SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 31
CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
PHẦN :ĐẠI SỐ
CHUYÊN ĐÊ 1
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
I/ Phương pháp đặt nhân tử chung
AB + AC = A (B + C)
II/Phương pháp dùng hằng đẳng thức
1/ 10x -25 –x2
2/ 8x3
+12x2
y +6xy2
+y3
3/ -x3
+ 9x2
-27x +27
III/Phương pháp nhóm hạng tử
1/ 3x2
- 3xy-5x+5y
2/ x2
+ 4x-y2
+4
3/ 3x2
+6xy +3y2
– 3z2
4/ x2
-2xy +y2
–z2
+2zt –t2
IV/ Phương pháp tách
( Tách một hạng tử thành hai hay nhiều hạng tử thích hợp)
Vd: hân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 2x2
– 7xy + 5y2
= 2x2
– 2xy – 5xy+5y2
= ( 2x2
-2xy) – (5xy- 5y2
)
= 2x(x-y) -5y(x-y) = (x-y) . (2x – 5y)
b/ 2x2
3x – 27 = 2x2
– 6x + 9x -27 = 2x(x-3) + 9 (x-3) = (x-3).(2x + 9)
c/ x2
–x -12 = x2
+ 3x -4x -12 = x(x+3) -4 (x + 3) = (x+3) .(x-4)
d/ x3
-7x + 6= x3
– x2
+ x2
–x -6x +6 = x2
(x-1) + x (x-1) -6 (x-1)
= (x-1) (x2
+x -6) = ( x-1)[ x2
+3x-2x-6]
=(x-1)[x(x+3) -2(x +3)] = (x-1)(x+3)(x-2)
Baì tập tự giải:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1/ x2
+ 8x + 15
2/ x2
+ 7x +12
3/ x3
+ 2x -3
4/ 2x2
+ x -3
5/2x2
– 5xy +3y2
6/3x2
– 5x +2
7/ xy(x-y)- xz(x+z) +yz(2x-y+z)
8/ x3
+ y3
+ z3
-3xy
V/ Phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử
Ví dụ:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1/ a4
+ 4 = a4
+4a2
+ 4 - 4a2
= (a2
+2)2
– (2a)2
=( a2
+2a +2)( a2
-2a +2)
2/ x5
+x – 1 = x5
+ x2
– x2
+x – 1 = x2
(x3
+ 1) –( x2
-x + 1) = x2
(x+ 1)( x2
-x + 1) –( x2
-x + 1)
= ( x2
-x + 1)[ x2
(x+ 1)-1] = (x2
-x + 1)(x3
+x2
-1)
VI/ Phương pháp đổi biến (Đặt ẩn phụ)
Ví dụ:Phân tích đa thức sau thành nhân tử
A = (x2
+ 2x +8)2
+3x(x2
+ 2x +8) + 2x2
Đặt y = x2
+ 2x +8; Ta có:
y2
+3xy+2x2
= y2
+xy+2xy+ 2x2
= y(x+y) +2x(x+y) = (x+y)(y+2x) = (x+ x2
+ 2x +8)( x2
+ 2x +8 +2x)
=(x2
+3x+8)( x2
+4x+8)
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1/ A = x3
+y3
+z3
-3xyz
2/ x3
+7x -6
3/ 2x3
–x2
-4x +3 = 2x3
– 2x2
+x2
-x-3x+3 = 2x2
(x-1) +x(x-1) -3(x-1) =(x-1)(2x2
+x-3)
= (x-1)(x-1)(2x+3) = (x-1)2
(2x+3)
2
2
2
2
2
1/ x 5x 6
2/ x 5x 6
3/ x 7x 12
4/ x 7x 12
5/ x x 12
− +
+ +
− +
+ +
+ −
2
2
2
2
2
6/ x x 12
7 / x 9x 20
8/ x 9x 20
9/ x x 20
10/ x x 20
− −
− +
+ +
+ −
− −
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
21/ x xy 2y
22/ x xy 2y
23/ x 3xy 2y
24/ x xy 6y
25/ 2x 3xy 2y
− −
+ −
− −
− −
− −
2 2
2 2
26/ 6x xy y
27 / 2x 5xy y
− −
+ +
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
11/ 2x 3x 2
12/ 3x x 2
13/ 4x 7x 2
14/ 4x 5x 6
15/ 4x 15x 9
16/ 3x 10x 3
17 / 6x 7x 2
18/ 5x 14x 3
19/ 5x 18x 8
20/ 6x 7x 3
− −
+ −
− −
+ −
+ +
+ +
+ +
+ −
− −
+ −
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
31/ x x xy 2y 2y
32/ x 2y 3xy x 2y
33/ x x xy 2y y
34/ x 4xy x 3y 3y
35/ x 4xy 2x 3y 6y
36/ 6x xy 7x 2y 7y 5
37 / 6a ab 2b a 4b 2
38/ 3x 22xy 4x 8y 7y 1
39/ 2x 5x 12y 12y 3 10
− − − +
+ − + −
+ − − +
− − + +
+ + + +
+ − − + −
− − + + −
− − + + +
+ − + − −
2 2
xy
40/ 2a 5ab 3b 7b 2+ − − −
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
41/ 2x 7xy x 3y 3y
42/ 6x xy y 3x 2y
43/ 4x 4xy 3y 2x 3y
44/ 2x 3xy 4x 9y 6y
45/ 3x 5xy 2y 4x 4y
− + + −
− − + −
− − − +
− − − −
− + + −
Bài 6: Tìm x và y, biết:
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
1/ x 2x 5 y 4y 0
2/ 4x y 20x 2y 26 0
3/ x 4y 13 6x 8y 0
4/ 4x 4x 6y 9y 2 0
5/ x y 6x 10y 34 0
6/ 25x 10x 9y 12y 5 0
7 / x 9y 10x 12y 29
8/ 9x 12x 4y 8y 8 0
9/ 4x 9y 20x 6y
− + + − =
+ − − + =
+ + − − =
+ − + + =
+ + − + =
− + − + =
+ + − − +
+ + + + =
+ + − +
2 2
26 0
10/ 3x 3y 6x 12y 15 0
=
+ + − + =
CHUYÊN ĐỀ 2
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH và BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I/ Phương trình bậc nhất một ẩn
Dạng tổng quát: ax +b = 0 (a 0≠ ) . Phương trình có nghiệm là x = -b/a
II/ Phương trình đưa về dạng ax+b=0
Giải phương trình:
1/ =−+
2
1
83
xx
24
19
8
5
+
+x
2/ 3(x-5) + 2x = 5x – 9
3/
55
4
56
3
57
2
58
1 +
+
+
=
+
+
+ xxxx
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Cách giải
* ĐKXĐ
* Tìm MTC
* Quy đồng khử mẫu và giải phương trình
* Kết hợp với ĐKXĐ để chọn nghiệm
Ví dụ:
Giải phương trình:
1/ )3)(1(
2
)1(2)3(2 −+
=
+
+
− xx
x
x
x
x
x
2/ 1
2
3
2
3
1
2
2
+
−−
=
−
+
+
+
xxxx
x
3/ )
1
1
1(3
1
1
1
1
+
−
−=
+
−
−
−
+
x
x
x
x
x
x
x
4/ 1
32
4
3
52
1
13
2
=
−+
+
+
+
−
−
−
xxx
x
x
x
14
2
116
68
41
3
/5 2
+
=
−
+
+
− xx
x
x
Giải
1/ )3)(1(
2
)1(2)3(2 −+
=
+
+
− xx
x
x
x
x
x
(1)
ĐKXĐ:



−≠
≠
1
3
x
x
( )



=
=
⇔


=−
=
⇔
=−⇔
=−⇔
=−++⇔
=−++⇔
−+
=
−+
−
+
+−
+
⇔
)(3
0
03
02
0)3.(2
062
43
4)3.()1.(
)3)(1.(2
2.2
)3).(1(2
)3.(
)1)(3(2
)1.(
1
2
22
loaix
x
x
x
xx
xx
xxxxx
xxxxx
xx
x
xx
xx
xx
xx
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {0 }
IV/Phương trình tích
Dạng tổng quát
A(x).B(x)… = 0
Cách giải :A(x).B(x)… = 0





=
=
=
⇔
0.......
0)(
0)(
xB
xA
Ví dụ : Giải phương trình
(5x+3)(2x-1) = (4x +2)(2x-1)
⇔ (5x+3)(2x-1) - (4x +2)(2x-1)=0
⇔ (2x-1)[(5x+3)- (4x +2)] =0
⇔ (2x-1 )[5x+3-4x -2] =0
⇔ (2x-1)(x+1) = 0
⇔ 


=+
=−
01
012
x
x




−=
=
⇔
1
2
1
x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {
2
1
;-1}
Bài tập
Giải các phương trình sau
1/x(x+1)(x2
+x+1)= 42
2/( x2
-5x)2
+10(x2
-5x) +24 = 0
3/(x2
+x+1).(x2
+x+2) = 12
4/(x-1)(x-3)(x+5)(x+7)=2
V/Bất phương trình
Giải các bất phương trình sau:
)1(
2
)12(
3
)23(
/8
065/7
04/6
3
2
4
1
4
3
1/5
2
35
1
8
)2(3
4
13
/4
)1(4)25(2)14(3/3
28)2()2/(2
)1(253/1
22
2
2
22
+≤
+
−
−
≤+−
≥−
−
−
+
≥
−
−+
−
≥−
−
−
−
+≤+−+
−≥−−+
+−>−
xx
xx
xx
xx
xxx
x
xxx
xxx
xxx
xxx
VI/ Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải phương trình:
1/ 2 1x − = 3 +5x (1)
Nếu 2x-1≥ 0 ⇔ x ≥ 0,5 thì: 2 1x − = 2x-1
(1)⇔ 2x-1 = 3 +5x ⇔ -3x = 4
⇔ x = -
4
3
( loại)
Nếu 2x-1 <0 ⇔ x<0,5 thì: 2 1x − = 1-2x
(1)⇔ 1-2x = 3 +5x
⇔ - 2x- 5x = 3-1
⇔ - 7x = 2
⇔ x = -
7
2
(nhận)
Vậy pt có nghiệm là : x= -
7
2
2/ x31 − = 2 - x (2)
3/ 3321 =+++++ xxx (3)
Bảng xét dấu:
x -3 -2 - 1
x+1 - ↓ - ↓ - 0 +
x+2 - ↓ - 0 + ↓ +
x+3 - 0 + ↓ + ↓ +
* Nếu x 3−≤ thì (3) ⇔ -(x+1)-(x+2)-(x+3) = 3⇔ -3x-6 = 3 ⇔ x =-3(nhận)
* Nếu -3 2−≤< x thì (3) ⇔ - (x+1) –(x+2)+(x+3) = 3⇔ -x =3⇔ x=-3(loại)
* Nếu -2 1−≤< x thì (3) ⇔ -(x+1)+x+2 x+3 =3 134 −=⇔=+⇔ xx (nhận)
* Nếu x 1−> thì (3)⇔ x+1+x+2+x+3 =3 133 −=⇔−=⇔ xx (loại)
Vậy pt có nghiệm x=-1hoặc x=-3
BÀI TẬP:
Giải các phương trình sau:
1/ 2112 +−=+ xx
2/ 12342 −=−+− xxx
3/ 8113 =−+− xx
4/ 01122 =−++−− xxx
5/
36
5
2
1
9
4
9
3 +
−=
−
−
+ xxx
222131/8
023214/7
351213/6
−+++=−++
=+−−−+
+=−+−
xxxxx
xxx
xxx
VII/ Phương trình vô tỉ
1/ Dạng 1: A = B .
Cách giải:





=
≥
≥
2
0
0
BA
B
A
2/Dạng 2: A B C+ = hoặc : CBA =−
Cách giải: Bình phương hai vế không âm của phương trình đưa về dạng (1)
Ví dụ : Giải phương trình:
52 +x - 53 −x =2 ⇔ 52 +x = 2 + 53 −x (1)
ĐK:
3
5
3
5
2
5
053
052
≥⇔






≥
−
≥
⇔



≥−
≥+
x
x
x
x
x
Bình phương hai vế của (1)ta được: 2x +5 = 4 +3x – 5+4 53 −x ⇔ 4 53 −x = -x +6



+−=−
≤
⇔
3612)53(16
6
2
xxx
x



=+−
≤
⇔
011660
6
2
xx
x





=
=
≤
⇔
)(58
2
6
loaix
x
x
(nhận)
Kết hợp với ĐK đầu bài x=2(thõa)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:S={2}
3/ Dạng 3: Đặt ẩn phụ:
Giải Pt :
1/ x2
+ 1+x = 1 (HSG tỉnh Kiên Giang 06-07)
2/ 42
2
4
=−+
−
x
x
(1)
ĐK: x 2>
Đặt : t = 2−x 0>
(1)⇔ 2020)2(044444
4 222
=⇔=−⇔=−⇔=+−⇔=+⇔=+ tttttttt
t
(nhận)
Với t = 2 ta được 64222 =⇔=−⇔=− xxx (nhận)
Vậy pt có nghiệm x = 6
3/ x2
+ 1552
=+x (1)
Đặt t = 552
≥+x
55 2222
−=⇔+=⇔ txxt
(1)⇔ (t2
-5) + t = 15 40)5)(4(0202
=⇔=+−⇔=−+⇔ ttttt (Nhận) hoặc t=-5 (loại)
Với t = 4 ta được 452
=+x x⇔ 2
+5 = 16




=
−=
⇔=⇔
11
11
112
x
x
x
Vậy phương trình có nghiệm : x = - 11 hoặc x= 11
4/ 4x2
+4x +1 - 2 14 +x +1 =0
5/ x2
+x +12 1+x =3
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Giải phương trình
1/ 12152
−=++ xxx
2/ 748532 +=−++ xxx
3/ x2
+x+6 182 =+x
4/ 242 −−+ xx + 267 −−+ xx =1
5/ 2 21 33
+=− xx (1)(HSG tỉnh Kiên Giang 05-06)
( Đặt t = 01 3
≥− x
⇔ t2
= 1- x3
⇔ x3
= 1- t2
(1) 0..........
)(3
)(1
032212 22
=⇒


−=
=
⇔=−+⇔+−=⇔ x
loait
nhânt
tttt
6/ 2
2
11
2
=
−
+
xx (1).(HSG Tỉnh Kiên Giang 07-08)
ĐK:



<<−
≠
⇔



>−
≠
22
0
02
0
2
x
x
x
x
(1)⇔ 2
2
1
2
1
xx −
−=
7/ 22
434 xxxx −=+−
8/ 411 22
=−−+++ xxxx
9/ 323232 22
−+++=++−− xxxxxx
10/ 04
4
2
2
3
=−+
−
x
x
x
11/2x2
+2 033 =−x
12/ 2
2
1
2 3
3
3 3
=
+
++
x
x
13/
2
1
232
+
=+++
x
xx (chuyên HMĐ 20/6/08)
04
4
/17
3
1
32
/16
3
53
14
5/15
5168143/14
2
2
3
2
=−+
−
+=
−
−+
=
−+
−
−−
=−−++−++
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
xxxx
18/ 3x2
+6x +20 = 822
++ xx
19/ x2
+x+12 361 =+x
20/ xxxxx 24)3)(1(231 −=+−+++− . ( Đưa về HĐT)
21/
490:
471
≤≤
=−++
xĐKXĐ
xx
Đặt u = xvx −+ 7;1 .ta có hệ phương trình . 9
8
4
22
=⇒



=+
=+
x
vu
vu
Chuyên đề 3: Tìm GTNN-GTLN
I/Tìm GTNN:
1/ y = 522
+− xx
= xx ∀≥++ ,24)1( 2
Miny = 2 khi x = -1
2/ y = 1
64
2
+−
xx
3/ y = 2+ 542
+− xx
4/ y = 31062
−++ xx
5/ y = 102
9
2
++ x
x
6/ y =
172
8
3
2
+−
−
x
x
7/ y = 1
4
2
−+ x
x
8/ y =
32
22
2
2
++
++
xx
xx
= 1-
32
1
2
++ xx
=1- 2)1(
1
2
++x
Miny = 1-
2
1
2
1
= Khi x=-1
9/ g(x,y) = 3(x-y)2
+ (
2
)
11
yx
−
14/ y = 32 −− xx
15/ y= x2
-6x +10
10/A=
2005
2004
2005
2004
2005
)2005(20052
2
2
2
2
≥+
−
=
+−
x
x
x
xx
Vậy minA=
2005
2004
khi x = 2004
11/ A =
a
c
c
b
b
a
++ với a,b,c 0 Và a+b+c 3≥
12/ Y = 267221 −−++−−− xxxx
13/ Cho x,y,z là những số thực và thoã x2
+y2
+z2
=1
Tìm GTNN của A = 2xy +yz +zx
II/ Tìm GTLN
1/ y = 222
++− xx 2/ y = 2- 144 2
+− xx 3/ y = -2x2
+x-1
4/ y =
42
1
23
++−
+
xxx
x
5/ A = 33
4 xxxx ++− .Với 0 2≤≤ x 6/ B =
793
1793
2
2
++
++
xx
xx
( khi x= -3/2)
7/ A= -(x-1)2
+ 2 31 +−x Đặt: t= 44)1(321 22
≤+−−=++−=⇒− tttAx
Vậy MaxA = 4 khi t=1 ⇒ 11 =−x ⇒ x = 0 hoặc x = 2
8/ y =
106
116
2
2
+−
+−
xx
xx
III/ Tìm GTNN và GTLN
1/ A = 2
9 x−
2/ B = xx −
3/ y = 1
2
++
−
x
x
4/ M =
1
1
2
2
+−
++
xx
xx
Ta có (x+1)2
3
1
1
1
1)1(3133302420 2
2
22222
≥
+−
++
⇔−−≥++⇔+−≥++⇔≥++⇔≥
xx
xx
xxxxxxxxxx
Do đó: MinM = )1(
3
1
Mặt khát:
3
1
1
133302420)1( 2
2
2222
≤
+−
++
⇔++≥+−⇔≥+−⇔≥−
xx
xx
xxxxxxx
Hay Max M = 3 (2)Từ (1) và (2) 3
3
1
≤≤⇒ M
Chuyên đề 4: ĐỒ THỊ VÀ HÀM SỐ
A/Lý thuyết
1/ Phương trình đường thẳng (d) đi qua A(x0 ,y0) và song song hoặc trùng với đường thẳng y = ax
y- y0 = a(x- x0) hay y = a(x- x0) + y0
2/ Phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc k :y = kx +b
Ví dụ: Lập phương trình đường thẳng (d) qua A(-1,-1) và có hệ số góc bằng 3
Đường thẳng (d) có hệ số góc bằng 3 có phương trình : y = 3x + b
Vì A(-1,-1) thuộc (d) nên :
-1 = 3.(-1) + b ⇔ b =2
Vậy phương trình đường thẳng (d) có dạng y = 3x +2.
3/ Phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(x0,y0); B(x1,y1) có dạng:
01
0
01
0
xx
xx
yy
yy
−
−
=
−
−
Hoặc : Gọi phương trình quát của đường thẳng AB là: y = a.x +b
Vì A∈AB nên tọa độ của A thỏa mãn phương trình đường thẳng AB.
Do đó ta có y0 = a.x0 + b (1)
Vì B∈AB nên tọa độ của B thỏa mãn phương trình đường thẳng AB.
Do đó ta có y1 = a.x1 + b (2)
Từ (1) và (2) Giải hệ phương trình tìm được a và b ⇒ phương trình đường thẳng AB cần tìm
4/ Lập phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng khác.
Ví dụ: Lập phương trình đường thẳng đi qua A(1,2) và vuông góc với đường thẳng (d): y = -2.x + 5
Giải:
Gọi phương trình tổng quát của đường thẳng cần tìm là: (D) : y = a.x + b
Vì (D) ⊥ (d) nên a. a’
= -1 ⇔ a. (-2) = -1
2
1
=⇔ a ⇒ (D) có dạng: y =
2
1
.x+b
Vì A(1,2) ∈(D) nên : 2=
2
3
1.
2
1
=⇒+ bb
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y =
2
1
.x +
2
3
4/ Sự tương giao của hai đường thẳng :
Cho 2 đường thẳng
(d) : y = ax +b và (d’) : y = a’x+b’ , ta có kết quả sau:
* (d) ≡ (d’) ',' bbaa ==⇔
)(* d song song (d’) ',' bbaa ≠=⇔
*(d) ')'( aad ≠⇔∩
*(d) 1'.)'( −=⇔⊥ aad
Hoặc
Cho hai đường thẳng: (d): ax + by = c
(d’): a’x+ b’y = c’
• Hai đường thẳng cắt nhau nếu :
'' b
b
a
a
≠
• Hai đường thẳng song song nhau nếu:
''' c
c
b
b
a
a
≠=
• Hai đường thẳng trùng nếu:
''' c
c
b
b
a
a
==
5/ Khoảng cách h từ gốc toạ độ đến đường thẳng ax+by = c
h = 22
ba
c
+
6/ Khoảng cách từ O đến A với :
• A(0,yA) thì OA = Ay
• A(xA,0) thì OA = Ax
• A(xA,yA) thì OA = 22
AA yx +
7/ Khoảng cách giữa hai điểm A(x,y); B(x’,y’) trên mặt phẳng toạ độ: AB = 22
)'()'( yyxx −+−
8/ Trung điểm M của đoạn thẳng AB có toạ độ : M( )
2
'
;
2
' yyxx ++
B/ BÀI TẬP
1/ Cho A(2,3); B(5,8) thuộc đường thẳng d
a/ Tính hệ số góc của d.
b/ Xác định đường thẳng d.
2/ Cho (d) : y = 2x+1 và (d’): y = x+1
a/ CMR (d) cắt (d’). Xác định toạ độ I của chúng.
b/ Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua I có hệ số góc bằng -4.
c Lập phương trình đường thẳng (d’) qua I và song song với đướng thẳng y = 0,5x +9.
3/ Cho họ đường thẳng (dm) có phương trình:
32
1
32
1
−
+
+
−
−
=
m
m
x
m
m
y .Xác định m để:
a/ (dm) qua A(2,1).
b/ (dm) có hướng đi lên( hàm số đồng biến) “hệ số góc dương”
c/ (dm) song song với dường thẳng (D):x - 2y + 12 = 0
d/ Tìm điểm cố định mà họ (dm) luôn đi qua.
Giải
d/ (dm) viết lại : (dm): (m-1)x + (2m-3)y – m-1 = 0
Giả sử M(xo,yo) là điểm cố định mà (dm) luôn đi qua, khi đó
(m-1)xo + (2m-3)yo – m-1 = 0,với mọi m
⇔ (xo +2yo -1)m –xo-3yo -1 = 0 , với mọi m.



−=
=
⇔



=++
=−+
2
5
013
012
0
0
00
00
y
x
yx
yx
Vậy (dm) luôn đi qua điểm cố định M(5,-2)
4/ Cho hàm số y = x +2
a/ Vẽ đồ thị hàm số trên
b/ Tìm phương trình đường thẳng qua K(0,1) và vuông góc với y = x +2
c/ Tìm khoảng cách từ O đến đường thẳng y = x + 2
5/ Viết phương trình đường thẳng qua A( 2,1) và vuông góc với y = 0,5 +1
6/ cho hai đường thẳng y= (m2
+2)x +m (d1) và y = 3x +1(d2)
Xác định m để:
a/Hai đường thẳng cắt nhau
b/ Hai đường thẳng trùng nhau
c/ Hai đường thẳng song song với nhau
d/ Hai đường thẳng vuông góc với nhau.
7/ Cho hai đường thẳng y= 3x +1(d1) và y = -x +2(d2) . Viết phương trình đường thẳng (d3) biết:
a/ (d3) song song với (d1) và (d3) cắt (d2) tại điểm có hoành độ bằng 1
b/ (d3) vuông góc vời (d2) và (d3) cắt (d1) tại điểm có tung độ bằng 4.
8/ Chứng minh rằng : y = 2x +4 , y = 3x + 5 , y = -2x cùng đi qua một điểm.
9/ Cho A(3,4) ; B(12,5) ; C( 2,-1)
a/ Vẽ tam giác ABC trên mặt phẳng tọa độ
b/ Tính khoảng cách từ A đến O; B đến O ;C đến O.
10/ CMR:
a/ (d) : y = (m-2)x –m +4
b/ y = mx +m-2
c/ y = - 1
3
1
−+ mmx
luôn đi qua một điểm cố định?
11/ Cho A(0,5) ; B(-3,0) ; C(1,1) ; M(-4,5). CMR:
a/A,B,M thẳng hàng
b/ A,B,C không thẳng hàng.
c/ Tính diện tích tam giác ABC ?
12/Trên mp tọa độ cho A(1,2) ; B(-1,1)
a/ Tìm hệ số góc của đường thẳng AB
b/ Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm C (2,1) và vuông góc với AB.
13/ Xác định hệ số góc k của đường thẳng y = kx +3 – k trong mỗi trường hợp
a/Đường thẳng song song với đồ thị y = 2/3x
b/Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
c/ Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
14/ Cho 3 đường thẳng y` = (m2
-1)x + (m2
-5) (d1) ; y = x+1 ; y = -x +3
a/ CMR khi m thay đổi thì (d1) luôn đi qua một điểm cố định
b/ Xác định m để 3 đường thẳng đồng quy
15/CMR 3 đường : y = -3x ; y = 2x +5 ; y = x +4 đồng quy
16/Tìm m để 3 đường thẳng y = x-4 ; y = -2x-1 ; y = mx +2 đồng quy
17/ Cho (d) : y = 4mx – (m+5), (d1) : y = (3m2
+1)x + m2
-4.
a/ CMR khi m thay đổi thì (d) luôn đi qua một điểm cố định A,đường thẳng (d1) luôn đi qua điểm cố định
B.
b/ Tính khoảng cách AB
c/ Với giá trị nào của m thì (d) cắt (d1). Tìm tọa độ giao điểm khi m =2
18/ Lập phương trình đường thẳng (D) biết :
a/ (D) song song với y = -2x+1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4.
b/ (D) song song với đường thẳng y = x và cắt đường thẳng y = 2x -1
tại điểm có hoành độ bằng -2.
Chuyên đề 5: RÚT GỌN CĂN THỨC BẬC HAI
1/ Cho y =
x
xx
xx
xx +
−+
+−
+ 2
1
1
2
a/ Rút gọn y
b/ Tìm x để y = 2
c/ G/S x=1.Chứng minh rằng y- 0=y
d/ Tìm GTNN của y.
2/ Cho A =
1
44
242242
2
+−
−+++−−+
xx
xxxx
a/ Rút gọn A
b/ Tìm x để A thuộc Z
3/ P = ( )
1
(:)
1
1
1
1
−
+
−
+
−
−
+
x
x
x
x
x
x
xx
a/ Rút gọn P
b/ Tìm x để P=-3
4/ B = ( 4;0),
4
).(
2
2
2
2
≠−
−
+
−
+
−
aa
a
a
a
a
a
a
 .Rút gọn B
5/ Rút gọn Q = (
)1(
)3(4
:)
1
4
1
1
1
1 2
2
2
xx
x
x
x
x
x
x
x
−
−
−
−
+
−
−
−
+
. ( HSG 05-06)
6/ Rút gọn M = ( 2
)
1
1
)(
1
1
a
a
a
a
aa
−
−
+
−
−
7/ Rút gọn B =
11
22
+−
+
−
++
−
xx
xx
xx
xx
8/ M = (1+ 0);
1
1)(
1
a
a
aa
a
aa
−
−
−
+
+
9/ CMR : Q = )0,(,
4)( 2
yx
xy
xyyx
yx
xyyx −
−
+
+−
không phụ thuộc vào x
10/ C = (1-x2
):[( 1)]
1
1
)(
1
1
+−
+
+
+
−
−
x
x
xx
x
x
xx
11/ A =
xxxx
x
xx ++
+
−
1
:
1
2
a. Tìm x để A có nghĩa
b. Rút gọn A
c. Tìm x để A thuộc Z
12/ D = xx
x
xx
8)2(
8)2( 2
2
222
−++
+−
a/ Rút gọn A
b/ Tìm x để a Z∈
13/A = [ ][:]
ab
ba
aab
b
bab
a
ba
abb
a
+
−
−
+
++
−
+
14/ Cho B = ( 1;0),
1
1
)(
11
12 3
3
≠≥−
+
+
++
−
−
+
xxx
x
x
xx
x
x
x
a/ Rút gọn B
b/ Tìm x để B = 3
15/ Cho Q = ( )
1
2
2
1
(:)
1
1
1
−
+
−
−
+
−
− a
a
a
a
aa
a/ Rút gọn Q
b/ Tìm giá trị của a để Q dương.
16/ Cho C = ( 9,0);
1
3
13
(:)
9
9
3
≠−
−
+
−
+
+
+
xx
xxx
x
x
x
x
x

a/ Rút gọn C
b/ Tìm x sau cho C 1−
17/ Cho P = ( )
1
2
2
1
(:)
1
1
1
−
+
−
−
+
−
− x
x
x
x
xx
a/ Tìm ĐKXĐ của P
b/ Rút gọn P
c/ Tìm x để P =
4
1
18/ Cho C =
62
3
62
3
+
−
−
−
+
a
a
a
a
a/ Rút gọn C
b/ Tìm a để C = 4
19/ A = ( )
2
1
(:)
1
1
11
2 −
−
+
++
+
+
+ x
xxx
x
xx
x
a/ Rút gọn A
b/ CMR : 0 2 A
20/ P = [(x4
–x + ]
)4)(3(
144
].[
1
)6(2
1
33
)1)(122(
).
1
3 2
2279
23
3
xx
xx
x
x
xxx
xxxx
x
x
−+
++
+
+
−+
−−+
+−+−
+
−
a/ Rút gọn P
b/ CMR : -5 0≤≤ P
Chuyên đề 6: RÚT GỌN NHỮNG BIỂU THỨC CÓ DẠNG
PS 2+ Hay PS 2−
( Với S là tổng của hai số và P là tích của hai số cần tìm).
Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình X2
– SX +P=0
Ví dụ : Rút gọn các biểu thức sau:
1/ A= 625 + .Ta có tổng hai số là 5 tích hai số là 6 .Vậy hai cần tìm là 2 và 3
Do đó A = 23)23( 2
+=+
2/ B = 1528 − . Ta có S = 8, P = 15 Vậy hai só cần tìm là 5 và 3
Do đó B = 35)35( 2
−=−
3/ C = 62412441)2441(984265 2
+=+=+=+
4/ D = 6252425)2425(600249 2
−=−=−=−
BÀI TẬP NÂNG CAO
11155)15(5526535235
92035)920(35180229355122935/1
2
2
==+−=−−=−−=+−−=
+−−=−−−=−−−=−−−=A
2/ B =
1416819266536 +
3471048535/10
1281812226/9
4813522/8
612356615/7
9045316013/6
512295646/5
12612110/4
96220/3
+−+
−++−
−++
−+−
+−−
−−−
+
+
Chuyên đề 7: Parabol và đường thẳng
1/ Cho (P) : y = 0,5.x2
và (d) : y = x +b
a/ Với giá trị nào của b thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b/ Khi b = 4 tìm toạ độ A,B và tính khoảng cách AB.
2/ Cho (P): y = 4x2
và (d): y = mx – m +4
a/ Với giá trị nào của m thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Tính hoành độ giao điểm theo m.
b/ Viết phương trình đường thẳng qua A(1,3) và tiếp xúc với (P)
3/ Cho hàm số y = ax2
+bx +c
a/ Xác định a,b,c biết đồ thị qua A(0,-1); B(1,0); C(-1,2)
b/ Với giá trị nào của m thì y = mx -1 tiếp xúc với đồ thị hàm số vừa tìm được.
4/ Trên cùng mp toạ độ cho (P): y = x2
-3x +2 và (d):y = k(x-1)
a/ CMR với mọi k (d0 vá(P) luôn có điểm chung
b/ Khi (d) tiếp xúc với (P) . Tìm toạ độ tiếp điểm
5/Cho (P): y =
4
2
x
và (d) qua I( )1,
2
3
− có hệ số góc m
a/ Vẽ (P) và viết phương trình của (d)
b/ Tìm m để (P) tiếp xúc với (d)
c/ Tìm m để (P) và (d) có hai điểm chung phân biệt
6/Trong mp toạ độ cho 3 đường thẳng có phương trình:
y = 0,5x +4; y = 2; y = (k+1)x +k . Tìm k để 3 đường thẳng đồng quy.
7/ Cho (P):y = x2
và (d):y = -x +2
a/ Viết pt (d’) qua M(0,m) và song song với (d)
b/ Với giá trị nào của m thì :
1/( d’) cắt (P) tại hai điể phân biệt
2/ (d’) không cắt (P)
3/ (d’) tiếp xúc với (P)
8/ Cho P có đỉnh ở O và qua A(1,- )
4
1
a/ Viết phương trình của (P)
b/ Viết phương trình của (d) song song với x +2y =1và qua B(0,m)
c/ Với giá trị nào của m thì (d) cắt (P) tại hai điểm có hoành độ x1,x2 sao cho 3x1 +5x2 = 5
9/Cho (P): y = ax2
và (d): y = mx +n .Tìm m và n biết (d) qua A(2,-1) ; B(0,1)
10/ Cho hàm số y = ax2
+2(a-2)x -3a +1 .CMR với mọi a đồ thị hàm số luôn đi qua hai điểm cố định
Giải:
Gọi B(xo,yo) là điểm mà đồ thị luôn đi qua với mọi a
Ta có phương trình: yo = axo
2
+2(a-2)xo -3a +1 có nghiệm đúng với mọi a
Hay pt : (xo
2
+2xo -3)a +( 1-4xo –yo) = 0 có vô sô nghiệm.



=−−
−==
⇔



=−−
=−+
041
3;1
041
032
00
00
00
0
2
0
yx
xx
yx
xx
* Với xo = 1 thì yo = -3 ⇒ A(1,-3)
* Với xo = -3 thì yo = 13 ⇒B(-3,13)
11/ Cho (P): y = x2
và (d) qua điểm I(0,1) có hệ số góc m
a/ Viết phương trình đường thẳng (d). CMR (d) luôn luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
b/Gọi x1,x2 lần lượt là hoành độ của hai giao điểm .CMR 221 ≥−xx
12/Cho (P): y = ax2
a/ Xác định a và vẽ đồ thị tìm được ,biết đồ thị đi qua M( )
4
1
,
2
1 −−
b/ Vẽ (d) qua N(2,-3) song song với trục hoành cắt (P) tại hai điểm A và B.Tìm toạ độ A,B
(biết hoành độ của A là số dương)
13/ Cho (P): y = mx2
a/ Tìm m để (P) qua A(-1,-2)
b/ cho (d) : y = 2 x - 4. Vẽ (P) và (d) trên cùng mp toạ độ
c/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số.
14/ Cho (P): y = ax2
+bx+c
a/ Tìm a,b,c biết (P) đi qua A(1,0); B(3,0); C(0,3)
b/ Tìm các giá trị của k để (d): y = kx +2 tiếp xúc với (P).Tìm toạ độ các tiếp điểm
Chuyên đề 8 : Giải và biện luận phương trình bậc hai
Ứng dụng của định lí vi ét thuận vào phươnh trình bậc hai ax2
+bx +c =0
Khi sữ dụng định lí vi-ét cần nhớ điều kiện:



≥∆
≠
0
0a
BÀI TẬP
1/ Gọi x1,x2 là các nghiệm của phương trình bậc hai x2
-x-1 =0
a/ Tính x1
2
+x2
2
b/ CMR: Q = (x1
2
+x2
2
+x1
4
+x2
4
) chia hết cho 5.
Giải
a/Ta có 5=∆ 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Theo định lí vi-ét ta có x1 +x2 =1 và x1.x2 =-1
Ta có x1
2
+x2
2
= (x1 +x2)2
-2x1.x2 = 1 +2 =3
b/ Q = (x1
2
+x2
2
) + (x1
2
+x2
2
)2
-2x2
.x2
2
= 3 +32
-2.(-1)2
= 10
Vậy Q chia hết cho 5
(Ta cũng chứng minh được Q= x1
2001
+x2
2001
+x1
2003
+x2
2003
chia hết cho 5)
2/ Giả sử x1,x2 là các nghiệm của phương trình .x2
–(m+1).x- m2
- 2m +2 =0.
Tìm m để F = x1
2
+x2
2
đạt GTNN
Giải
Ta có 7103)22(4)1( 222
−+−=+−−+=∆ mmmmm
Để PT có hai nghiệm thì
3
7
1071030 2
≤≤⇔≥−+−⇔≥∆ mmm
Theo định lí ta – lét ta có
x1+x2 = m +1 và x1.x2 = m2
-2m +2
Do đó F = x2
2
+x2
2
= (x1+x2)2
– 2x1.x2 = (m+1)2
-2(m2
- 2m +2) = -(m-3)2
+6
Với
9
50
6)3(2
9
4
)3(44)3(
9
4
3
2
32
3
7
1 222
≤+−−≤⇔−≤−−≤−⇔≤−≤⇔
−
≤−≤−⇔≤≤ mmmmm
Vậy Fmin = 2 khi m = 1
3/ Tìm số nguyên m sao cho phương trình : mx2
-2(m+3)x +m+2 = 0. có hai nghiệm x1,x2 thoã
F =
21
11
xx
+ là số nguyên.
4/ Cho phương trình x2
– (m+3)x +2m -5 =0. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm phân biệt mà hệ thức
này không phụ thuộc vào m.
Ta có 013)1( 2
+−=∆ m với mọi m
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Theo định lí ta-lét ta có
11.)(2
52.
62)(2
52.
3
2121
21
21
21
21
=−+⇒



−=
+=+
⇔



−=
+=+
xxxx
mxx
mxx
mxx
mxx
Vậy hệ thức này không phụ thuộc vào m.
5/Tìm m để phương trình x2
- mx +m2
-7 =0 có nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
6/ Tìm m để phương trình x2
– mx +m2
-3 =0 có hai nghiệm dương phân biệt
7/ Cho PT x2
-2(m+1).x+m2
+3m +2 = 0
a/ Tìm m để PT có hai nghiệm thoã mãn x1
2
+ x2
2
= 12
b/ Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m.
8/ Cho PT (m+1)x2
-2(m-1)x +m -2 =0
a/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt
b/ Tìm m để PT có một nghiệm bằng 2 . tình nghiệm kia
c/ Tìm m để PT có hai nghiệm sao cho 4
711
21
=+
xx
9/ Cho PT x2
-2(m-1)x +m – 3 =0
a/ CMR Với mọi m PT luôn có hai nghiệm phân biệt
b/ Gọi x1,x2 là hai nghiệm của PT đã cho .Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 độc lập với m
10/ Cho PT 2x2
-6x +m =0 . Với giá trị nào của m thì PT có
a/ Hai nghiệm dương
b/ Hai nghiệm x1, x2 sao cho 3
1
2
2
1
=+
x
x
x
x
11/ Cho PT x2
-2(m-1)x –m-5 =0 thõ mãn hệ thức x1
2
+x2
2
14≥
12/Cho PT : x2
-2(m+1)x +2m +10 =0
a/ Tìm m để PT có nghiệm
b/ Cho P = 6x1.x2 +x1
2
+x2
2
. Tìm m để Pmin và tính giá trị ấy.
13/ Cho PT : (m +1)x2
– 2( m-1)x +m -3 =0
a./ CMR PT luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b/ Gọi x1, x2 là nghiệm của PT .Tìm m để x1.x2 21 2,0 xx =≥
14/ Cho PT : 2x2
– 2mx +m2
-2 =0. Tìm m để PT có
a/ Hai nghiệm dương phân biệt
b/ Hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1
3
+x2
3
=
2
5
c/ G/S PT có hai nghiệm không âm .Tìm m để nghiệm dương đạt GTLN.
15/ Cho PT: (m+3)x2
-2 (m2
+3m )x +m3
+12 = 0
a/ Tìm số nguyên m nhỏ nhất để PT có hai nghiệm phân biệt.
b/ Tìm số nguyên m lớn nhất để PT có hai nghiệm phân biệt thoã x1
2
+ x2
2
là một số nguyên
( HSG 07-08)
16/ Cho PT; x2
-(m-2)x+m(m-3) = 0
a/ Tìm m để PT có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại
b/ Tìm m để PT có hai nghiệm x1,x2 thoã x1
3
+x2
3
=0
17/ Cho phương trình x2
-2(m-1)x +m2
-2m =0
a/ CMR phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b/ Tìm m để phươnh trình có một nghiệm bằng 3
18/ Cho PT; x2
-2mx +2m +8 =0. Tìm m sau cho phương trình :
a/ Có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm kia
b/ Có hai nghiệm phân biệt
c/ Thoã 2
1
2
2
1
−=+
x
x
x
x
19/Tìm mọi giá trị của m để phương trình (m-3)x2
-2mx+5m = 0 có hai nghiệm dương
Chuyên đề 9: Giải hệ phương trình
I/ Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Ví dụ: Giải hệ phương trình



=
−=
⇔



=+
−=
⇔



−=+
=+
⇔



−=+
=+
7
4
135
4
336
135
12
135
y
x
yx
x
yx
yx
yx
yx
II/ Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Ví dụ: Giải hệ phương trình



=
=
⇔



=
−=
⇔



=−+
−=
⇔



=+
=−
0
3
155
62
9)62(3
62
93
62
y
x
x
xy
xx
xy
yx
yx
III/ Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Ví dụ : Giải hệ phương trình
1/







−=
+
+
+
=
+
+
+
1
1
3
1
3
11
2
y
y
x
x
y
y
x
x
Đặt u = 1
,
1 +
=
+ y
y
v
x
x
Hệ phương trình trở thành




−=
−=
⇔



−−=
+=
⇔






−=
+
=
+
⇔



−=
=
⇔



−=
=+
⇔



−=
=+
⇔



−=+
=+
⇔



−=+
=+
2
1
2
1
22
1
1
2
1
1
2
1
32
55
32
262
32
13
32
y
x
yy
xx
y
y
x
x
v
u
v
vu
v
vu
vu
vu
vu
vu
2/







=
+
−
−
−=
+
−
−
0
1
2
1
1
6
2
3
yxyx
yxyx
3/





=+−
=
+
03020
2
54
xyyx
xy
yx
4/







−=
−
+
−
+
−
=
−
+
+
+
−
6
2
)1(7
2
)1(20
8
2
)1(3
2
)1(5
yx
y
yx
x
yx
y
yx
x
5/







=−
=+
5
33
1
11
yx
yx
6/







=
−
−
−
=
−
+
−
1
1
3
2
2
2
1
1
2
1
yx
yx
7/







=
+
+
−
=
+
+
−
6
7
3
1
2
2
2
3
3
2
3
yxyx
yxyx
8/



−=−−
=−+−
20)2)(1(
19222
yxxy
yyxx
IV/ Giải và biện luận hệ phương trình
Giải và biện luận hệ phương trình:



=+
=+
''' cybxa
cbyax
• Hệ có nghiệm duy nhất khi
'' b
b
a
a
≠
• Hệ vô nghiệm khi
''' c
c
b
b
a
a
≠=
• Hệ có vô số nghiệm khi
''' c
c
b
b
a
a
==
Ví dụ:
1/Cho hệ phương trình :



=+
=+
32
32 2
myx
ymmx
. Tìm m để hệ
a/Có vô số nghiệm
b/ Vô nghiệm
Giải
a/ Hệ có vô số nghiệm khi 11
3
3
2
2
'''
2
=⇔==⇔==⇔== mmm
m
mm
c
c
b
b
a
a
b/ Hệ vô nghiệm khi 11
3
3
2
2
'''
2
≠⇔≠=⇔≠=⇔≠= mmm
m
mm
c
c
b
b
a
a
2/ Cho hệ PT:



=+
=+
2
1
yax
ayx
a/ Giải hệ khi a=2
b/ Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất
3/



+=−
=−
69 mymx
mmyx
Tìm m để hệ
a/ Vô nghiệm
b/ Có vô sô nghiệm
4/ Cho hệ PT:



+=−+
=−+
1)1(
2)1(
myxm
ymx
a/ Giải hệ khi m=
2
1
b/ Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất thoã x y
5/Cho hệ



=+
=+
ayax
yx
3
1
a/ Tìm a để hệ có một nghiệm
b/ Tìm a để hệ có vô số nghiệm
6/Giải và biện luận hệ phương trình
a/



−=−
=−
3
3
ymx
myx
b/



=−
−=−+
mymx
mymx 41)4(3
V/ Hệ phương trình đối xứng loại I
Dạng



=
=
0),(
0),(
yxg
yxf
Với



=
=
),(),(
),(),(
xygyxg
xyfyxf
( Thay x = y và thay y = x thì hệ không đổi)
Cách giải: Đặt S = x + y ; P = x.y
Ví dụ: Giải hệ phương trình
1/



=+
−=+
7
2)(
33
yx
yxxy



=+−+
−=+
⇔
7)(3)(
2)(
3
yxxyyx
yxxy
Đặt S = x+y ; P = xy
Do đó hệ trở thành



−=
=
⇔



=
−=
⇔



=−−
−=
⇔



=−
−=
2
1
1
2
7)2.(3
2
73
2.
333
P
S
S
PS
S
PS
PSS
SP
⇔



−=
=+
2
1
xy
yx
x,y là nghiệm của phương trình X2
– SX -2 =0
Giải phương trình ta được X1 = -1; X2 = 2
Vậy hệ có nghiệm



=
−=
2
1
y
x
và



−=
=
1
2
y
x
2/



=
=+
3
8244
xy
yx




=+
=++




=+
=+




=+
−=+
22
4
/5
97
78)(
/4
26
6
/3
44
22
33
22
yx
xyyx
yx
xyyx
yx
xyyx 6/




=+
=+
28
12
yyxx
xyyx
7/




=+
+=++
6
232
22
yx
xyyx
8/



−=+
−=+
21
1
33
yx
yx
VI/ Hệ phương trình đối xứng loại II
Dạng



=
=
0),(
0),(
xyf
yxf
Cách giải: Đưa về dạng



=
=−
0),(
0),(),(
yxf
xyfyxf
hoặc



=
=+
0),(
0),(),(
yxf
xyfyxf
Ví dụ : Giải hệ phương trình










=+−
=++



=+−
=−
⇔



=+−
=++−
⇔




=+−
−−=−−−
⇔




=+−
=+−
yxx
yx
yxx
yx
yxx
yxyx
yxx
yxyxyx
xyy
yxx
452
02
452
0
452
0)2)((
452
)(4)(2)(
452
452
2
2
22
22
2
2
 Trường hợp 1:



=
=



=
=
⇒



==
=
⇔



=+−
=
⇔



=+−
=−
5
5
1
1
5;1056452
0
22
y
x
hoac
y
x
xx
yx
xx
yx
yxx
yx
 Trường hợp 2:



=++
−−=
⇔



=++
−−=
⇔



=+−
=++
012)1(
2
0132
2
452
02
222
x
xy
xx
xy
yxx
yx
Hệ phương trình vô nghiệm
Vậy hệ phương trình có nghiệm



=
=



=
=
5
5
;
1
1
y
x
y
x
Bài tập
Giải các hệ phương trình sau




=+
=+




=+−
=+−




=+−
=+−
1232
1232
/3
6325
6325
/2
9623
9623
/1
2
2
2
2
2
2
xy
yx
xyy
yxx
xyy
yxx
4/ 4/




−=−
−=−
232
232
22
22
xyy
yxx
(Chuyên HMĐ 20/6/2008)
5/




=+−
=++
012
012
2
2
xy
yx
6/




=+−
=+−
xyy
yxx
353
353
2
2
7/




=++
=++
15
15
xy
yx
VII/ Hệ phương trình đẳng cấp
Cách giải :
o Tìm nghiệm thoã x = 0 ( hoặc y = 0)
o Với x 0≠ hay y 0≠ . Đặt y = tx (hay x = ty )
Ví dụ : Giải hệ phương trình :




−=−+
=+−
836
7223
22
22
yxyx
yxyx
(I)
• y = 0 thì (I)




−=
=
⇔
8
73
2
2
x
x
Hệ vô nghiệm
• y 0≠ , đặt x = ty ta có:
31
5
;105263121427161624
)
1
(
8
36
7
223
8)36(
7)223(
836
7223
222
2
22
22
22
2222
2222
=−=⇔=−+⇔−+=−+−⇔
=
−
−+
=
+−
⇒




−=−+
=+−
⇔




−=−+
=+−
tttttttt
y
tttt
tty
tty
ytyyt
ytyyt
* Với t = - 1 thì 7y2
= 7 ⇔ y2
= 1 =⇔ y 1 hoặc y = -1



−=
=



=
−=
⇒
1
1
;
1
1
y
x
y
x
* Với t =
241
31
241
31
7
31
1687
31
5
2
2
22
2
=⇔=⇔= yyythì hoặc y=
241
31−






−=
−=






=
=
⇒
241
31
241
5
;
241
31
241
5
y
x
y
x
Vậy hệ phương trình đã cho có bốn nghiệm là:






−=
−=






=
=



−=
=



=
−=
241
31
241
5
;
241
31
241
5
;
1
1
;
1
1
y
x
y
x
y
x
y
x
BÀI TẬP
GIẢI CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU
1/




−=−+
=+−
624
1332
2
22
yxyx
yxyx
2/




=++
=+−
10532
496
22
22
yxyx
yxyx
3/




=++
=++
1442
1232
22
22
yxyx
yxyx
4/




=−+
=+−
632
1223
22
22
yxyx
yxyx
VIII/ Hệ phương trình hai ẩn gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai



=++
=+
rpynxymx
cbyax
22
Cách giải:
* Từ phương trình bậc nhất biểu diễn x theo y (hoặc y theox)
* Thế vào phương trình bậc hai và giải phương trình bậchai
Ví dụ: Giải hệ phương trình sau:






=
=



=
=
⇔




==
−=
⇔



=+−
−=
⇔



=+−++−
−=
⇔



=−+−−
−=
⇔



=+−
=+
10
1
10
29
;
2
1
10
29
;1
3
0293910
3
1653045392
3
16)3(5)3(32
3
16532
3
2
2222222
y
x
y
x
xx
xy
xx
xy
xxxxx
xy
xxxx
xy
yxyx
yx
Bài tập:
Giải các hệ phương trình sau:
1/



−=+−
=−
2353
12
22
yxyx
yx
2/



−=−+
=+
4532
83
22
yxyx
yx
VIII/ Một số hệ phương trình khác
1/





=++
=++
=++
yzxyxxz
xyzxzzy
zxyzyyx
2
2
2
4))((
4))((
4))((
2/





=+−−++
=+
0443
81
697
22
24
yxxyyx
yx
3/







=++−
=
−=−+−
=+++
0
24
50
2222
2222
tzyx
ytxz
tzyx
tzyx
4/





=++
−=−+
=++
14
1
6
222
zyx
xzyzxy
zyx
5/





=++
=++
=++
14
7
6
222
zyx
xzyzxy
zyx
6/





+=
+=
+=
)(107
)(23
)(56
zxxz
zyyz
yxxy
7/









=
+
=
+
=
+
7
12
3
4
5
6
zx
xz
zy
yz
yx
xy
8/





=+
=−
−=−
1)(
9)(
4)(
yxz
xzy
zyx
9/





=++
=+−
=++
3
523
732
zyx
zyx
zyx
10/









=
+
=
+
=
+
4
5
24
5
24
zx
xyz
zy
xyz
yx
xyz
11/











=+
=+
=+
=+
=+
=+
=+
7
6
5
4
3
2
1
xr
rq
qp
pt
tz
zy
yx
CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI CẤP THCS
Phần I: ĐẠI SỐ
Giáo viên soạn: Dương Văn Phong
Đơn vị công tác: Trường THCS Thị Trấn Thứ 11

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

20 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 820 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 8cunbeo
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘINhập Vân Long
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day duHoang Tu Duong
 
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccbPTAnh SuperA
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383Manh Tranduongquoc
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013HUNGHXH2014
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnNhập Vân Long
 
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Kim Liên Cao
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căntuituhoc
 
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Học Tập Long An
 
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8phanvantoan021094
 
Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucHạnh Nguyễn
 
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenChuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenHoan Minh
 

La actualidad más candente (20)

20 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 820 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 8
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
 
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 
Chuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bptChuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bpt
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
 
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
 
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
 
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
 
Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thuc
 
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenChuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
 
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
 
Giới hạn
Giới hạnGiới hạn
Giới hạn
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
 

Destacado (15)

Lovely
LovelyLovely
Lovely
 
catalog
catalogcatalog
catalog
 
Cisco 1 cap 7
Cisco 1 cap 7Cisco 1 cap 7
Cisco 1 cap 7
 
Cisco 1 cap 6
Cisco 1 cap 6Cisco 1 cap 6
Cisco 1 cap 6
 
Kapita selekta sains
Kapita selekta sainsKapita selekta sains
Kapita selekta sains
 
Tugas biologi (metabolisme sel)
Tugas biologi (metabolisme sel) Tugas biologi (metabolisme sel)
Tugas biologi (metabolisme sel)
 
Final Paper Final
Final Paper FinalFinal Paper Final
Final Paper Final
 
Navya_Resume_New (1)
Navya_Resume_New (1)Navya_Resume_New (1)
Navya_Resume_New (1)
 
Cisco 1 cap 4
Cisco 1 cap 4Cisco 1 cap 4
Cisco 1 cap 4
 
Banana smoothie carlotta 150ppi
Banana smoothie carlotta 150ppiBanana smoothie carlotta 150ppi
Banana smoothie carlotta 150ppi
 
Informe Horizon
Informe HorizonInforme Horizon
Informe Horizon
 
11001259 Dissertation
11001259 Dissertation11001259 Dissertation
11001259 Dissertation
 
Yogendra Resume
Yogendra ResumeYogendra Resume
Yogendra Resume
 
Cisco 1 cap 5
Cisco 1 cap 5Cisco 1 cap 5
Cisco 1 cap 5
 
QAI brochure
QAI brochureQAI brochure
QAI brochure
 

Similar a Cac chuyen de on thi hsg toan 9

Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trìnhtuituhoc
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trìnhtuituhoc
 
Phuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hptPhuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hpthao5433
 
Pt bpt-mu-loga-phan1
Pt bpt-mu-loga-phan1Pt bpt-mu-loga-phan1
Pt bpt-mu-loga-phan1thoang thoang
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trìnhtuituhoc
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trìnhtuituhoc
 
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
De cuong on tap toan 8  hoc ki 2De cuong on tap toan 8  hoc ki 2
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2hotramy
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014Antonio Krista
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4Huynh ICT
 
07 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p107 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p1Huynh ICT
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p1
02 phuong phap dat an phu giai pt p102 phuong phap dat an phu giai pt p1
02 phuong phap dat an phu giai pt p1Huynh ICT
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trìnhHades0510
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen hamHuynh ICT
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p304 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p3Huynh ICT
 
Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hptCảnh
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p202 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p2Huynh ICT
 

Similar a Cac chuyen de on thi hsg toan 9 (20)

Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình
 
Phuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hptPhuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hpt
 
20 chuyen-de-boi-duong-toan-lop-8
20 chuyen-de-boi-duong-toan-lop-820 chuyen-de-boi-duong-toan-lop-8
20 chuyen-de-boi-duong-toan-lop-8
 
Pt bpt-mu-loga-phan1
Pt bpt-mu-loga-phan1Pt bpt-mu-loga-phan1
Pt bpt-mu-loga-phan1
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
De cuong on tap toan 8  hoc ki 2De cuong on tap toan 8  hoc ki 2
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4
 
07 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p107 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p1
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p1
02 phuong phap dat an phu giai pt p102 phuong phap dat an phu giai pt p1
02 phuong phap dat an phu giai pt p1
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p304 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
 
Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hpt
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p202 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
 

Cac chuyen de on thi hsg toan 9

  • 1. CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 PHẦN :ĐẠI SỐ CHUYÊN ĐÊ 1 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ I/ Phương pháp đặt nhân tử chung AB + AC = A (B + C) II/Phương pháp dùng hằng đẳng thức 1/ 10x -25 –x2 2/ 8x3 +12x2 y +6xy2 +y3 3/ -x3 + 9x2 -27x +27 III/Phương pháp nhóm hạng tử 1/ 3x2 - 3xy-5x+5y 2/ x2 + 4x-y2 +4 3/ 3x2 +6xy +3y2 – 3z2 4/ x2 -2xy +y2 –z2 +2zt –t2 IV/ Phương pháp tách ( Tách một hạng tử thành hai hay nhiều hạng tử thích hợp) Vd: hân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 2x2 – 7xy + 5y2 = 2x2 – 2xy – 5xy+5y2 = ( 2x2 -2xy) – (5xy- 5y2 ) = 2x(x-y) -5y(x-y) = (x-y) . (2x – 5y) b/ 2x2 3x – 27 = 2x2 – 6x + 9x -27 = 2x(x-3) + 9 (x-3) = (x-3).(2x + 9) c/ x2 –x -12 = x2 + 3x -4x -12 = x(x+3) -4 (x + 3) = (x+3) .(x-4) d/ x3 -7x + 6= x3 – x2 + x2 –x -6x +6 = x2 (x-1) + x (x-1) -6 (x-1) = (x-1) (x2 +x -6) = ( x-1)[ x2 +3x-2x-6] =(x-1)[x(x+3) -2(x +3)] = (x-1)(x+3)(x-2) Baì tập tự giải: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1/ x2 + 8x + 15 2/ x2 + 7x +12 3/ x3 + 2x -3 4/ 2x2 + x -3 5/2x2 – 5xy +3y2 6/3x2 – 5x +2 7/ xy(x-y)- xz(x+z) +yz(2x-y+z) 8/ x3 + y3 + z3 -3xy V/ Phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử Ví dụ:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1/ a4 + 4 = a4 +4a2 + 4 - 4a2 = (a2 +2)2 – (2a)2 =( a2 +2a +2)( a2 -2a +2) 2/ x5 +x – 1 = x5 + x2 – x2 +x – 1 = x2 (x3 + 1) –( x2 -x + 1) = x2 (x+ 1)( x2 -x + 1) –( x2 -x + 1) = ( x2 -x + 1)[ x2 (x+ 1)-1] = (x2 -x + 1)(x3 +x2 -1) VI/ Phương pháp đổi biến (Đặt ẩn phụ) Ví dụ:Phân tích đa thức sau thành nhân tử A = (x2 + 2x +8)2 +3x(x2 + 2x +8) + 2x2 Đặt y = x2 + 2x +8; Ta có:
  • 2. y2 +3xy+2x2 = y2 +xy+2xy+ 2x2 = y(x+y) +2x(x+y) = (x+y)(y+2x) = (x+ x2 + 2x +8)( x2 + 2x +8 +2x) =(x2 +3x+8)( x2 +4x+8) BÀI TẬP TỔNG HỢP Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1/ A = x3 +y3 +z3 -3xyz 2/ x3 +7x -6 3/ 2x3 –x2 -4x +3 = 2x3 – 2x2 +x2 -x-3x+3 = 2x2 (x-1) +x(x-1) -3(x-1) =(x-1)(2x2 +x-3) = (x-1)(x-1)(2x+3) = (x-1)2 (2x+3) 2 2 2 2 2 1/ x 5x 6 2/ x 5x 6 3/ x 7x 12 4/ x 7x 12 5/ x x 12 − + + + − + + + + − 2 2 2 2 2 6/ x x 12 7 / x 9x 20 8/ x 9x 20 9/ x x 20 10/ x x 20 − − − + + + + − − − 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 21/ x xy 2y 22/ x xy 2y 23/ x 3xy 2y 24/ x xy 6y 25/ 2x 3xy 2y − − + − − − − − − − 2 2 2 2 26/ 6x xy y 27 / 2x 5xy y − − + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 11/ 2x 3x 2 12/ 3x x 2 13/ 4x 7x 2 14/ 4x 5x 6 15/ 4x 15x 9 16/ 3x 10x 3 17 / 6x 7x 2 18/ 5x 14x 3 19/ 5x 18x 8 20/ 6x 7x 3 − − + − − − + − + + + + + + + − − − + − 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 31/ x x xy 2y 2y 32/ x 2y 3xy x 2y 33/ x x xy 2y y 34/ x 4xy x 3y 3y 35/ x 4xy 2x 3y 6y 36/ 6x xy 7x 2y 7y 5 37 / 6a ab 2b a 4b 2 38/ 3x 22xy 4x 8y 7y 1 39/ 2x 5x 12y 12y 3 10 − − − + + − + − + − − + − − + + + + + + + − − + − − − + + − − − + + + + − + − − 2 2 xy 40/ 2a 5ab 3b 7b 2+ − − − 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 41/ 2x 7xy x 3y 3y 42/ 6x xy y 3x 2y 43/ 4x 4xy 3y 2x 3y 44/ 2x 3xy 4x 9y 6y 45/ 3x 5xy 2y 4x 4y − + + − − − + − − − − + − − − − − + + − Bài 6: Tìm x và y, biết: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1/ x 2x 5 y 4y 0 2/ 4x y 20x 2y 26 0 3/ x 4y 13 6x 8y 0 4/ 4x 4x 6y 9y 2 0 5/ x y 6x 10y 34 0 6/ 25x 10x 9y 12y 5 0 7 / x 9y 10x 12y 29 8/ 9x 12x 4y 8y 8 0 9/ 4x 9y 20x 6y − + + − = + − − + = + + − − = + − + + = + + − + = − + − + = + + − − + + + + + = + + − + 2 2 26 0 10/ 3x 3y 6x 12y 15 0 = + + − + = CHUYÊN ĐỀ 2
  • 3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH và BẤT PHƯƠNG TRÌNH I/ Phương trình bậc nhất một ẩn Dạng tổng quát: ax +b = 0 (a 0≠ ) . Phương trình có nghiệm là x = -b/a II/ Phương trình đưa về dạng ax+b=0 Giải phương trình: 1/ =−+ 2 1 83 xx 24 19 8 5 + +x 2/ 3(x-5) + 2x = 5x – 9 3/ 55 4 56 3 57 2 58 1 + + + = + + + xxxx II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu Cách giải * ĐKXĐ * Tìm MTC * Quy đồng khử mẫu và giải phương trình * Kết hợp với ĐKXĐ để chọn nghiệm Ví dụ: Giải phương trình: 1/ )3)(1( 2 )1(2)3(2 −+ = + + − xx x x x x x 2/ 1 2 3 2 3 1 2 2 + −− = − + + + xxxx x 3/ ) 1 1 1(3 1 1 1 1 + − −= + − − − + x x x x x x x 4/ 1 32 4 3 52 1 13 2 = −+ + + + − − − xxx x x x 14 2 116 68 41 3 /5 2 + = − + + − xx x x Giải 1/ )3)(1( 2 )1(2)3(2 −+ = + + − xx x x x x x (1) ĐKXĐ:    −≠ ≠ 1 3 x x ( )    = = ⇔   =− = ⇔ =−⇔ =−⇔ =−++⇔ =−++⇔ −+ = −+ − + +− + ⇔ )(3 0 03 02 0)3.(2 062 43 4)3.()1.( )3)(1.(2 2.2 )3).(1(2 )3.( )1)(3(2 )1.( 1 2 22 loaix x x x xx xx xxxxx xxxxx xx x xx xx xx xx Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {0 } IV/Phương trình tích Dạng tổng quát A(x).B(x)… = 0
  • 4. Cách giải :A(x).B(x)… = 0      = = = ⇔ 0....... 0)( 0)( xB xA Ví dụ : Giải phương trình (5x+3)(2x-1) = (4x +2)(2x-1) ⇔ (5x+3)(2x-1) - (4x +2)(2x-1)=0 ⇔ (2x-1)[(5x+3)- (4x +2)] =0 ⇔ (2x-1 )[5x+3-4x -2] =0 ⇔ (2x-1)(x+1) = 0 ⇔    =+ =− 01 012 x x     −= = ⇔ 1 2 1 x x Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 2 1 ;-1} Bài tập Giải các phương trình sau 1/x(x+1)(x2 +x+1)= 42 2/( x2 -5x)2 +10(x2 -5x) +24 = 0 3/(x2 +x+1).(x2 +x+2) = 12 4/(x-1)(x-3)(x+5)(x+7)=2 V/Bất phương trình Giải các bất phương trình sau: )1( 2 )12( 3 )23( /8 065/7 04/6 3 2 4 1 4 3 1/5 2 35 1 8 )2(3 4 13 /4 )1(4)25(2)14(3/3 28)2()2/(2 )1(253/1 22 2 2 22 +≤ + − − ≤+− ≥− − − + ≥ − −+ − ≥− − − − +≤+−+ −≥−−+ +−>− xx xx xx xx xxx x xxx xxx xxx xxx VI/ Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Giải phương trình: 1/ 2 1x − = 3 +5x (1) Nếu 2x-1≥ 0 ⇔ x ≥ 0,5 thì: 2 1x − = 2x-1 (1)⇔ 2x-1 = 3 +5x ⇔ -3x = 4 ⇔ x = - 4 3 ( loại) Nếu 2x-1 <0 ⇔ x<0,5 thì: 2 1x − = 1-2x (1)⇔ 1-2x = 3 +5x ⇔ - 2x- 5x = 3-1 ⇔ - 7x = 2
  • 5. ⇔ x = - 7 2 (nhận) Vậy pt có nghiệm là : x= - 7 2 2/ x31 − = 2 - x (2) 3/ 3321 =+++++ xxx (3) Bảng xét dấu: x -3 -2 - 1 x+1 - ↓ - ↓ - 0 + x+2 - ↓ - 0 + ↓ + x+3 - 0 + ↓ + ↓ + * Nếu x 3−≤ thì (3) ⇔ -(x+1)-(x+2)-(x+3) = 3⇔ -3x-6 = 3 ⇔ x =-3(nhận) * Nếu -3 2−≤< x thì (3) ⇔ - (x+1) –(x+2)+(x+3) = 3⇔ -x =3⇔ x=-3(loại) * Nếu -2 1−≤< x thì (3) ⇔ -(x+1)+x+2 x+3 =3 134 −=⇔=+⇔ xx (nhận) * Nếu x 1−> thì (3)⇔ x+1+x+2+x+3 =3 133 −=⇔−=⇔ xx (loại) Vậy pt có nghiệm x=-1hoặc x=-3 BÀI TẬP: Giải các phương trình sau: 1/ 2112 +−=+ xx 2/ 12342 −=−+− xxx 3/ 8113 =−+− xx 4/ 01122 =−++−− xxx 5/ 36 5 2 1 9 4 9 3 + −= − − + xxx 222131/8 023214/7 351213/6 −+++=−++ =+−−−+ +=−+− xxxxx xxx xxx VII/ Phương trình vô tỉ 1/ Dạng 1: A = B . Cách giải:
  • 6.      = ≥ ≥ 2 0 0 BA B A 2/Dạng 2: A B C+ = hoặc : CBA =− Cách giải: Bình phương hai vế không âm của phương trình đưa về dạng (1) Ví dụ : Giải phương trình: 52 +x - 53 −x =2 ⇔ 52 +x = 2 + 53 −x (1) ĐK: 3 5 3 5 2 5 053 052 ≥⇔       ≥ − ≥ ⇔    ≥− ≥+ x x x x x Bình phương hai vế của (1)ta được: 2x +5 = 4 +3x – 5+4 53 −x ⇔ 4 53 −x = -x +6    +−=− ≤ ⇔ 3612)53(16 6 2 xxx x    =+− ≤ ⇔ 011660 6 2 xx x      = = ≤ ⇔ )(58 2 6 loaix x x (nhận) Kết hợp với ĐK đầu bài x=2(thõa) Vậy tập nghiệm của phương trình là:S={2} 3/ Dạng 3: Đặt ẩn phụ: Giải Pt : 1/ x2 + 1+x = 1 (HSG tỉnh Kiên Giang 06-07) 2/ 42 2 4 =−+ − x x (1) ĐK: x 2> Đặt : t = 2−x 0> (1)⇔ 2020)2(044444 4 222 =⇔=−⇔=−⇔=+−⇔=+⇔=+ tttttttt t (nhận) Với t = 2 ta được 64222 =⇔=−⇔=− xxx (nhận) Vậy pt có nghiệm x = 6 3/ x2 + 1552 =+x (1) Đặt t = 552 ≥+x 55 2222 −=⇔+=⇔ txxt (1)⇔ (t2 -5) + t = 15 40)5)(4(0202 =⇔=+−⇔=−+⇔ ttttt (Nhận) hoặc t=-5 (loại)
  • 7. Với t = 4 ta được 452 =+x x⇔ 2 +5 = 16     = −= ⇔=⇔ 11 11 112 x x x Vậy phương trình có nghiệm : x = - 11 hoặc x= 11 4/ 4x2 +4x +1 - 2 14 +x +1 =0 5/ x2 +x +12 1+x =3 BÀI TẬP ÁP DỤNG Giải phương trình 1/ 12152 −=++ xxx 2/ 748532 +=−++ xxx 3/ x2 +x+6 182 =+x 4/ 242 −−+ xx + 267 −−+ xx =1 5/ 2 21 33 +=− xx (1)(HSG tỉnh Kiên Giang 05-06) ( Đặt t = 01 3 ≥− x ⇔ t2 = 1- x3 ⇔ x3 = 1- t2 (1) 0.......... )(3 )(1 032212 22 =⇒   −= = ⇔=−+⇔+−=⇔ x loait nhânt tttt 6/ 2 2 11 2 = − + xx (1).(HSG Tỉnh Kiên Giang 07-08) ĐK:    <<− ≠ ⇔    >− ≠ 22 0 02 0 2 x x x x (1)⇔ 2 2 1 2 1 xx − −= 7/ 22 434 xxxx −=+− 8/ 411 22 =−−+++ xxxx 9/ 323232 22 −+++=++−− xxxxxx 10/ 04 4 2 2 3 =−+ − x x x 11/2x2 +2 033 =−x 12/ 2 2 1 2 3 3 3 3 = + ++ x x 13/ 2 1 232 + =+++ x xx (chuyên HMĐ 20/6/08)
  • 8. 04 4 /17 3 1 32 /16 3 53 14 5/15 5168143/14 2 2 3 2 =−+ − += − −+ = −+ − −− =−−++−++ x x x x x xx x x x xxxx 18/ 3x2 +6x +20 = 822 ++ xx 19/ x2 +x+12 361 =+x 20/ xxxxx 24)3)(1(231 −=+−+++− . ( Đưa về HĐT) 21/ 490: 471 ≤≤ =−++ xĐKXĐ xx Đặt u = xvx −+ 7;1 .ta có hệ phương trình . 9 8 4 22 =⇒    =+ =+ x vu vu Chuyên đề 3: Tìm GTNN-GTLN I/Tìm GTNN: 1/ y = 522 +− xx = xx ∀≥++ ,24)1( 2 Miny = 2 khi x = -1 2/ y = 1 64 2 +− xx 3/ y = 2+ 542 +− xx 4/ y = 31062 −++ xx 5/ y = 102 9 2 ++ x x 6/ y = 172 8 3 2 +− − x x 7/ y = 1 4 2 −+ x x 8/ y = 32 22 2 2 ++ ++ xx xx = 1- 32 1 2 ++ xx =1- 2)1( 1 2 ++x Miny = 1- 2 1 2 1 = Khi x=-1 9/ g(x,y) = 3(x-y)2 + ( 2 ) 11 yx − 14/ y = 32 −− xx 15/ y= x2 -6x +10 10/A= 2005 2004 2005 2004 2005 )2005(20052 2 2 2 2 ≥+ − = +− x x x xx Vậy minA= 2005 2004 khi x = 2004
  • 9. 11/ A = a c c b b a ++ với a,b,c 0 Và a+b+c 3≥ 12/ Y = 267221 −−++−−− xxxx 13/ Cho x,y,z là những số thực và thoã x2 +y2 +z2 =1 Tìm GTNN của A = 2xy +yz +zx II/ Tìm GTLN 1/ y = 222 ++− xx 2/ y = 2- 144 2 +− xx 3/ y = -2x2 +x-1 4/ y = 42 1 23 ++− + xxx x 5/ A = 33 4 xxxx ++− .Với 0 2≤≤ x 6/ B = 793 1793 2 2 ++ ++ xx xx ( khi x= -3/2) 7/ A= -(x-1)2 + 2 31 +−x Đặt: t= 44)1(321 22 ≤+−−=++−=⇒− tttAx Vậy MaxA = 4 khi t=1 ⇒ 11 =−x ⇒ x = 0 hoặc x = 2 8/ y = 106 116 2 2 +− +− xx xx III/ Tìm GTNN và GTLN 1/ A = 2 9 x− 2/ B = xx − 3/ y = 1 2 ++ − x x 4/ M = 1 1 2 2 +− ++ xx xx Ta có (x+1)2 3 1 1 1 1)1(3133302420 2 2 22222 ≥ +− ++ ⇔−−≥++⇔+−≥++⇔≥++⇔≥ xx xx xxxxxxxxxx Do đó: MinM = )1( 3 1 Mặt khát: 3 1 1 133302420)1( 2 2 2222 ≤ +− ++ ⇔++≥+−⇔≥+−⇔≥− xx xx xxxxxxx Hay Max M = 3 (2)Từ (1) và (2) 3 3 1 ≤≤⇒ M Chuyên đề 4: ĐỒ THỊ VÀ HÀM SỐ A/Lý thuyết 1/ Phương trình đường thẳng (d) đi qua A(x0 ,y0) và song song hoặc trùng với đường thẳng y = ax y- y0 = a(x- x0) hay y = a(x- x0) + y0 2/ Phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc k :y = kx +b Ví dụ: Lập phương trình đường thẳng (d) qua A(-1,-1) và có hệ số góc bằng 3 Đường thẳng (d) có hệ số góc bằng 3 có phương trình : y = 3x + b Vì A(-1,-1) thuộc (d) nên : -1 = 3.(-1) + b ⇔ b =2 Vậy phương trình đường thẳng (d) có dạng y = 3x +2.
  • 10. 3/ Phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(x0,y0); B(x1,y1) có dạng: 01 0 01 0 xx xx yy yy − − = − − Hoặc : Gọi phương trình quát của đường thẳng AB là: y = a.x +b Vì A∈AB nên tọa độ của A thỏa mãn phương trình đường thẳng AB. Do đó ta có y0 = a.x0 + b (1) Vì B∈AB nên tọa độ của B thỏa mãn phương trình đường thẳng AB. Do đó ta có y1 = a.x1 + b (2) Từ (1) và (2) Giải hệ phương trình tìm được a và b ⇒ phương trình đường thẳng AB cần tìm 4/ Lập phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng khác. Ví dụ: Lập phương trình đường thẳng đi qua A(1,2) và vuông góc với đường thẳng (d): y = -2.x + 5 Giải: Gọi phương trình tổng quát của đường thẳng cần tìm là: (D) : y = a.x + b Vì (D) ⊥ (d) nên a. a’ = -1 ⇔ a. (-2) = -1 2 1 =⇔ a ⇒ (D) có dạng: y = 2 1 .x+b Vì A(1,2) ∈(D) nên : 2= 2 3 1. 2 1 =⇒+ bb Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y = 2 1 .x + 2 3 4/ Sự tương giao của hai đường thẳng : Cho 2 đường thẳng (d) : y = ax +b và (d’) : y = a’x+b’ , ta có kết quả sau: * (d) ≡ (d’) ',' bbaa ==⇔ )(* d song song (d’) ',' bbaa ≠=⇔ *(d) ')'( aad ≠⇔∩ *(d) 1'.)'( −=⇔⊥ aad Hoặc Cho hai đường thẳng: (d): ax + by = c (d’): a’x+ b’y = c’ • Hai đường thẳng cắt nhau nếu : '' b b a a ≠ • Hai đường thẳng song song nhau nếu: ''' c c b b a a ≠= • Hai đường thẳng trùng nếu: ''' c c b b a a == 5/ Khoảng cách h từ gốc toạ độ đến đường thẳng ax+by = c h = 22 ba c + 6/ Khoảng cách từ O đến A với : • A(0,yA) thì OA = Ay • A(xA,0) thì OA = Ax • A(xA,yA) thì OA = 22 AA yx + 7/ Khoảng cách giữa hai điểm A(x,y); B(x’,y’) trên mặt phẳng toạ độ: AB = 22 )'()'( yyxx −+− 8/ Trung điểm M của đoạn thẳng AB có toạ độ : M( ) 2 ' ; 2 ' yyxx ++ B/ BÀI TẬP
  • 11. 1/ Cho A(2,3); B(5,8) thuộc đường thẳng d a/ Tính hệ số góc của d. b/ Xác định đường thẳng d. 2/ Cho (d) : y = 2x+1 và (d’): y = x+1 a/ CMR (d) cắt (d’). Xác định toạ độ I của chúng. b/ Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua I có hệ số góc bằng -4. c Lập phương trình đường thẳng (d’) qua I và song song với đướng thẳng y = 0,5x +9. 3/ Cho họ đường thẳng (dm) có phương trình: 32 1 32 1 − + + − − = m m x m m y .Xác định m để: a/ (dm) qua A(2,1). b/ (dm) có hướng đi lên( hàm số đồng biến) “hệ số góc dương” c/ (dm) song song với dường thẳng (D):x - 2y + 12 = 0 d/ Tìm điểm cố định mà họ (dm) luôn đi qua. Giải d/ (dm) viết lại : (dm): (m-1)x + (2m-3)y – m-1 = 0 Giả sử M(xo,yo) là điểm cố định mà (dm) luôn đi qua, khi đó (m-1)xo + (2m-3)yo – m-1 = 0,với mọi m ⇔ (xo +2yo -1)m –xo-3yo -1 = 0 , với mọi m.    −= = ⇔    =++ =−+ 2 5 013 012 0 0 00 00 y x yx yx Vậy (dm) luôn đi qua điểm cố định M(5,-2) 4/ Cho hàm số y = x +2 a/ Vẽ đồ thị hàm số trên b/ Tìm phương trình đường thẳng qua K(0,1) và vuông góc với y = x +2 c/ Tìm khoảng cách từ O đến đường thẳng y = x + 2 5/ Viết phương trình đường thẳng qua A( 2,1) và vuông góc với y = 0,5 +1 6/ cho hai đường thẳng y= (m2 +2)x +m (d1) và y = 3x +1(d2) Xác định m để: a/Hai đường thẳng cắt nhau b/ Hai đường thẳng trùng nhau c/ Hai đường thẳng song song với nhau d/ Hai đường thẳng vuông góc với nhau. 7/ Cho hai đường thẳng y= 3x +1(d1) và y = -x +2(d2) . Viết phương trình đường thẳng (d3) biết: a/ (d3) song song với (d1) và (d3) cắt (d2) tại điểm có hoành độ bằng 1 b/ (d3) vuông góc vời (d2) và (d3) cắt (d1) tại điểm có tung độ bằng 4. 8/ Chứng minh rằng : y = 2x +4 , y = 3x + 5 , y = -2x cùng đi qua một điểm.
  • 12. 9/ Cho A(3,4) ; B(12,5) ; C( 2,-1) a/ Vẽ tam giác ABC trên mặt phẳng tọa độ b/ Tính khoảng cách từ A đến O; B đến O ;C đến O. 10/ CMR: a/ (d) : y = (m-2)x –m +4 b/ y = mx +m-2 c/ y = - 1 3 1 −+ mmx luôn đi qua một điểm cố định? 11/ Cho A(0,5) ; B(-3,0) ; C(1,1) ; M(-4,5). CMR: a/A,B,M thẳng hàng b/ A,B,C không thẳng hàng. c/ Tính diện tích tam giác ABC ? 12/Trên mp tọa độ cho A(1,2) ; B(-1,1) a/ Tìm hệ số góc của đường thẳng AB b/ Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm C (2,1) và vuông góc với AB. 13/ Xác định hệ số góc k của đường thẳng y = kx +3 – k trong mỗi trường hợp a/Đường thẳng song song với đồ thị y = 2/3x b/Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 c/ Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. 14/ Cho 3 đường thẳng y` = (m2 -1)x + (m2 -5) (d1) ; y = x+1 ; y = -x +3 a/ CMR khi m thay đổi thì (d1) luôn đi qua một điểm cố định b/ Xác định m để 3 đường thẳng đồng quy 15/CMR 3 đường : y = -3x ; y = 2x +5 ; y = x +4 đồng quy 16/Tìm m để 3 đường thẳng y = x-4 ; y = -2x-1 ; y = mx +2 đồng quy 17/ Cho (d) : y = 4mx – (m+5), (d1) : y = (3m2 +1)x + m2 -4. a/ CMR khi m thay đổi thì (d) luôn đi qua một điểm cố định A,đường thẳng (d1) luôn đi qua điểm cố định B. b/ Tính khoảng cách AB c/ Với giá trị nào của m thì (d) cắt (d1). Tìm tọa độ giao điểm khi m =2 18/ Lập phương trình đường thẳng (D) biết : a/ (D) song song với y = -2x+1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4. b/ (D) song song với đường thẳng y = x và cắt đường thẳng y = 2x -1 tại điểm có hoành độ bằng -2. Chuyên đề 5: RÚT GỌN CĂN THỨC BẬC HAI
  • 13. 1/ Cho y = x xx xx xx + −+ +− + 2 1 1 2 a/ Rút gọn y b/ Tìm x để y = 2 c/ G/S x=1.Chứng minh rằng y- 0=y d/ Tìm GTNN của y. 2/ Cho A = 1 44 242242 2 +− −+++−−+ xx xxxx a/ Rút gọn A b/ Tìm x để A thuộc Z 3/ P = ( ) 1 (:) 1 1 1 1 − + − + − − + x x x x x x xx a/ Rút gọn P b/ Tìm x để P=-3 4/ B = ( 4;0), 4 ).( 2 2 2 2 ≠− − + − + − aa a a a a a a  .Rút gọn B 5/ Rút gọn Q = ( )1( )3(4 :) 1 4 1 1 1 1 2 2 2 xx x x x x x x x − − − − + − − − + . ( HSG 05-06) 6/ Rút gọn M = ( 2 ) 1 1 )( 1 1 a a a a aa − − + − − 7/ Rút gọn B = 11 22 +− + − ++ − xx xx xx xx 8/ M = (1+ 0); 1 1)( 1 a a aa a aa − − − + + 9/ CMR : Q = )0,(, 4)( 2 yx xy xyyx yx xyyx − − + +− không phụ thuộc vào x 10/ C = (1-x2 ):[( 1)] 1 1 )( 1 1 +− + + + − − x x xx x x xx 11/ A = xxxx x xx ++ + − 1 : 1 2 a. Tìm x để A có nghĩa b. Rút gọn A c. Tìm x để A thuộc Z 12/ D = xx x xx 8)2( 8)2( 2 2 222 −++ +− a/ Rút gọn A b/ Tìm x để a Z∈
  • 14. 13/A = [ ][:] ab ba aab b bab a ba abb a + − − + ++ − + 14/ Cho B = ( 1;0), 1 1 )( 11 12 3 3 ≠≥− + + ++ − − + xxx x x xx x x x a/ Rút gọn B b/ Tìm x để B = 3 15/ Cho Q = ( ) 1 2 2 1 (:) 1 1 1 − + − − + − − a a a a aa a/ Rút gọn Q b/ Tìm giá trị của a để Q dương. 16/ Cho C = ( 9,0); 1 3 13 (:) 9 9 3 ≠− − + − + + + xx xxx x x x x x  a/ Rút gọn C b/ Tìm x sau cho C 1− 17/ Cho P = ( ) 1 2 2 1 (:) 1 1 1 − + − − + − − x x x x xx a/ Tìm ĐKXĐ của P b/ Rút gọn P c/ Tìm x để P = 4 1 18/ Cho C = 62 3 62 3 + − − − + a a a a a/ Rút gọn C b/ Tìm a để C = 4 19/ A = ( ) 2 1 (:) 1 1 11 2 − − + ++ + + + x xxx x xx x a/ Rút gọn A b/ CMR : 0 2 A 20/ P = [(x4 –x + ] )4)(3( 144 ].[ 1 )6(2 1 33 )1)(122( ). 1 3 2 2279 23 3 xx xx x x xxx xxxx x x −+ ++ + + −+ −−+ +−+− + − a/ Rút gọn P b/ CMR : -5 0≤≤ P Chuyên đề 6: RÚT GỌN NHỮNG BIỂU THỨC CÓ DẠNG PS 2+ Hay PS 2−
  • 15. ( Với S là tổng của hai số và P là tích của hai số cần tìm). Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình X2 – SX +P=0 Ví dụ : Rút gọn các biểu thức sau: 1/ A= 625 + .Ta có tổng hai số là 5 tích hai số là 6 .Vậy hai cần tìm là 2 và 3 Do đó A = 23)23( 2 +=+ 2/ B = 1528 − . Ta có S = 8, P = 15 Vậy hai só cần tìm là 5 và 3 Do đó B = 35)35( 2 −=− 3/ C = 62412441)2441(984265 2 +=+=+=+ 4/ D = 6252425)2425(600249 2 −=−=−=− BÀI TẬP NÂNG CAO 11155)15(5526535235 92035)920(35180229355122935/1 2 2 ==+−=−−=−−=+−−= +−−=−−−=−−−=−−−=A 2/ B = 1416819266536 +
  • 16. 3471048535/10 1281812226/9 4813522/8 612356615/7 9045316013/6 512295646/5 12612110/4 96220/3 +−+ −++− −++ −+− +−− −−− + + Chuyên đề 7: Parabol và đường thẳng 1/ Cho (P) : y = 0,5.x2 và (d) : y = x +b a/ Với giá trị nào của b thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt. b/ Khi b = 4 tìm toạ độ A,B và tính khoảng cách AB. 2/ Cho (P): y = 4x2 và (d): y = mx – m +4 a/ Với giá trị nào của m thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Tính hoành độ giao điểm theo m. b/ Viết phương trình đường thẳng qua A(1,3) và tiếp xúc với (P) 3/ Cho hàm số y = ax2 +bx +c a/ Xác định a,b,c biết đồ thị qua A(0,-1); B(1,0); C(-1,2) b/ Với giá trị nào của m thì y = mx -1 tiếp xúc với đồ thị hàm số vừa tìm được. 4/ Trên cùng mp toạ độ cho (P): y = x2 -3x +2 và (d):y = k(x-1) a/ CMR với mọi k (d0 vá(P) luôn có điểm chung b/ Khi (d) tiếp xúc với (P) . Tìm toạ độ tiếp điểm 5/Cho (P): y = 4 2 x và (d) qua I( )1, 2 3 − có hệ số góc m a/ Vẽ (P) và viết phương trình của (d) b/ Tìm m để (P) tiếp xúc với (d) c/ Tìm m để (P) và (d) có hai điểm chung phân biệt 6/Trong mp toạ độ cho 3 đường thẳng có phương trình: y = 0,5x +4; y = 2; y = (k+1)x +k . Tìm k để 3 đường thẳng đồng quy. 7/ Cho (P):y = x2 và (d):y = -x +2 a/ Viết pt (d’) qua M(0,m) và song song với (d) b/ Với giá trị nào của m thì : 1/( d’) cắt (P) tại hai điể phân biệt
  • 17. 2/ (d’) không cắt (P) 3/ (d’) tiếp xúc với (P) 8/ Cho P có đỉnh ở O và qua A(1,- ) 4 1 a/ Viết phương trình của (P) b/ Viết phương trình của (d) song song với x +2y =1và qua B(0,m) c/ Với giá trị nào của m thì (d) cắt (P) tại hai điểm có hoành độ x1,x2 sao cho 3x1 +5x2 = 5 9/Cho (P): y = ax2 và (d): y = mx +n .Tìm m và n biết (d) qua A(2,-1) ; B(0,1) 10/ Cho hàm số y = ax2 +2(a-2)x -3a +1 .CMR với mọi a đồ thị hàm số luôn đi qua hai điểm cố định Giải: Gọi B(xo,yo) là điểm mà đồ thị luôn đi qua với mọi a Ta có phương trình: yo = axo 2 +2(a-2)xo -3a +1 có nghiệm đúng với mọi a Hay pt : (xo 2 +2xo -3)a +( 1-4xo –yo) = 0 có vô sô nghiệm.    =−− −== ⇔    =−− =−+ 041 3;1 041 032 00 00 00 0 2 0 yx xx yx xx * Với xo = 1 thì yo = -3 ⇒ A(1,-3) * Với xo = -3 thì yo = 13 ⇒B(-3,13) 11/ Cho (P): y = x2 và (d) qua điểm I(0,1) có hệ số góc m a/ Viết phương trình đường thẳng (d). CMR (d) luôn luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt b/Gọi x1,x2 lần lượt là hoành độ của hai giao điểm .CMR 221 ≥−xx 12/Cho (P): y = ax2 a/ Xác định a và vẽ đồ thị tìm được ,biết đồ thị đi qua M( ) 4 1 , 2 1 −− b/ Vẽ (d) qua N(2,-3) song song với trục hoành cắt (P) tại hai điểm A và B.Tìm toạ độ A,B (biết hoành độ của A là số dương) 13/ Cho (P): y = mx2 a/ Tìm m để (P) qua A(-1,-2) b/ cho (d) : y = 2 x - 4. Vẽ (P) và (d) trên cùng mp toạ độ c/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số. 14/ Cho (P): y = ax2 +bx+c a/ Tìm a,b,c biết (P) đi qua A(1,0); B(3,0); C(0,3) b/ Tìm các giá trị của k để (d): y = kx +2 tiếp xúc với (P).Tìm toạ độ các tiếp điểm Chuyên đề 8 : Giải và biện luận phương trình bậc hai Ứng dụng của định lí vi ét thuận vào phươnh trình bậc hai ax2 +bx +c =0
  • 18. Khi sữ dụng định lí vi-ét cần nhớ điều kiện:    ≥∆ ≠ 0 0a BÀI TẬP 1/ Gọi x1,x2 là các nghiệm của phương trình bậc hai x2 -x-1 =0 a/ Tính x1 2 +x2 2 b/ CMR: Q = (x1 2 +x2 2 +x1 4 +x2 4 ) chia hết cho 5. Giải a/Ta có 5=∆ 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt . Theo định lí vi-ét ta có x1 +x2 =1 và x1.x2 =-1 Ta có x1 2 +x2 2 = (x1 +x2)2 -2x1.x2 = 1 +2 =3 b/ Q = (x1 2 +x2 2 ) + (x1 2 +x2 2 )2 -2x2 .x2 2 = 3 +32 -2.(-1)2 = 10 Vậy Q chia hết cho 5 (Ta cũng chứng minh được Q= x1 2001 +x2 2001 +x1 2003 +x2 2003 chia hết cho 5) 2/ Giả sử x1,x2 là các nghiệm của phương trình .x2 –(m+1).x- m2 - 2m +2 =0. Tìm m để F = x1 2 +x2 2 đạt GTNN Giải Ta có 7103)22(4)1( 222 −+−=+−−+=∆ mmmmm Để PT có hai nghiệm thì 3 7 1071030 2 ≤≤⇔≥−+−⇔≥∆ mmm Theo định lí ta – lét ta có x1+x2 = m +1 và x1.x2 = m2 -2m +2 Do đó F = x2 2 +x2 2 = (x1+x2)2 – 2x1.x2 = (m+1)2 -2(m2 - 2m +2) = -(m-3)2 +6 Với 9 50 6)3(2 9 4 )3(44)3( 9 4 3 2 32 3 7 1 222 ≤+−−≤⇔−≤−−≤−⇔≤−≤⇔ − ≤−≤−⇔≤≤ mmmmm Vậy Fmin = 2 khi m = 1 3/ Tìm số nguyên m sao cho phương trình : mx2 -2(m+3)x +m+2 = 0. có hai nghiệm x1,x2 thoã F = 21 11 xx + là số nguyên. 4/ Cho phương trình x2 – (m+3)x +2m -5 =0. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm phân biệt mà hệ thức này không phụ thuộc vào m. Ta có 013)1( 2 +−=∆ m với mọi m Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt Theo định lí ta-lét ta có 11.)(2 52. 62)(2 52. 3 2121 21 21 21 21 =−+⇒    −= +=+ ⇔    −= +=+ xxxx mxx mxx mxx mxx Vậy hệ thức này không phụ thuộc vào m. 5/Tìm m để phương trình x2 - mx +m2 -7 =0 có nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
  • 19. 6/ Tìm m để phương trình x2 – mx +m2 -3 =0 có hai nghiệm dương phân biệt 7/ Cho PT x2 -2(m+1).x+m2 +3m +2 = 0 a/ Tìm m để PT có hai nghiệm thoã mãn x1 2 + x2 2 = 12 b/ Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m. 8/ Cho PT (m+1)x2 -2(m-1)x +m -2 =0 a/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt b/ Tìm m để PT có một nghiệm bằng 2 . tình nghiệm kia c/ Tìm m để PT có hai nghiệm sao cho 4 711 21 =+ xx 9/ Cho PT x2 -2(m-1)x +m – 3 =0 a/ CMR Với mọi m PT luôn có hai nghiệm phân biệt b/ Gọi x1,x2 là hai nghiệm của PT đã cho .Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 độc lập với m 10/ Cho PT 2x2 -6x +m =0 . Với giá trị nào của m thì PT có a/ Hai nghiệm dương b/ Hai nghiệm x1, x2 sao cho 3 1 2 2 1 =+ x x x x 11/ Cho PT x2 -2(m-1)x –m-5 =0 thõ mãn hệ thức x1 2 +x2 2 14≥ 12/Cho PT : x2 -2(m+1)x +2m +10 =0 a/ Tìm m để PT có nghiệm b/ Cho P = 6x1.x2 +x1 2 +x2 2 . Tìm m để Pmin và tính giá trị ấy. 13/ Cho PT : (m +1)x2 – 2( m-1)x +m -3 =0 a./ CMR PT luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m b/ Gọi x1, x2 là nghiệm của PT .Tìm m để x1.x2 21 2,0 xx =≥ 14/ Cho PT : 2x2 – 2mx +m2 -2 =0. Tìm m để PT có a/ Hai nghiệm dương phân biệt b/ Hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1 3 +x2 3 = 2 5 c/ G/S PT có hai nghiệm không âm .Tìm m để nghiệm dương đạt GTLN. 15/ Cho PT: (m+3)x2 -2 (m2 +3m )x +m3 +12 = 0 a/ Tìm số nguyên m nhỏ nhất để PT có hai nghiệm phân biệt. b/ Tìm số nguyên m lớn nhất để PT có hai nghiệm phân biệt thoã x1 2 + x2 2 là một số nguyên ( HSG 07-08) 16/ Cho PT; x2 -(m-2)x+m(m-3) = 0 a/ Tìm m để PT có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại b/ Tìm m để PT có hai nghiệm x1,x2 thoã x1 3 +x2 3 =0 17/ Cho phương trình x2 -2(m-1)x +m2 -2m =0 a/ CMR phương trình luôn có nghiệm với mọi m b/ Tìm m để phươnh trình có một nghiệm bằng 3 18/ Cho PT; x2 -2mx +2m +8 =0. Tìm m sau cho phương trình : a/ Có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm kia b/ Có hai nghiệm phân biệt c/ Thoã 2 1 2 2 1 −=+ x x x x 19/Tìm mọi giá trị của m để phương trình (m-3)x2 -2mx+5m = 0 có hai nghiệm dương Chuyên đề 9: Giải hệ phương trình
  • 20. I/ Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Ví dụ: Giải hệ phương trình    = −= ⇔    =+ −= ⇔    −=+ =+ ⇔    −=+ =+ 7 4 135 4 336 135 12 135 y x yx x yx yx yx yx II/ Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Ví dụ: Giải hệ phương trình    = = ⇔    = −= ⇔    =−+ −= ⇔    =+ =− 0 3 155 62 9)62(3 62 93 62 y x x xy xx xy yx yx III/ Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ Ví dụ : Giải hệ phương trình 1/        −= + + + = + + + 1 1 3 1 3 11 2 y y x x y y x x Đặt u = 1 , 1 + = + y y v x x Hệ phương trình trở thành
  • 21.     −= −= ⇔    −−= += ⇔       −= + = + ⇔    −= = ⇔    −= =+ ⇔    −= =+ ⇔    −=+ =+ ⇔    −=+ =+ 2 1 2 1 22 1 1 2 1 1 2 1 32 55 32 262 32 13 32 y x yy xx y y x x v u v vu v vu vu vu vu vu 2/        = + − − −= + − − 0 1 2 1 1 6 2 3 yxyx yxyx 3/      =+− = + 03020 2 54 xyyx xy yx 4/        −= − + − + − = − + + + − 6 2 )1(7 2 )1(20 8 2 )1(3 2 )1(5 yx y yx x yx y yx x 5/        =− =+ 5 33 1 11 yx yx 6/        = − − − = − + − 1 1 3 2 2 2 1 1 2 1 yx yx 7/        = + + − = + + − 6 7 3 1 2 2 2 3 3 2 3 yxyx yxyx 8/    −=−− =−+− 20)2)(1( 19222 yxxy yyxx IV/ Giải và biện luận hệ phương trình Giải và biện luận hệ phương trình:
  • 22.    =+ =+ ''' cybxa cbyax • Hệ có nghiệm duy nhất khi '' b b a a ≠ • Hệ vô nghiệm khi ''' c c b b a a ≠= • Hệ có vô số nghiệm khi ''' c c b b a a == Ví dụ: 1/Cho hệ phương trình :    =+ =+ 32 32 2 myx ymmx . Tìm m để hệ a/Có vô số nghiệm b/ Vô nghiệm Giải a/ Hệ có vô số nghiệm khi 11 3 3 2 2 ''' 2 =⇔==⇔==⇔== mmm m mm c c b b a a b/ Hệ vô nghiệm khi 11 3 3 2 2 ''' 2 ≠⇔≠=⇔≠=⇔≠= mmm m mm c c b b a a 2/ Cho hệ PT:    =+ =+ 2 1 yax ayx a/ Giải hệ khi a=2 b/ Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất 3/    +=− =− 69 mymx mmyx Tìm m để hệ a/ Vô nghiệm b/ Có vô sô nghiệm 4/ Cho hệ PT:    +=−+ =−+ 1)1( 2)1( myxm ymx a/ Giải hệ khi m= 2 1 b/ Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất thoã x y 5/Cho hệ    =+ =+ ayax yx 3 1
  • 23. a/ Tìm a để hệ có một nghiệm b/ Tìm a để hệ có vô số nghiệm 6/Giải và biện luận hệ phương trình a/    −=− =− 3 3 ymx myx b/    =− −=−+ mymx mymx 41)4(3 V/ Hệ phương trình đối xứng loại I Dạng    = = 0),( 0),( yxg yxf Với    = = ),(),( ),(),( xygyxg xyfyxf ( Thay x = y và thay y = x thì hệ không đổi) Cách giải: Đặt S = x + y ; P = x.y Ví dụ: Giải hệ phương trình 1/    =+ −=+ 7 2)( 33 yx yxxy    =+−+ −=+ ⇔ 7)(3)( 2)( 3 yxxyyx yxxy Đặt S = x+y ; P = xy Do đó hệ trở thành    −= = ⇔    = −= ⇔    =−− −= ⇔    =− −= 2 1 1 2 7)2.(3 2 73 2. 333 P S S PS S PS PSS SP ⇔    −= =+ 2 1 xy yx x,y là nghiệm của phương trình X2 – SX -2 =0 Giải phương trình ta được X1 = -1; X2 = 2
  • 24. Vậy hệ có nghiệm    = −= 2 1 y x và    −= = 1 2 y x 2/    = =+ 3 8244 xy yx     =+ =++     =+ =+     =+ −=+ 22 4 /5 97 78)( /4 26 6 /3 44 22 33 22 yx xyyx yx xyyx yx xyyx 6/     =+ =+ 28 12 yyxx xyyx 7/     =+ +=++ 6 232 22 yx xyyx 8/    −=+ −=+ 21 1 33 yx yx VI/ Hệ phương trình đối xứng loại II Dạng    = = 0),( 0),( xyf yxf Cách giải: Đưa về dạng    = =− 0),( 0),(),( yxf xyfyxf hoặc    = =+ 0),( 0),(),( yxf xyfyxf
  • 25. Ví dụ : Giải hệ phương trình           =+− =++    =+− =− ⇔    =+− =++− ⇔     =+− −−=−−− ⇔     =+− =+− yxx yx yxx yx yxx yxyx yxx yxyxyx xyy yxx 452 02 452 0 452 0)2)(( 452 )(4)(2)( 452 452 2 2 22 22 2 2  Trường hợp 1:    = =    = = ⇒    == = ⇔    =+− = ⇔    =+− =− 5 5 1 1 5;1056452 0 22 y x hoac y x xx yx xx yx yxx yx
  • 26.  Trường hợp 2:    =++ −−= ⇔    =++ −−= ⇔    =+− =++ 012)1( 2 0132 2 452 02 222 x xy xx xy yxx yx Hệ phương trình vô nghiệm Vậy hệ phương trình có nghiệm    = =    = = 5 5 ; 1 1 y x y x Bài tập Giải các hệ phương trình sau     =+ =+     =+− =+−     =+− =+− 1232 1232 /3 6325 6325 /2 9623 9623 /1 2 2 2 2 2 2 xy yx xyy yxx xyy yxx 4/ 4/     −=− −=− 232 232 22 22 xyy yxx (Chuyên HMĐ 20/6/2008) 5/     =+− =++ 012 012 2 2 xy yx 6/     =+− =+− xyy yxx 353 353 2 2 7/     =++ =++ 15 15 xy yx VII/ Hệ phương trình đẳng cấp Cách giải : o Tìm nghiệm thoã x = 0 ( hoặc y = 0) o Với x 0≠ hay y 0≠ . Đặt y = tx (hay x = ty )
  • 27. Ví dụ : Giải hệ phương trình :     −=−+ =+− 836 7223 22 22 yxyx yxyx (I) • y = 0 thì (I)     −= = ⇔ 8 73 2 2 x x Hệ vô nghiệm • y 0≠ , đặt x = ty ta có: 31 5 ;105263121427161624 ) 1 ( 8 36 7 223 8)36( 7)223( 836 7223 222 2 22 22 22 2222 2222 =−=⇔=−+⇔−+=−+−⇔ = − −+ = +− ⇒     −=−+ =+− ⇔     −=−+ =+− tttttttt y tttt tty tty ytyyt ytyyt * Với t = - 1 thì 7y2 = 7 ⇔ y2 = 1 =⇔ y 1 hoặc y = -1    −= =    = −= ⇒ 1 1 ; 1 1 y x y x * Với t = 241 31 241 31 7 31 1687 31 5 2 2 22 2 =⇔=⇔= yyythì hoặc y= 241 31−       −= −=       = = ⇒ 241 31 241 5 ; 241 31 241 5 y x y x Vậy hệ phương trình đã cho có bốn nghiệm là:
  • 28.       −= −=       = =    −= =    = −= 241 31 241 5 ; 241 31 241 5 ; 1 1 ; 1 1 y x y x y x y x BÀI TẬP GIẢI CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU 1/     −=−+ =+− 624 1332 2 22 yxyx yxyx 2/     =++ =+− 10532 496 22 22 yxyx yxyx 3/     =++ =++ 1442 1232 22 22 yxyx yxyx 4/     =−+ =+− 632 1223 22 22 yxyx yxyx VIII/ Hệ phương trình hai ẩn gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai    =++ =+ rpynxymx cbyax 22 Cách giải: * Từ phương trình bậc nhất biểu diễn x theo y (hoặc y theox) * Thế vào phương trình bậc hai và giải phương trình bậchai
  • 29. Ví dụ: Giải hệ phương trình sau:       = =    = = ⇔     == −= ⇔    =+− −= ⇔    =+−++− −= ⇔    =−+−− −= ⇔    =+− =+ 10 1 10 29 ; 2 1 10 29 ;1 3 0293910 3 1653045392 3 16)3(5)3(32 3 16532 3 2 2222222 y x y x xx xy xx xy xxxxx xy xxxx xy yxyx yx Bài tập: Giải các hệ phương trình sau: 1/    −=+− =− 2353 12 22 yxyx yx 2/    −=−+ =+ 4532 83 22 yxyx yx VIII/ Một số hệ phương trình khác
  • 30. 1/      =++ =++ =++ yzxyxxz xyzxzzy zxyzyyx 2 2 2 4))(( 4))(( 4))(( 2/      =+−−++ =+ 0443 81 697 22 24 yxxyyx yx 3/        =++− = −=−+− =+++ 0 24 50 2222 2222 tzyx ytxz tzyx tzyx 4/      =++ −=−+ =++ 14 1 6 222 zyx xzyzxy zyx 5/      =++ =++ =++ 14 7 6 222 zyx xzyzxy zyx 6/      += += += )(107 )(23 )(56 zxxz zyyz yxxy 7/          = + = + = + 7 12 3 4 5 6 zx xz zy yz yx xy 8/      =+ =− −=− 1)( 9)( 4)( yxz xzy zyx 9/      =++ =+− =++ 3 523 732 zyx zyx zyx 10/          = + = + = + 4 5 24 5 24 zx xyz zy xyz yx xyz 11/            =+ =+ =+ =+ =+ =+ =+ 7 6 5 4 3 2 1 xr rq qp pt tz zy yx CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI CẤP THCS
  • 31. Phần I: ĐẠI SỐ Giáo viên soạn: Dương Văn Phong Đơn vị công tác: Trường THCS Thị Trấn Thứ 11