1. Các lo i hình TN-TX, TX-TN bao g m:ạ ồ
- TX-TN các lo i máy móc, thi t b , ph ng ti n v n t i đ s a ch a,ạ ế ị ươ ệ ậ ả ể ử ữ
b o hành, s n xu t, thi công, cho thuê.ả ả ấ
- Hàng hoá TN-TX, TX-TN dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm.
- Hàng hóa TN-TX, TX-TN để phục vụ hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa
học, giáo dục, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, biểu diễn nghệ thuật, khám
chữa bệnh.
Hàng TX-TN để bảo hành, sửa chữa ở nước ngoài.
Hàng hóa do nhà thầu phụ, tổ chức, cá nhân tạm nhập tái xuất để phục vụ
hoạt động dầu khí theo hợp đồng thuê, mượn hay hợp đồng dịch vụ.
Tác gi : Ths. Nguy n Thanh Long.ả ễ http://vietxnk.com/ gi iớ
2. N i dungộ
Khái ni mệ
C s pháp lýơ ở
Quy đ nh chungị
Th t c h i quanủ ụ ả
3. Khái ni mệ
TN, TX hàng hóa là vi c hàng hoá đ c đ a tệ ượ ư ừ
n c ngoài ho c t các khu v c đ c bi t n mướ ặ ừ ự ặ ệ ằ
trên lãnh th VN (khu v c h i quan riêng) vàoổ ự ả
VN, có làm th t c NK vào VN và làm th t c XKủ ụ ủ ụ
chính hàng hoá đó ra kh i VNỏ
TX, TN hàng hóa là vi c hàng hoá đ c đ a raệ ượ ư
n c ngoài ho c đ a vào các khu v c đ c bi tướ ặ ư ự ặ ệ
n m trên lãnh th VN (khu v c h i quan riêng),ằ ổ ự ả
có làm th t c XK ra kh i VN và làm th t c NKủ ụ ỏ ủ ụ
l i chính hàng hoá đó vào VNạ
4. C s pháp lýơ ở
Lu t Th ng m i 2005 (Đ29)ậ ươ ạ
Ngh đ nh 187/2013/NĐ-CP (20/11/2013)ị ị
Lu t H i quan 2001 và 2005ậ ả
Ngh đ nh 154/2005/NĐ-CP (15/12/2005)ị ị
Thông t 128/2013/TT-BTC (10/9/2013) Đ41, 52,ư
53
Thông t 22/2014/TT-BTC (14/02/2014) Đ26ư
Thông t 05/2014/TT-BCT (27/01/2014)ư
Thông t 59/2013/TT-BCT (08/5/2013)ư
5. Phân lo iạ
Hàng hóa kinh doanh TN-TX
Hàng hóa TN-TX khác
Hàng hóa TX-TN
7. Hàng TX-TN (Đ13 NĐ187)
Th ng nhân đ c TX-TN các lo i máy móc, thi t b ,ươ ượ ạ ế ị
ph ng ti n v n t i đ s a ch a, b o hành, s n xu t, thiươ ệ ậ ả ể ử ữ ả ả ấ
công, cho thuê, theo các h p đ ng s a ch a, b o hành,ợ ồ ử ữ ả
s n xu t, thi công, cho thuê v i n c ngoàiả ấ ớ ướ
Hàng hóa thu c Danh m c c m XK, t m ng ng XK,ộ ụ ấ ạ ừ
hàng hoá c m NK, t m ng ng NK và hàng hoá XK, NKấ ạ ừ
theo gi y phép, khi TX-TN ph i có gi y phép c a BCTấ ả ấ ủ
Các lo i hàng hóa khác không thu c di n nêu trên,ạ ộ ệ
th ng nhân ch c n làm th t c TX-TN t i HQ c aươ ỉ ầ ủ ụ ạ ử
kh uẩ
8. Hàng TX-TN (Đ13 NĐ187)
Th i h n TX-TN th c hi n theo th a thu n c aờ ạ ự ệ ỏ ậ ủ
th ng nhân v i bên đ i tác và đăng ký v i HQCKươ ớ ố ớ
Hàng hóa t m xu t đ c phép nh ng bán, bi uạ ấ ượ ượ ế
t ng, tr l i khách hàng n c ngoài ho c dùng làmặ ả ạ ướ ặ
tài s n đ góp v n vào liên doanh đ u t n cả ể ố ầ ư ở ướ
ngoài theo th a thu n trong h p đ ng c a th ngỏ ậ ợ ồ ủ ươ
nhân v i bên n c ngoài, tr hàng hoá TX-TN thu cớ ướ ừ ộ
di n ph i có gi y phép c a BCT tr c khi th c hi nệ ả ấ ủ ướ ự ệ
tho thu n v i bên n c ngoàiả ậ ớ ướ
9. Hàng TX-TN (Đ13 NĐ187)
Th t c thanh kho n lô hàng t m xu t đó gi i quy tủ ụ ả ạ ấ ả ế
t i HQCK, n i làm th t c t m xu t kh uạ ơ ủ ụ ạ ấ ẩ
Vi c thanh toán ti n hàng máy móc, thi t b thiệ ề ế ị
công, PTVT nh ng bán ho c dùng làm tài s n đượ ặ ả ể
góp v n vào liên doanh đ u t n c ngoài ph iố ầ ư ở ướ ả
tuân th các quy đ nh v qu n lý ngo i h i và h ngủ ị ề ả ạ ố ướ
d n c a Ngân hàng Nhà n c VN ho c các quy đ nhẫ ủ ướ ặ ị
hi n hành v đ u t ra n c ngoài c a th ng nhânệ ề ầ ư ướ ủ ươ
VN
10. M t s lo i hình TN-TX, TX-TNộ ố ạ
1. Thi t b , máy móc, ph ng ti n thi công,ế ị ươ ệ
khuôn, m u TNTX, TXTN đ s n xu t, thi côngẫ ể ả ấ
công trình, th c hi n d án, th nghi mự ệ ự ử ệ (Điều
52 TT128)
2. T m nh p, t m xu t các ph ng ti n ch aạ ậ ạ ấ ươ ệ ứ
hàng hoá theo ph ng th c quay vòngươ ứ (Điều 54,
TT128)
11. M t s lo i hình TN-TX, TX-TNộ ố ạ
3. Một số trường hợp tạm nhập tái xuất khác (Điều 53
TT128)
Linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập không có hợp
đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa và sử dụng cho hoạt
động của tàu biển, tàu bay nước ngoài
Tàu biển, tàu bay nước ngoài TN-TX để sửa chữa, bảo
dưỡng tại Việt Nam
Hàng hoá TN-TX, TX-TN dự hội chợ, triển lãm, giới
thiệu sản phẩm
12. M t s lo i hình TN-TX, TX-TNộ ố ạ
2. Một số trường hợp tạm nhập tái xuất khác (Điều 53
TT128)
Hàng hóa TN-TX, TX-TN để phục vụ hội nghị, hội
thảo, nghiên cứu khoa học, giáo dục, thi đấu thể thao,
biểu diễn văn hóa, biểu diễn nghệ thuật, khám chữa
bệnh
Hàng TX-TN để bảo hành, sửa chữa ở nước ngoài
Hàng hóa do nhà thầu phụ, tổ chức, cá nhân tạm nhập
tái xuất để phục vụ hoạt động dầu khí theo hợp đồng
thuê, mượn hay hợp đồng dịch vụ
13. I. TB, MM, PT thi công, khuôn, m u TNTXẫ
(Đ52 TT 128)
1. Th t c:ủ ụ
Thực hiện như hàng hoá XK, NK TM
Đối với hàng TN-TX, TX-TN thuộc đối tượng
được miễn thuế, định kỳ hàng năm (365 ngày kể
từ ngày tạm nhập/tạm xuất) NKHQ có trách
nhiệm thông báo cho Chi cục HQ nơi làm thủ
tục tạm nhập/tạm xuất về thời hạn còn lại sử
dụng máy móc, thiết bị tạm nhập/tạm xuất để cơ
quan HQ theo dõi, thanh khoản hồ sơ
14. I. TB, MM, PT thi công, khuôn, m u TNTXẫ
(Đ52 TT 128)
2. Đ a đi m làm th t c:ị ể ủ ụ
Th c hi n t i Chi c c H i quan c a kh uự ệ ạ ụ ả ử ẩ
Tr ng h p tái nh p, tái xu t t i c a kh uườ ợ ậ ấ ạ ử ẩ
khác c a kh u t m nh p, t m xu t, ng iử ẩ ạ ậ ạ ấ ườ
khai h i quan ph i n p b n ch p và xu tả ả ộ ả ụ ấ
trình b n chính t khai h i quan t m nh p,ả ờ ả ạ ậ
t m xu t đ đ i chi uạ ấ ể ố ế
15. I. TB, MM, PT thi công, khuôn, m u TNTXẫ
(Đ52 TT 128)
3. Th i h n TNTX, TXTNờ ạ
Theo thỏa thuận giữa 2 bên
Hết thời hạn tạm nhập/tạm xuất NKHQ phải thực
hiện ngay việc tái xuất/tái nhập và thanh khoản hồ
sơ với Chi cục HQ nơi làm thủ tục tạm nhập/tạm
xuất
Trường hợp cần gia hạn, DN có công văn để nghị
gia hạn trước khi hết hạn TN, TX theo thỏa thuận
với bên đối tác
16. I. TB, MM, PT thi công, khuôn, m u TNTXẫ
(Đ52 TT 128)
3. Th i h n TNTX, TXTNờ ạ
Trường hợp quá thời hạn tạm nhập/tạm xuất mà
NKHQ chưa tái xuất/tái nhập thì bị xử lý theo
quy định
17. I. TB, MM, PT thi công, khuôn, m u TNTXẫ
(Đ52 TT 128)
4. Chuy n quy n s h u (mua, bán, bi u, t ng)ể ề ở ữ ế ặ
Làm th t c nh hàng hóa TN, TX chuy n tiêu thủ ụ ư ể ụ
n i đ aộ ị
DN có văn b n đ ngh g i Chi c c HQả ề ị ử ụ
DN làm th t c h i quan theo lo i hình NKD; chínhủ ụ ả ạ
sách thu , chính sách qu n lý NK, XK áp d ng t iế ả ụ ạ
th i đi m đăng ký t khai chuy n quy n s h u (trờ ể ờ ể ề ở ữ ừ
tr ng h p đã th c hi n đ y đ chính sách qu n lýườ ợ ự ệ ầ ủ ả
t i th i đi m t m nh p, t m xu t)ạ ờ ể ạ ậ ạ ấ
18. II. Hàng hóa dự hội chợ, triển lãm
(Kho n 3, Đ53 TT 128)ả
Thực hiện theo quy định đối với hàng XK, NK TM
Hồ sơ hải quan: ngoài các giấy tờ như hàng hoá XK, NK
TM, phải nộp thêm 01 bản ch pụ văn bản có xác nhận của
cơ quan có thẩm quyền về tổ chức hội chợ, triển lãm (trừ
TN-TX đ gi i thi u s n ph m)ể ớ ệ ả ẩ
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá TN-TX, TX-TN dự
hội chợ, triển lãm thực hiện tại Chi cục HQ nơi có hội
chợ, triển lãm hoặc Chi cục HQCK
19. II. Hàng hóa dự hội chợ, triển lãm
(Kho n 3, Đ53 TT 128)ả
Thời hạn tái xuất, tái nhập:
Hàng hoá tạm NK để tham gia hội chợ, triển lãm thương mại
tại VN phải được tái xuất khẩu trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày kết thúc hội chợ, triển lãm thương mại.
Thời hạn tạm XK hàng hoá để tham gia hội chợ, triển lãm
thương mại ở nước ngoài là 01 năm, kể từ ngày hàng hoá
được tạm XK; nếu quá thời hạn nêu trên mà chưa được tái NK
thì hàng hoá đó phải chịu thuế và các nghĩa vụ tài chính khác
theo quy định của pháp luật VN
Việc bán, tặng hàng hoá tại hội chợ, triển lãm thực hiện theo
quy định tại Điều 136 và Điều 137 Luật TM
20. II. Hàng hóa dự hội chợ, triển lãm
(Kho n 3, Đ53 TT 128)ả
Hàng hóa t m nh p thu c di n c m NK, NK có đi uạ ậ ộ ệ ấ ề
ki n mu n bán, t ng, trao đ i t i VN ph i xin phépệ ố ặ ổ ạ ả
c quan nhà n c có th m quy nơ ướ ẩ ề
Hàng hóa t m xu t thu c di n c m XK, XK có đi uạ ấ ộ ệ ấ ề
ki n mu n bán, t ng, trao đ i t i th tr ng n cệ ố ặ ổ ạ ị ườ ướ
ngoài ph i xin phép c quan qu n lý nhà n c cóả ơ ả ướ
th m quy nẩ ề
Hàng hóa t m nh p thu c di n c m NK, hàng hoáạ ậ ộ ệ ấ
t m xu t thu c di n c m XK ph i làm th t c h iạ ấ ộ ệ ấ ả ủ ụ ả
quan t i cùng m t c a kh uạ ộ ử ẩ
21. III. Hàng hóa TX-TN bảo hành, sửa
chữa ở nước ngoài (K5, Đ 53 TT128)
Trường hợp trong hợp đồng có điều khoản bảo hành, sửa chữa
thì thực hiện theo Điều 14 Nghị định 12/2006/NĐ-CP và h ngướ
d n c a BCTẫ ủ
Trường hợp không có hợp đồng hoặc có hợp đồng nhưng không
có điều khoản bảo hành, sửa chữa thì thủ tục hải quan thực hiện
như thủ tục đối với hàng hoá XK, NK không nhằm mục đích
thương mại
Địa điểm làm thủ tục được thực hiện tại Chi cục hải quan cửa
khẩu tạm xuất. Trường hợp tái nhập tại cửa khẩu khác thì được áp
dụng thủ tục chuyển cửa khẩu về nơi đã làm thủ tục xuất khẩu
22. Thanh khoản tờ khai TN-TX, TX-TN
Chi cục HQ nơi làm thủ tục tạm nhập hoặc tạm xuất chịu
trách nhiệm theo dõi, quản lý và thanh khoản TK hàng
tạm nhập, tạm xuất
Thời hạn thanh khoản: (theo khoản 2 Điều 127 Thông tư
128/2013/TT-BTC)
23. Thanh khoản tờ khai TN-TX, TX-TN
Hồ sơ thanh khoản gồm:
Công văn yêu cầu thanh khoản tờ khai tạm nhập hoặc tờ
khai tạm xuất trong đó nêu cụ thể tờ khai tạm nhập - tờ
khai tái xuất, lượng hàng hoá tạm nhập, lượng hàng hoá
tái xuất tương ứng và tương tự đối với trường hợp tạm
xuất - tái nhập
Tờ khai tạm nhập, tờ khai tái xuất hoặc tờ khai tạm xuất,
tờ khai tái nhập
Các giấy tờ khác có liên quan
24. Chuy n tiêu th n i đ aể ụ ộ ị
Th t c h i quan th c hi n theo h ng d n t iủ ụ ả ự ệ ướ ẫ ạ
kho n 4 Đi u 52 Thông t 128 (nh chuy n quy n sả ề ư ư ể ề ở
h u hàng hóa TNTX, TXTN)ữ
Riêng hàng hóa t m nh p tái xu t đ tham gia h iạ ậ ấ ể ộ
ch , tri n lãm n u đ c bán, t ng t i h i ch , tri nợ ể ế ượ ặ ạ ộ ợ ể
lãm thì trong th i h n 30 ngày k t ngày k t thúcờ ạ ể ừ ế
h i ch , tri n lãm, doanh nghi p ph i th c hi n kêộ ợ ể ệ ả ự ệ
khai, n p thu trên t khai nh p kh u phi m u d chộ ế ờ ậ ẩ ậ ị
v i Chi quan h i quan n i đăng ký t khai t m nh pớ ả ơ ờ ạ ậ
25. M i các b n tham kh o thêm t i:ờ ạ ả ạ
Trang web:
- Blog nghi p v HQ-XNK:ệ ụ
http://damvietxnk.weebly.com/blog
- http://www.youtube.com/dichvukhaihaiquan
- http://www.slideshare.net/vietxnk
- https://www.facebook.com/DichVuKhaiThueHaiQu