SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 152
BỆNH LÝ GAN
DR. Cảnh BV ĐHYHN
MỤC TIÊU
1. Nêu các dấu hiệu cơ bản trên siêu âm gan
mật
2. Mô tả được các hình ảnh tổn thương một số
bệnh lý gan hay gặp trên siêu âm.
3. Chẩn đoán phân biệt các tổn thương trên
siêu âm
4. Trình bày được vai trò của siêu âm trong
chẩn đoán bệnh lý gan
TỔNG QUAN
1. Nhắc lại sơ qua cách thăm khám siêu âm gan
2. Các DH cơ bản trên siêu âm gan
3. Các bệnh lý gan lan tỏa
4. Các tổn thương nang và dạng nang ở gan
5. Các tổn thương dạng nốt và khối đặc
6. Các tổn thương mạch máu
7. Kết luận
8. Lượng giá cuối bài
PROTOCOL
• Vị trí tổn thương: phân thùy, thùy, gan..
• KT tổn thương:
• Ranh giới: rõ hay không rõ
• Bờ: đều hay không
• Thành phần: trống, tăng, giảm, hỗn hợp…
• Ảnh hưởng đến các cấu trúc gan: hiệu ứng khối, bờ
gan, mạch máu, nhu mô gan…
• Tương quan của tổn thương so với các cơ quan khác:
• Các tổn thương phối hợp.
BỆNH LÝ GAN
Tổn thương gan lan tỏa:
1. Viêm gan (hepatitis)
2. Xơ gan (Cirrhosis)
3. Gan nhiễm mỡ (Steatosis)
4. Sán máng gan (Schistosomiasis)
5. Vôi hóa nhu mô
6. Lymphoma
7. Các tổn thương áp xe nhỏ rải rác nhu mô….
BỆNH LÝ GAN
Tổn thương nang gan và dạng nang:
1. Nang gan
2. Caroli
3. Biloma
4. Áp xe gan (sinh mủ, amip)
5. Nang sán
6. Hoại tử nhu mô (sau chấn thương, sau điều
trị: nút mạch, đốt sóng cao tần..)….
BỆNH LÝ GAN
Tổn thương do chấn thương:
1. Đụng dập tụ máu nhu mô gan
2. Tổn thương mạch máu sau chấn thương…
BỆNH LÝ GAN
Tổn thương dạng nốt, khối đặc:
1. Ung thư tế bào gan (HCC)
2. Di căn gan
3. U máu gan
4. U tuyến gan (adenoma)
5. Loạn sản thể nốt khu trú (HNF)…
BỆNH LÝ GAN
Tổn thương mạch máu trong gan:
1. Tăng áp lực TMC
2. HC Budd- chiari
3. Khí TMC
4. Tổn thương mạch sau CT…
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
1. Viêm gan (hepatitis)
2. Xơ gan (Cirrhosis)
3. Gan nhiễm mỡ (Steatosis)
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
GAN NHIỄM MỠ
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
+ GNM: là một hậu quả do chuyển hóa các chất độc, do
nhiễm trùng hoặc thiếu máu cục bộ tại gan.
+ 2 thể: không bào lớn và nhỏ
+ Không bào lớn: ứ mỡ trong nguyên sinh chất, hay gặp
nhất (nghiện rượu, béo phì, SDD..)
+ Không bào nhỏ: do thoái hóa mỡ của ty thể cấp tính
(viêm gan vi rus, nhiễm độc gan, PN có thai.. Nguy
hiểm)
+ 3 type:
+ Chẩn đoán: dựa vào các đặc điểm ?
GAN NHIỄM MỠ
Gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán siêu âm
Thể lan tỏa
1. Tăng âm: so với nhu mô thận, gan bt, thành TMC
2. Bề mặt gan nhẵn
3. Gan thường to nhẹ
4. Bờ gan tù, thùy phải bờ tròn, thùy trái hai mặt lồi
5. Mờ thành tĩnh mạch cửa
6. Phân bố mạch máu trong gan bt
7. Đảo gan lành
Chẩn đoán GNM
Thể khu trú
1. Vị trí: thùy phải, thùy đuôi, vùng quanh rốn gan, và
sát bao gan.
2. Không gây hiệu ứng khối
3. Mạch máu xuyên qua vùng tổn thương
4. Thường giới hạn của phân thùy, thùy gan
Đảo gan lành: nguyên nhân do nguồn cấp máu
• Vị trí: giường túi mật, sát bao gan, vòm gan, , HPT
IV, quanh rốn gan, phần giáp với dạ dày…
• Hình tam giác, không gây hiệu ứng khối.
Chẩn đoán phân biệt gan nhiễm mỡ
1. Gan nhiễm mỡ do viêm gan: gan nhiễm mỡ+
xơ hóa, hoại tử; tăng xơ hóa nhu mô
2. U máu: nốt tăng âm, mất liên tục vòm hoành
sau u, nhiều khi khó
3. Di căn # gan nhiễm mỡ khu trú (viền giảm
âm), nhiều ổ
4. Lymphoma: thể lan tỏa khó phân biệt
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
Điều trị
• Bỏ rượu
• Điều trị các rối loạn chuyển hóa nếu có
• Điều chỉnh lipid máu khi cần thiết
Đảo gan lành
GNM/Hodgkin’s
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
XƠ GAN
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
XƠ GAN
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
XƠ GAN
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
• Tại gan (tổn thương tế bào gan, mật): viêm
gan (virus, tự miễn..), rượu, viêm xơ đường
mật, nhiễm sắt, đồng…
• Xơ gan sau gan (HC Budd-Chiari): tắc TMG
(rối loạn đông máu, di căn, tắc TMCD bẩm
sinh..)…Doppler
• Xơ gan trước gan: hay gặp do sán máng gây
xơ hóa quanh khoảng cửa, TALTMC, chức
năng TB gan BT
XƠ GAN
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
Vai trò siêu âm:
1. Xác định chẩn đoán:nhu mô gan, bờ gan, KT
gan….
2. Định hướng nguyên nhân:
3. Tìm các tổn thương do hậu quả: lách to,
THBH, tăng áp lực TMC, dịch ổ bụng…
4. Chẩn đoán phân biệt
XƠ GAN
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
Nốt tân tạo trong xơ gan:
• Nốt nhỏ: <3mm
• Nốt lớn: 3-20mm
• Nốt ung thư hóa trên nền xơ gan: KT>2cm,
tăng sinh mạch, αFP tăng cao>400 ng/ml..
• Khó: chụp CLVT, CHT..
XƠ GAN
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
XƠ GAN
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
XƠ GAN
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
XƠ GAN
Tĩnh mạch bàng hệ
Chẩn đoán xơ gan
• Hình thái và KT gan: to nhẹ (giai đoạn đầu), teo nhỏ
một phần hay toàn bộ (HPT IV, gan phải), PT bên và
I phì đại; góc gan tù
• Bờ gan: mấp mô không đều.
• Nhu mô gan: thô, rải rác có các nốt nhỏ tăng giảm âm
(KT <10mm), nốt loạn sản >10mm (nguy cơ K hóa)
• DH tăng áp lực TMC: giãn >13mm, tuần hoàn bàng
hệ, lách to, dịch ổ bụng.
• DH do xâm nhập lipid: dày tổ chức liên kết khoảng
cửa
• DH do giảm albumin máu: dày thành túi mật, dịch ổ
bụng, dày thành ruột…
• DH do hậu quả: u gan k hóa, huyết khối TMC..
Chẩn đoán phân biệt
Viêm gan mạn
HC Budd-Chiari:
HCC
Di căn thể lan tỏa
Sarcodosis
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
VIÊM GAN
Cấp:
1. Gan to, tăng âm lan tỏa (so lách, vỏ thận)
2. Lách to
3. DH “bầu trời sao”: tăng âm quan bộ ba
khoảng cửa
4. Túi mật dày thành, căng to
5. Tăng âm của mỡ ở DC liềm, DC tĩnh mạch,
quanh TMC.
Viêm gan dấu hiệu bầu trời sao
Dịch ổ bụng
Viêm gan cấp
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
VIÊM GAN
Mạn
1. Nhu mô gan tăng âm
2. DH “bóng” của TMC (không thấy lòng TMC
so thành rất dày)
3. Tăng âm ko đều do có các nốt tân tạo
4. Hạch trong DC gan- tá tràng
Viêm gan cấp do rượu: gan to, tăng âm lan tỏa
Viêm gan giai đoạn xơ teo: gan teo, các nốt nhỏ
Viêm gan mạn và biến chứng K hóa
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
VIÊM GAN
Chẩn đoán phân biệt:
1. HCC thể lan tỏa: xơ gan, HK TMC..
2. Gan nhiễm mỡ: gan to, tăng âm nhưng phân
bố mạch BT.
3. Lymphoma hoặc di căn thể lan tỏa: HIV, sau
ghép gan..
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
VÔI HÓA NHU MÔ
Etiology: Granuloma is most common incidental calcified lesion
Epidemiology:
• Granulomatous infection: Tuberculosis, amoeba,
• histoplasmosis, pyogenic, TORCH, etc.
• Infestation: Echinococcus, schistosomiasis
• Neoplastic: Primary (hemangioma, hepatocellular carcinoma,
cholangiocarcinoma, hepatoblastoma, hamartoma) or
secondary (ovarian, mucinous carcinoma, osteosarcoma etc.)
• Metabolic: Hemochromatosis
• Degenerative i.e, granuloma, hematoma
• Latrogenic: Iron, thorotrast, thallium
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
1. Nang gan
2. Caroli
3. Biloma
4. Áp xe gan (sinh mủ, amip)
5. Nang sán
6. Hoại tử nhu mô (sau chấn thương, sau điều
trị: nút mạch, đốt sóng cao tần..)….
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
• Nang đơn thuần (nang đường mật)
• Nang phức tạp
• Gan đa nang (Von Hippel-Lindeau)
SÂ:
1. Xác định CĐ: số lượng (ít), tính chất nang
(chảy máu, NT, ung thư hóa…)
2. Chẩn đoán phân biệt
3. Các tổn thương phối hợp khác
Nang gan
Nang gan đơn thuần
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Nang phức tạp
A mucinous metastasis from an
ovarian carcinoma A large, infected cyst
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Nang phức tạp
A large cystadenoma (right), a cystadenocarcinoma
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Chẩn đoán xác định: các DH trực tiếp, gián tiếp
Chẩn đoán phân biệt:
• Di căn, u hoại tử…
• Áp xe gan sinh mủ
• Nang sán chó
• U nang tuyến nhầy đường mật
• U máu thể hang
Nang gan
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Nang gan
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Nang gan
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Bệnh Caroli
Bệnh Caroli
•Là bệnh di truyền lặn rối loạn phát triển
đường mật
•Bệnh phối hợp với bệnh thận đa nang, thận
xốp, nang tủy thận. Nên quan sát tổn thương ở
thận giúp chẩn đoán.
• Bệnh Caroli: giãn đường mật trong gan, có
thể giãn to hình túi hoặc có thể rất mảnh,
đường mật ngoài gan có khẩu kính bình
thường.
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Bệnh Caroli
Dấu hiệu điểm mạch trung tâm của bệnh
Caroli
•83% tổn thương khu trú 17% tổn thương lan
tỏa.
•76% giãn dạng túi, 24% giãn hình trụ.
•Dấu hiệu điểm mạch trung tâm: hình ảnh
nhánh tĩnh mạch nằm giữa các nhánh đường
mật giãn.
Bệnh Caroli
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
DH điểm mạch trung tâm trên siêu âm,
CLVT, chụp đường mật
Bệnh Caroli
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Chẩn đoán siêu âm:
• Giãn đường mật trong gan: ko đều, không hội tụ
• Khu trú, hoặc lan tỏa
• DH điểm mạch trung tâm
• Bên trong có thể có bùn, sỏi mật
Chẩn đoán phân biệt:
1. Tổn thương dạng nang của gan
2. Viêm đường mật
• Các ổ áp xe gan có thể thông với đường mật
• Đường mật ngoài gan giãn, do sỏi hay u
3. Áp xe gan đường mật:
Áp xe gan sinh mủ
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Định nghĩa: hiện tượng tạo mủ trong nhu mô gan do vi
khuẩn gây hoại tử nhu mô và tổ chức liên kết
DH trên siêu âm:
• Hình dạng: hình tròn, bầu dục…thành có thể dày hay
mỏng
• Dấu hiệu: chùm, gồm nhiều ổ nhỏ dạng dịch đặc tạo
thành đám tập trung xung quanh một ổ lớn
• Tính chất âm và hình dạng thay đổi (theo giai đoạn):
đồng âm 50%, giảm âm, tăng âm 25%
• Có thể có mức dịch- dịch bên trong, có khí bên trong
• Viền phù nề nhu mô xung quanh
• Dịch màng phổi phải
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan sinh mủ
Chẩn đoán phân biệt
1. Di căn (u hoại tử sau điều trị): ko có DH “chùm”,
ko lan qua cơ hoành, ko sốt và NK, nhiều khi khó
phân biệt.
2. Nang có chảy máu: ko có HCNK, thành mỏng, dịch
ko đồng nhất, ko tổn thương nhu mô xung quanh
3. Áp xe gan do amip: một khối (85%), gan phải
(75%), sát bao gan, hình tròn hay bầu dục, thường
giảm âm.
4. Nang sán chó: dịch tễ (châu phi)
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan sinh mủ
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan sinh mủ
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan sinh mủ
Áp xe gan nhiều ổ, chọc hút trên siêu âm
Áp xe gan/ sỏi túi mật
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan sinh mủ
Áp xe gan do vi khuẩn
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan hoại tử, sinh hơi, tràn dịch MPP
Áp xe gan
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan do vi khuẩn
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan do vi khuẩn
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan do
vi khuẩn:
nhiều vách
và khí Thành
dày
Áp xe gan đường mật
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan do amip
• ĐN: tổn thương hoại tử nhu mô gan do Entamoeba
histolytica
• Vị trí: ngoại vi, thùy phải (75%)
• Số lượng: thường 01 ổ (85%), hình tròn
• KT: vài mm- nhiều cm
• Giảm âm
• Thường không có khí bên trong
• Không tín hiệu mạch
• Có thể có viền giảm âm (viền halo)
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan do amip
Chẩn đoán phân biệt
1. Áp xe gan do vi khuẩn: nhiều ổ, khí, tổn
thương nhu mô, DH chùm, có thể có mức
dịch- khí
2. U di căn
3. Nang sán chó
4. Ung thư tuyến nang của đường mật (Biliary
Cystadenocarcinoma)
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan do amip
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan do amip
Áp xe gan do amip: có tràn
dịch màng phổi
Áp xe gan do amip: vòng halo
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan do amip
Áp xe gan do amip: 2 ổ
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Áp xe gan do amip
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Tụ máu trong gan do chấn thương
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Tụ máu dưới bao gan do chấn thương
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Tụ máu trong gan do chấn thương
Tụ máu trong gan Sau điều trị 1 tuần
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Tụ máu trong gan do chấn thương
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
Tụ máu trong gan do chấn thương
BỆNH LÝ GAN
Tổn thương dạng nốt, khối đặc:
1. U máu gan
2. Ung thư tế bào gan (HCC)
3. Di căn gan
4. U máu gan
5. U tuyến gan (adenoma)
6. Loạn sản thể nốt khu trú (HNF)…
U máu gan (hemangioma)
U máu gan
U máu lớn với hoại tử trung tâm
CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
U máu trên GNM
U máu/ GNM
U máu thể hang
U máu thể hang
U máu gan
Chẩn đoán xác định trên siêu âm
1. Thể điển hình:
• Khối, nốt tăng âm đều, ranh giới rõ
• Không có viền giảm âm xung quanh
• DH tăng âm nhẹ phía sau
• Doppler: ko tín hiệu dòng chảy động mạch bên trong
• Vị trí: tiệm cận TM gan, sát bao gan
2. Không điển hình:
• Giảm âm: hay gặp trên nền gan nhiễm mỡ
• U máu thể hang: giảm âm (hồ huyết)
• U máu lớn: hoại tử trong u
U máu gan
Chẩn đoán phân biệt trên siêu âm
1. HCC: khối, nốt tổ chức, viền giảm âm, vỏ
rõ, trên nền xơ gan…
2. Di căn: có u nguyên phát, nhiều tổn thương,
DH vòng “Halo”
3. Gan nhiễm mỡ khu trú: ko hiệu ứng khối,
mạch máu xuyên qua vùng tổn thương, ko
tăng âm phía sau, vị trí đặc biệt…
4. Ngoài ra: HNF, Adenoma, cholangioma…
TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI
• U ác tính, xuất phát từ tế bào biểu mô gan
• Yếu tố thuận lợi: viêm gan mạn, xơ gan
• Các thể: khối, lan tỏa, hỗn hợp
• Đặc điểm hình ảnh của u thể khối:
+ Có thể 1 hay nhiều khối, vỏ rõ, bờ thùy múi.
+ Tăng, hoặc giảm âm: khối nhỏ thường giảm âm, khối
lớn có thể hỗn hợp âm (chảy máu, mỡ, hoại tử)
+ Tăng sinh động mạch.
+ Có thể có viền giảm âm xung quanh
+ U có thể xâm lấn TMG, Nhánh TMC, huyết khối TMC
Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI
• U thể lan tỏa:
+ Các dải giảm âm, không rõ ranh giới, có thể một
thùy hay toàn bộ gan
+ Thường trên nền xơ gan
+ Siêu âm nhiều khi khó chẩn đoán
• U thể hỗn hợp: có các dấu hiệu kết hợp
• Các DH kèm theo khác: xơ gan (lách to, dịch ổ bụng,
tuần hoàn bàng hệ…),
• Vôi hóa: hiếm gặp
• Di căn: tuyến thượng thận và hạch ổ bụng..
Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI
Chẩn đoán phân biệt:
1. Adenoma
2. HNF
3. Cholangioma
4. U máu gan
Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI
Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI
Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI
HCC thể giảm âm
Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI
HCC có hoại tử trung tâm và viền Halo
Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI
HCC khối tăng âm và TSM
Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI
HCC có sẹo xơ TT, bờ thùy múi, xâm lấn TMC
Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI
HCC thể lan tỏa kèm theo HKTMC
Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
HKTMC
Adenoma
TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI
U tuyến (adenoma)
U tuyến (adenoma)
U tuyến (adenoma)
HNF
Tăng sản thể nốt khu trú
HNF
U DI CĂN
• Đa dạng hình ảnh
• Giảm âm: 65%
• Tăng âm, đồng, rỗng âm
• Viền giảm âm: 40%
• Doppler: phân biệt u di căn giàu mạch hay
nghèo mạch, phân biệt với HNF (hiệu ứng
khối)
• Di căn vôi hóa: KBM tuyến nhầy, BT, ĐT, vú,
xương, sụn…
• Di căn nang: BT, tụy, đại tràng, TB vảy…
Chẩn đoán siêu âm
• Số lượng
• Tính chất
• U nguyên phát cơ quan khác
• XN:
Chẩn đoán phân biệt
• Nang gan
• Áp xe gan
• U máu
• HCC:
• Gan nhiễm mỡ
U DI CĂN
Tổn thương mạch máu
• HC Budd- chiari
• Tăng áp lực TMC
Tổn thương mạch máu
HC Budd- chiari:
• Tắc TMG:
• Nguyên nhân: bẩm sinh, rối loạn đông máu,
huyết khối…
• Siêu âm: xơ gan, TALTMC, huyết khối TMC
• Doppler: giúp CĐ
Tổn thương mạch máu
Tăng áp lực TMC:
• ALTMC: < 10mmHg
• Tăng: >10mHg hoặc chênh áp cửa- chủ >5mmHg:
1. ĐK (giãn>14mm- Valsava)
2. THBH:
3. Dịch cổ chướng
4. Lách to
5. Doppler: V<10cm/s, THBH (cavernome portal), RI
ĐM lách tăng….
Bệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canh

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng okMichel Phuong
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaTran Vo Duc Tuan
 
BƯỚU THẬN
BƯỚU THẬNBƯỚU THẬN
BƯỚU THẬNSoM
 
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuCLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuNguyen Thai Binh
 
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thPhân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thCuong Nguyen
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnBs. Nhữ Thu Hà
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpCuong Nguyen
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtMichel Phuong
 
Siêu âm trongnhiễm trùng đường mật – tắc
Siêu âm trongnhiễm trùng đường mật – tắcSiêu âm trongnhiễm trùng đường mật – tắc
Siêu âm trongnhiễm trùng đường mật – tắcMichel Phuong
 
Xq chan thuong bung kin
Xq chan thuong bung kinXq chan thuong bung kin
Xq chan thuong bung kinMartin Dr
 
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Khai Le Phuoc
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcMinh Tran
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙISoM
 
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiNhững dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiTrần Trọng Tài
 

La actualidad más candente (20)

Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
 
BƯỚU THẬN
BƯỚU THẬNBƯỚU THẬN
BƯỚU THẬN
 
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuCLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
 
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thPhân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thận
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
 
Chan doan hinh anh he tiet nieu
Chan doan hinh anh he tiet nieuChan doan hinh anh he tiet nieu
Chan doan hinh anh he tiet nieu
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruột
 
Siêu âm trongnhiễm trùng đường mật – tắc
Siêu âm trongnhiễm trùng đường mật – tắcSiêu âm trongnhiễm trùng đường mật – tắc
Siêu âm trongnhiễm trùng đường mật – tắc
 
Xq chan thuong bung kin
Xq chan thuong bung kinXq chan thuong bung kin
Xq chan thuong bung kin
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trước
 
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
 
Xq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nangXq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nang
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiNhững dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
 
Tắc ruột
Tắc ruộtTắc ruột
Tắc ruột
 

Destacado

Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡNgãidr Trancong
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaseadawn02
 
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chươngCác mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chươngLan Đặng
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amNguyen Binh
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡNgãidr Trancong
 
Siêu âm u gan
Siêu âm u ganSiêu âm u gan
Siêu âm u ganMinh Tran
 
Vai trò siêu âm SMI trong chẩn đoán u gan và theo dõi điều trị
Vai trò siêu âm SMI trong chẩn đoán u gan và theo dõi điều trịVai trò siêu âm SMI trong chẩn đoán u gan và theo dõi điều trị
Vai trò siêu âm SMI trong chẩn đoán u gan và theo dõi điều trịhungnguyenthien
 
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219Tưởng Lê Văn
 
SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linhNguyen Binh
 
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngCách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngNguyễn Hạnh
 
Huong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so naoHuong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so naondtri87
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goiLan Đặng
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Ngân Lượng
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANNguyen Binh
 
42 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-200742 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-2007Hùng Lê
 
Vết thương ngực hở
Vết thương ngực hởVết thương ngực hở
Vết thương ngực hởNguyễn Quân
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Destacado (20)

Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toa
 
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chươngCác mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Sa he van dong
Sa he van dongSa he van dong
Sa he van dong
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
 
Siêu âm u gan
Siêu âm u ganSiêu âm u gan
Siêu âm u gan
 
Vai trò siêu âm SMI trong chẩn đoán u gan và theo dõi điều trị
Vai trò siêu âm SMI trong chẩn đoán u gan và theo dõi điều trịVai trò siêu âm SMI trong chẩn đoán u gan và theo dõi điều trị
Vai trò siêu âm SMI trong chẩn đoán u gan và theo dõi điều trị
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219
 
SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linh
 
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngCách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụng
 
Huong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so naoHuong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so nao
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goi
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
42 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-200742 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-2007
 
Vết thương ngực hở
Vết thương ngực hởVết thương ngực hở
Vết thương ngực hở
 
Tn slb hv quan y
Tn slb hv quan yTn slb hv quan y
Tn slb hv quan y
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
 

Similar a Bệnh lý gan mail- canh

Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gannguyen ngoc tuan anh
 
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfBƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfTu Nguyen
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Le Thuy Dr
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxCác phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxGiángLong Chưởng
 
TỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptx
TỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptxTỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptx
TỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptxDr K-OGN
 
Viêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpViêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpHùng Lê
 
28 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 200728 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 2007Hùng Lê
 
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docxHongBiThi1
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitisdrduongmri
 
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noiTan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noiNguyen Thai Binh
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtNgân Lượng
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtNgân Lượng
 
Xơ gan. hải
Xơ gan. hảiXơ gan. hải
Xơ gan. hảiHai Phung
 

Similar a Bệnh lý gan mail- canh (20)

Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
 
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfBƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
Bg 14 xogan k gan
Bg 14 xogan k ganBg 14 xogan k gan
Bg 14 xogan k gan
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxCác phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
 
TỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptx
TỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptxTỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptx
TỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptx
 
Viêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpViêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấp
 
28 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 200728 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 2007
 
28 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 200728 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 2007
 
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
 
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noiTan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Bệnh học gan
Bệnh học ganBệnh học gan
Bệnh học gan
 
Xơ gan. hải
Xơ gan. hảiXơ gan. hải
Xơ gan. hải
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 

Más de Nguyen Binh

Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Nguyen Binh
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dươngNguyen Binh
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amNguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiNguyen Binh
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaNguyen Binh
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Nguyen Binh
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Nguyen Binh
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuatNguyen Binh
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Nguyen Binh
 
Trieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivTrieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivNguyen Binh
 

Más de Nguyen Binh (20)

Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóa
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuat
 
Soi tiet nieu
Soi tiet nieuSoi tiet nieu
Soi tiet nieu
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
 
Trieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivTrieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uiv
 

Último

SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩHongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Phngon26
 

Último (20)

SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 

Bệnh lý gan mail- canh

  • 1. BỆNH LÝ GAN DR. Cảnh BV ĐHYHN
  • 2. MỤC TIÊU 1. Nêu các dấu hiệu cơ bản trên siêu âm gan mật 2. Mô tả được các hình ảnh tổn thương một số bệnh lý gan hay gặp trên siêu âm. 3. Chẩn đoán phân biệt các tổn thương trên siêu âm 4. Trình bày được vai trò của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý gan
  • 3. TỔNG QUAN 1. Nhắc lại sơ qua cách thăm khám siêu âm gan 2. Các DH cơ bản trên siêu âm gan 3. Các bệnh lý gan lan tỏa 4. Các tổn thương nang và dạng nang ở gan 5. Các tổn thương dạng nốt và khối đặc 6. Các tổn thương mạch máu 7. Kết luận 8. Lượng giá cuối bài
  • 4. PROTOCOL • Vị trí tổn thương: phân thùy, thùy, gan.. • KT tổn thương: • Ranh giới: rõ hay không rõ • Bờ: đều hay không • Thành phần: trống, tăng, giảm, hỗn hợp… • Ảnh hưởng đến các cấu trúc gan: hiệu ứng khối, bờ gan, mạch máu, nhu mô gan… • Tương quan của tổn thương so với các cơ quan khác: • Các tổn thương phối hợp.
  • 5. BỆNH LÝ GAN Tổn thương gan lan tỏa: 1. Viêm gan (hepatitis) 2. Xơ gan (Cirrhosis) 3. Gan nhiễm mỡ (Steatosis) 4. Sán máng gan (Schistosomiasis) 5. Vôi hóa nhu mô 6. Lymphoma 7. Các tổn thương áp xe nhỏ rải rác nhu mô….
  • 6. BỆNH LÝ GAN Tổn thương nang gan và dạng nang: 1. Nang gan 2. Caroli 3. Biloma 4. Áp xe gan (sinh mủ, amip) 5. Nang sán 6. Hoại tử nhu mô (sau chấn thương, sau điều trị: nút mạch, đốt sóng cao tần..)….
  • 7. BỆNH LÝ GAN Tổn thương do chấn thương: 1. Đụng dập tụ máu nhu mô gan 2. Tổn thương mạch máu sau chấn thương…
  • 8. BỆNH LÝ GAN Tổn thương dạng nốt, khối đặc: 1. Ung thư tế bào gan (HCC) 2. Di căn gan 3. U máu gan 4. U tuyến gan (adenoma) 5. Loạn sản thể nốt khu trú (HNF)…
  • 9. BỆNH LÝ GAN Tổn thương mạch máu trong gan: 1. Tăng áp lực TMC 2. HC Budd- chiari 3. Khí TMC 4. Tổn thương mạch sau CT…
  • 10. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA 1. Viêm gan (hepatitis) 2. Xơ gan (Cirrhosis) 3. Gan nhiễm mỡ (Steatosis)
  • 11. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA GAN NHIỄM MỠ
  • 12.
  • 13. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA + GNM: là một hậu quả do chuyển hóa các chất độc, do nhiễm trùng hoặc thiếu máu cục bộ tại gan. + 2 thể: không bào lớn và nhỏ + Không bào lớn: ứ mỡ trong nguyên sinh chất, hay gặp nhất (nghiện rượu, béo phì, SDD..) + Không bào nhỏ: do thoái hóa mỡ của ty thể cấp tính (viêm gan vi rus, nhiễm độc gan, PN có thai.. Nguy hiểm) + 3 type: + Chẩn đoán: dựa vào các đặc điểm ? GAN NHIỄM MỠ
  • 14. Gan nhiễm mỡ Chẩn đoán siêu âm Thể lan tỏa 1. Tăng âm: so với nhu mô thận, gan bt, thành TMC 2. Bề mặt gan nhẵn 3. Gan thường to nhẹ 4. Bờ gan tù, thùy phải bờ tròn, thùy trái hai mặt lồi 5. Mờ thành tĩnh mạch cửa 6. Phân bố mạch máu trong gan bt 7. Đảo gan lành
  • 15. Chẩn đoán GNM Thể khu trú 1. Vị trí: thùy phải, thùy đuôi, vùng quanh rốn gan, và sát bao gan. 2. Không gây hiệu ứng khối 3. Mạch máu xuyên qua vùng tổn thương 4. Thường giới hạn của phân thùy, thùy gan Đảo gan lành: nguyên nhân do nguồn cấp máu • Vị trí: giường túi mật, sát bao gan, vòm gan, , HPT IV, quanh rốn gan, phần giáp với dạ dày… • Hình tam giác, không gây hiệu ứng khối.
  • 16. Chẩn đoán phân biệt gan nhiễm mỡ 1. Gan nhiễm mỡ do viêm gan: gan nhiễm mỡ+ xơ hóa, hoại tử; tăng xơ hóa nhu mô 2. U máu: nốt tăng âm, mất liên tục vòm hoành sau u, nhiều khi khó 3. Di căn # gan nhiễm mỡ khu trú (viền giảm âm), nhiều ổ 4. Lymphoma: thể lan tỏa khó phân biệt TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
  • 17. Điều trị • Bỏ rượu • Điều trị các rối loạn chuyển hóa nếu có • Điều chỉnh lipid máu khi cần thiết
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 24.
  • 26.
  • 27. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA XƠ GAN
  • 28. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA XƠ GAN
  • 29. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA XƠ GAN
  • 30. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA • Tại gan (tổn thương tế bào gan, mật): viêm gan (virus, tự miễn..), rượu, viêm xơ đường mật, nhiễm sắt, đồng… • Xơ gan sau gan (HC Budd-Chiari): tắc TMG (rối loạn đông máu, di căn, tắc TMCD bẩm sinh..)…Doppler • Xơ gan trước gan: hay gặp do sán máng gây xơ hóa quanh khoảng cửa, TALTMC, chức năng TB gan BT XƠ GAN
  • 31. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA Vai trò siêu âm: 1. Xác định chẩn đoán:nhu mô gan, bờ gan, KT gan…. 2. Định hướng nguyên nhân: 3. Tìm các tổn thương do hậu quả: lách to, THBH, tăng áp lực TMC, dịch ổ bụng… 4. Chẩn đoán phân biệt XƠ GAN
  • 32. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA Nốt tân tạo trong xơ gan: • Nốt nhỏ: <3mm • Nốt lớn: 3-20mm • Nốt ung thư hóa trên nền xơ gan: KT>2cm, tăng sinh mạch, αFP tăng cao>400 ng/ml.. • Khó: chụp CLVT, CHT.. XƠ GAN
  • 33. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA XƠ GAN
  • 34.
  • 35. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA XƠ GAN
  • 36. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA XƠ GAN
  • 37.
  • 39.
  • 40.
  • 41. Chẩn đoán xơ gan • Hình thái và KT gan: to nhẹ (giai đoạn đầu), teo nhỏ một phần hay toàn bộ (HPT IV, gan phải), PT bên và I phì đại; góc gan tù • Bờ gan: mấp mô không đều. • Nhu mô gan: thô, rải rác có các nốt nhỏ tăng giảm âm (KT <10mm), nốt loạn sản >10mm (nguy cơ K hóa) • DH tăng áp lực TMC: giãn >13mm, tuần hoàn bàng hệ, lách to, dịch ổ bụng. • DH do xâm nhập lipid: dày tổ chức liên kết khoảng cửa • DH do giảm albumin máu: dày thành túi mật, dịch ổ bụng, dày thành ruột… • DH do hậu quả: u gan k hóa, huyết khối TMC..
  • 42. Chẩn đoán phân biệt Viêm gan mạn HC Budd-Chiari: HCC Di căn thể lan tỏa Sarcodosis
  • 43. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA VIÊM GAN Cấp: 1. Gan to, tăng âm lan tỏa (so lách, vỏ thận) 2. Lách to 3. DH “bầu trời sao”: tăng âm quan bộ ba khoảng cửa 4. Túi mật dày thành, căng to 5. Tăng âm của mỡ ở DC liềm, DC tĩnh mạch, quanh TMC.
  • 44. Viêm gan dấu hiệu bầu trời sao Dịch ổ bụng
  • 45.
  • 46.
  • 48. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA VIÊM GAN Mạn 1. Nhu mô gan tăng âm 2. DH “bóng” của TMC (không thấy lòng TMC so thành rất dày) 3. Tăng âm ko đều do có các nốt tân tạo 4. Hạch trong DC gan- tá tràng Viêm gan cấp do rượu: gan to, tăng âm lan tỏa Viêm gan giai đoạn xơ teo: gan teo, các nốt nhỏ
  • 49. Viêm gan mạn và biến chứng K hóa
  • 50. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA VIÊM GAN Chẩn đoán phân biệt: 1. HCC thể lan tỏa: xơ gan, HK TMC.. 2. Gan nhiễm mỡ: gan to, tăng âm nhưng phân bố mạch BT. 3. Lymphoma hoặc di căn thể lan tỏa: HIV, sau ghép gan..
  • 51. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA VÔI HÓA NHU MÔ Etiology: Granuloma is most common incidental calcified lesion Epidemiology: • Granulomatous infection: Tuberculosis, amoeba, • histoplasmosis, pyogenic, TORCH, etc. • Infestation: Echinococcus, schistosomiasis • Neoplastic: Primary (hemangioma, hepatocellular carcinoma, cholangiocarcinoma, hepatoblastoma, hamartoma) or secondary (ovarian, mucinous carcinoma, osteosarcoma etc.) • Metabolic: Hemochromatosis • Degenerative i.e, granuloma, hematoma • Latrogenic: Iron, thorotrast, thallium
  • 52.
  • 53. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
  • 54. TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA
  • 55.
  • 56.
  • 57. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG 1. Nang gan 2. Caroli 3. Biloma 4. Áp xe gan (sinh mủ, amip) 5. Nang sán 6. Hoại tử nhu mô (sau chấn thương, sau điều trị: nút mạch, đốt sóng cao tần..)….
  • 58. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG • Nang đơn thuần (nang đường mật) • Nang phức tạp • Gan đa nang (Von Hippel-Lindeau) SÂ: 1. Xác định CĐ: số lượng (ít), tính chất nang (chảy máu, NT, ung thư hóa…) 2. Chẩn đoán phân biệt 3. Các tổn thương phối hợp khác Nang gan
  • 59. Nang gan đơn thuần CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
  • 60. Nang phức tạp A mucinous metastasis from an ovarian carcinoma A large, infected cyst CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
  • 61. Nang phức tạp A large cystadenoma (right), a cystadenocarcinoma CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
  • 62. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Chẩn đoán xác định: các DH trực tiếp, gián tiếp Chẩn đoán phân biệt: • Di căn, u hoại tử… • Áp xe gan sinh mủ • Nang sán chó • U nang tuyến nhầy đường mật • U máu thể hang Nang gan
  • 63. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Nang gan
  • 64. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Nang gan
  • 65. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Bệnh Caroli
  • 66.
  • 67. Bệnh Caroli •Là bệnh di truyền lặn rối loạn phát triển đường mật •Bệnh phối hợp với bệnh thận đa nang, thận xốp, nang tủy thận. Nên quan sát tổn thương ở thận giúp chẩn đoán. • Bệnh Caroli: giãn đường mật trong gan, có thể giãn to hình túi hoặc có thể rất mảnh, đường mật ngoài gan có khẩu kính bình thường. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
  • 68. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Bệnh Caroli
  • 69. Dấu hiệu điểm mạch trung tâm của bệnh Caroli •83% tổn thương khu trú 17% tổn thương lan tỏa. •76% giãn dạng túi, 24% giãn hình trụ. •Dấu hiệu điểm mạch trung tâm: hình ảnh nhánh tĩnh mạch nằm giữa các nhánh đường mật giãn. Bệnh Caroli CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
  • 70. DH điểm mạch trung tâm trên siêu âm, CLVT, chụp đường mật
  • 71. Bệnh Caroli CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Chẩn đoán siêu âm: • Giãn đường mật trong gan: ko đều, không hội tụ • Khu trú, hoặc lan tỏa • DH điểm mạch trung tâm • Bên trong có thể có bùn, sỏi mật Chẩn đoán phân biệt: 1. Tổn thương dạng nang của gan 2. Viêm đường mật • Các ổ áp xe gan có thể thông với đường mật • Đường mật ngoài gan giãn, do sỏi hay u 3. Áp xe gan đường mật:
  • 72. Áp xe gan sinh mủ CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
  • 73. Định nghĩa: hiện tượng tạo mủ trong nhu mô gan do vi khuẩn gây hoại tử nhu mô và tổ chức liên kết DH trên siêu âm: • Hình dạng: hình tròn, bầu dục…thành có thể dày hay mỏng • Dấu hiệu: chùm, gồm nhiều ổ nhỏ dạng dịch đặc tạo thành đám tập trung xung quanh một ổ lớn • Tính chất âm và hình dạng thay đổi (theo giai đoạn): đồng âm 50%, giảm âm, tăng âm 25% • Có thể có mức dịch- dịch bên trong, có khí bên trong • Viền phù nề nhu mô xung quanh • Dịch màng phổi phải CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Áp xe gan sinh mủ
  • 74. Chẩn đoán phân biệt 1. Di căn (u hoại tử sau điều trị): ko có DH “chùm”, ko lan qua cơ hoành, ko sốt và NK, nhiều khi khó phân biệt. 2. Nang có chảy máu: ko có HCNK, thành mỏng, dịch ko đồng nhất, ko tổn thương nhu mô xung quanh 3. Áp xe gan do amip: một khối (85%), gan phải (75%), sát bao gan, hình tròn hay bầu dục, thường giảm âm. 4. Nang sán chó: dịch tễ (châu phi) CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Áp xe gan sinh mủ
  • 75. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Áp xe gan sinh mủ
  • 76. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Áp xe gan sinh mủ Áp xe gan nhiều ổ, chọc hút trên siêu âm
  • 77. Áp xe gan/ sỏi túi mật CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Áp xe gan sinh mủ
  • 78. Áp xe gan do vi khuẩn CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Áp xe gan hoại tử, sinh hơi, tràn dịch MPP
  • 79. Áp xe gan CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
  • 80. Áp xe gan do vi khuẩn CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
  • 81. Áp xe gan do vi khuẩn CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Áp xe gan do vi khuẩn: nhiều vách và khí Thành dày
  • 82. Áp xe gan đường mật CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
  • 83. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Áp xe gan do amip
  • 84. • ĐN: tổn thương hoại tử nhu mô gan do Entamoeba histolytica • Vị trí: ngoại vi, thùy phải (75%) • Số lượng: thường 01 ổ (85%), hình tròn • KT: vài mm- nhiều cm • Giảm âm • Thường không có khí bên trong • Không tín hiệu mạch • Có thể có viền giảm âm (viền halo) CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Áp xe gan do amip
  • 85. Chẩn đoán phân biệt 1. Áp xe gan do vi khuẩn: nhiều ổ, khí, tổn thương nhu mô, DH chùm, có thể có mức dịch- khí 2. U di căn 3. Nang sán chó 4. Ung thư tuyến nang của đường mật (Biliary Cystadenocarcinoma) CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Áp xe gan do amip
  • 86. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Áp xe gan do amip Áp xe gan do amip: có tràn dịch màng phổi
  • 87. Áp xe gan do amip: vòng halo CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Áp xe gan do amip
  • 88. Áp xe gan do amip: 2 ổ CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Áp xe gan do amip
  • 89. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Tụ máu trong gan do chấn thương
  • 90. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Tụ máu dưới bao gan do chấn thương
  • 91. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Tụ máu trong gan do chấn thương Tụ máu trong gan Sau điều trị 1 tuần
  • 92. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Tụ máu trong gan do chấn thương
  • 93. CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG Tụ máu trong gan do chấn thương
  • 94. BỆNH LÝ GAN Tổn thương dạng nốt, khối đặc: 1. U máu gan 2. Ung thư tế bào gan (HCC) 3. Di căn gan 4. U máu gan 5. U tuyến gan (adenoma) 6. Loạn sản thể nốt khu trú (HNF)…
  • 95. U máu gan (hemangioma)
  • 96. U máu gan U máu lớn với hoại tử trung tâm CÁC TỔN THƯƠNG NANG, DẠNG NANG
  • 99. U máu thể hang
  • 100. U máu thể hang
  • 101. U máu gan Chẩn đoán xác định trên siêu âm 1. Thể điển hình: • Khối, nốt tăng âm đều, ranh giới rõ • Không có viền giảm âm xung quanh • DH tăng âm nhẹ phía sau • Doppler: ko tín hiệu dòng chảy động mạch bên trong • Vị trí: tiệm cận TM gan, sát bao gan 2. Không điển hình: • Giảm âm: hay gặp trên nền gan nhiễm mỡ • U máu thể hang: giảm âm (hồ huyết) • U máu lớn: hoại tử trong u
  • 102. U máu gan Chẩn đoán phân biệt trên siêu âm 1. HCC: khối, nốt tổ chức, viền giảm âm, vỏ rõ, trên nền xơ gan… 2. Di căn: có u nguyên phát, nhiều tổn thương, DH vòng “Halo” 3. Gan nhiễm mỡ khu trú: ko hiệu ứng khối, mạch máu xuyên qua vùng tổn thương, ko tăng âm phía sau, vị trí đặc biệt… 4. Ngoài ra: HNF, Adenoma, cholangioma…
  • 103.
  • 104. TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI • U ác tính, xuất phát từ tế bào biểu mô gan • Yếu tố thuận lợi: viêm gan mạn, xơ gan • Các thể: khối, lan tỏa, hỗn hợp • Đặc điểm hình ảnh của u thể khối: + Có thể 1 hay nhiều khối, vỏ rõ, bờ thùy múi. + Tăng, hoặc giảm âm: khối nhỏ thường giảm âm, khối lớn có thể hỗn hợp âm (chảy máu, mỡ, hoại tử) + Tăng sinh động mạch. + Có thể có viền giảm âm xung quanh + U có thể xâm lấn TMG, Nhánh TMC, huyết khối TMC Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
  • 105. TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI • U thể lan tỏa: + Các dải giảm âm, không rõ ranh giới, có thể một thùy hay toàn bộ gan + Thường trên nền xơ gan + Siêu âm nhiều khi khó chẩn đoán • U thể hỗn hợp: có các dấu hiệu kết hợp • Các DH kèm theo khác: xơ gan (lách to, dịch ổ bụng, tuần hoàn bàng hệ…), • Vôi hóa: hiếm gặp • Di căn: tuyến thượng thận và hạch ổ bụng.. Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
  • 106. TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI Chẩn đoán phân biệt: 1. Adenoma 2. HNF 3. Cholangioma 4. U máu gan Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
  • 107. TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
  • 108. TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
  • 109. TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI HCC thể giảm âm Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
  • 110. TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI HCC có hoại tử trung tâm và viền Halo Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
  • 111. TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI HCC khối tăng âm và TSM Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
  • 112. TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI HCC có sẹo xơ TT, bờ thùy múi, xâm lấn TMC Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
  • 113. TỔN THƯƠNG NỐT VÀ KHỐI HCC thể lan tỏa kèm theo HKTMC Ung thư tế bào gan nguyên phát (HCC)
  • 114. HKTMC
  • 115.
  • 116.
  • 118.
  • 122. HNF
  • 123. Tăng sản thể nốt khu trú
  • 124.
  • 125.
  • 126.
  • 127. HNF
  • 129. • Đa dạng hình ảnh • Giảm âm: 65% • Tăng âm, đồng, rỗng âm • Viền giảm âm: 40% • Doppler: phân biệt u di căn giàu mạch hay nghèo mạch, phân biệt với HNF (hiệu ứng khối) • Di căn vôi hóa: KBM tuyến nhầy, BT, ĐT, vú, xương, sụn… • Di căn nang: BT, tụy, đại tràng, TB vảy…
  • 130. Chẩn đoán siêu âm • Số lượng • Tính chất • U nguyên phát cơ quan khác • XN:
  • 131. Chẩn đoán phân biệt • Nang gan • Áp xe gan • U máu • HCC: • Gan nhiễm mỡ
  • 132.
  • 133.
  • 134.
  • 135.
  • 136.
  • 137.
  • 138.
  • 139.
  • 140.
  • 142.
  • 143.
  • 144. Tổn thương mạch máu • HC Budd- chiari • Tăng áp lực TMC
  • 145. Tổn thương mạch máu HC Budd- chiari: • Tắc TMG: • Nguyên nhân: bẩm sinh, rối loạn đông máu, huyết khối… • Siêu âm: xơ gan, TALTMC, huyết khối TMC • Doppler: giúp CĐ
  • 146.
  • 147.
  • 148.
  • 149. Tổn thương mạch máu Tăng áp lực TMC: • ALTMC: < 10mmHg • Tăng: >10mHg hoặc chênh áp cửa- chủ >5mmHg: 1. ĐK (giãn>14mm- Valsava) 2. THBH: 3. Dịch cổ chướng 4. Lách to 5. Doppler: V<10cm/s, THBH (cavernome portal), RI ĐM lách tăng….