1. Trƣờng ĐHSP TP. HCM
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bộ Môn Phƣơng Pháp Dạy Học Tin 2
GIỚI THIỆU KỊCH BẢN DẠY HỌC
Lớp 12– Chƣơng II - Bài 4: CẤU TRÚC BẢNG
GVHD: Thầy LÊ ĐỨC LONG
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
NHÓM 10 LỚP: TIN 5C - BT
1
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
2. CHƢƠNG TRÌNH TIN HỌC 12
Kiến thức Kỹ năng Thái độ
- Cung cấp cho
HS các kiến thức Rèn luyện cho
ban đầu về: học sinh bƣớc Có ý thức bảo
+ Hệ CSDL đầu có kĩ năng mật thông tin và
+ Hệ quản trị làm việc với một sử dụng máy tính
CSDL quan hệ hệ quản trị để khai thác
+ Kiến trúc hệ CSDL quan hệ thông tin, phục
CSDL và bảo cụ thể vụ công việc
mật hằng ngày.
2 SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
3. CHƢƠNG TRÌNH TIN HỌC 12
Chương I Chương II Chương III Chương IV
Khái niệm Hệ quản Kiến trúc và
trị CSDL Hệ CSDL
về hệ bảo mật các
MS quan hệ
CSDL CSDL
Access
Bài 4: Cấu trúc bảng (1,2,1)
3
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
4. KỊCH BẢN DẠY HỌC
Bài 4:
CẤU TRÚC BẢNG
(1,2,1)
Kiến thức MỤC Kĩ năng:
- Thực hiện đƣợc tạo và
- Hiểu các khái niệm chính
sửa cấu trúc bảng, nạp dữ
trong cấu trúc dữ liệu bảng:
liệu vào bảng, cập nhật dữ
+ Trƣờng(Field) TIÊU liệu.
+ Bản ghi(Record)
- Thực hiện đƣợc việc liên
+ Biết khái niệm khóa chính
kết giữa hai bảng
- Biết tạo và sửa và lƣu cấu
CẦN - Thực hiện đƣợc việc chỉ
trúc bảng, nạp dữ liệu vào
định khóa chính đơn giản
bảng, cập nhật dữ liệu
là một trƣờng
ĐẠT
4
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
5. KỊCH BẢN DẠY HỌC
Chuẩn kiến thức, kĩ năng
Mục tiêu
Điểm trọng tâm
bài học
Điểm khó
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA
Kiến thức đã biết
MSSV: K33103231
5
6. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
Hiểu các khái niệm trong cấu trúc bảng: Trƣờng(Field), Bản
ghi (Record), Kiểu dữ liệu (Data Type)
Biết khái niệm khóa chính của bảng
Biết các thao tác: tạo, sửa và lƣu cấu trúc bảng, nạp dữ liệu, cập nhật
dữ liệu vào bảng
6
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
7. ĐIỂM TRỌNG TÂM
- Khái niệm chính trong cấu trúc bảng
- Tạo, sửa và lƣu cấu trúc bảng,
nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu
- Tạo khóa chính cho bảng đơn giản là một trƣờng
7
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
8. ĐiỂM KHÓ TRONG BÀI
Cách chọn trƣờng làm khóa chính
cho bảng (đặc biệt khi khóa chính
gồm nhiều trƣờng)
Khóa chính của bảng
là khái niệm hoàn toàn mới đối với học sinh.
HS khó trong việc chọn kiểu dữ liệu
để phù hợp cho từng trƣờng
Các khái niệm chính của bảng khó phân biệt:
+ Cấu trúc bảng trong Access khác gì với cấu trúc bảng bình thƣờng
+ Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa trường (Field)
8
và bản ghi (Record)
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
9. KIẾN THỨC ĐÃ BiẾT
Học sinh bƣớc đầu biết đƣợc khái niệm chung nhất về
MS Access nhƣ một hệ quản trị CSDL:
- Khai báo, - lƣu trữ, - xử lý dữ liệu
Biết các đối tƣợng cơ bản trong Access:
Bảng( Table), Mẫu hỏi (Query),
Biểu mẫu(Form), Báo cáo (Report)
Biết có hai chế độ làm việc với các đối tƣợng:
- Chế độ thiết kế (Design View)
- Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
Biết các thao tác cơ bản trong Access: khởi động
và kết thúc Access, tạo CSDL mới, mở một
CSDL đã có, tạo đối tƣợng mới, mở một đối tƣợng
Biết các cách tạo các đối tƣợng trong Access
Biết vai trò của con ngƣời khi làm việc với hệ CSDL
Liên hệ đƣợc một bài toán quản lí gần gũi với HS cùng
9 công cụ quản lý tƣơng ứng trong Access
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
10. KỊCH BẢN DẠY HỌC
Phòng học có máy
chiếu protector
Lớp học chia làm 4 tổ Tình
huống
giả định
Mỗi bàn có một máy GV chuẩn bị bài dạy
10
SVTH: ĐOÀN tínhHÒA
THỊ MSSV: K33103231 powerpoint
11. KỊCH BẢN DẠY HỌC
Bài 4 – Cấu trúc bảng
HĐ1(15’)
Kiểm tra
bài cũ
Mở đầu HĐ2(10’)
bài mới Các
khái niệm
chính
HĐ4(10’) HĐ3(10’)
Củng cố Tạo và
Dặn dò Sửa
cấu trúc
bảng
11
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
12. KỊCH BẢN DẠY HỌC
• Ổn định lớp
Hoạt động 1(15 phút)
• Kiểm tra bài cũ bằng cách:
- GV chiếu 5 câu hỏi trắc nghiệm trên máy chiếu.
- Gọi 2 HS lên bảng viết câu trả lời của mình(Thời gian là 5
phút)
- Các HS còn lại viết câu trả lời vào giấy.
- GV sẽ thu thêm 5 bạn nộp bài sớm nhất để lấy điểm.
- 5 HS nộp sớm đƣợc cộng một điểm vào bài kiểm tra miệng.
- GV cho điểm và chiếu kết quả cho HS theo dõi
• Nhờ lớp trƣởng phát phiếu học tập cho cả lớp(học sinh sẽ điền vào
chỗ còn thiếu trong phiếu học tập thay cho việc chép bài, học sinh học
bài thông qua phiếu học tập).
12• Đặt vấn đề cho bài mới.
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
13. 5 câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Cách nào sau đây dùng để tạo
CSDL mới Câu 4: Chức năng chính của Access là
A. File -> New… gì?
B. File -> Open A. Tạo lập bảng
C. File -> Exit B. Thiết lập mối liên kết giữa các bảng
D. Start -> All Programs -> MS Access C. Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết
giữa các bảng, cập nhật và kết xuất
Câu 2: Có bao nhiêu chế độ làm việc với thông tin
các đối tƣợng? D. Cập nhật và kết xuất thông tin
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4 Câu 5: Phần mở rộng của Access là gì?
Đáp án B (Design View & Datasheet A. .jpg
View) B. .mdb
Câu 3: Để tạo bảng ta dùng cách nào sau C. .doc
đây? Chọn câu trả lời đúng nhất. D. .ppt
A. Tạo bảng ở chế độ thiết kế
B. Tạo bảng bằng cách dùng thuật sĩ
C. Tạo bảng bằng cách nhập dữ liệu ngay
D. 3 câu trên đều đúng
13
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
14. KỊCH BẢN DẠY HỌC
Câu đặt vấn đề dẫn dắt vào bài mới
“Nhƣ chúng ta đã biết, một trong những chức năng
chính của Access là thiết kế bảng. Vậy để thiết kế đƣợc
một bảng trong Access thì ta phải thực hiện bằng cách
nào? Bảng gồm có những thành phần nào? Các thao tác
đối với bảng? Để trả lời những câu hỏi này hôm nay
chúng ta học Bài 4 – Cấu trúc bảng”.
14 SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
15. KỊCH BẢN DẠY HỌC
Hoạt động 2: Các khái niệm chính
(10 phút)
Bảng
(Table)
Kiểu dữ liệu Trường
(Data Type) (Field)
Bản ghi
(Record)
15
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
16. KỊCH BẢN DẠY HỌC
Hoạt động 2 – Các khái niệm chính
(10 phút)
- Giáo viên mở “Hồ Sơ Học Sinh” đã tạo sẵn trong MS Access và
chỉ cho HS biết: Bảng(Table), Trƣờng(Field), Bản ghi(Record)
trong Access. Dùng phƣơng pháp diễn giải, minh họa cho HS
hiểu.
- Yêu cầu HS phát biểu các định nghĩa: Bảng(Table),
Trƣờng(Field), Bản ghi(Record).
- Yêu cầu HS chỉ ra các kiểu dữ liệu đƣợc sử dụng trong bảng đó.
- GV mở chế độ Design View để giới thiệu cho HS các kiểu dữ
liệu mới.
- Hƣớng dẫn cho HS cách lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho từng
16 trƣờng. THỊ HÒA
SVTH: ĐOÀN MSSV: K33103231
17. KỊCH BẢN DẠY HỌC
Hoạt động 3 – Tạo và sửa cấu trúc bảng
(10 phút)
- Gv đặt vấn đề: “Bây giờ chúng ta muốn tạo đƣợc một Hồ Sơ Học
Sinh nhƣ cô thì chúng ta cần những thành phần nào? Thực hiện nhƣ
thế nào?”
- Hs thảo luận theo bàn(4 HS) trong thời gian 3 phút.
- Gọi một số HS trả lời.
- GV nhận xét và hƣớng dẫn thực hiện.
- Gọi một bạn lên thực hiện lại. Các bạn còn lại chú ý theo dõi.
- GV hƣớng dẫn cho HS cách chọn khóa chính hiệu quả.
- GV hƣớng dẫn HS các phím tắt trong khi thực hiện tạo và sửa cấu
trúc bảng(vd: chỉ cần ấn kí tự đàu khi khai báo kiểu dữ liệu,…)
17 SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
18. KỊCH BẢN DẠY HỌC
Hoạt động 4 –Củng cố, dặn dò
(10 phút)
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV:
18 K33103231
19. KỊCH BẢN DẠY HỌC
Hoạt động 4 –Củng cố, dặn dò
(10 phút)
Củng cố bài học
- Trò chơi: “Hiểu ý đồng đội”
Hình thức chơi:
+ GV đƣa cho một bạn trong lớp diễn tả các từ khóa 1, từ khóa 2
(là các định nghĩa, nội dung ghi nhớ trong bài).
+ 4 nhóm (4 tổ) cử 1 đại diện lên bảng ghi lại đáp án.
+ Sau nhóm từ khóa thứ nhất GV sẽ đổi bạn diễn tả, các nhóm
có thể đổi bạn lên ghi đáp án.
+ Nhóm nào trả lời tốt nhất sẽ nhận những phần quà do GV
chuẩn bị.
Dặn dò HS làm bài tập SGK và xem trƣớc bài bài tập và
thực hành 2 – Tạo cấu trúc bảng
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV:
19 K33103231
20. KỊCH BẢN DẠY HỌC
HS thứ nhất diễn tả (Nhóm từ khóa 1)
Bảng
(Table)
Date/ Time
Trường
(Field)
1
Yes/ No Bản ghi
(Record)
Khóa
chính
20 SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
21. KỊCH BẢN DẠY HỌC
HS thứ 2 diễn tả(Nhóm từ khóa 2)
2
-Đổi tên bảng
21 SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231
22. CẢM ƠN THẦY VÀ
CÁC BẠN ĐÃ THEO
DÕI
22
SVTH: ĐOÀN THỊ HÒA MSSV: K33103231