SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 10
Descargar para leer sin conexión
1 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI 
BỘ MÔN ĐỊA KỸ THUẬT 
BÀI TẬP LỚN 
TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG ĐỊA KỸ THUẬT 
GV : 
SV : 
Đề số: 
Nhóm: 
Hà nội, 06 - 2013
2 
BÀI TẬP LỚN 
Tin học ứng dụng trong địa kỹ thuật 
Mục đích 
Giúp sinh viên có điều kiện ôn lại kiến thức đã học và hiểu rõ hơn về nguyên lý các modul 
SEEP/W; SIGMA/W; và SLOPE/W trong bộ phần mềm Geoslope V5.12. Cụ thể: 
+ Học cách sử dụng kết quả tính toán áp lực nước lỗ rỗng bằng PP PTHH trong tính toán ổn 
định mái dốc. 
+ Học cách sử dụng kết quả tính ứng suất bằng PP PTHH rồi từ đó tính ổn định mái dốc. 
Thành thục các thao tác khi ứng dụng Geo-slope V5.12 vào giải quyết các bài toán Địa Kỹ 
Thuật. 
Yêu cầu 
Mỗi sinh viên làm đúng đề tương ứng với số thứ tự của mình. Các kết quả xuất ra yêu cầu phải 
đẹp, rõ ràng, bố trí khoa học. Sinh viên nộp bài trước 20/06/2013.
3 
ĐỀ BÀI 
Câu 1: 
Anh (chị) hãy tóm tắt chi tiết các bước cần thiết khi thực hiện một bài toán tính thấm ổn định 
dùng SEEP/W? Liệt kê tóm tắt các tài liệu cần thiết khi giải bài toán tính thấm ổn định dùng 
SEEP/W? 
Câu 2: 
Anh (chị) hãy tóm tắt chi tiết các bước cần thiết để thực hiện một bài toán tính lún và ứng suất 
dùng SIGMA/W? Liệt kê tóm tắt các tài liệu cần thiết khi giải bài toán tính ứng suất và biến 
dạng dùng SIGMA/W 
Câu 3: 
Anh (chị) hãy tóm tắt chi tiết các bước cần thiết để thực hiện một bài toán tính ổn định mái dốc 
dùng SLOPE/W khi 
+ Dùng kết quả tính từ SEEP/W 
+ Không dùng kết quả tính từ SEEP/W 
Liệt kê tóm tắt các tài liệu cần thiết khi giải bài toán tính ổn định mái dốc dùng SLOPE/W 
Câu 4: 
Mặt cắt ngang của một con đường có hình vẽ như hình dưới. Các số liệu về kích thước và chỉ 
tiêu cơ lý của đất làm đường cho như trong Bảng 1 
Hình 1: Mặt cắt ngang tính toán 
Yêu cầu: 
1. Trường hợp mực nước thượng lưu ở cao trình d, mực nước hạ lưu ngang mặt đất tự nhiên 
(cao trình b). Tính thấm qua đường gồm: xuất kết quả đường đẳng tổng cột nước thấm, 
đường đẳng áp lực nước lỗ rỗng, đường đẳng gradient thấm, kết quả tính lưu lượng thấm 
qua thân và nền đường.
2. Trong thời gian vận hành, người ta cần đặt một khối gia tải có chiều rộng 5m; đặt cách mép 
dốc hạ lưu 2m trên mặt mái dốc. Coi khối gia tải như 1 hệ lực phân bố đều Xác định cường 
độ lớn nhất trên một đơn vị diện tích của khối gia tải đó đảm bảo mái dốc hạ lưu ổn định về 
trượt. Hiển thị kết quả hệ số ổn định mái dốc tính được ứng với cường độ khối gia tải lớn 
nhất ở trên. 
Chú ý: Tính ổn định mái dốc dùng kết quả tính áp lực nước lỗ rỗng từ SEEP/W. Tính hệ số 
an toàn ổn định mái dốc theo Bishop 
Bài 5 - Đập lõi giữa - Phân tích độ nhạy của hệ số thấm 
Số liệu: Cho 1 đập đất có cấu tạo gồm các khối đắp (Fill); lõi giữa (Core); và vật thoát nước 
(Free flowing blanket drain) (Hình 2) 
• Bảng 2-2 nêu kích thước đập và bảng 2-1 cho biết hệ số thấm bão hoà Ksat cho đất đắp đập 
và đất đắp lõi trong 3 trường hợp tính (Chỉ thay đổi tỷ số hệ số thấm bão hoà giữa hai loại đất 
để có được sự khác biệt về khả năng cho nước thấm qua đập). 
4 
Hình 2. Mặt cắt qua đập có lõi 
Yêu cầu 
1) Xem các đường phân bố đẳng thế khi hệ số thấm của lõi giảm so với đất xung quanh. 
2) Lưu lượng thấm qua đập giảm như thế nào khi hệ số thấm của lõi giảm?
5 
Bài 6 – Đập đất-phân tích tổng hợp 
Số liệu: Cho 1 đập đất có mặt cắt ngang đơn giản như hình 3 
Các kích thước và chỉ tiêu cơ lý đất đắp của đập được cho theo bảng 3. 
Hình 3: Mặt cắt ngang tính toán 
Với mthượng lưu=3, mhạ lưu=2 hãy: 
1. Tính thấm qua đập (Hiển thị: Lưu lượng thấm, đường bão hòa, các đường đẳng, 
gradien thấm lớn nhất, biểu đồ quan hệ giữa gradien thấm và trục X tại vùng hạ lưu) 
2. Chuyển seep/w sang sigma/w tính ứng suất khi có kể đến ảnh hưởng của lực thấm 
(Hiển thị: lưới chuyển vị, các đường đẳng, vòng morh ứng suất tại một số điểm mép 
thân đập, biểu đồ quan hệ giữa chuyển vị đứng và trục Y, chuyển vị ngang và trục Y 
qua mép đỉnh đập phía thượng lưu, giải thích kết quả). 
3. Chuyển Sigma/w sang slope/w tính ổn định mái dốc hạ lưu theo phương pháp Bishop, 
Ordinary and Janbu. 
4. Chuyển seep/w sang slope/w tính ổn định mái dốc hạ lưu theo phương pháp Bishop, 
Ordinary and Janbu và so sánh kết quả tính với ý 3.
6 
Bảng 1:Bảng kích thước và chỉ tiêu cơ lý của đất đắp đường 
Stt a(m) b(m) c(m) d(m) e(m) f(m) g(m) h(m) K(m/s) ɣ(kN/m3) c (kN/m2) ɸ (độ) 
1 -4 0 8 9 9.5 5 16 10 5*10-6 17.5 13 15 
2 -2.5 1.5 9.5 10.5 11 5 16 10 4*10-6 17.5 13 15 
3 -1 3 11 12 12.5 5 16 10 3*10-6 17.5 13 15 
4 0.5 4.5 12.5 13.5 14 5 16 10 2*10-6 17.5 13 15 
5 2 6 14 15 15.5 5 16 10 1*10-6 17.5 13 15 
6 3.5 7.5 15.5 16.5 17 5 16 10 9*10-5 17.5 13 15 
7 5 9 17 18 18.5 5 16 10 8*10-5 17.5 13 15 
8 6.5 10.5 18.5 19.5 20 5 16 10 7*10-5 17.5 13 15 
9 8 12 20 21 21.5 5 16 10 6*10-5 17.5 13 15 
10 9.5 13.5 21.5 22.5 23 5 16 10 6*10-6 17.5 13 15 
11 11 15 23 24 24.5 5 16 10 5*10-6 17.5 13 15 
12 12.5 16.5 24.5 25.5 26 5 16 10 4*10-6 17.5 13 15 
13 14 18 26.5 27.5 28 5 16 10 3*10-6 17.5 13 15 
14 15.5 19.5 28 29 29.5 5 16 10 2*10-6 17.5 13 15 
15 17 21 29.5 30.5 31 5 17.5 10 1*10-6 17.5 13 15 
16 18.5 22.5 31 32 32.5 5 17.5 10 9*10-5 17.5 13 15 
17 20 24 32.5 33.5 34 5 17.5 10 8*10-5 17.5 13.5 14 
18 21.5 25.5 34 35 35.5 6 17.5 10 7*10-5 17.5 13.5 14 
19 23 27 35.5 36.5 37 6 17.5 10 6*10-5 17.5 13.5 14 
20 24.5 28.5 37 38 39 6 17.5 10 6*10-6 17.5 13.5 14 
21 26 30.5 39 40 41 6 17.5 12 5*10-6 17.5 13.5 14 
22 27.5 32 40.5 41.5 42.5 6 17.5 12 4*10-6 17.5 13.5 14 
23 29 33.5 42 43 44 6 17.5 12 3*10-6 18.0 13.5 14 
24 30.5 35 43.5 44.5 45.5 6 17.5 12 2*10-6 18.0 13.5 14 
25 32 36.5 45 46 47 6 17.5 12 1*10-6 18.0 13.5 14 
26 33.5 38 46.5 47.5 48.5 6 17.5 12 9*10-5 18.0 13.5 14 
27 35 39.5 48 49 50 6 17.5 12 8*10-5 18.0 13.5 14 
28 36.5 41 49.5 50.5 51.5 6 17.5 12 7*10-5 18.0 13.5 14 
29 38 42.5 51 52 53 6 17.5 12 6*10-5 18.0 13.5 14 
30 39.5 44 53 54 55 6 17.5 12 6*10-6 18.0 13.5 14 
31 41 45.5 54.5 56 57 6 17.5 12 5*10-6 18.0 13.5 14 
32 42.5 47 56 57.5 58.5 6 17.5 12 4*10-6 18.0 13.5 14 
33 44 48.5 57.5 59 60 6 17.5 12 3*10-6 18.0 13.5 14 
34 45.5 50 59 60.5 61.5 6 17.5 12 2*10-6 18.0 13.5 14 
35 47 51.5 60.5 62 63 6 19 12 1*10-6 18.0 14 13 
36 48.5 53 62 63.5 64.5 6 19 12 9*10-5 18.0 14 13 
37 50 54.5 63.5 65 66 6.5 19 12 8*10-5 18.0 14 13 
38 51.5 56 65 66.5 67.5 6.5 19 12 7*10-5 18.0 14 13 
39 53 57.5 66.5 68 69 6.5 19 12 6*10-5 18.0 14 13 
40 54.5 59.5 68.5 70 71 6.5 19 12 6*10-6 18.0 14 13 
41 56 61 70 71.5 72.5 6.5 19 12 5*10-6 18.0 14 13 
42 57.5 62.5 71.5 73 74 6.5 19 12 4*10-6 18.0 14 13
7 
Stt a(m) b(m) c(m) d(m) e(m) f(m) g(m) h(m) K(m/s) ɣ(kN/m3) c (kN/m2) ɸ (độ) 
43 59 64 73 74.5 75.5 6.5 19 12 3*10-6 18.0 14 13 
44 60.5 65.5 75.5 77 78 6.5 19 12 2*10-6 18.0 14 13 
45 62 67 77 78.5 79.5 6.5 19 12 1*10-6 18.0 14 13 
46 63.5 68.5 78.5 80 81 6.5 19 12 9*10-5 18.0 14 13 
47 65 70 80 81.5 82.5 6.5 19 12 8*10-5 18.0 14 13 
48 66.5 71.5 81.5 83 84 6.5 19 12 7*10-5 18.0 14 13 
49 68 73 83 84.5 85.5 6.5 19 12 6*10-5 18.0 14 13 
50 69.5 74.5 84.5 86 87 6.5 19 12 6*10-6 18.0 14 13
8 
Bảng 2-1: Hệ số thấm bão hoà 
Lần tính Đất đắp đập (m/sec) Giảm (lần) Hệ số thấm lõi (m/sec) 
1 10-5 2 5.10-6 
2 10-5 10 10-6 
3 10-5 100 10-7 
Bảng 2-2: Kích thước đập 
Lưu ý: + Cao trình đỉnh đập sinh viên tự tính ra từ các thông số đã cho biết mặt cắt đập đối xứng. 
+ Mực nước thượng lưu ở thấp hơn cao trình đỉnh đập 1m. 
+ Mực nước hạ lưu ở cao trình a. 
Stt a(m) e(m) f(m) g(m) Stt a(m) e(m) f(m) g(m) 
1 1 24.5 4 8 26 26 25 4.5 8.5 
2 2 24.7 4.5 8.5 27 27 25.2 5 9 
3 3 24.9 5 9 28 28 25.4 5.5 9.5 
4 4 25.1 5.5 9.5 29 29 25.6 4 8 
5 5 25.3 4 8 30 30 25.8 4.5 8.5 
6 6 25.5 4.5 8.5 31 31 26 5 9 
7 7 25.7 5 9 32 32 26.2 5.5 9.5 
8 8 25.9 5.5 9.5 33 33 26.4 4 8 
9 9 26.1 4 8.4 34 34 26.6 4.5 8.5 
10 10 26.3 4.5 8.9 35 35 26.8 5 9.2 
11 11 26.5 5 9.4 36 36 27 5.5 9.7 
12 12 26.7 5.5 9.9 37 37 27.2 4 8.2 
13 13 26.9 4 8.4 38 38 27.4 4.5 8.7 
14 14 27.1 4.5 8.9 39 39 27.6 5 9.2 
15 15 27.3 5 9.4 40 40 27.8 5.5 9.7 
16 16 27.5 5.5 9.9 41 41 28 4 8.2 
17 17 27.7 4 8.4 42 42 28.2 4.5 8.7 
18 18 27.9 4.5 8.9 43 43 28.4 5 9.2 
19 19 28.1 5 8.8 44 44 28.6 5.5 9.5 
20 20 28.3 5.5 9.3 45 45 28.8 4 8 
21 21 28.5 4 7.8 46 46 29 4.5 8.5 
22 22 28.7 4.5 8.3 47 47 29.2 5 9 
23 23 28.9 5 8.8 48 48 29.4 5.5 9.5 
24 24 29.1 5.5 9.3 49 49 29.6 4 8 
25 25 29.3 4 7.8 50 50 26 4.5 8.5
9 
Bảng 3: thông số đập 
Stt a(m) b(m) c(m) d(m) e(m) f(m) g(m) E (kN/m2) γ (kN/m3) c (kN/m2) (độ) 
1 1 10 18 16.5 20 4.5 20 15000 0.35 17.5 13 15 
2 2 12 20.5 19 20.5 5 20 15000 0.35 17.5 13 15 
3 3 14 23 21.5 21 5.5 20 15000 0.35 17.5 13 15 
4 4 16 25.5 24 21.5 6 20 15000 0.35 17.5 13 15 
5 5 14.5 24.5 23 22 4.5 20 15000 0.35 17.5 13 15 
6 6 16.5 24.5 23 22.5 5 20 15000 0.35 17.5 13 15 
7 7 18.5 27 25.5 23 5.5 20 15000 0.35 17.5 13 15 
8 8 20.5 29.5 28 23.5 6 20 15000 0.35 17.5 13 15 
9 9 18 27.5 26 24 4.5 20 15000 0.35 17.5 13 15 
10 10 20 30 28.5 24.5 5 20 15000 0.35 17.5 13 15 
11 11 22 30 28.5 25 5.5 20 15000 0.35 17.5 13 15 
12 12 24 32.5 31 20 6 21 15000 0.35 17.5 13 15 
13 13 22.5 31.5 30 20.5 4.5 21 15000 0.35 17.5 13 15 
14 14 24.5 34 32.5 21 5 21 15000 0.35 17.5 13 15 
15 15 26.5 36.5 35 21.5 5.5 21 15000 0.35 17.5 13 15 
16 16 28.5 36.5 35 22 6 21 15000 0.35 17.5 13 15 
17 17 26 34.5 33 22.5 4.5 21 15000 0.35 17.5 13.5 14 
18 18 28 37 35.5 23 5 21 16000 0.35 17.5 13.5 14 
19 19 30 39.5 38 23.5 5.5 21 16000 0.35 17.5 13.5 14 
20 20 32 42 40.5 24 6 21 16000 0.37 17.5 13.5 14 
21 21 30.5 38.5 37 24.5 4.5 21 16000 0.37 17.5 13.5 14 
22 22 32.5 41 39.5 25 5 21 16000 0.37 17.5 13.5 14 
23 23 34.5 43.5 42 20 5.5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 
24 24 36.5 46 44.5 20.5 6 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 
25 25 34 44 42.5 21 4.5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 
26 26 36 44 42.5 21.5 5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 
27 27 38 46.5 45 22 5.5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 
28 28 40 49 47.5 22.5 6 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 
29 29 38.5 48 46.5 23 4.5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 
30 30 40.5 50.5 49 23.5 5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 
31 31 42.5 50.5 49 24 5.5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 
32 32 44.5 53 51.5 24.5 6 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 
33 33 42 51 49.5 25 4.5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 
34 34 44 53.5 52 20 5 23 16000 0.37 18.0 13.5 14 
35 35 46 56 54.5 20.5 5.5 23 16000 0.37 18.0 14 13 
36 36 48 56 54.5 21 6 23 16000 0.37 18.0 14 13 
37 37 46.5 55 53.5 21.5 4.5 23 17000 0.37 18.0 14 13 
38 38 48.5 57.5 56 22 5 23 17000 0.37 18.0 14 13 
39 39 50.5 60 58.5 22.5 5.5 23 17000 0.37 18.0 14 13 
40 40 52.5 62.5 61 23 6 23 17000 0.39 18.0 14 13 
41 41 50 58 56.5 23.5 4.5 23 17000 0.39 18.0 14 13
Stt a(m) b(m) c(m) d(m) e(m) f(m) g(m) E (kN/m2) γ (kN/m3) c (kN/m2) (độ) 
42 42 52 60.5 59 24 5 23 17000 0.39 18.0 14 13 
43 43 54 63 61.5 24.5 5.5 23 17000 0.39 18.0 14 13 
44 44 56 65.5 64 25 6 23 17000 0.39 18.0 14 13 
45 45 54.5 64.5 63 20 4.5 24 17000 0.39 18.0 14 13 
46 46 56.5 64.5 63 20.5 5 24 17000 0.39 18.0 14 13 
47 47 58.5 67 65.5 21 5.5 24 17000 0.39 18.0 14 13 
48 48 60.5 69.5 68 21.5 6 24 17000 0.39 18.0 14 13 
49 49 58 67.5 66 22 4.5 24 17000 0.39 18.0 14 13 
50 50 60 70 68.5 22.5 5 24 17000 0.39 18.0 14 13 
10

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Xaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duong
Xaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duongXaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duong
Xaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duongTran Hien
 
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhỨng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhMINH TRUONG
 
Bai giang co so cong trinh cau t.hung
Bai giang co so cong trinh cau   t.hungBai giang co so cong trinh cau   t.hung
Bai giang co so cong trinh cau t.hungtuanthuasac
 
Tieu chuan thiet ke nut giao thong
Tieu chuan thiet ke nut giao thongTieu chuan thiet ke nut giao thong
Tieu chuan thiet ke nut giao thongGoogles Chrome
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamHắc PI
 
gia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btctgia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btctTPHCM
 
Bài giảng sửa chữa-tăng cường cầu
Bài giảng sửa chữa-tăng cường cầuBài giảng sửa chữa-tăng cường cầu
Bài giảng sửa chữa-tăng cường cầuSơn Phạm
 
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btctHuong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btctvongochai
 
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017nataliej4
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongHồ Việt Hùng
 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNGĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNGCong Minh
 
Tính toán thiết kế dầm chuyển
Tính toán thiết kế dầm chuyểnTính toán thiết kế dầm chuyển
Tính toán thiết kế dầm chuyểnHồ Việt Hùng
 
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đườngTtx Love
 
Phan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenPhan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenKhuất Thanh
 
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFE
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFEVẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFE
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFEVOBAOTOAN
 
22 tcn 18 79 (chuong 2, tai trong va he so tai trong)
22 tcn 18 79 (chuong 2, tai trong va he so tai trong)22 tcn 18 79 (chuong 2, tai trong va he so tai trong)
22 tcn 18 79 (chuong 2, tai trong va he so tai trong)GTVT
 

La actualidad más candente (20)

Đề tài: Bấc thấm thoát nước để gia cố nền đất yếu nền đường bộ
Đề tài: Bấc thấm thoát nước để gia cố nền đất yếu nền đường bộĐề tài: Bấc thấm thoát nước để gia cố nền đất yếu nền đường bộ
Đề tài: Bấc thấm thoát nước để gia cố nền đất yếu nền đường bộ
 
Xaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duong
Xaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duongXaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duong
Xaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duong
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhỨng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
 
Bai giang co so cong trinh cau t.hung
Bai giang co so cong trinh cau   t.hungBai giang co so cong trinh cau   t.hung
Bai giang co so cong trinh cau t.hung
 
Tieu chuan thiet ke nut giao thong
Tieu chuan thiet ke nut giao thongTieu chuan thiet ke nut giao thong
Tieu chuan thiet ke nut giao thong
 
Luận văn: Các phương pháp tính toán cọc chịu tải trọng ngang, 9đ
Luận văn: Các phương pháp tính toán cọc chịu tải trọng ngang, 9đLuận văn: Các phương pháp tính toán cọc chịu tải trọng ngang, 9đ
Luận văn: Các phương pháp tính toán cọc chịu tải trọng ngang, 9đ
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngam
 
gia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btctgia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btct
 
Bài giảng sửa chữa-tăng cường cầu
Bài giảng sửa chữa-tăng cường cầuBài giảng sửa chữa-tăng cường cầu
Bài giảng sửa chữa-tăng cường cầu
 
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btctHuong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
 
Đề tài: Tính toán sàn, dầm bê tông cốt thép ứng lực trước căng sau
Đề tài: Tính toán sàn, dầm bê tông cốt thép ứng lực trước căng sauĐề tài: Tính toán sàn, dầm bê tông cốt thép ứng lực trước căng sau
Đề tài: Tính toán sàn, dầm bê tông cốt thép ứng lực trước căng sau
 
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNGĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
 
Tính toán thiết kế dầm chuyển
Tính toán thiết kế dầm chuyểnTính toán thiết kế dầm chuyển
Tính toán thiết kế dầm chuyển
 
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
 
Phan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenPhan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nen
 
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFE
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFEVẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFE
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFE
 
22 tcn 18 79 (chuong 2, tai trong va he so tai trong)
22 tcn 18 79 (chuong 2, tai trong va he so tai trong)22 tcn 18 79 (chuong 2, tai trong va he so tai trong)
22 tcn 18 79 (chuong 2, tai trong va he so tai trong)
 

Destacado

Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01
Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01
Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01Dinh Vuong
 
chuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thépchuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thépluuguxd
 
Da tốt nghiệp
Da tốt nghiệpDa tốt nghiệp
Da tốt nghiệpluuguxd
 
Chuong 3 nm (dat yeu)
Chuong 3 nm (dat yeu)Chuong 3 nm (dat yeu)
Chuong 3 nm (dat yeu)robinking277
 
Giải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếu
Giải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếuGiải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếu
Giải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếuviethoang89
 
đồ áN môn học thuy loi
đồ áN môn học thuy loiđồ áN môn học thuy loi
đồ áN môn học thuy loibuixuankiem
 
Tk cảng hiếu
Tk cảng   hiếuTk cảng   hiếu
Tk cảng hiếuHieu Le
 
Thiết kế đê bình minh 3, huyện kim sơn tỉnh ninh bình
Thiết kế đê bình minh 3, huyện kim sơn   tỉnh ninh bìnhThiết kế đê bình minh 3, huyện kim sơn   tỉnh ninh bình
Thiết kế đê bình minh 3, huyện kim sơn tỉnh ninh bìnhVcoi Vit
 
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWTThuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWTluuguxd
 
Tm tk ben xa lan cang viconship
Tm tk ben xa lan cang viconshipTm tk ben xa lan cang viconship
Tm tk ben xa lan cang viconshipNguyen Thanh Luan
 
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁKHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁluuguxd
 
Tinh toan thiet ke song chan rac
Tinh toan thiet ke song chan racTinh toan thiet ke song chan rac
Tinh toan thiet ke song chan raceoicti
 
Thi cong ven bo
Thi cong ven boThi cong ven bo
Thi cong ven boluuguxd
 

Destacado (20)

Chuyen de tuong_chan_dat_7382
Chuyen de tuong_chan_dat_7382Chuyen de tuong_chan_dat_7382
Chuyen de tuong_chan_dat_7382
 
Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01
Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01
Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01
 
chuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thépchuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thép
 
Da tốt nghiệp
Da tốt nghiệpDa tốt nghiệp
Da tốt nghiệp
 
Cn xu lynendatyeu
Cn xu lynendatyeuCn xu lynendatyeu
Cn xu lynendatyeu
 
Chuong 3 nm (dat yeu)
Chuong 3 nm (dat yeu)Chuong 3 nm (dat yeu)
Chuong 3 nm (dat yeu)
 
Cohocdat
CohocdatCohocdat
Cohocdat
 
Plaxis 8.5 Output_ EAST
Plaxis 8.5 Output_ EASTPlaxis 8.5 Output_ EAST
Plaxis 8.5 Output_ EAST
 
Chuong 4 nm
Chuong 4 nmChuong 4 nm
Chuong 4 nm
 
Giải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếu
Giải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếuGiải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếu
Giải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếu
 
đồ áN môn học thuy loi
đồ áN môn học thuy loiđồ áN môn học thuy loi
đồ áN môn học thuy loi
 
Tk cảng hiếu
Tk cảng   hiếuTk cảng   hiếu
Tk cảng hiếu
 
Thiết kế đê bình minh 3, huyện kim sơn tỉnh ninh bình
Thiết kế đê bình minh 3, huyện kim sơn   tỉnh ninh bìnhThiết kế đê bình minh 3, huyện kim sơn   tỉnh ninh bình
Thiết kế đê bình minh 3, huyện kim sơn tỉnh ninh bình
 
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWTThuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
 
Tm tk ben xa lan cang viconship
Tm tk ben xa lan cang viconshipTm tk ben xa lan cang viconship
Tm tk ben xa lan cang viconship
 
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁKHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
 
Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự cao cấp
Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự cao cấpDự án đầu tư xây dựng khu biệt thự cao cấp
Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự cao cấp
 
download
downloaddownload
download
 
Tinh toan thiet ke song chan rac
Tinh toan thiet ke song chan racTinh toan thiet ke song chan rac
Tinh toan thiet ke song chan rac
 
Thi cong ven bo
Thi cong ven boThi cong ven bo
Thi cong ven bo
 

Similar a Do an Geo slope

Qui trinhsongbung4
Qui trinhsongbung4Qui trinhsongbung4
Qui trinhsongbung4thai lehong
 
Bao cao thuc hanh may va thiet bi
Bao cao thuc hanh may va thiet biBao cao thuc hanh may va thiet bi
Bao cao thuc hanh may va thiet biHuynh Tuan
 
on thi vao lop 10 theo chuyen de Căn thức
 on thi vao lop 10 theo chuyen de Căn thức on thi vao lop 10 theo chuyen de Căn thức
on thi vao lop 10 theo chuyen de Căn thứcToán THCS
 
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)Nguyễn Hùng
 
Sách cờ tướng 100 thế trận cờ tướng - bách cục tượng kỳ
Sách cờ tướng   100 thế trận cờ tướng - bách cục tượng kỳSách cờ tướng   100 thế trận cờ tướng - bách cục tượng kỳ
Sách cờ tướng 100 thế trận cờ tướng - bách cục tượng kỳHữu Chí Lê
 
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công TrìnhBáo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công TrìnhDUY HO
 
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1vanminh2394
 
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki namXây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki namTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm nataliej4
 
bài tập lớn môn quản trị sản xuất
bài tập lớn môn quản trị sản xuấtbài tập lớn môn quản trị sản xuất
bài tập lớn môn quản trị sản xuấtGấu Đồng Bằng
 
Dam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhDam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhLĐk Khoa
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Thanh Hải
 
đồ án cố định 4 ống chính , đóng cọc váy
đồ án cố định 4 ống chính , đóng cọc váyđồ án cố định 4 ống chính , đóng cọc váy
đồ án cố định 4 ống chính , đóng cọc váyluuguxd
 
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdfvnvnh3
 
Đồ án Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong - Đinh Ngọc Tú
Đồ án Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong - Đinh Ngọc TúĐồ án Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong - Đinh Ngọc Tú
Đồ án Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong - Đinh Ngọc TúAmanda Quitzon
 

Similar a Do an Geo slope (16)

Qui trinhsongbung4
Qui trinhsongbung4Qui trinhsongbung4
Qui trinhsongbung4
 
Bao cao thuc hanh may va thiet bi
Bao cao thuc hanh may va thiet biBao cao thuc hanh may va thiet bi
Bao cao thuc hanh may va thiet bi
 
on thi vao lop 10 theo chuyen de Căn thức
 on thi vao lop 10 theo chuyen de Căn thức on thi vao lop 10 theo chuyen de Căn thức
on thi vao lop 10 theo chuyen de Căn thức
 
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
 
Sách cờ tướng 100 thế trận cờ tướng - bách cục tượng kỳ
Sách cờ tướng   100 thế trận cờ tướng - bách cục tượng kỳSách cờ tướng   100 thế trận cờ tướng - bách cục tượng kỳ
Sách cờ tướng 100 thế trận cờ tướng - bách cục tượng kỳ
 
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công TrìnhBáo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
 
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1
 
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki namXây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
 
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
 
bài tập lớn môn quản trị sản xuất
bài tập lớn môn quản trị sản xuấtbài tập lớn môn quản trị sản xuất
bài tập lớn môn quản trị sản xuất
 
Dam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhDam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinh
 
Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
đồ án cố định 4 ống chính , đóng cọc váy
đồ án cố định 4 ống chính , đóng cọc váyđồ án cố định 4 ống chính , đóng cọc váy
đồ án cố định 4 ống chính , đóng cọc váy
 
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
 
Đồ án Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong - Đinh Ngọc Tú
Đồ án Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong - Đinh Ngọc TúĐồ án Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong - Đinh Ngọc Tú
Đồ án Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong - Đinh Ngọc Tú
 

Do an Geo slope

  • 1. 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI BỘ MÔN ĐỊA KỸ THUẬT BÀI TẬP LỚN TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG ĐỊA KỸ THUẬT GV : SV : Đề số: Nhóm: Hà nội, 06 - 2013
  • 2. 2 BÀI TẬP LỚN Tin học ứng dụng trong địa kỹ thuật Mục đích Giúp sinh viên có điều kiện ôn lại kiến thức đã học và hiểu rõ hơn về nguyên lý các modul SEEP/W; SIGMA/W; và SLOPE/W trong bộ phần mềm Geoslope V5.12. Cụ thể: + Học cách sử dụng kết quả tính toán áp lực nước lỗ rỗng bằng PP PTHH trong tính toán ổn định mái dốc. + Học cách sử dụng kết quả tính ứng suất bằng PP PTHH rồi từ đó tính ổn định mái dốc. Thành thục các thao tác khi ứng dụng Geo-slope V5.12 vào giải quyết các bài toán Địa Kỹ Thuật. Yêu cầu Mỗi sinh viên làm đúng đề tương ứng với số thứ tự của mình. Các kết quả xuất ra yêu cầu phải đẹp, rõ ràng, bố trí khoa học. Sinh viên nộp bài trước 20/06/2013.
  • 3. 3 ĐỀ BÀI Câu 1: Anh (chị) hãy tóm tắt chi tiết các bước cần thiết khi thực hiện một bài toán tính thấm ổn định dùng SEEP/W? Liệt kê tóm tắt các tài liệu cần thiết khi giải bài toán tính thấm ổn định dùng SEEP/W? Câu 2: Anh (chị) hãy tóm tắt chi tiết các bước cần thiết để thực hiện một bài toán tính lún và ứng suất dùng SIGMA/W? Liệt kê tóm tắt các tài liệu cần thiết khi giải bài toán tính ứng suất và biến dạng dùng SIGMA/W Câu 3: Anh (chị) hãy tóm tắt chi tiết các bước cần thiết để thực hiện một bài toán tính ổn định mái dốc dùng SLOPE/W khi + Dùng kết quả tính từ SEEP/W + Không dùng kết quả tính từ SEEP/W Liệt kê tóm tắt các tài liệu cần thiết khi giải bài toán tính ổn định mái dốc dùng SLOPE/W Câu 4: Mặt cắt ngang của một con đường có hình vẽ như hình dưới. Các số liệu về kích thước và chỉ tiêu cơ lý của đất làm đường cho như trong Bảng 1 Hình 1: Mặt cắt ngang tính toán Yêu cầu: 1. Trường hợp mực nước thượng lưu ở cao trình d, mực nước hạ lưu ngang mặt đất tự nhiên (cao trình b). Tính thấm qua đường gồm: xuất kết quả đường đẳng tổng cột nước thấm, đường đẳng áp lực nước lỗ rỗng, đường đẳng gradient thấm, kết quả tính lưu lượng thấm qua thân và nền đường.
  • 4. 2. Trong thời gian vận hành, người ta cần đặt một khối gia tải có chiều rộng 5m; đặt cách mép dốc hạ lưu 2m trên mặt mái dốc. Coi khối gia tải như 1 hệ lực phân bố đều Xác định cường độ lớn nhất trên một đơn vị diện tích của khối gia tải đó đảm bảo mái dốc hạ lưu ổn định về trượt. Hiển thị kết quả hệ số ổn định mái dốc tính được ứng với cường độ khối gia tải lớn nhất ở trên. Chú ý: Tính ổn định mái dốc dùng kết quả tính áp lực nước lỗ rỗng từ SEEP/W. Tính hệ số an toàn ổn định mái dốc theo Bishop Bài 5 - Đập lõi giữa - Phân tích độ nhạy của hệ số thấm Số liệu: Cho 1 đập đất có cấu tạo gồm các khối đắp (Fill); lõi giữa (Core); và vật thoát nước (Free flowing blanket drain) (Hình 2) • Bảng 2-2 nêu kích thước đập và bảng 2-1 cho biết hệ số thấm bão hoà Ksat cho đất đắp đập và đất đắp lõi trong 3 trường hợp tính (Chỉ thay đổi tỷ số hệ số thấm bão hoà giữa hai loại đất để có được sự khác biệt về khả năng cho nước thấm qua đập). 4 Hình 2. Mặt cắt qua đập có lõi Yêu cầu 1) Xem các đường phân bố đẳng thế khi hệ số thấm của lõi giảm so với đất xung quanh. 2) Lưu lượng thấm qua đập giảm như thế nào khi hệ số thấm của lõi giảm?
  • 5. 5 Bài 6 – Đập đất-phân tích tổng hợp Số liệu: Cho 1 đập đất có mặt cắt ngang đơn giản như hình 3 Các kích thước và chỉ tiêu cơ lý đất đắp của đập được cho theo bảng 3. Hình 3: Mặt cắt ngang tính toán Với mthượng lưu=3, mhạ lưu=2 hãy: 1. Tính thấm qua đập (Hiển thị: Lưu lượng thấm, đường bão hòa, các đường đẳng, gradien thấm lớn nhất, biểu đồ quan hệ giữa gradien thấm và trục X tại vùng hạ lưu) 2. Chuyển seep/w sang sigma/w tính ứng suất khi có kể đến ảnh hưởng của lực thấm (Hiển thị: lưới chuyển vị, các đường đẳng, vòng morh ứng suất tại một số điểm mép thân đập, biểu đồ quan hệ giữa chuyển vị đứng và trục Y, chuyển vị ngang và trục Y qua mép đỉnh đập phía thượng lưu, giải thích kết quả). 3. Chuyển Sigma/w sang slope/w tính ổn định mái dốc hạ lưu theo phương pháp Bishop, Ordinary and Janbu. 4. Chuyển seep/w sang slope/w tính ổn định mái dốc hạ lưu theo phương pháp Bishop, Ordinary and Janbu và so sánh kết quả tính với ý 3.
  • 6. 6 Bảng 1:Bảng kích thước và chỉ tiêu cơ lý của đất đắp đường Stt a(m) b(m) c(m) d(m) e(m) f(m) g(m) h(m) K(m/s) ɣ(kN/m3) c (kN/m2) ɸ (độ) 1 -4 0 8 9 9.5 5 16 10 5*10-6 17.5 13 15 2 -2.5 1.5 9.5 10.5 11 5 16 10 4*10-6 17.5 13 15 3 -1 3 11 12 12.5 5 16 10 3*10-6 17.5 13 15 4 0.5 4.5 12.5 13.5 14 5 16 10 2*10-6 17.5 13 15 5 2 6 14 15 15.5 5 16 10 1*10-6 17.5 13 15 6 3.5 7.5 15.5 16.5 17 5 16 10 9*10-5 17.5 13 15 7 5 9 17 18 18.5 5 16 10 8*10-5 17.5 13 15 8 6.5 10.5 18.5 19.5 20 5 16 10 7*10-5 17.5 13 15 9 8 12 20 21 21.5 5 16 10 6*10-5 17.5 13 15 10 9.5 13.5 21.5 22.5 23 5 16 10 6*10-6 17.5 13 15 11 11 15 23 24 24.5 5 16 10 5*10-6 17.5 13 15 12 12.5 16.5 24.5 25.5 26 5 16 10 4*10-6 17.5 13 15 13 14 18 26.5 27.5 28 5 16 10 3*10-6 17.5 13 15 14 15.5 19.5 28 29 29.5 5 16 10 2*10-6 17.5 13 15 15 17 21 29.5 30.5 31 5 17.5 10 1*10-6 17.5 13 15 16 18.5 22.5 31 32 32.5 5 17.5 10 9*10-5 17.5 13 15 17 20 24 32.5 33.5 34 5 17.5 10 8*10-5 17.5 13.5 14 18 21.5 25.5 34 35 35.5 6 17.5 10 7*10-5 17.5 13.5 14 19 23 27 35.5 36.5 37 6 17.5 10 6*10-5 17.5 13.5 14 20 24.5 28.5 37 38 39 6 17.5 10 6*10-6 17.5 13.5 14 21 26 30.5 39 40 41 6 17.5 12 5*10-6 17.5 13.5 14 22 27.5 32 40.5 41.5 42.5 6 17.5 12 4*10-6 17.5 13.5 14 23 29 33.5 42 43 44 6 17.5 12 3*10-6 18.0 13.5 14 24 30.5 35 43.5 44.5 45.5 6 17.5 12 2*10-6 18.0 13.5 14 25 32 36.5 45 46 47 6 17.5 12 1*10-6 18.0 13.5 14 26 33.5 38 46.5 47.5 48.5 6 17.5 12 9*10-5 18.0 13.5 14 27 35 39.5 48 49 50 6 17.5 12 8*10-5 18.0 13.5 14 28 36.5 41 49.5 50.5 51.5 6 17.5 12 7*10-5 18.0 13.5 14 29 38 42.5 51 52 53 6 17.5 12 6*10-5 18.0 13.5 14 30 39.5 44 53 54 55 6 17.5 12 6*10-6 18.0 13.5 14 31 41 45.5 54.5 56 57 6 17.5 12 5*10-6 18.0 13.5 14 32 42.5 47 56 57.5 58.5 6 17.5 12 4*10-6 18.0 13.5 14 33 44 48.5 57.5 59 60 6 17.5 12 3*10-6 18.0 13.5 14 34 45.5 50 59 60.5 61.5 6 17.5 12 2*10-6 18.0 13.5 14 35 47 51.5 60.5 62 63 6 19 12 1*10-6 18.0 14 13 36 48.5 53 62 63.5 64.5 6 19 12 9*10-5 18.0 14 13 37 50 54.5 63.5 65 66 6.5 19 12 8*10-5 18.0 14 13 38 51.5 56 65 66.5 67.5 6.5 19 12 7*10-5 18.0 14 13 39 53 57.5 66.5 68 69 6.5 19 12 6*10-5 18.0 14 13 40 54.5 59.5 68.5 70 71 6.5 19 12 6*10-6 18.0 14 13 41 56 61 70 71.5 72.5 6.5 19 12 5*10-6 18.0 14 13 42 57.5 62.5 71.5 73 74 6.5 19 12 4*10-6 18.0 14 13
  • 7. 7 Stt a(m) b(m) c(m) d(m) e(m) f(m) g(m) h(m) K(m/s) ɣ(kN/m3) c (kN/m2) ɸ (độ) 43 59 64 73 74.5 75.5 6.5 19 12 3*10-6 18.0 14 13 44 60.5 65.5 75.5 77 78 6.5 19 12 2*10-6 18.0 14 13 45 62 67 77 78.5 79.5 6.5 19 12 1*10-6 18.0 14 13 46 63.5 68.5 78.5 80 81 6.5 19 12 9*10-5 18.0 14 13 47 65 70 80 81.5 82.5 6.5 19 12 8*10-5 18.0 14 13 48 66.5 71.5 81.5 83 84 6.5 19 12 7*10-5 18.0 14 13 49 68 73 83 84.5 85.5 6.5 19 12 6*10-5 18.0 14 13 50 69.5 74.5 84.5 86 87 6.5 19 12 6*10-6 18.0 14 13
  • 8. 8 Bảng 2-1: Hệ số thấm bão hoà Lần tính Đất đắp đập (m/sec) Giảm (lần) Hệ số thấm lõi (m/sec) 1 10-5 2 5.10-6 2 10-5 10 10-6 3 10-5 100 10-7 Bảng 2-2: Kích thước đập Lưu ý: + Cao trình đỉnh đập sinh viên tự tính ra từ các thông số đã cho biết mặt cắt đập đối xứng. + Mực nước thượng lưu ở thấp hơn cao trình đỉnh đập 1m. + Mực nước hạ lưu ở cao trình a. Stt a(m) e(m) f(m) g(m) Stt a(m) e(m) f(m) g(m) 1 1 24.5 4 8 26 26 25 4.5 8.5 2 2 24.7 4.5 8.5 27 27 25.2 5 9 3 3 24.9 5 9 28 28 25.4 5.5 9.5 4 4 25.1 5.5 9.5 29 29 25.6 4 8 5 5 25.3 4 8 30 30 25.8 4.5 8.5 6 6 25.5 4.5 8.5 31 31 26 5 9 7 7 25.7 5 9 32 32 26.2 5.5 9.5 8 8 25.9 5.5 9.5 33 33 26.4 4 8 9 9 26.1 4 8.4 34 34 26.6 4.5 8.5 10 10 26.3 4.5 8.9 35 35 26.8 5 9.2 11 11 26.5 5 9.4 36 36 27 5.5 9.7 12 12 26.7 5.5 9.9 37 37 27.2 4 8.2 13 13 26.9 4 8.4 38 38 27.4 4.5 8.7 14 14 27.1 4.5 8.9 39 39 27.6 5 9.2 15 15 27.3 5 9.4 40 40 27.8 5.5 9.7 16 16 27.5 5.5 9.9 41 41 28 4 8.2 17 17 27.7 4 8.4 42 42 28.2 4.5 8.7 18 18 27.9 4.5 8.9 43 43 28.4 5 9.2 19 19 28.1 5 8.8 44 44 28.6 5.5 9.5 20 20 28.3 5.5 9.3 45 45 28.8 4 8 21 21 28.5 4 7.8 46 46 29 4.5 8.5 22 22 28.7 4.5 8.3 47 47 29.2 5 9 23 23 28.9 5 8.8 48 48 29.4 5.5 9.5 24 24 29.1 5.5 9.3 49 49 29.6 4 8 25 25 29.3 4 7.8 50 50 26 4.5 8.5
  • 9. 9 Bảng 3: thông số đập Stt a(m) b(m) c(m) d(m) e(m) f(m) g(m) E (kN/m2) γ (kN/m3) c (kN/m2) (độ) 1 1 10 18 16.5 20 4.5 20 15000 0.35 17.5 13 15 2 2 12 20.5 19 20.5 5 20 15000 0.35 17.5 13 15 3 3 14 23 21.5 21 5.5 20 15000 0.35 17.5 13 15 4 4 16 25.5 24 21.5 6 20 15000 0.35 17.5 13 15 5 5 14.5 24.5 23 22 4.5 20 15000 0.35 17.5 13 15 6 6 16.5 24.5 23 22.5 5 20 15000 0.35 17.5 13 15 7 7 18.5 27 25.5 23 5.5 20 15000 0.35 17.5 13 15 8 8 20.5 29.5 28 23.5 6 20 15000 0.35 17.5 13 15 9 9 18 27.5 26 24 4.5 20 15000 0.35 17.5 13 15 10 10 20 30 28.5 24.5 5 20 15000 0.35 17.5 13 15 11 11 22 30 28.5 25 5.5 20 15000 0.35 17.5 13 15 12 12 24 32.5 31 20 6 21 15000 0.35 17.5 13 15 13 13 22.5 31.5 30 20.5 4.5 21 15000 0.35 17.5 13 15 14 14 24.5 34 32.5 21 5 21 15000 0.35 17.5 13 15 15 15 26.5 36.5 35 21.5 5.5 21 15000 0.35 17.5 13 15 16 16 28.5 36.5 35 22 6 21 15000 0.35 17.5 13 15 17 17 26 34.5 33 22.5 4.5 21 15000 0.35 17.5 13.5 14 18 18 28 37 35.5 23 5 21 16000 0.35 17.5 13.5 14 19 19 30 39.5 38 23.5 5.5 21 16000 0.35 17.5 13.5 14 20 20 32 42 40.5 24 6 21 16000 0.37 17.5 13.5 14 21 21 30.5 38.5 37 24.5 4.5 21 16000 0.37 17.5 13.5 14 22 22 32.5 41 39.5 25 5 21 16000 0.37 17.5 13.5 14 23 23 34.5 43.5 42 20 5.5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 24 24 36.5 46 44.5 20.5 6 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 25 25 34 44 42.5 21 4.5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 26 26 36 44 42.5 21.5 5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 27 27 38 46.5 45 22 5.5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 28 28 40 49 47.5 22.5 6 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 29 29 38.5 48 46.5 23 4.5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 30 30 40.5 50.5 49 23.5 5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 31 31 42.5 50.5 49 24 5.5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 32 32 44.5 53 51.5 24.5 6 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 33 33 42 51 49.5 25 4.5 22 16000 0.37 18.0 13.5 14 34 34 44 53.5 52 20 5 23 16000 0.37 18.0 13.5 14 35 35 46 56 54.5 20.5 5.5 23 16000 0.37 18.0 14 13 36 36 48 56 54.5 21 6 23 16000 0.37 18.0 14 13 37 37 46.5 55 53.5 21.5 4.5 23 17000 0.37 18.0 14 13 38 38 48.5 57.5 56 22 5 23 17000 0.37 18.0 14 13 39 39 50.5 60 58.5 22.5 5.5 23 17000 0.37 18.0 14 13 40 40 52.5 62.5 61 23 6 23 17000 0.39 18.0 14 13 41 41 50 58 56.5 23.5 4.5 23 17000 0.39 18.0 14 13
  • 10. Stt a(m) b(m) c(m) d(m) e(m) f(m) g(m) E (kN/m2) γ (kN/m3) c (kN/m2) (độ) 42 42 52 60.5 59 24 5 23 17000 0.39 18.0 14 13 43 43 54 63 61.5 24.5 5.5 23 17000 0.39 18.0 14 13 44 44 56 65.5 64 25 6 23 17000 0.39 18.0 14 13 45 45 54.5 64.5 63 20 4.5 24 17000 0.39 18.0 14 13 46 46 56.5 64.5 63 20.5 5 24 17000 0.39 18.0 14 13 47 47 58.5 67 65.5 21 5.5 24 17000 0.39 18.0 14 13 48 48 60.5 69.5 68 21.5 6 24 17000 0.39 18.0 14 13 49 49 58 67.5 66 22 4.5 24 17000 0.39 18.0 14 13 50 50 60 70 68.5 22.5 5 24 17000 0.39 18.0 14 13 10