Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Truong phai phan tam hoc sinhvien
1. Biên soạn: Hoàng Minh Tố Nga
SIGMUND FREUD VÀ
TRƯỜNG PHÁI
PHÂN TÂM HỌC
2. L ch s hình thànhị ử
• Sigmund Freud (1886-1939)
• Qu c t ch Áo, g c Do Tháiố ị ố
• Lý thuy t theo sau quan sát và th cế ự
nghi mệ
• Ngh nghi p (Bác sĩ tâm th n), kinhề ệ ầ
nghi m cá nhân, ki n th c uyên bác vệ ế ứ ề
các khoa h c và các ngành nhân vănọ
• N n t ng c a Tâm lý h c hi n đ iề ả ủ ọ ệ ạ
4. B N NĂNGẢ
• H th ng căn b n kh i th y c a nhân cáchệ ố ả ở ủ ủ
• Mù quáng, ch bi t đòi h i,ỉ ế ỏ trái v i đ o đ cớ ạ ứ
• Gi i t a căng th ngả ỏ ẳ t c thìứ đ tr v tr ng tháiể ở ề ạ
cân b ngằ
• Tránh n i đau, tìmỗ l c thúạ
• Ch bi t c mu n và hành đ ngỉ ế ướ ố ộ
• Ch y u là ph nủ ế ầ vô th cứ , ho c ngoài t m ý th cặ ầ ứ
• Có th ví nh tr conể ư ẻ
5. SIÊU NGÃ
• Ti ng nói c a l ng tâmế ủ ươ
• Tìm sự hoàn thi nệ
• Ngăn c mấ nh ng xung đ ng c a b n năngữ ộ ủ ả
• Ph n th ng c a siêu ngã: c m giác t hào vàầ ưở ủ ả ự
quý tr ng mìnhọ
• Hình ph t c a siêu ngã: m c c m t i l i và t tiạ ủ ặ ả ộ ỗ ự
• Có th ví nhể ư cha mẹ
6. B N NGÃẢ
• Ti p xúc v i th gi i th c t i bên ngoài, bế ớ ế ớ ự ạ ộ
ph n “ậ đi u hànhề ” c a nhân cáchủ
• Trung gian gi a siêu ngã và b n năngữ ả
• Ho t đ ng theo quy lu tạ ộ ậ th c tự ế
• Có th ví nhể ư ng i tr ng thànhườ ưở
12. • Ý th c (15%) – 10%?ứ
vô th c (85%) ?ứ
• Vô th c = nh ng ch t li u bứ ữ ấ ệ ị d n nénồ , đ c bi tặ ệ
vào th iờ u thấ ơ.
• M t s nhu c u và đ ng c không th dò tìmộ ố ầ ộ ơ ể
không thu c v ý th c - không thu c t m ki mộ ề ứ ộ ầ ể
soát c a ý th c.ủ ứ
13. • Đa s các ho t đ ng tâm lý n m lãnhố ạ ộ ằ ở
v c ngoài ý th c, vì v y, ng i ta khôngự ứ ậ ườ
th ch n l a đ c.ể ọ ự ượ
• Quá trình ho t đ ng c a vô th c gây tâmạ ộ ủ ứ
b nh và nh ng hành vi không lành m nhệ ữ ạ
15. Ti m th cề ứ
• T t c nh ng y u t không thu c ý th cấ ả ữ ế ố ộ ứ
nh ng có th đ a v t ng ý th c (khó hay dư ể ư ề ầ ứ ễ
đ a v ý th c tuỳ t ng tr ng h p)ư ề ứ ừ ườ ợ
16. Ti m th cề ứ
• Nh ng y u t ti m th c do hai ngu n t o nênữ ế ố ề ứ ồ ạ
(1)nh ng c m nh n ý th c bi n thành ti m th cữ ả ậ ứ ế ề ứ
khi chuy n s chú ý sang nh ng ý nghĩ khác –ể ự ữ
nh ng c m nh n này d dàng di chuy n t ýữ ả ậ ễ ể ừ
th c sang ti m th c, ph n l n không b chi ph iứ ề ứ ầ ớ ị ố
b i lo âu, gi ng v i ý th c h n gi ng vô th cở ố ớ ứ ơ ố ứ
(2)Nh ng y u t t vô th c v t c a ki m soát vàữ ế ố ừ ứ ượ ử ể
thoát lên ti m th c – có th lên đ c t ng ýề ứ ể ượ ầ
th c n u đ c c i trang, không lên đ c t ng ýứ ế ượ ả ượ ầ
th c n u là nh ng ch t li u lo âu b d n nénứ ế ữ ấ ệ ị ồ
18. D C NĂNG-KHOÁI L CỤ Ạ
LIBIDO
B n năng xây d ngả ự
Vùng khoái l c (erogenous zones)ạ
Tr th và s ái k (Narcism)ẻ ơ ự ỷ
T ái k đ n tình yêu “ c ch m c tiêu”, và tìnhừ ỷ ế ứ ế ụ
yêu c a ng i tr ng thành (lý t ng mà mìnhủ ườ ưở ưở
mu n tr thành)ố ở
Th ng dâm (sadism): khoái l c khi làm ng i khácố ạ ườ
đau, h nh c ng i khácạ ụ ườ
Kh dâm (masochism): khoái l c khi đau ho c bổ ạ ặ ị
h nh cạ ụ
19. XUNG NĂNG CHẾT
• B n năng hu ho iả ỷ ạ
• Đ a v tr ng thái h n lo nư ề ạ ỗ ạ
• VD: nh o báng, ng i lê, châm bi m, h nh c,ạ ồ ế ạ ụ
hài h c cay đ c, vui s ng trên s đau khướ ộ ướ ự ổ
c a ng i khácủ ườ
20. LO HÃI
–Là trạng thái căng thẳng thúc giục bắt
chúng ta phải làm điều gì đó để trở về trạng
thái thăng bằng
–Do sự xung đột giữa bản năng, bản ngã và
siêu ngã gây ra
–Khi bản ngã không thể khống chế nỗi lo một
cách lành mạnh và hợp lý, con người sẽ dựa
vào cơ chế tự vệ để giảm bớt nỗi lo hãi
21. – Ba loại lo hãi
Lo hãi thực tế (có lý do, do tình hình thực tế
đáng lo ngại thật vì có mối đe dọa nào đó)
Lo hãi đạo đức (sợ sự phán xét của lương tâm)
Lo hãi tâm bệnh (mối đe dọa không rõ, cảm
giác ở bản ngã, nhưng xuất phát từ bản năng,
lo bản năng nắm quyền thống trị và lộng hành,
dẫn đến bản thân phải gánh chịu hình phạt) .
VD: lo âu khi đương đầu với nhân vật có quyền
–sợ sẽ chống lại và bị phạt
22. CÁC M ́ C ĐÔC CH T VƯ ̣ Ơ Ế Ự Ệ
Phân loai theo Vaillanṭ
• C chế t vê loan tâmơ ự ̣ ̣
• C chế t vê nhiễu tâmơ ự ̣
• C chế t vê ch a tr ng thànhơ ự ̣ ư ưở
• C chế t vê tr ng thànhơ ự ̣ ưở
23. M ́ C ĐÔLOAN TÂMƯ ̣ ̣
• Phóng chiếu hoang t ng (delusionalưở
projection) (về th c tế ngoài mình, th ̀ngự ươ
d ́i niềm tin mình bi hãm hai)ươ ̣ ̣
• Phòng vê chuyên dang c thê (conversion)̣ ̉ ̣ ơ ̉
• Chối bo (Denial)̉
• Bóp méo (Distortion)
24. M ́ C ĐÔLOAN TÂMƯ ̣ ̣
• Phân rẽ (splitting) (trắng đen, không thê dung̉
nap s mù m ̀ – so sánh v ́i khái niêm âṃ ự ơ ơ ̣
d ngươ
• Phóng chiếu c c đoan (Extreme projection):ự
hoàn toàn phóng chiếu khiếm khuyết cuả
mình lên đối t ng khácượ
25. M ́ C ĐÔNHIỄU TÂMƯ ̣
• Chuyên vi (Displacement)̉ ̣
• Phân ly (dissociation)
• Ám anh bênh lý (Hyphochondriasis)̉ ̣
• Tách biêt (cam xúc v ́i ý nghĩ và chi tiết biếṇ ̉ ơ
cố; isolation)
• Lý trí hóa (môt dang tách biêt; Chi tâp trung̣ ̣ ̣ ̉ ̣
vào yếu tố lý trí cua tình huống)̉
• Biên minḥ
26. M ́ C ĐÔNHIỄU TÂMƯ ̣
• Hình thành phan ́ng ng c (reaction̉ ư ượ
formation)
• Thoái lùi (regression)
• Dồn nén (Repression)
• Rút lui (Withdrawal)
• So sánh xã hôi trên và d ́i (Upward anḍ ươ
downward social comparison)
27. M ́ C ĐÔCH A TR NG THÀNHƯ ̣ Ư ƯƠ
• Phóng ngoai (Acting out)̣
• Huyễn t ng (fantasy)ưở
• Nghĩ theo ý muốn (Wishful thinking)
• Nôi tai hóa (Introjection)̣ ̣
• Gây hấn t đông (passive aggression)ự ̣
• Phóng chiếu (projection); Thành kiến, ghen
tuông…
• Chuyên dang c thê (Somatization)̉ ̣ ơ ̉
28. M ́ C ĐÔTR NG THÀNHƯ ̣ ƯƠ
• Tôn trong̣
• Điều tiết
• Kiên nhẫn
• Can đam̉
• Khiêm tốn
• Chấp nhâṇ
• L u tâmư
• Biết nơ
29. M ́ C ĐÔTR NG THÀNHƯ ̣ ƯƠ
• Vi thạ
• Tha th ́ư
• Tiên liêụ
• Hài h ́cươ
• Thăng hoa
• Bao dung
• Kềm chế
31. Năm đ u tiên c a cu c đ i :ầ ủ ộ ờ
Giai đo n môi mi ngạ ệ
– Bú mẹ là cách tìm thỏa mãn nhu cầu thực
phẩm và nhu cầu khoái lạc.
– Trẻ có nhu cầu được nuôi nấng vỗ về, nếu
không được thỏa mãn, sau này sẽ sinh tính
tham lam và thu vén cho mình.
– Các vấn đề nhân cách khác : không tin
người khác, khước từ tình thương của người
khác, sợ hoặc không có khả năng thiết lập
những mối tương quan mật thiết với người
khác
32. Năm đ u tiên c a cu c đ i :ầ ủ ộ ờ
Giai đo n môi mi ngạ ệ
Thời gian đầu của giai đoạn môi miệng
–Mục đích dục tính của hoạt động môi miệng:
nhận vào cơ thể mình khách thể gây khoái cảm
cao nhất (đầu vú mẹ) – được thoả mãn cao, rất ít
lo lắng và thất vọng
–Thời gian sau của giai đoạn môi miệng: Bú thưa
dần, cai sữa: cảm giác mâu thuẫn về mẹ, lo âu
xuất hiện → phát triển bản ngã để tự vệ chống lại
môi trường và nỗi lo âu (răng là vũ khí?)
33. Năm đ u tiên c a cu c đ i :ầ ủ ộ ờ
Giai đo n môi mi ngạ ệ
Thời gian sau của giai đoạn môi miệng: thống
dâm
–Phản ứng lại với thế giới bên ngoài bằng cách
ngậm miệng, cắn, ú ớ, cuời, khóc, …
–Mút tay để thoả mãn
–Môi miệng tiếp tục là vùng thoả mãn, nhưng
cách thức khác và đa dạng khi lớn lên
–Với nữ, khoái cảm này cuối cùng được diễn tả
qua việc sinh con
–Nam nữ giống nhau: Đều có thế phát triển
huynh hướng thống trị (thống dâm), tò mò bệnh
hoạn hoặc khổ dâm
34. Tu i 1-3: Giai đo n h u mônổ ạ ậ
– Vùng h u mônậ tr thànhở vùng khoái l cạ
chính
– Giai đo n h u môn th ng dâm: Tìm thoạ ậ ố ả
mãn qua hành vi gây h n và ch c năngấ ứ
th i h iả ồ
35. Tu i 1-3: Giai đo n h u mônổ ạ ậ
Th i gian đ u c a giai đo n h u mônờ ầ ủ ạ ậ
– Tho mãn b ng cách phá h y và đánhả ằ ủ
m t đ đ cấ ồ ạ
– B n ch t th ng dâm m nh h n b n ch tả ấ ố ạ ơ ả ấ
khoái l c – Tr gây h n v i cha m vì đãạ ẻ ấ ớ ẹ
làm tr th t v ng trong vi c hu n luy nẻ ấ ọ ệ ấ ệ
tiêu/ti u ti nể ệ
36. Tu i 1-3: Giai đo n h u mônổ ạ ậ
Th i gian sau c a giai đo n h u mônờ ủ ạ ậ
– Thích phân của mình vì khoái cảm khi đi tiêu
– Khoe phân với cha mẹ ( như quà, chiến lợi phẩm).
– Nếu được chấp nhận và khen: thành người quảng
đại, hào hiệp khi lớn lên.
– Nếu bị khước từ và phạt:Nín lại cho đến khitrở nên
vừa đau vừa kích thích khoái cảm (Khổ dâm) → tích
giữ đồ đạc, bủn xỉn, quá ám ảnh trong việc sắp xếp
thứ tự, gọn gàng
37. Tu i 3-6:ổ
Giai đo n d ng v tạ ươ ậ
–Vùng sinh d c tr thành vùng khoái l c chínhụ ở ạ
–Th dâmủ
–N y sinh nh ngả ữ c mu n lo n luân trong vôướ ố ạ
th cứ
–Nh ng c mu n và hành vi này bữ ướ ố ị d n nénồ vì
s hãi và chuy n h ng qua s phát tri n tâmợ ể ướ ự ể
lý xã h iộ
38. Tu i 3-6:ổ
Giai đo n d ng v tạ ươ ậ
–Giai đo n đ u tiên đánh d u s khác bi t namạ ầ ấ ự ệ
n trong phát tri nữ ể
–Cách th c cha m ph n ng (b ng ngôn ng cóứ ẹ ả ứ ằ ữ
l i và không l i) tr c s b c l d c năng nàyờ ờ ướ ự ộ ộ ụ
c a tr nh h ng l n đ n s phát tri n c mủ ẻ ả ưở ớ ế ự ể ả
xúc và thái đ đ i v i gi i tính c a tr sau nàyộ ố ớ ớ ủ ẻ
39. Tu i 3-6:ổ
Giai đo n d ng v tạ ươ ậ
M c c m -đíp namặ ả Ơ ở
–Trẻ nam lấy cha làm mẫu
–Ước muốn tính dục với mẹ
–Khi nhận ra mâu thuẫn của hai ước muốn trên,
trẻ nam không lấy cha làm mẫu và đồng minh
nữa, nhưng xem là đối thủ và ước muốn mẹ càng
nhiều hơn
–Ước muốn loạn luân với mẹ và đối kháng với
cha →mặc cảm Ơ-đíp + Mặc cảm yêm hoạn bị
dồn nén
40. Tu i 3-6:ổ
Giai đo n d ng v tạ ươ ậ
Ph c c m -đíp nứ ả Ơ ở ữ
–Lấy mẹ làm mẫu trước khi có phức cảm Electra
–Khi phát hiện mình không có dương vật, trẻ nữ ghanh
tị với nam về điều đó, biểu hiện qua ước muốn là con
trai/đàn ông
–Ba cách phản ứng nổi loạn: (1) từ bỏ cả hướng tính
dục nam và nữ + thù ghét mẹ; (2) cương quyết bám vào
nam tính, hy vọng sẽ có dương vật và sẽ là đàn ông; (3)
phát triển bình thường, chuyển đối tượng tính dục qua
cha, dẫn đến mặc cảm Electra
41. Tu i 3-6:ổ
Giai đo n d ng v tạ ươ ậ
Ph c c m -đíp nứ ả Ơ ở ữ
–Khi hình thành phức cảm Electra, thù nghịch với mẹ
vì mẹ đã sinh ra mình không có dương vật (không
đúng với mọi trẻ nữ)
–Chuyển ước muốn dục tính qua cha (không đúng với
mọi trẻ nữ) vì cha có thể cho trẻ một dứa con có
dương vật
42. Tu i 3-6:ổ
Giai đo n d ng v tạ ươ ậ
Ph c c m -đíp nứ ả Ơ ở ữ
–Ước muốn loạn luân với cha và đối kháng với mẹ
→ phức cảm Electra
–Phức cảm Electra được giải quyết khi trẻ nữ ngưng
thủ dâm, từ bỏ ước muốn dục tính với cha, và đồng
cảm với mẹ
43. Tu i 6-12:ổ
Giai đo n ti m tàngạ ề
–Freud tin rằng giai đoạn tiềm tàng có
tính bẩm sinh, gắn với tổ chức quyền
lực trong gia đình từ khởi thuỷ của loài
người, được nhân chủng học chứng
minh
–Giai đoạn tiềm tàng được tiếp tục củng
cố quan sự cấm đoán của cha mẹ, thầy
cô, và qua cảm giác tội lỗi và xấu hổ.
44. Tu i 6-12:ổ
Giai đo n ti m tàngạ ề
– Dĩ nhiên, dục năng vẫn tồn tại trong giai
đoạn tiềm tàng, nhưng mục tiêu đã bị cấm
→ chuyển sang mục tiêu khác là những
thành tựu xã hội và văn hoá → thành lập các
nhóm bạn bè, những mối bận tâm về học
hành, thể thao, và những hoạt động phi tính
dục khác.
45. Tu i 12-18:ổ
Giai đo n sinh d cạ ụ
– Những chủ đề tuổi 3-6 chỗi dậy
• Vùng sinh dục trở nên vùng khoái lạc chính;
môi miệng, hậu môn va những vùng khoái
cảm khác thành các vùng khoái cảm thứ yếu
– Không còn tự thoả mãn tính dục nơi mình mà
tìm nơi người khác
– Giai đoạn dậy thì, có thể sinh sản
46. Tu i 12-18:ổ
Giai đo n sinh d cạ ụ
• Dù có thể vẫn còn ganh tị vì không có
dương vật, trẻ nữ bắt đầu thấy giá trị của
âm đạo tương đương với giá trị của dương
vật
• Âm đạo không còn là chấn thương tâm lý
đói với nam, nhưng là đối tượng thoả mãn
tính dục
47. Tu i 12-18:ổ
Giai đo n sinh d cạ ụ
• Vẫn bị dồn nén, cấm đoán → chuyển mục
tiêu, hoặc thoả mãn bằng việc thủ dâm
• Sử dụng các vùng khoái cảm thứ yếu để bù
trừ: hôn lâu, hút thuốc…
48. Tu i 18-35:ổ
Giai đo n tr ng thànhạ ưở
– Giai đo n sinh d c ti p t c cho đ n cu iạ ụ ế ụ ế ố
đ iờ
– Tr ng thành tâm lýưở
Đ t đ c khi đã qua t t c các giai đo nạ ượ ấ ả ạ
tr c cách lý t ngướ ưở
Hi m khi đ t đ c, vì c h i phát tri n tâmế ạ ượ ơ ộ ể
b nh quá nhi uệ ề
49. Tu i 18-35:ổ
Giai đo n tr ng thànhạ ưở
– Tr ng thành tâm lýưở
Quân bình gi a các vùng tâm trí, b n ngã làmữ ả
ch , hành vi đ c h ng d n ch y u b i ýủ ượ ướ ẫ ủ ế ở
th c, ít d n nén d c năng và xung năng, d nứ ồ ụ ồ
nén b ng cách thăng hoa ch không ph i loằ ứ ả
âu tâm th n, d c năng t p trung vào tình yêuầ ụ ậ
ch không vào cha mứ ẹ
50. C M CH TẮ Ố
• D ng l i m t giai đo n phát tri n nào đó,ừ ạ ở ộ ạ ể
không đi ti p lên giai đo n sau vì th y vi nế ạ ấ ễ
t ng gây lo l ng giai đo n sau – Libido vĩnhượ ắ ở ạ
vi n g n bó v i m t giai đo n phát tri n sễ ắ ớ ộ ạ ể ơ
khai h n.ơ
• VD: luôn quá vui thú khi ăn, hút thu c (c mố ắ
ch t giai đo n môi mi ng)ố ạ ệ
• Ám nh b i tr t t , ngăn n p (C m ch t giaiả ở ậ ự ắ ắ ố ở
đo n h u môn)ạ ậ
51. NG D NG PHÂN TÂM H CỨ Ụ Ọ
Các k thu t trong tr li u phân tâmỹ ậ ị ệ
•Phân tích nh ng liên t ng t doữ ưở ự
•Phân tích gi c mấ ơ
•Phân tích nh ng l i nói l mi ngữ ờ ỡ ệ
•Phân tích s chuy n di tiêu c cự ể ự
•Phân tích s kháng c ch ng l i vi c tr li uự ự ố ạ ệ ị ệ