SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 203
Descargar para leer sin conexión
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
TỬ CUNG
BS. Bùi Đặng Phương Chi
BM CĐHA- ĐHYKPNT
NỘI DUNG
l GIẢI PHẪU
l KỸ THUẬT
l TỬ CUNG BÌNH THƯỜNG
l DỊ TẬT BẢM SINH
l BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
l BỆNH LÝ NMTC
l UNG THƯ CTC
GIẢI PHẪU
Posterior
4
5
l SIÊU ÂM QUA THÀNH BỤNG
KỸ THUẬT
Chuẩn bị BN:
l Bàng quang căng phủ qua toàn bộ đáy tử
cung
l BQ căng quá mức: làm biến dạng cấu trúc
GP + đẩy các cơ quan vùng chậu ra khỏi
vùng hội tụ của đầu dò -> giới hạn việc quan
sát.
7
Đầu dò: 5mHz hay 3,5mHz.
Đường cắt: dọc, ngang, chếch
Ưu điểm: Cung cấp cái nhìn tổng thể vùng chậu
Khuyết điểm: không có những ưu điểm như SA đầu dò
âm đạo
l SIÊU ÂM QUA NGÃ ÂM ĐẠO
KỸ THUẬT
9
Chuẩn bị BN:
l Bàng quang trống
l Đưa các cơ quan vùng chậu vào vùng hội tụ của đầu
dò.
l Đem lại cảm giác dễ chịu cho BN
Tư thế BN:
l Nằm ngửa, 2 gối co nhẹ, phần hông hai bên hơi nâng
lên trên một cái gối.
Đầu dò:
l 5,0 đến 7,5mHz.
l Dùng gel bôi bên ngoài đầu dò - bao cao su - gel
ngoài bao cao su -> loại trừ bọt khí
Thao tác:
Xoay nhẹ, bẻ góc đầu dò, ấn nhẹ bụng.
SIÊU ÂM QUA NGÃ ÂM ĐẠO
SIÊU ÂM QUA NGÃ ÂM ĐẠO
Siêu âm qua ngã bụng so với
siêu âm qua ngã âm đạo
l Siêu âm ngả bụng quan sát toàn bộ vùng
chậu
l Siêu âm ngả âm đạo: trường quan sát bị
giới hạn
-> Là những kỹ thuật bổ sung nhau
l Tư thế tử cung
l Góc gập (Flexion): giữa trục Thân-CTC
l Góc ngã (Version): giữa trục CTC-ÂĐ
TỬ CUNG
TC GẬP
TRƯỚC
# 20%
TƯ THẾ GẬP
18
TƯ THẾ NGÃ
# 80%
19
TUỔI DÀI NGANG DÀY
TRẺ EM
# 3 cm < 3 cm 1-2 cm
DẬY THÌ
5-7 cm 3-4 cm 3 cm
TK HOẠT ĐỘNG
TÌNH DỤC
7-10 cm 4-6 cm 3-5 cm
TK MÃN KINH
# 4 cm < 4 cm < 3 cm
TỬ CUNG
Kích thước
TỬ CUNG
TC hình quả lê ngược TC trước dậy thì có hình ống
TỬ CUNG
TC hình quả lê Sau tuổi mãn kinh
22
l Lớp trong: echo kém bao quanh lớp nội mạc-> đôi
khi có vôi hóa do loạn dưỡng sau nong, nạo thai, sinh
thiết trong cổ TC.
l Lớp giữa: dày nhất.
l Lớp ngoài: mỏng, echo kém, tách khỏi lớp giữa bằng
các mạch máu cung.
HỒI ÂM CỦA THÂN TỬ CUNG
23
25
26
27
Menstrual stage:D1–D5
Proliferative stage:D6–D13
Secretory stage:D15– D28
Nội mạc tử cung
28
TỬ CUNG
32
NORMAL UTERUS
BẤT THƯỜNG BẨM SINH TỬ CUNG
BẤT THƯỜNG BẨM SINH TỬ CUNG
l DỊ TẬT BẦM SINH CỦA TC DO CÁC BẤT
THƯỜNG CỦA ỐNG MULLER TẠO NÊN
l TẦN SUẤT 1-5% DÂN SỐ CHUNG, 13-25% PN
SẨY THAI TÁI PHÁT.
l SA + MRI ĐÓNG VAI TRÒ QUAN TRỌNG
TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ.
l DỊ TẬT HÌNH THÀNH DO NGƯNG PHÁT TRIỂN
HOẶC THẤT BẠI TRONG QUÁ TRÌNH HỢP
NHẤT CỦA 2 ỐNG MULLER
PHÔI THAI HỌC
35
PHÔI THAI HỌC
36
BẤT THƯỜNG BẨM SINH TỬ
CUNG
BẤT THƯỜNG BẨM SINH TỬ
CUNG
38
TYPE I
(UTERINE APLASIA)
l Bất sản hoàn toàn hai ống Muller: rất hiếm
-> KHÔNG THẤY TỬ CUNG
-TC chính: Bất sản/thiểu sản TC + 3/4 trên ÂĐ
BPSD ngoài: bình thường
Hai BT: bình thường
Bất sản thận
39
TYPE II
( UNICORNUATE UTERUS)
l Bất sản ống Muller hai bên không hoàn toàn :
HC Mayer Rokitansky Kuster Hauser (thường gặp nhất) MRKH
+ Teo bít âm đạo ( ¾ trên)
+ Không có tử cung hoặc tử cung sơ khai ( rudimentary uterus )
+ 50% có bất thường ở thận
+ Bộ NST bình thường
- Lâm sàng: tùy thuộc vào sừng sơ khai có/không có chúc năng
- Biến chứng : GEU,Lạc NMTC
- Siêu âm: . Tử cung có kích thước nhỏ
. Nằm lệch sang 1 bên
-> Không thể đánh giá chính xác
Bất sản ống Muller hai bên không
hoàn toàn
41
TYPE II
42
TYPE II
UNICORNUATE UTERUS
- CHẨN ĐOÁN TC MỘT SỪNG LÀ GẦN
NHƯ KHÔNG THỂ VỚI SA 2D
- TRƯỚC ĐÂY NGƯỜI TA CHẨN ĐOÁN
DỰA VÀO HSG, NGÀY NAY NGƯỜI TA
DỰA VÀO SA 3D HOẶC MRI
TYPE II
UNICORNUATE UTERUS
44
TYPE II
UNICORNUATE UTERUS
45
46
47
TYPE III
UTERUS DIDELPHYS
l Hiện diện 2 sừng, 2 cổ tử cung riêng biệt
l 75% kèm vách ngăn âm đạo dọc
l Unilateral hemivaginal septum
hematometrocolpos ( thường kèm bất sản thận
cùng bên )
48
TYPE III
UTERUS DIDELPHYS
49
TYPE III
UTERUS DIDELPHYS
50
TYPE III
UTERUS DIDELPHYS
51
TYPE III
UTERUS DIDELPHYS
52
TYPE III
UTERUS DIDELPHYS
TYPE IV
BICORNUATE UTERUS
Chẩn đoán Bicornuate uterus dựa vào:
- 2 sừng TC riêng biệt
- 1 cổ TC
- chỗ lõm ở mặt ngoài đáy TC có độ sâu > 1cm
TYPE IV
BICORNUATE UTERUS
55
TYPE IV
BICORNUATE UTERUS
56
TYPE IV
BICORNUATE UTERUS
57
TYPE V
(SEPTATE UTERUS)
l Thường gặp nhất
l Bờ ngoài đáy tử cung bình thường hoặc có vết lõm,
vết lõm có độ sâu < 1cm
l Góc giữa 2 buồng nội mạc < 75 độ
TYPE V
(SEPTATE UTERUS)
59
TYPE V
(SEPTATE UTERUS)
60
TYPE V
(SEPTATE UTERUS)
62
TYPE VI
( ARCUATE UTERUS )
TC vòng cung :
-bờngoài vùng đáy TC bình thường
-chẩn đoán dựa vào cung lõm ở NM vùng đáy TC,
cung lõm này có độ sâu < 1cm
63
TYPE VI
( ARCUATE UTERUS )
64
TYPE VII
( DES-diethylstillbestrol)
- TC teo hẹp do tiếp xúc với DES
- TC có bờ ngoài bình thường
- Khoang nội mạc với phần trên teo hẹp -> hình chữ T
- Vòi trứng có những đoạn phình và hẹp dạng túi
65
TYPE VII
( DES-diethylstillbestrol)
66
LƯU Ý
l Dị tật tử cung thường kết hợp với dị tật ¾ trên âm đạo
l Bất thường hệ sinh dục thường kèm bất thường hệ
niệu
l Buồng trứng có hình dạng và chức năng bình thường
l Dị tật tử cung thường không kết hợp bất thường về
giới tính
67
67
DỊ DẠNG ÂM ĐẠO
68
68
Vertical Fusion Defects
Màng ngăn ngang âm đạo
(transverse vaginal septum)
l Có thể xảy ra ở bất cứ điểm nào trên âm đạo, tạo
thành màng ngăn ngang âm đạo.
l Gây ứ máu kinh ở âm đạo (Hematocolpos) hay âm
đạo và tử cung ( Hematometrocolpos) -> đau
bụng khi hành kinh.
l Trên siêu âm, âm đạo căng to ứ dịch có thể làm che
lấp tử cung. Phải nghĩ đến chẩn đoán vì rất dễ lầm
với u nang buồng trứng.
69
Màng trinh không thủng
(Imperforate Hymen)
l Là một màng niêm mạc mỏng nằm ở lỗ ngoài âm
đạo. MT có thể không có hoặc là một màng kín bít
ngang phần cuối âm đạo ( màng trinh không thủng).
Dị tật này có thể đơn thuần hoặc đi kèm với các bất
thường ở đường niệu.
l Bệnh nhân là trẻ gái tuổi dậy thì không có kinh, đau
vùng chậu, đau lưng, bụng chướng, khối u sờ được ở
vùng chậu và tắc nghẽn đường niệu.
l Các dấu hiệu trên siêu âm: Khối echo trống hay echo
kém hình oval hay quả lê ở sau bàng quang, tử cung
bị đẩy ra trước.
Ứ MÁU ÂĐ VỚI MÀNG TRINH
KHÔNG CÓ LỖ THỦNG.
71
71
Tắc nghẽn bán phần AĐ
( Obstructed hemivagina)
l Bệnh nhân thường không có triệu chứng vì kinh
nguyệt vẫn bình thường ở bên không tắc nghẽn.
l Do đó khiếm khuyết này chỉ được chẩn đoán khi cắt
TSM để sanh ngã âm đạo.
l Trong đa số các trường hợp, ống âm đạo một bên
thường lớn hơn bên kia do đó bệnh nhân vẫn có thể
sinh hoạt tình dục được.
72
72
Teo âm đạo
( Vaginal Atresia)
l Bệnh nhân thường đến bệnh viện vì vô kinh
nguyên phát có hoặc không có biến chứng kèm
theo.
l Hội chứng Mayer-Rokitansky gồm teo âm đạo,
tử cung dạng hai sừng, vòi trứng, buồng trứng
và dây chằng bình thường.
l Siêu âm giúp xác định vị trí tắc nghẽn và mức
độ bất thường ở tử cung-âm đạo
Bảng
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
1/BƯỚU TỬ CUNG - LÀNH TÍNH
2/ BƯỚU TỬ CUNG - ÁC TÍNH
U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA)
- Thường gặp độ tuổi sinh đẻ, phụ thuộc estrogen
- 3à 9 lần ở phụ nữ da đen
- Thường không có triệu chứng.
- Nếu có,thường là trễ: rong kinh hay rối loạn KN
do đè ép tại chỗ.
- Có thể chèn ép NQ gây ứ nước thận
- Có thể: cường kinh, đau, vô sinh…
- Số lượng: Một hay nhiều khối u.
1/BƯỚU TỬ CUNG-LÀNH
76
U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA)
77
U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA)
U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA
79
U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA)
l U xơ dưới thanh mạc:
l Thường gặp,dễ thấy trên Siêu âm qua ngã
bụng.
l Đội mặt dưới bàng quang hay thay đổi viền
ngoài tử cung.
l Có cuống hay không có cuống.
l Nếu có cuống dài,nhỏ!Khó phân biệt với
khối u phần phụ.
U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA)
l U xơ nội thành :
l Nếu nhỏ -> Không thay đổi đường viền tử cung và
không đẩy lệch lòng tử cung -> Dễ chẩn đoán trên
Siêu âm qua ngã âm đạo hơn là ngã bụng.
l Nếu lớn -> Biến dạng đường viền tử cung hay đẩy
lệch lòng tử cung.
U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA)
l U xơ dưới niêm mạc:
l Hiếm hơn.
l Có thể có cuống hay không có cuống.
l Echo dày hơn nội mạc.Nội mạc tử cung dày
do phì đại (tăng sinh).
l Phân biệt:Polyp tử cung.
U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA)
l Siêu âm
l Thường echo mỏng.
l Có khi echo tương đương với cơ tử cung
hay echo dày.
l Nếu echo tương đương cơ tử cung thì
thường có một viền echo mỏng.
l U xơ lâu ngày (nhất là ở người già) thường
vôi hóa ở trung tâm hay ngoại biên.
l Doppler : tưới máu quanh u
U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA)
l Biến chứng:
l Hoại tử: Có vùng echo mỏng rồi echo trống
trong u cơ này.Tử cung có thể tăng thể tích
và bệnh nhân bị đau hạ vị.
l Ung thư hóa: Có thể thoái hóa thành
Sarcome tử cung.( hiếm) ->Phải nghi ngờ
khi có U xơ lớn nhanh.
U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA)
U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA)
86
U XƠ HOẠI TỬ
U XƠ VÔI HÓA
87
87
UXTC VÔI HÓA
89
89
90
U XƠ TC
90
91
U XƠ TC
91
92
92
93
93
94
94
95
95
6/10/16 96
97
97
98
1/BƯỚU TỬ CUNG-LÀNH
100
104
105
Fatty tumors
l Hiếm gặp
l Lipomas, lipoleoimyomas, fibromyolipomas
l Khối đặc phản âm dày, giảm âm phía sau
1/BƯỚU TỬ CUNG-LÀNH
106
Fatty tumor
Fatty tumor
108
108
109
PHÂN BIỆT NHÂN XƠ TỬ CUNG & SỰ CO KHU
TRÚ CƠ TỬ CUNG TRÊN NGƯỜI CÓ THAI
NHÂN XƠ TỬ CUNG SỰ CO CƠ KHU TRÚ
-Echo mỏng.
-Không đồng dạng.
-Bờ ngoài TC đội lên.
-Cố định.
-Có hồi âm.
-Đồng dạng.
-Bờ trong TC phình lên.
-Thay đổi.
PHÂN BIỆT NHÂN XƠ TỬ CUNG & SỰ CO KHU
TRÚ CƠ TỬ CUNG TRÊN NGƯỜI CÓ THAI
111
Lạc nội mạc trong cơ tử cung
(Adenomyosis)
Lạc nội mạc trong cơ tử cung
l Yếu tố thuận lợi: tổn thương lớp nền của nội
mạc
l Hiện diện các tuyến + mô đệm nội mạc trong
cơ tử cung
l 5à70% phụ nữ 40-50 tuổi
l Lâm sàng: không đặc hiệu: đau vùng chậu,
thống kinh, rong kinh
113
Lạc nội mạc trong cơ tử cung
SIÊU ÂM
l Mô niêm mạc tử cung nằm lạc chỗ trong cơ TC, thường ở
đáy, ở mặt sau và ở sừng tử cung.
l Thường TC to hơn bình thường nhưng không bị thay đổi
đường viền hoặc lòng TC.
l Nang nhỏ trong cơ TC.
l Doppler : tưới máu lan tỏa (rain-drop appearance) RI thấp
PHÂN LOẠI LẠC NỘI MẠC TRONG CƠ
TỬCUNG
Lạc nội mạc trong cơ tử cung
116
Lạc nội mạc trong cơ tử cung
117
Lạc nội mạc cơ tử cung
(Adenomyosis)
118
Lạc nội mạc trong cơ tử cung
Lạc nội mạc trong cơ tử cung
120
Lạc nội mạc trong cơ tử cung
121
CHÚ Ý:
Nang trong cơ TC do:
lLạc NMTC (thường nhất)
lBẩm sinh
lU xơ TC thoái hóa nang.
123
2/BƯỚU TỬ CUNG-ÁC
l K cơ tử cung (Leiomyosarcome).
l Chiếm 3% K tử cung.
l Khó phân biệt với U xơ tử cung.
l Khó chẩn đoán trước mổ
l Phải dựa vào:
l Sự phát triển nhanh theo thời gian.
l Có dịch báng.
l Có xâm lấn vào các tĩnh mạch cơ tử cung.
Siêu âm:
l Tương tự hình ảnh u xơ
l Phát triển nhanh
l Dấu hiệu xâm lấn tại chỗ hay di căn xa
2/BƯỚU TỬ CUNG-ÁC
BỆNH LÝ NỘI MẠC TỬ CUNG
TĂNG SINH NỘI MẠC
Do niêm mạc tử cung bị kích thích bởi Oestrogène tăng.
- Thường xảy ra trong thời kỳ tiền mãn kinh.
- Tăng tiết bất thường từ buồng trứng.
- Tăng tiết do nguyên nhân từ ngoài (Hyperoestrogénie
iatrogénique).
127
TĂNG SINH NỘI MẠC
Siêu âm
lChỉ cho biết độ dày nội mạc, không giúp đoán được loại
mô tăng sinh.
lTuy nhiên trong vài trường hợp, có thể thấy các nốt
echo kém ở giữa nội mạc (tăng sinh dạng polyp-
Hyperplasie polypoide).
Sự kết hợp của tăng sinh này với các nang gợi ý đến
tăng sinh tuyến-nang (Hyperplasie glandulo-
kystique).
TĂNG SINH NỘI MẠC
l Việc đánh giá NMTC phì đại được thực hiện tốt
nhất trong giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh.
l Về lâm sàng thường kèm rong huyết.
l Phải coi chừng một sự hóa ác -> Sinh thiết giúp
chẩn đoán xác định.
l Trên một phụ nữ trẻ,sự dày nội mạc kèm trễ kinh
-> Có thai?
129
TĂNG SINH NỘI MẠC
TĂNG SINH NỘI MẠC
TĂNG SINH NỘI MẠC
132
TĂNG SINH NỘI MẠC
TĂNG SINH NỘI MẠC
134
134
135
135
136
136
137
137
138
138
139
139
THIỂU SẢN NỘI MẠC
Do giảm hay ngưng sự kích thích bởi Oestrogène ->
NM giảm độ dày,gặp trong:
- Sau mãn kinh.
- Sau tắt kinh lâu.
lSIÊU ÂM: bề dày nội mạc < 5mm
141
THIỂU SẢN NỘI MẠC
142
VIÊM NỘI MẠC
Siêu âm không điển hình
l Nội mạc dày vừa phải,echo hỗn hợp.
l Phải dựa vào lâm sàng: Tử cung rất đau khi được
khám.
l Nếu có thêm một lớp dịch trong lòng tử cung
-> Có mủ trong tử cung (Pyométrie).
l Có thể có những bóng khí với bóng lưng dơ
l Ngoài ra,ta tìm xem có ứ mủ vòi trứng hay có dịch
túi cùng Douglas.
VIÊM NỘI MẠC
144
VIÊM NỘI MẠC
145
VIÊM NỘI MẠC
146
VIÊM NỘI MẠC
147
POLYP NỘI MẠC
l Polyp tuyến
l Thường đơn độc,có cuống. Dài 0,5cm-3cm.
l Nằm trong lòng tử cung.Thường được viền bởi
lớp nội mạc chung quanh.
l Echo thường dày hơn u cơ tử cung.
l Hiếm khi hoá ác,nhưng nếu có nhiều polyp thì
coi chừng có kết hợp với K nội mạc tử cung.
149
NHÂN XƠ DƯỚI NIÊM MẠC
SUBMUCOSAL LEIOMYOMA ENDOMETRIAL POLYP
151
CĐPB
Nhân xơ dưới niêm mạc Polyp
Nội mạc bình thường bên Xuất phát từ NMTC
trên u xơ
Có hồi âm kém hoặc đồng âm Có hồi âm dầy
Có nhiều mạch máu nuôi Có 1 mạch máu nuôi
152
CĐPB
153
CĐPB
154
UNG THƯ NỘI MẠC
Endometrial cancer
l Adeno-carcinome:90%.
l Adeno-carcinome tăng theo tuổi,nhất là sau mãn
kinh.
l Các loại khác:10%.
l Sarcome du chorion endométrial.
l Tumeur mixte Mullérienne.
l K di căn từ buồng trứng.
UNG THƯ NỘI MẠC
Lâm sàng
l Có thể không có triệu chứng trong một thời
gian lâu.
l Nếu có thường là rong huyết sau mãn kinh.
l Thường liên quan với sự tăng sinh nội mạc tử
cung dạng tuyến-nang.
156
UNG THƯ NỘI MẠC
SIÊU ÂM
l Có thâm nhiễm vào lớp cơ tử cung:
l Ranh giới giữa nội mạc và cơ tử cung bị nhòa đi.
l Giảm độ dày cơ tử cung,khiến khối u như bị lệch
khỏi đường giữa.
l Bị mất hoàn toàn cơ tử cung từng vùng.
l Doppler:
l Tăng tín hiệu màu ở nội mạc tử cung.
l Chỉ số kháng (RI) giảm.
UNG THƯ NỘI MẠC
l Phải tìm thêm sự xâm lấn vào vùng eo hay cổ
tử cung cũng như hạch bạch huyết (hạ
vị,chậu,dọc theo ĐMC…).
l Trước một trường hợp tăng sinh nội mạc bất
thường trên người đã mãn kinh !Kiểm tra mô
học sau sinh thiết nội mạc để loại trừ K nội
mạc giai đoạn đầu.
UNG THƯ NỘI MẠC
159
UNG THƯ NỘI MẠC
UNG THƯ NỘI MẠC
161
UNG THƯ NỘI MẠC
UNG THƯ NỘI MẠC
RI thấp
D= 25mm
163
164
UNG THƯ NỘI MẠC
165
Nội mạc TC sau mãn kinh:
Sinh thiết NMTC khi bề dày nội mạc:
l ≥ 8mm (BN không xuất huyết sau mãn kinh)
l ≥ 5mm (BN có xuất huyết sau mãn kinh)
Lưu ý:
Có thể thấy lớp dịch mỏng lòng TC đã mãn kinh
=> Đo MNTC không được tính luôn lớp dịch.
BỆNH LÝ NỘI MẠC TỬ CUNG
LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
l Xảy ra bất cứ vị trí nào trong cơ thể.
l Thường ở BT, vòi trứng, dây chằng rộng, túi cùng
sau.
l Dạng lan tỏa (thường gặp) & khu trú.
l Lâm sàng: không triệu chứng (thường), thống kinh,
giao hợp đau, vô sinh.
BẤT THƯỜNG LÒNG TỬ
CUNG
Ứ DỊCH LÒNG TỬ CUNG
l Do nguyên nhân không tắc nghẽn: viêm
nhiễm, ứ đọng sau sinh, phá thai, sẩy thai,
…
l Do nguyên nhân tắc nghẽn: tùy lứa tuổi
Ứ DỊCH LÒNG TỬ CUNG
Ứ DỊCH LÒNG TỬ CUNG
Ứ MÁU TỬ CUNG
DÍNH NỘI MẠC TỬ CUNG
Siêu âm:
l Chẩn đoán khó trừ khi có ứ dịch lòng TC.
l Các dải dính bắc cầu, làm biến dạng lòng TC.
DÍNH NỘI MẠC TỬ CUNG
174
BỆNH LÝ EO TỬ CUNG
l Bệnh lý nội mạc: Hiếm,vì nội mạc kém phát
triển ở vùng này.
l U cơ trơn: Thường gặp hơn và có đặc tính siêu
âm giống như ở thân tử cung.
BỆNH LÝ CỔ TỬ CUNG
POLYP TRONG CỔ TỬ CUNG
l Thấy được bằng Siêu âm qua ngã âm đạo.
l Đó là polyp có cuống hay không có cuống, từ
3-4cm đường kính.
l Có thể lòi qua lỗ ngoài cổ tử cung.
l Siêu âm: Cấu trúc echo mỏng,đẩy thành trong của
cổ tử cung.
l Có khi khó phân biệt với Polyp từ lòng tử cung ra
cổ tử cung.
BỆNH LÝ CỔ TỬ CUNG
POLYP TRONG CỔ TỬ CUNG
NANG NABOTH Ở CTC
178
K CỔ TỬ CUNG
l Siêu âm chỉ có ích trong việc đánh giá độ xâm
lấn của K cổ tử cung.
l TAS: Kiểm tra các chuỗi hạch vùng chậu,dọc
ĐMC.
l TVS: Thấy rõ tổn thương.
l Cổ tử cung to.
l Khối u có echo hỗn hợp,nghiêng về echo
mỏng.
K CỔ TỬ CUNG
l Xâm lấn:
- Lên tử cung -> cấu trúc echo tử cung thay đổi, có
máu trong lòng tử cung.
- Vào bàng quang.
- Vào phần phụ.
l CT và MRI giúp đánh giá độ xâm lấn trước mổ
(+++)
K CỔ TỬ CUNG
181
K CỔ TỬ CUNG
181
182
K CỔ TỬ CUNG
182
183
K CỔ TỬ CUNG
183
184
K CỔ TỬ CUNG
184
185
K CỔ TỬ CUNG
185
186
K CỔ TỬ CUNG
186
187
K CỔ TỬ CUNG
188
K CỔ TỬ CUNG
HỞ CỔ TỬ CUNG TRÊN PHỤ NỮ CÓ THAI
190
191
HỞ CỔ TỬ CUNG TRÊN PHỤ NỮ CÓ THAI
Cæ tö cung
192
HỞ CỔ TỬ CUNG TRÊN PHỤ NỮ CÓ THAI
Cæ tö cung: Lç trong më
193
HỞ CỔ TỬ CUNG TRÊN PHỤ NỮ CÓ THAI
194
Duïng cuï TC
Voøng traùnh thai trong trong TC thöôøng ñöôïc
nhìn thaáy naèm troïn trong buoàng TC.
-Voøng naèm sai vò trí: khi chaân voøng naèm ôû
döôùi ñoaïn eo TC.
-Voøng xuyeân cô: nhaùnh doïc hoaëc ngang cuûa
voøng xuyeân qua lôùp nieâm maïc TC ñaâm vaøo
trong phaàn cô TC,ñoâi khi xuyeân qua toaøn
boä lôùp cô TC vaø loït vaøo trong oå buïng.
194
Duïng cuï TC
Vßng tr¸nh thai
196
Duïng cuï TC
197
Duïng cuï TC
197
198
Duïng cuï TC
	
  
Duïng cuï TC
	
  
Duïng cuï TC
	
  
PERFORATED IUCD
202
Duïng cuï TC
202
203
XIN CẢM ƠN SỰ THEO DÕI
CỦA QUÝ BÁC SỸ

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
SoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG KHỐI U PHẦN PHỤ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG KHỐI U PHẦN PHỤTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG KHỐI U PHẦN PHỤ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG KHỐI U PHẦN PHỤ
SoM
 
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
SoM
 
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐNGIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
SoM
 
VIÊM RUỘT THỪA VÀ THAI KỲ
VIÊM RUỘT THỪA VÀ THAI KỲVIÊM RUỘT THỪA VÀ THAI KỲ
VIÊM RUỘT THỪA VÀ THAI KỲ
SoM
 
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOAKHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
SoM
 
BỆNH NGUYÊN BÀO NUÔI THAI KỲ
BỆNH NGUYÊN BÀO NUÔI THAI KỲBỆNH NGUYÊN BÀO NUÔI THAI KỲ
BỆNH NGUYÊN BÀO NUÔI THAI KỲ
SoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNGTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG
SoM
 

La actualidad más candente (20)

THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thai
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thaiThai tại sẹo mổ cũ lấy thai
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thai
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG KHỐI U PHẦN PHỤ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG KHỐI U PHẦN PHỤTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG KHỐI U PHẦN PHỤ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG KHỐI U PHẦN PHỤ
 
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
 
Tiền sản giật
Tiền sản giậtTiền sản giật
Tiền sản giật
 
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐNGIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
 
VIÊM RUỘT THỪA VÀ THAI KỲ
VIÊM RUỘT THỪA VÀ THAI KỲVIÊM RUỘT THỪA VÀ THAI KỲ
VIÊM RUỘT THỪA VÀ THAI KỲ
 
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOAKHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
 
SIÊU ÂM THAI
SIÊU ÂM THAISIÊU ÂM THAI
SIÊU ÂM THAI
 
Bai 13 siêu âm trong đa thai
Bai 13 siêu âm trong đa thaiBai 13 siêu âm trong đa thai
Bai 13 siêu âm trong đa thai
 
BỆNH NGUYÊN BÀO NUÔI THAI KỲ
BỆNH NGUYÊN BÀO NUÔI THAI KỲBỆNH NGUYÊN BÀO NUÔI THAI KỲ
BỆNH NGUYÊN BÀO NUÔI THAI KỲ
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
 
ĐA ỐI
ĐA ỐIĐA ỐI
ĐA ỐI
 
Thai trứng
Thai trứngThai trứng
Thai trứng
 
CÁC RỐI LOẠN MÃN KINH
CÁC RỐI LOẠN MÃN KINHCÁC RỐI LOẠN MÃN KINH
CÁC RỐI LOẠN MÃN KINH
 
Đẻ khó do kẹt vai
Đẻ khó do kẹt vaiĐẻ khó do kẹt vai
Đẻ khó do kẹt vai
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNGTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG
 
Ung thư thân tử cung
Ung thư thân tử cungUng thư thân tử cung
Ung thư thân tử cung
 

Similar a Sieu am tu cung.pdf

Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)
phanhuynhtiendat
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
SoM
 

Similar a Sieu am tu cung.pdf (20)

24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
 
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNHPHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
 
Bai 21 giai phau hoc vung chau binh thuong
Bai 21  giai phau hoc vung chau binh thuongBai 21  giai phau hoc vung chau binh thuong
Bai 21 giai phau hoc vung chau binh thuong
 
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k232. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
 
SIEU AM CAP CUU. phần 2.pptx
SIEU AM CAP CUU. phần 2.pptxSIEU AM CAP CUU. phần 2.pptx
SIEU AM CAP CUU. phần 2.pptx
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
 
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲSIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
Siêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáSiêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoá
 
Bài 17. Dị dạng HMTT (Nhi).pptx
Bài 17. Dị dạng HMTT (Nhi).pptxBài 17. Dị dạng HMTT (Nhi).pptx
Bài 17. Dị dạng HMTT (Nhi).pptx
 
Bai 22 sa danh gia tu cung
Bai 22  sa danh gia tu cungBai 22  sa danh gia tu cung
Bai 22 sa danh gia tu cung
 
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)
 
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCTHình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
 
Us and mri. xoan buong trung. ovarian torsion.drduong
Us and mri. xoan buong trung. ovarian torsion.drduongUs and mri. xoan buong trung. ovarian torsion.drduong
Us and mri. xoan buong trung. ovarian torsion.drduong
 
Viem ruot thua cap
Viem ruot thua capViem ruot thua cap
Viem ruot thua cap
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 

Último

SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 

Sieu am tu cung.pdf

  • 1. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN TỬ CUNG BS. Bùi Đặng Phương Chi BM CĐHA- ĐHYKPNT
  • 2. NỘI DUNG l GIẢI PHẪU l KỸ THUẬT l TỬ CUNG BÌNH THƯỜNG l DỊ TẬT BẢM SINH l BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG l BỆNH LÝ NMTC l UNG THƯ CTC
  • 4. 4
  • 5. 5 l SIÊU ÂM QUA THÀNH BỤNG KỸ THUẬT
  • 6. Chuẩn bị BN: l Bàng quang căng phủ qua toàn bộ đáy tử cung l BQ căng quá mức: làm biến dạng cấu trúc GP + đẩy các cơ quan vùng chậu ra khỏi vùng hội tụ của đầu dò -> giới hạn việc quan sát.
  • 7. 7 Đầu dò: 5mHz hay 3,5mHz. Đường cắt: dọc, ngang, chếch Ưu điểm: Cung cấp cái nhìn tổng thể vùng chậu Khuyết điểm: không có những ưu điểm như SA đầu dò âm đạo
  • 8. l SIÊU ÂM QUA NGÃ ÂM ĐẠO KỸ THUẬT
  • 9. 9 Chuẩn bị BN: l Bàng quang trống l Đưa các cơ quan vùng chậu vào vùng hội tụ của đầu dò. l Đem lại cảm giác dễ chịu cho BN
  • 10. Tư thế BN: l Nằm ngửa, 2 gối co nhẹ, phần hông hai bên hơi nâng lên trên một cái gối. Đầu dò: l 5,0 đến 7,5mHz. l Dùng gel bôi bên ngoài đầu dò - bao cao su - gel ngoài bao cao su -> loại trừ bọt khí Thao tác: Xoay nhẹ, bẻ góc đầu dò, ấn nhẹ bụng.
  • 11. SIÊU ÂM QUA NGÃ ÂM ĐẠO
  • 12.
  • 13.
  • 14. SIÊU ÂM QUA NGÃ ÂM ĐẠO
  • 15. Siêu âm qua ngã bụng so với siêu âm qua ngã âm đạo l Siêu âm ngả bụng quan sát toàn bộ vùng chậu l Siêu âm ngả âm đạo: trường quan sát bị giới hạn -> Là những kỹ thuật bổ sung nhau
  • 16. l Tư thế tử cung l Góc gập (Flexion): giữa trục Thân-CTC l Góc ngã (Version): giữa trục CTC-ÂĐ TỬ CUNG
  • 19. 19 TUỔI DÀI NGANG DÀY TRẺ EM # 3 cm < 3 cm 1-2 cm DẬY THÌ 5-7 cm 3-4 cm 3 cm TK HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC 7-10 cm 4-6 cm 3-5 cm TK MÃN KINH # 4 cm < 4 cm < 3 cm TỬ CUNG Kích thước
  • 20. TỬ CUNG TC hình quả lê ngược TC trước dậy thì có hình ống
  • 21. TỬ CUNG TC hình quả lê Sau tuổi mãn kinh
  • 22. 22 l Lớp trong: echo kém bao quanh lớp nội mạc-> đôi khi có vôi hóa do loạn dưỡng sau nong, nạo thai, sinh thiết trong cổ TC. l Lớp giữa: dày nhất. l Lớp ngoài: mỏng, echo kém, tách khỏi lớp giữa bằng các mạch máu cung. HỒI ÂM CỦA THÂN TỬ CUNG
  • 23. 23
  • 24.
  • 25. 25
  • 26. 26
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32. 32 NORMAL UTERUS BẤT THƯỜNG BẨM SINH TỬ CUNG
  • 33. BẤT THƯỜNG BẨM SINH TỬ CUNG l DỊ TẬT BẦM SINH CỦA TC DO CÁC BẤT THƯỜNG CỦA ỐNG MULLER TẠO NÊN l TẦN SUẤT 1-5% DÂN SỐ CHUNG, 13-25% PN SẨY THAI TÁI PHÁT. l SA + MRI ĐÓNG VAI TRÒ QUAN TRỌNG TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ. l DỊ TẬT HÌNH THÀNH DO NGƯNG PHÁT TRIỂN HOẶC THẤT BẠI TRONG QUÁ TRÌNH HỢP NHẤT CỦA 2 ỐNG MULLER
  • 36. 36 BẤT THƯỜNG BẨM SINH TỬ CUNG
  • 37. BẤT THƯỜNG BẨM SINH TỬ CUNG
  • 38. 38 TYPE I (UTERINE APLASIA) l Bất sản hoàn toàn hai ống Muller: rất hiếm -> KHÔNG THẤY TỬ CUNG -TC chính: Bất sản/thiểu sản TC + 3/4 trên ÂĐ BPSD ngoài: bình thường Hai BT: bình thường Bất sản thận
  • 39. 39 TYPE II ( UNICORNUATE UTERUS) l Bất sản ống Muller hai bên không hoàn toàn : HC Mayer Rokitansky Kuster Hauser (thường gặp nhất) MRKH + Teo bít âm đạo ( ¾ trên) + Không có tử cung hoặc tử cung sơ khai ( rudimentary uterus ) + 50% có bất thường ở thận + Bộ NST bình thường - Lâm sàng: tùy thuộc vào sừng sơ khai có/không có chúc năng - Biến chứng : GEU,Lạc NMTC - Siêu âm: . Tử cung có kích thước nhỏ . Nằm lệch sang 1 bên -> Không thể đánh giá chính xác
  • 40. Bất sản ống Muller hai bên không hoàn toàn
  • 42. 42 TYPE II UNICORNUATE UTERUS - CHẨN ĐOÁN TC MỘT SỪNG LÀ GẦN NHƯ KHÔNG THỂ VỚI SA 2D - TRƯỚC ĐÂY NGƯỜI TA CHẨN ĐOÁN DỰA VÀO HSG, NGÀY NAY NGƯỜI TA DỰA VÀO SA 3D HOẶC MRI
  • 45. 45
  • 46. 46
  • 47. 47 TYPE III UTERUS DIDELPHYS l Hiện diện 2 sừng, 2 cổ tử cung riêng biệt l 75% kèm vách ngăn âm đạo dọc l Unilateral hemivaginal septum hematometrocolpos ( thường kèm bất sản thận cùng bên )
  • 53. TYPE IV BICORNUATE UTERUS Chẩn đoán Bicornuate uterus dựa vào: - 2 sừng TC riêng biệt - 1 cổ TC - chỗ lõm ở mặt ngoài đáy TC có độ sâu > 1cm
  • 57. 57 TYPE V (SEPTATE UTERUS) l Thường gặp nhất l Bờ ngoài đáy tử cung bình thường hoặc có vết lõm, vết lõm có độ sâu < 1cm l Góc giữa 2 buồng nội mạc < 75 độ
  • 61.
  • 62. 62 TYPE VI ( ARCUATE UTERUS ) TC vòng cung : -bờngoài vùng đáy TC bình thường -chẩn đoán dựa vào cung lõm ở NM vùng đáy TC, cung lõm này có độ sâu < 1cm
  • 64. 64 TYPE VII ( DES-diethylstillbestrol) - TC teo hẹp do tiếp xúc với DES - TC có bờ ngoài bình thường - Khoang nội mạc với phần trên teo hẹp -> hình chữ T - Vòi trứng có những đoạn phình và hẹp dạng túi
  • 66. 66 LƯU Ý l Dị tật tử cung thường kết hợp với dị tật ¾ trên âm đạo l Bất thường hệ sinh dục thường kèm bất thường hệ niệu l Buồng trứng có hình dạng và chức năng bình thường l Dị tật tử cung thường không kết hợp bất thường về giới tính
  • 68. 68 68 Vertical Fusion Defects Màng ngăn ngang âm đạo (transverse vaginal septum) l Có thể xảy ra ở bất cứ điểm nào trên âm đạo, tạo thành màng ngăn ngang âm đạo. l Gây ứ máu kinh ở âm đạo (Hematocolpos) hay âm đạo và tử cung ( Hematometrocolpos) -> đau bụng khi hành kinh. l Trên siêu âm, âm đạo căng to ứ dịch có thể làm che lấp tử cung. Phải nghĩ đến chẩn đoán vì rất dễ lầm với u nang buồng trứng.
  • 69. 69 Màng trinh không thủng (Imperforate Hymen) l Là một màng niêm mạc mỏng nằm ở lỗ ngoài âm đạo. MT có thể không có hoặc là một màng kín bít ngang phần cuối âm đạo ( màng trinh không thủng). Dị tật này có thể đơn thuần hoặc đi kèm với các bất thường ở đường niệu. l Bệnh nhân là trẻ gái tuổi dậy thì không có kinh, đau vùng chậu, đau lưng, bụng chướng, khối u sờ được ở vùng chậu và tắc nghẽn đường niệu. l Các dấu hiệu trên siêu âm: Khối echo trống hay echo kém hình oval hay quả lê ở sau bàng quang, tử cung bị đẩy ra trước.
  • 70. Ứ MÁU ÂĐ VỚI MÀNG TRINH KHÔNG CÓ LỖ THỦNG.
  • 71. 71 71 Tắc nghẽn bán phần AĐ ( Obstructed hemivagina) l Bệnh nhân thường không có triệu chứng vì kinh nguyệt vẫn bình thường ở bên không tắc nghẽn. l Do đó khiếm khuyết này chỉ được chẩn đoán khi cắt TSM để sanh ngã âm đạo. l Trong đa số các trường hợp, ống âm đạo một bên thường lớn hơn bên kia do đó bệnh nhân vẫn có thể sinh hoạt tình dục được.
  • 72. 72 72 Teo âm đạo ( Vaginal Atresia) l Bệnh nhân thường đến bệnh viện vì vô kinh nguyên phát có hoặc không có biến chứng kèm theo. l Hội chứng Mayer-Rokitansky gồm teo âm đạo, tử cung dạng hai sừng, vòi trứng, buồng trứng và dây chằng bình thường. l Siêu âm giúp xác định vị trí tắc nghẽn và mức độ bất thường ở tử cung-âm đạo
  • 74. BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG 1/BƯỚU TỬ CUNG - LÀNH TÍNH 2/ BƯỚU TỬ CUNG - ÁC TÍNH
  • 75. U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA) - Thường gặp độ tuổi sinh đẻ, phụ thuộc estrogen - 3à 9 lần ở phụ nữ da đen - Thường không có triệu chứng. - Nếu có,thường là trễ: rong kinh hay rối loạn KN do đè ép tại chỗ. - Có thể chèn ép NQ gây ứ nước thận - Có thể: cường kinh, đau, vô sinh… - Số lượng: Một hay nhiều khối u. 1/BƯỚU TỬ CUNG-LÀNH
  • 76. 76 U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA)
  • 77. 77 U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA)
  • 78. U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA
  • 79. 79 U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA) l U xơ dưới thanh mạc: l Thường gặp,dễ thấy trên Siêu âm qua ngã bụng. l Đội mặt dưới bàng quang hay thay đổi viền ngoài tử cung. l Có cuống hay không có cuống. l Nếu có cuống dài,nhỏ!Khó phân biệt với khối u phần phụ.
  • 80. U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA) l U xơ nội thành : l Nếu nhỏ -> Không thay đổi đường viền tử cung và không đẩy lệch lòng tử cung -> Dễ chẩn đoán trên Siêu âm qua ngã âm đạo hơn là ngã bụng. l Nếu lớn -> Biến dạng đường viền tử cung hay đẩy lệch lòng tử cung.
  • 81. U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA) l U xơ dưới niêm mạc: l Hiếm hơn. l Có thể có cuống hay không có cuống. l Echo dày hơn nội mạc.Nội mạc tử cung dày do phì đại (tăng sinh). l Phân biệt:Polyp tử cung.
  • 82. U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA) l Siêu âm l Thường echo mỏng. l Có khi echo tương đương với cơ tử cung hay echo dày. l Nếu echo tương đương cơ tử cung thì thường có một viền echo mỏng. l U xơ lâu ngày (nhất là ở người già) thường vôi hóa ở trung tâm hay ngoại biên. l Doppler : tưới máu quanh u
  • 83. U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA) l Biến chứng: l Hoại tử: Có vùng echo mỏng rồi echo trống trong u cơ này.Tử cung có thể tăng thể tích và bệnh nhân bị đau hạ vị. l Ung thư hóa: Có thể thoái hóa thành Sarcome tử cung.( hiếm) ->Phải nghi ngờ khi có U xơ lớn nhanh.
  • 84. U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA)
  • 85. U XƠ TỬ CUNG (UTERINE FIBROMA)
  • 86. 86 U XƠ HOẠI TỬ U XƠ VÔI HÓA
  • 87. 87 87
  • 89. 89 89
  • 92. 92 92
  • 93. 93 93
  • 94. 94 94
  • 95. 95 95
  • 97. 97 97
  • 99.
  • 100. 100
  • 101.
  • 102.
  • 103.
  • 104. 104
  • 105. 105 Fatty tumors l Hiếm gặp l Lipomas, lipoleoimyomas, fibromyolipomas l Khối đặc phản âm dày, giảm âm phía sau 1/BƯỚU TỬ CUNG-LÀNH
  • 109. 109 PHÂN BIỆT NHÂN XƠ TỬ CUNG & SỰ CO KHU TRÚ CƠ TỬ CUNG TRÊN NGƯỜI CÓ THAI NHÂN XƠ TỬ CUNG SỰ CO CƠ KHU TRÚ -Echo mỏng. -Không đồng dạng. -Bờ ngoài TC đội lên. -Cố định. -Có hồi âm. -Đồng dạng. -Bờ trong TC phình lên. -Thay đổi.
  • 110. PHÂN BIỆT NHÂN XƠ TỬ CUNG & SỰ CO KHU TRÚ CƠ TỬ CUNG TRÊN NGƯỜI CÓ THAI
  • 111. 111 Lạc nội mạc trong cơ tử cung (Adenomyosis)
  • 112. Lạc nội mạc trong cơ tử cung l Yếu tố thuận lợi: tổn thương lớp nền của nội mạc l Hiện diện các tuyến + mô đệm nội mạc trong cơ tử cung l 5à70% phụ nữ 40-50 tuổi l Lâm sàng: không đặc hiệu: đau vùng chậu, thống kinh, rong kinh
  • 113. 113 Lạc nội mạc trong cơ tử cung SIÊU ÂM l Mô niêm mạc tử cung nằm lạc chỗ trong cơ TC, thường ở đáy, ở mặt sau và ở sừng tử cung. l Thường TC to hơn bình thường nhưng không bị thay đổi đường viền hoặc lòng TC. l Nang nhỏ trong cơ TC. l Doppler : tưới máu lan tỏa (rain-drop appearance) RI thấp
  • 114. PHÂN LOẠI LẠC NỘI MẠC TRONG CƠ TỬCUNG
  • 115. Lạc nội mạc trong cơ tử cung
  • 116. 116 Lạc nội mạc trong cơ tử cung
  • 117. 117 Lạc nội mạc cơ tử cung (Adenomyosis)
  • 118. 118 Lạc nội mạc trong cơ tử cung
  • 119. Lạc nội mạc trong cơ tử cung
  • 120. 120 Lạc nội mạc trong cơ tử cung
  • 121. 121 CHÚ Ý: Nang trong cơ TC do: lLạc NMTC (thường nhất) lBẩm sinh lU xơ TC thoái hóa nang.
  • 122.
  • 123. 123 2/BƯỚU TỬ CUNG-ÁC l K cơ tử cung (Leiomyosarcome). l Chiếm 3% K tử cung. l Khó phân biệt với U xơ tử cung. l Khó chẩn đoán trước mổ l Phải dựa vào: l Sự phát triển nhanh theo thời gian. l Có dịch báng. l Có xâm lấn vào các tĩnh mạch cơ tử cung.
  • 124. Siêu âm: l Tương tự hình ảnh u xơ l Phát triển nhanh l Dấu hiệu xâm lấn tại chỗ hay di căn xa 2/BƯỚU TỬ CUNG-ÁC
  • 125. BỆNH LÝ NỘI MẠC TỬ CUNG
  • 126. TĂNG SINH NỘI MẠC Do niêm mạc tử cung bị kích thích bởi Oestrogène tăng. - Thường xảy ra trong thời kỳ tiền mãn kinh. - Tăng tiết bất thường từ buồng trứng. - Tăng tiết do nguyên nhân từ ngoài (Hyperoestrogénie iatrogénique).
  • 127. 127 TĂNG SINH NỘI MẠC Siêu âm lChỉ cho biết độ dày nội mạc, không giúp đoán được loại mô tăng sinh. lTuy nhiên trong vài trường hợp, có thể thấy các nốt echo kém ở giữa nội mạc (tăng sinh dạng polyp- Hyperplasie polypoide). Sự kết hợp của tăng sinh này với các nang gợi ý đến tăng sinh tuyến-nang (Hyperplasie glandulo- kystique).
  • 128. TĂNG SINH NỘI MẠC l Việc đánh giá NMTC phì đại được thực hiện tốt nhất trong giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh. l Về lâm sàng thường kèm rong huyết. l Phải coi chừng một sự hóa ác -> Sinh thiết giúp chẩn đoán xác định. l Trên một phụ nữ trẻ,sự dày nội mạc kèm trễ kinh -> Có thai?
  • 140. THIỂU SẢN NỘI MẠC Do giảm hay ngưng sự kích thích bởi Oestrogène -> NM giảm độ dày,gặp trong: - Sau mãn kinh. - Sau tắt kinh lâu. lSIÊU ÂM: bề dày nội mạc < 5mm
  • 142. 142 VIÊM NỘI MẠC Siêu âm không điển hình l Nội mạc dày vừa phải,echo hỗn hợp. l Phải dựa vào lâm sàng: Tử cung rất đau khi được khám. l Nếu có thêm một lớp dịch trong lòng tử cung -> Có mủ trong tử cung (Pyométrie). l Có thể có những bóng khí với bóng lưng dơ l Ngoài ra,ta tìm xem có ứ mủ vòi trứng hay có dịch túi cùng Douglas.
  • 147. 147 POLYP NỘI MẠC l Polyp tuyến l Thường đơn độc,có cuống. Dài 0,5cm-3cm. l Nằm trong lòng tử cung.Thường được viền bởi lớp nội mạc chung quanh. l Echo thường dày hơn u cơ tử cung. l Hiếm khi hoá ác,nhưng nếu có nhiều polyp thì coi chừng có kết hợp với K nội mạc tử cung.
  • 148.
  • 149. 149
  • 150. NHÂN XƠ DƯỚI NIÊM MẠC SUBMUCOSAL LEIOMYOMA ENDOMETRIAL POLYP
  • 151. 151 CĐPB Nhân xơ dưới niêm mạc Polyp Nội mạc bình thường bên Xuất phát từ NMTC trên u xơ Có hồi âm kém hoặc đồng âm Có hồi âm dầy Có nhiều mạch máu nuôi Có 1 mạch máu nuôi
  • 154. 154 UNG THƯ NỘI MẠC Endometrial cancer l Adeno-carcinome:90%. l Adeno-carcinome tăng theo tuổi,nhất là sau mãn kinh. l Các loại khác:10%. l Sarcome du chorion endométrial. l Tumeur mixte Mullérienne. l K di căn từ buồng trứng.
  • 155. UNG THƯ NỘI MẠC Lâm sàng l Có thể không có triệu chứng trong một thời gian lâu. l Nếu có thường là rong huyết sau mãn kinh. l Thường liên quan với sự tăng sinh nội mạc tử cung dạng tuyến-nang.
  • 156. 156 UNG THƯ NỘI MẠC SIÊU ÂM l Có thâm nhiễm vào lớp cơ tử cung: l Ranh giới giữa nội mạc và cơ tử cung bị nhòa đi. l Giảm độ dày cơ tử cung,khiến khối u như bị lệch khỏi đường giữa. l Bị mất hoàn toàn cơ tử cung từng vùng. l Doppler: l Tăng tín hiệu màu ở nội mạc tử cung. l Chỉ số kháng (RI) giảm.
  • 157. UNG THƯ NỘI MẠC l Phải tìm thêm sự xâm lấn vào vùng eo hay cổ tử cung cũng như hạch bạch huyết (hạ vị,chậu,dọc theo ĐMC…). l Trước một trường hợp tăng sinh nội mạc bất thường trên người đã mãn kinh !Kiểm tra mô học sau sinh thiết nội mạc để loại trừ K nội mạc giai đoạn đầu.
  • 158. UNG THƯ NỘI MẠC
  • 160. UNG THƯ NỘI MẠC
  • 162. UNG THƯ NỘI MẠC RI thấp D= 25mm
  • 163. 163
  • 165. 165 Nội mạc TC sau mãn kinh: Sinh thiết NMTC khi bề dày nội mạc: l ≥ 8mm (BN không xuất huyết sau mãn kinh) l ≥ 5mm (BN có xuất huyết sau mãn kinh) Lưu ý: Có thể thấy lớp dịch mỏng lòng TC đã mãn kinh => Đo MNTC không được tính luôn lớp dịch.
  • 166.
  • 167. BỆNH LÝ NỘI MẠC TỬ CUNG LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG l Xảy ra bất cứ vị trí nào trong cơ thể. l Thường ở BT, vòi trứng, dây chằng rộng, túi cùng sau. l Dạng lan tỏa (thường gặp) & khu trú. l Lâm sàng: không triệu chứng (thường), thống kinh, giao hợp đau, vô sinh.
  • 168. BẤT THƯỜNG LÒNG TỬ CUNG
  • 169. Ứ DỊCH LÒNG TỬ CUNG l Do nguyên nhân không tắc nghẽn: viêm nhiễm, ứ đọng sau sinh, phá thai, sẩy thai, … l Do nguyên nhân tắc nghẽn: tùy lứa tuổi
  • 170. Ứ DỊCH LÒNG TỬ CUNG
  • 171. Ứ DỊCH LÒNG TỬ CUNG Ứ MÁU TỬ CUNG
  • 172. DÍNH NỘI MẠC TỬ CUNG Siêu âm: l Chẩn đoán khó trừ khi có ứ dịch lòng TC. l Các dải dính bắc cầu, làm biến dạng lòng TC.
  • 173. DÍNH NỘI MẠC TỬ CUNG
  • 174. 174 BỆNH LÝ EO TỬ CUNG l Bệnh lý nội mạc: Hiếm,vì nội mạc kém phát triển ở vùng này. l U cơ trơn: Thường gặp hơn và có đặc tính siêu âm giống như ở thân tử cung.
  • 175. BỆNH LÝ CỔ TỬ CUNG POLYP TRONG CỔ TỬ CUNG l Thấy được bằng Siêu âm qua ngã âm đạo. l Đó là polyp có cuống hay không có cuống, từ 3-4cm đường kính. l Có thể lòi qua lỗ ngoài cổ tử cung. l Siêu âm: Cấu trúc echo mỏng,đẩy thành trong của cổ tử cung. l Có khi khó phân biệt với Polyp từ lòng tử cung ra cổ tử cung.
  • 176. BỆNH LÝ CỔ TỬ CUNG POLYP TRONG CỔ TỬ CUNG
  • 178. 178 K CỔ TỬ CUNG l Siêu âm chỉ có ích trong việc đánh giá độ xâm lấn của K cổ tử cung. l TAS: Kiểm tra các chuỗi hạch vùng chậu,dọc ĐMC. l TVS: Thấy rõ tổn thương. l Cổ tử cung to. l Khối u có echo hỗn hợp,nghiêng về echo mỏng.
  • 179. K CỔ TỬ CUNG l Xâm lấn: - Lên tử cung -> cấu trúc echo tử cung thay đổi, có máu trong lòng tử cung. - Vào bàng quang. - Vào phần phụ. l CT và MRI giúp đánh giá độ xâm lấn trước mổ (+++)
  • 180. K CỔ TỬ CUNG
  • 181. 181 K CỔ TỬ CUNG 181
  • 182. 182 K CỔ TỬ CUNG 182
  • 183. 183 K CỔ TỬ CUNG 183
  • 184. 184 K CỔ TỬ CUNG 184
  • 185. 185 K CỔ TỬ CUNG 185
  • 186. 186 K CỔ TỬ CUNG 186
  • 189. HỞ CỔ TỬ CUNG TRÊN PHỤ NỮ CÓ THAI
  • 190. 190
  • 191. 191 HỞ CỔ TỬ CUNG TRÊN PHỤ NỮ CÓ THAI Cæ tö cung
  • 192. 192 HỞ CỔ TỬ CUNG TRÊN PHỤ NỮ CÓ THAI Cæ tö cung: Lç trong më
  • 193. 193 HỞ CỔ TỬ CUNG TRÊN PHỤ NỮ CÓ THAI
  • 194. 194 Duïng cuï TC Voøng traùnh thai trong trong TC thöôøng ñöôïc nhìn thaáy naèm troïn trong buoàng TC. -Voøng naèm sai vò trí: khi chaân voøng naèm ôû döôùi ñoaïn eo TC. -Voøng xuyeân cô: nhaùnh doïc hoaëc ngang cuûa voøng xuyeân qua lôùp nieâm maïc TC ñaâm vaøo trong phaàn cô TC,ñoâi khi xuyeân qua toaøn boä lôùp cô TC vaø loït vaøo trong oå buïng. 194
  • 195. Duïng cuï TC Vßng tr¸nh thai
  • 203. 203 XIN CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SỸ