SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 56
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC
BỆNH KHÔNG LÂY
Bộ môn YHGĐ
Ths.Bs NGUYỄN BÁ HỢP
• Đối tượng : Bác sĩ định hướng YHGĐ 3 tháng
• Số lượng :
• Địa điểm : Trang web online ĐH Y Phạm
Ngọc Thạch
MỤC TIÊU
KIẾN THỨC:
• Hiểu chính xác các bệnh mạn tính không lây
• Phân tích đầy đủ yếu tố nguy cơ,diễn tiến của bênh
trong cộng đồng theo xu thế phát triển của xã hội
KỸ NĂNG:
• Đánh giá đúng giai đoạn mức độ nặng nhẹ của
bệnhQuyết định điều trị đúng,chuyển viện an toàn
hợp lý
• Đánh giá chính xác yếu tố nguy cơ,chiến lược điều
trị của từng bệnh mạn tính không lây
THÁI ĐỘ
• Hiểu và cảm thông bệnh nhân và gia đình khi điều trị
ĐẠI CƯƠNG
—Bệnh mãn tính không lây là những bệnh hay
gặp trong đời sống gia đình ở các nước đang
phát triển
—Tỉ lệ bệnh cao huyết áp ,bệnh tim thiếu máu ,
tiểu đường ,rối loạn chuyển hóa ,gout ngày
càng tăng cao phù hợp mô hình bệnh tật chung
—Vấn đề phòng ngừa được đưa ra hàng đầu để
tăng cường quản lý sức khỏe theo mô hình y
học gia đình
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA
• Rối loạn chuyển hóa
mỡ
• Thừa cân,béo phì
• Tăng acide uric
• Rối loạn dung nạp
đường
Case lâm sàng
Chị N nhân viên văn phòng, có
2 con ,chồng làm công nhân
xây dựng
Trong đợt khám sức khỏe tổng
quát quý 1/2014 bác sĩ cho
biết chị bị tăng cholesterol và
triglyceride.
Chị rất lo lắng và không hiểu
phải điều trị thế nào?
RỐI LOẠN LIPID MÁU
Loại mỡ trong
máu
Trị số bình
thường
Không tốt gây hại
cho sức khỏe
Cholesterol toàn
phần
Dưới 200 mg% Trên 240 mg%
LDL-c Dưới 130 mg% Trên 160 mg%
HDL-c Trên 45 mg% Dưới 35 mg%
VLDL-c <2.5mmol/L
Triglycerid Dưới 160 mg% Trên 200 mg%
Tăng lipide thứ phát:Thiểu giáp,hội chứng thận hư,suy
thận,tiểu đường,lupus ban đỏ rải rác,tình trạng ứ mật
CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA
LIPOPROTEIN
• Chylomicron: Mang Triglyceride từ thức ăn
đến gan
• VLDL: Mang Triglyceride & Cholesterol nội
sinh
• IDL : Dạng trung gian của VLDL và LDL
• LDL: Mang Cholesterol nội sinh đến các tế
bào ( Cholesterol xấu)
• HDL: Mang Cholesterol từ tế bào đến gan
(Cholesterol tốt)
PHÂN LOẠI RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA
LIPIDE (theo Friedrickson)
Chylomicron Cholesterol Triglyceride
Type I ↑↑
Type II A ↑↑
Type IIB ↑↑ ↑↑
Type III B lipoproteine ↑↑
Type IV ↑↑
Type V ↑ ↑
PHÂN LOẠI RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA
LIPIDE (theo lâm sàng)
• Tăng cholesterol đơn thuần: Type IIA
• Tăng hổn hợp Cholesterol + Triglyceride type
IIB
• Tăng triglyceride đơn thuần :Type IV
• Các type khác theo Friedrickson ít gặp
ĐIỀU TRỊ
• Quyết định dựa trên tỉ lệ LDL cholesterol,Ɵ
yếu tố nguy cơ(thuốc lá ,THA,TĐ, tuổi>45 t
(nam) 55t(nữ),giai đoạn mãn kinh
• Điều trị không dùng thuốc
1. Ngừng hút thuốc lá, không uống quá nhiều
rượu.
2. Thay đổi thói quen ăn uống:giảm thực phẩm
giàu cholesterol và các chất béo bảo hòa
3. Giảm cân ở người béo phì
4.Tập thể dục thể thao.
MÔ HÌNH THAY ĐỔI LỐI SỐNG
6 tuần
6
tu nầ 4-6 tháng
THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG LIPIDE MÁU
 Nicotinic acide(Niacin):Niaspan,Crystalline
 Resin kết hợp acide mật:
Choletyramin,Colestipol,Colesevelam
 Nhóm fibrat(↓Triglyceride ,↑ HDLc):
Clofibrate,Gemfibrozil,Fenofibrate,Ciprofibrate
Benzafibrate
 Nhóm statine(↓cholesterol,↓LDL c):
Lovastatin,Pravastatin,Simvastatin,Atorvastati
n
 Thuốc khác:Probucol,Omega 3 acide..
THEO DÕI
• Mục tiêu: LDL Cholesterol giảm
<1,3g/l
• Xét nghiệm kiểm tra :> 2 tháng
và > 6 tháng sau ngưng thuốc 
khả năng tái phát, chức năng
gan trước và sau khi điều trị
• Duy trì chế độ dinh dưỡng tập
luyện ngừa tăng lipide máu tái
phát
RỐI LOẠN ĂN UỐNG
• Rối loạn ăn uống ảnh
hưởng khoảng 4% dân
số Hoa kỳ
• Hay gặp thay đổi hành
vi ăn uống và hình ảnh
cơ thể không bình
thường
• Tỉ lệ tử vong cao 2-6%
chủ yếu là chết đói và
tự tử
RỐI LOẠN ĂN UỐNG CHÁN ĂN DO THẦN KINH:
• Tiêu chuẩn DSM-IV, mã số 307.1
• Từ chối duy trì thể trọng ≥85% cân nặng lý
tưởng
• Sợ lên cân hay trở nên mập béo
• Xáo trộn nhận thức về thể trọng hay vóc dáng
riêng
• Vô kinh ở phụ nữ tiền mãn kinh (ít nhất 3 chu
kỳ liên tiếp)
• Lâm sàng hay gặp sau stresshành vi kiểm
soát bốc đồng và sự ám ảnh thức ăn do những
đặc điểm tâm lý
RỐI LOẠN ĂN UỐNG CHÁN ĂN DO THẦN KINH
Lâm sàng:Bệnh nhân có cảm giác sợ thịt,kiệt
sức do hoạt động quá mức,rối loạn giấc ngủ,
táo bón buồn nôn,đau bụng  giảm trọng
lượng cơ,da khô,phù ngoại vi,phì đại tuyến
mang tai,nhịp tim chậm
Cận lâm sàng:Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào,rối
loạn điện giải,loãng xương,tăng cholesterol
máu,suy thận do mất nước hạ kali máu
Chẩn đoán phân biệt :Trầm cảm nặng,tâm thần
phân liệt,bệnh Alzheimer,lệ thuộc các chất gây
nghiện,bệnh ung thư,viêm đại tràng
CHỨNG ĂN UỐNG VÔ ĐỘ DO THẦN KINH
Tiêu chuẩn chẩn đoán: DSM-IV, mã số 307.51
• Không kiểm soát hành vi ăn uống
• Chu kỳ ăn uống chè chén say sưa (xảy ra 2 lần
mỗi tháng/3 tháng)
• Các hoạt động bù trừ tái phát để ngăn ngừa
tăng cân
• Thiên kiến với sự chỉ trích về hình dáng và thể
trọng
CHỨNG ĂN UỐNG VÔ ĐỘ DO THẦN KINH
• Tiền sử gia đình: Lạm dụng thuốc,lạm dụng
tình dục,rối loạn cảm xúc ,trầm cảm hoặc rối
loạn nhân cách, béo phì
• Triệu chứng :Thay đổi cân nặng>4kg/1 tháng,
vết nứt da bụng hoặc rối loạn điện giải
• Hành vi:Tiêu thụ đồ ngọt, thức ăn nhiều năng
lượng  xử dụng thuốc hoặc tự gây ói hoặc tự
xổ bằng thuốc nhuận tràng(80-90%)
• Chẩn đoán phân biệt: Rối loạn tâm thần,trầm
cảm nặng,ung thư đường tiêu hóa,cai nghiện
thuốc lá,ma túy
NHU CẦU DINH DƯỠNG
Công thức tính đơn giản nhu cầu năng lương:
BEE = 1kcalo/kg/giờ (hay 24kcal/kg/ngày)
Trung bình:
Nam 35 -50kcal/kg cân nặng
Nữ 25-35 kcal/kg cân nặng
Theo tỉ lệ :
Chất bột đường - chất đạm - chất béo = 60 - 15 -
25 (%)
Theo bữa ăn
Sáng 30%, Trưa 40%, Tối 25%, Ăn phụ 5%
Theo cường độ lao động:
•Lao động nhẹ
2200-2400kcal
•Lao động nặng vừa
2600-2800kcal
•Lao động nặng loại B
3000-3200kcal
•Lao động nặng loại A
3400-3600kcal
•Lao động nặng đặc biệt
3800-4000kcal
Case lâm sàng
• Anh S 52 tuổi, trưởng phòng kinh doanh vật
liệu xây dựng có vợ và 2 con ,gần đây anh hay
đau các khớp gối và nhức khớp chân buổi
sáng, không tập thể dục được.
• Kiểm tra sức khỏe trong công ty phát hiện tăng
acide uric >475mg/dl.
• Anh lo lắng không biết tình trạng bệnh như thế
nào?Bệnh có nặng không? Là BSGĐ anh chị
giải quyết vấn đề như thế nào
GOUT
• Là bệnh lý viêm do lắng đọng tinh thể acid
uric,sản phẩm oxy hóa của purin tại các khớp,
mô dưới da và thận viêm đau khớp cấp tính
• Tăng acide uric máu là dấu chứng của
Gout,nhưng có trường hợp tồn tại đơn độc:
• Tăng acide uric tiên phát: bất thường chuyển
hóa trong bào thai do giảm bài tiết hoặc tăng
sản xuất
• Tăng acide uric thứ phát do các bệnh lý khác
hoặc do thuốc điều trịGout
CÁC GIAI ĐOẠN LÂM SÀNG
Tiên phát:
―Tăng acide uric không triệu chứng
―Viêm khớp cấp
―Bệnh gout giữa các đợt cấp
―Bệnh gout với sạn mạn tính : Nốt tophi các
khớp, bào mòn xương ,sỏi acide uride bể thận
Thứ phát:
Bệnh lý sản xuất quá mức:Tăng sinh tủy,
lympho,thiếu máu tán huyết
Bệnh lý giảm bài tiết A.uric:Lợi tiểu,ngộ độc
ĐIỀU TRỊ
Thuốc kháng viêm non steroide:
•AINS: Indomethacin
•Colchicine cắt ngay cơn gout cấp từ 6-12h
nhưng có nhiều tác dụng phụ thường uống
0,5mg mỗi 1-2h cho đến khi triệu chứng giảm
Tổng liều cho 1 ngày duy nhất 5mg (Giảm liều
nếu bệnh nhân có bệnh gan ,thận)
•Corticosterol có thể dùng trong cơn gout cấp:
Prednisolone uống 40-60mg/ngày/ 3-5 ngày
giảm liều ,chú ý tác dụng phụ của thuốc
ĐIỀU TRỊ
Thuốc giảm sản xuất acide uric:
Allopurinol là chất ức chế xanthine oxydase 
tạo thành chất chuyển hóa dễ hòa tan giảm
nồng độ acide uric
•Liều bắt đầu 100mg/ngày trong bửa ăn sau đó
tăng dần
•Liều trung bình 200-800mg/ngày
(#<8mg/kg/ngàymáu)
•Tác dụng phụ:Nổi mẩn đỏ da,tiêu chảy ,buồn
nôn,tăng men gan và phosphatase kiềm
DỰ PHÒNG
• Tránh những thức ăn giàu
purin:Tôm,cua,sò ,thịt bò
• Không nhịn đói kéo dài
tăng nồng độ acide uric
• Tránh dùng aspirine,thuốc
lợi tiểu
• Tập vận động thường xuyên
• Uống nhiều nước khi xử
dụng các thuốc điều trị gout
Case lâm sàng
• Ông H 47 tuổi, huyết áp cao, kiểm tra sức khỏe
của công ty xét nghiệm lượng đường trong
máu cao 198mg/dl. Bệnh nhân không sụt kí,
không khát nước hay tiểu đêm nhiều.
• Sau 3 tháng ông H được kiểm tra lại đường
huyết 167mg/dl và HbA1C 7,1%. Sau khi điều
trị đái tháo đường kèm chế độ dinh dưỡng hợp
lý,Tình trạng cao huyết áp và lượng đường
trong máu ổn định
• Ông H có ngưng điều trị được không?Là BSGĐ
bạn sẽ tư vấn với bệnh nhân thế nào?
RỐI LOẠN DUNG NẠP ĐƯỜNG
• ĐTĐ là một nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng
bởi tình trạng tăng đường huyết do giảm tiết
insuline,hoặc đề kháng insuline hoặc cả hai
Tình trạng phá hủy ,rối loạn và suy giảm
chức năng của nhiều cơ quan trong cơ thể
mắt ,thận ,thần kinh ,tim mạch và mạch máu
• ĐTĐ có tần suất bệnh ngày càng gia tăng do
tuổi thọ gia tăng ,tỉ lệ tử vong của bệnh ĐTĐ
giảm,số lượng bệnh chưa được chẩn đoán
trước đây gia tăng
TIÊU CHUẨN CHẢN ĐOÁN ĐTĐ
TYPE 2
• Có triệu chứng ĐTĐ kèm theo đường huyết bất
kỳ ≥200mg/dl (11,1mmol/l)với các triệu chứng
kinh điển tiểu nhiều ,ăn nhiều,khát nhiều ,gầy
sút nhanh không giải thích được
• Đường huyết lúc đói ≥126mg/dl(7,0mmol/l)
• Đường huyết sau nghiệm pháp tăng đường
huyết 2 giờ ≥200mg/dl (11,1mmol/l)
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
• Béo phì BMI ≥27kg/m2 (≥20% cân nặng lý
tưởng)
• Cha,mẹ,anh chị em bệnh ĐTĐ
• Tuổi ≥45t,Ít vận động
• Đã được chẩn đoán rối loạn dung nạp đường
• Cao huyết áp (≥140/90mmHg)
• Có HDL cholesterol <35mm%(<0,90 mmol/l)
hay triglyceride ≥250mg%(≥2,28mmol/l)
• Tiền sử ĐTĐ khi mang thai, sinh con nặng>4kg
CƠ HỘI QUẢN LÝ BỆNH NHÂN ĐTĐ
BSGĐ CẦN LÀM
• Dự phòng ,phát hiện cá nhân nào có yếu tố
nguy cơ BSGĐ lên kế hoạch theo dõi ,tầm
soát sức khỏe
• Can thiệp kịp thời trước khi có những bất
thường về bệnh học
• Can thiệp sớm nhằm thay đổi lối sống, hành vi
sẽ có lợi cho bất kỳ mức độ rối loạn chuyển
hóa đường
THEO DÕI
• BSGĐ cần bàn bạc rõ với bệnh nhân về tiền sử
gia đình,chẩn đoán ĐTĐ,các yếu tố nguy cơ
đang gặp
• Giúp bệnh nhân thực hiện các chế độ ăn kiêng
và thay đổi lối sống
• Tập trung phát hiện những biến chứng sớm và
giải quyết kịp thời
• Khuyên bệnh nhân khám các chuyên khoa mắt,
tim mạch ,răng hàm mặt…khi cần thiết
• Chủng ngừa bệnh cúm ,phế cầu
TƯ VẤN
• Giúp bệnh nhân tham gia các chương trình
nâng cao kỹ năng tự chăm sóc và tuân thủ
điều trị ( dinh dưỡng,tiêm insuline,chăm sóc
bàn chân…..)
• Thay đổi lối sống,giảm cân,tập thể dục,không
uống rượu,không hút thuốc lá
• Tư vấn tác dụng phụ của thuốc,và những
thuốc hổ trợ cần thiết cho bệnh nhân
CÂU HỎI ĐẶT RA
4 câu hỏi cơ bản: FIFE
•Cảm nhận của bệnh nhân về các
triệu chứng như thế nào
(Feelings)
•Bệnh nhân có ý kiến gì về bệnh
tiểu đường (Ideals)
•Bệnh ĐTĐ có tác động thế nào
đến chức năng hàng ngày của họ
(Functioning)
•Bệnh nhân mong đợi gì ở bác sĩ
(Expectations)
CHIẾN LƯỢC TỰ CHĂM SÓC
• Thảo luận với bệnh nhân kế hoạch điều trị,
mục tiêu cụ thể (Viết ra giấy phát cho bệnh
nhân)
• Tự kiểm soát mức đường huyết và điều chỉnh
thuốc,chế độ ăn hợp lý (Cách xử dụng máy đo
đường huyết,tác dụng của từng loại thuốc)
• Kiểm soát những tác động của ĐTĐ đến chức
năng cơ thể và duy trì những hoạt động lao
động,quan hệ của bệnh nhân và gia đình,xã
hội
CHIẾN LƯỢC TỰ CHĂM SÓC
• Khuyến khích tập thể dục
giảm cân để tăng cường sức
khoẻ và phục hồi những biến
đổi sinh lý
• Giảm các yếu tố nguy cơ
• Tìm hiểu cách xử dụng các
nguồn lực y tế để xây dựng
chương trình tự chăm sóc
giúp người bệnh tư tin, hiểu
biết về bệnh ngày càng rỏ
ràng
CHĂM SÓC LIÊN TỤC
3 nội dung cơ bản:
•Đánh giá triệu chứng lâm sàng,vấn đề liên quan
và chất lượng cuộc sống bệnh nhân do tác động
của phương pháp đang điều trị
•Đánh giá mức kiểm soát đường huyết
•Khuyến khích phòng ngừa điều trị thích hợp
BSGĐ tổ chức họp gia đình để thiết lập kế
hoạch chăm sóc bệnh nhân,chia sẽ thông tin ,kỹ
năng, lắng nghe những ý kiến từ gia đình điều
chỉnh kế hoạch điều trị
Case lâm sàng
• Bệnh nhân A 35 tuổi, vợ 30 tuổi ,con gái 7
tuổi,con trai 5 tuổi.Bệnh cao huyết áp 5 năm
thường mệt mỏi chóng mặt,hoa mắt,ù tai,đang
dùng Tanatril 5mg/1ngày
• Bệnh nhân có thói quen uống 3 lon bia /ngày
thường xuyên chơi tenis,đi bộ
• Gia đình :Cha ruột bị cao huyết áp
• Anh A rất muốn có một BSGĐ tư vấn về các
yếu tố nguy cơ,biến chứng của bệnh như thế
nào?
Case lâm sàng
• Ông A 60 tuổi ,vợ mất 6 tháng nay, sống chung
với con trai,hút thuốc lá >15 năm, chỉ uống
rượu khi có họp mặt bạn bè
• Khoảng 2 tháng trước thấy choáng váng chóng
mặt,ù tai thỉnh thoảng nhìn không rõ
• Đo HA 175/100mmHg ,Mạch 86lần/phút
• Bệnh nhân được chẩn đoán cao huyết áp,Điều
gì sẽ thực hiện tiếp để tầm soát và đánh giá
yếu tố nguy cơ ông A
VẤN ĐỀ CHẨN ĐOÁN
• Tăng huyết áp là bệnh mãn tính,điều trị lâu dài
có tác động của tình hình kinh tế xã hội (Trong
66% bệnh nhân có khoảng 21% kiểm soát
được HA )
Chẩn đoán tăng huyết áp:
• Huyết áp trung bình≥140/90 mmHg trong 2 lần
thăm khám
• HA tâm thu ≥210mmHg hoặc HA tâm trương
≥120mmHg hoặc có tổn thương cơ quan
đích(tim ,thận ,não,mạch máu) chẩn đoán ngay
lần đầu thăm khám
PHÂN ĐỘ HUYẾT ÁP THEO CHƯƠNG TRÌNH QUỐC
GIA PHÒNG CHỐNG THA
LOẠI HUYẾT ÁP TÂM
THU (mmHg)
HUYẾT ÁP TÂM
TRƯƠNG (mmHg)
Bình thường <120mmHg và <80mmHg
Tiền tăng huyết
áp
120-139 mmHg và/hoặc 80-89mmHg
Tăng huyết áp
Giai đoạn 1 140-159mmHg và/hoặc 90-99mmHg
Giai đoạn 2 >160mmhg và/hoặc >100mmHg
Giai đoạn 3 ≥180mmHg và/hoặc ≥110mmHg
Tăng huyết áp
tâm thu đơn
thuần
>140 mmHg <90 mmHg
CÁC BƯỚC ĐIỀU TRỊ
GIAI ĐOẠN TĂNG
HUYẾT ÁP
ĐIỀU TRỊ TƯ VẤN
Giai đoạn 1 Thay đổi lối sống
Giai đoạn 2 Lợi tiểu
Hạ áp
Thay đổi lối sống:
Giảm lượng muối trong
khẩu phần ăn
Giảm cân
Hạn chế các yếu tố nguy
cơ:Lipide,thuốc lá ,rươu
Stress
Tập thể dục ,vận động
2 giai đoạn Kế hoạch cụ thể cho
từng bệnh nhân để đạt
mục tiêu mong muốn
Tái khám 1 tháng /1 lần
để theo dõi diễn tiến của
bệnh
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC BỆNH NHÂN
Bác sĩ kết hợp người bệnh thay đổi lối sống,ngăn ngừa
những yếu tố nguy cơ Ngừa những biến chứng
―Giảm cân:
• Mục tiêu :BMI<27 vòng eo <86,4cm(Nữ)<99 (Nam)
• Kế hoạch :Ăn kiêng,Tăng hoạt động thể lực
―Sử dụng rượu: Không quá 30ml cồn hoặc 720ml bia
hoặc 300ml rượu vang hoặc 60ml whisky
―Hoạt động thể lực mức trung bình
• Kế hoạch :Tập thể dục mỗi ngày từ 15-45 phút
―Sử dụng muối:< 6g NaCl/ngày
―Ngưng hút thuốc lá
CHĂM SÓC LIÊN TỤC
• Yếu tố dịch tể tồn tại: Tuổi,dân tộc,giới tính
• Bệnh đi kèm với tăng huyết áp:Đau khớp
(36%) Tiểu đường (18%) Đau thắt ngực
(18%)COPD (7%) Suy tim (6%) Đau lưng(4%)
NMCT(2%)
• Tác dụng phụ của thuốc: trầm cảm,giảm ham
muốn tình dục,giảm sức chịu đựng của cơ thể
• Giá thành thuốc có phù hợp với bệnh nhân
không? Hài lòng với cách điều tri không?
THAY ĐỔI HÀNH VI
• Bác sĩ cần bàn bạc rỏ với bệnh nhân về vấn đề
chăm sóc liên tục Đưa ra mục tiêu cụ thể
• Bệnh nhân cần quan tâm bệnh của mình:Đo
theo dõi HA tại nhà,tuân theo chỉ định của bác
sĩ ,thay đổi thói quen ăn mặn,vận động
• Nhận biết các tình huống HA gia tăng: Stress,
thuốc lá ,rượu, ăn uống
• Tạo mối liên hệ hài hòa, tin cậy, giữa bệnh
nhân và bác sĩ trên phương thức giao tiếp có
hiệu quả  thành công trong điều trị
MỤC TIÊU PHÒNG KHÁM YHGĐ
Khám ngoại trú và trả lời những câu hỏi:
Bệnh nhân có cấp cứu hay không?
Diển biến bệnh có nặng lên hay không?
Cái gì thường xảy ra?
Cái gì che khuất bệnh hiện tại?
Vấn đề bệnh và chứng: Bệnh lý ,tâm sinh lý,
hoàn cảnh đời sống kinh tế xã hội…..
Bệnh nhân có cần khám chuyên khoa không?
Chuyển viện có bảo đảm an toàn hay không ?
Bệnh nhân muốn nói điều gì không?
KỸ NĂNG BÁC SĨ GIA ĐÌNH
• Là bác sĩ lâm sàng có năng lực chăm sóc bệnh
nhân liên tục,toàn diện hướng về cộng đồng
• BSGĐ cần phối hợp , tham vấn các chuyên
khoa tim mạch ,thần kinh ,tiết niệu với những
hiểu biết đầy đủ quyền lợi của bệnh nhân 
Quyết định đưa mục tiêu điều trị đúng
• Tạo một êkip chăm sóc tốt người bệnh: chuyên
gia dinh dưỡng,bác sĩ ,điều dưỡng, nhân viên
xã hội  chăm sóc và thay đổi thái độ hành vi
của người bệnh
CÁC BƯỚC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
THEO YHGĐ
1. Xác định vấn đề
2. Xác định các phương án giải quyết vấn đề
càng nhiều càng tốt
3. Đánh giá kết quả của mỗi phương án, ưu
nhược điểm của mỗi phương án
4. Chọn phương án tốt nhất
5. Thiết kế và thực hiện kế hoạch
6. Xem lại tiến triển đạt được và những khó
khăn cần giải quyết
KẾT LUẬN
• Bệnh mãn tính không lây rất thường gặp trong
hoàn cảnh kinh tế của các nước đang phát
triển
• Tầm soát phát hiện bệnh giúp dự phòng những
biến chứng gây tàn phế suốt đời
• BSGĐ cần bàn bạc kỹ với bệnh nhân và phối
hợp , tham vấn các chuyên khoa đưa ra quyết
định điều trị đúng trên cơ sở nguồn lực tài lực
của bệnh nhânthay đổi hành vi,thái độ của
người bệnh
CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ VỊ

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50Thanh Liem Vo
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiThanh Liem Vo
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Thanh Liem Vo
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạngangTrnHong
 
Tiếp cận bệnh nhân bị bệnh nặng ngoài bệnh viện
Tiếp cận bệnh nhân bị bệnh nặng ngoài bệnh việnTiếp cận bệnh nhân bị bệnh nặng ngoài bệnh viện
Tiếp cận bệnh nhân bị bệnh nặng ngoài bệnh việnThanh Liem Vo
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duongebookedu
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔITÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápHA VO THI
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauThanh Liem Vo
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCMCòn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnSauDaiHocYHGD
 
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thaiDieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thaiducsi
 

La actualidad más candente (20)

425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
 
Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4
 
Suy giap o tre em 2
Suy giap o tre em 2Suy giap o tre em 2
Suy giap o tre em 2
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chi
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Kho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giangKho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giang
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Tiếp cận bệnh nhân bị bệnh nặng ngoài bệnh viện
Tiếp cận bệnh nhân bị bệnh nặng ngoài bệnh việnTiếp cận bệnh nhân bị bệnh nặng ngoài bệnh viện
Tiếp cận bệnh nhân bị bệnh nặng ngoài bệnh viện
 
Động kinh
Động kinhĐộng kinh
Động kinh
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duong
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
 
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔITÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
Tay chan mieng
Tay chan miengTay chan mieng
Tay chan mieng
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết áp
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đau
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
 
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCMCòn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thaiDieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thai
 

Destacado

7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. onlineminhphuongpnt07
 
Tiếp cận bệnh nhân trong yhgđ
Tiếp cận bệnh nhân trong yhgđTiếp cận bệnh nhân trong yhgđ
Tiếp cận bệnh nhân trong yhgđNguyen Duyen
 
Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015minhphuongpnt07
 
Tiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khócTiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khócThanh Liem Vo
 
420 tiep can run ban moi
420 tiep can run ban moi420 tiep can run ban moi
420 tiep can run ban moiThanh Liem Vo
 

Destacado (6)

7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online
 
Tiếp cận bệnh nhân trong yhgđ
Tiếp cận bệnh nhân trong yhgđTiếp cận bệnh nhân trong yhgđ
Tiếp cận bệnh nhân trong yhgđ
 
Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015
 
Báng bụng2016
Báng bụng2016Báng bụng2016
Báng bụng2016
 
Tiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khócTiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khóc
 
420 tiep can run ban moi
420 tiep can run ban moi420 tiep can run ban moi
420 tiep can run ban moi
 

Similar a Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014

KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYGreat Doctor
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineHop nguyen ba
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfChinSiro
 
Thuốc hạ đường huyết uống
Thuốc hạ đường huyết uốngThuốc hạ đường huyết uống
Thuốc hạ đường huyết uốngPHAM HUU THAI
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxgiaoductuyendung
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đườngThủy Hoàng
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngSoM
 
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013Nguyễn Hạnh
 
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptxPowerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptxHinAnhTrnhTh
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptLNhtBnh
 
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD HuếĐái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huếhoang truong
 
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...VTnThanh1
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳLuan Tran Khoi
 
Dtd va van de can quan tam
Dtd va van de can quan tamDtd va van de can quan tam
Dtd va van de can quan tamĐạt Nguyễn
 
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường abài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường aNgcSnDS
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG nataliej4
 
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGMỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGSoM
 
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCDINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCSoM
 

Similar a Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014 (20)

KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
Thuốc hạ đường huyết uống
Thuốc hạ đường huyết uốngThuốc hạ đường huyết uống
Thuốc hạ đường huyết uống
 
đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đường
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đường
 
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
 
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptxPowerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
 
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD HuếĐái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
 
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
 
Dtd va van de can quan tam
Dtd va van de can quan tamDtd va van de can quan tam
Dtd va van de can quan tam
 
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường abài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGMỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
 
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCDINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
 

Más de minhphuongpnt07 (20)

Gia đình (family)
Gia đình (family)Gia đình (family)
Gia đình (family)
 
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauBệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 
Nguoi gia te nga 2015
Nguoi gia te nga 2015Nguoi gia te nga 2015
Nguoi gia te nga 2015
 
33. tiep can bgn
33. tiep can bgn33. tiep can bgn
33. tiep can bgn
 
22. bang bung
22. bang bung22. bang bung
22. bang bung
 
Dau hong
Dau hongDau hong
Dau hong
 
Dau nguc
Dau ngucDau nguc
Dau nguc
 
G out
G outG out
G out
 
Gout (MOI)
Gout (MOI)Gout (MOI)
Gout (MOI)
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
Cham soc tre
Cham soc treCham soc tre
Cham soc tre
 
Tuoi vi thành niên
Tuoi vi thành niênTuoi vi thành niên
Tuoi vi thành niên
 
Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015
 
Ho so ct 3 th+íng
Ho so ct 3 th+íngHo so ct 3 th+íng
Ho so ct 3 th+íng
 
Gout
GoutGout
Gout
 
đAu ngực
đAu ngựcđAu ngực
đAu ngực
 
đAu hong
đAu hongđAu hong
đAu hong
 
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]
 
Bệnh án yhgđ online
Bệnh án yhgđ onlineBệnh án yhgđ online
Bệnh án yhgđ online
 

Último

SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 

Último (20)

SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 

Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014

  • 1. KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY Bộ môn YHGĐ Ths.Bs NGUYỄN BÁ HỢP
  • 2. • Đối tượng : Bác sĩ định hướng YHGĐ 3 tháng • Số lượng : • Địa điểm : Trang web online ĐH Y Phạm Ngọc Thạch
  • 3. MỤC TIÊU KIẾN THỨC: • Hiểu chính xác các bệnh mạn tính không lây • Phân tích đầy đủ yếu tố nguy cơ,diễn tiến của bênh trong cộng đồng theo xu thế phát triển của xã hội KỸ NĂNG: • Đánh giá đúng giai đoạn mức độ nặng nhẹ của bệnhQuyết định điều trị đúng,chuyển viện an toàn hợp lý • Đánh giá chính xác yếu tố nguy cơ,chiến lược điều trị của từng bệnh mạn tính không lây THÁI ĐỘ • Hiểu và cảm thông bệnh nhân và gia đình khi điều trị
  • 4. ĐẠI CƯƠNG —Bệnh mãn tính không lây là những bệnh hay gặp trong đời sống gia đình ở các nước đang phát triển —Tỉ lệ bệnh cao huyết áp ,bệnh tim thiếu máu , tiểu đường ,rối loạn chuyển hóa ,gout ngày càng tăng cao phù hợp mô hình bệnh tật chung —Vấn đề phòng ngừa được đưa ra hàng đầu để tăng cường quản lý sức khỏe theo mô hình y học gia đình
  • 5. RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA • Rối loạn chuyển hóa mỡ • Thừa cân,béo phì • Tăng acide uric • Rối loạn dung nạp đường
  • 6. Case lâm sàng Chị N nhân viên văn phòng, có 2 con ,chồng làm công nhân xây dựng Trong đợt khám sức khỏe tổng quát quý 1/2014 bác sĩ cho biết chị bị tăng cholesterol và triglyceride. Chị rất lo lắng và không hiểu phải điều trị thế nào?
  • 7. RỐI LOẠN LIPID MÁU Loại mỡ trong máu Trị số bình thường Không tốt gây hại cho sức khỏe Cholesterol toàn phần Dưới 200 mg% Trên 240 mg% LDL-c Dưới 130 mg% Trên 160 mg% HDL-c Trên 45 mg% Dưới 35 mg% VLDL-c <2.5mmol/L Triglycerid Dưới 160 mg% Trên 200 mg% Tăng lipide thứ phát:Thiểu giáp,hội chứng thận hư,suy thận,tiểu đường,lupus ban đỏ rải rác,tình trạng ứ mật
  • 8. CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA LIPOPROTEIN • Chylomicron: Mang Triglyceride từ thức ăn đến gan • VLDL: Mang Triglyceride & Cholesterol nội sinh • IDL : Dạng trung gian của VLDL và LDL • LDL: Mang Cholesterol nội sinh đến các tế bào ( Cholesterol xấu) • HDL: Mang Cholesterol từ tế bào đến gan (Cholesterol tốt)
  • 9. PHÂN LOẠI RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDE (theo Friedrickson) Chylomicron Cholesterol Triglyceride Type I ↑↑ Type II A ↑↑ Type IIB ↑↑ ↑↑ Type III B lipoproteine ↑↑ Type IV ↑↑ Type V ↑ ↑
  • 10. PHÂN LOẠI RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDE (theo lâm sàng) • Tăng cholesterol đơn thuần: Type IIA • Tăng hổn hợp Cholesterol + Triglyceride type IIB • Tăng triglyceride đơn thuần :Type IV • Các type khác theo Friedrickson ít gặp
  • 11. ĐIỀU TRỊ • Quyết định dựa trên tỉ lệ LDL cholesterol,Ɵ yếu tố nguy cơ(thuốc lá ,THA,TĐ, tuổi>45 t (nam) 55t(nữ),giai đoạn mãn kinh • Điều trị không dùng thuốc 1. Ngừng hút thuốc lá, không uống quá nhiều rượu. 2. Thay đổi thói quen ăn uống:giảm thực phẩm giàu cholesterol và các chất béo bảo hòa 3. Giảm cân ở người béo phì 4.Tập thể dục thể thao.
  • 12. MÔ HÌNH THAY ĐỔI LỐI SỐNG 6 tuần 6 tu nầ 4-6 tháng
  • 13. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG LIPIDE MÁU  Nicotinic acide(Niacin):Niaspan,Crystalline  Resin kết hợp acide mật: Choletyramin,Colestipol,Colesevelam  Nhóm fibrat(↓Triglyceride ,↑ HDLc): Clofibrate,Gemfibrozil,Fenofibrate,Ciprofibrate Benzafibrate  Nhóm statine(↓cholesterol,↓LDL c): Lovastatin,Pravastatin,Simvastatin,Atorvastati n  Thuốc khác:Probucol,Omega 3 acide..
  • 14. THEO DÕI • Mục tiêu: LDL Cholesterol giảm <1,3g/l • Xét nghiệm kiểm tra :> 2 tháng và > 6 tháng sau ngưng thuốc  khả năng tái phát, chức năng gan trước và sau khi điều trị • Duy trì chế độ dinh dưỡng tập luyện ngừa tăng lipide máu tái phát
  • 15. RỐI LOẠN ĂN UỐNG • Rối loạn ăn uống ảnh hưởng khoảng 4% dân số Hoa kỳ • Hay gặp thay đổi hành vi ăn uống và hình ảnh cơ thể không bình thường • Tỉ lệ tử vong cao 2-6% chủ yếu là chết đói và tự tử
  • 16. RỐI LOẠN ĂN UỐNG CHÁN ĂN DO THẦN KINH: • Tiêu chuẩn DSM-IV, mã số 307.1 • Từ chối duy trì thể trọng ≥85% cân nặng lý tưởng • Sợ lên cân hay trở nên mập béo • Xáo trộn nhận thức về thể trọng hay vóc dáng riêng • Vô kinh ở phụ nữ tiền mãn kinh (ít nhất 3 chu kỳ liên tiếp) • Lâm sàng hay gặp sau stresshành vi kiểm soát bốc đồng và sự ám ảnh thức ăn do những đặc điểm tâm lý
  • 17. RỐI LOẠN ĂN UỐNG CHÁN ĂN DO THẦN KINH Lâm sàng:Bệnh nhân có cảm giác sợ thịt,kiệt sức do hoạt động quá mức,rối loạn giấc ngủ, táo bón buồn nôn,đau bụng  giảm trọng lượng cơ,da khô,phù ngoại vi,phì đại tuyến mang tai,nhịp tim chậm Cận lâm sàng:Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào,rối loạn điện giải,loãng xương,tăng cholesterol máu,suy thận do mất nước hạ kali máu Chẩn đoán phân biệt :Trầm cảm nặng,tâm thần phân liệt,bệnh Alzheimer,lệ thuộc các chất gây nghiện,bệnh ung thư,viêm đại tràng
  • 18. CHỨNG ĂN UỐNG VÔ ĐỘ DO THẦN KINH Tiêu chuẩn chẩn đoán: DSM-IV, mã số 307.51 • Không kiểm soát hành vi ăn uống • Chu kỳ ăn uống chè chén say sưa (xảy ra 2 lần mỗi tháng/3 tháng) • Các hoạt động bù trừ tái phát để ngăn ngừa tăng cân • Thiên kiến với sự chỉ trích về hình dáng và thể trọng
  • 19. CHỨNG ĂN UỐNG VÔ ĐỘ DO THẦN KINH • Tiền sử gia đình: Lạm dụng thuốc,lạm dụng tình dục,rối loạn cảm xúc ,trầm cảm hoặc rối loạn nhân cách, béo phì • Triệu chứng :Thay đổi cân nặng>4kg/1 tháng, vết nứt da bụng hoặc rối loạn điện giải • Hành vi:Tiêu thụ đồ ngọt, thức ăn nhiều năng lượng  xử dụng thuốc hoặc tự gây ói hoặc tự xổ bằng thuốc nhuận tràng(80-90%) • Chẩn đoán phân biệt: Rối loạn tâm thần,trầm cảm nặng,ung thư đường tiêu hóa,cai nghiện thuốc lá,ma túy
  • 20. NHU CẦU DINH DƯỠNG Công thức tính đơn giản nhu cầu năng lương: BEE = 1kcalo/kg/giờ (hay 24kcal/kg/ngày) Trung bình: Nam 35 -50kcal/kg cân nặng Nữ 25-35 kcal/kg cân nặng Theo tỉ lệ : Chất bột đường - chất đạm - chất béo = 60 - 15 - 25 (%) Theo bữa ăn Sáng 30%, Trưa 40%, Tối 25%, Ăn phụ 5%
  • 21. Theo cường độ lao động: •Lao động nhẹ 2200-2400kcal •Lao động nặng vừa 2600-2800kcal •Lao động nặng loại B 3000-3200kcal •Lao động nặng loại A 3400-3600kcal •Lao động nặng đặc biệt 3800-4000kcal
  • 22. Case lâm sàng • Anh S 52 tuổi, trưởng phòng kinh doanh vật liệu xây dựng có vợ và 2 con ,gần đây anh hay đau các khớp gối và nhức khớp chân buổi sáng, không tập thể dục được. • Kiểm tra sức khỏe trong công ty phát hiện tăng acide uric >475mg/dl. • Anh lo lắng không biết tình trạng bệnh như thế nào?Bệnh có nặng không? Là BSGĐ anh chị giải quyết vấn đề như thế nào
  • 23. GOUT • Là bệnh lý viêm do lắng đọng tinh thể acid uric,sản phẩm oxy hóa của purin tại các khớp, mô dưới da và thận viêm đau khớp cấp tính • Tăng acide uric máu là dấu chứng của Gout,nhưng có trường hợp tồn tại đơn độc: • Tăng acide uric tiên phát: bất thường chuyển hóa trong bào thai do giảm bài tiết hoặc tăng sản xuất • Tăng acide uric thứ phát do các bệnh lý khác hoặc do thuốc điều trịGout
  • 24.
  • 25.
  • 26. CÁC GIAI ĐOẠN LÂM SÀNG Tiên phát: ―Tăng acide uric không triệu chứng ―Viêm khớp cấp ―Bệnh gout giữa các đợt cấp ―Bệnh gout với sạn mạn tính : Nốt tophi các khớp, bào mòn xương ,sỏi acide uride bể thận Thứ phát: Bệnh lý sản xuất quá mức:Tăng sinh tủy, lympho,thiếu máu tán huyết Bệnh lý giảm bài tiết A.uric:Lợi tiểu,ngộ độc
  • 27. ĐIỀU TRỊ Thuốc kháng viêm non steroide: •AINS: Indomethacin •Colchicine cắt ngay cơn gout cấp từ 6-12h nhưng có nhiều tác dụng phụ thường uống 0,5mg mỗi 1-2h cho đến khi triệu chứng giảm Tổng liều cho 1 ngày duy nhất 5mg (Giảm liều nếu bệnh nhân có bệnh gan ,thận) •Corticosterol có thể dùng trong cơn gout cấp: Prednisolone uống 40-60mg/ngày/ 3-5 ngày giảm liều ,chú ý tác dụng phụ của thuốc
  • 28. ĐIỀU TRỊ Thuốc giảm sản xuất acide uric: Allopurinol là chất ức chế xanthine oxydase  tạo thành chất chuyển hóa dễ hòa tan giảm nồng độ acide uric •Liều bắt đầu 100mg/ngày trong bửa ăn sau đó tăng dần •Liều trung bình 200-800mg/ngày (#<8mg/kg/ngàymáu) •Tác dụng phụ:Nổi mẩn đỏ da,tiêu chảy ,buồn nôn,tăng men gan và phosphatase kiềm
  • 29. DỰ PHÒNG • Tránh những thức ăn giàu purin:Tôm,cua,sò ,thịt bò • Không nhịn đói kéo dài tăng nồng độ acide uric • Tránh dùng aspirine,thuốc lợi tiểu • Tập vận động thường xuyên • Uống nhiều nước khi xử dụng các thuốc điều trị gout
  • 30. Case lâm sàng • Ông H 47 tuổi, huyết áp cao, kiểm tra sức khỏe của công ty xét nghiệm lượng đường trong máu cao 198mg/dl. Bệnh nhân không sụt kí, không khát nước hay tiểu đêm nhiều. • Sau 3 tháng ông H được kiểm tra lại đường huyết 167mg/dl và HbA1C 7,1%. Sau khi điều trị đái tháo đường kèm chế độ dinh dưỡng hợp lý,Tình trạng cao huyết áp và lượng đường trong máu ổn định • Ông H có ngưng điều trị được không?Là BSGĐ bạn sẽ tư vấn với bệnh nhân thế nào?
  • 31. RỐI LOẠN DUNG NẠP ĐƯỜNG • ĐTĐ là một nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi tình trạng tăng đường huyết do giảm tiết insuline,hoặc đề kháng insuline hoặc cả hai Tình trạng phá hủy ,rối loạn và suy giảm chức năng của nhiều cơ quan trong cơ thể mắt ,thận ,thần kinh ,tim mạch và mạch máu • ĐTĐ có tần suất bệnh ngày càng gia tăng do tuổi thọ gia tăng ,tỉ lệ tử vong của bệnh ĐTĐ giảm,số lượng bệnh chưa được chẩn đoán trước đây gia tăng
  • 32. TIÊU CHUẨN CHẢN ĐOÁN ĐTĐ TYPE 2 • Có triệu chứng ĐTĐ kèm theo đường huyết bất kỳ ≥200mg/dl (11,1mmol/l)với các triệu chứng kinh điển tiểu nhiều ,ăn nhiều,khát nhiều ,gầy sút nhanh không giải thích được • Đường huyết lúc đói ≥126mg/dl(7,0mmol/l) • Đường huyết sau nghiệm pháp tăng đường huyết 2 giờ ≥200mg/dl (11,1mmol/l)
  • 33. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ • Béo phì BMI ≥27kg/m2 (≥20% cân nặng lý tưởng) • Cha,mẹ,anh chị em bệnh ĐTĐ • Tuổi ≥45t,Ít vận động • Đã được chẩn đoán rối loạn dung nạp đường • Cao huyết áp (≥140/90mmHg) • Có HDL cholesterol <35mm%(<0,90 mmol/l) hay triglyceride ≥250mg%(≥2,28mmol/l) • Tiền sử ĐTĐ khi mang thai, sinh con nặng>4kg
  • 34. CƠ HỘI QUẢN LÝ BỆNH NHÂN ĐTĐ
  • 35. BSGĐ CẦN LÀM • Dự phòng ,phát hiện cá nhân nào có yếu tố nguy cơ BSGĐ lên kế hoạch theo dõi ,tầm soát sức khỏe • Can thiệp kịp thời trước khi có những bất thường về bệnh học • Can thiệp sớm nhằm thay đổi lối sống, hành vi sẽ có lợi cho bất kỳ mức độ rối loạn chuyển hóa đường
  • 36. THEO DÕI • BSGĐ cần bàn bạc rõ với bệnh nhân về tiền sử gia đình,chẩn đoán ĐTĐ,các yếu tố nguy cơ đang gặp • Giúp bệnh nhân thực hiện các chế độ ăn kiêng và thay đổi lối sống • Tập trung phát hiện những biến chứng sớm và giải quyết kịp thời • Khuyên bệnh nhân khám các chuyên khoa mắt, tim mạch ,răng hàm mặt…khi cần thiết • Chủng ngừa bệnh cúm ,phế cầu
  • 37. TƯ VẤN • Giúp bệnh nhân tham gia các chương trình nâng cao kỹ năng tự chăm sóc và tuân thủ điều trị ( dinh dưỡng,tiêm insuline,chăm sóc bàn chân…..) • Thay đổi lối sống,giảm cân,tập thể dục,không uống rượu,không hút thuốc lá • Tư vấn tác dụng phụ của thuốc,và những thuốc hổ trợ cần thiết cho bệnh nhân
  • 38. CÂU HỎI ĐẶT RA 4 câu hỏi cơ bản: FIFE •Cảm nhận của bệnh nhân về các triệu chứng như thế nào (Feelings) •Bệnh nhân có ý kiến gì về bệnh tiểu đường (Ideals) •Bệnh ĐTĐ có tác động thế nào đến chức năng hàng ngày của họ (Functioning) •Bệnh nhân mong đợi gì ở bác sĩ (Expectations)
  • 39. CHIẾN LƯỢC TỰ CHĂM SÓC • Thảo luận với bệnh nhân kế hoạch điều trị, mục tiêu cụ thể (Viết ra giấy phát cho bệnh nhân) • Tự kiểm soát mức đường huyết và điều chỉnh thuốc,chế độ ăn hợp lý (Cách xử dụng máy đo đường huyết,tác dụng của từng loại thuốc) • Kiểm soát những tác động của ĐTĐ đến chức năng cơ thể và duy trì những hoạt động lao động,quan hệ của bệnh nhân và gia đình,xã hội
  • 40. CHIẾN LƯỢC TỰ CHĂM SÓC • Khuyến khích tập thể dục giảm cân để tăng cường sức khoẻ và phục hồi những biến đổi sinh lý • Giảm các yếu tố nguy cơ • Tìm hiểu cách xử dụng các nguồn lực y tế để xây dựng chương trình tự chăm sóc giúp người bệnh tư tin, hiểu biết về bệnh ngày càng rỏ ràng
  • 41. CHĂM SÓC LIÊN TỤC 3 nội dung cơ bản: •Đánh giá triệu chứng lâm sàng,vấn đề liên quan và chất lượng cuộc sống bệnh nhân do tác động của phương pháp đang điều trị •Đánh giá mức kiểm soát đường huyết •Khuyến khích phòng ngừa điều trị thích hợp BSGĐ tổ chức họp gia đình để thiết lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân,chia sẽ thông tin ,kỹ năng, lắng nghe những ý kiến từ gia đình điều chỉnh kế hoạch điều trị
  • 42. Case lâm sàng • Bệnh nhân A 35 tuổi, vợ 30 tuổi ,con gái 7 tuổi,con trai 5 tuổi.Bệnh cao huyết áp 5 năm thường mệt mỏi chóng mặt,hoa mắt,ù tai,đang dùng Tanatril 5mg/1ngày • Bệnh nhân có thói quen uống 3 lon bia /ngày thường xuyên chơi tenis,đi bộ • Gia đình :Cha ruột bị cao huyết áp • Anh A rất muốn có một BSGĐ tư vấn về các yếu tố nguy cơ,biến chứng của bệnh như thế nào?
  • 43. Case lâm sàng • Ông A 60 tuổi ,vợ mất 6 tháng nay, sống chung với con trai,hút thuốc lá >15 năm, chỉ uống rượu khi có họp mặt bạn bè • Khoảng 2 tháng trước thấy choáng váng chóng mặt,ù tai thỉnh thoảng nhìn không rõ • Đo HA 175/100mmHg ,Mạch 86lần/phút • Bệnh nhân được chẩn đoán cao huyết áp,Điều gì sẽ thực hiện tiếp để tầm soát và đánh giá yếu tố nguy cơ ông A
  • 44. VẤN ĐỀ CHẨN ĐOÁN • Tăng huyết áp là bệnh mãn tính,điều trị lâu dài có tác động của tình hình kinh tế xã hội (Trong 66% bệnh nhân có khoảng 21% kiểm soát được HA ) Chẩn đoán tăng huyết áp: • Huyết áp trung bình≥140/90 mmHg trong 2 lần thăm khám • HA tâm thu ≥210mmHg hoặc HA tâm trương ≥120mmHg hoặc có tổn thương cơ quan đích(tim ,thận ,não,mạch máu) chẩn đoán ngay lần đầu thăm khám
  • 45. PHÂN ĐỘ HUYẾT ÁP THEO CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG THA LOẠI HUYẾT ÁP TÂM THU (mmHg) HUYẾT ÁP TÂM TRƯƠNG (mmHg) Bình thường <120mmHg và <80mmHg Tiền tăng huyết áp 120-139 mmHg và/hoặc 80-89mmHg Tăng huyết áp Giai đoạn 1 140-159mmHg và/hoặc 90-99mmHg Giai đoạn 2 >160mmhg và/hoặc >100mmHg Giai đoạn 3 ≥180mmHg và/hoặc ≥110mmHg Tăng huyết áp tâm thu đơn thuần >140 mmHg <90 mmHg
  • 46. CÁC BƯỚC ĐIỀU TRỊ GIAI ĐOẠN TĂNG HUYẾT ÁP ĐIỀU TRỊ TƯ VẤN Giai đoạn 1 Thay đổi lối sống Giai đoạn 2 Lợi tiểu Hạ áp Thay đổi lối sống: Giảm lượng muối trong khẩu phần ăn Giảm cân Hạn chế các yếu tố nguy cơ:Lipide,thuốc lá ,rươu Stress Tập thể dục ,vận động 2 giai đoạn Kế hoạch cụ thể cho từng bệnh nhân để đạt mục tiêu mong muốn Tái khám 1 tháng /1 lần để theo dõi diễn tiến của bệnh
  • 47. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC BỆNH NHÂN Bác sĩ kết hợp người bệnh thay đổi lối sống,ngăn ngừa những yếu tố nguy cơ Ngừa những biến chứng ―Giảm cân: • Mục tiêu :BMI<27 vòng eo <86,4cm(Nữ)<99 (Nam) • Kế hoạch :Ăn kiêng,Tăng hoạt động thể lực ―Sử dụng rượu: Không quá 30ml cồn hoặc 720ml bia hoặc 300ml rượu vang hoặc 60ml whisky ―Hoạt động thể lực mức trung bình • Kế hoạch :Tập thể dục mỗi ngày từ 15-45 phút ―Sử dụng muối:< 6g NaCl/ngày ―Ngưng hút thuốc lá
  • 48.
  • 49.
  • 50. CHĂM SÓC LIÊN TỤC • Yếu tố dịch tể tồn tại: Tuổi,dân tộc,giới tính • Bệnh đi kèm với tăng huyết áp:Đau khớp (36%) Tiểu đường (18%) Đau thắt ngực (18%)COPD (7%) Suy tim (6%) Đau lưng(4%) NMCT(2%) • Tác dụng phụ của thuốc: trầm cảm,giảm ham muốn tình dục,giảm sức chịu đựng của cơ thể • Giá thành thuốc có phù hợp với bệnh nhân không? Hài lòng với cách điều tri không?
  • 51. THAY ĐỔI HÀNH VI • Bác sĩ cần bàn bạc rỏ với bệnh nhân về vấn đề chăm sóc liên tục Đưa ra mục tiêu cụ thể • Bệnh nhân cần quan tâm bệnh của mình:Đo theo dõi HA tại nhà,tuân theo chỉ định của bác sĩ ,thay đổi thói quen ăn mặn,vận động • Nhận biết các tình huống HA gia tăng: Stress, thuốc lá ,rượu, ăn uống • Tạo mối liên hệ hài hòa, tin cậy, giữa bệnh nhân và bác sĩ trên phương thức giao tiếp có hiệu quả  thành công trong điều trị
  • 52. MỤC TIÊU PHÒNG KHÁM YHGĐ Khám ngoại trú và trả lời những câu hỏi: Bệnh nhân có cấp cứu hay không? Diển biến bệnh có nặng lên hay không? Cái gì thường xảy ra? Cái gì che khuất bệnh hiện tại? Vấn đề bệnh và chứng: Bệnh lý ,tâm sinh lý, hoàn cảnh đời sống kinh tế xã hội….. Bệnh nhân có cần khám chuyên khoa không? Chuyển viện có bảo đảm an toàn hay không ? Bệnh nhân muốn nói điều gì không?
  • 53. KỸ NĂNG BÁC SĨ GIA ĐÌNH • Là bác sĩ lâm sàng có năng lực chăm sóc bệnh nhân liên tục,toàn diện hướng về cộng đồng • BSGĐ cần phối hợp , tham vấn các chuyên khoa tim mạch ,thần kinh ,tiết niệu với những hiểu biết đầy đủ quyền lợi của bệnh nhân  Quyết định đưa mục tiêu điều trị đúng • Tạo một êkip chăm sóc tốt người bệnh: chuyên gia dinh dưỡng,bác sĩ ,điều dưỡng, nhân viên xã hội  chăm sóc và thay đổi thái độ hành vi của người bệnh
  • 54. CÁC BƯỚC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ SỨC KHỎE THEO YHGĐ 1. Xác định vấn đề 2. Xác định các phương án giải quyết vấn đề càng nhiều càng tốt 3. Đánh giá kết quả của mỗi phương án, ưu nhược điểm của mỗi phương án 4. Chọn phương án tốt nhất 5. Thiết kế và thực hiện kế hoạch 6. Xem lại tiến triển đạt được và những khó khăn cần giải quyết
  • 55. KẾT LUẬN • Bệnh mãn tính không lây rất thường gặp trong hoàn cảnh kinh tế của các nước đang phát triển • Tầm soát phát hiện bệnh giúp dự phòng những biến chứng gây tàn phế suốt đời • BSGĐ cần bàn bạc kỹ với bệnh nhân và phối hợp , tham vấn các chuyên khoa đưa ra quyết định điều trị đúng trên cơ sở nguồn lực tài lực của bệnh nhânthay đổi hành vi,thái độ của người bệnh
  • 56. CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ VỊ

Notas del editor

  1. Hạt HDL lấy đi cholesterol trong động mạch (atheroma) ,các mô và vận chuyển nó trở lại để gan bài tiết hoặc sử dụng lại, đó là lý do tại sao cholesterol có trong các hạt HDL (HDL-C) được gọi là &amp;quot;cholesterol tốt &amp;quot;(mặc dù thực tế cấu tạo hóa học của nó cũng giống như cholesterol trong hạt LDL và VLDL ).
  2. Chylomicron mang TG từ thức ăn đến gan
  3. Gout có thể gây tiểu đường,cao huyết áp,Rl lipide máu Điều trị AINS: Indomethacin 25mgx3 ngày/7 ngày Colchicine :Gây tiêu chảy