Vốn kinh doanh                                          12.319.003.040
414   Quỹ phát triển kinh doanh                               876.516.028
415   Quỹ dự trữ                                              274.258.419
421   Lãi chưa phân phối                                      489.492.156
431   Quỹ khen thưởng phúc lợi                                285.776.392

Chu ThÞ HiÒn                                                                 -8-
Tổng cộng                           63.279.036.670         63.279.036.670


II. Số dư chi tiết một số tài khoản
                             TK 131- Phải thu của khách hàng
Mã KH Tên khách hàng                             Dư nợ               Dư có
          Hãng Vcnhaapj                          928.750.600
          Hãng Maxport                           1.496.358.005
          Hãng Cloumn                            835.220.800
          Hãng Deachang                          1.067.578.060
          Hãng Sis                               1.456.700.900
          Hãng Transway                          76.570.844
          Hãng Grey                              400.936.083
          Hãng Bwhite                            797.105.966
          Hãng Hamilton                          108.456.200
          Hãng Silverline                        84.560.000
          Hãng Maier                             522.978.564
          XN may Việt Hồng                       36.489.036
          Cty TNHH Sơn Chinh                     24.670.345
          Cty TNHH & TM Hồng Anh                 82.736.067
          Tổng cộng                              7.919.111.470


                            TK152-Nguyên vật liệu, phụ tùng
Mã NVL     Tên NVL                        ĐVT        Số lượng       Thành tiền
           I-Nguyên liệu chính
           -Vải nhung                     m          5026           100.520.000
           - Vải 190T                      y         4510           39.845.850
           - Vải lót Poly                 m          25136,5        138.434.488
           - Mex vải                      m          1900           7.389.997
           -Bông                          m          1351,57        11.403.279
           -Lông vũ xám                   kg         2099,4         264.926.800
           - Bo len                       chiếc      1094           2.123.900
           II- Vật liệu phụ
           -Chỉ may                       cuộn       2604           47.325.264
           - Túi nilon                    chiếc      16054          11.380.106
           - Khoá                         chiếc      6682           43.184.813
           - Phấn bay hơi                 hộp        51             2.749.021
           - Chun                         m          28858          17.901.714
           - Dây cotton                   m          51390          20.734.576
           - Cúc dập                      bộ         167676         83.535.458
           - Mác treo                     chiếc      40141          55.859.392
           Tổng cộng                                                847.314.658




Chu ThÞ HiÒn                                                                     -9-
TK 155- Thành phẩm tồn kho đầu kỳ

Mã thành      Tên thành phẩm               ĐVT      Số      Thành tiền
phẩm                                                lượng
1A            Hàng ASD                     Bộ       15068   349.613.763
A56L51        Hàng áo Jacket 3 lớp         chiếc    16      197.136
SL 5690       Hàng áo khoác nhung          chiếc    5133    70.577.830
HS2545        Hàng áo khoác nỉ             chiếc    4721    56.499.000
SM7092        Hàng áo dệt kim              chiếc    6593    64.500.852
L3179         Hàng áo Jacket 1 lớp         chiếc    15      258.000
B22172        Hàng áo Jacket 2 lớp         chiếc    3029    19.564.690
AO3O26        Hàng quần âu                 chiếc    1982    41.139.977
1B6368        Quần Jean                    chiếc    4589    76.866.326
              Tổng cộng                                     679.237.498

                               TK 331- Phải trả người bán

Mã KH      Tên khách hàng                          Dư nợ            Dư có
           Công ty in & TM Đại tài                                  86.828.000
           Công ty cổ phần SX & XNK Thiên                           403.050.160
           Nam
           Cty liên doanh SX bông EVC Hà Nội                        1.026.738.000
           Hãng chỉ Coast Phong Phú                                 757.895.600
           Công ty điện lực Hà Nội                                  174.315.630
           Công ty FPT                                              23.935.400
           HTX Đoàn Kết                                             19.670.013
           Công ty XNK tạp phẩm                                     63.647.600
           Cửa hàng LTTP Hoàn Kiếm                                  23.583.600
           Công ty may 19/5                                         153.684.170
           Tổng cộng                                                2.733.348.173




   III/ Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
   1) Ngày1/1: Phiếu chi số 851: Chi tạm ứng tiền mặt cho Hải Châu ( phòng KH-VT) số tiền
       là 6.000.000đ để thu mua vật tư.

Chu ThÞ HiÒn                                                                - 10 -
2) Ngày 1/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 52: Hãng Vcnhaapj thanh toán toàn
       bộ số nợ kỳ trước bằng chuyển khoản.
   3) Ngày 1/1: Phiếu nhập kho số 196. Theo hoá đơn GTGT số 21, thu mua phần mềm thiết
       kế mẫu của Cty FPT với tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là: 4.156.350đ. Tiền hàng
       thanh toán bằng chuyển khoản.
   4) Ngày 2/1: Phiếu chi số 852. Rút tiền mặt tại quỹ gửi vào ngân hàng, số tiền là
       150.000.000đ.
   5) Ngày 2/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 53, hãng Maxport thanh toán toàn bộ
       số nợ kỳ trươc bằng chuyển khoản .
   6) Ngày 3/1: Theo phiếu thu số 208: Trần Thị Chi hoàn tạm ứng kỳ trước bằng tiền mặt, số
       tiền là 130.000.000đ.
   7) Ngày 3/1: Phiếu chi số 853. Chi tiền tạm ứng cho Trịnh Xuân Toàn(đội xe) để mua xăng,
       số tiền là 8.500.000đ.
   8) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 197 theo hoá đơn GTGT số 22, Hải Châu dùng tiền tạm ứng
       thu mua một số công cụ dụng cụ theo tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là 8.750.720đ.
   9) Ngày 4/1: Phiếu xuất kho số 501, xuất phần mềm thiết kế mẫu cho phân xưởng sản xuất
       theo giá thực tế là 3.778.500đ.
   10) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 198 theo hoá đơn GTGT số 23 Trịnh Xuân Toàn dùng tiền
   tạm ứng để mua xăng A92 theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%)
   là 6.766.078đ.
   STT Tên nhiên liệu            ĐVT         Số lượng    Đơn giá     Thành tiền
   1      Xăng A92               lít         1082        5684,82     6.150.980
          Tổng                                                       6.150.980

11) Ngày 5/1. Giấy báo nợ số 61: Dùng TGNH trả tiền vay ngắn hạn số tiền là 1.000.000.000đ.
12) Ngày 5/1.Phiếu chi số 854: Tạm ứng cho Trần Thị Chi để mua thực phẩm nhà bếp số tiền là
50.000.000đ.
13) Ngày 6/1. Phiếu xuất kho 502: Xuất công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ một lần theo giá
thực tế sử dụng cho phân xưởng sản xuất là: 2.795.500, phòng hành chính là 5.159.700đ.
14) Ngày 6/1. Biên bản giao nhận TSCĐ số 01 mua 2 máy may công nghiệp của HTX Đoàn Kết
theo hoá đơn thuế GTGT số 24, tổng giá thanh toán là 37.400.000đ trong đó thuế GTGT 10%.
Toàn bộ tiền hàng đã thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản này được đầu tư từ NVKD.Phiếu chi
855.
15) Ngày 7/1. Phiếu xuất kho 503: Xuất 272,6lít xăng A92 phục vụ công tác quản lý.
16) Ngày 7/1. Phiếu thu số 209: XN may Việt Hồng thanh toán tiền nợ kỳ trước bằng tiền mặt.
   17) Ngày 8/1. Phiếu thu số 210: Trần Việt Hùng phòng KH-VT hoàn tạm ứng kỳ trước
         bằng tiền mặt số tiền là 2.250.000đ.
   18) Ngày 8/1: Phiếu nhập kho 199. Nhập nguyên liệu của công ty Grive để sản xuất mã
         hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt cả
         thuế GTGT 10% là 2594493đ.Phiếu chi 856.
   Stt    Tên NVL               ĐVT     Số lượng Đơn giá      Thành tiền
   1      Chỉ may               cuộn    1690       19083,35 32.250.870
          Tổng cộng                                           32.250.870

   19) Ngày 8/1. Phiếu xuất kho số 504: Xuất 51 hộp phấn bay hơi dùng cho phân xưởng sản
       xuất.

Chu ThÞ HiÒn                                                              - 11 -
20) Ngày 8/1. Phiếu nhập kho số 200. Nhập nguyên liệu của công ty Grive chuyển đến để
       sản xuất mã hàng 112PVH. Chi phí làm thủ tục nhập khẩu,vận chuyển, bốc dỡ đã trả
       bằng tiền mặt gồm cả thuế 10% là 4683602đ . Phiếu chi 857.
   STT Tên nguyên liệu      ĐVT     Thực nhập Đơn giá        Thành tiền
   1    Vải 190T            yến     14014,83    8845         123.961.150
        Tổng cộng                                            123.961.150

   21) Ngày 9/1. Phiếu chi số 858 rút tiền mặt chi bồi dưỡng CNV làm thêm giờ số tiền là
       4.000.000đ.
   22) Ngày 9/1. Giấy báo nợ 62: Dùng TGNH thanh toán nợ kỳ trước cho công ty Điện lực
       Hà Nội.
   23) Ngày 9/1. Phiếu nhập kho 201 theo hoá đơn thuế GTGT số 27 thu mua giấy in của
       Công ty in & TM Đại Tài, tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là 2.169.475đ. Tiền
       hàng đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi 859.
   24) Ngày 10/1.Phiếu chi 860. Theo hoá đơn GTGT số 28 mua 1 xe ô tô chở hàng của Cty
       TNHH Tùng Khang dùng cho phân xưởng sản xuất, theo giá mua cả thuế GTGT 10%
       là 169.861.791đ, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí lắp đặt chạy thử dã chi bằng tiền
       mặt (cả thuế GTGT10%) theo phiếu chi 859 là 1.650.000đ.Được biết tài sản này được
       đầu tư từ quỹ đầu tư phát triển.
   25) Ngày 10/1: Phiếu xuất kho 505 xuất giấy in để in giấy khen cho CBCNV theo giá thực
       tế sử dụng là 1.972.250đ.
   26) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 202. Nhập kho nguyên vật liệu của Cty Grive để sản xuất
       mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt
       theo giá cả thuế VAT 10% là 3801952đ.Phiếu chi 861.
   STT    Tên NVL            Đvt      Thực nhập Đơn giá        Thành tiền
   1      Bông               m        11736,11     9000        105.625.000
          Tổng cộng                                            105.625.000
   27) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 203 theo hoá đơn GTGT số 29 mua một số nhiên liệu của
       cửa hàng xăng dầu Thanh Trì theo tổng giá thanh toán là 20.416.960đ. Tiền hàng chưa
       thanh toán.

  STT      Tên nhiên liệu    ĐVT      Số lượng     Đơn giá     Thành tiền
  1        Xăng CN           lít      1230         7773        9.560.790
  2        Dầu Diezel        l        1314         4327,43     5.686.243
  3        Dầu nhớt          l        220          15062.91    3.313.840
           Tổng cộng                                           18.560.873

28) Ngày 12/1: Giấy báo nợ số 63 trả tiền mua xe cho Cty TNHH Tùng Khang
  theo hoá đơn số 27.
29) Ngày 13/1: Phiếu nhập kho 204. Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản xuất mã
hàng 112PVH. Chi phí nhập hàng đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá cả thuế là 7.463.786đ.
Phiếu chi 862.
STT Tên NVL             ĐVT Thực nhập        Đơn giá      Thành tiền
1     Vải lót Poly      m      27319,32      5201         142.087.790
      Tổng cộng                                           142.087.790


Chu ThÞ HiÒn                                                                - 12 -
30) Ngày 13/1: Phiếu chi 863.Trả tiền mua nhiên liệu cho cửa hàng xăng dầu ThanhTrì
      theo hoá đơn số 28.
  31) Ngày 14/1: Phiếu xuất kho 506. Xuất 814,4 lít xăng A92 để phục vụ công tác quản
      lý.
  32) Ngày 14/1: Giấy báo có số 54 hãng Bwhite thanh toán nợ kỳ trước bằng chuyển
      khoản.
  33) Ngày 15/1: Phiếu chi 864 chi tạm ứng lương tháng 7 cho CBCNV bằng tiền mặt số tiền
      là 340.000.000đ.
  34) Ngày 15/1: Phiếu chi 865. Trả tiền giặt kỳ trước cho Cty may 19/5 bằng tiền mặt.
  35) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 507 xuất 6510 yến vải 190T để trực tiếp sản xuất cho mã
      hàng 112PVH.
  36) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 508 xuất kho 13119,32m vải lót poly để trực tiếp sản xuất
      cho mã hàng 112PVH.
  37) Ngày 18/1: Phiếu nhập kho 205.Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản xuất mã
      hàng 112PVH.Chi phí nhập hàng đã trả bằng tiền mặt theo giá cả thuế là 3.576.595đ.
      Phiếu chi 866.
      STT Tên NVL              ĐVT      Số lượng Đơn giá        Thành tiền
      1     Mác giá            chiếc 33143          1414,8      46.890.870
      2     Cúc kim loại       bộ       79100       314         24.837.400
            Tổng cộng                                           71.282.270
  38) Ngày 18/1: Phiếu xuất kho 509 xuất kho 1690 cuộn chỉ may để trực tiếp sản xuất cho
      mã hàng 112PVH.
  39) Ngày 19/1: Phiếu xuất kho 510 xuất kho 5680m bông để trực tiếp sản xuất mã hàng
      112PVH.
  40) Ngày 19/1: Phiếu nhập kho 206 theo hoá đơn GTGT số 30 thu mua khoá của Cty
      XNK tạp phẩm tổng giá thanh toán gồm cả thuế VAT 10% là 71.563.206đ.Tiền hàng
      chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt bao gồm cả thuế
      GTGT 10% là 1.678.523đ.Phiếu chi 867.

  STT    Tên nguyên vật liệu   ĐVT      Số lượng    Đơn giá    Thành tiền
  1      Khoá                  Chiếc    10490       6201.85    65.057.460
         Tổng cộng                                             65.057.460

  41) Ngày 20/1: Phiếu xuất kho 511.Xuất kho 28858m chun để trực tiếp sản xuất mã hàng
      112PVH.
  42) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 512. Xuất 15700 chiếc khoá để trực tiếp sản xuất mã hàng
      112PVH.
  43) Ngày 21/1: Phiéu xuất kho 513.Xuất 1230lít xăng CN và 230 lít dầu nhớt dùng cho
      phân xưởng sản xuất.
  44) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 514, xuất 1324 lít dầu diezel cho bộ phận bán hàng.
  45) Ngày 24/1: Phiếu chi 868, các chi phí khác bằng tiền mặt bao gồm:
        - Chi tiền điện cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 29.051.797, phân xưởng sản
           xuất: 42.798.903 trong đó chưa có thuế GTGT 10%.
        - Chi quảng cáo là: 13.200.000 trong đó thuế GTGT là 1.200.000.
  46) Ngày 25/1: Tính ra tiền lương phải trả cho CNV trong tháng là:
        - CNTT sản xuất mã hàng 112PVH là 221.471.500

Chu ThÞ HiÒn                                                            - 13 -
- Nhân viên quản lý phân xưởng: 74.120.500
          - NVBH:20.941.670
          - NVQL DN: 38.235.800.
  47)   Ngày 25/1: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định.
  48)   Ngày 26/1: Bảng trích khấu hao TSCĐ trong tháng:651.063.796 trong đó:
          - Bộ phận sản xuất: 592.702.014
          - Bộ phận bán hàng: 30.042.710
          - Bộ phận quản lý: 28.319.072
  49)   Ngày 27/1: Giấy báo nợ 64. Nộp BHXH(20%), BHYT(3%) và kinh phí công
        đoàn(1%) cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản.
  50)   Ngày 27/1: Phiếu chi 869. Chi 50.000.000đ tiền mặt để thu mua trái phiếu chính phủ
        kỳ hạn 5 năm.
  51)   Ngày 27/1: Phiếu nhập kho 207 nhập kho từ sản xuất 373162 sản phẩm của mã hàng
        112PVH theo đơn đặt hàng của công ty Grive.
  52)   Ngày 27/1: .Phiếu xuất kho 515,hoá đơn GTGT số 01. Xuất kho thành phẩm hàng
        ASD mã 1A theo đơn đặt hàng của hãng Maxport. Tiền gia công thu được là
        27.300đ/bộ.Khách hàng chưa thanh toán.

    STT     Tên thành phẩm           Số lượng       Đơn giá      Thành tiền
            ASD 1A                   15050          27.300       410.865.000
            Tổng cộng                                            410.865.000

  53) Ngày 28/1: Phiếu xuất kho 516,hoá đơn GTGT số 02. Xuất kho mã hàng HS 2545
      theo đơn đặt hàng của hãng China.Tiền gia công thu được là 15700đ/chiếc.Tiền hàng
      đã thu được bằng chuyển khoản giấy báo có số 55.

    STT     Tên thành phẩm           Số lượng       Đơn giá      Thành tiền
            HS2545                   4710           15.700       72.947.000
            Tổng cộng                                            72.947.000

  54) Ngày 28/1: Nhận được giấy báo có số 56. Hãng Maxport thanh toán tiền gia công cho
      xí nghiệp bằng chuyển khoản theo phiếu xuất kho 515.
  55) Ngày 28/1: Phiêú xuất kho 517, hoá đơn GTGT số 03. Xuất kho mã hàng 112PVH
      theo đơn đặt hàng của Cty Grive. Tiền gia công thu được là 15.200đ/chiếc. Tiền hàng
      chưa thanh toán.

    STT     Tên thành phẩm           Số lượng       Đơn giá      Thành tiền
            112PVH                   373150         15.200       5.671.880.000
            Tổng cộng                                            5.671.880.000

  56) Ngày 29/1: Phiếu xuất kho 518, hoá đơn GTGT số 04. Xuất kho 373150 thành phẩm
      của mã hàng 1B6368 theo đơn đặt hàng của Cty Grey. Tiền gia công thu được
      19.400đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán.

    STT     Tên thành phẩm           Số lượng       Đơn giá      Thành tiền
            1B6368                   4580           19.400       88.852.000

Chu ThÞ HiÒn                                                              - 14 -
Tổng cộng                                            88.852.000

   57) Ngày 30/1: Phiếu chi 870. Thanh toán tiền điện thoại cho Cty bưu chính viễn thông
       Việt Nam theo hoá đơn chưa thuế GTGT 10% là 17.454.14đ.
   58) Ngày 31/1: Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ.
   59) Ngày 31/1: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.




IV. lập chứng từ gốc

XN may xuất khẩu          Phiếu chi            Số: 851         Mẫu số 02-TT
   Thanh Trì            Ngày 01 tháng 01 năm                    QĐ số: 1141-
                                    2004       Nợ:TK 141       TC/QĐ/CĐKT
                                               Có: TK 111    Ngày 1 tháng 11 năm
                                                               1995 của Bộ tài
                                                                    chính
Họ tên người nhận tiền: Hải Châu
Địa chỉ: Phòng KH- VT
Lý do chi: Thu mua vật tư
Số tiền: 6.000.000đ
Kèm theo            Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu đồng chẵn.
                                           Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị       Kế toán trưởng        Thủ quỹ         Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn         Nguyễn Thị Chiến     Nguyệt Anh           Hải Châu




XN may xuất khẩu          Phiếu chi            Số: 852          Mẫu số 02-TT
   Thanh Trì            Ngày 02 tháng 01 năm                    QĐ số: 1141-

Chu ThÞ HiÒn                                                              - 15 -
2004       Nợ:TK 112        TC/QĐ/CĐKT
                                              Có: TK 111     Ngày 1 tháng 11 năm
                                                               1995 của Bộ tài
                                                                    chính
Họ tên người nhận tiền: Thu Hiền
Địa chỉ: Phòng kế toán
Lý do chi: Gửi vào ngân hàng
Số tiền: 150.000.000
Kèm theo            Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:
                                                         Ngày 02 tháng 01 năm 2004

Thủ trưởng đơn vị    Kế toán trưởng          Thủ quỹ           Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn      Nguyễn Thị Chiến        Nguyệt Anh           Thu Hiền




XN may xuất khẩu       Phiếu chi              Số: 853          Mẫu số 02-TT
   Thanh Trì         Ngày 03 tháng 01 năm                       QĐ số: 1141-
                                 2004         Nợ:TK 141        TC/QĐ/CĐKT
                                              Có: TK 111     Ngày 1 tháng 11 năm
                                                               1995 của Bộ tài
                                                                    chính
Họ tên người nhận tiền: Trịnh Xuân Toàn
Địa chỉ: Đội xe
Lý do chi: Mua xăng
Số tiền: 8.500.000đ
Kèm theo             Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:.
                                                         Ngày 03 tháng 01 năm 2004

Thủ trưởng đơn vị    Kế toán trưởng          Thủ quỹ           Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn      Nguyễn Thị Chiến        Nguyệt Anh           Xuân Toàn




XN may xuất khẩu       Phiếu chi              Số: 854          Mẫu số 02-TT
   Thanh Trì         Ngày 05 tháng 01 năm                       QĐ số: 1141-
                                 2004         Nợ:TK 141        TC/QĐ/CĐKT
                                              Có: TK 111     Ngày 1 tháng 11 năm
                                                               1995 của Bộ tài
                                                                    chính

Chu ThÞ HiÒn                                                              - 16 -
Họ tên người nhận tiền: Trần Thị Chi
Địa chỉ: Nhà bếp XN
Lý do chi: Mua thực phẩm
Số tiền: 50.000.000đ
Kèm theo           Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
                                                          Ngày 05 tháng 01 năm 2004

Thủ trưởng đơn vị    Kế toán trưởng           Thủ quỹ           Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn      Nguyễn Thị Chiến         Nguyệt Anh          Trần Thị Chi




XN may xuất khẩu        Phiếu chi              Số: 855          Mẫu số 02-TT
   Thanh Trì          Ngày 06 tháng 01 năm                       QĐ số: 1141-
                                  2004         Nợ:TK 211        TC/QĐ/CĐKT
                                               Có: TK 111     Ngày 1 tháng 11 năm
                                                                1995 của Bộ tài
                                                                     chính
Họ tên người nhận tiền: Hải Châu
Địa chỉ: Phòng KH- VT
Lý do chi: Mua máy may CN
Số tiền: 37.400.000
Kèm theo             Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:.
                                                          Ngày 06 tháng 01 năm 2004

Thủ trưởng đơn vị    Kế toán trưởng           Thủ quỹ           Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn      Nguyễn Thị Chiến         Nguyệt Anh           Hải Châu



  XN may xuất          Phiếu nhập kho          Số: 196          Mẫu số 02-TT
 khẩu Thanh Trì      Ngày 01 tháng 01 năm      Nợ: TK152         QĐ số: 1141-
                             2004              Có: TK 112       TC/QĐ/CĐKT
                                                              Ngày 1 tháng 11 năm
                                                                1995 của Bộ tài
                                                                     chính
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Mạnh Dũng
Theo hoá đơn GTGT số 21 ngày 01 tháng 01 năm 2004 của Cty FPT
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn hiệu Mã số Đơn vị        Số       Đơn giá Thành
      quy cách phẩm           tính     lượng             tiền
Chu ThÞ HiÒn                                                               - 17 -
chất vật tư


1       Phần mềm                         1                    3.778.500
        thiết kế mẫu
        Cộng                                                  3.778.500

                                                              Nhập,ngày 01/01/2004

    Kế toán trưởng      Phụ trách cung    Người giao hàng          Thủ kho
                             tiêu
Nguyễn Thị Chiến       Hoàng Mạnh Hải         Nguyễn Mạnh      Phạm Thị Tuyết
                                                 Dũng




  XN may xuất            Phiếu nhập kho          Số: 197        Mẫu số 02-TT
 Khẩu Thanh Trì        Ngày 04 tháng 01 năm      Nợ: TK152       QĐ số: 1141-
                               2004              Có: TK 112     TC/QĐ/CĐKT
                                                              Ngày 1 tháng 11 năm
                                                                1995 của Bộ tài
                                                                     chính
Họ, tên người giao hàng:Hải Châu
Theo hoá đơn GTGT số 22 ngày 04 tháng 01 năm 2004
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn hiệu Mã số Đơn vị        Số       Đơn giá       Thành
      quy cách phẩm           tính     lượng                  tiền
      chất vật tư


1       Công cụ                                               7.955.200
        dụngcụ
        Cộng                                                  7.955.200

                                                              Nhập, ngày 04/01/2004

    Kế toán trưởng      Phụ trách cung    Người giao hàng          Thủ kho
                             tiêu
Nguyễn Thị Chiến       Hoàng Mạnh Hải          Hải Châu        Phạm Thị Tuyết




     XN may xuất         Phiếu nhập kho          Số: 198         Mẫu số 02-TT
    khẩu Thanh Trì     Ngày 04 tháng 01 năm      Nợ: TK152       QĐ số: 1141-

Chu ThÞ HiÒn                                                                 - 18 -
2004             Có: TK 112     TC/QĐ/CĐKT
                                                           Ngày 1 tháng 11 năm
                                                             1995 của Bộ tài
                                                                  chính
Họ, tên người giao hàng: Trịnh Xuân Toàn
Theo hoá đơn GTGT số 23 ngày 04 tháng 01 năm 2004
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn hiệu Mã số Đơn vị          Số     Đơn giá    Thành
      quy cách phẩm            tính      lượng             tiền
      chất vật tư


1       Xăng A92             lít       1082      5684,82   6.150.980
        Cộng                                               6.150.980
                                                           Nhập, ngày 04/01/2004

    Kế toán trưởng    Phụ trách cung    Người giao hàng         Thủ kho
                           tiêu
Nguyễn Thị Chiến     Hoàng Mạnh Hải       Nguyễn Mạnh       Phạm Thị Tuyết
                                             Dũng
     XN may xuất       Phiếu xuất kho        Số: 504         Mẫu số 02-TT
    khẩu Thanh Trì   Ngày 07 tháng 01 năm    Nợ: TK627        QĐ số: 1141-
                             2004            Có: TK 152      TC/QĐ/CĐKT
                                                           Ngày 1 tháng 11 năm
                                                             1995 của Bộ tài
                                                                  chính
Họ tên người nhận hàng: Trần Duy Hưng
Địa chỉ: Phân xưởng may 3
Lý do xuất: Xuất để sản xuất mã hàng 112PVVH thuộc đơn đặt hàng của   Cty Grive
Xuất tại kho: Kho chính
STT         Tên nhãn Mã số         Đơn vị    Số lượng Đơn giá         Thành
            hiệu qui               tính                               tiền
            cách
            phẩm
            chất vật
            tư
1           Phấn bay 16000         Hộp       51         53.902,37     2.749.021
            hơi
            Cộng                                                      2.749.021

                                                           Xuất, ngày 07/01/2004

    Kế toán trưởng    Phụ trách cung    Người giao hàng         Thủ kho
                           tiêu
Nguyễn Thị Chiến     Hoàng Mạnh Hải      Nguyễn Mạnh        Phạm Thị Tuyết
                                            Dũng


Chu ThÞ HiÒn                                                              - 19 -
XN may xuất          Phiếu xuất kho           Số: 505           Mẫu số 02-TT
 khẩu Thanh Trì      Ngày 10 tháng 01 năm       Nợ: TK642          QĐ số: 1141-
                             2004               Có: TK 153        TC/QĐ/CĐKT
                                                                Ngày 1 tháng 11 năm
                                                                  1995 của Bộ tài
                                                                       chính
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Kim Hoàn
Địa chỉ: Phòng hành chính
Lý do xuất: Xuất để in giấy khen cho CBCNV
Giá trị : 1.792.500đ
Xuất tại kho: Kho chính
                                                                   Xuất,ngày10/01/2004

  Kế toán trưởng      Phụ trách cung     Người giao hàng             Thủ kho
                           tiêu
Nguyễn Thị Chiến     Hoàng Mạnh Hải         Nguyễn Mạnh          Phạm Thị Tuyết
                                               Dũng

XN may xuất khẩu           Phiếu thu            Quyển số          Mẫu số 01-TT
   Thanh Trì          Ngày 03 tháng 01 năm      Số: 208            QĐ số: 1141-
                              2004              Nợ:111            TC/QĐ/CĐKT
                                                Có: 141         Ngày 1 tháng 11 năm
                                                                  1995 của Bộ tài
                                                                       chính
Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Chi
Địa chỉ: Nhà bếp xí nghiệp
Lý do nộp: Hoàn lại tiền tạm ứng thừa kỳ trước.
Số tiền: 130.000.000đ.
Kèm theo                    Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): một trăm ba mươi triệu đồng chẵn.

                                                            Ngày 03 tháng 01 năm 2004

Thủ trưởng đơn vị     Kế toán trưởng          Người nộp              Thủ quỹ
 (Ký,họ tên,đóng       (Ký,họ tên)           (Ký, họ tên)          (Ký, họ tên)
       dấu)
  Nguyễn Minh       Nguyễn Thị Chiến         Trần Thị Chi          Nguyệt Anh
      Tuấn




Chu ThÞ HiÒn                                                                   - 20 -
Ngân hàng                 Giấy báo có                 Số: 53
   VIETCOMBANK              Ngày 02 tháng 01 năm
                                    2004

Đơn vị trả tiền: Hãng Maxport
Đơn vị nhận tiền: XN may xuất khẩu Thanh Trì
Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội              Số tài khoản Nợ
Nội dung: Trả toàn bộ số nợ kỳ trước                        0904178499
Số tiền bằng chữ: Một tỷ bốn trăm chín mươi               Số tài khoản Có
sáu triệuba trăm năm mươi tám nghìn không trăm              0912646001
linh lăm đồng.                                            Số tiền bằng số
                                                           1.496.358.005




Kế toán                   Kế toán trưởng            Giám đốc
Nguyễn Thanh Huyền        Nguyễn Ngọc Châm          Dương Quốc Đạt




      Ngân hàng                   Giấy báo Nợ               Số: 61
   VIETCOMBANK               Ngày 02 tháng 01 năm
                                     2004
Tên tài khoản Nợ: TK311(Vay ngắn hạn)
Tên tài khoản Có: TK 112                                  Số tài khoản Nợ
Đơn vị nhận tiền: Ngân hàng công thương Việt Nam            0912646001
                                                          Số tài khoản Có
Chu ThÞ HiÒn                                                0983444911 -
                                                                      - 21
                                                          Số tiền bằng số
                                                           1.000.000.000
Số tiền bằng chữ: Một tỷ đồng chẵn.
Trích yếu: Trả nợ vay ngắn hạn kỳ trước.




Kế toán                    Kế toán trưởng             Giám đốc
Nguyễn Thanh Huyền         Nguyễn Ngọc Châm           Dương Quốc Đạt




          XN may XK Thanh Trì                           Mẫu số: 01-TSCĐ
                                               Ban hành theo QĐ số 1141-
                                           TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ
                                                       tài chính

                               Biên bản giao nhận TSCĐ
                               Ngày 06 tháng 01 năm 2004
                                  Số: 01
                                       Nợ TK 211
                                       Có TK 111
    Căn cứ quyết định số1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính về
việc bàn giao TSCĐ.
Ban giao nhận TSCĐ:
       - Bà Nguyễn Thị Liên chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh. Đại diện bên nhận.
     - Ông Vũ Đức Lân .Chức vụ: Chủ nhiệm HTX Đoàn Kết. Đại diện bên giao.
Địa điểm giao nhận TSCĐ: XN may xuất khẩu Thanh Trì.
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT                                1                      Cộng
Tên, ký mã hiệu,quy cách           Máy may công nghiệp
Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất( xây dựng)
Năm sản xuất
Năm đưa vào sử dụng                2004
Công suất( diện tích) thiết kế
Giá mua(giá thành SX)              37.400.000             37.400.000
Tính nguyên giá TSCĐ               34.000.000             34.000.000
   - Cước phí vận chuyển
   - Chi phí chạy thử
   - Nguyên giá TSCĐ               34.000.000             34.000.000
Tỷ lệ hao mòn%
Tài liệu kỹ thuật kèm theo

Chu ThÞ HiÒn                                                              - 22 -
Thủ trưởng đơn vị    Kế toán trưởng       Người nhận             Người giao
Nguyễn Minh Tuấn     Nguyễn Thị Chiến     Nguyễn Thị Liên        Vũ Đức Lân




                                    Hoá đơn                         Mẫu số: 01
                                Giá Trị gia tăng                    GTKT-3LL
                            Liên 2: Giao khách hàng                 KH/2004B
                           Ngày 01 tháng 01 năm 2004                  Số: 01



Đơn vị bán hàng: Cty FPT
Địa chỉ:Số 1 Yết Kiêu Hà Nội
Số tài khoản:0074535234
Điện thoại:
Tên khách hàng: XN may xuất khẩu Thanh Trì.
Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội
Số tài khoản: 0912646001
Mã số thuế KH: 0100101724003-1
STT       Tên hàng hoá dịch vụ        Đơn vị      Số lượng   Đơn giá   Thành tiền
                                      tính
          Phần mềm thiết kế mẫu                                        3.778.500
                                                                       3.778.500
                       Cộng tiền hàng                         3.778.500
Thuế suất GTGT:10%    Tiền thuế GTGT                             377.850
                      Tổng cộng tiền thanh toán              4.156.350




Chu ThÞ HiÒn                                                               - 23 -
V. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản.
A- Định khoản .
   1) Nợ TK 141: 6.000.000
          Có TK 111: 6.000.000
   2) Nợ TK 112: 928.750.600
          Có TK 131( Vcnhaapj): 928.750.600
   3) Nợ TK 153: 3.778.500
      Nợ TK 1331: 377.850
          Có TK 112: 4.156.350
   4) Nợ TK 112: 150.000.000
          Có TK 111: 150.000.000
   5) Nợ TK 112: 1.068.578.060
          Có TK 131( Deachang):1.068.578.060
   6) Nợ TK 111: 130.000.000
          Có TK 141: 130.000.000
   7) Nợ TK 141: 8.500.000
          Có TK 111: 8.500.000
   8) Nợ TK 153: 7.955.200
      Nợ TK 1331: 795.520
          Có TK 141: 8.750.720
   9) Nợ TK 627: 3.778.500
          Có TK 153: 3.778.500
   10) Nợ TK 1524( xăng A92): 6.150.980
       Nợ TK 1331: 615.098
          Có TK 141: 6.766.087
   11) Nợ TK 311: 1.000.000.000
          Có TK 112: 1.000.000.000
   12) Nợ TK 141:50.000.000
          Có TK 111: 50.000.000
   13) Nợ TK 627: 2.795.500
       Nợ TK 642: 5.159.700
          Có TK 153: 7.955.200
   14) Nợ TK 211: 34.000.000
       Nợ TK 1332: 3.400.000
          Có TK 111: 37.400.000
   15) Nợ TK 642: 1.550.000
          Có TK 1524( xăng A92): 1.550.000
   16) Nợ TK 111: 36.489.036
          Có TK 131( XN may Việt Hồng): 36.489.036
   17) Nợ TK 111: 2.250.000
          Có TK 141:2.250.000
Chu ThÞ HiÒn                                         - 24 -
18)a. Nợ TK 002( chỉ may-112PVH): 32.250.870
     b. Nợ TK 621(112PVH): 2.358.630
        Nợ TK 1331: 234.863
            Có TK 111: 2.594.493
  19) Nợ TK 627: 2.749.021
          Có TK 1522( phấn bay hơi): 2.749.021
  20)a. Nợ TK 002( Vải 190T- 112PVH): 123.961.150
     b.Nợ TK 621( 112PVH): 4.257.820
       Nợ TK 133: 425.782
           Có TK 111: 4.683.602
  21) Nợ TK 334: 4.000.000
          Có TK 111: 4.000.000
  22) Nợ TK 331( Điện lực Hà Nội): 174.315.630
          Có TK 112:174.315.630
  23) Nợ TK 153: 1.972.250
      Nợ TK 1331: 197.225
          Có TK 111: 2.169.475
  24)a. Nợ TK 211: 154.419.810
        Nợ TK 1332: 15.441.981
            Có TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.791
      b. Nợ TK 211: 1.500.000
         Nợ TK 1332: 150.000
            Có TK 111: 1.650.000
      c. Nợ TK 414: 155.919.810
            Có TK 411: 155.919.810
  25) Nợ TK 642: 1.972.250
          Có TK 153: 1.972.250
  26)a. Nợ TK 002(Bông- 112PVH): 105.625.000
     b. Nợ TK 621: 3.456.320
       Nợ TK 133: 345.632
           Có TK 111: 3.801.952
  27) Nợ TK 1522: 18.560.873
      Nợ TK 1331: 1.856.087
          Có TK 331(Cửa hàng xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960
  28) Nợ TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.790
          Có TK 112: 169.861.791
  29)a. Nợ TK 002( Vải lót-112PVH): 142.087.790
     b. Nợ TK 621(112PVH):6.785.260
        Nợ TK 133: 678.526
            Có TK 111: 7.463.786
  30) Nợ TK 331( CH xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960
          Có TK 111: 20.416.960
  31) Nợ TK 642: 4.600.980
          Có TK 1524(xăng A92): 4.600.980
  32) Nợ TK 112: 797.105.960
          Có TK 131( Bwhite): 797.105.960
  33) Nợ TK 141:340.000.000
Chu ThÞ HiÒn                                                   - 25 -
Có TK 111: 340.000.000

  34) Nợ TK331( May 19/5): 153.684.170
           Có TK 111: 153.684.170
  35) Có TK 002( Vải 190T-112PVH):123.961.150
  36) Có TK 002( Vải lót-112PVH):142.087.790
  37)a. Nợ TK 002( 112PVH): 71.282.270
         - Mác giá: 46.890.870
          - Cúc kim loại: 24.873.400
      b. Nợ TK 621(112PVH): 3.251.450
           Nợ TK 133: 325.145
              Có TK 111: 3.567.595
  38) Có TK 002( chỉ may-112PVH):32.250.870
  39) Có TK 002( Bông – 112PVH): 105.625.000
  40) Có TK 002( Mác giá, Cúc kim loại- 112PVH): 71.282.270
  41)a. Nợ TK 1522( Khoá): 65.057.460
        Nợ TK 1331: 6.505.740
             Có TK 331( Cty XNK tạp phẩm): 71.563.206
     b. Nợ TK 1522( Khoá): 1.525.930
        Nợ TK 1331: 152.593
             Có TK 111: 1.678.523
  42) Nợ TK 621(112PVH): 17.901.714
           Có TK 1522( chun): 17.901.714
  43) NợTK 621( 112PVH): 100.358.796
          Có TK 1522( Khoá): 100.358.796
  44) Nợ TK 627: 12.874.630
           Có TK 1524: 12.874.630
               - xăng CN: 9.560.790
               -Dầu nhớt: 3.313.840
  45) Nợ TK 641: 5.680.243
            Có TK 1524(Dầu Dizel): 5.680.243
  46) Nợ TK 6427: 29.051.797
      Nợ TK 6277: 42.798.903
      Nợ TK 6417: 12.000.000
      Nợ TK 1331: 8.385.070
           Có TK 111: 92.235.770
  47) Nợ TK 622: 521. 471.700
      Nợ TK 6271: 74.120.500
      Nợ TK 6411: 20.941.300
      Nợ TK 6421: 38.235.800
           Có TK 334: 654.769.300
  48) Nợ TK 622: 99.079.623
      Nợ TK 6271: 14.082.895
      Nợ TK 6411: 3.978.847
      Nợ TK 6421: 7.264.802
      Nợ TK 334: 39.286.158
           Có TK 338: 163.692.325
Chu ThÞ HiÒn                                                  - 26 -
49)a. Nợ TK 6274: 392.702.014
        Nợ TK 6414: 30.042.710
        Nợ TK 6424: 28.319.072
            Có TK 2141: 451.063.796
     b. Nợ Tk 009: 451.063.796
  50) Nợ TK 338: 157.144.632
          Có TK 112: 157. 144.632
  51) Nợ TK 221: 50.000.000
          Có TK 111: 50.000.000
  52)a. Nợ TK 154: 138.369.990
            Có TK 621: 138.369.990
     b. NợTK 154: 620.551.323
           Có TK 622: 620.551.323
     c. Nợ TK 154: 545. 901.963
            Có TK 627: 545. 901.963
  53)a. Nợ TK 632: 349.196.120
            Có TK 155( ASD- 1A): 349.196.120
     b. Nợ TK 131( Maxport): 451.951.500
            Có TK 511: 73.947.000
            Có TK 3331: 7.394.700
  54) Nợ TK 112: 451.951.500
          Có TK 131( Maxport): 451.951.500
  55) a. Nợ TK 632: 4.735.086.925
             Có TK 155( 112PVH): 4.735.086.925
       b. Nợ TK 112: 6.239.068.000
             Có TK 511: 5.671.880.000
             Có TK 3331: 567.188.000
  56) a. Nợ TK 632: 76.735.610
             Có TK 155( 1B 6368): 76.735.610
       b. Nợ TK 131( Grey): 97.737.200
             Có TK 511: 88.852.000
             Có TK 3331: 8.885.200
  57) Nợ TK 642: 17.454.140
      Nợ TK 1331: 1.745.414
           Có TK 111: 19.199.554
  58) Nợ TK 333: 41.633.632
           Có TK 133: 41.633.632
  59) a. Nợ TK 911: 72.643.100
             Có TK 641: 72.643.100
       b. Nợ TK 911: 133.608.541
             Có TK 642: 133.608.541
       c. Nợ TK 911: 5.301.780.781
             Có TK 632: 5.301.780.781
       d. Nợ TK 511: 6.245.544.000
             Có TK 911: 6.245.544.000
       e. Nợ TK 911: 737.412.539
             Có TK 421: 737.412.539
Chu ThÞ HiÒn                                     - 27 -
B- Sơ đồ tài khoản.

                  TK 111                             TK 112
1.387.944.952                       3.226.292.146
   6) 130.000.000     6.000.000     2) 928.750.600            4.156.350     (3
  16) 36.849.036      (1               4) 150.000.000         1.000.000.000
  17) 2.250.000       150.000.000      5) 1.067.578.060       (11
                      (4               32) 797.105.960        174.315.630 (22
                      8.500.000        53) 81.341.700         169.861.791
                      (7               54) 451.951.500        (28
                      50.000.000       55) 6.239.068.000      157.144.632
                      (12                                     (49
                      37.400.000
                      (14
                      2.594.493
                      (18
                      4.683.602
                      (20
                      4.000.000
                      (21
                      2.169.475
                      (23
                      1.650.000
                      (24b
                      3.801.952
                      (26
                      7.463.786
                      (29
                      20.416.960
                      (30
                      340.000.000
                      (33
                      153.684.170
                      (34
                      3.576.595
                      (37
                      1.678.523
                      (40b
                      92.235.770
                      (45
                      50.000.000
                      (50
                      19.199.554
                      (57
168.739.036           959.054.488   9.915.795.820             1.505.478.403
597.629.500                         11.436.609.563
Chu ThÞ HiÒn                                                         - 28 -
TK 131                                  TK 131
7.919.111.470                                                       4.277.418.486
   52) 451.951.500        928.750.600
   56) 97.737.200         (2
                          1.067.578.060
                          (5
                          36.489.036
                          (16
                          797.105.960
                          (32
                          451.951.500
                          (54
549.688.700               3.281.875.156       0                     0
5.186.925.014                                                       4.277.418.486

                 TK 138                                   TK139
57.365.200                                                         236.122.033
0                   0                             0                0
57.365.200                                                         236.122.033

                TK 133                                    TK142
   0                                        333.125.354
   3) 377.850                                  1) 6.000.000        130.000.000     (6
   8) 795.520                                  7) 8.500.000        8.750.720       (8
   47) 615.098                                 12) 50.000.000      6.766.087
   14) 3.400.000        41.633.632 (58         33) 340.000.000     (10
    18) 235.863                                                    2.250.000
   20) 425.782                                                     (17
  23) 197.225
  24a) 15.441.981
  24b) 150.000
  26) 345.632
  27) 1.856.087
  29) 678.626
  37) 325.145
  40a) 6.505.746
  40b) 152.593
  45) 8.385.070
  57) 1.745.414
41.633.632              41.633.632          404.500.000            147.668.807
0                                           589.956.547


                  TK142                                   TK 152
1.415.000.856                             847.314.658

Chu ThÞ HiÒn                                                              - 29 -
6.150.980                  1.550.000
                                           18.560.873                 2.749.021
                                           65.057.460                 4.600.980
                                           1.525.930                  17.901.714
                                                                      100.358.796
                                                                      12.874.630
                                                                      5.680.243
0                  0                       91.295.243                 145.715.384
1.415.000.856                              792.894.517

                  TK 153                                 TK 154
0                                          3.517.820.733
3) 3.778.500      3.778.500 (9             51) 1.304.823.276  4.822.644.009 (51
8) 7.955.200      7.955.200 (13
23) 1.972.250     1.972.250 (25
13.705.950        13.705.950               4.822.644.009           4.822.644.009
0                                          0




                           TK155
     679.237.498
     51) 4.822.644.009         349.196.120     (52
                               53.367.369      (53
                               4.822.644.009   (55
                               76.735.610      (57
     4.822.644.009             5.301.777.781
     233.100.726

                 TK 211                                    TK 214
42.954.115.127                                               24.118.334.602
   14) 34.000.000                                            451.063.796 (48
   24a. 154.419.810
     b. 1.500.000
189.919.810                0                                 451.063.796
42.244.034.937                                               24.569.398.398

                 TK 221                                      TK 311
80.000.000                                                            4.461.800.135
50) 50.000.000                                 11) 1.000.000.000
50.000.000         0                           1.000.000.000          0
130.000.000                                                           3.361.800.135

Chu ThÞ HiÒn                                                                  - 30 -
TK 331                                        TK331
                           2.733.348.173             1.761.708.676
   22) 174.315.630         169.861.791 (24
   28) 169.861.791         20.416.960 (27
   30) 20.416.960          71.563.206 ( 40
   34) 153.684.170
518.278.551                261.841.955               0                      0
                           2.476.911.579             1.761.708.676


                    TK 333                                 TK 334
                 150.604.907                                   7.488.486.415
58)              41.86.500 (52               21) 4.000.000     654.769.300 (46
41.633.632       7.394.700 (53               47) 39.286.158
                 567.188.0   (55
                 8.885.200    (56
41.633.632       624.554.400               43.286158                 654.796.300
                 733.525.675                                         8.099.996.557




                 TK338                                       TK 341
                463.235.598                                            5.104.649.295
49) 157.144.632 163.692.325 (47
157.144.632     163.692.325                      0                     0
                469.783.282                                            5.104.649.295

               TK 414                                            TK 411
                   876.516.028                                   12.319.003.040
24c) 155.919.810                                                 155.919.810 (24c
155.919.810        0                             0               155.919.810
                   720.596.218                                   12.474.922.850

                 TK 415                                       TK 421
                 274.258.419                                        489.492.156
                                                                    737.514.578
0                0                           0                      737.514.578
                 274.258.419                                        1.227.006.734

                 TK 431                                      TK511
             285.776.392                                    410.865.000 (52
                                                            73.947.000(53

Chu ThÞ HiÒn                                                                    - 31 -
59d)                 5.671.880.000(55
                                          6.245.544.000        88.852.000(56

0            0                            6.245.544.000        6.245.544.000
             285.776.392

                TK 621                                         TK 622
    18) 2.358.630
    20) 4.257.820                                                        620.551.323 (51
    26) 3.456.320      138.369.990 (51              46) 521.471.700
    29) 6.785.260                                   47) 99.079.623
    37) 3.251.450
    41) 17.901.714
    42) 100.358.796


138.369.990                 138.369.990             620.551.323          620.551.323

                TK 627                                          TK 641
    8) 3.778.500                               49)     44) 5.680.243
    13) 2.795.500      545.901.963 (51                 45) 12.000.000      72.643.100
    19) 2.749.021                                      46) 20.941.300      (59a
    43) 12.874.630                                     47) 3.978.847
    45) 42.798.903                                     48) 30.042.710
    46) 74.120.500
    47) 14.082.895
    48) 392.702.014

545.901.963                545.901.963              72.643.100             72.643.100



                       TK 642                                     TK 632
    13)   5.159.700                          52)     52)   349.196.120
    14)   1.550.000                                  53)   53.367.396    5.301.787.781
    25)   1.972.250        133.608.541               55)   4.822.478.655 (59c)
    30)   4.600.000        (59b                      56)   76.735.610
    31)   29.051.797
    32)   7.264.802
    33)   28.319.072
    34)   17.454.140

133.608.541                133.608.541             5.301.787.781           5.301.787.781




Chu ThÞ HiÒn                                                                      - 32 -
TK 911
59a) 72.643.100
59b) 133.608.541             6.245.544.000 (59d
59c) 5.301.777.781
59e) 737.514.578
6.245.544.000                6.245.544.000




         VI.   Sổ kế toán chi tiết .

                                       Sổ quỹ tiền mặt
                            Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/1/2004

  Ngà     Số                                 TK              Số tiền
   y     phiếu            Diễn giải



Chu ThÞ HiÒn                                                           - 33 -
thán   thu Ch   đối   Thu   Chi    Tồn
    g         i   ứng




Chu ThÞ HiÒn                        - 34 -
0/01        85   Tạm ứng cho Hải        141             6.000.000
  02/0        1    Châu                   112             150.000.0
  1      20   85   Rút tiền mặt vào NH    141   130.000.0 00
  03/0   8    2    Trần T. Chi hoàn tạm   141   00
  1                ứng                    114             8.500.000
  03/0        85   Tạm ứng cho Xuân       211             50.000.00
  1           3    Toàn                   133             0
  05/0        85   Tạm ứng để mua thực    2               34.000.00
  1      20   4    phẩm                   131   36.489.03 0
  06/0   9    85   Mua máy may CN         621   6         3.400.000
  1           5    Thuế VAT 10%           133
                   XN may Việt Hồng       1               2.358.630
  07/0   21        trả nợ                 141   2.250.000 235.863
  1      0    85   Nhập NL của Cty        621
  08/0        6    Grive                  133             4.257.820
  1                Thuế VAT 10%           1               425.782
                   Việt Hùng hoàn tạm     334             4.000.000
  08/0        85   ứng                    153             1.972.250
  1           7    Nhập NL của Cty        133             197.225
  08/0             Grive                  1               1.500.000
  1           85   Thuế VAT 10%           211             150.000
              8    Bồi dưỡng CNV làm      133             3.456.320
  09/0        85   thêm                   2               345.632
  1           9    Thu mua giấy in        621             6.785.260
  09/0             Thuế VAT 10%           133             678.526
  1           86   Chi phí mua xe ô tô    1               20.416.96
              0    Thuế VAT               621             0
  10/0             Nhập NL của Ccty       133             340.000.0
  1           86   Grive                  1               00
              1    Thuế                   331             153.684.1
  11/0             Nhập NL của Cty        334             70
  1           86   Grive                  331             3.251.450
              2    Thuế VAT 10%           621             325.145
  13/0             Trả tiền mua nhiên     133             1.525.930
  1           86   liệu                   152             125.593
              3    T.Ư lương T.1 cho      133             29.051.79
  13/0        86   CBCNV                  1               7
  1           4    Trả nợ Cty 19/5        642             42.798.90
  15/0        86   Nhập NL của Cty        627             3
  1           5    Grive                  641             12.000.00
  15/0        86   Thuế VAT 10%           133             0
  1           6    Chi phí thu mua khoá   1               8.385.070
  18/0             Thuế VAT 10%           221             50.000.00
  1           86   Chi tiền điện cho BP   642             0
              7    QLDN                   133             17.454.14
  19/0             Chi tiền điện cho      1               0
  1           86   PXSX                                   1.745.414
Chu ThÞ HiÒn                                                          - 35 -
31/0            Cộng                            168.739.0 959.054.4 1.387.944.9
  1                                               36        88        52
                  Dư đầu kỳ
  31/0            Dư cuối kỳ                                          597.629.50
  1                                                                   0




                                           sổ tiền gửi

                           Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

  Chứng Từ                            T                     Số tiền
   Số  Ngà         Diễn giải          K       Gửi vào       Rút ra       Còn lại
  hiệu   y                           đối
       thán                          ứn
         g                            g
       01/0    Dư đầu kỳ                                               3.226.292.14
         1                                                                   6




Chu ThÞ HiÒn                                                            - 36 -
52   01/0   Hãng Vcnhaapj trả     13   928.750.600
   21    1     nợ                    1                    3.778.500
        02/0   Mua phần mềm          15                    377.850
  852    1     thiết kế              3     150.000.000
   53          Thuế VAT 10%          13   1.067.578.06
   61   02/0   Rút TM gửi vào NH     3    0              1.000.000.00
   62    1     Hãng Maxport trả      11                        0
   63   02/0   nợ                    1                   174.315.630
   54    1     Trả nợ vay ngắn hạn   13                  169.861.791
   64   05/0   Trả tiền điện kỳ      1    797.105.960
   55    1     trước                 31                  157.144.632
        09/0                               73.947.000
               Trả tiền mua xe       1
   56    1                                  7.394.470
               Hãng Bwhte trả nợ     33
   57   12/0                              451.951.500
               Nộp BHXH, BHYT        1
         1                                5.671.880.00
               DT xuất mã HS2545     33
        14/0                                    0
               Thuế VAT 10%          1
         1                                567.188.000
               Hãng Maxport TT       13
        24/0   DT xuất mã            1
         1     112PVH                33
        28/0   Thuế VAT 10%          8
         1                           51
                                     1
        28/0                         33
         1                           3
        29/0                         13
         1                           1
                                     51
                                     1
                                     33
                                     3
        31/0   Cộng phát sinh             9.715.795.82   1.505.478.40
         1                                      0              3
        31/0   Dư cuối kỳ                                               11.436.609.5
         1                                                              63




Chu ThÞ HiÒn                                                              - 37 -
Sổ chi tiết TK 621
                                  Mã hàng 112PVH

         Chứng từ               Diễn giải               TK     Ghi nợ TK
        SH NT                                           đối       621
                                                        ứng
        199    08/01   Nhập NL mã hàng 112PVH          111    2.385.630
        200    08.01   Nhập NL mã hàng 112PVH          111    4.257.820
        202    11/01   Nhập NL mã hàng 112PVH          111    3.456.320
        204    13/01   Nhập NL mã hàng 112PVH          111    6.785.260
        205    18/01   Nhập NL mã hàng 112PVH          111    3.251.450
        511    20/01   Xuất chun SX mã 112PVH          1522   17.901.714
        512    21/01   Xuất khoá cho mã 112PVH         1522   100.358.796
                       Cộng phát sinh                         138.369.990
        KC     27/01   Ghi có TK 621                   154    138.369.990




Chu ThÞ HiÒn                                                          - 38 -
Sổ chi tiết TK 622
                                 Mã hàng 112PVH

          Chứng từ               Diễn giải             TK     Ghi nợ TK
        SH    NT                                       đối       622
                                                      ứng
        Q1     25/01   Tiền lương phải trả CNTTSX     334    521.471.500
        Q1     25.01   Trích BHXH,BHYT, KPCĐ          338    99.079.623
                       Cộng PS                               620.551.323
        KC     27/01   Ghi có TK 622                  154    620.551.323




Chu ThÞ HiÒn                                                         - 39 -
sổ chi tiết TK 627
                                   Mã hàng 112PVH

          Chứng từ                Diễn giải              TK     Ghi nợ TK
        SH    NT                                         đối       627
                                                         ứng
        501    04/01    Xuất phần mềm thiết kế mẫu      153    3.778.500
        502    06/.06   Xuất công cụ dụng cụ            153    2.795.500
        504    08/01    Xuất phấn bay hơi               1522   2.749.021
        513    21/01    Xuất nhiên liệu cho PXSX        1524   12.874.630
        868    24/01    Chi tiền điện cho PXSX          111    42.798.903
               25/01    Tiền lương NVQLPX               334    74.120.500
               25/01    Trích BHXH,BHYT,KPCĐ            338    14.082.895
        BKH    26/01    Trích KHTSCĐ                    214    592.702.014
                        Cộng PS                                545.901.963
        KC     27/01    Ghi nợ TK 627                   154    545.901.963




Chu ThÞ HiÒn                                                           - 40 -
sổ chi tiết TK 154
                                 Mã hàng 112PVH

                                Diễn giải             TK     Ghi nợ TK
        SH     NT                                     đối       627
                                                      ứng
                       Số dư đầu kỳ                         3.517.820.733
        KC     27/01   KC chi phí NVLTT               621   138.369.990
        KC     27/01   KC chi phí NCTT                622   620.551.323
        KC     27/01   KC chi phí SXC                 627   545.901.963
                       Cộng PS                              1.304.823.276
        207    27/01   Ghi có TK 154                  155   4.822.644.009
                       Dư cuối kỳ                           0




Chu ThÞ HiÒn                                                        - 41 -
Thẻ tính giá thành
                                     Mã hàng 112PVH

         Chỉ tiêu      Tổng số                Chia ra các khoản   mục
                                       TK 621        TK 622          Tk 627
      DDđk           3.517.820.73    418.488.00 1.780.615.33      1.318.725.40
                     3               0           3                0
      CPPS           1.304.823.27    138.639.99 620.551.323       545.901.963
                     6               6
      DDCK           0               0           0                0
      Tổng GTSX      4.822.644.00    556.857.99 2.401.166.65      1.864.627.36
                     9               6           6                3
      Sản lượng SX   373.162
      GT đơn vị      12.923,7        1492,3       6611,8          4819,6




Chu ThÞ HiÒn                                                               - 42 -
sổ chi tiết TK 155
                                      Mã hàng 112PVH

        Chứng từ          Diễn Giải         Tk đối           Số Phát Sinh
        Số   NT                              ứng          Nợ                Có
                         Dư đầu kỳ                   3.517.820.733
        207    27/01   Nhập kho TP từ        154     1.304.823.276
                          sản xuất
        517    28/01   Xuất TP cho Cty       632                     4.822.478.610
                            Grive
                          Cộng PS                    4.822.644.009
                         Dư cuối kỳ                     165.399




        VII. Sổ kế toán tổng hợp

Chu ThÞ HiÒn                                                                - 43 -
Sổ nhật ký chung
                        Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

        Chứng từ                       Đã     Số              Số phát sinh
        Số   NT         Diễn giải      ghi   hiệu        Nợ                  Có
                                       sổ    TK
                                       cái
        851    01/01 Tạm ứng cho             141    6.000.000
                     Hải Châu                111                    6.000.000
        52     01/01 Hãng Vcnhaapj           112    928.750.600
                     trả nợ kỳ trước         131                    928.750.600
        196    01/01 Thu mua phần            153    3.778.500
                     mềm thiết kế            133    377.850
                     mẫu                     112                    4.156.320
        852    02/01 Rút TM tại quĩ          112    150.000.000
                     gửi vào NH              111                    150.000.000
        53     02/01 Hãng Maxport            112    1.067.578.060
                     trả nợ kỳ trước         131                    1.067.578.060
        208    03/01 Trrần Thị Chi           111    130.000.000
                     hoàn tạm ứng kỳ         141                    130.000.000
                     trước
        ....         .....
        207    27/01 Nhập kho mã             155    4.822.644.009
                     hàng 112PVH             154                    4.822.644.009
        515    27/01 Xuất TP mã              632    150.604.907
                     ASD-1A                  155                    150.604.907
        ...          ....
        KC     31/01 KC CPBH                 911    72.643.100
                                             641                    72.643.100
        KC     31/01 KC CPQLDN               911    133.608.541
                                             642                    133.608.541
        KC     31/01 KC GVHB                 911    5.301.770.781
                                             632                    5.301.770.781
        KC     31/01 KC DTT                  511    6.245.544.000
                                             911                    6.245.544.000
        KC     31/01 KC LN thu được          911    737.514.578
                     trong kỳ                421                    737.514.578
                     Cộng phát sinh                 64411552760     64411552760




Chu ThÞ HiÒn                                                                 - 44 -
Sổ nhật ký thu tiền
                          Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

         CT             Diễn giải                  Ghi nợ TK    Ghi có các TK
         Số    NT                                  111          141          131
         208   03/01    Trần Thị Chi hoàn tạm      130.000.00   130.000.00
                        ứng                        0            0
         209   07/01    XN Việt Hồng trả nợ        36.489.036                36.389.036
         210   08/01    Việt Hùng hoàn tạm ứng     2.225.000    2.225.000
                        Cộng                       168.714.03   132.225.00 36.489.036
                                                   6            0




                                   Sổ nhât ký chi tiền
                          Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004


  CT    Diễn giải      Ghi có TK                           Ghi nợ các TK
SH NT                  111           TK141        TK112       TK211      TK133         TK621
851 1/1 T.Ư cho        6.000.000     6.000.000
        Hải Châu
852 2/1 Rút TM         150.000.000                150.000.000
        gửi NH
853 3/1 T.Ư cho        8.500.000     8.500.000
        X.Toàn
854 5/1 T.Ư mua        50.000.000    50.000.000
        TP
855 6/1 Mua máy        37.400.000                               34.000.000 3.400.000
        may CN
856 8/1 Nhập NL        2.594.493                                           235.863     2.358.6
        mã112PVH
857 8/1 Nhập NL        4.683.602                                           425.782     4.257.8
        mã
        112PVH
        Cộng           259.178.095 64.500.000 150.000.000 34.000.000 4.061.645 6.616.4
                  c
                  h
                  u
                  y
                  ể
                  n

                   s

Chu ThÞ HiÒn                                                              - 45 -
a
                        n
                        g

                        t
                        r
                        a
                        n
                        g

                        s
                        a
                        u
        ......




                                    Sổ nhật ký mua hàng
                                Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004


          CT                         Phải trả người                 TK ghi Nợ
        SH NT               Diễn       bán(ghi có         152         211                 133
                                        TK 331)
        28       10/1       Mua ô    169.861.791                   154.419.810     15.441.981
                            tô chở
                            hàng
        29       11/1       Mua      20.416.960       18.560.873                   1.856.873
                            nhiên
                            liệu
        30       19/1       Mua      71.563.206       66.583.390                   6.658.339
                            khoá
                            nhập
                            kho
Chu ThÞ HiÒn                                                                     - 46 -
Cộng      261.841.957       85.144.263      154.419.810       23.957.193




                                        Sổ nhật ký bán hàng
                               Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004


           CT                                Phải thu của             Ghi có các tk
         SH NT                Diễn giải          KH                 511            333
                                            (Nợ TK 131)
         515    27/1         Xuất kho mã     451.951.500         410.865.000      41.086.500
                               ASD1A
         518    29/1         Xuất kho mã        97.737.200       88.852.000       8.885.200
                               1B6368
                                Cộng         549.688.700         499.717.000      49.971.700




                                          Sổ cái tài khoản
                               Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
                                Tài khoản 111: Tiền mặt

   Chứng từ                                            TK                 Phát sinh
  Số   Ngày            Tên           Về khoản          đối           Nợ                Có
                                                       ứng
                                  Số dư đầu kỳ               1.387.944.952
  851   01/01   Hải Châu          Tạm ứng mua         141                         6.000.000
                                  vật tư
  852   02/01   Ngọc              Rút TM gửi vào      112                         150.000.000
                Quang             NH
  208   01/01   Trần Thị          Hoàn tạm ứng        141    130.000.000
                Chi
  853   03/01   Xuân Toàn         Tạm ứng để mua      141                         8.500.000
                                  xăng
  854   05/01   Trần Thị          T.ư mua thực        141                         50.000.000
                Chi               phẩm
  855   06/01   HTX Đoàn          Mua máy may         211                         34.000.000
                Kết               CN                  133                         3.400.000
                                  Thuế VAT 10%
  209   07/01   XN Việt           Trả nợ kỳ trước     131    36.489.036

Chu ThÞ HiÒn                                                                       - 47 -
Hồng
  856   08/01    Nguyễn         Nhập NL mã        621                    2.358.630
                 Hải Châu       112PVH            133                    235.863
  210   08/01    Việt Hùng      Hoàn tạm ứng      141    2.250.000
                                thừa
  857   08/01    Nguyễn         Nhập NL mã        621                    4.257.820
                 Hải Châu       112PVH            133                    425.782
  858   /09/01   Kim Hoàn       Bồi dưỡng CN      334                    4.000.000
                                làm thêm giờ
  859   09/01    Kim Hoàn       Thu mua giấy in   153                    1.972.250
                                                  133                    197.225
  860   10/01    P.Trọng        TT chi phí mua    211                    1.500.000
                 Vinh           xe ôtô            133                    150.000
  861   11/01    Nguyễn         TT chi phí nhập   621                    3.456.320
                 Hải Châu       NL                133                    345.632
  862   13/01    Nguyễn         TT chi phí nhập   621                    6.785.260
                 Hẩi Châu       NL                133                    678.526
  863   13/01    Nguyễn         Trả tiền mua      331                    20.416.960
                 Văn Sơn        nhiên liệu
  ...                           ....
  870   30/01    Tổng Cty       TT tiền ĐT        642                    17.454.140
                 BCVT                             133                    1.745.414
                                Cộng PS                  168.739.036     959.054.488
                                Dư cối kỳ                597.629.500


                                        Sổ cái tài khoản
                             Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
                              Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng

   Chứng từ                                       TK              Phát sinh
                     Tên            Về khoản      đối
  Số    Ngày                                                 Nợ               Có
                                                  ứng
                                   Dư đầu kỳ            3.226.292.446
  52    01/01    Hãng              Trả nợ kỳ      131    928.750.600
                 Vcnhaapj             trước
  21    02/01      Cty FPT         Mua phần       153                     3.778.500
                                  mềm thiết kế    133                      377.850
                                       mẫu
  852   02/01    Vietcombank      Rút TM gửi      111    150.000.000
                                    vào NH
  53    02/01    Hãng              Trả nợ kỳ      131   1.067.578.060
                 Maxport              trước
  61    05/01    Bích Liên       Trả nợ vay NH    311                   1.000.000.000
  62    09/01    Điện lực HN      Trả tiền điện   331                    174.315.630
                                       T12

Chu ThÞ HiÒn                                                              - 48 -
63   12/01   Cty            Trả tiền mua      331                       169.861.791
               TungKhang          xe ôtô
                               theo HĐ 27
  54   14/01   Hãng Bwhite      Trả nợ kỳ       131     797.105.960
                                  trước
  64   27/01   Hồng Hạnh           Nộp          338                       157.144.632
                             BHXH,YT,KP
                             CĐ
  55   28/01   Thuý Hạnh     DT mã hàng         511     73.947.000
                             HS2545             333      7.394.700
                             Thuế
  56   28/01   Thuý Hạnh     TT tiền hàng       131    451.951.500
  57   29/01   Thuý Hạnh     DT mã hàng         511   5.671.880.000
                             112PVH             333    567.188.000
                             Thuế
                             Cộng PS                  9.715.795.820      1.505.478.403
                             Dư cuối kỳ               11.436.609.56
                                                            3




                                    Sổ cái tài khoản
                         Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
                          Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng

   Chứng từ                                       TK                 Phát sinh
                   Tên            Về khoản        đối
  Số   Ngày                                                   Nợ                 Có
                                                  ứng
                                 Dư đầu kỳ                7.919.111.47
                                                                0
  52   01/01   HãngVCnhaa      TT nợ kỳ trước     112                      928.750.600
               pj
  53   02/01       Hãng        TT nợ kỳ trước     112                      1.067.578.0
                  Maxport                                                      60


Chu ThÞ HiÒn                                                                - 49 -
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp xây dựng, 9đ - Gửi miễn ph...
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp xây dựng, 9đ - Gửi miễn ph...Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp xây dựng, 9đ - Gửi miễn ph...
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp xây dựng, 9đ - Gửi miễn ph...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu Cty CP XD VT & TM Đại Dương
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu Cty CP XD VT & TM Đại DươngBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu Cty CP XD VT & TM Đại Dương
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu Cty CP XD VT & TM Đại DươngHậu Nguyễn
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệuBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệuHọc kế toán thực tế
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...Dương Hà
 
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhHọc kế toán thực tế
 
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnKế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnLuận văn tốt nghiệp
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016tuan nguyen
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp.pdf
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp.pdfBáo cáo thực tập tốt nghiệp Tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp.pdf
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp.pdfTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tài Sản Cố Định Công Ty Xây Dựng Thịnh Cường
Báo Cáo Thực Tập  Kế Toán Tài Sản Cố Định Công Ty Xây Dựng Thịnh CườngBáo Cáo Thực Tập  Kế Toán Tài Sản Cố Định Công Ty Xây Dựng Thịnh Cường
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tài Sản Cố Định Công Ty Xây Dựng Thịnh CườngDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpMeocon Doan
 

La actualidad más candente (20)

Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
 
50+ Đề tài báo cáo thực tập kế toán, có đề cương, cách làm điểm cao
50+ Đề tài báo cáo thực tập kế toán, có đề cương, cách làm điểm cao50+ Đề tài báo cáo thực tập kế toán, có đề cương, cách làm điểm cao
50+ Đề tài báo cáo thực tập kế toán, có đề cương, cách làm điểm cao
 
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp xây dựng, 9đ - Gửi miễn ph...
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp xây dựng, 9đ - Gửi miễn ph...Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp xây dựng, 9đ - Gửi miễn ph...
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp xây dựng, 9đ - Gửi miễn ph...
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTCĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu Cty CP XD VT & TM Đại Dương
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu Cty CP XD VT & TM Đại DươngBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu Cty CP XD VT & TM Đại Dương
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu Cty CP XD VT & TM Đại Dương
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệuBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
 
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
 
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
 
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầuĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
 
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Thương mại Tuấn Đạt
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Thương mại Tuấn ĐạtĐề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Thương mại Tuấn Đạt
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Thương mại Tuấn Đạt
 
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnKế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
 
Đề tài: Công tác kế toán hàng tồn kho tại Công ty Sơn Hải, HOT
Đề tài: Công tác kế toán hàng tồn kho tại Công ty Sơn Hải, HOTĐề tài: Công tác kế toán hàng tồn kho tại Công ty Sơn Hải, HOT
Đề tài: Công tác kế toán hàng tồn kho tại Công ty Sơn Hải, HOT
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp.pdf
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp.pdfBáo cáo thực tập tốt nghiệp Tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp.pdf
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp.pdf
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tài Sản Cố Định Công Ty Xây Dựng Thịnh Cường
Báo Cáo Thực Tập  Kế Toán Tài Sản Cố Định Công Ty Xây Dựng Thịnh CườngBáo Cáo Thực Tập  Kế Toán Tài Sản Cố Định Công Ty Xây Dựng Thịnh Cường
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tài Sản Cố Định Công Ty Xây Dựng Thịnh Cường
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
 

Similar a Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp

Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh TrìCông tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trìluanvantrust
 
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Nguyen Minh Chung Neu
 
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len, HAY - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len, HAY - Gửi miễn phí qu...Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len, HAY - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len, HAY - Gửi miễn phí qu...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa ĐôngThực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đôngluanvantrust
 
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân SơnBáo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân SơnDương Hà
 
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung ĐứcKế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đứcluanvantrust
 
NLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuongNLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuongLong Tran Huy
 
50003467 de-tai-huong-hoang
50003467 de-tai-huong-hoang50003467 de-tai-huong-hoang
50003467 de-tai-huong-hoangTrần Trân
 

Similar a Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp (20)

Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh TrìCông tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
 
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
 
Đề tài: Tổ chức kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, 9đ
Đề tài: Tổ chức kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, 9đĐề tài: Tổ chức kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, 9đ
Đề tài: Tổ chức kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, 9đ
 
Đồ án Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì...
Đồ án Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì...Đồ án Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì...
Đồ án Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì...
 
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...
 
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len, HAY - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len, HAY - Gửi miễn phí qu...Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len, HAY - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len, HAY - Gửi miễn phí qu...
 
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa ĐôngThực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
 
Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.doc
Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.docĐánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.doc
Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.doc
 
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAYĐề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
 
Kế toán nguyên vật liệu ở Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng, HAY
Kế toán nguyên vật liệu ở Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng, HAYKế toán nguyên vật liệu ở Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng, HAY
Kế toán nguyên vật liệu ở Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng, HAY
 
Đề tài lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017
Đề tài  lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017Đề tài  lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017
Đề tài lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017
 
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
 
Đề tài: Công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len
Đề tài: Công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt lenĐề tài: Công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len
Đề tài: Công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len
 
Bao cao ngọc tm
Bao cao ngọc tmBao cao ngọc tm
Bao cao ngọc tm
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân SơnBáo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
 
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung ĐứcKế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
 
Baocao 2
Baocao 2Baocao 2
Baocao 2
 
NLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuongNLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuong
 
Luận văn: Kiểm toán hàng tồn kho trong báo cáo tài chính, HAY
Luận văn: Kiểm toán hàng tồn kho trong báo cáo tài chính, HAYLuận văn: Kiểm toán hàng tồn kho trong báo cáo tài chính, HAY
Luận văn: Kiểm toán hàng tồn kho trong báo cáo tài chính, HAY
 
50003467 de-tai-huong-hoang
50003467 de-tai-huong-hoang50003467 de-tai-huong-hoang
50003467 de-tai-huong-hoang
 

Más de Học kế toán thực tế

Báo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành
Báo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thànhBáo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành
Báo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thànhHọc kế toán thực tế
 
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpBáo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpHọc kế toán thực tế
 
Luận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệp
Luận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệpLuận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệp
Luận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệpHọc kế toán thực tế
 
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trịBài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trịHọc kế toán thực tế
 
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiBài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiHọc kế toán thực tế
 
Đề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Đề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmĐề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Đề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmHọc kế toán thực tế
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lươngBáo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lươngHọc kế toán thực tế
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệuBáo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệuHọc kế toán thực tế
 
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnĐồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnHọc kế toán thực tế
 

Más de Học kế toán thực tế (20)

Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
 
Báo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành
Báo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thànhBáo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành
Báo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành
 
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpBáo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
 
Luận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệp
Luận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệpLuận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệp
Luận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệp
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuếBáo cáo tốt nghiệp kế toán thuế
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế
 
Báo cáo thực tập kế toán quản trị
Báo cáo thực tập kế toán quản trịBáo cáo thực tập kế toán quản trị
Báo cáo thực tập kế toán quản trị
 
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trịBài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
 
Bài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phíBài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phí
 
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiBài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
 
Bài giảng kế toán quản trị
Bài giảng kế toán quản trịBài giảng kế toán quản trị
Bài giảng kế toán quản trị
 
Hướng dẫn lập báo cáo tài chính
Hướng dẫn lập báo cáo tài chínhHướng dẫn lập báo cáo tài chính
Hướng dẫn lập báo cáo tài chính
 
Đề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Đề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmĐề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Đề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lươngBáo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệuBáo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
 
Bài tập trắc nghiệm môn kiểm toán
Bài tập trắc nghiệm môn kiểm toánBài tập trắc nghiệm môn kiểm toán
Bài tập trắc nghiệm môn kiểm toán
 
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnĐồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Báo cáo hoàn thiện kế toán tiền lương
Báo cáo hoàn thiện kế toán tiền lươngBáo cáo hoàn thiện kế toán tiền lương
Báo cáo hoàn thiện kế toán tiền lương
 
Báo cáo thực tập tài chính doanh nghiệp
Báo cáo thực tập tài chính doanh nghiệpBáo cáo thực tập tài chính doanh nghiệp
Báo cáo thực tập tài chính doanh nghiệp
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp
Bài tập kế toán doanh nghiệpBài tập kế toán doanh nghiệp
Bài tập kế toán doanh nghiệp
 

Último

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Último (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp

  • 1. Đồ án Tốt Nghiệp Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Chu ThÞ HiÒn -1-
  • 2. Mục lục Lời nói đầu..........................................................................................................................2 Phần I : Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì..............................................................................................3 I- Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp ..............................................3 II- Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại xí nghiệp............................................4 Phần II :Công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp ........................................................8 I- Số dư đầu kỳ của các tài khoản......................................................................8 II- Số dư chi tiết của một số tài khoản...............................................................9 III- các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ...................................................................11 IV- Lập chứng từ gốc.............................................................................................16 V- Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản .............................................25 VI- Sổ kế toán chi tiết ...........................................................................................34 VII- Sổ kế toán tổng hợp ........................................................................................42 VIII- Lập báo cáo tài chính......................................................................................57 Phần III : Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp......................................64 Kết luận ..............................................................................................................................66 Chu ThÞ HiÒn -2-
  • 3. Lời nói đầu Hạch toán kế toán là một hệ thống thông tin kiểm tra về tình hình tài sản trong mối quan hệ với nguồn hình thành và sự vận động của nguồn hình thành tài sản đó. Hạch toán kế toán đã ra đời và phát triển từ rất lâu. Nó là một nhu cầu khách quan của bản thân quá trình sản xuất và xã hội. Nhu cầu này tồn tại trong tất cả các hình thái xã hội khác nhau và ngày càng phát triển. Trong xã hội hiện đại ngày nay, với qui mô sản xuất ngày càng mở rộng, trình độ xã hội hoá và sức phát triển ngày càng lớn thì việc tăng cường hạch toán kế toán về mọi mặt càng trở lên cần thiết. Là một sinh viên ngành kế toán việc học tập, nghiên cứu về hạch toán có vai trò quan trọng không thể thiếu. Đặc biệt đợt thực tập về kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì là một cơ hội lớn cho em tiếp cận vận dụng, củng cố những kiến thức đã được trang bị trong nhà trường vào thực tế. Báo cáo thực tập tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì của em gồm có 3 phần chính: Phần I: Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Phần II: Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Phần III: Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Do lần đầu tiếp xúc với thực tế nên không tránh khỏi những bỡ ngỡ cũng như thiếu sót, em mong thầy giáo và ban lãnh đạo xí nghiệp giúp đỡ em trong việc hoàn thiện tư duy và lý luận của mình. Em xin chân thành cảm ơn. Hà Nội , ngày tháng 1 năm 2005 Sinh viên Chu thị hiền Phần I: Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. I- Tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Bộ máy kế toán là một bộ phận quan trọng cấu thành nên hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp. Chất lượng , trình độ của đội ngũ kế toán cũng như một cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán hợp lý sẽ góp phần không nhỏ làm giảm rủi ro kiểm Chu ThÞ HiÒn -3-
  • 4. soát, làm tăng độ tin cậy của những thông tin kế toán nói chung và của báo cáo tài chính nói riêng. Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì có bộ máy kế toán được tổ chức rất khoa học hợp lý với những trang thiết bị hiện đại. Toàn bộ công việc kế toán được thực hiện trên máy vi tính với những phần mềm tiên tiến nhất. Điều này đã giúp cho công tác kế toán trở lên đơn giản rất nhiều mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao. Phòng kế toán của xí nghiệp có 5 người có trình độ đại học trở lên. Việc tổ chức bộ máy kế toán của xí nghiệp theo mô hình tập trung và có thể được khái quát theo sơ đồ sau: Kế toán trưởng Kế toán viên Kế toán viên Kế toán viên Thủ quỹ Thứ 1 Thứ 2 Thứ 3 • Kế toán trưởng: Là người phụ trách điều hành chung về hạch toán kế toán theo chế độ kế toán tài chính do nhà nước qui định, đồng thời có chức năng tham mưu cho giám đốc về hạch toán kế toán của xí nghiệp. • Kế toán viên 1: Có nhiệm vụ theo dõi thanh toán tiền mặt, kế toán tổng hợp, kế toán giá thành và hoàn thuế. • Kế toán viên 2: Chuyên phụ trách theo dõi doanh thu tiêu thụ sản phẩm, thanh toán tiền gửi ngân hàng và các khoản phải thu. • Kế toán viên 3: Phụ trách theo dõi tài sản cố định, vật tư thu mua, tiền lương, BHXH, BHYT,KPCĐ và các khoản phải trả. • Thủ quỹ: Có nhiệm vụ quản lý tiền mặt tại quỹ. II- Đặc điểm vận dụng ché độ kế toán chung tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Xí nnghiệp áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp do Bộ tài chính ban hành theo quyết định số 1141/CĐKT ngày 01/11/1995 và các quyết định sửa đổi bổ sung tính đến thời điểm hiện nay. - Niên độ kế toán từ 01/01/N đến 31/12/N - Đơn vị tiền tệ sử dụng:VNĐ phươnng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác theo tỷ giá thực tế. - Phương pháp kế toán TSCĐ: + Nguyên tắc đánh giá: Theo nguyên giá TSCĐ + Phương pháp tính khấu hao: áp dụng phương pháp tuyến tính. - Phươnng pháp kế toán hàng tồn kho: + Nguyên tắc đánh giá: Theo giá trị hàng tồn kho thực tế. + Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ cho từng mặt hàng. Chu ThÞ HiÒn -4-
  • 5. 1. Đối với các chứng từ kế toán. Xí nghiệp áp dụng tất cả các mẫu biểu chứng từ kế toán do bộ tài chính và nhà nước ban hành. Bao gồm các chứng từ bắt buộc như: bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, BHXH, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho..., chứng từ hướng dẫn như: phiếu xác nhận sản phẩm công việc hoàn thành, phiếu báo làm thêm giờ, giấy đề nghị tạm ứng, biên lai thu tiền... 2. Đối với các tài khoản kế toán Về cơ bản xí nghiệp áp dụng hầu hết các loại tài khoản kế toán. Tuy nhiên , do đặc điểm của xí nghiệp chủ yếu là sản xuất theo đơn đặt hàng với nguyên vật liệu do khách hàng cung cấp nên giá trị nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong giá thành sản phẩm, còn chi phí nhân công trực tiếp lại chiếm tới 50%. Một số tài khoản mà xí nghiệp hay sử dụng là: Tài khoản về lao động tiền lương: TK 334,622,338. Tài khoản về doanh thu: TK511 Tài khoản về tiền( ngoại tệ): TK 111(1112), TK 112(1122), TK 007. Các tài khoản chi tiết: TK 621,622,627,154 chi tiết cho từng đơn đặt hàng. Tài khoản về nguyên vật liệu: TK152, TK 002(vật tư nhận 3. Sổ kế toán. Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì áp dụng chế độ kế toán máy. Các loại sổ kế toán bao gồm sổ tổng hợp và sổ chi tiết được tổ chức theo hình thức sổ nhật ký chung. Hàng ngày, kế toán nhập chứng từ vào máy, máy sẽ tự động phản ánh vào các sổ nhật ký chung, vào sổ cái, vào các nhật ký đặc biệt và vào các sổ chi tiết. Định kỳ, kế toán sẽ thực hiện một số thao tác máy sẽ tự động phản ánh các dữ liệu vào bảng cân đối số phát sinh và vào bảng tổng hợp chi tiết. Căn cứ vào đó để lập lên các báo cáo kế toán. Chứng từ gốc Nhật ký đặc Sổ chi tiết Sổ NKC biệt Sổ cái Bảng tổng hợp chi tiết Bảng CĐSPS Chu ThÞ HiÒn -5-
  • 6. Báo cáo kế toán Ghi chú: Ghi cuối kỳ Ghi hàng ngày Đối chiếu kiểm tra 4. Báo cáo kế toán. Báo cáo kế toán tài chính là những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản, nguồn vốn chủ sở hữu và công nợ cũng như tình hình tài chính , kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói cách khác báo cáo kế toán là phương diện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng tài chính của doanh nghiệp cho những người quan tâm. Báo cáo kế toán bắt buộc hiện nay gồm có: • Bảng cân đối kế toán. • Báo cáo kết quả hoạt động kkinh doanh. • Thuyết minh báo cáo tài chính. Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì cũng áp dụng tất cả các loại báo cáo kế toán này đúng theo mẫu biểu nhà nước qui định. a) Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính chủ yếu phản ánh tổng quát quá trình hình thành tài sản của doanh nghiệp theo giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định. Kỳ lập bảng cân đối kế toán của xí nghiệp là một tháng. Nội dung của bảng cân đối kế toán của xí nghiệp được tuân theo đúng như mẫu biểu của nhà nước qui định. b) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính phản ánh tóm lược các khoản doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp cho một thời kỳ nhất định. Chu ThÞ HiÒn -6-
  • 7. Ngoài ra, báo cáo này còn kết hợp phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với ngân sách nhà nước về thuế và các khoản khác. Báo cáo gồm 3 phần: Phần I: Lãi, lỗ Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước. Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, thuế GTGT được hoàn lại và thuế GTGT của hàng bán nội địa. Báo cáo kết quả kinh doanh của xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì được lập theo từng tháng. Nội dung của báo cáo này cũng tuân theo đúng mẫu biểu do nhà nước qui định. c) Thuyết minh báo cáo tài chính. Thuyết minh báo cáo tài chính là báo cáo nhằm thuyết minh và giải trình bằng lời, bằng số liệu một số chỉ tiêu kinh tế tài chính được thể hiện trên các báo cáo tài chính. Bản thuyết minh này cung cấp đầy đủ thông tin bổ sung cầc thiết cho việc đánh giá kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm báo cáo được chính xác. Thuyết minh báo cáo của xí nghiệp được lập hàng tháng. Nội dung của thuyết minh báo cáo tài chính bao gồm các phần: đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp, chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính, giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của xí nghiệp, đánh giá tổng quát các chỉ tiêu, các kiến nghị. Chu ThÞ HiÒn -7-
  • 8. Phần II Công tác kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Công ty cổ phần đào tạo công nghệ và kinh tế quốc tế thuộc Xí nghiệp may xuất khẩu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ (10%). Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho là phương pháp bình qân cả kỳ dự trữ, xuất nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản: tk tên tài khoản dư nợ dư có 111 Tiền mặt 1.387.944.952 112 Tiền gửi ngân hàng 3.226.292.146 131 Phải thu của khách hàng 7.919.111.470 331 Trả trước cho người bán 1.761.708.676 138 Phải thu khác 57.365.200 139 Dự phòng phải thu khó đòi 236.122.033 141 Tạm ứng 333.125.354 142 Chi phí trả trước 1.415.000.856 152 Nguyên liệu- vật liệu- PT 847.314.658 154 Sản phẩm dở dang 3.517.820.733 155 Thành phẩm tồn kho 679.237.498 211 Tài sản cố định 42.054.115.127 214 Hao mòn tài sản cố định 24.118.334.602 221 Đầu tư chứng khoán dài hạn 80.000.000 311 Vốn vay ngắn hạn 4.461.800.135 331 Phải trả người bán 2.733.348.173 131 Người mua trả tiền trước 4.277.418.486 333 Thuế và các khoản phải nộp 150.604.907 334 Phải trả CNV 7.488.486.415 338 Phải trả, phải nộp khác 463.235.589 341 Vay dài hạn 5.959.327.391 411 Vốn kinh doanh 12.319.003.040 414 Quỹ phát triển kinh doanh 876.516.028 415 Quỹ dự trữ 274.258.419 421 Lãi chưa phân phối 489.492.156 431 Quỹ khen thưởng phúc lợi 285.776.392 Chu ThÞ HiÒn -8-
  • 9. Tổng cộng 63.279.036.670 63.279.036.670 II. Số dư chi tiết một số tài khoản TK 131- Phải thu của khách hàng Mã KH Tên khách hàng Dư nợ Dư có Hãng Vcnhaapj 928.750.600 Hãng Maxport 1.496.358.005 Hãng Cloumn 835.220.800 Hãng Deachang 1.067.578.060 Hãng Sis 1.456.700.900 Hãng Transway 76.570.844 Hãng Grey 400.936.083 Hãng Bwhite 797.105.966 Hãng Hamilton 108.456.200 Hãng Silverline 84.560.000 Hãng Maier 522.978.564 XN may Việt Hồng 36.489.036 Cty TNHH Sơn Chinh 24.670.345 Cty TNHH & TM Hồng Anh 82.736.067 Tổng cộng 7.919.111.470 TK152-Nguyên vật liệu, phụ tùng Mã NVL Tên NVL ĐVT Số lượng Thành tiền I-Nguyên liệu chính -Vải nhung m 5026 100.520.000 - Vải 190T y 4510 39.845.850 - Vải lót Poly m 25136,5 138.434.488 - Mex vải m 1900 7.389.997 -Bông m 1351,57 11.403.279 -Lông vũ xám kg 2099,4 264.926.800 - Bo len chiếc 1094 2.123.900 II- Vật liệu phụ -Chỉ may cuộn 2604 47.325.264 - Túi nilon chiếc 16054 11.380.106 - Khoá chiếc 6682 43.184.813 - Phấn bay hơi hộp 51 2.749.021 - Chun m 28858 17.901.714 - Dây cotton m 51390 20.734.576 - Cúc dập bộ 167676 83.535.458 - Mác treo chiếc 40141 55.859.392 Tổng cộng 847.314.658 Chu ThÞ HiÒn -9-
  • 10. TK 155- Thành phẩm tồn kho đầu kỳ Mã thành Tên thành phẩm ĐVT Số Thành tiền phẩm lượng 1A Hàng ASD Bộ 15068 349.613.763 A56L51 Hàng áo Jacket 3 lớp chiếc 16 197.136 SL 5690 Hàng áo khoác nhung chiếc 5133 70.577.830 HS2545 Hàng áo khoác nỉ chiếc 4721 56.499.000 SM7092 Hàng áo dệt kim chiếc 6593 64.500.852 L3179 Hàng áo Jacket 1 lớp chiếc 15 258.000 B22172 Hàng áo Jacket 2 lớp chiếc 3029 19.564.690 AO3O26 Hàng quần âu chiếc 1982 41.139.977 1B6368 Quần Jean chiếc 4589 76.866.326 Tổng cộng 679.237.498 TK 331- Phải trả người bán Mã KH Tên khách hàng Dư nợ Dư có Công ty in & TM Đại tài 86.828.000 Công ty cổ phần SX & XNK Thiên 403.050.160 Nam Cty liên doanh SX bông EVC Hà Nội 1.026.738.000 Hãng chỉ Coast Phong Phú 757.895.600 Công ty điện lực Hà Nội 174.315.630 Công ty FPT 23.935.400 HTX Đoàn Kết 19.670.013 Công ty XNK tạp phẩm 63.647.600 Cửa hàng LTTP Hoàn Kiếm 23.583.600 Công ty may 19/5 153.684.170 Tổng cộng 2.733.348.173 III/ Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ: 1) Ngày1/1: Phiếu chi số 851: Chi tạm ứng tiền mặt cho Hải Châu ( phòng KH-VT) số tiền là 6.000.000đ để thu mua vật tư. Chu ThÞ HiÒn - 10 -
  • 11. 2) Ngày 1/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 52: Hãng Vcnhaapj thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trước bằng chuyển khoản. 3) Ngày 1/1: Phiếu nhập kho số 196. Theo hoá đơn GTGT số 21, thu mua phần mềm thiết kế mẫu của Cty FPT với tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là: 4.156.350đ. Tiền hàng thanh toán bằng chuyển khoản. 4) Ngày 2/1: Phiếu chi số 852. Rút tiền mặt tại quỹ gửi vào ngân hàng, số tiền là 150.000.000đ. 5) Ngày 2/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 53, hãng Maxport thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trươc bằng chuyển khoản . 6) Ngày 3/1: Theo phiếu thu số 208: Trần Thị Chi hoàn tạm ứng kỳ trước bằng tiền mặt, số tiền là 130.000.000đ. 7) Ngày 3/1: Phiếu chi số 853. Chi tiền tạm ứng cho Trịnh Xuân Toàn(đội xe) để mua xăng, số tiền là 8.500.000đ. 8) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 197 theo hoá đơn GTGT số 22, Hải Châu dùng tiền tạm ứng thu mua một số công cụ dụng cụ theo tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là 8.750.720đ. 9) Ngày 4/1: Phiếu xuất kho số 501, xuất phần mềm thiết kế mẫu cho phân xưởng sản xuất theo giá thực tế là 3.778.500đ. 10) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 198 theo hoá đơn GTGT số 23 Trịnh Xuân Toàn dùng tiền tạm ứng để mua xăng A92 theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là 6.766.078đ. STT Tên nhiên liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Xăng A92 lít 1082 5684,82 6.150.980 Tổng 6.150.980 11) Ngày 5/1. Giấy báo nợ số 61: Dùng TGNH trả tiền vay ngắn hạn số tiền là 1.000.000.000đ. 12) Ngày 5/1.Phiếu chi số 854: Tạm ứng cho Trần Thị Chi để mua thực phẩm nhà bếp số tiền là 50.000.000đ. 13) Ngày 6/1. Phiếu xuất kho 502: Xuất công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ một lần theo giá thực tế sử dụng cho phân xưởng sản xuất là: 2.795.500, phòng hành chính là 5.159.700đ. 14) Ngày 6/1. Biên bản giao nhận TSCĐ số 01 mua 2 máy may công nghiệp của HTX Đoàn Kết theo hoá đơn thuế GTGT số 24, tổng giá thanh toán là 37.400.000đ trong đó thuế GTGT 10%. Toàn bộ tiền hàng đã thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản này được đầu tư từ NVKD.Phiếu chi 855. 15) Ngày 7/1. Phiếu xuất kho 503: Xuất 272,6lít xăng A92 phục vụ công tác quản lý. 16) Ngày 7/1. Phiếu thu số 209: XN may Việt Hồng thanh toán tiền nợ kỳ trước bằng tiền mặt. 17) Ngày 8/1. Phiếu thu số 210: Trần Việt Hùng phòng KH-VT hoàn tạm ứng kỳ trước bằng tiền mặt số tiền là 2.250.000đ. 18) Ngày 8/1: Phiếu nhập kho 199. Nhập nguyên liệu của công ty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt cả thuế GTGT 10% là 2594493đ.Phiếu chi 856. Stt Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Chỉ may cuộn 1690 19083,35 32.250.870 Tổng cộng 32.250.870 19) Ngày 8/1. Phiếu xuất kho số 504: Xuất 51 hộp phấn bay hơi dùng cho phân xưởng sản xuất. Chu ThÞ HiÒn - 11 -
  • 12. 20) Ngày 8/1. Phiếu nhập kho số 200. Nhập nguyên liệu của công ty Grive chuyển đến để sản xuất mã hàng 112PVH. Chi phí làm thủ tục nhập khẩu,vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt gồm cả thuế 10% là 4683602đ . Phiếu chi 857. STT Tên nguyên liệu ĐVT Thực nhập Đơn giá Thành tiền 1 Vải 190T yến 14014,83 8845 123.961.150 Tổng cộng 123.961.150 21) Ngày 9/1. Phiếu chi số 858 rút tiền mặt chi bồi dưỡng CNV làm thêm giờ số tiền là 4.000.000đ. 22) Ngày 9/1. Giấy báo nợ 62: Dùng TGNH thanh toán nợ kỳ trước cho công ty Điện lực Hà Nội. 23) Ngày 9/1. Phiếu nhập kho 201 theo hoá đơn thuế GTGT số 27 thu mua giấy in của Công ty in & TM Đại Tài, tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là 2.169.475đ. Tiền hàng đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi 859. 24) Ngày 10/1.Phiếu chi 860. Theo hoá đơn GTGT số 28 mua 1 xe ô tô chở hàng của Cty TNHH Tùng Khang dùng cho phân xưởng sản xuất, theo giá mua cả thuế GTGT 10% là 169.861.791đ, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí lắp đặt chạy thử dã chi bằng tiền mặt (cả thuế GTGT10%) theo phiếu chi 859 là 1.650.000đ.Được biết tài sản này được đầu tư từ quỹ đầu tư phát triển. 25) Ngày 10/1: Phiếu xuất kho 505 xuất giấy in để in giấy khen cho CBCNV theo giá thực tế sử dụng là 1.972.250đ. 26) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 202. Nhập kho nguyên vật liệu của Cty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá cả thuế VAT 10% là 3801952đ.Phiếu chi 861. STT Tên NVL Đvt Thực nhập Đơn giá Thành tiền 1 Bông m 11736,11 9000 105.625.000 Tổng cộng 105.625.000 27) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 203 theo hoá đơn GTGT số 29 mua một số nhiên liệu của cửa hàng xăng dầu Thanh Trì theo tổng giá thanh toán là 20.416.960đ. Tiền hàng chưa thanh toán. STT Tên nhiên liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Xăng CN lít 1230 7773 9.560.790 2 Dầu Diezel l 1314 4327,43 5.686.243 3 Dầu nhớt l 220 15062.91 3.313.840 Tổng cộng 18.560.873 28) Ngày 12/1: Giấy báo nợ số 63 trả tiền mua xe cho Cty TNHH Tùng Khang theo hoá đơn số 27. 29) Ngày 13/1: Phiếu nhập kho 204. Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH. Chi phí nhập hàng đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá cả thuế là 7.463.786đ. Phiếu chi 862. STT Tên NVL ĐVT Thực nhập Đơn giá Thành tiền 1 Vải lót Poly m 27319,32 5201 142.087.790 Tổng cộng 142.087.790 Chu ThÞ HiÒn - 12 -
  • 13. 30) Ngày 13/1: Phiếu chi 863.Trả tiền mua nhiên liệu cho cửa hàng xăng dầu ThanhTrì theo hoá đơn số 28. 31) Ngày 14/1: Phiếu xuất kho 506. Xuất 814,4 lít xăng A92 để phục vụ công tác quản lý. 32) Ngày 14/1: Giấy báo có số 54 hãng Bwhite thanh toán nợ kỳ trước bằng chuyển khoản. 33) Ngày 15/1: Phiếu chi 864 chi tạm ứng lương tháng 7 cho CBCNV bằng tiền mặt số tiền là 340.000.000đ. 34) Ngày 15/1: Phiếu chi 865. Trả tiền giặt kỳ trước cho Cty may 19/5 bằng tiền mặt. 35) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 507 xuất 6510 yến vải 190T để trực tiếp sản xuất cho mã hàng 112PVH. 36) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 508 xuất kho 13119,32m vải lót poly để trực tiếp sản xuất cho mã hàng 112PVH. 37) Ngày 18/1: Phiếu nhập kho 205.Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí nhập hàng đã trả bằng tiền mặt theo giá cả thuế là 3.576.595đ. Phiếu chi 866. STT Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Mác giá chiếc 33143 1414,8 46.890.870 2 Cúc kim loại bộ 79100 314 24.837.400 Tổng cộng 71.282.270 38) Ngày 18/1: Phiếu xuất kho 509 xuất kho 1690 cuộn chỉ may để trực tiếp sản xuất cho mã hàng 112PVH. 39) Ngày 19/1: Phiếu xuất kho 510 xuất kho 5680m bông để trực tiếp sản xuất mã hàng 112PVH. 40) Ngày 19/1: Phiếu nhập kho 206 theo hoá đơn GTGT số 30 thu mua khoá của Cty XNK tạp phẩm tổng giá thanh toán gồm cả thuế VAT 10% là 71.563.206đ.Tiền hàng chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.678.523đ.Phiếu chi 867. STT Tên nguyên vật liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Khoá Chiếc 10490 6201.85 65.057.460 Tổng cộng 65.057.460 41) Ngày 20/1: Phiếu xuất kho 511.Xuất kho 28858m chun để trực tiếp sản xuất mã hàng 112PVH. 42) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 512. Xuất 15700 chiếc khoá để trực tiếp sản xuất mã hàng 112PVH. 43) Ngày 21/1: Phiéu xuất kho 513.Xuất 1230lít xăng CN và 230 lít dầu nhớt dùng cho phân xưởng sản xuất. 44) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 514, xuất 1324 lít dầu diezel cho bộ phận bán hàng. 45) Ngày 24/1: Phiếu chi 868, các chi phí khác bằng tiền mặt bao gồm: - Chi tiền điện cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 29.051.797, phân xưởng sản xuất: 42.798.903 trong đó chưa có thuế GTGT 10%. - Chi quảng cáo là: 13.200.000 trong đó thuế GTGT là 1.200.000. 46) Ngày 25/1: Tính ra tiền lương phải trả cho CNV trong tháng là: - CNTT sản xuất mã hàng 112PVH là 221.471.500 Chu ThÞ HiÒn - 13 -
  • 14. - Nhân viên quản lý phân xưởng: 74.120.500 - NVBH:20.941.670 - NVQL DN: 38.235.800. 47) Ngày 25/1: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định. 48) Ngày 26/1: Bảng trích khấu hao TSCĐ trong tháng:651.063.796 trong đó: - Bộ phận sản xuất: 592.702.014 - Bộ phận bán hàng: 30.042.710 - Bộ phận quản lý: 28.319.072 49) Ngày 27/1: Giấy báo nợ 64. Nộp BHXH(20%), BHYT(3%) và kinh phí công đoàn(1%) cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản. 50) Ngày 27/1: Phiếu chi 869. Chi 50.000.000đ tiền mặt để thu mua trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm. 51) Ngày 27/1: Phiếu nhập kho 207 nhập kho từ sản xuất 373162 sản phẩm của mã hàng 112PVH theo đơn đặt hàng của công ty Grive. 52) Ngày 27/1: .Phiếu xuất kho 515,hoá đơn GTGT số 01. Xuất kho thành phẩm hàng ASD mã 1A theo đơn đặt hàng của hãng Maxport. Tiền gia công thu được là 27.300đ/bộ.Khách hàng chưa thanh toán. STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền ASD 1A 15050 27.300 410.865.000 Tổng cộng 410.865.000 53) Ngày 28/1: Phiếu xuất kho 516,hoá đơn GTGT số 02. Xuất kho mã hàng HS 2545 theo đơn đặt hàng của hãng China.Tiền gia công thu được là 15700đ/chiếc.Tiền hàng đã thu được bằng chuyển khoản giấy báo có số 55. STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền HS2545 4710 15.700 72.947.000 Tổng cộng 72.947.000 54) Ngày 28/1: Nhận được giấy báo có số 56. Hãng Maxport thanh toán tiền gia công cho xí nghiệp bằng chuyển khoản theo phiếu xuất kho 515. 55) Ngày 28/1: Phiêú xuất kho 517, hoá đơn GTGT số 03. Xuất kho mã hàng 112PVH theo đơn đặt hàng của Cty Grive. Tiền gia công thu được là 15.200đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán. STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền 112PVH 373150 15.200 5.671.880.000 Tổng cộng 5.671.880.000 56) Ngày 29/1: Phiếu xuất kho 518, hoá đơn GTGT số 04. Xuất kho 373150 thành phẩm của mã hàng 1B6368 theo đơn đặt hàng của Cty Grey. Tiền gia công thu được 19.400đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán. STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền 1B6368 4580 19.400 88.852.000 Chu ThÞ HiÒn - 14 -
  • 15. Tổng cộng 88.852.000 57) Ngày 30/1: Phiếu chi 870. Thanh toán tiền điện thoại cho Cty bưu chính viễn thông Việt Nam theo hoá đơn chưa thuế GTGT 10% là 17.454.14đ. 58) Ngày 31/1: Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ. 59) Ngày 31/1: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. IV. lập chứng từ gốc XN may xuất khẩu Phiếu chi Số: 851 Mẫu số 02-TT Thanh Trì Ngày 01 tháng 01 năm QĐ số: 1141- 2004 Nợ:TK 141 TC/QĐ/CĐKT Có: TK 111 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Hải Châu Địa chỉ: Phòng KH- VT Lý do chi: Thu mua vật tư Số tiền: 6.000.000đ Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu đồng chẵn. Ngày 01 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Hải Châu XN may xuất khẩu Phiếu chi Số: 852 Mẫu số 02-TT Thanh Trì Ngày 02 tháng 01 năm QĐ số: 1141- Chu ThÞ HiÒn - 15 -
  • 16. 2004 Nợ:TK 112 TC/QĐ/CĐKT Có: TK 111 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Thu Hiền Địa chỉ: Phòng kế toán Lý do chi: Gửi vào ngân hàng Số tiền: 150.000.000 Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Thu Hiền XN may xuất khẩu Phiếu chi Số: 853 Mẫu số 02-TT Thanh Trì Ngày 03 tháng 01 năm QĐ số: 1141- 2004 Nợ:TK 141 TC/QĐ/CĐKT Có: TK 111 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Trịnh Xuân Toàn Địa chỉ: Đội xe Lý do chi: Mua xăng Số tiền: 8.500.000đ Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền:. Ngày 03 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Xuân Toàn XN may xuất khẩu Phiếu chi Số: 854 Mẫu số 02-TT Thanh Trì Ngày 05 tháng 01 năm QĐ số: 1141- 2004 Nợ:TK 141 TC/QĐ/CĐKT Có: TK 111 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Chu ThÞ HiÒn - 16 -
  • 17. Họ tên người nhận tiền: Trần Thị Chi Địa chỉ: Nhà bếp XN Lý do chi: Mua thực phẩm Số tiền: 50.000.000đ Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền Ngày 05 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Trần Thị Chi XN may xuất khẩu Phiếu chi Số: 855 Mẫu số 02-TT Thanh Trì Ngày 06 tháng 01 năm QĐ số: 1141- 2004 Nợ:TK 211 TC/QĐ/CĐKT Có: TK 111 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Hải Châu Địa chỉ: Phòng KH- VT Lý do chi: Mua máy may CN Số tiền: 37.400.000 Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền:. Ngày 06 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Hải Châu XN may xuất Phiếu nhập kho Số: 196 Mẫu số 02-TT khẩu Thanh Trì Ngày 01 tháng 01 năm Nợ: TK152 QĐ số: 1141- 2004 Có: TK 112 TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Mạnh Dũng Theo hoá đơn GTGT số 21 ngày 01 tháng 01 năm 2004 của Cty FPT Nhập tại kho: STT Tên, nhãn hiệu Mã số Đơn vị Số Đơn giá Thành quy cách phẩm tính lượng tiền Chu ThÞ HiÒn - 17 -
  • 18. chất vật tư 1 Phần mềm 1 3.778.500 thiết kế mẫu Cộng 3.778.500 Nhập,ngày 01/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung Người giao hàng Thủ kho tiêu Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Phạm Thị Tuyết Dũng XN may xuất Phiếu nhập kho Số: 197 Mẫu số 02-TT Khẩu Thanh Trì Ngày 04 tháng 01 năm Nợ: TK152 QĐ số: 1141- 2004 Có: TK 112 TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ, tên người giao hàng:Hải Châu Theo hoá đơn GTGT số 22 ngày 04 tháng 01 năm 2004 Nhập tại kho: STT Tên, nhãn hiệu Mã số Đơn vị Số Đơn giá Thành quy cách phẩm tính lượng tiền chất vật tư 1 Công cụ 7.955.200 dụngcụ Cộng 7.955.200 Nhập, ngày 04/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung Người giao hàng Thủ kho tiêu Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Hải Châu Phạm Thị Tuyết XN may xuất Phiếu nhập kho Số: 198 Mẫu số 02-TT khẩu Thanh Trì Ngày 04 tháng 01 năm Nợ: TK152 QĐ số: 1141- Chu ThÞ HiÒn - 18 -
  • 19. 2004 Có: TK 112 TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ, tên người giao hàng: Trịnh Xuân Toàn Theo hoá đơn GTGT số 23 ngày 04 tháng 01 năm 2004 Nhập tại kho: STT Tên, nhãn hiệu Mã số Đơn vị Số Đơn giá Thành quy cách phẩm tính lượng tiền chất vật tư 1 Xăng A92 lít 1082 5684,82 6.150.980 Cộng 6.150.980 Nhập, ngày 04/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung Người giao hàng Thủ kho tiêu Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Phạm Thị Tuyết Dũng XN may xuất Phiếu xuất kho Số: 504 Mẫu số 02-TT khẩu Thanh Trì Ngày 07 tháng 01 năm Nợ: TK627 QĐ số: 1141- 2004 Có: TK 152 TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận hàng: Trần Duy Hưng Địa chỉ: Phân xưởng may 3 Lý do xuất: Xuất để sản xuất mã hàng 112PVVH thuộc đơn đặt hàng của Cty Grive Xuất tại kho: Kho chính STT Tên nhãn Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành hiệu qui tính tiền cách phẩm chất vật tư 1 Phấn bay 16000 Hộp 51 53.902,37 2.749.021 hơi Cộng 2.749.021 Xuất, ngày 07/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung Người giao hàng Thủ kho tiêu Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Phạm Thị Tuyết Dũng Chu ThÞ HiÒn - 19 -
  • 20. XN may xuất Phiếu xuất kho Số: 505 Mẫu số 02-TT khẩu Thanh Trì Ngày 10 tháng 01 năm Nợ: TK642 QĐ số: 1141- 2004 Có: TK 153 TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Kim Hoàn Địa chỉ: Phòng hành chính Lý do xuất: Xuất để in giấy khen cho CBCNV Giá trị : 1.792.500đ Xuất tại kho: Kho chính Xuất,ngày10/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung Người giao hàng Thủ kho tiêu Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Phạm Thị Tuyết Dũng XN may xuất khẩu Phiếu thu Quyển số Mẫu số 01-TT Thanh Trì Ngày 03 tháng 01 năm Số: 208 QĐ số: 1141- 2004 Nợ:111 TC/QĐ/CĐKT Có: 141 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Chi Địa chỉ: Nhà bếp xí nghiệp Lý do nộp: Hoàn lại tiền tạm ứng thừa kỳ trước. Số tiền: 130.000.000đ. Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): một trăm ba mươi triệu đồng chẵn. Ngày 03 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người nộp Thủ quỹ (Ký,họ tên,đóng (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) dấu) Nguyễn Minh Nguyễn Thị Chiến Trần Thị Chi Nguyệt Anh Tuấn Chu ThÞ HiÒn - 20 -
  • 21. Ngân hàng Giấy báo có Số: 53 VIETCOMBANK Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Đơn vị trả tiền: Hãng Maxport Đơn vị nhận tiền: XN may xuất khẩu Thanh Trì Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội Số tài khoản Nợ Nội dung: Trả toàn bộ số nợ kỳ trước 0904178499 Số tiền bằng chữ: Một tỷ bốn trăm chín mươi Số tài khoản Có sáu triệuba trăm năm mươi tám nghìn không trăm 0912646001 linh lăm đồng. Số tiền bằng số 1.496.358.005 Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Nguyễn Thanh Huyền Nguyễn Ngọc Châm Dương Quốc Đạt Ngân hàng Giấy báo Nợ Số: 61 VIETCOMBANK Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Tên tài khoản Nợ: TK311(Vay ngắn hạn) Tên tài khoản Có: TK 112 Số tài khoản Nợ Đơn vị nhận tiền: Ngân hàng công thương Việt Nam 0912646001 Số tài khoản Có Chu ThÞ HiÒn 0983444911 - - 21 Số tiền bằng số 1.000.000.000
  • 22. Số tiền bằng chữ: Một tỷ đồng chẵn. Trích yếu: Trả nợ vay ngắn hạn kỳ trước. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Nguyễn Thanh Huyền Nguyễn Ngọc Châm Dương Quốc Đạt XN may XK Thanh Trì Mẫu số: 01-TSCĐ Ban hành theo QĐ số 1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính Biên bản giao nhận TSCĐ Ngày 06 tháng 01 năm 2004 Số: 01 Nợ TK 211 Có TK 111 Căn cứ quyết định số1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính về việc bàn giao TSCĐ. Ban giao nhận TSCĐ: - Bà Nguyễn Thị Liên chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh. Đại diện bên nhận. - Ông Vũ Đức Lân .Chức vụ: Chủ nhiệm HTX Đoàn Kết. Đại diện bên giao. Địa điểm giao nhận TSCĐ: XN may xuất khẩu Thanh Trì. Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau: STT 1 Cộng Tên, ký mã hiệu,quy cách Máy may công nghiệp Số hiệu TSCĐ Nước sản xuất( xây dựng) Năm sản xuất Năm đưa vào sử dụng 2004 Công suất( diện tích) thiết kế Giá mua(giá thành SX) 37.400.000 37.400.000 Tính nguyên giá TSCĐ 34.000.000 34.000.000 - Cước phí vận chuyển - Chi phí chạy thử - Nguyên giá TSCĐ 34.000.000 34.000.000 Tỷ lệ hao mòn% Tài liệu kỹ thuật kèm theo Chu ThÞ HiÒn - 22 -
  • 23. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người nhận Người giao Nguyễn Minh Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyễn Thị Liên Vũ Đức Lân Hoá đơn Mẫu số: 01 Giá Trị gia tăng GTKT-3LL Liên 2: Giao khách hàng KH/2004B Ngày 01 tháng 01 năm 2004 Số: 01 Đơn vị bán hàng: Cty FPT Địa chỉ:Số 1 Yết Kiêu Hà Nội Số tài khoản:0074535234 Điện thoại: Tên khách hàng: XN may xuất khẩu Thanh Trì. Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội Số tài khoản: 0912646001 Mã số thuế KH: 0100101724003-1 STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền tính Phần mềm thiết kế mẫu 3.778.500 3.778.500 Cộng tiền hàng 3.778.500 Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT 377.850 Tổng cộng tiền thanh toán 4.156.350 Chu ThÞ HiÒn - 23 -
  • 24. V. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản. A- Định khoản . 1) Nợ TK 141: 6.000.000 Có TK 111: 6.000.000 2) Nợ TK 112: 928.750.600 Có TK 131( Vcnhaapj): 928.750.600 3) Nợ TK 153: 3.778.500 Nợ TK 1331: 377.850 Có TK 112: 4.156.350 4) Nợ TK 112: 150.000.000 Có TK 111: 150.000.000 5) Nợ TK 112: 1.068.578.060 Có TK 131( Deachang):1.068.578.060 6) Nợ TK 111: 130.000.000 Có TK 141: 130.000.000 7) Nợ TK 141: 8.500.000 Có TK 111: 8.500.000 8) Nợ TK 153: 7.955.200 Nợ TK 1331: 795.520 Có TK 141: 8.750.720 9) Nợ TK 627: 3.778.500 Có TK 153: 3.778.500 10) Nợ TK 1524( xăng A92): 6.150.980 Nợ TK 1331: 615.098 Có TK 141: 6.766.087 11) Nợ TK 311: 1.000.000.000 Có TK 112: 1.000.000.000 12) Nợ TK 141:50.000.000 Có TK 111: 50.000.000 13) Nợ TK 627: 2.795.500 Nợ TK 642: 5.159.700 Có TK 153: 7.955.200 14) Nợ TK 211: 34.000.000 Nợ TK 1332: 3.400.000 Có TK 111: 37.400.000 15) Nợ TK 642: 1.550.000 Có TK 1524( xăng A92): 1.550.000 16) Nợ TK 111: 36.489.036 Có TK 131( XN may Việt Hồng): 36.489.036 17) Nợ TK 111: 2.250.000 Có TK 141:2.250.000 Chu ThÞ HiÒn - 24 -
  • 25. 18)a. Nợ TK 002( chỉ may-112PVH): 32.250.870 b. Nợ TK 621(112PVH): 2.358.630 Nợ TK 1331: 234.863 Có TK 111: 2.594.493 19) Nợ TK 627: 2.749.021 Có TK 1522( phấn bay hơi): 2.749.021 20)a. Nợ TK 002( Vải 190T- 112PVH): 123.961.150 b.Nợ TK 621( 112PVH): 4.257.820 Nợ TK 133: 425.782 Có TK 111: 4.683.602 21) Nợ TK 334: 4.000.000 Có TK 111: 4.000.000 22) Nợ TK 331( Điện lực Hà Nội): 174.315.630 Có TK 112:174.315.630 23) Nợ TK 153: 1.972.250 Nợ TK 1331: 197.225 Có TK 111: 2.169.475 24)a. Nợ TK 211: 154.419.810 Nợ TK 1332: 15.441.981 Có TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.791 b. Nợ TK 211: 1.500.000 Nợ TK 1332: 150.000 Có TK 111: 1.650.000 c. Nợ TK 414: 155.919.810 Có TK 411: 155.919.810 25) Nợ TK 642: 1.972.250 Có TK 153: 1.972.250 26)a. Nợ TK 002(Bông- 112PVH): 105.625.000 b. Nợ TK 621: 3.456.320 Nợ TK 133: 345.632 Có TK 111: 3.801.952 27) Nợ TK 1522: 18.560.873 Nợ TK 1331: 1.856.087 Có TK 331(Cửa hàng xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960 28) Nợ TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.790 Có TK 112: 169.861.791 29)a. Nợ TK 002( Vải lót-112PVH): 142.087.790 b. Nợ TK 621(112PVH):6.785.260 Nợ TK 133: 678.526 Có TK 111: 7.463.786 30) Nợ TK 331( CH xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960 Có TK 111: 20.416.960 31) Nợ TK 642: 4.600.980 Có TK 1524(xăng A92): 4.600.980 32) Nợ TK 112: 797.105.960 Có TK 131( Bwhite): 797.105.960 33) Nợ TK 141:340.000.000 Chu ThÞ HiÒn - 25 -
  • 26. Có TK 111: 340.000.000 34) Nợ TK331( May 19/5): 153.684.170 Có TK 111: 153.684.170 35) Có TK 002( Vải 190T-112PVH):123.961.150 36) Có TK 002( Vải lót-112PVH):142.087.790 37)a. Nợ TK 002( 112PVH): 71.282.270 - Mác giá: 46.890.870 - Cúc kim loại: 24.873.400 b. Nợ TK 621(112PVH): 3.251.450 Nợ TK 133: 325.145 Có TK 111: 3.567.595 38) Có TK 002( chỉ may-112PVH):32.250.870 39) Có TK 002( Bông – 112PVH): 105.625.000 40) Có TK 002( Mác giá, Cúc kim loại- 112PVH): 71.282.270 41)a. Nợ TK 1522( Khoá): 65.057.460 Nợ TK 1331: 6.505.740 Có TK 331( Cty XNK tạp phẩm): 71.563.206 b. Nợ TK 1522( Khoá): 1.525.930 Nợ TK 1331: 152.593 Có TK 111: 1.678.523 42) Nợ TK 621(112PVH): 17.901.714 Có TK 1522( chun): 17.901.714 43) NợTK 621( 112PVH): 100.358.796 Có TK 1522( Khoá): 100.358.796 44) Nợ TK 627: 12.874.630 Có TK 1524: 12.874.630 - xăng CN: 9.560.790 -Dầu nhớt: 3.313.840 45) Nợ TK 641: 5.680.243 Có TK 1524(Dầu Dizel): 5.680.243 46) Nợ TK 6427: 29.051.797 Nợ TK 6277: 42.798.903 Nợ TK 6417: 12.000.000 Nợ TK 1331: 8.385.070 Có TK 111: 92.235.770 47) Nợ TK 622: 521. 471.700 Nợ TK 6271: 74.120.500 Nợ TK 6411: 20.941.300 Nợ TK 6421: 38.235.800 Có TK 334: 654.769.300 48) Nợ TK 622: 99.079.623 Nợ TK 6271: 14.082.895 Nợ TK 6411: 3.978.847 Nợ TK 6421: 7.264.802 Nợ TK 334: 39.286.158 Có TK 338: 163.692.325 Chu ThÞ HiÒn - 26 -
  • 27. 49)a. Nợ TK 6274: 392.702.014 Nợ TK 6414: 30.042.710 Nợ TK 6424: 28.319.072 Có TK 2141: 451.063.796 b. Nợ Tk 009: 451.063.796 50) Nợ TK 338: 157.144.632 Có TK 112: 157. 144.632 51) Nợ TK 221: 50.000.000 Có TK 111: 50.000.000 52)a. Nợ TK 154: 138.369.990 Có TK 621: 138.369.990 b. NợTK 154: 620.551.323 Có TK 622: 620.551.323 c. Nợ TK 154: 545. 901.963 Có TK 627: 545. 901.963 53)a. Nợ TK 632: 349.196.120 Có TK 155( ASD- 1A): 349.196.120 b. Nợ TK 131( Maxport): 451.951.500 Có TK 511: 73.947.000 Có TK 3331: 7.394.700 54) Nợ TK 112: 451.951.500 Có TK 131( Maxport): 451.951.500 55) a. Nợ TK 632: 4.735.086.925 Có TK 155( 112PVH): 4.735.086.925 b. Nợ TK 112: 6.239.068.000 Có TK 511: 5.671.880.000 Có TK 3331: 567.188.000 56) a. Nợ TK 632: 76.735.610 Có TK 155( 1B 6368): 76.735.610 b. Nợ TK 131( Grey): 97.737.200 Có TK 511: 88.852.000 Có TK 3331: 8.885.200 57) Nợ TK 642: 17.454.140 Nợ TK 1331: 1.745.414 Có TK 111: 19.199.554 58) Nợ TK 333: 41.633.632 Có TK 133: 41.633.632 59) a. Nợ TK 911: 72.643.100 Có TK 641: 72.643.100 b. Nợ TK 911: 133.608.541 Có TK 642: 133.608.541 c. Nợ TK 911: 5.301.780.781 Có TK 632: 5.301.780.781 d. Nợ TK 511: 6.245.544.000 Có TK 911: 6.245.544.000 e. Nợ TK 911: 737.412.539 Có TK 421: 737.412.539 Chu ThÞ HiÒn - 27 -
  • 28. B- Sơ đồ tài khoản. TK 111 TK 112 1.387.944.952 3.226.292.146 6) 130.000.000 6.000.000 2) 928.750.600 4.156.350 (3 16) 36.849.036 (1 4) 150.000.000 1.000.000.000 17) 2.250.000 150.000.000 5) 1.067.578.060 (11 (4 32) 797.105.960 174.315.630 (22 8.500.000 53) 81.341.700 169.861.791 (7 54) 451.951.500 (28 50.000.000 55) 6.239.068.000 157.144.632 (12 (49 37.400.000 (14 2.594.493 (18 4.683.602 (20 4.000.000 (21 2.169.475 (23 1.650.000 (24b 3.801.952 (26 7.463.786 (29 20.416.960 (30 340.000.000 (33 153.684.170 (34 3.576.595 (37 1.678.523 (40b 92.235.770 (45 50.000.000 (50 19.199.554 (57 168.739.036 959.054.488 9.915.795.820 1.505.478.403 597.629.500 11.436.609.563 Chu ThÞ HiÒn - 28 -
  • 29. TK 131 TK 131 7.919.111.470 4.277.418.486 52) 451.951.500 928.750.600 56) 97.737.200 (2 1.067.578.060 (5 36.489.036 (16 797.105.960 (32 451.951.500 (54 549.688.700 3.281.875.156 0 0 5.186.925.014 4.277.418.486 TK 138 TK139 57.365.200 236.122.033 0 0 0 0 57.365.200 236.122.033 TK 133 TK142 0 333.125.354 3) 377.850 1) 6.000.000 130.000.000 (6 8) 795.520 7) 8.500.000 8.750.720 (8 47) 615.098 12) 50.000.000 6.766.087 14) 3.400.000 41.633.632 (58 33) 340.000.000 (10 18) 235.863 2.250.000 20) 425.782 (17 23) 197.225 24a) 15.441.981 24b) 150.000 26) 345.632 27) 1.856.087 29) 678.626 37) 325.145 40a) 6.505.746 40b) 152.593 45) 8.385.070 57) 1.745.414 41.633.632 41.633.632 404.500.000 147.668.807 0 589.956.547 TK142 TK 152 1.415.000.856 847.314.658 Chu ThÞ HiÒn - 29 -
  • 30. 6.150.980 1.550.000 18.560.873 2.749.021 65.057.460 4.600.980 1.525.930 17.901.714 100.358.796 12.874.630 5.680.243 0 0 91.295.243 145.715.384 1.415.000.856 792.894.517 TK 153 TK 154 0 3.517.820.733 3) 3.778.500 3.778.500 (9 51) 1.304.823.276 4.822.644.009 (51 8) 7.955.200 7.955.200 (13 23) 1.972.250 1.972.250 (25 13.705.950 13.705.950 4.822.644.009 4.822.644.009 0 0 TK155 679.237.498 51) 4.822.644.009 349.196.120 (52 53.367.369 (53 4.822.644.009 (55 76.735.610 (57 4.822.644.009 5.301.777.781 233.100.726 TK 211 TK 214 42.954.115.127 24.118.334.602 14) 34.000.000 451.063.796 (48 24a. 154.419.810 b. 1.500.000 189.919.810 0 451.063.796 42.244.034.937 24.569.398.398 TK 221 TK 311 80.000.000 4.461.800.135 50) 50.000.000 11) 1.000.000.000 50.000.000 0 1.000.000.000 0 130.000.000 3.361.800.135 Chu ThÞ HiÒn - 30 -
  • 31. TK 331 TK331 2.733.348.173 1.761.708.676 22) 174.315.630 169.861.791 (24 28) 169.861.791 20.416.960 (27 30) 20.416.960 71.563.206 ( 40 34) 153.684.170 518.278.551 261.841.955 0 0 2.476.911.579 1.761.708.676 TK 333 TK 334 150.604.907 7.488.486.415 58) 41.86.500 (52 21) 4.000.000 654.769.300 (46 41.633.632 7.394.700 (53 47) 39.286.158 567.188.0 (55 8.885.200 (56 41.633.632 624.554.400 43.286158 654.796.300 733.525.675 8.099.996.557 TK338 TK 341 463.235.598 5.104.649.295 49) 157.144.632 163.692.325 (47 157.144.632 163.692.325 0 0 469.783.282 5.104.649.295 TK 414 TK 411 876.516.028 12.319.003.040 24c) 155.919.810 155.919.810 (24c 155.919.810 0 0 155.919.810 720.596.218 12.474.922.850 TK 415 TK 421 274.258.419 489.492.156 737.514.578 0 0 0 737.514.578 274.258.419 1.227.006.734 TK 431 TK511 285.776.392 410.865.000 (52 73.947.000(53 Chu ThÞ HiÒn - 31 -
  • 32. 59d) 5.671.880.000(55 6.245.544.000 88.852.000(56 0 0 6.245.544.000 6.245.544.000 285.776.392 TK 621 TK 622 18) 2.358.630 20) 4.257.820 620.551.323 (51 26) 3.456.320 138.369.990 (51 46) 521.471.700 29) 6.785.260 47) 99.079.623 37) 3.251.450 41) 17.901.714 42) 100.358.796 138.369.990 138.369.990 620.551.323 620.551.323 TK 627 TK 641 8) 3.778.500 49) 44) 5.680.243 13) 2.795.500 545.901.963 (51 45) 12.000.000 72.643.100 19) 2.749.021 46) 20.941.300 (59a 43) 12.874.630 47) 3.978.847 45) 42.798.903 48) 30.042.710 46) 74.120.500 47) 14.082.895 48) 392.702.014 545.901.963 545.901.963 72.643.100 72.643.100 TK 642 TK 632 13) 5.159.700 52) 52) 349.196.120 14) 1.550.000 53) 53.367.396 5.301.787.781 25) 1.972.250 133.608.541 55) 4.822.478.655 (59c) 30) 4.600.000 (59b 56) 76.735.610 31) 29.051.797 32) 7.264.802 33) 28.319.072 34) 17.454.140 133.608.541 133.608.541 5.301.787.781 5.301.787.781 Chu ThÞ HiÒn - 32 -
  • 33. TK 911 59a) 72.643.100 59b) 133.608.541 6.245.544.000 (59d 59c) 5.301.777.781 59e) 737.514.578 6.245.544.000 6.245.544.000 VI. Sổ kế toán chi tiết . Sổ quỹ tiền mặt Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/1/2004 Ngà Số TK Số tiền y phiếu Diễn giải Chu ThÞ HiÒn - 33 -
  • 34. thán thu Ch đối Thu Chi Tồn g i ứng Chu ThÞ HiÒn - 34 -
  • 35. 0/01 85 Tạm ứng cho Hải 141 6.000.000 02/0 1 Châu 112 150.000.0 1 20 85 Rút tiền mặt vào NH 141 130.000.0 00 03/0 8 2 Trần T. Chi hoàn tạm 141 00 1 ứng 114 8.500.000 03/0 85 Tạm ứng cho Xuân 211 50.000.00 1 3 Toàn 133 0 05/0 85 Tạm ứng để mua thực 2 34.000.00 1 20 4 phẩm 131 36.489.03 0 06/0 9 85 Mua máy may CN 621 6 3.400.000 1 5 Thuế VAT 10% 133 XN may Việt Hồng 1 2.358.630 07/0 21 trả nợ 141 2.250.000 235.863 1 0 85 Nhập NL của Cty 621 08/0 6 Grive 133 4.257.820 1 Thuế VAT 10% 1 425.782 Việt Hùng hoàn tạm 334 4.000.000 08/0 85 ứng 153 1.972.250 1 7 Nhập NL của Cty 133 197.225 08/0 Grive 1 1.500.000 1 85 Thuế VAT 10% 211 150.000 8 Bồi dưỡng CNV làm 133 3.456.320 09/0 85 thêm 2 345.632 1 9 Thu mua giấy in 621 6.785.260 09/0 Thuế VAT 10% 133 678.526 1 86 Chi phí mua xe ô tô 1 20.416.96 0 Thuế VAT 621 0 10/0 Nhập NL của Ccty 133 340.000.0 1 86 Grive 1 00 1 Thuế 331 153.684.1 11/0 Nhập NL của Cty 334 70 1 86 Grive 331 3.251.450 2 Thuế VAT 10% 621 325.145 13/0 Trả tiền mua nhiên 133 1.525.930 1 86 liệu 152 125.593 3 T.Ư lương T.1 cho 133 29.051.79 13/0 86 CBCNV 1 7 1 4 Trả nợ Cty 19/5 642 42.798.90 15/0 86 Nhập NL của Cty 627 3 1 5 Grive 641 12.000.00 15/0 86 Thuế VAT 10% 133 0 1 6 Chi phí thu mua khoá 1 8.385.070 18/0 Thuế VAT 10% 221 50.000.00 1 86 Chi tiền điện cho BP 642 0 7 QLDN 133 17.454.14 19/0 Chi tiền điện cho 1 0 1 86 PXSX 1.745.414 Chu ThÞ HiÒn - 35 -
  • 36. 31/0 Cộng 168.739.0 959.054.4 1.387.944.9 1 36 88 52 Dư đầu kỳ 31/0 Dư cuối kỳ 597.629.50 1 0 sổ tiền gửi Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Chứng Từ T Số tiền Số Ngà Diễn giải K Gửi vào Rút ra Còn lại hiệu y đối thán ứn g g 01/0 Dư đầu kỳ 3.226.292.14 1 6 Chu ThÞ HiÒn - 36 -
  • 37. 52 01/0 Hãng Vcnhaapj trả 13 928.750.600 21 1 nợ 1 3.778.500 02/0 Mua phần mềm 15 377.850 852 1 thiết kế 3 150.000.000 53 Thuế VAT 10% 13 1.067.578.06 61 02/0 Rút TM gửi vào NH 3 0 1.000.000.00 62 1 Hãng Maxport trả 11 0 63 02/0 nợ 1 174.315.630 54 1 Trả nợ vay ngắn hạn 13 169.861.791 64 05/0 Trả tiền điện kỳ 1 797.105.960 55 1 trước 31 157.144.632 09/0 73.947.000 Trả tiền mua xe 1 56 1 7.394.470 Hãng Bwhte trả nợ 33 57 12/0 451.951.500 Nộp BHXH, BHYT 1 1 5.671.880.00 DT xuất mã HS2545 33 14/0 0 Thuế VAT 10% 1 1 567.188.000 Hãng Maxport TT 13 24/0 DT xuất mã 1 1 112PVH 33 28/0 Thuế VAT 10% 8 1 51 1 28/0 33 1 3 29/0 13 1 1 51 1 33 3 31/0 Cộng phát sinh 9.715.795.82 1.505.478.40 1 0 3 31/0 Dư cuối kỳ 11.436.609.5 1 63 Chu ThÞ HiÒn - 37 -
  • 38. Sổ chi tiết TK 621 Mã hàng 112PVH Chứng từ Diễn giải TK Ghi nợ TK SH NT đối 621 ứng 199 08/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 2.385.630 200 08.01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 4.257.820 202 11/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 3.456.320 204 13/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 6.785.260 205 18/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 3.251.450 511 20/01 Xuất chun SX mã 112PVH 1522 17.901.714 512 21/01 Xuất khoá cho mã 112PVH 1522 100.358.796 Cộng phát sinh 138.369.990 KC 27/01 Ghi có TK 621 154 138.369.990 Chu ThÞ HiÒn - 38 -
  • 39. Sổ chi tiết TK 622 Mã hàng 112PVH Chứng từ Diễn giải TK Ghi nợ TK SH NT đối 622 ứng Q1 25/01 Tiền lương phải trả CNTTSX 334 521.471.500 Q1 25.01 Trích BHXH,BHYT, KPCĐ 338 99.079.623 Cộng PS 620.551.323 KC 27/01 Ghi có TK 622 154 620.551.323 Chu ThÞ HiÒn - 39 -
  • 40. sổ chi tiết TK 627 Mã hàng 112PVH Chứng từ Diễn giải TK Ghi nợ TK SH NT đối 627 ứng 501 04/01 Xuất phần mềm thiết kế mẫu 153 3.778.500 502 06/.06 Xuất công cụ dụng cụ 153 2.795.500 504 08/01 Xuất phấn bay hơi 1522 2.749.021 513 21/01 Xuất nhiên liệu cho PXSX 1524 12.874.630 868 24/01 Chi tiền điện cho PXSX 111 42.798.903 25/01 Tiền lương NVQLPX 334 74.120.500 25/01 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 338 14.082.895 BKH 26/01 Trích KHTSCĐ 214 592.702.014 Cộng PS 545.901.963 KC 27/01 Ghi nợ TK 627 154 545.901.963 Chu ThÞ HiÒn - 40 -
  • 41. sổ chi tiết TK 154 Mã hàng 112PVH Diễn giải TK Ghi nợ TK SH NT đối 627 ứng Số dư đầu kỳ 3.517.820.733 KC 27/01 KC chi phí NVLTT 621 138.369.990 KC 27/01 KC chi phí NCTT 622 620.551.323 KC 27/01 KC chi phí SXC 627 545.901.963 Cộng PS 1.304.823.276 207 27/01 Ghi có TK 154 155 4.822.644.009 Dư cuối kỳ 0 Chu ThÞ HiÒn - 41 -
  • 42. Thẻ tính giá thành Mã hàng 112PVH Chỉ tiêu Tổng số Chia ra các khoản mục TK 621 TK 622 Tk 627 DDđk 3.517.820.73 418.488.00 1.780.615.33 1.318.725.40 3 0 3 0 CPPS 1.304.823.27 138.639.99 620.551.323 545.901.963 6 6 DDCK 0 0 0 0 Tổng GTSX 4.822.644.00 556.857.99 2.401.166.65 1.864.627.36 9 6 6 3 Sản lượng SX 373.162 GT đơn vị 12.923,7 1492,3 6611,8 4819,6 Chu ThÞ HiÒn - 42 -
  • 43. sổ chi tiết TK 155 Mã hàng 112PVH Chứng từ Diễn Giải Tk đối Số Phát Sinh Số NT ứng Nợ Có Dư đầu kỳ 3.517.820.733 207 27/01 Nhập kho TP từ 154 1.304.823.276 sản xuất 517 28/01 Xuất TP cho Cty 632 4.822.478.610 Grive Cộng PS 4.822.644.009 Dư cuối kỳ 165.399 VII. Sổ kế toán tổng hợp Chu ThÞ HiÒn - 43 -
  • 44. Sổ nhật ký chung Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Chứng từ Đã Số Số phát sinh Số NT Diễn giải ghi hiệu Nợ Có sổ TK cái 851 01/01 Tạm ứng cho 141 6.000.000 Hải Châu 111 6.000.000 52 01/01 Hãng Vcnhaapj 112 928.750.600 trả nợ kỳ trước 131 928.750.600 196 01/01 Thu mua phần 153 3.778.500 mềm thiết kế 133 377.850 mẫu 112 4.156.320 852 02/01 Rút TM tại quĩ 112 150.000.000 gửi vào NH 111 150.000.000 53 02/01 Hãng Maxport 112 1.067.578.060 trả nợ kỳ trước 131 1.067.578.060 208 03/01 Trrần Thị Chi 111 130.000.000 hoàn tạm ứng kỳ 141 130.000.000 trước .... ..... 207 27/01 Nhập kho mã 155 4.822.644.009 hàng 112PVH 154 4.822.644.009 515 27/01 Xuất TP mã 632 150.604.907 ASD-1A 155 150.604.907 ... .... KC 31/01 KC CPBH 911 72.643.100 641 72.643.100 KC 31/01 KC CPQLDN 911 133.608.541 642 133.608.541 KC 31/01 KC GVHB 911 5.301.770.781 632 5.301.770.781 KC 31/01 KC DTT 511 6.245.544.000 911 6.245.544.000 KC 31/01 KC LN thu được 911 737.514.578 trong kỳ 421 737.514.578 Cộng phát sinh 64411552760 64411552760 Chu ThÞ HiÒn - 44 -
  • 45. Sổ nhật ký thu tiền Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT Diễn giải Ghi nợ TK Ghi có các TK Số NT 111 141 131 208 03/01 Trần Thị Chi hoàn tạm 130.000.00 130.000.00 ứng 0 0 209 07/01 XN Việt Hồng trả nợ 36.489.036 36.389.036 210 08/01 Việt Hùng hoàn tạm ứng 2.225.000 2.225.000 Cộng 168.714.03 132.225.00 36.489.036 6 0 Sổ nhât ký chi tiền Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT Diễn giải Ghi có TK Ghi nợ các TK SH NT 111 TK141 TK112 TK211 TK133 TK621 851 1/1 T.Ư cho 6.000.000 6.000.000 Hải Châu 852 2/1 Rút TM 150.000.000 150.000.000 gửi NH 853 3/1 T.Ư cho 8.500.000 8.500.000 X.Toàn 854 5/1 T.Ư mua 50.000.000 50.000.000 TP 855 6/1 Mua máy 37.400.000 34.000.000 3.400.000 may CN 856 8/1 Nhập NL 2.594.493 235.863 2.358.6 mã112PVH 857 8/1 Nhập NL 4.683.602 425.782 4.257.8 mã 112PVH Cộng 259.178.095 64.500.000 150.000.000 34.000.000 4.061.645 6.616.4 c h u y ể n s Chu ThÞ HiÒn - 45 -
  • 46. a n g t r a n g s a u ...... Sổ nhật ký mua hàng Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT Phải trả người TK ghi Nợ SH NT Diễn bán(ghi có 152 211 133 TK 331) 28 10/1 Mua ô 169.861.791 154.419.810 15.441.981 tô chở hàng 29 11/1 Mua 20.416.960 18.560.873 1.856.873 nhiên liệu 30 19/1 Mua 71.563.206 66.583.390 6.658.339 khoá nhập kho Chu ThÞ HiÒn - 46 -
  • 47. Cộng 261.841.957 85.144.263 154.419.810 23.957.193 Sổ nhật ký bán hàng Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT Phải thu của Ghi có các tk SH NT Diễn giải KH 511 333 (Nợ TK 131) 515 27/1 Xuất kho mã 451.951.500 410.865.000 41.086.500 ASD1A 518 29/1 Xuất kho mã 97.737.200 88.852.000 8.885.200 1B6368 Cộng 549.688.700 499.717.000 49.971.700 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 111: Tiền mặt Chứng từ TK Phát sinh Số Ngày Tên Về khoản đối Nợ Có ứng Số dư đầu kỳ 1.387.944.952 851 01/01 Hải Châu Tạm ứng mua 141 6.000.000 vật tư 852 02/01 Ngọc Rút TM gửi vào 112 150.000.000 Quang NH 208 01/01 Trần Thị Hoàn tạm ứng 141 130.000.000 Chi 853 03/01 Xuân Toàn Tạm ứng để mua 141 8.500.000 xăng 854 05/01 Trần Thị T.ư mua thực 141 50.000.000 Chi phẩm 855 06/01 HTX Đoàn Mua máy may 211 34.000.000 Kết CN 133 3.400.000 Thuế VAT 10% 209 07/01 XN Việt Trả nợ kỳ trước 131 36.489.036 Chu ThÞ HiÒn - 47 -
  • 48. Hồng 856 08/01 Nguyễn Nhập NL mã 621 2.358.630 Hải Châu 112PVH 133 235.863 210 08/01 Việt Hùng Hoàn tạm ứng 141 2.250.000 thừa 857 08/01 Nguyễn Nhập NL mã 621 4.257.820 Hải Châu 112PVH 133 425.782 858 /09/01 Kim Hoàn Bồi dưỡng CN 334 4.000.000 làm thêm giờ 859 09/01 Kim Hoàn Thu mua giấy in 153 1.972.250 133 197.225 860 10/01 P.Trọng TT chi phí mua 211 1.500.000 Vinh xe ôtô 133 150.000 861 11/01 Nguyễn TT chi phí nhập 621 3.456.320 Hải Châu NL 133 345.632 862 13/01 Nguyễn TT chi phí nhập 621 6.785.260 Hẩi Châu NL 133 678.526 863 13/01 Nguyễn Trả tiền mua 331 20.416.960 Văn Sơn nhiên liệu ... .... 870 30/01 Tổng Cty TT tiền ĐT 642 17.454.140 BCVT 133 1.745.414 Cộng PS 168.739.036 959.054.488 Dư cối kỳ 597.629.500 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng Chứng từ TK Phát sinh Tên Về khoản đối Số Ngày Nợ Có ứng Dư đầu kỳ 3.226.292.446 52 01/01 Hãng Trả nợ kỳ 131 928.750.600 Vcnhaapj trước 21 02/01 Cty FPT Mua phần 153 3.778.500 mềm thiết kế 133 377.850 mẫu 852 02/01 Vietcombank Rút TM gửi 111 150.000.000 vào NH 53 02/01 Hãng Trả nợ kỳ 131 1.067.578.060 Maxport trước 61 05/01 Bích Liên Trả nợ vay NH 311 1.000.000.000 62 09/01 Điện lực HN Trả tiền điện 331 174.315.630 T12 Chu ThÞ HiÒn - 48 -
  • 49. 63 12/01 Cty Trả tiền mua 331 169.861.791 TungKhang xe ôtô theo HĐ 27 54 14/01 Hãng Bwhite Trả nợ kỳ 131 797.105.960 trước 64 27/01 Hồng Hạnh Nộp 338 157.144.632 BHXH,YT,KP CĐ 55 28/01 Thuý Hạnh DT mã hàng 511 73.947.000 HS2545 333 7.394.700 Thuế 56 28/01 Thuý Hạnh TT tiền hàng 131 451.951.500 57 29/01 Thuý Hạnh DT mã hàng 511 5.671.880.000 112PVH 333 567.188.000 Thuế Cộng PS 9.715.795.820 1.505.478.403 Dư cuối kỳ 11.436.609.56 3 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng Chứng từ TK Phát sinh Tên Về khoản đối Số Ngày Nợ Có ứng Dư đầu kỳ 7.919.111.47 0 52 01/01 HãngVCnhaa TT nợ kỳ trước 112 928.750.600 pj 53 02/01 Hãng TT nợ kỳ trước 112 1.067.578.0 Maxport 60 Chu ThÞ HiÒn - 49 -