Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Tốc độ phản ứng hóa học
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Thực hiện:
Bùi Thị Kim Ngân
MSSV K38.201.071
2.
3. KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌCI
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN
ỨNG
II
Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGIII
4. KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌCI.
1. Thí nghiệm
5. KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌCI.
1. Thí nghiệm
Phương trình phản ứng:
2 2 4 4
2 2 3 2 4 2 2 2 4
BaCl +H SO BaSO +2HCl
Na S O +H SO S +SO +H O+Na SO
® ¯
® ¯
Nhận xét:
Các phản ứng hóa học khác nhau xảy ra
nhanh, chậm khác nhau.
Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm
của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra
khái niệm tốc độ phản ứng hóa học, gọi tắt
là tốc độ phản ứng
6. KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌCI.
2. Tốc độ phản ứng
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một
trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một
đơn vị thời gian
7. KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌCI.
3. Tốc độ trung bình của phản ứng
Xét phản ứng:
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
A + B D + E
t [A] [B] [D] [E]
t [A] [B] [D] [E]
®
2 1
2 1
[D] - [D] C
v = = (1)
t - t t
D
D
Tốc độ phản ứng tính theo sản phẩm D
Tốc độ phản ứng tính theo sản phẩm A
1 2 2 1
2 1 2 1
[A] - [A] [A] - [A] C
v = = - = - (2)
t - t t - t t
D
D
C
v =
t
D
D
Từ (1) và (2), suy ra:
8. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII.
1. Ảnh hưởng của nồng độ
Thí nghiệm:
9. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII.
1. Ảnh hưởng của nồng độ
Thí nghiệm:
Nhận xét:
Phương trình phản ứng
Hiện tượng:
Lưu huỳnh xuất hiện trong cốc (a) sớm hơn
cốc (b)
Tốc độ phản ứng trong cốc (a) lớn hơn.
2 2 3 2 4 2 2 2 4Na S O +H SO S +SO +H O+Na SO® ¯
10. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII.
1. Ảnh hưởng của nồng độ
Thí nghiệm:
Nhận xét:
Kết luận:
Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản
ứng tăng
Giải thích:
Nồng độ chất phản ứng tăng
tần số va chạm tăng tốc độ phản ứng
tăng
11. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII.
2. Ảnh hưởng của áp suất
Ví dụ:
Xét phản ứng sau được thực hiện ở nhiệt độ 302oC:
( ) 2( ) 2( )2HI H Ik k k® +
Áp suất (atm) Tốc độ phản ứng
(mol/l.s)
1 1,22.10-8
2 4,88. 10-8
So sánh tốc độ của phản ứng trên
ở 2 áp suất khác nhau?
12. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII.
1. Ảnh hưởng của nồng độ
Ví dụ:
Nhận xét:
So sánh: phản ứng ở 1 atm xảy ra nhanh hơn
ở 2 atm.
Kết luận:
Khi áp suất tăng, nồng độ chất khí tăng
theo, nên tốc độ phản ứng tăng.
Giải thích:
Khi áp suất tăng nồng độ chất khí phản
ứng tăng tốc độ phản ứng tăng
13. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ.
Thí nghiệm:
14. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Thí nghiệm:
Nhận xét:
Phương trình phản ứng
Hiện tượng:
Lưu huỳnh xuất hiện trong cốc (a) sớm hơn
cốc (b)
Tốc độ phản ứng trong cốc (a) lớn hơn.
2 2 3 2 4 2 2 2 4Na S O +H SO S +SO +H O+Na SO® ¯
15. Thí nghiệm:
Nhận xét:
Kết luận:
Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng
Giải thích:
Khi tăng nhiệt độ tốc độ chuyển động của
các phân tử tăng tần số va chạm giữa các
chất phản ứng tăng
Tần số va chạm có hiệu quả giữa các chất phản
ứng tăng nhanh.
tốc độ phản ứng tăng
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
16. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII.
4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt
Thí nghiệm:
17. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII.
4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt
Thí nghiệm:
Nhận xét:
Phương trình phản ứng
Hiện tượng:
CaCO3 tan, sản phẩm thu được sủi bọt khí, xuất
hiện màu đục.
Thời gian để CaCO3 phản ứng hết trong cốc (b)
ít hơn trong cốc (a)
Tốc độ phản ứng trong cốc (b) lớn hơn.
3 2 2 2CaCO + 2HCl CaCl + CO +H O®
18. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII.
4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt
Thí nghiệm:
Nhận xét:
Kết luận:
Khi tăng diện tích tiếp xúc các chất phản ứng,
tốc độ phản ứng tăng
Giải thích:
Khi diện tích bề mặt chất rắn tăng sự
tiếp xúc giữa các tiểu phân phản ứng tăng
tốc độ phản ứng tăng.
19. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII.
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác
Thí nghiệm:
20. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII.
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác
Thí nghiệm:
Nhận xét:
Phương trình phản ứng
Hiện tượng:
H2O2 phân hủy nhanh hơn, có nhiều khí thoát ra
khi có mặt MnO2
2
2 2 2 22H O 2H O+OMnO
¾¾¾¾¾¾¾®
21. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII.
4. Ảnh hưởng của chất xúc tác
Thí nghiệm:
Nhận xét:
Kết luận:
MnO2 là chất xúc tác cho phản ứng phân
hủy H2O2.
Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng
nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc
23. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGIII.
Chẻ nhỏ củi,
đập nhỏ than
để đốt tăng
diện tích tiếp
xúc.
Nấu thực
phẩm trong
nồi áp suất
tăng áp
suất
Đốt axetilen
trong oxi
nguyên chất để
tăng nhiệt độ
hàn tăng
nồng độ.
Để tăng tốc độ tổng
hợp NH3 từ H2 và
N2, người ta dung
chất xúc tác, tăng
nhiệt độ và tăng áp
suất.
Ý NGHĨA THỰC TIỄN
CỦA TỐC ĐỘ PHẢN
ỨNG