SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 10
Descargar para leer sin conexión
BÀI TẬP
1. Một bình có thể tích 0,625m3
chứa ôxi với 23 bar, nhiệt độ 280o
C. Hãy xác định:
- Khối lượng ôxi trong bình, kg ;
- Thể tích riêng và khối lượng riêng của ôxi trong bình ở trạng thái đó và trạng thái tiêu
chuẩn (p=760mmHg, t = 0o
C).
- Thể tích ôxi chứa trong bình qui ra điều kiện tiêu chuẩn.
Đáp số: G = 10 kg, v = 0,0625 m3
/kg, ρ=16 kg/m3
,
vo =0,7m3
/kg, ρo = 1,43 kg/m3
, Vo = 7 m3
.tc
GIẢI
- Khối lượng không khí:
kg10
)273280(x
32
8314
625,0x10.23
T.R
V.p
G
5
=
+
==
- Thể tích riêng v = V/G = 0,625/10 = 0,0625 m3
/kg.
- Khối lượng riêng ρ = 1/v = 1/0,0625 = 16 kg/m3
- Điều kiện tiêu chuẩn:
Po = 1,013 bar
To = 273 o
K
7,0
10.013,1
273x287
p
T.R
v 5
o
o
o ===
ρo = 1/v = 1/0,7 = 1,43 kg/m3
.
Vo = G.vo = 10 x 0,7 = 7m3
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Bài 2. Một bình kín chứa không khí có thể tích không đổi 2 m3
áp suất ban đầu p1= 30 bar,
nhiệt độ t1= 27o
C. Sau khi lấy một ít ra khỏi bình để sử dụng, áp suất trong bình còn 12 bar,
nhiệt độ không đổi. Cho biết không khí có µ=29 kg/kmol. Hãy xác định khối lượng không khí
đã lấy ra, thể tích riêng không khí trong bình trước và sau khi lấy ra sử dụng.
Đáp số: G1 = 70 kg, G2 = 28 kg , ∆G = 42kg
v1 = 0,029 m3
/kg, v2 = 0,0714 m3
/kg
GIẢI
1
- Khối lượng không khí ban đầu trong bình
kg70
)27327(x287
2x10.30
RT
V.p
G
5
1
1 =
+
==
- Khối lượng không khí trong bình sau khi đã sử dụng
kg28
)27327(x287
2x10.12
RT
V.p
G
5
2
2 =
+
==
- Khối lượng đã lấy đi
∆G = G1 – G2 = 70 – 28 = 42 kg
- Thể tích riêng ban đầu và cuối quá trình
v1 = V/G1 = 2/70 = 0,029 m3
/kg.
v2 = V/G2 = 2/28 = 0,0714 m3
/kg
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu 3. Một bình kín chứa 0,5m3
không khí ở p1 = 2 bar, t1 = 20o
C. Sau khi lấy một ít, trong
bình có độ chân không pck = 420mmHg mà nhiệt độ không đổi, biết áp suất khí quyển
768mmHg. Xác định lượng không khí trong bình trước và sau khi lấy ra, lượng khí đã lấy.
Đáp số: G1 = 1,19 kg, G2 = 0,28 kg , ∆G = 0,91kg
GIẢI
- Ap suất tuyệt đối của không khí trong bình sau khi đã lấy một ít ra sử dụng:
bar464,0bar
750
348
mmHg348420768pBp ck2 ===−=−=
- Lượng môi chất trong bình ban đầu
kg19,1
)27320(x287
5,0x10.2
RT
V.p
G
5
1
1 =
+
==
- Khối lượng không khí trong bình sau khi đã sử dụng
kg28,0
)27320(x287
5,0x10.464,0
RT
V.p
G
5
2
2 =
+
==
- Khối lượng đã lấy đi
∆G = G1 – G2 = 1,19 – 0,28 = 0,91 kg
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu 4. Một khinh khí cầu có thể tích 1000m3
chứa H2 thả vào khí quyển. Tính lực nâng
khinh khí cầu tại mặt đất nếu biết áp suất và nhiệt độ không khí và khí H2 trong khinh khí cầu
bằng nhau p=1bar và nhiệt độ t = 27o
C. Biết gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2
, coi khối lượng
vỏ khinh khí cầu không đáng kể.
Bií́t qui luật thay đổi mật độ theo độ cao : ρ=ρo – 0,0005.h (kg/m3
)
ρo – Mật độ không khí tại mặt đất (h=0m) và h là độ cao (m). Xác định độ cao cực đại mà
khinh khí cầu đạt được.
Đáp số: F=10.607 N
GIẢI
2
Khinh khí cầu chịu tác động của hai lực
- Lực nâng F1: Có giá trị bằng trọng lực của không khí mà nó chiếm chổ
- Trọng lực F2 hướng xuống của khối không khí H2.
)
R
1
R
1
(
T
g.V.p
g.
T.R
V.p
T.R
V.p
g).mm(FFF
2121
2121 −=





−=−=−=∆
Thay vào ta có:
N10607)
8314
2
8314
29
(
)27327(
81,9x1000x10
F
5
=−
+
=∆
- Khi đạt độ cao cực đại lực nâng và trọng lực cân bằng. Trọng lực luôn luôn không đổi,
nhưng lực nâng giảm dần theo độ cao vì mật độ không khí loãng dần. Ở độ cao cực đại:
F’1 = F2
Từ đó suy ra:
m’1 = m2
hay: ρ = ρH2
hay
T.R
p
h.0005,0
T.R
p
21
=−
hay m2165)
8314
2
8314
29
(
300
10
.
0005,0
1
)
R
1
R
1
(
T
p
.
0005,0
1
h
5
21
=−=−=
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Cđu 4: Một xy lanh chứa không khí có thể tích ban đầu V1=3m3
, nhiệt độ t1=27o
C, diện tch
bề mặt tiết diện ngang xy lanh S=0,5m2
. Lực tác động lên pittông không đổi F= 75000N.
Cung cấp cho không khí nhiệt lượng Q = 525 kJ. Hỏi:
- Áp suất và khối lượng không khí trong bnh.
- Nhiệt độ không khí sau khi cấp nhiệt .
- Quảng đường mà pittông dịch chuyển sau khi cấp nhiệt.
V=3m3
t1=27oC
F=75000N
0,5m2
x
Giải:
- Ap suất bên trong xi lanh
bar5,1m/N10.5,1
5,0
75000
S
F
p 25
====
- Khối lượng không khí trong bình:
3
.150000
T.R
V.p
G
1
==
Câu 4: Cho một chất khí lý tưởng có hằng số R=200 J/kg.K và số mủ đoạn nhiệt k = 1,4 ,
đựng trong một bình kín với thể tích 0,3m3
. Ở nhiệt độ t1 = 27o
C, áp suất khối khí p1=3 bar.
Đốt nóng khối khí đến áp suất p2=6 bar.
a. Biểu thị quá trình thay đổi trạng thái trên đồ thị p-v và T-S;
b. Xác định khối lượng môi chất trong bình, G (kg);
c. Nhiệt độ cuối quá trình t2 (o
C);
d. Nhiệt lượng cung cấp cho khối khí Q ;
e. Xác định độ biến thiên ∆U, ∆I, Lkt
Đáp sô : G = 1,5 kg ; t2 = 327o
C ; Q = 225.000 J
∆U = Q = 225.000 J ; ∆I = 315.000 J ; Lkt = - 90.000 J
GIẢI
a). Biểu diễn trên đồ thị p-v và T-s
Đây là quá trình đẳng tích
1
2
p1
v1=v2
P,
N/m2
v,
m3/kg
p2
lKT
s,
J/kg.K
T, K
q=∆u
1
2
s2 s1
T1
T2
(Vẽ giống bản vẽ này nhưng đổi điểm 1 cho điểm 2 và ngược lại)
Khối lượng không khí trong bình :
kg5,1
)27327(x200
3,0.10.3
T.R
V.p
G
5
=
+
==
- Nhiệt độ cuối quá trình
K600
3
6
).27327(
p
p
.TT o
1
2
12 =+==
- Quá trình đẳng tích
225000)300600(
14,1
200
.5,1)TT(
1k
R
.G)TT(C.GUQ 1212v =−
−
=−
−
=−=∆= ∆I = k.∆U =
1,4 x 225000 = 315000 J
Lkt = Q - ∆I = 225000 - 315000 = -90.000 J
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
4
Câu 5: Một bóng đèn điện chứa N2 khi chưa sáng nhiệt độ bên trong đồng đều và bằng 25o
C,
độ chân không 200 mmHg. Khi sáng ổn định nhiệt độ phần cầu 160oC, phần trụ 70oC. Biết
thể tích phần cầu 90cm3 và phần trụ 15cm3. Xác định áp suất lúc sáng, biết áp suất khí quyển
760mmHg.
Giải:
- Lúc chưa sáng : oo T.R.GV.p = hay
o
o
T.R
V.p
G =
- Lúc đốt sáng :
+ Phần cầu 111 T.R.GV.p = hay
1
1
1
T.R
V.p
G =
+ Phần trụ 222 T.R.GV.p = hay
2
2
2
T.R
V.p
G =
Ta có: G = G1 + G2
Suy ra mmHg780
333
15
433
90
298
105
).200760(
T
V
T
V
T
V
.pp
2
2
1
1
o
o =
+
−=
+
=
Câu 6. Đốt nóng 02 kg khí O2 (µ = 32 kg/kmol , k=1,4) trong điều kiện áp suất không đổi
p=5 bar từ nhiệt độ t1=27o
C đến t2=127o
C.
a. Biểu thị quá trình trên đồ thi p-v và T-S
b. Xác định thể tích của O2 ở trạng thái đầu và cuối
c. Xác định Q, ∆I , ∆U, Lkt, L
Đáp số : V1 = 0,312 m3
; V2 = 0,416 m3
Q = ∆I = 182 000 J ; ∆U = 130 000 J ; Lkt = 0 ; L = 52 000 J
GIẢI
1 2
p1=p2
v1
P,
N/m2
v,
m3/kg
l12
s,
J/kg.K
T, K
q=∆i
2
1
s1 s2
T2
T1
v2
- Thể tích riêng trạng thái đầu
3
5
1
1 m312,0
10.5
)27327.(
32
8314
.2
p
T.R.G
V =
+
==
5
3
1
2
12 m416,0
27327
273127
.312,0
T
T
.VV =
+
+
==
- Quá trình đẳng áp nên
)300400(
32
8314
.
14,1
4,1
.2)TT(R.
1k
k
G)TT.(C.GIQ 1212p −
−
=−
−
=−=∆=
= 182.000 J
J000.130
4,1
182000
k
I
U ==
∆
=∆
L = Q - ∆U = 182.000 - 130.000 = 52.000 J
Lkt = 0
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu 7. Có 12 kg không khí ở nhiệt độ 27o
C, áp suất tuyệt đối p = 6bar, giãn nở đẳng nhiệt để
thể tích tăng 4 lần.
a. Biểu thị quá trình trên đồ thị p-v và T-S
b. Xác định các thông số trạng thái cuối
c. Xác định Q, ∆I , ∆U, Lkt, L, ∆S
Đáp số :
v2 = 0,574 m3
/kg ; p2 = 1,5 bar ; T2 = 300 o
K
Q = L = Lkt = 1.432.319 J ; ∆U = ∆I = 0 ; ∆S = 4774 J/K
GIẢI
1
2
p1
v1
P,
N/m2
v,
m3/kg
s,
J/kg.K
T, K
q=T.∆s
21
s1 s2
T1=T2
v2
p2
l12
lKT
- Thể tích riêng trạng thái đầu
kg/m1435,0
10.6
)27327(x287
p
T.R
v 3
5
1
1 =
+
==
- Thể tích trạng thái cuối
v2 = 4.v1 = 4 x 0,1435 = 0,574 m3
/kg
- Ap suất trạng thái cuối
bar5,1
4
6
4
p
v
v
.pp 1
2
1
12 ====
- Quá trình đẳng nhiệt :
6
∆U = ∆I = 0
319.432.14ln)27327(x287x12
v
v
ln.T.R.GLLQ
1
2
kt =+==== , J
47744ln287x12
v
v
ln.R.GS
1
2
===∆ , J/K
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu 8. Giãn nở đoạn nhiệt 2kg không khí từ t1 = 327o
C , p1 = 10 bar đến p2 = 1 bar.
a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v và T-S
b. Xác định các thông số trạng thái cơ bản trạng thái cuối
c. Xác định Q, ∆I , ∆U, Lkt, L, ∆S
Đáp số :
v2 = 0,9 m3
/kg ; T2 = 313o
K ; Q = 0, ∆S = 0
L = - ∆U = 411.845 J
Lkt = - ∆I = 576.583J
GIẢI
l12
v,
m3/kg
v1 v2 s1=s2
p1
lKT
p2
P,
N/m2
T1
1
2
2
1
T, K
s,
J/kg.K
T2
Ta có:
1k
k
1
2
1
2
)
T
T
(
p
p −
=
Suy ra: K3111,0).273327()
p
p
.(TT o4,1
14,1
k
1k
1
2
12 =+==
−−
kg/m9,0
10
311x287
p
RT
v 3
5
2
2
2 ===
Quá trình đoạn nhiệt nên Q = 0 và L = -∆U; Lkt = -∆I
715.414)600311(
14,1
287
x2)TT(
1k
R
G)TT(C.GU 1212v −=−
−
=−
−
=−=∆ J
L = 414.715
∆I = k. ∆U = - 1,4 x 414.715 = -580.601 J = - Lkt
7
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu 9. Nén đa biến 01 kg không khí n=1,2 từ t1=20o
C , p1 = 0,981 bar đến p2= 7,845 bar
a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v và T-S
b. Xác định các thông số trạng thái cơ bản trạng thái cuối
c. Xác định Q, ∆I , ∆U, Lkt, L
Đáp số :
v2 = 0,15 m3
/kg ; T2 = 414o
K , Q = -87 kJ
L = - 174 kJ ; ∆U = 87 kJ
Lkt = - 208,8 kJ ; ∆I = 121,8 kJ
GIẢI
a).
b).
- Nhiệt độ trạng thái cuối
K414)
981,0
845,7
).(27320()
p
p
.(TT o2,1
12,1
n
1n
1
2
12 =+==
−−
- Thể tích riêng trạng thái cuối
kg/m15,0
10.845,7
414x287
p
T.R
v 3
5
2
2
2 ===
- Biến thiên nội năng và entanpi
000.87)293414(
14,1
287
x1)TT(
1k
R
G)TT(C.GU 1212v =−
−
=−
−
=−=∆ J
∆I = k. ∆U = 1,4 x 87.00 = 121.800 J
- Nhiệt lượng Q, L, Lkt
)TT(
1n
kn
.
1k
R
G)TT(
1n
kn
GC)TT(GCQ 1212v12n −
−
−
−
=−
−
−
=−=
000.87)293414(
12,1
4,12,1
.
14,1
287
x1Q −=−
−
−
−
= J
L = Q - ∆U = -87.000 - 87.000 = -174.000 J
Lkt = Q - ∆I = -87.000 - 121.800 = -208.800 J
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu 10: Cho 1,0 kg không khí (R=287 J/kg.K và k=1,4) thực hiện quá trình đa biến
từ trạng thái ban đầu với p1=10 bar và t1 = 307o
C. Sau quá trình không khí nhận nhiệt
lượng q=200 kJ/kg và sinh công l = 400 kJ/kg.
- Xác định chỉ số đa biến n và các thông số trạng thái cơ bản (p, v và T) trạng thái
cuối.
8
Tải bản FULL (file word 16 trang): bit.ly/3oMxDFi
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
- Xác định biến thiên entrôpi ∆s.
- Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v và T-s.
Đáp án:
TT Nội dung
1
- Công và nhiệt lượng trong quá trình đa biến
)TT.(
1n
k1
.Cl 12v −
−
−
= , )TT.(
1n
kn
.Cq 12v −
−
−
=
2 - Xác định chỉ số đa biến 2,14,1)4,11(
400
200
k)k1.(
l
q
n =+−=+−=
3
- Xác định nhiệt dung riêng đẳng tích 5,717
4,0
287
1k
R
Cv ==
−
= J/kg.K
- Nhiệt độ cuối quá trình: 301
4,12,1
12,1
.
7175,0
200
580
kn
1n
.
C
q
TT
v
12 =
−
−
+=
−
−
+= o
K
4 - Áp suất cuối p2: 195,0)
580
301
.(10)
T
T
.(pp 12,1
2,1
1n
n
1
2
12 === −−
bar
5
- Thể tích riêng trạng hái đầu và cuối :
+ 166,0
10
580x287
p
T.R
v 6
1
1
1 === m3
/kg
+ 41,4)
301
580
.(166,0)
T
T
.(vv 12,1
1
1n
1
2
1
12 === −−
m3
/kg
6
- Xác định ∆s :
471,0
580
301
ln
12,1
4,12,1
.7175,0
T
T
ln
1n
kn
Cs
1
2
v =
−
−
=
−
−
=∆ kJ/kg.K
7 - Biểu diễn trên các đồ thị p-v và T-s
Câu 11: Cho vách phẳng 02 lớp
- Lớp 1 : Gạch thẻ có bề dày δ1=200mm, λ1=0,4 W/m.K ;
- Lớp 2 : Vửa xi măng có bề dày δ2=100mm, λ2=0,2 W/m.K;
- Nhiệt độ các bề mặt ngoài cùng : tW1 = 150o
C và tW3 = 50o
C
Xác định :
- Mật độ dòng nhiệt qua vách q
- Nhiệt độ bề mặt tiếp xúc của 2 lớp tW2
- Nhiệt độ tâm của các lớp t1 và t2
Đáp số :
- Mật độ dòng nhiệt : q = 100 w/m2
, tw2 = 100o
C, t1 = 125o
C, t2= 75o
C
GIẢI
9
Tải bản FULL (file word 16 trang): bit.ly/3oMxDFi
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
- Mật độ dòng nhiệt
100
2,0
1,0
4,0
2,0
50150tt
q
2
2
1
1
3w1w
=
+
−
=
λ
δ
+
λ
δ
−
=
, w/m2
- Nhiệt độ vách tw2
C100
4,0
2,0
.100150.qtt o
1
1
1w2w =−=
λ
δ
−=
- Nhiệt độ tâm lớp 1: t1 = (tw1+tw2)/2 = 125 o
C
- Nhiệt độ tâm lớp 2: t2 = (tw2+tw3)/2 = 75 o
C
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu 12. Cho vách trụ 2 lớp
+ Lớp trong d1/d2 = 80/120 mm , λ1 = 0,5 w/m.K , tw1 = 200o
C.
+ Lớp ngoài d2/d3 = 120/160 mm , λ2 = 0,2 w/m.K, tw3 = 50o
C.
Xác định :
- Dòng nhiệt qua 1 m chiều dài vách ql
- Nhiệt độ bề mặt tiếp xúc của 2 lớp tW2
Đáp số :
+ ql = 419 W/m , tw2 = 186o
C
GIẢI
- Dòng nhiệt tính cho 1m chiều dài
419
]
2,0
120/160ln
5,0
80/120ln
[
14,3x2
1
50200
d
d
ln
2
1
d
d
ln
2
1
tt
q
2
3
21
2
1
3w1w
l =
+
−
=
πλ
+
πλ
−
=
w/m
- Nhiệt độ bề mặt ngăn cách
C186
80
120
ln
5,0x14,3x2
1
.419200
d
d
ln.
.2
1
.qtt o
1
2
1
l1w2w =−=
πλ
−=
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu 13. Có một ống thép có đường kính d1/d2 = 100/110mm, hệ số dẫn nhiệt λ1 = 50 W/m.K,
được phủ hai lớp cách nhiệt có bề dày như nhau δ2 = δ3 = 50mm. Nhiệt độ mặt trong tw1 =
250o
C và mặt ngoài của lớp cách nhiệt thứ hai tw4 = 50o
C. Hệ số dẫn nhiệt của lớp thứ nhất và
thứ hai lần lượt là λ2 = 0,06 W/m.K và λ3 = 0,12 W/m.K
a). Xác định tổn thất nhiệt qua một mét ống và nhiệt độ trên bề mặt tiếp xúc giữa hai lớp
cách nhiệt tw3
b). Nếu đổi vị trí hai lớp cách nhiệt thì tổn thất nhiệt và nhiệt độ tiếp xúc giữa hai lớp cách
nhiệt là bao nhiêu, nếu các điều kiện khác không đổi.
Đáp số:
a). ql = 89 W/m ; tw3 = 97 o
C ;
b). ql = 105,5 W/m ; tw3 = 159 o
C ;
10
3446525

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự độngBài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Nguyễn Nam Phóng
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
hiendoanht
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nguyễn Hoành
 

La actualidad más candente (20)

Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
 
Kỹ thuật nhiệt trịnh văn quang (dành cho ngành cơ khí)
Kỹ thuật nhiệt    trịnh văn quang (dành cho ngành cơ khí)Kỹ thuật nhiệt    trịnh văn quang (dành cho ngành cơ khí)
Kỹ thuật nhiệt trịnh văn quang (dành cho ngành cơ khí)
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự độngBài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
bảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩnbảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩn
 
chưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 prochưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 pro
 
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
 
Chuong4
Chuong4Chuong4
Chuong4
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
Phương pháp sai phân hữu hạn và phần tử hữu hạn trong truyền nhiệt
Phương pháp sai phân hữu hạn và phần tử hữu hạn trong truyền nhiệtPhương pháp sai phân hữu hạn và phần tử hữu hạn trong truyền nhiệt
Phương pháp sai phân hữu hạn và phần tử hữu hạn trong truyền nhiệt
 
Công thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương IIICông thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương III
 
bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
 
quá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặcquá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặc
 
Cac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlabCac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlab
 
Bài tập Cơ lý thuyet 1
Bài tập Cơ lý  thuyet 1 Bài tập Cơ lý  thuyet 1
Bài tập Cơ lý thuyet 1
 
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGChương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
 

Similar a Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)

Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hayChuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Tam Vu Minh
 
Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085
camnhan
 
666666666666bmbjk6666666666666666666666666
666666666666bmbjk6666666666666666666666666666666666666bmbjk6666666666666666666666666
666666666666bmbjk6666666666666666666666666
quynhak84
 
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2
Nguyễn Ngọc Thiên Anh
 
Dong hoa hoc 1
Dong hoa hoc 1Dong hoa hoc 1
Dong hoa hoc 1
bachermist
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
Phong Phạm
 

Similar a Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án) (20)

chuyen de ly thuyet va bai tap chuong 6 - 7 vat ly 10
chuyen de ly thuyet va bai tap chuong 6 - 7 vat ly 10chuyen de ly thuyet va bai tap chuong 6 - 7 vat ly 10
chuyen de ly thuyet va bai tap chuong 6 - 7 vat ly 10
 
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hayChuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
 
Hóa lý
Hóa lýHóa lý
Hóa lý
 
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạnKhảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
 
B4 dh
B4 dhB4 dh
B4 dh
 
Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085
 
666666666666bmbjk6666666666666666666666666
666666666666bmbjk6666666666666666666666666666666666666bmbjk6666666666666666666666666
666666666666bmbjk6666666666666666666666666
 
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2
 
Mang nhiet
Mang nhietMang nhiet
Mang nhiet
 
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
 
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dienTailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dien
 
Dong hoa hoc 1
Dong hoa hoc 1Dong hoa hoc 1
Dong hoa hoc 1
 
Bai dich sach power pneumatics 2
Bai dich sach power pneumatics 2Bai dich sach power pneumatics 2
Bai dich sach power pneumatics 2
 
De cuong on tap mon Nhiet ky thuat.pdf
De cuong on tap mon Nhiet ky thuat.pdfDe cuong on tap mon Nhiet ky thuat.pdf
De cuong on tap mon Nhiet ky thuat.pdf
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
 
Deso2
Deso2Deso2
Deso2
 
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
 
TÀI LIỆU MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG.pdf
TÀI LIỆU MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG.pdfTÀI LIỆU MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG.pdf
TÀI LIỆU MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG.pdf
 
Chuyên đề có lời giải con lac don 1
Chuyên đề có lời giải con lac don 1Chuyên đề có lời giải con lac don 1
Chuyên đề có lời giải con lac don 1
 
Qg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co keyQg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co key
 

Más de nataliej4

Más de nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Último

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Último (20)

PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 

Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)

  • 1. BÀI TẬP 1. Một bình có thể tích 0,625m3 chứa ôxi với 23 bar, nhiệt độ 280o C. Hãy xác định: - Khối lượng ôxi trong bình, kg ; - Thể tích riêng và khối lượng riêng của ôxi trong bình ở trạng thái đó và trạng thái tiêu chuẩn (p=760mmHg, t = 0o C). - Thể tích ôxi chứa trong bình qui ra điều kiện tiêu chuẩn. Đáp số: G = 10 kg, v = 0,0625 m3 /kg, ρ=16 kg/m3 , vo =0,7m3 /kg, ρo = 1,43 kg/m3 , Vo = 7 m3 .tc GIẢI - Khối lượng không khí: kg10 )273280(x 32 8314 625,0x10.23 T.R V.p G 5 = + == - Thể tích riêng v = V/G = 0,625/10 = 0,0625 m3 /kg. - Khối lượng riêng ρ = 1/v = 1/0,0625 = 16 kg/m3 - Điều kiện tiêu chuẩn: Po = 1,013 bar To = 273 o K 7,0 10.013,1 273x287 p T.R v 5 o o o === ρo = 1/v = 1/0,7 = 1,43 kg/m3 . Vo = G.vo = 10 x 0,7 = 7m3 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Bài 2. Một bình kín chứa không khí có thể tích không đổi 2 m3 áp suất ban đầu p1= 30 bar, nhiệt độ t1= 27o C. Sau khi lấy một ít ra khỏi bình để sử dụng, áp suất trong bình còn 12 bar, nhiệt độ không đổi. Cho biết không khí có µ=29 kg/kmol. Hãy xác định khối lượng không khí đã lấy ra, thể tích riêng không khí trong bình trước và sau khi lấy ra sử dụng. Đáp số: G1 = 70 kg, G2 = 28 kg , ∆G = 42kg v1 = 0,029 m3 /kg, v2 = 0,0714 m3 /kg GIẢI 1
  • 2. - Khối lượng không khí ban đầu trong bình kg70 )27327(x287 2x10.30 RT V.p G 5 1 1 = + == - Khối lượng không khí trong bình sau khi đã sử dụng kg28 )27327(x287 2x10.12 RT V.p G 5 2 2 = + == - Khối lượng đã lấy đi ∆G = G1 – G2 = 70 – 28 = 42 kg - Thể tích riêng ban đầu và cuối quá trình v1 = V/G1 = 2/70 = 0,029 m3 /kg. v2 = V/G2 = 2/28 = 0,0714 m3 /kg - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Câu 3. Một bình kín chứa 0,5m3 không khí ở p1 = 2 bar, t1 = 20o C. Sau khi lấy một ít, trong bình có độ chân không pck = 420mmHg mà nhiệt độ không đổi, biết áp suất khí quyển 768mmHg. Xác định lượng không khí trong bình trước và sau khi lấy ra, lượng khí đã lấy. Đáp số: G1 = 1,19 kg, G2 = 0,28 kg , ∆G = 0,91kg GIẢI - Ap suất tuyệt đối của không khí trong bình sau khi đã lấy một ít ra sử dụng: bar464,0bar 750 348 mmHg348420768pBp ck2 ===−=−= - Lượng môi chất trong bình ban đầu kg19,1 )27320(x287 5,0x10.2 RT V.p G 5 1 1 = + == - Khối lượng không khí trong bình sau khi đã sử dụng kg28,0 )27320(x287 5,0x10.464,0 RT V.p G 5 2 2 = + == - Khối lượng đã lấy đi ∆G = G1 – G2 = 1,19 – 0,28 = 0,91 kg - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Câu 4. Một khinh khí cầu có thể tích 1000m3 chứa H2 thả vào khí quyển. Tính lực nâng khinh khí cầu tại mặt đất nếu biết áp suất và nhiệt độ không khí và khí H2 trong khinh khí cầu bằng nhau p=1bar và nhiệt độ t = 27o C. Biết gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2 , coi khối lượng vỏ khinh khí cầu không đáng kể. Bií́t qui luật thay đổi mật độ theo độ cao : ρ=ρo – 0,0005.h (kg/m3 ) ρo – Mật độ không khí tại mặt đất (h=0m) và h là độ cao (m). Xác định độ cao cực đại mà khinh khí cầu đạt được. Đáp số: F=10.607 N GIẢI 2
  • 3. Khinh khí cầu chịu tác động của hai lực - Lực nâng F1: Có giá trị bằng trọng lực của không khí mà nó chiếm chổ - Trọng lực F2 hướng xuống của khối không khí H2. ) R 1 R 1 ( T g.V.p g. T.R V.p T.R V.p g).mm(FFF 2121 2121 −=      −=−=−=∆ Thay vào ta có: N10607) 8314 2 8314 29 ( )27327( 81,9x1000x10 F 5 =− + =∆ - Khi đạt độ cao cực đại lực nâng và trọng lực cân bằng. Trọng lực luôn luôn không đổi, nhưng lực nâng giảm dần theo độ cao vì mật độ không khí loãng dần. Ở độ cao cực đại: F’1 = F2 Từ đó suy ra: m’1 = m2 hay: ρ = ρH2 hay T.R p h.0005,0 T.R p 21 =− hay m2165) 8314 2 8314 29 ( 300 10 . 0005,0 1 ) R 1 R 1 ( T p . 0005,0 1 h 5 21 =−=−= - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Cđu 4: Một xy lanh chứa không khí có thể tích ban đầu V1=3m3 , nhiệt độ t1=27o C, diện tch bề mặt tiết diện ngang xy lanh S=0,5m2 . Lực tác động lên pittông không đổi F= 75000N. Cung cấp cho không khí nhiệt lượng Q = 525 kJ. Hỏi: - Áp suất và khối lượng không khí trong bnh. - Nhiệt độ không khí sau khi cấp nhiệt . - Quảng đường mà pittông dịch chuyển sau khi cấp nhiệt. V=3m3 t1=27oC F=75000N 0,5m2 x Giải: - Ap suất bên trong xi lanh bar5,1m/N10.5,1 5,0 75000 S F p 25 ==== - Khối lượng không khí trong bình: 3
  • 4. .150000 T.R V.p G 1 == Câu 4: Cho một chất khí lý tưởng có hằng số R=200 J/kg.K và số mủ đoạn nhiệt k = 1,4 , đựng trong một bình kín với thể tích 0,3m3 . Ở nhiệt độ t1 = 27o C, áp suất khối khí p1=3 bar. Đốt nóng khối khí đến áp suất p2=6 bar. a. Biểu thị quá trình thay đổi trạng thái trên đồ thị p-v và T-S; b. Xác định khối lượng môi chất trong bình, G (kg); c. Nhiệt độ cuối quá trình t2 (o C); d. Nhiệt lượng cung cấp cho khối khí Q ; e. Xác định độ biến thiên ∆U, ∆I, Lkt Đáp sô : G = 1,5 kg ; t2 = 327o C ; Q = 225.000 J ∆U = Q = 225.000 J ; ∆I = 315.000 J ; Lkt = - 90.000 J GIẢI a). Biểu diễn trên đồ thị p-v và T-s Đây là quá trình đẳng tích 1 2 p1 v1=v2 P, N/m2 v, m3/kg p2 lKT s, J/kg.K T, K q=∆u 1 2 s2 s1 T1 T2 (Vẽ giống bản vẽ này nhưng đổi điểm 1 cho điểm 2 và ngược lại) Khối lượng không khí trong bình : kg5,1 )27327(x200 3,0.10.3 T.R V.p G 5 = + == - Nhiệt độ cuối quá trình K600 3 6 ).27327( p p .TT o 1 2 12 =+== - Quá trình đẳng tích 225000)300600( 14,1 200 .5,1)TT( 1k R .G)TT(C.GUQ 1212v =− − =− − =−=∆= ∆I = k.∆U = 1,4 x 225000 = 315000 J Lkt = Q - ∆I = 225000 - 315000 = -90.000 J - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4
  • 5. Câu 5: Một bóng đèn điện chứa N2 khi chưa sáng nhiệt độ bên trong đồng đều và bằng 25o C, độ chân không 200 mmHg. Khi sáng ổn định nhiệt độ phần cầu 160oC, phần trụ 70oC. Biết thể tích phần cầu 90cm3 và phần trụ 15cm3. Xác định áp suất lúc sáng, biết áp suất khí quyển 760mmHg. Giải: - Lúc chưa sáng : oo T.R.GV.p = hay o o T.R V.p G = - Lúc đốt sáng : + Phần cầu 111 T.R.GV.p = hay 1 1 1 T.R V.p G = + Phần trụ 222 T.R.GV.p = hay 2 2 2 T.R V.p G = Ta có: G = G1 + G2 Suy ra mmHg780 333 15 433 90 298 105 ).200760( T V T V T V .pp 2 2 1 1 o o = + −= + = Câu 6. Đốt nóng 02 kg khí O2 (µ = 32 kg/kmol , k=1,4) trong điều kiện áp suất không đổi p=5 bar từ nhiệt độ t1=27o C đến t2=127o C. a. Biểu thị quá trình trên đồ thi p-v và T-S b. Xác định thể tích của O2 ở trạng thái đầu và cuối c. Xác định Q, ∆I , ∆U, Lkt, L Đáp số : V1 = 0,312 m3 ; V2 = 0,416 m3 Q = ∆I = 182 000 J ; ∆U = 130 000 J ; Lkt = 0 ; L = 52 000 J GIẢI 1 2 p1=p2 v1 P, N/m2 v, m3/kg l12 s, J/kg.K T, K q=∆i 2 1 s1 s2 T2 T1 v2 - Thể tích riêng trạng thái đầu 3 5 1 1 m312,0 10.5 )27327.( 32 8314 .2 p T.R.G V = + == 5
  • 6. 3 1 2 12 m416,0 27327 273127 .312,0 T T .VV = + + == - Quá trình đẳng áp nên )300400( 32 8314 . 14,1 4,1 .2)TT(R. 1k k G)TT.(C.GIQ 1212p − − =− − =−=∆= = 182.000 J J000.130 4,1 182000 k I U == ∆ =∆ L = Q - ∆U = 182.000 - 130.000 = 52.000 J Lkt = 0 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Câu 7. Có 12 kg không khí ở nhiệt độ 27o C, áp suất tuyệt đối p = 6bar, giãn nở đẳng nhiệt để thể tích tăng 4 lần. a. Biểu thị quá trình trên đồ thị p-v và T-S b. Xác định các thông số trạng thái cuối c. Xác định Q, ∆I , ∆U, Lkt, L, ∆S Đáp số : v2 = 0,574 m3 /kg ; p2 = 1,5 bar ; T2 = 300 o K Q = L = Lkt = 1.432.319 J ; ∆U = ∆I = 0 ; ∆S = 4774 J/K GIẢI 1 2 p1 v1 P, N/m2 v, m3/kg s, J/kg.K T, K q=T.∆s 21 s1 s2 T1=T2 v2 p2 l12 lKT - Thể tích riêng trạng thái đầu kg/m1435,0 10.6 )27327(x287 p T.R v 3 5 1 1 = + == - Thể tích trạng thái cuối v2 = 4.v1 = 4 x 0,1435 = 0,574 m3 /kg - Ap suất trạng thái cuối bar5,1 4 6 4 p v v .pp 1 2 1 12 ==== - Quá trình đẳng nhiệt : 6
  • 7. ∆U = ∆I = 0 319.432.14ln)27327(x287x12 v v ln.T.R.GLLQ 1 2 kt =+==== , J 47744ln287x12 v v ln.R.GS 1 2 ===∆ , J/K - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Câu 8. Giãn nở đoạn nhiệt 2kg không khí từ t1 = 327o C , p1 = 10 bar đến p2 = 1 bar. a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v và T-S b. Xác định các thông số trạng thái cơ bản trạng thái cuối c. Xác định Q, ∆I , ∆U, Lkt, L, ∆S Đáp số : v2 = 0,9 m3 /kg ; T2 = 313o K ; Q = 0, ∆S = 0 L = - ∆U = 411.845 J Lkt = - ∆I = 576.583J GIẢI l12 v, m3/kg v1 v2 s1=s2 p1 lKT p2 P, N/m2 T1 1 2 2 1 T, K s, J/kg.K T2 Ta có: 1k k 1 2 1 2 ) T T ( p p − = Suy ra: K3111,0).273327() p p .(TT o4,1 14,1 k 1k 1 2 12 =+== −− kg/m9,0 10 311x287 p RT v 3 5 2 2 2 === Quá trình đoạn nhiệt nên Q = 0 và L = -∆U; Lkt = -∆I 715.414)600311( 14,1 287 x2)TT( 1k R G)TT(C.GU 1212v −=− − =− − =−=∆ J L = 414.715 ∆I = k. ∆U = - 1,4 x 414.715 = -580.601 J = - Lkt 7
  • 8. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Câu 9. Nén đa biến 01 kg không khí n=1,2 từ t1=20o C , p1 = 0,981 bar đến p2= 7,845 bar a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v và T-S b. Xác định các thông số trạng thái cơ bản trạng thái cuối c. Xác định Q, ∆I , ∆U, Lkt, L Đáp số : v2 = 0,15 m3 /kg ; T2 = 414o K , Q = -87 kJ L = - 174 kJ ; ∆U = 87 kJ Lkt = - 208,8 kJ ; ∆I = 121,8 kJ GIẢI a). b). - Nhiệt độ trạng thái cuối K414) 981,0 845,7 ).(27320() p p .(TT o2,1 12,1 n 1n 1 2 12 =+== −− - Thể tích riêng trạng thái cuối kg/m15,0 10.845,7 414x287 p T.R v 3 5 2 2 2 === - Biến thiên nội năng và entanpi 000.87)293414( 14,1 287 x1)TT( 1k R G)TT(C.GU 1212v =− − =− − =−=∆ J ∆I = k. ∆U = 1,4 x 87.00 = 121.800 J - Nhiệt lượng Q, L, Lkt )TT( 1n kn . 1k R G)TT( 1n kn GC)TT(GCQ 1212v12n − − − − =− − − =−= 000.87)293414( 12,1 4,12,1 . 14,1 287 x1Q −=− − − − = J L = Q - ∆U = -87.000 - 87.000 = -174.000 J Lkt = Q - ∆I = -87.000 - 121.800 = -208.800 J - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Câu 10: Cho 1,0 kg không khí (R=287 J/kg.K và k=1,4) thực hiện quá trình đa biến từ trạng thái ban đầu với p1=10 bar và t1 = 307o C. Sau quá trình không khí nhận nhiệt lượng q=200 kJ/kg và sinh công l = 400 kJ/kg. - Xác định chỉ số đa biến n và các thông số trạng thái cơ bản (p, v và T) trạng thái cuối. 8 Tải bản FULL (file word 16 trang): bit.ly/3oMxDFi Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 9. - Xác định biến thiên entrôpi ∆s. - Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v và T-s. Đáp án: TT Nội dung 1 - Công và nhiệt lượng trong quá trình đa biến )TT.( 1n k1 .Cl 12v − − − = , )TT.( 1n kn .Cq 12v − − − = 2 - Xác định chỉ số đa biến 2,14,1)4,11( 400 200 k)k1.( l q n =+−=+−= 3 - Xác định nhiệt dung riêng đẳng tích 5,717 4,0 287 1k R Cv == − = J/kg.K - Nhiệt độ cuối quá trình: 301 4,12,1 12,1 . 7175,0 200 580 kn 1n . C q TT v 12 = − − += − − += o K 4 - Áp suất cuối p2: 195,0) 580 301 .(10) T T .(pp 12,1 2,1 1n n 1 2 12 === −− bar 5 - Thể tích riêng trạng hái đầu và cuối : + 166,0 10 580x287 p T.R v 6 1 1 1 === m3 /kg + 41,4) 301 580 .(166,0) T T .(vv 12,1 1 1n 1 2 1 12 === −− m3 /kg 6 - Xác định ∆s : 471,0 580 301 ln 12,1 4,12,1 .7175,0 T T ln 1n kn Cs 1 2 v = − − = − − =∆ kJ/kg.K 7 - Biểu diễn trên các đồ thị p-v và T-s Câu 11: Cho vách phẳng 02 lớp - Lớp 1 : Gạch thẻ có bề dày δ1=200mm, λ1=0,4 W/m.K ; - Lớp 2 : Vửa xi măng có bề dày δ2=100mm, λ2=0,2 W/m.K; - Nhiệt độ các bề mặt ngoài cùng : tW1 = 150o C và tW3 = 50o C Xác định : - Mật độ dòng nhiệt qua vách q - Nhiệt độ bề mặt tiếp xúc của 2 lớp tW2 - Nhiệt độ tâm của các lớp t1 và t2 Đáp số : - Mật độ dòng nhiệt : q = 100 w/m2 , tw2 = 100o C, t1 = 125o C, t2= 75o C GIẢI 9 Tải bản FULL (file word 16 trang): bit.ly/3oMxDFi Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 10. - Mật độ dòng nhiệt 100 2,0 1,0 4,0 2,0 50150tt q 2 2 1 1 3w1w = + − = λ δ + λ δ − = , w/m2 - Nhiệt độ vách tw2 C100 4,0 2,0 .100150.qtt o 1 1 1w2w =−= λ δ −= - Nhiệt độ tâm lớp 1: t1 = (tw1+tw2)/2 = 125 o C - Nhiệt độ tâm lớp 2: t2 = (tw2+tw3)/2 = 75 o C - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Câu 12. Cho vách trụ 2 lớp + Lớp trong d1/d2 = 80/120 mm , λ1 = 0,5 w/m.K , tw1 = 200o C. + Lớp ngoài d2/d3 = 120/160 mm , λ2 = 0,2 w/m.K, tw3 = 50o C. Xác định : - Dòng nhiệt qua 1 m chiều dài vách ql - Nhiệt độ bề mặt tiếp xúc của 2 lớp tW2 Đáp số : + ql = 419 W/m , tw2 = 186o C GIẢI - Dòng nhiệt tính cho 1m chiều dài 419 ] 2,0 120/160ln 5,0 80/120ln [ 14,3x2 1 50200 d d ln 2 1 d d ln 2 1 tt q 2 3 21 2 1 3w1w l = + − = πλ + πλ − = w/m - Nhiệt độ bề mặt ngăn cách C186 80 120 ln 5,0x14,3x2 1 .419200 d d ln. .2 1 .qtt o 1 2 1 l1w2w =−= πλ −= - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Câu 13. Có một ống thép có đường kính d1/d2 = 100/110mm, hệ số dẫn nhiệt λ1 = 50 W/m.K, được phủ hai lớp cách nhiệt có bề dày như nhau δ2 = δ3 = 50mm. Nhiệt độ mặt trong tw1 = 250o C và mặt ngoài của lớp cách nhiệt thứ hai tw4 = 50o C. Hệ số dẫn nhiệt của lớp thứ nhất và thứ hai lần lượt là λ2 = 0,06 W/m.K và λ3 = 0,12 W/m.K a). Xác định tổn thất nhiệt qua một mét ống và nhiệt độ trên bề mặt tiếp xúc giữa hai lớp cách nhiệt tw3 b). Nếu đổi vị trí hai lớp cách nhiệt thì tổn thất nhiệt và nhiệt độ tiếp xúc giữa hai lớp cách nhiệt là bao nhiêu, nếu các điều kiện khác không đổi. Đáp số: a). ql = 89 W/m ; tw3 = 97 o C ; b). ql = 105,5 W/m ; tw3 = 159 o C ; 10 3446525