Luận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế, HOT
Slide thanhtoanquoctec1
1. CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG THỨC TÍN
DỤNG CHỨNG TỪ
Thanh toán quốc tế và các phương thức thanh toán quốc tế
Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ
Bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế
Một số quy định về tín dụng chứng từ
Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu
Các rủi ro liên quan tới thanh toán tín dụng chứng từ hàng nhập
2. 1.1 Thanh toán quốc tế và các
phương thức thanh toán quốc tế
1.1.1. Khái niệm thanh toán quốc tế
1.1.2 Vai trò của thanh toán Quốc tế
Vai trò của TTQT đối
với doanh nghiệp XNK
Đối với ngân hàng
thương mại
1.1.3 Các phương thức thanh toán quốc tế
1.1.3.1. Phương thức chuyển tiền
Quy trình thanh toán theo phương thức chuyển tiền
3. 1.1 Thanh toán quốc tế và các
phương thức thanh toán quốc tế
1.1.3 Các phương thức thanh toán quốc tế
1.1.3.2. Phương thức nhờ thu
Quy trình thanh toán theo phương thức nhờ thu
1.1.3.3 Phương thức thanh toán mở tài
khoản (Open Account)
4. 1.2 Phương thức thanh toán tín
dụng chứng từ
1.2.1. Khái niệm
1.2.2 Các bên tham gia phương thức tín dụng chứng từ
o Người yêu cầu mở thư tín dụng (Applicant for L/C)
o Ngân hàng phát hành L/C (Issuing Bank or Opening Bank)
o Ngân hàng thông báo (Avising bank)
o Người hưởng lợi (Beneficiary)
o Ngân hàng xác nhận (Confirming bank)
o Ngân hàng được chỉ định (Nominated bank)
o Ngân hàng thanh toán (Paying bank)
o Ngân hàng chiết khấu (Negotiating bank)
o Ngân hàng chấp nhận (Accepting bank)
o Ngân hàng bồi hoàn (Reimbursing bank)
o Ngân hàng chuyển nhương ( Transfering bank)
5. 1.2 Phương thức thanh toán tín
dụng chứng từ
1.2.3 Phân loại
Căn cứ vào tính chất và đặc điểm
oL/C có thể hủy ngang (Revocable L/C)
oL/C không thể hủy ngang (Irrevocable L/C)
oL/C không thể hủy ngang có xác nhận (Confirmed Irrevocable LC)
oL/C không thể hủy ngang không có xác nhận (UnConfirmed Irrevocable L/C)
oL/C không hủy ngang miễn truy đ òi (Irrevocable without recourse L/C)
oL/C chuyển nhượng (Transferable L/C)
oL/C giáp lưng (Back to back L/C)
oL/C tuần hoàn (Revolving L/C)
oL/C dự phòng (Standby L/C)
oL/C đối ứng (Reciprocal L/C)
oL/C điều khoản đỏ (Red Clause L/C)
Căn cứ vào thời điểm thanh toán
oL/C trả chậm (Acceptance/Deffered Payment L/C )
oL/C trả ngay (At sight Payment L/C)
6. 1.2 Phương thức thanh toán tín
dụng chứng từ
1.2.4 Đặc trưng cơ bản của thư tín dụng (L/C)
Dựa trên sự thỏa thuận
giữa ngân hàng phát
hành và người mở
Dựa trên mối quan hệ
giữa ngân hàng phát
hành và người thụ
hưởng
Thư tín dụng lập trên
cơ sở hợp đồng mua
bán hàng hóa
1.2.5 Bản chất và ý nghĩa của phương thức thanh toán tín dụng
chứng từ
1.2.6 Nội dung của thư tín dụng
o Số hiệu của L/C ( DCs number)
oĐịa điểm L/C ( Issuing place)
oNgày mở L/C ( Date of issue)
oĐịa điểm và ngày hết hiệu lực L/C ( Date and place of expiry)
oLoại thư tín dụng ( Form of DCs)
oTên, địa chỉ của những người có liên quan ( Full name and address of
parties to the documentary credit)
oSố tiền của thư tín dụng (Amount)
oThời hạn trả tiền của L/C (Date of payment)
7. 1.2 Phương thức thanh toán tín
dụng chứng từ
1.2.6 Nội dung của thư tín dụng
o Thời hạn giao hàng (Date of shipment)
oGiao hàng từng phần( Partial shipment)
oChuyển tải ( Transhipment)
oNhững nội dung liên quan đến hàng hoá ( Description of good/services)
oNhững nội dung về vận chuyển, giao nhận hàng hoá
oCam kết của ngân hàng mở L/C
oChữ kí của ngân hàng mở L/C ( Signature of issuing bank)
oNhững nội dung khác ( Additional conditions)
1.2.7 Mối quan hệ pháp lý giữa các bên tham gia
Dựa trên sự thỏa thuận giữa ngân hàng phát hành và người mở
Dựa trên mối quan hệ giữa ngân hàng phát hành và người thụ hưởng
8. 1.2 Phương thức thanh toán tín
dụng chứng từ
1.2.8 Quy trình thanh toán theo phương thức tín dụng chứng từ
1.2.8.1 L/C thanh toán tại ngân hàng phát hành.
1.2.8.2 Quy trình L/C thanh toán tại ngân hàng thông báo
1.2.8.2.1 Các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình thanh toán
Nhân tố chủ quan Nhân tố khách quan
9. 1.2 Phương thức thanh toán tín
dụng chứng từ
1.2.8 Quy trình thanh toán theo phương thức tín dụng chứng từ
1.2.8.2.2 Quy trình thanh toán L/C tại ngân hàng thông báo
1.2.8.3 Ưu thế của phương thức tín dụng chứng từ
Đối với người
nhập khẩu
Đối với người
xuất khẩu
Đối với ngân hàng
10. 1.3 Bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế
Hối phiếu thương mại (Commercial Bill of
Exchange)
Hoá đơn thương mại (Commercial Invoice)
Vận đơn (Bill of Lading)
Chứng từ bảo hiểm ( Insurance)
Chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin)
Chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality)
Danh sách đóng gói (Packing List)
Chứng nhận kiểm nghiệm (Inspection
Certificate)…
11. 1.4 Một số quy định về tín dụng chứng từ
UCP600 ISBP 681
1.5 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động thanh
toán hàng nhập khẩu
Nhân tố chủ
quan
Nhân tố khách
quan
1.6 Các rủi ro liên quan tới thanh toán tín dụng
chứng từ hàng nhập
Rủi ro chủ quan Rủi ro khách quan