SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 61
BỆNH LÝ GÌ?
A. Sụp mi B. Dãn đồng tử C. Đục thể thủy tinh
D. Glôcôm cấp E. Viêm màng bồ đào
BỆNH LÝ GÌ?
A.Liệt dây III B. Dãn đồng tử C. Đục thể thủy tinh
D. Glôcôm cấp E. Viêm màng bồ đào
BỆNH LÝ GÌ?
A. Tắc ĐM trung tâm võng mạc
B. Tắc TM trung tâm võng mạc
C. Viêm võng mạc trung tâm
D. Bong võng mạc
E. Viêm hắc võng mạc
BỆNH LÝ GÌ?
BỆNH LÝ GÌ?
A.Viêm kết mạc dị ứng B. Không có thể thủy tinh
C. Glôcôm cấp D. Sụp mi E. Viêm củng mạc
BỆNH LÝ GÌ?
BỆNH LÝ GÌ?
BỆNH LÝ GÌ?
A.Quặm mi B. Viêm kết mạc dị ứng
C. Viêm bờ mi D. Sụp mi E. Viêm lông mi
BỆNH LÝ GÌ?
BỆNH LÝ GÌ?
BỆNH LÝ GÌ?
A.Lác ngoài mắt phải B. Lác trong mắt trái
C. Lác trong mắt phải
D. Lác ngoài mắt trái E. Lác luân phiên
TRIỆU CHỨNG GÌ?
A.Tyndall tiền phòng B. Dấu hiệu hình cành cây
C. Thể chơi vơi trong dịch kính
D. Dấu hiệu bong võng mạc E. Viêm màng Descemet
Biểu hiện lâm sàng của bệnh nhân bị
A.Rối loạn thị lực B. Suy nhược điều tiết
C. Viễn thị D. Loạn thị E. Phù giác mạc
Biểu hiện lâm sàng của bệnh nhân bị
A. Rối loạn thị lực B. Suy nhược điều tiết
C. Cận thị D. Loạn thị E. Tật khúc xạ
Biểu hiện lâm sàng của bệnh nhân bị
A. Rối loạn thị lực B. Suy nhược điều tiết
C. Cận thị D. Loạn thị E. Tật khúc xạ
Khám nghiệm này dùng cho những bệnh nhân bị
A.Phù hoàng điểm B. Viêm hoàng điểm C. Mù màu
D. Rối loạn thị giác E. Viêm võng mạc sắc tố
BS đang làm gì?
A.Đo nhãn áp B. Khám mắt tổng quát
C. Đo thị trường
D. Đo thị lực E. Đo khúc xạ
B NH LÝ GÌ?Ệ
A. Glôcôm B. Viêm kết giác mạc bọng
C. Viêm củng mạc D. Mộng thịt E. Viêm kết mạc
B NH LÝ GÌ?Ệ
A. Glôcôm B. Xuất huyết kết mạc
C. Viêm củng mạc D. Đỏ mắt E. Viêm kết mạc
B NH LÝ GÌ?Ệ
A. Mắt hột B. Viêm kết giác mùa xuân
C. Viêm bờ mi D. Mộng thịt
E. Viêm kết mạc hột
B NH LÝ GÌ?Ệ
A. Liệt dây III B. Đục thể thủy tinh
C. Viêm mống mắt thể mi
D. Glôcôm cấp E. Viêm màng bồ đào sau
B NH LÝ GÌ?Ệ
A. Xuất huyết kết mạc
B. Viêm kết giác mạc bọng
C. Viêm thượng củng mạc
D. Mộng thịt
E. Viêm kết mạc
B NH LÝ GÌ?Ệ
A. Ấu trùng giác mạc
B. Viêm loét giác mạc herpes
C. Viêm giác mạc biểu mô
D. Sẹo giác mạc
E. Viêm màng bồ đào
B NH LÝ GÌ?Ệ
A. Quặm mi
B. Viêm kết mạc dị ứng
C. Viêm bờ mi
D. Sụp mi
E. Viêm lông mi
DẤU HIỆU GÌ
A. Fluo (+) B. Seidel (+)
C. Tyndall (+) C. Schirmer (+)
D. Nhãn áp tăng
B nh nhân đang làm test gì?ệ
A. Test Schirmer
B. Test Seidel
C. Test Fluoresein
D. Test Rose bengal
E. Test mi mắt
Dấu hiệu gì?
A. Tyndall ti n phòngề
B. H t trên giác m cộ ạ
C. T a sau giác m củ ạ
D. Viêm giác m c ch mạ ấ
E. Viêm giác m c sâuạ
A. Liệt dây III
B. Đục thể thủy tinh
C. Viêm mống mắt thể mi
D. Glôcôm cấp
E. Viêm màng bồ đào sau
B NH LÝ GÌ?Ệ
Ch n đoán gì ?ẩ
A. Hột kết mạc
B. Viêm kết mạc bọng
C. Viêm thượng củng mạc
D. Mộng thịt
TRI U CH NG GÌ ?Ệ Ứ
CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ
Nguyên nhân hay g p c a bi u hi n lâm sàng nàyặ ủ ể ệ
CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ
A. Hột bờ mi B. Viêm bờ mi
C. Chấn thương xuyên thủng nhãn cầu
D. Viêm củng mạc E. Viêm mống mắt thể mi
CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ
A.Vết thương mi B. Vết thương xuyên mi
C. Chấn thương xuyên thủng nhãn cầu
D. Quặm mi E. Viêm bờ mi
CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ
A. Vết thương mi B. Vết thương xuyên mi
C. Chấn thương đứt lệ quản
D. Xuất huyết tiền phòng E. Viêm bờ mi
Hình nh gì ?ả
A. Gi i ph u nhãn c u B. Gi i ph u mi m tả ẫ ầ ả ẫ ắ
C. Gi i ph u l b D. Gi i ph u tuy n lả ẫ ệ ộ ả ẫ ế ệ
E. Gi i ph u h c m tả ẫ ố ắ
CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ
A. V tr n h c m t do ch n th ng xuyên nhãn c uở ầ ố ắ ấ ươ ầ
B. V sàng h c m t do ch n th ng xuyên nhãn c uở ố ắ ấ ươ ầ
C. V tr n h c m t do ch n th ng đ ng d p nhãn c uở ầ ố ắ ấ ươ ụ ậ ầ
D. V sàng h c m t do ch n th ng đ ng d p nhãn c uở ố ắ ấ ươ ụ ậ ầ
E. Xu t huy t h c m tấ ế ố ắ
T n th ng gì trên phim ?ổ ươ
A. V tr n h c m t P B. V sàng h c m t Pở ầ ố ắ ở ố ắ
C. V tr n h c m t T D. V sàng h c m t Tở ầ ố ắ ở ố ắ
E. Xu t huy t h c m t 2 bênấ ế ố ắ
CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ
A. V tr n h c m t P B. V sàng h c m t Pở ầ ố ắ ở ố ắ
C. V tr n h c m t T D. V sàng h c m t Tở ầ ố ắ ở ố ắ
E. Lác ngoài m t Pắ
CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ
A. Ho i t k t giác m c do b ngạ ử ế ạ ỏ
B. S o giác m cẹ ạ
C. T a sau giác m củ ạ
D. Viêm giác m c ch mạ ấ
E. Viêm giác m c sâuạ
¤ng Schlemm
BÌ cñng-gi¸c m¹c
Gãc tiÒn phßng
TiÒn
phßng
Mèng
m¾t
§ång
tö
ThÓ
thuû tinh
Cñng
m¹c
Gi¸c
m¹c
TÜnh
m¹ch th­
îngCM
HËu phßngKhoang th­îng
h¾c m¹c
Hình nh cho th y gì?ả ấ
A. C ch tăng nhãn ápơ ế
B. Con đ ng l u thông th y d chườ ư ủ ị
C. Phân lo i glôcôm góc đóng góc mạ ở
D. Gi i ph u võng m cả ẫ ạ
E. Ngh n vùng bèẽ
Hình nh cho th y gì?ả ấ
A. Mù màu B. Lõm gai sinh lý
C. T n th ng th th n kinh trong glôcômổ ươ ị ầ
D. Viêm gai thị
E. Đo đ ng kính gai thườ ị
CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ
A.Viêm m ng m t th miố ắ ể
B.Ch n th ng đ ng d p nhãn c uấ ươ ụ ậ ầ
C.M t đã m Glôcômắ ổ
D.Đ c th th y tinh đã mụ ể ủ ổ
E.S o giác m cẹ ạ
TRI U CH NG GÌ?Ệ Ứ
A.Viêm m ng m t th miố ắ ể
B.Ch n th ng m ng m tấ ươ ố ắ
C.Dính m ng m tố ắ
D.S c t m ng m tắ ố ố ắ
E.Tăng nhãn áp
Dụng cụ gì?
Thao tác gì ? Bằng gì ?
Thao tác gì ? Bằng gì ?
Hình nh khámả
A. Lông mi B. Kết mạc mi trên C. Giác mạc
D. Kết mạc mi dưới E. Bán phần trước
Hình nh khámả
A. Đáy mắt B. Bán phần sau C. Bán phần trước
D. Giác mạc E. Tiền phòng
B NH LÝ GÌ?Ệ
A. Đỏ mắt B. Ung thư nguyên bào võng mạc
C. Đục thể thủy tinh
D. Glôcôm cấp E. Viêm màng bồ đào
B NH LÝ GÌ?Ệ
Bệnh lý gì ?
Vị trí ảnh của một vật hiện lên trên võng mạc
của bệnh nhân bị..............
Đây là ..................dùng để chẩn
đoán ...................
Vị trí ảnh của một vật hiện
lên trên võng mạc của mắt..............
Vị trí ảnh của một vật hiện lên trên võng mạc
của bệnh nhân bị..............
Vị trí ảnh của một vật hiện lên trên võng mạc
của bệnh nhân bị ...............
Bệnh nhân bị gì?
1
2
3
4
Đi n các chi ti t vào các ch bôi đenề ế ỗ
Đi n các chi ti t vào các ch bôi đenề ế ỗ
1
1
1
2
2
3 4
5

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCVIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCSoM
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTSoM
 
Chấn thương ngực
Chấn thương ngựcChấn thương ngực
Chấn thương ngựcHùng Lê
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMSoM
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTSoM
 
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre emBai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre emThanh Liem Vo
 
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTTÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTGreat Doctor
 
Dieu tri Viem phe quan o tre em
Dieu tri Viem phe quan o tre em Dieu tri Viem phe quan o tre em
Dieu tri Viem phe quan o tre em HA VO THI
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDANVIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDANSoM
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauThanh Liem Vo
 
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠNVIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠNSoM
 
Bệnh mắt hột
Bệnh mắt hộtBệnh mắt hột
Bệnh mắt hộtĐào Đức
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMSoM
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhCuong Nguyen
 

La actualidad más candente (20)

VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCVIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
 
Chấn thương ngực
Chấn thương ngựcChấn thương ngực
Chấn thương ngực
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮT
 
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre emBai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTTÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
Dieu tri Viem phe quan o tre em
Dieu tri Viem phe quan o tre em Dieu tri Viem phe quan o tre em
Dieu tri Viem phe quan o tre em
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
Tai mui hong
Tai mui hongTai mui hong
Tai mui hong
 
VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDANVIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đau
 
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠNVIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
 
Bệnh mắt hột
Bệnh mắt hộtBệnh mắt hột
Bệnh mắt hột
 
10 HC Thận học
10 HC Thận học10 HC Thận học
10 HC Thận học
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 

Destacado

Thuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pylori
Thuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pyloriThuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pylori
Thuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pyloriKhai Le Phuoc
 
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dungKhai Le Phuoc
 
Benh ly thuong gap htn
Benh ly thuong gap htnBenh ly thuong gap htn
Benh ly thuong gap htnKhai Le Phuoc
 
12 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-20041022
12 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-2004102212 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-20041022
12 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-20041022Khai Le Phuoc
 
Trung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tmTrung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tmKhai Le Phuoc
 

Destacado (7)

Cls hô hấp
Cls hô hấpCls hô hấp
Cls hô hấp
 
Thuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pylori
Thuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pyloriThuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pylori
Thuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pylori
 
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
 
Benh ly thuong gap htn
Benh ly thuong gap htnBenh ly thuong gap htn
Benh ly thuong gap htn
 
12 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-20041022
12 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-2004102212 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-20041022
12 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-20041022
 
Trung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tmTrung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tm
 
ung thư
ung thưung thư
ung thư
 

Similar a Cau hoi-thi-y5-2

ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ .docx
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ  .docxĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ  .docx
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ .docxngohonganhhmu
 
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNGVIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNGSoM
 
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3duygr113
 
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợpTrắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợpManjusakas
 

Similar a Cau hoi-thi-y5-2 (9)

Test mat
Test matTest mat
Test mat
 
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ .docx
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ  .docxĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ  .docx
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ .docx
 
Quang hoc.13275
Quang hoc.13275Quang hoc.13275
Quang hoc.13275
 
TN Sinh Iý máu
TN Sinh Iý máuTN Sinh Iý máu
TN Sinh Iý máu
 
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNGVIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
 
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
 
Bai tap trac nghiem phan virut
Bai tap trac nghiem phan virutBai tap trac nghiem phan virut
Bai tap trac nghiem phan virut
 
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3
 
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợpTrắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
 

Más de Khai Le Phuoc

đAu bụng cấp viêm tụy cấp
đAu bụng cấp   viêm tụy cấpđAu bụng cấp   viêm tụy cấp
đAu bụng cấp viêm tụy cấpKhai Le Phuoc
 
Mo hoc da thuong tramy
Mo hoc da thuong tramyMo hoc da thuong tramy
Mo hoc da thuong tramyKhai Le Phuoc
 
100 case chest x rays - cambrigde
100 case chest x rays - cambrigde100 case chest x rays - cambrigde
100 case chest x rays - cambrigdeKhai Le Phuoc
 
Mind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese finalMind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese finalKhai Le Phuoc
 
3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụngKhai Le Phuoc
 
Phương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vaiPhương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vaiKhai Le Phuoc
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiKhai Le Phuoc
 
Gãy xương chày ở trẻ em
Gãy xương chày ở trẻ emGãy xương chày ở trẻ em
Gãy xương chày ở trẻ emKhai Le Phuoc
 
Gay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungGay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungKhai Le Phuoc
 
Gãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiGãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiKhai Le Phuoc
 
Gãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayGãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayKhai Le Phuoc
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùiKhai Le Phuoc
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleKhai Le Phuoc
 
Gãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùiGãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùiKhai Le Phuoc
 
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ emGãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ emKhai Le Phuoc
 

Más de Khai Le Phuoc (20)

đAu bụng cấp viêm tụy cấp
đAu bụng cấp   viêm tụy cấpđAu bụng cấp   viêm tụy cấp
đAu bụng cấp viêm tụy cấp
 
Mo hoc da thuong tramy
Mo hoc da thuong tramyMo hoc da thuong tramy
Mo hoc da thuong tramy
 
Tiết niệu
Tiết niệuTiết niệu
Tiết niệu
 
Tiết niệu
Tiết niệuTiết niệu
Tiết niệu
 
100 case chest x rays - cambrigde
100 case chest x rays - cambrigde100 case chest x rays - cambrigde
100 case chest x rays - cambrigde
 
Mind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese finalMind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese final
 
3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng
 
Trật bàn ngón
Trật bàn ngón Trật bàn ngón
Trật bàn ngón
 
Phương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vaiPhương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vai
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
Sai khớp khuỷu
Sai khớp khuỷuSai khớp khuỷu
Sai khớp khuỷu
 
Gãy xương chày ở trẻ em
Gãy xương chày ở trẻ emGãy xương chày ở trẻ em
Gãy xương chày ở trẻ em
 
Gay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungGay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dung
 
Gãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiGãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cối
 
Gãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayGãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tay
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùi
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
 
Gãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùiGãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùi
 
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ emGãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
 
Gãy cột sống
Gãy cột sốngGãy cột sống
Gãy cột sống
 

Cau hoi-thi-y5-2

  • 1.
  • 2. BỆNH LÝ GÌ? A. Sụp mi B. Dãn đồng tử C. Đục thể thủy tinh D. Glôcôm cấp E. Viêm màng bồ đào
  • 3. BỆNH LÝ GÌ? A.Liệt dây III B. Dãn đồng tử C. Đục thể thủy tinh D. Glôcôm cấp E. Viêm màng bồ đào
  • 4. BỆNH LÝ GÌ? A. Tắc ĐM trung tâm võng mạc B. Tắc TM trung tâm võng mạc C. Viêm võng mạc trung tâm D. Bong võng mạc E. Viêm hắc võng mạc
  • 7. A.Viêm kết mạc dị ứng B. Không có thể thủy tinh C. Glôcôm cấp D. Sụp mi E. Viêm củng mạc BỆNH LÝ GÌ?
  • 9. BỆNH LÝ GÌ? A.Quặm mi B. Viêm kết mạc dị ứng C. Viêm bờ mi D. Sụp mi E. Viêm lông mi
  • 12. BỆNH LÝ GÌ? A.Lác ngoài mắt phải B. Lác trong mắt trái C. Lác trong mắt phải D. Lác ngoài mắt trái E. Lác luân phiên
  • 13. TRIỆU CHỨNG GÌ? A.Tyndall tiền phòng B. Dấu hiệu hình cành cây C. Thể chơi vơi trong dịch kính D. Dấu hiệu bong võng mạc E. Viêm màng Descemet
  • 14. Biểu hiện lâm sàng của bệnh nhân bị A.Rối loạn thị lực B. Suy nhược điều tiết C. Viễn thị D. Loạn thị E. Phù giác mạc
  • 15. Biểu hiện lâm sàng của bệnh nhân bị A. Rối loạn thị lực B. Suy nhược điều tiết C. Cận thị D. Loạn thị E. Tật khúc xạ
  • 16. Biểu hiện lâm sàng của bệnh nhân bị A. Rối loạn thị lực B. Suy nhược điều tiết C. Cận thị D. Loạn thị E. Tật khúc xạ
  • 17. Khám nghiệm này dùng cho những bệnh nhân bị A.Phù hoàng điểm B. Viêm hoàng điểm C. Mù màu D. Rối loạn thị giác E. Viêm võng mạc sắc tố
  • 18. BS đang làm gì? A.Đo nhãn áp B. Khám mắt tổng quát C. Đo thị trường D. Đo thị lực E. Đo khúc xạ
  • 19. B NH LÝ GÌ?Ệ A. Glôcôm B. Viêm kết giác mạc bọng C. Viêm củng mạc D. Mộng thịt E. Viêm kết mạc
  • 20. B NH LÝ GÌ?Ệ A. Glôcôm B. Xuất huyết kết mạc C. Viêm củng mạc D. Đỏ mắt E. Viêm kết mạc
  • 21. B NH LÝ GÌ?Ệ A. Mắt hột B. Viêm kết giác mùa xuân C. Viêm bờ mi D. Mộng thịt E. Viêm kết mạc hột
  • 22. B NH LÝ GÌ?Ệ A. Liệt dây III B. Đục thể thủy tinh C. Viêm mống mắt thể mi D. Glôcôm cấp E. Viêm màng bồ đào sau
  • 23. B NH LÝ GÌ?Ệ A. Xuất huyết kết mạc B. Viêm kết giác mạc bọng C. Viêm thượng củng mạc D. Mộng thịt E. Viêm kết mạc
  • 24. B NH LÝ GÌ?Ệ A. Ấu trùng giác mạc B. Viêm loét giác mạc herpes C. Viêm giác mạc biểu mô D. Sẹo giác mạc E. Viêm màng bồ đào
  • 25. B NH LÝ GÌ?Ệ A. Quặm mi B. Viêm kết mạc dị ứng C. Viêm bờ mi D. Sụp mi E. Viêm lông mi
  • 26. DẤU HIỆU GÌ A. Fluo (+) B. Seidel (+) C. Tyndall (+) C. Schirmer (+) D. Nhãn áp tăng
  • 27. B nh nhân đang làm test gì?ệ A. Test Schirmer B. Test Seidel C. Test Fluoresein D. Test Rose bengal E. Test mi mắt
  • 28. Dấu hiệu gì? A. Tyndall ti n phòngề B. H t trên giác m cộ ạ C. T a sau giác m củ ạ D. Viêm giác m c ch mạ ấ E. Viêm giác m c sâuạ
  • 29. A. Liệt dây III B. Đục thể thủy tinh C. Viêm mống mắt thể mi D. Glôcôm cấp E. Viêm màng bồ đào sau B NH LÝ GÌ?Ệ
  • 30. Ch n đoán gì ?ẩ A. Hột kết mạc B. Viêm kết mạc bọng C. Viêm thượng củng mạc D. Mộng thịt
  • 31. TRI U CH NG GÌ ?Ệ Ứ
  • 32. CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ
  • 33. Nguyên nhân hay g p c a bi u hi n lâm sàng nàyặ ủ ể ệ
  • 34. CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ A. Hột bờ mi B. Viêm bờ mi C. Chấn thương xuyên thủng nhãn cầu D. Viêm củng mạc E. Viêm mống mắt thể mi
  • 35. CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ A.Vết thương mi B. Vết thương xuyên mi C. Chấn thương xuyên thủng nhãn cầu D. Quặm mi E. Viêm bờ mi
  • 36. CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ A. Vết thương mi B. Vết thương xuyên mi C. Chấn thương đứt lệ quản D. Xuất huyết tiền phòng E. Viêm bờ mi
  • 37. Hình nh gì ?ả A. Gi i ph u nhãn c u B. Gi i ph u mi m tả ẫ ầ ả ẫ ắ C. Gi i ph u l b D. Gi i ph u tuy n lả ẫ ệ ộ ả ẫ ế ệ E. Gi i ph u h c m tả ẫ ố ắ
  • 38. CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ A. V tr n h c m t do ch n th ng xuyên nhãn c uở ầ ố ắ ấ ươ ầ B. V sàng h c m t do ch n th ng xuyên nhãn c uở ố ắ ấ ươ ầ C. V tr n h c m t do ch n th ng đ ng d p nhãn c uở ầ ố ắ ấ ươ ụ ậ ầ D. V sàng h c m t do ch n th ng đ ng d p nhãn c uở ố ắ ấ ươ ụ ậ ầ E. Xu t huy t h c m tấ ế ố ắ
  • 39. T n th ng gì trên phim ?ổ ươ A. V tr n h c m t P B. V sàng h c m t Pở ầ ố ắ ở ố ắ C. V tr n h c m t T D. V sàng h c m t Tở ầ ố ắ ở ố ắ E. Xu t huy t h c m t 2 bênấ ế ố ắ
  • 40. CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ A. V tr n h c m t P B. V sàng h c m t Pở ầ ố ắ ở ố ắ C. V tr n h c m t T D. V sàng h c m t Tở ầ ố ắ ở ố ắ E. Lác ngoài m t Pắ
  • 41. CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ A. Ho i t k t giác m c do b ngạ ử ế ạ ỏ B. S o giác m cẹ ạ C. T a sau giác m củ ạ D. Viêm giác m c ch mạ ấ E. Viêm giác m c sâuạ
  • 42. ¤ng Schlemm BÌ cñng-gi¸c m¹c Gãc tiÒn phßng TiÒn phßng Mèng m¾t §ång tö ThÓ thuû tinh Cñng m¹c Gi¸c m¹c TÜnh m¹ch th­ îngCM HËu phßngKhoang th­îng h¾c m¹c Hình nh cho th y gì?ả ấ A. C ch tăng nhãn ápơ ế B. Con đ ng l u thông th y d chườ ư ủ ị C. Phân lo i glôcôm góc đóng góc mạ ở D. Gi i ph u võng m cả ẫ ạ E. Ngh n vùng bèẽ
  • 43. Hình nh cho th y gì?ả ấ A. Mù màu B. Lõm gai sinh lý C. T n th ng th th n kinh trong glôcômổ ươ ị ầ D. Viêm gai thị E. Đo đ ng kính gai thườ ị
  • 44. CH N ĐOÁN GÌ ?Ẩ A.Viêm m ng m t th miố ắ ể B.Ch n th ng đ ng d p nhãn c uấ ươ ụ ậ ầ C.M t đã m Glôcômắ ổ D.Đ c th th y tinh đã mụ ể ủ ổ E.S o giác m cẹ ạ
  • 45. TRI U CH NG GÌ?Ệ Ứ A.Viêm m ng m t th miố ắ ể B.Ch n th ng m ng m tấ ươ ố ắ C.Dính m ng m tố ắ D.S c t m ng m tắ ố ố ắ E.Tăng nhãn áp
  • 47. Thao tác gì ? Bằng gì ?
  • 48. Thao tác gì ? Bằng gì ?
  • 49. Hình nh khámả A. Lông mi B. Kết mạc mi trên C. Giác mạc D. Kết mạc mi dưới E. Bán phần trước
  • 50. Hình nh khámả A. Đáy mắt B. Bán phần sau C. Bán phần trước D. Giác mạc E. Tiền phòng
  • 51. B NH LÝ GÌ?Ệ A. Đỏ mắt B. Ung thư nguyên bào võng mạc C. Đục thể thủy tinh D. Glôcôm cấp E. Viêm màng bồ đào
  • 52. B NH LÝ GÌ?Ệ
  • 54. Vị trí ảnh của một vật hiện lên trên võng mạc của bệnh nhân bị..............
  • 55. Đây là ..................dùng để chẩn đoán ...................
  • 56. Vị trí ảnh của một vật hiện lên trên võng mạc của mắt..............
  • 57. Vị trí ảnh của một vật hiện lên trên võng mạc của bệnh nhân bị..............
  • 58. Vị trí ảnh của một vật hiện lên trên võng mạc của bệnh nhân bị ...............
  • 60. 1 2 3 4 Đi n các chi ti t vào các ch bôi đenề ế ỗ
  • 61. Đi n các chi ti t vào các ch bôi đenề ế ỗ 1 1 1 2 2 3 4 5

Notas del editor

  1. c
  2. c
  3. d
  4. VKM
  5. VGM
  6. A
  7. LẸO
  8. C
  9. CHẤP
  10. VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
  11. B
  12. c
  13. C
  14. D
  15. C
  16. B
  17. E
  18. B
  19. e
  20. e
  21. d
  22. b
  23. a
  24. c
  25. a
  26. c
  27. c
  28. e
  29. XUẤT HUYẾT TIỀN PHÒNG
  30. CHẤN THƯƠNG PHÒI MỐNG MẮT
  31. CHẤN THƯƠNG
  32. C
  33. B
  34. B
  35. C
  36. D
  37. D
  38. D
  39. A
  40. B
  41. C
  42. C
  43. D
  44. Nhãn áp kế SCHIOZT
  45. Đo đường kính đồng tử Bằng …
  46. Đo nhãn áp Nhãn áp kế schiozt
  47. d
  48. ?????????????
  49. b
  50. Viêm túi lệ
  51. Glocom bẩm sinh
  52. Cận
  53. Cận thị đeo kính phân kì
  54. Viễn thị
  55. Viễn thị
  56. Lão thị
  57. 2. lệ quản 3. Túi lệ 4. Ống lệ mũi
  58. TTT HẬU PHÒNG TIỀN PHÒNG GIÁC MẠC MỐNG MẮT