SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 9
TÓM TẮT ĐỊNH TUYẾN
I. IP address.................................................................................................................2
II. Internetworking Devices .....................................................................................4
III. Spanning Tree Protocol (STP)............................................................................4
IV. Internetwork Routing..........................................................................................6
I. IP address
1. Phân loại địa chỉ
 Địa chỉ IP
 Địa chỉ MAC
2. Phân loại địa chỉ IP
 IPv4
 IPv6
3. Lớp địa chỉ IP (v4)
Lớp Dạng địa chỉ IP Netmask
A 0x 8 = 255.0.0.0
B 10x 16 = 255.255.0.0
C 110x 24 =255.255.255.0
D 1110x Dành cho multicast
E 1111x Dành cho nghiên cứu
VD:
99.199.205.72 = 0110 0011|.1100 0111.1100 1101.0100 1000
NetID | HostID
NetID dạng 0x nên 99.199.205.72 thuộc lớp A
Netmask: 255.0.0.0
Chú ý: Bất kỳ lớp mạng nào cũng gồm:
 Địa chỉ lớp mạng: khi các bit HostID bằng 0
 Địa chỉ broadcast: khi các bit HostID bằng 1
 Còn lại là các host.
4. Subnet mask
 Phân loại
 FLSM: subnet mask không thay đổi. Ứng dụng trong trường hợp chia
các mạng có số lượng host bằng nhau.
 VLSM: subnet mask thay đổi. Ứng dụng trong trường hợp chia các mạng
có số lượng host khác nhau.
 Đặc điểm
 Mượn một số bit ở HostID chuyển thành NetID.
 Sử dụng trong các lớp A, B, C.
 Ví dụ
 FLSM
210.188.72.36 = 1101 0010.1011 1110 0101 0000.0010 0100
NetID | HostID
NetID dạng 110x nên thuộc lớp C.
Mượn 3bit từ HostID
o Số bit HostID: 5  số host: 25
– 2 = 30
o Số subnet: 23
= 8
Địa chỉ IP trong mạng:
Subnet Địa chỉ mạng Địa chỉ host đầu
tiên
Địa chỉ host cuối Địa chỉ broadcast
1 210.188.72. 0/27 210.188.72.1 /27 210.188.72.30 /27 210.188.72. 31/27
2 210.188.72. 32/27 210.188.72. 33/27 210.188.72.62 /27 210.188.72.63 /27
3 210.188.72. 64/27 210.188.72.65 /27 210.188.72.94 /27 210.188.72. 95/27
4 210.188.72.96 /27 210.188.72.97 /27 210.188.72. 126/27 210.188.72. 127/27
5 210.188.72.128 /27 210.188.72. 129/27 210.188.72. 158/27 210.188.72. 159/27
6 210.188.72. 160/27 210.188.72.161 /27 210.188.72. 190/27 210.188.72. 191/27
7 210.188.72. 192/27 210.188.72.193 /27 210.188.72. 222/27 210.188.72. 223/27
8 210.188.72. 224/27 210.188.72. 225/27 210.188.72. 254/27 210.188.72. 255/27
 VLSM: Chia mạng 192.168.10.0 (1) thành các mạng con có số lượng
host: 100, 60, 30, 10, 2.
o Mượn 1bit từ HostIDSố hostID: 7bit số host = 27
– 2 = 126 >
100
Các subnet mới: 192.168.10. 0000 0000 = 192.168.10.0/25
192.168.10. 1000 0000 = 192.168.10.1/25 (2)
o Tiếp tục chia subnet (2), mượn thêm 1 bit
 Số hostID: 6bit  số host = 26
– 2 = 62 > 60
Các subnet mới: 192.168.10. 1000 0000 = 192.168.10.128/26
192.168.10. 1100 0000 = 192.168.10.192/26 (3)
o Chia subnet (3), mượn thêm 1 bit
 Số hostID: 5bit  số host = 25
– 2 = 30 > 10
Các subnet mới: 192.168.10. 1100 0000 = 192.168.10.192/27
192.168.10. 1110 0000 = 192.168.10.224/27 (4)
o Chia subnet (4), mượn thêm 1 bit
 Số hostID: 4bit  số host = 24
– 2 = 14 > 10
Các subnet mới: 192.168.10. 1110 0000 = 192.168.10.224/28
192.168.10. 1111 0000 = 192.168.10.240/28 (5)
o Subnet (5) dành cho mạng có 2 máy.
II. Internetworking Devices
 Amplifier
 Repeater
 Hub
 Bridge
 Switch
 Router
III. Spanning Tree Protocol (STP)
1. So sánh giữa Switching và Routing
Switching Routing
Giống nhau Tìm đường đi của các gói tin trong mạng máy tính.
Khác nhau Hoạt động ở tầng 2 mô hình OSI Hoạt động ở tầng 3
Không hỗ trợ đường đi dự phòng,
chỉ có 1 đường đi duy nhất
Có nhiều hơn 1 đường đi  hỗ
trợ cơ chế đường đi dự phòng
Có broadcast Không có broadcast
Có TTL (time to live) loại bỏ
các gói tin đi lang thang trong
mạng
2. Cơ chế hoạt động của STP
 Tiêu chí lựa chọn:
 BID gốc thấp nhất
 Root Path Cost thấp nhất
 BID Sender thấp nhất
 PortID thấp nhất
 Hoạt động:
 B1:Chọn RB qua 2 tiêu chí: độ ưu tiên và địa chỉ MAC
 B2: Chọn port gốc
 B3:Chọn port chỉ định
VD:
1/2
1/1
1/1
RP
1/1
DP
RB
DP
RP
DP
CB
A
1/2
1/2
IV. Internetwork Routing
1. Chức năng của routing
- Tìm đường đi
- Trao đổi thông tin định tuyến giữa các router
 Autonomous system:
 Là tập hợp các mạng liên kết với nhau thông qua router
 Có cùng chủ thể quản lý và chính sách định tuyến
2. Phân loại: chia làm 2 nhóm: giao thức định tuyến trong AS và định tuyến giữa
các AS với nhau.
Dynamic Routing Protocol
Internet Gate Protocol Exterior Gate Protocol
Distance Vector RP Link State
Classful RIPv1, IGRP
Classless RIPv2, EIGRP OSPF EGP
IPv6 RIPng OSPF for IPv6 BGP
2.1. Distance Vector RP
- Trao đổi bảng định tuyến giữa các router với nhau một cách định kỳ
- Hop count = số router đi qua.
Hop count > 15 thì unreachable
 Giải thuật của Distance Vector
t0  t1
From A Via A Via B Via C Via D
To A
To B 5 12
To C 15 2
To D 9
4
10
5
A
B
A
C
D
2
From B Via A Via B Via C Via D
To A 5 12
To B
To C 7 10
To D
From C Via A Via B Via C Via D
To A 2 15
To B 7 10
To C
To D 11 14
From D Via A Via B Via C Via D
To A 9
To B 4
To C 11
To D
 RIPv1 & RIPv2
RIPv1 RIPv2
Giống nhau Distance vector routing protocol
Khác nhau Giao thức dạng classful.
Sử dụng automatic
summarization.
Không hỗ trợ CIDR, VLSM.
Không gửi netmask.
Giao thức dạng classless.
Có thể sử dụng automatic
summarization hoặc không.
Hỗ trợ CIDR, VLSM.
Trong gói tin có chứa next
hop address.
2.2. Link State
Candidate Cost Tree
RA,RA,0
RA,RB,2
RA,RD,4
RA,RE,4
2
4
4
RA,RB,2
RB,RC,1
RB,RE,10
3
12
RB,RC,1
RC,RF,2 5 RA,RD,4
RD,RE,3
RD,RG,5
7
9
RA,RE,4
RE,RF,2
RE,RG,1
RE,RH,8
6
5
12
RC,RF,2
RF, RH,4 9 RE,RG,1
RF, RH,4
6
8
1
1
3
3
2
2
2
2
2
4
4
4
RA RD RG
RB RE
A
RH
RC RF
4 5 5
5
2
2
810
1
5
RA RD RG
RB RE
A
RH
RC RF

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Khái niệm về rip 1
Khái niệm về rip 1Khái niệm về rip 1
Khái niệm về rip 1hoangtuvit123
 
Cấu hình RIP v2
Cấu hình RIP v2Cấu hình RIP v2
Cấu hình RIP v2shinibi
 
Cấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnCấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnVNG
 
Tổng quan về định tuyến tĩnh và
Tổng quan về định tuyến tĩnh vàTổng quan về định tuyến tĩnh và
Tổng quan về định tuyến tĩnh vàshinibi
 
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua routerLab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua routerVNG
 
Static routing & RIP
Static routing & RIPStatic routing & RIP
Static routing & RIPquoctoanbk01
 
Cau hinh nat tren router cisco
Cau hinh nat tren router ciscoCau hinh nat tren router cisco
Cau hinh nat tren router ciscotuanla79vn
 
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng tháiBáo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng tháitran thai
 
Báo cáo thực tập tuần 3 tại athena cấu hình rip- đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 3 tại athena   cấu hình rip- đàm văn sángBáo cáo thực tập tuần 3 tại athena   cấu hình rip- đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 3 tại athena cấu hình rip- đàm văn sángĐàm Văn Sáng
 

La actualidad más candente (11)

Khái niệm về rip 1
Khái niệm về rip 1Khái niệm về rip 1
Khái niệm về rip 1
 
Cấu hình RIP v2
Cấu hình RIP v2Cấu hình RIP v2
Cấu hình RIP v2
 
Cấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnCấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bản
 
Tổng quan về định tuyến tĩnh và
Tổng quan về định tuyến tĩnh vàTổng quan về định tuyến tĩnh và
Tổng quan về định tuyến tĩnh và
 
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua routerLab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
 
Static routing & RIP
Static routing & RIPStatic routing & RIP
Static routing & RIP
 
OSPF
OSPFOSPF
OSPF
 
Cau hinh nat tren router cisco
Cau hinh nat tren router ciscoCau hinh nat tren router cisco
Cau hinh nat tren router cisco
 
1616 bai tap_vxl
1616 bai tap_vxl1616 bai tap_vxl
1616 bai tap_vxl
 
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng tháiBáo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
 
Báo cáo thực tập tuần 3 tại athena cấu hình rip- đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 3 tại athena   cấu hình rip- đàm văn sángBáo cáo thực tập tuần 3 tại athena   cấu hình rip- đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 3 tại athena cấu hình rip- đàm văn sáng
 

Destacado

Thiet bi switch cisco dong 300 cho doanh nghiệp vua va nho
Thiet bi switch cisco dong 300 cho doanh nghiệp vua va nhoThiet bi switch cisco dong 300 cho doanh nghiệp vua va nho
Thiet bi switch cisco dong 300 cho doanh nghiệp vua va nhowuyingwei
 
75291064 rsa-co-ban
75291064 rsa-co-ban75291064 rsa-co-ban
75291064 rsa-co-banNgo Kiet
 
Lab ccna ttg_v1
Lab ccna ttg_v1Lab ccna ttg_v1
Lab ccna ttg_v1Ngo Kiet
 
Chuyen mach Cisco Switch
Chuyen mach Cisco SwitchChuyen mach Cisco Switch
Chuyen mach Cisco SwitchSinh Khong
 
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2VNG
 
Cấu hình một vlan trên switch cisco
Cấu hình một vlan trên switch ciscoCấu hình một vlan trên switch cisco
Cấu hình một vlan trên switch ciscoVietngoc Ngoc
 
On tap ccna_version4
On tap ccna_version4On tap ccna_version4
On tap ccna_version4liemgpc2
 
Lớp quản trị mạng cisco ccna
Lớp quản trị mạng cisco ccnaLớp quản trị mạng cisco ccna
Lớp quản trị mạng cisco ccnabaibaocao
 
Virtual Lan(Viet)
Virtual Lan(Viet)Virtual Lan(Viet)
Virtual Lan(Viet)ho ngoc an
 
Tieng Anh Chuyen Nganh Vien Thong Ly Thuyet
Tieng Anh Chuyen Nganh Vien Thong   Ly ThuyetTieng Anh Chuyen Nganh Vien Thong   Ly Thuyet
Tieng Anh Chuyen Nganh Vien Thong Ly Thuyethoat
 

Destacado (15)

Thiet bi switch cisco dong 300 cho doanh nghiệp vua va nho
Thiet bi switch cisco dong 300 cho doanh nghiệp vua va nhoThiet bi switch cisco dong 300 cho doanh nghiệp vua va nho
Thiet bi switch cisco dong 300 cho doanh nghiệp vua va nho
 
75291064 rsa-co-ban
75291064 rsa-co-ban75291064 rsa-co-ban
75291064 rsa-co-ban
 
Tim Hieu ve Switch
Tim Hieu ve SwitchTim Hieu ve Switch
Tim Hieu ve Switch
 
Lab ccna ttg_v1
Lab ccna ttg_v1Lab ccna ttg_v1
Lab ccna ttg_v1
 
Chuyen mach Cisco Switch
Chuyen mach Cisco SwitchChuyen mach Cisco Switch
Chuyen mach Cisco Switch
 
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
 
Cấu hình một vlan trên switch cisco
Cấu hình một vlan trên switch ciscoCấu hình một vlan trên switch cisco
Cấu hình một vlan trên switch cisco
 
On tap ccna_version4
On tap ccna_version4On tap ccna_version4
On tap ccna_version4
 
Lớp quản trị mạng cisco ccna
Lớp quản trị mạng cisco ccnaLớp quản trị mạng cisco ccna
Lớp quản trị mạng cisco ccna
 
Virtual Lan(Viet)
Virtual Lan(Viet)Virtual Lan(Viet)
Virtual Lan(Viet)
 
Ccna s2
Ccna s2Ccna s2
Ccna s2
 
Tieng Anh Chuyen Nganh Vien Thong Ly Thuyet
Tieng Anh Chuyen Nganh Vien Thong   Ly ThuyetTieng Anh Chuyen Nganh Vien Thong   Ly Thuyet
Tieng Anh Chuyen Nganh Vien Thong Ly Thuyet
 
Vlans
VlansVlans
Vlans
 
VLAN
VLANVLAN
VLAN
 
Vlan
Vlan Vlan
Vlan
 

Similar a Tom tatdinhtuyen

Nghiên cứu chế tạo hệ thống mạng điều khiển và kiểm soát các thông số môi trư...
Nghiên cứu chế tạo hệ thống mạng điều khiển và kiểm soát các thông số môi trư...Nghiên cứu chế tạo hệ thống mạng điều khiển và kiểm soát các thông số môi trư...
Nghiên cứu chế tạo hệ thống mạng điều khiển và kiểm soát các thông số môi trư...HanaTiti
 
5.1.Hướng dẫn Mesh EW12S.pdf
5.1.Hướng dẫn Mesh EW12S.pdf5.1.Hướng dẫn Mesh EW12S.pdf
5.1.Hướng dẫn Mesh EW12S.pdfNguynHong421604
 
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik RouterTìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik RouterLe Trung Hieu
 
Báo cáo thưc tập tuần 1
Báo cáo thưc tập tuần 1Báo cáo thưc tập tuần 1
Báo cáo thưc tập tuần 1td1021
 
Ch2 coso hatangcua e-commerce
Ch2 coso hatangcua e-commerceCh2 coso hatangcua e-commerce
Ch2 coso hatangcua e-commercetailieumarketing
 
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tínhchương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tínhQuyên Nguyễn Tố
 
Giao thuc ip
Giao thuc ipGiao thuc ip
Giao thuc ipĐăng DC
 
Ccna tieng viet
Ccna tieng vietCcna tieng viet
Ccna tieng vietHuy Nguyen
 
CCNA Cơ Bản_Tiếng Việt
CCNA Cơ Bản_Tiếng ViệtCCNA Cơ Bản_Tiếng Việt
CCNA Cơ Bản_Tiếng ViệtPham Duy Tuan
 
22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf
22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf
22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf08NguynViDng
 
Đồ Án Tốt Nghiệp Về Sử Dụng Các Lớp Rtp Api Xây Dựng Chương Trình Truyền Vide...
Đồ Án Tốt Nghiệp Về Sử Dụng Các Lớp Rtp Api Xây Dựng Chương Trình Truyền Vide...Đồ Án Tốt Nghiệp Về Sử Dụng Các Lớp Rtp Api Xây Dựng Chương Trình Truyền Vide...
Đồ Án Tốt Nghiệp Về Sử Dụng Các Lớp Rtp Api Xây Dựng Chương Trình Truyền Vide...mokoboo56
 
Bao cao thưc_tap_tuan3_cntt_pham_tienquan
Bao cao thưc_tap_tuan3_cntt_pham_tienquanBao cao thưc_tap_tuan3_cntt_pham_tienquan
Bao cao thưc_tap_tuan3_cntt_pham_tienquanQuân Quạt Mo
 
18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdmaHang Vu
 

Similar a Tom tatdinhtuyen (20)

Nghiên cứu chế tạo hệ thống mạng điều khiển và kiểm soát các thông số môi trư...
Nghiên cứu chế tạo hệ thống mạng điều khiển và kiểm soát các thông số môi trư...Nghiên cứu chế tạo hệ thống mạng điều khiển và kiểm soát các thông số môi trư...
Nghiên cứu chế tạo hệ thống mạng điều khiển và kiểm soát các thông số môi trư...
 
5.1.Hướng dẫn Mesh EW12S.pdf
5.1.Hướng dẫn Mesh EW12S.pdf5.1.Hướng dẫn Mesh EW12S.pdf
5.1.Hướng dẫn Mesh EW12S.pdf
 
Voip
VoipVoip
Voip
 
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik RouterTìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
 
Báo cáo thưc tập tuần 1
Báo cáo thưc tập tuần 1Báo cáo thưc tập tuần 1
Báo cáo thưc tập tuần 1
 
Ch2 coso hatangcua e-commerce
Ch2 coso hatangcua e-commerceCh2 coso hatangcua e-commerce
Ch2 coso hatangcua e-commerce
 
Lap trinhmangvoic sharp
Lap trinhmangvoic sharpLap trinhmangvoic sharp
Lap trinhmangvoic sharp
 
Báo cáo tuần 3
Báo cáo tuần 3Báo cáo tuần 3
Báo cáo tuần 3
 
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tínhchương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
 
Giao thuc ip
Giao thuc ipGiao thuc ip
Giao thuc ip
 
Ccna tieng viet
Ccna tieng vietCcna tieng viet
Ccna tieng viet
 
CCNA Cơ Bản_Tiếng Việt
CCNA Cơ Bản_Tiếng ViệtCCNA Cơ Bản_Tiếng Việt
CCNA Cơ Bản_Tiếng Việt
 
22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf
22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf
22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf
 
Tìm hiểu về mạng IPV6.doc
Tìm hiểu về mạng IPV6.docTìm hiểu về mạng IPV6.doc
Tìm hiểu về mạng IPV6.doc
 
Đồ Án Tốt Nghiệp Về Sử Dụng Các Lớp Rtp Api Xây Dựng Chương Trình Truyền Vide...
Đồ Án Tốt Nghiệp Về Sử Dụng Các Lớp Rtp Api Xây Dựng Chương Trình Truyền Vide...Đồ Án Tốt Nghiệp Về Sử Dụng Các Lớp Rtp Api Xây Dựng Chương Trình Truyền Vide...
Đồ Án Tốt Nghiệp Về Sử Dụng Các Lớp Rtp Api Xây Dựng Chương Trình Truyền Vide...
 
Bao cao thưc_tap_tuan3_cntt_pham_tienquan
Bao cao thưc_tap_tuan3_cntt_pham_tienquanBao cao thưc_tap_tuan3_cntt_pham_tienquan
Bao cao thưc_tap_tuan3_cntt_pham_tienquan
 
18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma
 
Cain & abel
Cain & abelCain & abel
Cain & abel
 
Luận văn: Kỹ thuật chuyển đổi Dual Stack 6vpe từ Ipv4 sang Ipv6
Luận văn: Kỹ thuật chuyển đổi Dual Stack 6vpe từ Ipv4 sang Ipv6Luận văn: Kỹ thuật chuyển đổi Dual Stack 6vpe từ Ipv4 sang Ipv6
Luận văn: Kỹ thuật chuyển đổi Dual Stack 6vpe từ Ipv4 sang Ipv6
 
Bao Cao Mang
Bao Cao MangBao Cao Mang
Bao Cao Mang
 

Tom tatdinhtuyen

  • 1. TÓM TẮT ĐỊNH TUYẾN I. IP address.................................................................................................................2 II. Internetworking Devices .....................................................................................4 III. Spanning Tree Protocol (STP)............................................................................4 IV. Internetwork Routing..........................................................................................6
  • 2. I. IP address 1. Phân loại địa chỉ  Địa chỉ IP  Địa chỉ MAC 2. Phân loại địa chỉ IP  IPv4  IPv6 3. Lớp địa chỉ IP (v4) Lớp Dạng địa chỉ IP Netmask A 0x 8 = 255.0.0.0 B 10x 16 = 255.255.0.0 C 110x 24 =255.255.255.0 D 1110x Dành cho multicast E 1111x Dành cho nghiên cứu VD: 99.199.205.72 = 0110 0011|.1100 0111.1100 1101.0100 1000 NetID | HostID NetID dạng 0x nên 99.199.205.72 thuộc lớp A Netmask: 255.0.0.0 Chú ý: Bất kỳ lớp mạng nào cũng gồm:  Địa chỉ lớp mạng: khi các bit HostID bằng 0  Địa chỉ broadcast: khi các bit HostID bằng 1  Còn lại là các host. 4. Subnet mask  Phân loại  FLSM: subnet mask không thay đổi. Ứng dụng trong trường hợp chia các mạng có số lượng host bằng nhau.  VLSM: subnet mask thay đổi. Ứng dụng trong trường hợp chia các mạng có số lượng host khác nhau.
  • 3.  Đặc điểm  Mượn một số bit ở HostID chuyển thành NetID.  Sử dụng trong các lớp A, B, C.  Ví dụ  FLSM 210.188.72.36 = 1101 0010.1011 1110 0101 0000.0010 0100 NetID | HostID NetID dạng 110x nên thuộc lớp C. Mượn 3bit từ HostID o Số bit HostID: 5  số host: 25 – 2 = 30 o Số subnet: 23 = 8 Địa chỉ IP trong mạng: Subnet Địa chỉ mạng Địa chỉ host đầu tiên Địa chỉ host cuối Địa chỉ broadcast 1 210.188.72. 0/27 210.188.72.1 /27 210.188.72.30 /27 210.188.72. 31/27 2 210.188.72. 32/27 210.188.72. 33/27 210.188.72.62 /27 210.188.72.63 /27 3 210.188.72. 64/27 210.188.72.65 /27 210.188.72.94 /27 210.188.72. 95/27 4 210.188.72.96 /27 210.188.72.97 /27 210.188.72. 126/27 210.188.72. 127/27 5 210.188.72.128 /27 210.188.72. 129/27 210.188.72. 158/27 210.188.72. 159/27 6 210.188.72. 160/27 210.188.72.161 /27 210.188.72. 190/27 210.188.72. 191/27 7 210.188.72. 192/27 210.188.72.193 /27 210.188.72. 222/27 210.188.72. 223/27 8 210.188.72. 224/27 210.188.72. 225/27 210.188.72. 254/27 210.188.72. 255/27  VLSM: Chia mạng 192.168.10.0 (1) thành các mạng con có số lượng host: 100, 60, 30, 10, 2. o Mượn 1bit từ HostIDSố hostID: 7bit số host = 27 – 2 = 126 > 100 Các subnet mới: 192.168.10. 0000 0000 = 192.168.10.0/25 192.168.10. 1000 0000 = 192.168.10.1/25 (2) o Tiếp tục chia subnet (2), mượn thêm 1 bit  Số hostID: 6bit  số host = 26 – 2 = 62 > 60 Các subnet mới: 192.168.10. 1000 0000 = 192.168.10.128/26
  • 4. 192.168.10. 1100 0000 = 192.168.10.192/26 (3) o Chia subnet (3), mượn thêm 1 bit  Số hostID: 5bit  số host = 25 – 2 = 30 > 10 Các subnet mới: 192.168.10. 1100 0000 = 192.168.10.192/27 192.168.10. 1110 0000 = 192.168.10.224/27 (4) o Chia subnet (4), mượn thêm 1 bit  Số hostID: 4bit  số host = 24 – 2 = 14 > 10 Các subnet mới: 192.168.10. 1110 0000 = 192.168.10.224/28 192.168.10. 1111 0000 = 192.168.10.240/28 (5) o Subnet (5) dành cho mạng có 2 máy. II. Internetworking Devices  Amplifier  Repeater  Hub  Bridge  Switch  Router III. Spanning Tree Protocol (STP) 1. So sánh giữa Switching và Routing Switching Routing Giống nhau Tìm đường đi của các gói tin trong mạng máy tính. Khác nhau Hoạt động ở tầng 2 mô hình OSI Hoạt động ở tầng 3 Không hỗ trợ đường đi dự phòng, chỉ có 1 đường đi duy nhất Có nhiều hơn 1 đường đi  hỗ trợ cơ chế đường đi dự phòng Có broadcast Không có broadcast Có TTL (time to live) loại bỏ các gói tin đi lang thang trong mạng 2. Cơ chế hoạt động của STP  Tiêu chí lựa chọn:
  • 5.  BID gốc thấp nhất  Root Path Cost thấp nhất  BID Sender thấp nhất  PortID thấp nhất  Hoạt động:  B1:Chọn RB qua 2 tiêu chí: độ ưu tiên và địa chỉ MAC  B2: Chọn port gốc  B3:Chọn port chỉ định VD: 1/2 1/1 1/1 RP 1/1 DP RB DP RP DP CB A 1/2 1/2
  • 6. IV. Internetwork Routing 1. Chức năng của routing - Tìm đường đi - Trao đổi thông tin định tuyến giữa các router  Autonomous system:  Là tập hợp các mạng liên kết với nhau thông qua router  Có cùng chủ thể quản lý và chính sách định tuyến 2. Phân loại: chia làm 2 nhóm: giao thức định tuyến trong AS và định tuyến giữa các AS với nhau. Dynamic Routing Protocol Internet Gate Protocol Exterior Gate Protocol Distance Vector RP Link State Classful RIPv1, IGRP Classless RIPv2, EIGRP OSPF EGP IPv6 RIPng OSPF for IPv6 BGP 2.1. Distance Vector RP - Trao đổi bảng định tuyến giữa các router với nhau một cách định kỳ - Hop count = số router đi qua. Hop count > 15 thì unreachable  Giải thuật của Distance Vector t0  t1 From A Via A Via B Via C Via D To A To B 5 12 To C 15 2 To D 9 4 10 5 A B A C D 2
  • 7. From B Via A Via B Via C Via D To A 5 12 To B To C 7 10 To D From C Via A Via B Via C Via D To A 2 15 To B 7 10 To C To D 11 14 From D Via A Via B Via C Via D To A 9 To B 4 To C 11 To D  RIPv1 & RIPv2 RIPv1 RIPv2 Giống nhau Distance vector routing protocol Khác nhau Giao thức dạng classful. Sử dụng automatic summarization. Không hỗ trợ CIDR, VLSM. Không gửi netmask. Giao thức dạng classless. Có thể sử dụng automatic summarization hoặc không. Hỗ trợ CIDR, VLSM. Trong gói tin có chứa next hop address.
  • 8. 2.2. Link State Candidate Cost Tree RA,RA,0 RA,RB,2 RA,RD,4 RA,RE,4 2 4 4 RA,RB,2 RB,RC,1 RB,RE,10 3 12 RB,RC,1 RC,RF,2 5 RA,RD,4 RD,RE,3 RD,RG,5 7 9 RA,RE,4 RE,RF,2 RE,RG,1 RE,RH,8 6 5 12 RC,RF,2 RF, RH,4 9 RE,RG,1 RF, RH,4 6 8 1 1 3 3 2 2 2 2 2 4 4 4 RA RD RG RB RE A RH RC RF 4 5 5 5 2 2 810 1 5
  • 9. RA RD RG RB RE A RH RC RF