3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH và BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I/ Phương trình bậc nhất một ẩn
Dạng tổng quát: ax +b = 0 (a 0≠ ) . Phương trình có nghiệm là x = -b/a
II/ Phương trình đưa về dạng ax+b=0
Giải phương trình:
1/ =−+
2
1
83
xx
24
19
8
5
+
+x
2/ 3(x-5) + 2x = 5x – 9
3/
55
4
56
3
57
2
58
1 +
+
+
=
+
+
+ xxxx
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Cách giải
* ĐKXĐ
* Tìm MTC
* Quy đồng khử mẫu và giải phương trình
* Kết hợp với ĐKXĐ để chọn nghiệm
Ví dụ:
Giải phương trình:
1/ )3)(1(
2
)1(2)3(2 −+
=
+
+
− xx
x
x
x
x
x
2/ 1
2
3
2
3
1
2
2
+
−−
=
−
+
+
+
xxxx
x
3/ )
1
1
1(3
1
1
1
1
+
−
−=
+
−
−
−
+
x
x
x
x
x
x
x
4/ 1
32
4
3
52
1
13
2
=
−+
+
+
+
−
−
−
xxx
x
x
x
14
2
116
68
41
3
/5 2
+
=
−
+
+
− xx
x
x
Giải
1/ )3)(1(
2
)1(2)3(2 −+
=
+
+
− xx
x
x
x
x
x
(1)
ĐKXĐ:
−≠
≠
1
3
x
x
( )
=
=
⇔
=−
=
⇔
=−⇔
=−⇔
=−++⇔
=−++⇔
−+
=
−+
−
+
+−
+
⇔
)(3
0
03
02
0)3.(2
062
43
4)3.()1.(
)3)(1.(2
2.2
)3).(1(2
)3.(
)1)(3(2
)1.(
1
2
22
loaix
x
x
x
xx
xx
xxxxx
xxxxx
xx
x
xx
xx
xx
xx
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {0 }
IV/Phương trình tích
Dạng tổng quát
A(x).B(x)… = 0
4. Cách giải :A(x).B(x)… = 0
=
=
=
⇔
0.......
0)(
0)(
xB
xA
Ví dụ : Giải phương trình
(5x+3)(2x-1) = (4x +2)(2x-1)
⇔ (5x+3)(2x-1) - (4x +2)(2x-1)=0
⇔ (2x-1)[(5x+3)- (4x +2)] =0
⇔ (2x-1 )[5x+3-4x -2] =0
⇔ (2x-1)(x+1) = 0
⇔
=+
=−
01
012
x
x
−=
=
⇔
1
2
1
x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {
2
1
;-1}
Bài tập
Giải các phương trình sau
1/x(x+1)(x2
+x+1)= 42
2/( x2
-5x)2
+10(x2
-5x) +24 = 0
3/(x2
+x+1).(x2
+x+2) = 12
4/(x-1)(x-3)(x+5)(x+7)=2
V/Bất phương trình
Giải các bất phương trình sau:
)1(
2
)12(
3
)23(
/8
065/7
04/6
3
2
4
1
4
3
1/5
2
35
1
8
)2(3
4
13
/4
)1(4)25(2)14(3/3
28)2()2/(2
)1(253/1
22
2
2
22
+≤
+
−
−
≤+−
≥−
−
−
+
≥
−
−+
−
≥−
−
−
−
+≤+−+
−≥−−+
+−>−
xx
xx
xx
xx
xxx
x
xxx
xxx
xxx
xxx
VI/ Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải phương trình:
1/ 2 1x − = 3 +5x (1)
Nếu 2x-1≥ 0 ⇔ x ≥ 0,5 thì: 2 1x − = 2x-1
(1)⇔ 2x-1 = 3 +5x ⇔ -3x = 4
⇔ x = -
4
3
( loại)
Nếu 2x-1 <0 ⇔ x<0,5 thì: 2 1x − = 1-2x
(1)⇔ 1-2x = 3 +5x
⇔ - 2x- 5x = 3-1
⇔ - 7x = 2
5. ⇔ x = -
7
2
(nhận)
Vậy pt có nghiệm là : x= -
7
2
2/ x31 − = 2 - x (2)
3/ 3321 =+++++ xxx (3)
Bảng xét dấu:
x -3 -2 - 1
x+1 - ↓ - ↓ - 0 +
x+2 - ↓ - 0 + ↓ +
x+3 - 0 + ↓ + ↓ +
* Nếu x 3−≤ thì (3) ⇔ -(x+1)-(x+2)-(x+3) = 3⇔ -3x-6 = 3 ⇔ x =-3(nhận)
* Nếu -3 2−≤< x thì (3) ⇔ - (x+1) –(x+2)+(x+3) = 3⇔ -x =3⇔ x=-3(loại)
* Nếu -2 1−≤< x thì (3) ⇔ -(x+1)+x+2 x+3 =3 134 −=⇔=+⇔ xx (nhận)
* Nếu x 1−> thì (3)⇔ x+1+x+2+x+3 =3 133 −=⇔−=⇔ xx (loại)
Vậy pt có nghiệm x=-1hoặc x=-3
BÀI TẬP:
Giải các phương trình sau:
1/ 2112 +−=+ xx
2/ 12342 −=−+− xxx
3/ 8113 =−+− xx
4/ 01122 =−++−− xxx
5/
36
5
2
1
9
4
9
3 +
−=
−
−
+ xxx
222131/8
023214/7
351213/6
−+++=−++
=+−−−+
+=−+−
xxxxx
xxx
xxx
VII/ Phương trình vô tỉ
1/ Dạng 1: A = B .
Cách giải:
6.
=
≥
≥
2
0
0
BA
B
A
2/Dạng 2: A B C+ = hoặc : CBA =−
Cách giải: Bình phương hai vế không âm của phương trình đưa về dạng (1)
Ví dụ : Giải phương trình:
52 +x - 53 −x =2 ⇔ 52 +x = 2 + 53 −x (1)
ĐK:
3
5
3
5
2
5
053
052
≥⇔
≥
−
≥
⇔
≥−
≥+
x
x
x
x
x
Bình phương hai vế của (1)ta được: 2x +5 = 4 +3x – 5+4 53 −x ⇔ 4 53 −x = -x +6
+−=−
≤
⇔
3612)53(16
6
2
xxx
x
=+−
≤
⇔
011660
6
2
xx
x
=
=
≤
⇔
)(58
2
6
loaix
x
x
(nhận)
Kết hợp với ĐK đầu bài x=2(thõa)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:S={2}
3/ Dạng 3: Đặt ẩn phụ:
Giải Pt :
1/ x2
+ 1+x = 1 (HSG tỉnh Kiên Giang 06-07)
2/ 42
2
4
=−+
−
x
x
(1)
ĐK: x 2>
Đặt : t = 2−x 0>
(1)⇔ 2020)2(044444
4 222
=⇔=−⇔=−⇔=+−⇔=+⇔=+ tttttttt
t
(nhận)
Với t = 2 ta được 64222 =⇔=−⇔=− xxx (nhận)
Vậy pt có nghiệm x = 6
3/ x2
+ 1552
=+x (1)
Đặt t = 552
≥+x
55 2222
−=⇔+=⇔ txxt
(1)⇔ (t2
-5) + t = 15 40)5)(4(0202
=⇔=+−⇔=−+⇔ ttttt (Nhận) hoặc t=-5 (loại)
7. Với t = 4 ta được 452
=+x x⇔ 2
+5 = 16
=
−=
⇔=⇔
11
11
112
x
x
x
Vậy phương trình có nghiệm : x = - 11 hoặc x= 11
4/ 4x2
+4x +1 - 2 14 +x +1 =0
5/ x2
+x +12 1+x =3
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Giải phương trình
1/ 12152
−=++ xxx
2/ 748532 +=−++ xxx
3/ x2
+x+6 182 =+x
4/ 242 −−+ xx + 267 −−+ xx =1
5/ 2 21 33
+=− xx (1)(HSG tỉnh Kiên Giang 05-06)
( Đặt t = 01 3
≥− x
⇔ t2
= 1- x3
⇔ x3
= 1- t2
(1) 0..........
)(3
)(1
032212 22
=⇒
−=
=
⇔=−+⇔+−=⇔ x
loait
nhânt
tttt
6/ 2
2
11
2
=
−
+
xx (1).(HSG Tỉnh Kiên Giang 07-08)
ĐK:
<<−
≠
⇔
>−
≠
22
0
02
0
2
x
x
x
x
(1)⇔ 2
2
1
2
1
xx −
−=
7/ 22
434 xxxx −=+−
8/ 411 22
=−−+++ xxxx
9/ 323232 22
−+++=++−− xxxxxx
10/ 04
4
2
2
3
=−+
−
x
x
x
11/2x2
+2 033 =−x
12/ 2
2
1
2 3
3
3 3
=
+
++
x
x
13/
2
1
232
+
=+++
x
xx (chuyên HMĐ 20/6/08)
8. 04
4
/17
3
1
32
/16
3
53
14
5/15
5168143/14
2
2
3
2
=−+
−
+=
−
−+
=
−+
−
−−
=−−++−++
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
xxxx
18/ 3x2
+6x +20 = 822
++ xx
19/ x2
+x+12 361 =+x
20/ xxxxx 24)3)(1(231 −=+−+++− . ( Đưa về HĐT)
21/
490:
471
≤≤
=−++
xĐKXĐ
xx
Đặt u = xvx −+ 7;1 .ta có hệ phương trình . 9
8
4
22
=⇒
=+
=+
x
vu
vu
Chuyên đề 3: Tìm GTNN-GTLN
I/Tìm GTNN:
1/ y = 522
+− xx
= xx ∀≥++ ,24)1( 2
Miny = 2 khi x = -1
2/ y = 1
64
2
+−
xx
3/ y = 2+ 542
+− xx
4/ y = 31062
−++ xx
5/ y = 102
9
2
++ x
x
6/ y =
172
8
3
2
+−
−
x
x
7/ y = 1
4
2
−+ x
x
8/ y =
32
22
2
2
++
++
xx
xx
= 1-
32
1
2
++ xx
=1- 2)1(
1
2
++x
Miny = 1-
2
1
2
1
= Khi x=-1
9/ g(x,y) = 3(x-y)2
+ (
2
)
11
yx
−
14/ y = 32 −− xx
15/ y= x2
-6x +10
10/A=
2005
2004
2005
2004
2005
)2005(20052
2
2
2
2
≥+
−
=
+−
x
x
x
xx
Vậy minA=
2005
2004
khi x = 2004
9. 11/ A =
a
c
c
b
b
a
++ với a,b,c 0 Và a+b+c 3≥
12/ Y = 267221 −−++−−− xxxx
13/ Cho x,y,z là những số thực và thoã x2
+y2
+z2
=1
Tìm GTNN của A = 2xy +yz +zx
II/ Tìm GTLN
1/ y = 222
++− xx 2/ y = 2- 144 2
+− xx 3/ y = -2x2
+x-1
4/ y =
42
1
23
++−
+
xxx
x
5/ A = 33
4 xxxx ++− .Với 0 2≤≤ x 6/ B =
793
1793
2
2
++
++
xx
xx
( khi x= -3/2)
7/ A= -(x-1)2
+ 2 31 +−x Đặt: t= 44)1(321 22
≤+−−=++−=⇒− tttAx
Vậy MaxA = 4 khi t=1 ⇒ 11 =−x ⇒ x = 0 hoặc x = 2
8/ y =
106
116
2
2
+−
+−
xx
xx
III/ Tìm GTNN và GTLN
1/ A = 2
9 x−
2/ B = xx −
3/ y = 1
2
++
−
x
x
4/ M =
1
1
2
2
+−
++
xx
xx
Ta có (x+1)2
3
1
1
1
1)1(3133302420 2
2
22222
≥
+−
++
⇔−−≥++⇔+−≥++⇔≥++⇔≥
xx
xx
xxxxxxxxxx
Do đó: MinM = )1(
3
1
Mặt khát:
3
1
1
133302420)1( 2
2
2222
≤
+−
++
⇔++≥+−⇔≥+−⇔≥−
xx
xx
xxxxxxx
Hay Max M = 3 (2)Từ (1) và (2) 3
3
1
≤≤⇒ M
Chuyên đề 4: ĐỒ THỊ VÀ HÀM SỐ
A/Lý thuyết
1/ Phương trình đường thẳng (d) đi qua A(x0 ,y0) và song song hoặc trùng với đường thẳng y = ax
y- y0 = a(x- x0) hay y = a(x- x0) + y0
2/ Phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc k :y = kx +b
Ví dụ: Lập phương trình đường thẳng (d) qua A(-1,-1) và có hệ số góc bằng 3
Đường thẳng (d) có hệ số góc bằng 3 có phương trình : y = 3x + b
Vì A(-1,-1) thuộc (d) nên :
-1 = 3.(-1) + b ⇔ b =2
Vậy phương trình đường thẳng (d) có dạng y = 3x +2.
10. 3/ Phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(x0,y0); B(x1,y1) có dạng:
01
0
01
0
xx
xx
yy
yy
−
−
=
−
−
Hoặc : Gọi phương trình quát của đường thẳng AB là: y = a.x +b
Vì A∈AB nên tọa độ của A thỏa mãn phương trình đường thẳng AB.
Do đó ta có y0 = a.x0 + b (1)
Vì B∈AB nên tọa độ của B thỏa mãn phương trình đường thẳng AB.
Do đó ta có y1 = a.x1 + b (2)
Từ (1) và (2) Giải hệ phương trình tìm được a và b ⇒ phương trình đường thẳng AB cần tìm
4/ Lập phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng khác.
Ví dụ: Lập phương trình đường thẳng đi qua A(1,2) và vuông góc với đường thẳng (d): y = -2.x + 5
Giải:
Gọi phương trình tổng quát của đường thẳng cần tìm là: (D) : y = a.x + b
Vì (D) ⊥ (d) nên a. a’
= -1 ⇔ a. (-2) = -1
2
1
=⇔ a ⇒ (D) có dạng: y =
2
1
.x+b
Vì A(1,2) ∈(D) nên : 2=
2
3
1.
2
1
=⇒+ bb
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y =
2
1
.x +
2
3
4/ Sự tương giao của hai đường thẳng :
Cho 2 đường thẳng
(d) : y = ax +b và (d’) : y = a’x+b’ , ta có kết quả sau:
* (d) ≡ (d’) ',' bbaa ==⇔
)(* d song song (d’) ',' bbaa ≠=⇔
*(d) ')'( aad ≠⇔∩
*(d) 1'.)'( −=⇔⊥ aad
Hoặc
Cho hai đường thẳng: (d): ax + by = c
(d’): a’x+ b’y = c’
• Hai đường thẳng cắt nhau nếu :
'' b
b
a
a
≠
• Hai đường thẳng song song nhau nếu:
''' c
c
b
b
a
a
≠=
• Hai đường thẳng trùng nếu:
''' c
c
b
b
a
a
==
5/ Khoảng cách h từ gốc toạ độ đến đường thẳng ax+by = c
h = 22
ba
c
+
6/ Khoảng cách từ O đến A với :
• A(0,yA) thì OA = Ay
• A(xA,0) thì OA = Ax
• A(xA,yA) thì OA = 22
AA yx +
7/ Khoảng cách giữa hai điểm A(x,y); B(x’,y’) trên mặt phẳng toạ độ: AB = 22
)'()'( yyxx −+−
8/ Trung điểm M của đoạn thẳng AB có toạ độ : M( )
2
'
;
2
' yyxx ++
B/ BÀI TẬP
11. 1/ Cho A(2,3); B(5,8) thuộc đường thẳng d
a/ Tính hệ số góc của d.
b/ Xác định đường thẳng d.
2/ Cho (d) : y = 2x+1 và (d’): y = x+1
a/ CMR (d) cắt (d’). Xác định toạ độ I của chúng.
b/ Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua I có hệ số góc bằng -4.
c Lập phương trình đường thẳng (d’) qua I và song song với đướng thẳng y = 0,5x +9.
3/ Cho họ đường thẳng (dm) có phương trình:
32
1
32
1
−
+
+
−
−
=
m
m
x
m
m
y .Xác định m để:
a/ (dm) qua A(2,1).
b/ (dm) có hướng đi lên( hàm số đồng biến) “hệ số góc dương”
c/ (dm) song song với dường thẳng (D):x - 2y + 12 = 0
d/ Tìm điểm cố định mà họ (dm) luôn đi qua.
Giải
d/ (dm) viết lại : (dm): (m-1)x + (2m-3)y – m-1 = 0
Giả sử M(xo,yo) là điểm cố định mà (dm) luôn đi qua, khi đó
(m-1)xo + (2m-3)yo – m-1 = 0,với mọi m
⇔ (xo +2yo -1)m –xo-3yo -1 = 0 , với mọi m.
−=
=
⇔
=++
=−+
2
5
013
012
0
0
00
00
y
x
yx
yx
Vậy (dm) luôn đi qua điểm cố định M(5,-2)
4/ Cho hàm số y = x +2
a/ Vẽ đồ thị hàm số trên
b/ Tìm phương trình đường thẳng qua K(0,1) và vuông góc với y = x +2
c/ Tìm khoảng cách từ O đến đường thẳng y = x + 2
5/ Viết phương trình đường thẳng qua A( 2,1) và vuông góc với y = 0,5 +1
6/ cho hai đường thẳng y= (m2
+2)x +m (d1) và y = 3x +1(d2)
Xác định m để:
a/Hai đường thẳng cắt nhau
b/ Hai đường thẳng trùng nhau
c/ Hai đường thẳng song song với nhau
d/ Hai đường thẳng vuông góc với nhau.
7/ Cho hai đường thẳng y= 3x +1(d1) và y = -x +2(d2) . Viết phương trình đường thẳng (d3) biết:
a/ (d3) song song với (d1) và (d3) cắt (d2) tại điểm có hoành độ bằng 1
b/ (d3) vuông góc vời (d2) và (d3) cắt (d1) tại điểm có tung độ bằng 4.
8/ Chứng minh rằng : y = 2x +4 , y = 3x + 5 , y = -2x cùng đi qua một điểm.
12. 9/ Cho A(3,4) ; B(12,5) ; C( 2,-1)
a/ Vẽ tam giác ABC trên mặt phẳng tọa độ
b/ Tính khoảng cách từ A đến O; B đến O ;C đến O.
10/ CMR:
a/ (d) : y = (m-2)x –m +4
b/ y = mx +m-2
c/ y = - 1
3
1
−+ mmx
luôn đi qua một điểm cố định?
11/ Cho A(0,5) ; B(-3,0) ; C(1,1) ; M(-4,5). CMR:
a/A,B,M thẳng hàng
b/ A,B,C không thẳng hàng.
c/ Tính diện tích tam giác ABC ?
12/Trên mp tọa độ cho A(1,2) ; B(-1,1)
a/ Tìm hệ số góc của đường thẳng AB
b/ Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm C (2,1) và vuông góc với AB.
13/ Xác định hệ số góc k của đường thẳng y = kx +3 – k trong mỗi trường hợp
a/Đường thẳng song song với đồ thị y = 2/3x
b/Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
c/ Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
14/ Cho 3 đường thẳng y` = (m2
-1)x + (m2
-5) (d1) ; y = x+1 ; y = -x +3
a/ CMR khi m thay đổi thì (d1) luôn đi qua một điểm cố định
b/ Xác định m để 3 đường thẳng đồng quy
15/CMR 3 đường : y = -3x ; y = 2x +5 ; y = x +4 đồng quy
16/Tìm m để 3 đường thẳng y = x-4 ; y = -2x-1 ; y = mx +2 đồng quy
17/ Cho (d) : y = 4mx – (m+5), (d1) : y = (3m2
+1)x + m2
-4.
a/ CMR khi m thay đổi thì (d) luôn đi qua một điểm cố định A,đường thẳng (d1) luôn đi qua điểm cố định
B.
b/ Tính khoảng cách AB
c/ Với giá trị nào của m thì (d) cắt (d1). Tìm tọa độ giao điểm khi m =2
18/ Lập phương trình đường thẳng (D) biết :
a/ (D) song song với y = -2x+1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4.
b/ (D) song song với đường thẳng y = x và cắt đường thẳng y = 2x -1
tại điểm có hoành độ bằng -2.
Chuyên đề 5: RÚT GỌN CĂN THỨC BẬC HAI
13. 1/ Cho y =
x
xx
xx
xx +
−+
+−
+ 2
1
1
2
a/ Rút gọn y
b/ Tìm x để y = 2
c/ G/S x=1.Chứng minh rằng y- 0=y
d/ Tìm GTNN của y.
2/ Cho A =
1
44
242242
2
+−
−+++−−+
xx
xxxx
a/ Rút gọn A
b/ Tìm x để A thuộc Z
3/ P = ( )
1
(:)
1
1
1
1
−
+
−
+
−
−
+
x
x
x
x
x
x
xx
a/ Rút gọn P
b/ Tìm x để P=-3
4/ B = ( 4;0),
4
).(
2
2
2
2
≠−
−
+
−
+
−
aa
a
a
a
a
a
a
.Rút gọn B
5/ Rút gọn Q = (
)1(
)3(4
:)
1
4
1
1
1
1 2
2
2
xx
x
x
x
x
x
x
x
−
−
−
−
+
−
−
−
+
. ( HSG 05-06)
6/ Rút gọn M = ( 2
)
1
1
)(
1
1
a
a
a
a
aa
−
−
+
−
−
7/ Rút gọn B =
11
22
+−
+
−
++
−
xx
xx
xx
xx
8/ M = (1+ 0);
1
1)(
1
a
a
aa
a
aa
−
−
−
+
+
9/ CMR : Q = )0,(,
4)( 2
yx
xy
xyyx
yx
xyyx −
−
+
+−
không phụ thuộc vào x
10/ C = (1-x2
):[( 1)]
1
1
)(
1
1
+−
+
+
+
−
−
x
x
xx
x
x
xx
11/ A =
xxxx
x
xx ++
+
−
1
:
1
2
a. Tìm x để A có nghĩa
b. Rút gọn A
c. Tìm x để A thuộc Z
12/ D = xx
x
xx
8)2(
8)2( 2
2
222
−++
+−
a/ Rút gọn A
b/ Tìm x để a Z∈
14. 13/A = [ ][:]
ab
ba
aab
b
bab
a
ba
abb
a
+
−
−
+
++
−
+
14/ Cho B = ( 1;0),
1
1
)(
11
12 3
3
≠≥−
+
+
++
−
−
+
xxx
x
x
xx
x
x
x
a/ Rút gọn B
b/ Tìm x để B = 3
15/ Cho Q = ( )
1
2
2
1
(:)
1
1
1
−
+
−
−
+
−
− a
a
a
a
aa
a/ Rút gọn Q
b/ Tìm giá trị của a để Q dương.
16/ Cho C = ( 9,0);
1
3
13
(:)
9
9
3
≠−
−
+
−
+
+
+
xx
xxx
x
x
x
x
x
a/ Rút gọn C
b/ Tìm x sau cho C 1−
17/ Cho P = ( )
1
2
2
1
(:)
1
1
1
−
+
−
−
+
−
− x
x
x
x
xx
a/ Tìm ĐKXĐ của P
b/ Rút gọn P
c/ Tìm x để P =
4
1
18/ Cho C =
62
3
62
3
+
−
−
−
+
a
a
a
a
a/ Rút gọn C
b/ Tìm a để C = 4
19/ A = ( )
2
1
(:)
1
1
11
2 −
−
+
++
+
+
+ x
xxx
x
xx
x
a/ Rút gọn A
b/ CMR : 0 2 A
20/ P = [(x4
–x + ]
)4)(3(
144
].[
1
)6(2
1
33
)1)(122(
).
1
3 2
2279
23
3
xx
xx
x
x
xxx
xxxx
x
x
−+
++
+
+
−+
−−+
+−+−
+
−
a/ Rút gọn P
b/ CMR : -5 0≤≤ P
Chuyên đề 6: RÚT GỌN NHỮNG BIỂU THỨC CÓ DẠNG
PS 2+ Hay PS 2−
15. ( Với S là tổng của hai số và P là tích của hai số cần tìm).
Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình X2
– SX +P=0
Ví dụ : Rút gọn các biểu thức sau:
1/ A= 625 + .Ta có tổng hai số là 5 tích hai số là 6 .Vậy hai cần tìm là 2 và 3
Do đó A = 23)23( 2
+=+
2/ B = 1528 − . Ta có S = 8, P = 15 Vậy hai só cần tìm là 5 và 3
Do đó B = 35)35( 2
−=−
3/ C = 62412441)2441(984265 2
+=+=+=+
4/ D = 6252425)2425(600249 2
−=−=−=−
BÀI TẬP NÂNG CAO
11155)15(5526535235
92035)920(35180229355122935/1
2
2
==+−=−−=−−=+−−=
+−−=−−−=−−−=−−−=A
2/ B =
1416819266536 +
16. 3471048535/10
1281812226/9
4813522/8
612356615/7
9045316013/6
512295646/5
12612110/4
96220/3
+−+
−++−
−++
−+−
+−−
−−−
+
+
Chuyên đề 7: Parabol và đường thẳng
1/ Cho (P) : y = 0,5.x2
và (d) : y = x +b
a/ Với giá trị nào của b thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b/ Khi b = 4 tìm toạ độ A,B và tính khoảng cách AB.
2/ Cho (P): y = 4x2
và (d): y = mx – m +4
a/ Với giá trị nào của m thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Tính hoành độ giao điểm theo m.
b/ Viết phương trình đường thẳng qua A(1,3) và tiếp xúc với (P)
3/ Cho hàm số y = ax2
+bx +c
a/ Xác định a,b,c biết đồ thị qua A(0,-1); B(1,0); C(-1,2)
b/ Với giá trị nào của m thì y = mx -1 tiếp xúc với đồ thị hàm số vừa tìm được.
4/ Trên cùng mp toạ độ cho (P): y = x2
-3x +2 và (d):y = k(x-1)
a/ CMR với mọi k (d0 vá(P) luôn có điểm chung
b/ Khi (d) tiếp xúc với (P) . Tìm toạ độ tiếp điểm
5/Cho (P): y =
4
2
x
và (d) qua I( )1,
2
3
− có hệ số góc m
a/ Vẽ (P) và viết phương trình của (d)
b/ Tìm m để (P) tiếp xúc với (d)
c/ Tìm m để (P) và (d) có hai điểm chung phân biệt
6/Trong mp toạ độ cho 3 đường thẳng có phương trình:
y = 0,5x +4; y = 2; y = (k+1)x +k . Tìm k để 3 đường thẳng đồng quy.
7/ Cho (P):y = x2
và (d):y = -x +2
a/ Viết pt (d’) qua M(0,m) và song song với (d)
b/ Với giá trị nào của m thì :
1/( d’) cắt (P) tại hai điể phân biệt
17. 2/ (d’) không cắt (P)
3/ (d’) tiếp xúc với (P)
8/ Cho P có đỉnh ở O và qua A(1,- )
4
1
a/ Viết phương trình của (P)
b/ Viết phương trình của (d) song song với x +2y =1và qua B(0,m)
c/ Với giá trị nào của m thì (d) cắt (P) tại hai điểm có hoành độ x1,x2 sao cho 3x1 +5x2 = 5
9/Cho (P): y = ax2
và (d): y = mx +n .Tìm m và n biết (d) qua A(2,-1) ; B(0,1)
10/ Cho hàm số y = ax2
+2(a-2)x -3a +1 .CMR với mọi a đồ thị hàm số luôn đi qua hai điểm cố định
Giải:
Gọi B(xo,yo) là điểm mà đồ thị luôn đi qua với mọi a
Ta có phương trình: yo = axo
2
+2(a-2)xo -3a +1 có nghiệm đúng với mọi a
Hay pt : (xo
2
+2xo -3)a +( 1-4xo –yo) = 0 có vô sô nghiệm.
=−−
−==
⇔
=−−
=−+
041
3;1
041
032
00
00
00
0
2
0
yx
xx
yx
xx
* Với xo = 1 thì yo = -3 ⇒ A(1,-3)
* Với xo = -3 thì yo = 13 ⇒B(-3,13)
11/ Cho (P): y = x2
và (d) qua điểm I(0,1) có hệ số góc m
a/ Viết phương trình đường thẳng (d). CMR (d) luôn luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
b/Gọi x1,x2 lần lượt là hoành độ của hai giao điểm .CMR 221 ≥−xx
12/Cho (P): y = ax2
a/ Xác định a và vẽ đồ thị tìm được ,biết đồ thị đi qua M( )
4
1
,
2
1 −−
b/ Vẽ (d) qua N(2,-3) song song với trục hoành cắt (P) tại hai điểm A và B.Tìm toạ độ A,B
(biết hoành độ của A là số dương)
13/ Cho (P): y = mx2
a/ Tìm m để (P) qua A(-1,-2)
b/ cho (d) : y = 2 x - 4. Vẽ (P) và (d) trên cùng mp toạ độ
c/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số.
14/ Cho (P): y = ax2
+bx+c
a/ Tìm a,b,c biết (P) đi qua A(1,0); B(3,0); C(0,3)
b/ Tìm các giá trị của k để (d): y = kx +2 tiếp xúc với (P).Tìm toạ độ các tiếp điểm
Chuyên đề 8 : Giải và biện luận phương trình bậc hai
Ứng dụng của định lí vi ét thuận vào phươnh trình bậc hai ax2
+bx +c =0
18. Khi sữ dụng định lí vi-ét cần nhớ điều kiện:
≥∆
≠
0
0a
BÀI TẬP
1/ Gọi x1,x2 là các nghiệm của phương trình bậc hai x2
-x-1 =0
a/ Tính x1
2
+x2
2
b/ CMR: Q = (x1
2
+x2
2
+x1
4
+x2
4
) chia hết cho 5.
Giải
a/Ta có 5=∆ 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Theo định lí vi-ét ta có x1 +x2 =1 và x1.x2 =-1
Ta có x1
2
+x2
2
= (x1 +x2)2
-2x1.x2 = 1 +2 =3
b/ Q = (x1
2
+x2
2
) + (x1
2
+x2
2
)2
-2x2
.x2
2
= 3 +32
-2.(-1)2
= 10
Vậy Q chia hết cho 5
(Ta cũng chứng minh được Q= x1
2001
+x2
2001
+x1
2003
+x2
2003
chia hết cho 5)
2/ Giả sử x1,x2 là các nghiệm của phương trình .x2
–(m+1).x- m2
- 2m +2 =0.
Tìm m để F = x1
2
+x2
2
đạt GTNN
Giải
Ta có 7103)22(4)1( 222
−+−=+−−+=∆ mmmmm
Để PT có hai nghiệm thì
3
7
1071030 2
≤≤⇔≥−+−⇔≥∆ mmm
Theo định lí ta – lét ta có
x1+x2 = m +1 và x1.x2 = m2
-2m +2
Do đó F = x2
2
+x2
2
= (x1+x2)2
– 2x1.x2 = (m+1)2
-2(m2
- 2m +2) = -(m-3)2
+6
Với
9
50
6)3(2
9
4
)3(44)3(
9
4
3
2
32
3
7
1 222
≤+−−≤⇔−≤−−≤−⇔≤−≤⇔
−
≤−≤−⇔≤≤ mmmmm
Vậy Fmin = 2 khi m = 1
3/ Tìm số nguyên m sao cho phương trình : mx2
-2(m+3)x +m+2 = 0. có hai nghiệm x1,x2 thoã
F =
21
11
xx
+ là số nguyên.
4/ Cho phương trình x2
– (m+3)x +2m -5 =0. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm phân biệt mà hệ thức
này không phụ thuộc vào m.
Ta có 013)1( 2
+−=∆ m với mọi m
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Theo định lí ta-lét ta có
11.)(2
52.
62)(2
52.
3
2121
21
21
21
21
=−+⇒
−=
+=+
⇔
−=
+=+
xxxx
mxx
mxx
mxx
mxx
Vậy hệ thức này không phụ thuộc vào m.
5/Tìm m để phương trình x2
- mx +m2
-7 =0 có nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
19. 6/ Tìm m để phương trình x2
– mx +m2
-3 =0 có hai nghiệm dương phân biệt
7/ Cho PT x2
-2(m+1).x+m2
+3m +2 = 0
a/ Tìm m để PT có hai nghiệm thoã mãn x1
2
+ x2
2
= 12
b/ Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m.
8/ Cho PT (m+1)x2
-2(m-1)x +m -2 =0
a/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt
b/ Tìm m để PT có một nghiệm bằng 2 . tình nghiệm kia
c/ Tìm m để PT có hai nghiệm sao cho 4
711
21
=+
xx
9/ Cho PT x2
-2(m-1)x +m – 3 =0
a/ CMR Với mọi m PT luôn có hai nghiệm phân biệt
b/ Gọi x1,x2 là hai nghiệm của PT đã cho .Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 độc lập với m
10/ Cho PT 2x2
-6x +m =0 . Với giá trị nào của m thì PT có
a/ Hai nghiệm dương
b/ Hai nghiệm x1, x2 sao cho 3
1
2
2
1
=+
x
x
x
x
11/ Cho PT x2
-2(m-1)x –m-5 =0 thõ mãn hệ thức x1
2
+x2
2
14≥
12/Cho PT : x2
-2(m+1)x +2m +10 =0
a/ Tìm m để PT có nghiệm
b/ Cho P = 6x1.x2 +x1
2
+x2
2
. Tìm m để Pmin và tính giá trị ấy.
13/ Cho PT : (m +1)x2
– 2( m-1)x +m -3 =0
a./ CMR PT luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b/ Gọi x1, x2 là nghiệm của PT .Tìm m để x1.x2 21 2,0 xx =≥
14/ Cho PT : 2x2
– 2mx +m2
-2 =0. Tìm m để PT có
a/ Hai nghiệm dương phân biệt
b/ Hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1
3
+x2
3
=
2
5
c/ G/S PT có hai nghiệm không âm .Tìm m để nghiệm dương đạt GTLN.
15/ Cho PT: (m+3)x2
-2 (m2
+3m )x +m3
+12 = 0
a/ Tìm số nguyên m nhỏ nhất để PT có hai nghiệm phân biệt.
b/ Tìm số nguyên m lớn nhất để PT có hai nghiệm phân biệt thoã x1
2
+ x2
2
là một số nguyên
( HSG 07-08)
16/ Cho PT; x2
-(m-2)x+m(m-3) = 0
a/ Tìm m để PT có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại
b/ Tìm m để PT có hai nghiệm x1,x2 thoã x1
3
+x2
3
=0
17/ Cho phương trình x2
-2(m-1)x +m2
-2m =0
a/ CMR phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b/ Tìm m để phươnh trình có một nghiệm bằng 3
18/ Cho PT; x2
-2mx +2m +8 =0. Tìm m sau cho phương trình :
a/ Có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm kia
b/ Có hai nghiệm phân biệt
c/ Thoã 2
1
2
2
1
−=+
x
x
x
x
19/Tìm mọi giá trị của m để phương trình (m-3)x2
-2mx+5m = 0 có hai nghiệm dương
Chuyên đề 9: Giải hệ phương trình
20. I/ Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Ví dụ: Giải hệ phương trình
=
−=
⇔
=+
−=
⇔
−=+
=+
⇔
−=+
=+
7
4
135
4
336
135
12
135
y
x
yx
x
yx
yx
yx
yx
II/ Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Ví dụ: Giải hệ phương trình
=
=
⇔
=
−=
⇔
=−+
−=
⇔
=+
=−
0
3
155
62
9)62(3
62
93
62
y
x
x
xy
xx
xy
yx
yx
III/ Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Ví dụ : Giải hệ phương trình
1/
−=
+
+
+
=
+
+
+
1
1
3
1
3
11
2
y
y
x
x
y
y
x
x
Đặt u = 1
,
1 +
=
+ y
y
v
x
x
Hệ phương trình trở thành
22.
=+
=+
''' cybxa
cbyax
• Hệ có nghiệm duy nhất khi
'' b
b
a
a
≠
• Hệ vô nghiệm khi
''' c
c
b
b
a
a
≠=
• Hệ có vô số nghiệm khi
''' c
c
b
b
a
a
==
Ví dụ:
1/Cho hệ phương trình :
=+
=+
32
32 2
myx
ymmx
. Tìm m để hệ
a/Có vô số nghiệm
b/ Vô nghiệm
Giải
a/ Hệ có vô số nghiệm khi 11
3
3
2
2
'''
2
=⇔==⇔==⇔== mmm
m
mm
c
c
b
b
a
a
b/ Hệ vô nghiệm khi 11
3
3
2
2
'''
2
≠⇔≠=⇔≠=⇔≠= mmm
m
mm
c
c
b
b
a
a
2/ Cho hệ PT:
=+
=+
2
1
yax
ayx
a/ Giải hệ khi a=2
b/ Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất
3/
+=−
=−
69 mymx
mmyx
Tìm m để hệ
a/ Vô nghiệm
b/ Có vô sô nghiệm
4/ Cho hệ PT:
+=−+
=−+
1)1(
2)1(
myxm
ymx
a/ Giải hệ khi m=
2
1
b/ Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất thoã x y
5/Cho hệ
=+
=+
ayax
yx
3
1
23. a/ Tìm a để hệ có một nghiệm
b/ Tìm a để hệ có vô số nghiệm
6/Giải và biện luận hệ phương trình
a/
−=−
=−
3
3
ymx
myx
b/
=−
−=−+
mymx
mymx 41)4(3
V/ Hệ phương trình đối xứng loại I
Dạng
=
=
0),(
0),(
yxg
yxf
Với
=
=
),(),(
),(),(
xygyxg
xyfyxf
( Thay x = y và thay y = x thì hệ không đổi)
Cách giải: Đặt S = x + y ; P = x.y
Ví dụ: Giải hệ phương trình
1/
=+
−=+
7
2)(
33
yx
yxxy
=+−+
−=+
⇔
7)(3)(
2)(
3
yxxyyx
yxxy
Đặt S = x+y ; P = xy
Do đó hệ trở thành
−=
=
⇔
=
−=
⇔
=−−
−=
⇔
=−
−=
2
1
1
2
7)2.(3
2
73
2.
333
P
S
S
PS
S
PS
PSS
SP
⇔
−=
=+
2
1
xy
yx
x,y là nghiệm của phương trình X2
– SX -2 =0
Giải phương trình ta được X1 = -1; X2 = 2
24. Vậy hệ có nghiệm
=
−=
2
1
y
x
và
−=
=
1
2
y
x
2/
=
=+
3
8244
xy
yx
=+
=++
=+
=+
=+
−=+
22
4
/5
97
78)(
/4
26
6
/3
44
22
33
22
yx
xyyx
yx
xyyx
yx
xyyx 6/
=+
=+
28
12
yyxx
xyyx
7/
=+
+=++
6
232
22
yx
xyyx
8/
−=+
−=+
21
1
33
yx
yx
VI/ Hệ phương trình đối xứng loại II
Dạng
=
=
0),(
0),(
xyf
yxf
Cách giải: Đưa về dạng
=
=−
0),(
0),(),(
yxf
xyfyxf
hoặc
=
=+
0),(
0),(),(
yxf
xyfyxf
26. Trường hợp 2:
=++
−−=
⇔
=++
−−=
⇔
=+−
=++
012)1(
2
0132
2
452
02
222
x
xy
xx
xy
yxx
yx
Hệ phương trình vô nghiệm
Vậy hệ phương trình có nghiệm
=
=
=
=
5
5
;
1
1
y
x
y
x
Bài tập
Giải các hệ phương trình sau
=+
=+
=+−
=+−
=+−
=+−
1232
1232
/3
6325
6325
/2
9623
9623
/1
2
2
2
2
2
2
xy
yx
xyy
yxx
xyy
yxx
4/ 4/
−=−
−=−
232
232
22
22
xyy
yxx
(Chuyên HMĐ 20/6/2008)
5/
=+−
=++
012
012
2
2
xy
yx
6/
=+−
=+−
xyy
yxx
353
353
2
2
7/
=++
=++
15
15
xy
yx
VII/ Hệ phương trình đẳng cấp
Cách giải :
o Tìm nghiệm thoã x = 0 ( hoặc y = 0)
o Với x 0≠ hay y 0≠ . Đặt y = tx (hay x = ty )
27. Ví dụ : Giải hệ phương trình :
−=−+
=+−
836
7223
22
22
yxyx
yxyx
(I)
• y = 0 thì (I)
−=
=
⇔
8
73
2
2
x
x
Hệ vô nghiệm
• y 0≠ , đặt x = ty ta có:
31
5
;105263121427161624
)
1
(
8
36
7
223
8)36(
7)223(
836
7223
222
2
22
22
22
2222
2222
=−=⇔=−+⇔−+=−+−⇔
=
−
−+
=
+−
⇒
−=−+
=+−
⇔
−=−+
=+−
tttttttt
y
tttt
tty
tty
ytyyt
ytyyt
* Với t = - 1 thì 7y2
= 7 ⇔ y2
= 1 =⇔ y 1 hoặc y = -1
−=
=
=
−=
⇒
1
1
;
1
1
y
x
y
x
* Với t =
241
31
241
31
7
31
1687
31
5
2
2
22
2
=⇔=⇔= yyythì hoặc y=
241
31−
−=
−=
=
=
⇒
241
31
241
5
;
241
31
241
5
y
x
y
x
Vậy hệ phương trình đã cho có bốn nghiệm là:
28.
−=
−=
=
=
−=
=
=
−=
241
31
241
5
;
241
31
241
5
;
1
1
;
1
1
y
x
y
x
y
x
y
x
BÀI TẬP
GIẢI CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU
1/
−=−+
=+−
624
1332
2
22
yxyx
yxyx
2/
=++
=+−
10532
496
22
22
yxyx
yxyx
3/
=++
=++
1442
1232
22
22
yxyx
yxyx
4/
=−+
=+−
632
1223
22
22
yxyx
yxyx
VIII/ Hệ phương trình hai ẩn gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai
=++
=+
rpynxymx
cbyax
22
Cách giải:
* Từ phương trình bậc nhất biểu diễn x theo y (hoặc y theox)
* Thế vào phương trình bậc hai và giải phương trình bậchai
29. Ví dụ: Giải hệ phương trình sau:
=
=
=
=
⇔
==
−=
⇔
=+−
−=
⇔
=+−++−
−=
⇔
=−+−−
−=
⇔
=+−
=+
10
1
10
29
;
2
1
10
29
;1
3
0293910
3
1653045392
3
16)3(5)3(32
3
16532
3
2
2222222
y
x
y
x
xx
xy
xx
xy
xxxxx
xy
xxxx
xy
yxyx
yx
Bài tập:
Giải các hệ phương trình sau:
1/
−=+−
=−
2353
12
22
yxyx
yx
2/
−=−+
=+
4532
83
22
yxyx
yx
VIII/ Một số hệ phương trình khác