SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 62
Tiền phẫu & hậu phẫu

         SV Y2002A ĐHYD TPHCM
A/ Chuẩn bị tiền phẫu :
• Là 1 bước rất quan trọng nhưng
  thường bị bỏ quên.
• Bao gồm chuẩn bị về tâm lý và chuẩn
  bị về lâm sàng.
1/Chuẩn bị về tâm lý :
• Giải thích cho BN về tình trạng bệnh lý.
• Giải thích cho BN về chỉ định phẫu thuật
  có hay không có.
• Giải thích về pp mổ ,các tỉ lệ thành công ,
  thất bại ,các biến chứng ứng với mỗi pp.
• Giải thích về những vấn đề sau mổ (ăn
  uống, đặt ống DL ,hậu môn nhân tạo…)
2/ Chuẩn bị về LS :
• Có 3 TH gặp trên thực tế là mổ cấp
  cứu ,mổ bán cấp và mổ chương trình
• Mổ cấp cứu : giải quyết những vấn đề
  cấp cứu và bn thường không được
  chuẩn bị tốt .
• Mổ bán cấp : ( cấp cứu trì hoãn ) tiến
  hành phẫu thuật sau 24-48h chuẩn bị
  BN.
• Mổ chương trình : BN được chuẩn bị
  tốt nhất.
Mổ cấp cứu :
• XN : chỉ làm 1 số XN cơ bản đánh giá
  BN (ngoài XN để CĐ ) : Xquang ngực
  thẳng , ECG , CTM , Glycemie, BUN ,
  CRE , AST , ALT , Ion đồ , Đông máu
  toàn bộ .
• Điều chỉnh cơ bản các rối loạn bệnh lý :
- ĐH cao : dùng insulin TTM đưa ĐH về
  <180mg%
- RL nước điện giải : truyền TM dd tinh
  thể
-Mất máu cấp : truyền máu , và trong tgian đợi
  có máu truyền phải truyền dịch .
-Bệnh lý tim mạch , thận , RL đông máu : phải
  đchỉnh tạm ổn trước khi phẫu thuật.
-Các bệnh lý hô hấp ,tim mạch : xem xét pp vô
  cảm thích hợp.
-NTrùng : KS điều trị đường TM trước mổ.
-Không được sử dụng thuốc giảm đau nếu
  chưa có hoặc chưa loại trừ CĐ Ngoại khoa.
• Đặt tubelevin được làm thường quy đối với
  các bệnh lý Ngoại tiêu hoá-gan-mật . Mục
  đích : giải áp , phòng ngừa trào ngược, nuôi
  ăn sau mổ.
• Sonde trực tràng : tùy bệnh lý .
• Đặt sonde tiểu : làm tại phòng mổ.
• BN nhịn ăn uống kể từ lúc vào cấp cứu đến
  khi lên bàn mổ hoặc đến khi đã loại trừ chỉ
  định ngoại khoa .
Mổ chương trình
• Chuẩn bị BN tốt hơn
• Làm đầy đủ các Xn CĐ và đánh giá các
  bệnh lý đi kèm.
• Người lớn tuổi : làm thêm hô hấp ký và
  siêu âm tim nếu thấy cần thiết .
• Sát khuẩn vùng mổ , làm vệ sinh
• Dùng KS dự phòng (TM) 1giờ trước mổ
  (thường dùng Cephalosporine III) .
• Chuẩn bị theo từng loại phẫu thuật
Mổ dạ dày :
*Loét dạ dày :
-1d trước mổ : ăn nhẹ , rửa dạ dày
-ngày mổ : thụt tháo , đặt tubelevin
*K dạ dày : vấn đề rửa dạ dày đang còn
 tranh cãi
*Hẹp môn vị : rửa dạ dày bằng sonde
 Faucher
Sonde Faucher
Mổ tắc mật :
• Đchỉnh RL đông máu : Vit K1 (1lọ 10mg
  IM)
• Ứ đọng mật  NTrùng : Kháng sinh
  (thường dùng Cephalosporine III ±
  Aminoglycoside ± Metronidazol )
• Xem xét CĐ dẫn lưu mật tạm thời (PTBD)
• 1d trước mổ : ăn nhẹ
• Ngày mổ : thụt tháo , đặt tubelevin
Mổ túi mật , mổ tụy :



 • 1d trước mổ : ăn nhẹ
 • Ngày mổ : thụt tháo , đặt tubelevin
Mổ bướu giáp , thoát vị bẹn :



 • 1d trước mổ :ăn nhẹ
 • Ngày mổ : đặt tubelevin
Mổ đại tràng
• KS trước mổ : hiện nay ,chỉ cần chuẩn bị
  tốt ĐT là đủ .
• Trước đây : chuẩn bị 3 ngày trước mổ :
-Chế độ ăn lỏng dần 3d trước mổ : cháo ,
  súp (3d) , sữa (2d) ,nước đường (1d)
-Thụt tháo liên tiếp 3d trước mổ (thụt tháo
  thật sạch đến nước trong)
• Gần đây: chuẩn bị 1 ngày trước mổ
1/Dùng Fortrans (Polyethylene 4000 ) (thuốc dạng bột
 pha nước uống để làm sạch lòng ĐT) :
-1d trước mổ : cho BN uống 3 gói (1gói =1gam, tác
  dụng cho 20kg cân nặng ),mỗi gói pha với 1 lít nước
  chín ,uống trong 1h .
-Không cần thụt tháo
-CCĐ : các trường hợp có biến chứng doạ thủng đại
  tràng hoặc trường hợp tắc ruột .BN suy tim , mất
  nước nặng .CCĐ ở trẻ em.
2/ Dùng Fleet Phospho Soda :
- Cũng pha nước uống để làm sạch lòng ĐT.
- Uống liều duy nhất/ngày. Có thể pha với
  nước ngọt để dễ uống.
- Người lớn & trẻ em trên 12 tuổi: 20-45 mL.
  Trẻ 5-11 tuổi: 5-20ml.Buổi tối trước mổ (6
  giờ tối): uống 1 liều 45 mL, pha trong một ly
  lớn nước, sau đó uống thêm ít nhất 3 ly
  nước vài giờ sau đó. Ngày mổ (7 giờ sáng):
  uống 1 liều 45 mL, pha trong một ly lớn
  nước, sau đó uống thêm càng nhiều nước
  càng tốt.
- CCĐ : Trẻ dưới 5 tuổi , BN bị chứng to đại
  tràng bẩm sinh, BN có tắc ruột, suy tim sung
  huyết , BN đang bị buồn nôn, nôn, đau bụng.
- Cẩn thận với BN suy thận hoặc rối loạn nước
  -điện giải-kiềm toan ( gây tăng Na, hạ Ca, tăng
  P , toan CH)

3/Dùng Fleet enema :
- Người lớn & trẻ em trên 12 tuổi: 1 chai (118
  mL)/ngày. Chỉ dùng đường trực tràng.
- CCĐ và td phụ : tương tự Fleet phospho soda.
F
                     L
                     E
                     E
                     T


                     E
                     N
                     E
                     M
FLEET PHOSPHO SODA   A
Mổ U buồng trứng nghi ngờ dính ĐT



 • Phải chuẩn bị tương tự 1 trường hợp
   mổ đại tràng
B/ Săn sóc hậu phẫu :
Theo dõi sinh hiệu .
Theo dõi ống dẫn lưu .
Bồi hoàn năng lượng , nước ,ē, máu.
Săn sóc vết mổ.
Chăm sóc hậu môn nhân tạo.
Tư thế , động tác sau mổ .
Theo dõi những biến chứng.
Vấn đề sinh hiệu ngay sau mổ:
-BN chuyển từ giường mổ sang băng ca : khiêng
  nhẹ nhàng  phòng ngừa tụt HA tư thế .
-BN mặc quần áo rộng rãi , không mặc áo ngực
   lý do : làm hạn chế hô hấp .
-Nhiệt độ phòng mát mẻ 20-25˚C .
-Theo dõi M,HA mỗi 30ph ,sau 6h theo dõi ổn
  định  theo dõi mỗi giờ . Lý do : chảy máu sau
  mổ >500ml sẽ thay đổi M,HA,đủ để nhận ra sau
  30ph .
-Nước tiểu : 20ml/kgCN/1d
Vấn đề ống dẫn lưu và theo dõi :
-Mục đích dẫn lưu : điều trị tiếp tục hoặc theo dõi biến
 chứng sau mổ.
-Theo dõi và chăm sóc là tuỳ vào mục đích.
-Gồm các loại :
1/DL ổ bụng , ổ áp xe
2/DL ống tiêu hoá
3/DL đường mật
4/DL khác : DL túi mật ,DL tầng sinh môn ,DL bàng
 quang,thận,niệu quản, DL khoang dưới nhện, DL
 màng phổi…
1/DL ổ bụng , ổ áp xe :
♦Dẫn lưu máu , dịch , mủ .
♦Thường dùng ống DL cao su đơn thuần,
  penrose, meche.
♦Vị trí : DL dưới gan  hạ sườn P
          DL hố lách  hạ sườn T
          DL Douglas  hố chậu P hoặc T
♦Chăm sóc : theo dõi số lượng,tính chất dịch
  ra mỗi ngày. Nguyên tắc chung là rút DL khi
  ra dịch vàng trong (xuất tiết) <20ml/24h.
Nếu DL phòng ngừa chảy máu : rút sau 24h
  nếu ổn định (để lâuNT ngược dòng)
Nếu DL theo dõi bc bục miệng nối thì để lâu ,
 sau 3-5 ngày khi cho BN ăn uống lại bằng
 đường miệng.
Nếu DL ổ áp xe thì để lâu đến khi hết mủ.
Ống dẫn lưu bụng
Penrose




          Ống dẫn lưu
          bụng nhỏ
2/DL ống tiêu hoá :
♦ Để giảm áp (DL dạ dày,hỗng tràng,hồi tràng)
  hoặc nuôi ăn (Dl dạ dày ,hỗng tràng).
♦ Thường dùng ống Pezzer,Malecot (vĩnh
  viễn),Nelaton, ống tubelevin,ống Kehr(tạm thời).
♦ Chăm sóc : nếu là DL giải áp thì sau mổ phải
  nối ống DL vào bịch theo dõi.Nếu giải áp tạm
  thời, thường rút sau 10ngày.Nếu vĩnh
  viễn,không rút.
         nếu là DL nuôi ăn thì để 3ngày , sau
  đó bơm nước, sữa, súp…Nuôi ăn vĩnh viễn
  không rút.
S
O
N
D
E


M
A
L
E   Sonde Pezzer
C
O
T
Sonde Nelaton
Mở dạ dày
ra da
Mở hỗng
tràng ra da
3/DL đường mật :
♦ Dùng ống T (Kehr).
♦ Để giải áp đường mật , theo dõi & bơm rửa đường
  mật sau mổ ,và có thể thực hiện lấy sỏi qua đường
  hầmKehr nếu sót sỏi.
♦ Vị trí : đặt ở hạ sườn P
♦ Chăm sóc :
-Theo dõi số lượng ,tính chất dịch mật mỗi ngày.
-Màu sắc :sau mổvàng nâu sậm (do ứ đọng,do sỏi
  bùn..), vài ngày sau đó vàng trong tiến triển tốt.Nếu
  còn lợn cợn bơm rửa.Nếu ra máu chảy máu ĐM
  sau mổ.
-Số lượng :dịch mật xuống tá tràng trung bình
  700-1200ml/d.Những ngày đầu mật tiết ra
  nhiều ,nhưng sau đó sẽ giảm còn 300-
  500ml/d (vì Oddi thông).Nếu trên 1500ml
  tắc nghẽn dưới Kehr.Nếu không ratắc
  nghẽn trên Kehr hoặc tắc Kehr bơm rửa.

- Rút ống Kehr :
 Khi đạt được mục đích và khi đủ thời gian an
  toàn (trước đây 2-3w , hiện tại lấy mốc 7
  ngày = tgian lành vết thương)
-Chụp kiểm tra đường mật sau mổ 7ngày :
a/ Nếu thuốc cản quang thông xuống tá tràng tốt và
 không có dấu hiệu tắc nghẽnkẹp ống lại 1 ngày , rút
 vào ngày hôm sau nếu ko có dấu hiệu tắc nghẽn trên
 LS.
b/ Nếu còn sót sỏi nhưng thuốc thông xuống tá tràng,
 lưu ống Kehr (có thể kẹp) 3 tuần (tgian để tạo đường
 hầm Kehr vững chắc) .Sau 3w, hẹn BN lấy sỏi sót.
c/ Nếu còn sót sỏi , thuốc không xuống được tá tràng ,
 lưu ống Kehr 3 tuần (không được kẹp) , sau đó lấy sỏi
 qua đường hầm Kehr.
Nếu Bn già , suy dinh dưỡng , tgian để tạo đường hầm
 Kehr vững chắc có thể lâu hơn (4-6w)
Ống Kehr




Ống T (Kehr)
Bồi hoàn NL , nước , ē ,máu :
-Nước : lượng dịch truyền = lượng dịch mất +
  500ml
-Điện giải : bù theo Ion đồ.
-Năng lượng : Bình thường 30kcal/ kgCN/ d.
  Hậu phẫu nhu cầu cao hơn (bằng nhu
  cầu năng lượng của người đó khi hoạt động
  thể lực gắng sức)
1gam Protein  #4 kcal
1gam Lipid  #9kcal
1gam Gluco  #4 kcal
Ví dụ : Cho y lệnh cho BN 50 kg hậu phẫu N1:
+Aminoplasmal 10% ,500ml (50g) 200kcal
+Lipofuldin 10% , 1000ml (100g) 900kcal
+Gluco 5% ,1000ml (50g) 200kcal
+Gluco 20% ,500ml (100g) 400kcal
1700kcal / d


-Truyền máu sau mổ : tuỳ vào lượng máu mất
  trong lúc mổ (máu hút ra + máu thấm trong
  gạc) và máu ra DL sau mổ.
Săn sóc vết mổ :
♦ Có 4 loại (theo mức độ NT) :
1/Vết mổ SẠCH : mổ thoát vị bẹn,cắt lách ,cắt
  gan,u buồng trứng,cắt túi mật do sỏi…
2/Vết mổ SẠCH NHIỄM : có mở ống tiêu hoá
  (mổ chương trình ) như cắt dạ dày,cắt đại
  tràng,mở OMC,mổ tuỵ…
3/Vết mổ NHIỄM : viêm rthừa cấp,viêm túi mật
  cấp,NT đường mật…
4/Vết mổ BẨN : VPM do thủng tạng rỗng ,VPM
  ruột thừa,VPM mật, áp xe gan vỡ,hậu môn
  nhân tạo…
♦Thay băng :
-vết mổ sạch và sạch nhiễm : không thay đến ngày
  cắt chỉ ,trừ khi sau mổ có dịch máu thì thay.
-vết mổ nhiễm : thay băng ngày đầu,sau đó để đến
  ngày cắt chỉ.
-vết mổ bẩn : thay băng mỗi ngày.Nếu mủ ra nhiều
  có thể thay 2-3lần/d


♦Tưới rửa vết thương: đối với vết thương bẩn,dùng
  dd NaCl 0,9% pha Betadine 10% nhỏ giọt liên tục
  2-3 lần/d.Nếu vết thương hoại thư sinh hơi 
  rửa kết hợp oxy già.
♦ Cắt chỉ :
-Chỉ tan  không cắt
-Chỉ thép  cắt chỉ ngày 15-20 sau mổ
-Chỉ không tan thường cắt sau 7ngày.Nếu
  vết mổ dài ,cắt chỉ bỏ mối ,cắt hết vào ngày
  hôm sau.
-Có dấu hiệu NT vết mổ (thường ngày 3,4 sau
  mổ) cắt sớm
Chăm sóc hậu môn nhân tạo :
♦ Phân loại :
-Theo mục đích : giải áp trên dòng (HMNT tạm
  thời) hoặc thay thế HM thật (HMNT vĩnh viễn).
-Theo kỹ thuật làm : + HMNT kiểu tận (end-
  colostomy) , kiểu nòng súng (Double-barrel
  colostomy) ,kiểu quai (Loop colostomy)(HMNT
  kiểu cựa , trên đũa).
                + HMNT trong và ngoài PM.
♦ Vị trí : thường ở 4 vị trí hạ sườn P,T ,hố chậu P,T
  (tuỳ mục đích)
HMNT kiểu nòng súng          HMNT kiểu quai
- Có xẻ mạc treo Đại tràng   - Không xẻ mạc treo
- KT khó hơn                 - Dễ làm hơn
- Khi đóng HMNT cũng khó     - Đóng dễ , có thể thực
  hơn vì 2 nòng dính nhau      hiện ngoài PM.
- Phân không xuống được      - Phân xuống được 1
  phía dưới                    phần
 Dùng trong những TH         Dùng trong những
  tuyệt đối không cho phân     TH có thể cho 1 ít
  xuống dưới (VD vết           phân xuống (VD nối
  thương vùng chậu- đại        đại tràng )
  trực tràng)
♦ HMNT có thể được mở ngay trong lúc mổ
  hoặc sau mổ 24-48 h.
+ HMNT kiểu nòng súng : mở ngay trong mổ.
+ HMNT kiểu quai :
  -mở ngay : trong những TH mổ cấp cứu giải
  áp tắc ruột. KT : phải khâu thanh mạc vô da
  để phân không ra ngoài .
  - Sau 24-48h : trong những TH nối ĐT. KT :
  không cần khâu vì lúc này thanh mạc đã
  dính vào mô mỡ.
HMNT trong PM                 HMNT ngoài PM




- HMNT ngoài PM : + ưu điểm : nếu rò thì không gây
 viêm PM
               + nhược điểm : chảy máu , dễ thoát vị ,
 PM xiết có thể gây hẹp HMNT
-Đóng HMNT trong PM : cắt rời cân , lôi HMNT lên , cắt
 lọc và đóng lại
-Đóng HMNT ngoài PM : cắt lọc và khâu vùi dưới da 
 xì rò cũng không vào ổ bụng , tuy nhiên lưu thông ruột
 bị thay đổi.
♦ Chăm sóc :
-HMNT phải được dán đặt túi đựng phân ngay
  sau khi mở.Khi gần đầy phải thay túi khác.
-Rửa xung quanh bằng nước muối sinh lý và
  sát trùng quanh HMNT mỗi ngày .
-Bôi dd Oxit kẽm lên da xung quanh HMNT
  chống viêm loét da hoặc dùng pmmade KS
  và corticoid.
-Tránh phân dây dính vào vết mổ bụng (NT
  vết mổ, bục vết mổ)
♦Biến chứng :
-Tụt HMNT ( viêm phúc mạc rất nặng)
-Chảy máu HMNT , hoại tử HMNT
-Hẹp HMNT
-Thoát vị ngoài :ruột non chui qua chân HMNT
  ra ngoài
-Thoát vị trong : ruột non kẹt giữa 2 quai ruột
  làm HMNT
-Viêm da quanh HMNT
-Rò chân HMNT
-Áp xe thành bụng quanh chân HMNT
Chảy máu
           HMNT sau mổ




Hẹp HMNT
Thoát vị ngoài
Tư thế , động tác sau mổ :
♦Tư thế : đầu nghiêng P , T  phòng ngừa
 sặc. 2h xoay trở 1 lần tránh loét
♦Tập ngồi : nghiêng 1bên, để chân thòng
 xuống giường ngồi dậytránh đau vết mổ
♦Tập đi lại sớm khi có thể tránh bc tắc
 mạch
♦Tập hô hấp : vỗ lưng (từ giữa lưng vỗ lên)
 tránh tắc đàm
Theo dõi biến chứng :
Những biến chứng chung nhất của PT bụng :
1/Tim mạch : NMCT ,tắc mạch…
2/Phổi : tắc đàm ,viêm phổi hít ,viêm phổi bv…
3/NT vết mổ:
-thường xảy ra N3-N5
-Trchứng : da ửng đỏ,căng bóng, ấn nhẹ băng
  gây đau vết mổ, sốt (±) (vì dùng ks,dùng
  giảm đau hạ sốt)
-Xử trí :cắt chỉ bỏ mối ,dùng kely tách nhẹ chỗ
  mối chỉ cắt để dịch viêm thoát ra ,hạn chế
  KN thành mủ , dùng KS kết hợp.
4/Bung vết mổ thành bụng :
-Do BN (suy dinh dưỡng ,thiếu máu, già yếu,
  đến BV trễ (VPM) ) hoặc BS (che chắn phẫu
  trường+rửa + DL không tốt , đóng bụng
  không tốt ,dùng KS không đúng)
-Xử trí :tìm nguyên nhân + đóng bụng lại
  (thường dùng chỉ thép)


5/Chảy máu trên thành bụng : do khâu không
  tốt hoặc do RL đông máu khâu tăng
  cường, điều chỉnh nếu có RLĐM
6/ Áp xe tồn lưu :
-gồm 3 loại :
+Áp xe túi cùng Douglas : mót rặn , đi cầu ra
  phân nhày ,thăm trực tràng cơ vòng nhão và
  đụng vô túi cùng Douglas rất đau
chọc xuyên qua trực tràng hoặc rạch tháo mủ
  qua âm đạo.Nếu thất bạimở bụng rửa.
+Áp xe dưới hoành : khi áp xe trên mạc treo đại
  tràng ngang.Trchứng :đau ,sốt ,khó thở ,TDMP,
  nấc cụt , bất thường trên XQ bụng đứng không
  sửa soạn,SÂ,CT…
chọc dò qua SÂ.Nếu thất bại mở bụng rửa.
+Áp xe trong ổ bụng : RL tiêu hoá , điểm đau
 mơ hồ ,thay đổi ,SÂ có dịch giữa các quai
 ruột.
Dùng KS.Nếu thất bại mở bụng rửa.

7/RLĐMáu : hay gặp trong tắc mật hoặc NT
  nặng (DIC, giảm TC)

8/Tiết niệu : NT tiểu do đặt sonde hoặc ứ đọng
  NT sau mổ (do tâm lý ,do bí tiểu PXạ ,do tổn
  thương đám rối TK cùng trong mổ trực
  tràng)
Những biến chứng riêng :
-Tuỳ từng bệnh lý , phương pháp mổ mà có
  những biến chứng khác nhau.
Cảm ơn sự theo dõi của các

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổiBs. Nhữ Thu Hà
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụngHùng Lê
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁSoM
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaYen Ha
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxSoM
 
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaDẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaHùng Lê
 
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTSoM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCSoM
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINHGIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINHTín Nguyễn-Trương
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SAU MỔ
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SAU MỔCHĂM SÓC BỆNH NHÂN SAU MỔ
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SAU MỔSoM
 

La actualidad más candente (20)

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụng
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁ
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaDẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoa
 
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINHGIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SAU MỔ
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SAU MỔCHĂM SÓC BỆNH NHÂN SAU MỔ
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SAU MỔ
 

Destacado

Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8Định Ngô
 
03 chuan bi tp-cham soc hp 2007
03 chuan bi tp-cham soc hp 200703 chuan bi tp-cham soc hp 2007
03 chuan bi tp-cham soc hp 2007Hùng Lê
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dàyHùng Lê
 
Chuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫu
Chuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫuChuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫu
Chuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫuHùng Lê
 
Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9Định Ngô
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
23 xoan dai trang 2007
23 xoan dai trang 200723 xoan dai trang 2007
23 xoan dai trang 2007Hùng Lê
 
17 k dai truc trang 2007
17 k dai truc trang 200717 k dai truc trang 2007
17 k dai truc trang 2007Hùng Lê
 
08 dan luu 2007
08 dan luu 200708 dan luu 2007
08 dan luu 2007Hùng Lê
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy capHospital
 
chẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấp
chẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấpchẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấp
chẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấpTùng Cao Duy
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang daiĐịnh Ngô
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngHùng Lê
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy ChungToba Ydakhoa
 
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ nãoChăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ nãoPhong Lehoang
 

Destacado (20)

Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
 
03 chuan bi tp-cham soc hp 2007
03 chuan bi tp-cham soc hp 200703 chuan bi tp-cham soc hp 2007
03 chuan bi tp-cham soc hp 2007
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
 
Chuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫu
Chuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫuChuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫu
Chuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫu
 
Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
23 xoan dai trang 2007
23 xoan dai trang 200723 xoan dai trang 2007
23 xoan dai trang 2007
 
17 k dai truc trang 2007
17 k dai truc trang 200717 k dai truc trang 2007
17 k dai truc trang 2007
 
08 dan luu 2007
08 dan luu 200708 dan luu 2007
08 dan luu 2007
 
09 dinh duong 2007
09 dinh duong 200709 dinh duong 2007
09 dinh duong 2007
 
Dan Luu Ok
Dan Luu OkDan Luu Ok
Dan Luu Ok
 
08 dan luu 2007
08 dan luu 200708 dan luu 2007
08 dan luu 2007
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy cap
 
B16 long ruot
B16 long ruotB16 long ruot
B16 long ruot
 
chẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấp
chẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấpchẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấp
chẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấp
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang dai
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụng
 
Tiet nieu
Tiet nieuTiet nieu
Tiet nieu
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chung
 
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ nãoChăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
 

Similar a Tiền phẫu & hậu phẫu

Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9Định Ngô
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐIĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐISoM
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang Định Ngô
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHSoM
 
Điều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
k truc trang.docx
k truc trang.docxk truc trang.docx
k truc trang.docxBich Tram
 
Chảy máu sau sinh
Chảy máu sau sinhChảy máu sau sinh
Chảy máu sau sinhLcPhmHunh
 
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấpChăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấpebookedu
 
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoaTai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoaLê Dũng
 
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHAThủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHATran Vo Duc Tuan
 
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấpchẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấpdrhoanglongk29
 
Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth ebookedu
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfPhNguyn914909
 

Similar a Tiền phẫu & hậu phẫu (20)

Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐIĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
 
Điều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
k truc trang.docx
k truc trang.docxk truc trang.docx
k truc trang.docx
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
Chảy máu sau sinh
Chảy máu sau sinhChảy máu sau sinh
Chảy máu sau sinh
 
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấpChăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
 
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoaTai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHAThủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
 
Dieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac RuotDieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac Ruot
 
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấpchẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
 
Nk o bung
Nk o bungNk o bung
Nk o bung
 
Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
 

Más de Định Ngô

Xhth do vo gian tinh mach thuc quan
Xhth do vo gian tinh mach thuc quanXhth do vo gian tinh mach thuc quan
Xhth do vo gian tinh mach thuc quanĐịnh Ngô
 
đIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chínhđIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chínhĐịnh Ngô
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoĐịnh Ngô
 
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8Định Ngô
 
đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8Định Ngô
 
đAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đứcđAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đứcĐịnh Ngô
 

Más de Định Ngô (10)

Xhth do vo gian tinh mach thuc quan
Xhth do vo gian tinh mach thuc quanXhth do vo gian tinh mach thuc quan
Xhth do vo gian tinh mach thuc quan
 
Tac ruot
Tac ruotTac ruot
Tac ruot
 
Soi duong mat
Soi duong matSoi duong mat
Soi duong mat
 
đIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chínhđIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chính
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
 
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
 
K tụy tổ 8
K tụy   tổ 8K tụy   tổ 8
K tụy tổ 8
 
đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8
 
đAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đứcđAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đức
 
U giáp tổ 9
U giáp tổ 9U giáp tổ 9
U giáp tổ 9
 

Tiền phẫu & hậu phẫu

  • 1. Tiền phẫu & hậu phẫu SV Y2002A ĐHYD TPHCM
  • 2. A/ Chuẩn bị tiền phẫu : • Là 1 bước rất quan trọng nhưng thường bị bỏ quên. • Bao gồm chuẩn bị về tâm lý và chuẩn bị về lâm sàng.
  • 3. 1/Chuẩn bị về tâm lý : • Giải thích cho BN về tình trạng bệnh lý. • Giải thích cho BN về chỉ định phẫu thuật có hay không có. • Giải thích về pp mổ ,các tỉ lệ thành công , thất bại ,các biến chứng ứng với mỗi pp. • Giải thích về những vấn đề sau mổ (ăn uống, đặt ống DL ,hậu môn nhân tạo…)
  • 4. 2/ Chuẩn bị về LS : • Có 3 TH gặp trên thực tế là mổ cấp cứu ,mổ bán cấp và mổ chương trình • Mổ cấp cứu : giải quyết những vấn đề cấp cứu và bn thường không được chuẩn bị tốt . • Mổ bán cấp : ( cấp cứu trì hoãn ) tiến hành phẫu thuật sau 24-48h chuẩn bị BN. • Mổ chương trình : BN được chuẩn bị tốt nhất.
  • 5. Mổ cấp cứu : • XN : chỉ làm 1 số XN cơ bản đánh giá BN (ngoài XN để CĐ ) : Xquang ngực thẳng , ECG , CTM , Glycemie, BUN , CRE , AST , ALT , Ion đồ , Đông máu toàn bộ . • Điều chỉnh cơ bản các rối loạn bệnh lý : - ĐH cao : dùng insulin TTM đưa ĐH về <180mg% - RL nước điện giải : truyền TM dd tinh thể
  • 6. -Mất máu cấp : truyền máu , và trong tgian đợi có máu truyền phải truyền dịch . -Bệnh lý tim mạch , thận , RL đông máu : phải đchỉnh tạm ổn trước khi phẫu thuật. -Các bệnh lý hô hấp ,tim mạch : xem xét pp vô cảm thích hợp. -NTrùng : KS điều trị đường TM trước mổ. -Không được sử dụng thuốc giảm đau nếu chưa có hoặc chưa loại trừ CĐ Ngoại khoa.
  • 7. • Đặt tubelevin được làm thường quy đối với các bệnh lý Ngoại tiêu hoá-gan-mật . Mục đích : giải áp , phòng ngừa trào ngược, nuôi ăn sau mổ. • Sonde trực tràng : tùy bệnh lý . • Đặt sonde tiểu : làm tại phòng mổ. • BN nhịn ăn uống kể từ lúc vào cấp cứu đến khi lên bàn mổ hoặc đến khi đã loại trừ chỉ định ngoại khoa .
  • 8. Mổ chương trình • Chuẩn bị BN tốt hơn • Làm đầy đủ các Xn CĐ và đánh giá các bệnh lý đi kèm. • Người lớn tuổi : làm thêm hô hấp ký và siêu âm tim nếu thấy cần thiết . • Sát khuẩn vùng mổ , làm vệ sinh • Dùng KS dự phòng (TM) 1giờ trước mổ (thường dùng Cephalosporine III) . • Chuẩn bị theo từng loại phẫu thuật
  • 9. Mổ dạ dày : *Loét dạ dày : -1d trước mổ : ăn nhẹ , rửa dạ dày -ngày mổ : thụt tháo , đặt tubelevin *K dạ dày : vấn đề rửa dạ dày đang còn tranh cãi *Hẹp môn vị : rửa dạ dày bằng sonde Faucher
  • 11. Mổ tắc mật : • Đchỉnh RL đông máu : Vit K1 (1lọ 10mg IM) • Ứ đọng mật  NTrùng : Kháng sinh (thường dùng Cephalosporine III ± Aminoglycoside ± Metronidazol ) • Xem xét CĐ dẫn lưu mật tạm thời (PTBD) • 1d trước mổ : ăn nhẹ • Ngày mổ : thụt tháo , đặt tubelevin
  • 12. Mổ túi mật , mổ tụy : • 1d trước mổ : ăn nhẹ • Ngày mổ : thụt tháo , đặt tubelevin
  • 13. Mổ bướu giáp , thoát vị bẹn : • 1d trước mổ :ăn nhẹ • Ngày mổ : đặt tubelevin
  • 14. Mổ đại tràng • KS trước mổ : hiện nay ,chỉ cần chuẩn bị tốt ĐT là đủ . • Trước đây : chuẩn bị 3 ngày trước mổ : -Chế độ ăn lỏng dần 3d trước mổ : cháo , súp (3d) , sữa (2d) ,nước đường (1d) -Thụt tháo liên tiếp 3d trước mổ (thụt tháo thật sạch đến nước trong)
  • 15. • Gần đây: chuẩn bị 1 ngày trước mổ 1/Dùng Fortrans (Polyethylene 4000 ) (thuốc dạng bột pha nước uống để làm sạch lòng ĐT) : -1d trước mổ : cho BN uống 3 gói (1gói =1gam, tác dụng cho 20kg cân nặng ),mỗi gói pha với 1 lít nước chín ,uống trong 1h . -Không cần thụt tháo -CCĐ : các trường hợp có biến chứng doạ thủng đại tràng hoặc trường hợp tắc ruột .BN suy tim , mất nước nặng .CCĐ ở trẻ em.
  • 16.
  • 17. 2/ Dùng Fleet Phospho Soda : - Cũng pha nước uống để làm sạch lòng ĐT. - Uống liều duy nhất/ngày. Có thể pha với nước ngọt để dễ uống. - Người lớn & trẻ em trên 12 tuổi: 20-45 mL. Trẻ 5-11 tuổi: 5-20ml.Buổi tối trước mổ (6 giờ tối): uống 1 liều 45 mL, pha trong một ly lớn nước, sau đó uống thêm ít nhất 3 ly nước vài giờ sau đó. Ngày mổ (7 giờ sáng): uống 1 liều 45 mL, pha trong một ly lớn nước, sau đó uống thêm càng nhiều nước càng tốt.
  • 18. - CCĐ : Trẻ dưới 5 tuổi , BN bị chứng to đại tràng bẩm sinh, BN có tắc ruột, suy tim sung huyết , BN đang bị buồn nôn, nôn, đau bụng. - Cẩn thận với BN suy thận hoặc rối loạn nước -điện giải-kiềm toan ( gây tăng Na, hạ Ca, tăng P , toan CH) 3/Dùng Fleet enema : - Người lớn & trẻ em trên 12 tuổi: 1 chai (118 mL)/ngày. Chỉ dùng đường trực tràng. - CCĐ và td phụ : tương tự Fleet phospho soda.
  • 19. F L E E T E N E M FLEET PHOSPHO SODA A
  • 20. Mổ U buồng trứng nghi ngờ dính ĐT • Phải chuẩn bị tương tự 1 trường hợp mổ đại tràng
  • 21. B/ Săn sóc hậu phẫu : Theo dõi sinh hiệu . Theo dõi ống dẫn lưu . Bồi hoàn năng lượng , nước ,ē, máu. Săn sóc vết mổ. Chăm sóc hậu môn nhân tạo. Tư thế , động tác sau mổ . Theo dõi những biến chứng.
  • 22. Vấn đề sinh hiệu ngay sau mổ: -BN chuyển từ giường mổ sang băng ca : khiêng nhẹ nhàng  phòng ngừa tụt HA tư thế . -BN mặc quần áo rộng rãi , không mặc áo ngực  lý do : làm hạn chế hô hấp . -Nhiệt độ phòng mát mẻ 20-25˚C . -Theo dõi M,HA mỗi 30ph ,sau 6h theo dõi ổn định  theo dõi mỗi giờ . Lý do : chảy máu sau mổ >500ml sẽ thay đổi M,HA,đủ để nhận ra sau 30ph . -Nước tiểu : 20ml/kgCN/1d
  • 23. Vấn đề ống dẫn lưu và theo dõi : -Mục đích dẫn lưu : điều trị tiếp tục hoặc theo dõi biến chứng sau mổ. -Theo dõi và chăm sóc là tuỳ vào mục đích. -Gồm các loại : 1/DL ổ bụng , ổ áp xe 2/DL ống tiêu hoá 3/DL đường mật 4/DL khác : DL túi mật ,DL tầng sinh môn ,DL bàng quang,thận,niệu quản, DL khoang dưới nhện, DL màng phổi…
  • 24. 1/DL ổ bụng , ổ áp xe : ♦Dẫn lưu máu , dịch , mủ . ♦Thường dùng ống DL cao su đơn thuần, penrose, meche. ♦Vị trí : DL dưới gan  hạ sườn P DL hố lách  hạ sườn T DL Douglas  hố chậu P hoặc T ♦Chăm sóc : theo dõi số lượng,tính chất dịch ra mỗi ngày. Nguyên tắc chung là rút DL khi ra dịch vàng trong (xuất tiết) <20ml/24h. Nếu DL phòng ngừa chảy máu : rút sau 24h nếu ổn định (để lâuNT ngược dòng)
  • 25. Nếu DL theo dõi bc bục miệng nối thì để lâu , sau 3-5 ngày khi cho BN ăn uống lại bằng đường miệng. Nếu DL ổ áp xe thì để lâu đến khi hết mủ.
  • 27. Penrose Ống dẫn lưu bụng nhỏ
  • 28. 2/DL ống tiêu hoá : ♦ Để giảm áp (DL dạ dày,hỗng tràng,hồi tràng) hoặc nuôi ăn (Dl dạ dày ,hỗng tràng). ♦ Thường dùng ống Pezzer,Malecot (vĩnh viễn),Nelaton, ống tubelevin,ống Kehr(tạm thời). ♦ Chăm sóc : nếu là DL giải áp thì sau mổ phải nối ống DL vào bịch theo dõi.Nếu giải áp tạm thời, thường rút sau 10ngày.Nếu vĩnh viễn,không rút. nếu là DL nuôi ăn thì để 3ngày , sau đó bơm nước, sữa, súp…Nuôi ăn vĩnh viễn không rút.
  • 29. S O N D E M A L E Sonde Pezzer C O T
  • 31.
  • 34. 3/DL đường mật : ♦ Dùng ống T (Kehr). ♦ Để giải áp đường mật , theo dõi & bơm rửa đường mật sau mổ ,và có thể thực hiện lấy sỏi qua đường hầmKehr nếu sót sỏi. ♦ Vị trí : đặt ở hạ sườn P ♦ Chăm sóc : -Theo dõi số lượng ,tính chất dịch mật mỗi ngày. -Màu sắc :sau mổvàng nâu sậm (do ứ đọng,do sỏi bùn..), vài ngày sau đó vàng trong tiến triển tốt.Nếu còn lợn cợn bơm rửa.Nếu ra máu chảy máu ĐM sau mổ.
  • 35. -Số lượng :dịch mật xuống tá tràng trung bình 700-1200ml/d.Những ngày đầu mật tiết ra nhiều ,nhưng sau đó sẽ giảm còn 300- 500ml/d (vì Oddi thông).Nếu trên 1500ml tắc nghẽn dưới Kehr.Nếu không ratắc nghẽn trên Kehr hoặc tắc Kehr bơm rửa. - Rút ống Kehr : Khi đạt được mục đích và khi đủ thời gian an toàn (trước đây 2-3w , hiện tại lấy mốc 7 ngày = tgian lành vết thương)
  • 36. -Chụp kiểm tra đường mật sau mổ 7ngày : a/ Nếu thuốc cản quang thông xuống tá tràng tốt và không có dấu hiệu tắc nghẽnkẹp ống lại 1 ngày , rút vào ngày hôm sau nếu ko có dấu hiệu tắc nghẽn trên LS. b/ Nếu còn sót sỏi nhưng thuốc thông xuống tá tràng, lưu ống Kehr (có thể kẹp) 3 tuần (tgian để tạo đường hầm Kehr vững chắc) .Sau 3w, hẹn BN lấy sỏi sót. c/ Nếu còn sót sỏi , thuốc không xuống được tá tràng , lưu ống Kehr 3 tuần (không được kẹp) , sau đó lấy sỏi qua đường hầm Kehr. Nếu Bn già , suy dinh dưỡng , tgian để tạo đường hầm Kehr vững chắc có thể lâu hơn (4-6w)
  • 38. Bồi hoàn NL , nước , ē ,máu : -Nước : lượng dịch truyền = lượng dịch mất + 500ml -Điện giải : bù theo Ion đồ. -Năng lượng : Bình thường 30kcal/ kgCN/ d. Hậu phẫu nhu cầu cao hơn (bằng nhu cầu năng lượng của người đó khi hoạt động thể lực gắng sức) 1gam Protein  #4 kcal 1gam Lipid  #9kcal 1gam Gluco  #4 kcal
  • 39. Ví dụ : Cho y lệnh cho BN 50 kg hậu phẫu N1: +Aminoplasmal 10% ,500ml (50g) 200kcal +Lipofuldin 10% , 1000ml (100g) 900kcal +Gluco 5% ,1000ml (50g) 200kcal +Gluco 20% ,500ml (100g) 400kcal 1700kcal / d -Truyền máu sau mổ : tuỳ vào lượng máu mất trong lúc mổ (máu hút ra + máu thấm trong gạc) và máu ra DL sau mổ.
  • 40. Săn sóc vết mổ : ♦ Có 4 loại (theo mức độ NT) : 1/Vết mổ SẠCH : mổ thoát vị bẹn,cắt lách ,cắt gan,u buồng trứng,cắt túi mật do sỏi… 2/Vết mổ SẠCH NHIỄM : có mở ống tiêu hoá (mổ chương trình ) như cắt dạ dày,cắt đại tràng,mở OMC,mổ tuỵ… 3/Vết mổ NHIỄM : viêm rthừa cấp,viêm túi mật cấp,NT đường mật… 4/Vết mổ BẨN : VPM do thủng tạng rỗng ,VPM ruột thừa,VPM mật, áp xe gan vỡ,hậu môn nhân tạo…
  • 41. ♦Thay băng : -vết mổ sạch và sạch nhiễm : không thay đến ngày cắt chỉ ,trừ khi sau mổ có dịch máu thì thay. -vết mổ nhiễm : thay băng ngày đầu,sau đó để đến ngày cắt chỉ. -vết mổ bẩn : thay băng mỗi ngày.Nếu mủ ra nhiều có thể thay 2-3lần/d ♦Tưới rửa vết thương: đối với vết thương bẩn,dùng dd NaCl 0,9% pha Betadine 10% nhỏ giọt liên tục 2-3 lần/d.Nếu vết thương hoại thư sinh hơi  rửa kết hợp oxy già.
  • 42. ♦ Cắt chỉ : -Chỉ tan  không cắt -Chỉ thép  cắt chỉ ngày 15-20 sau mổ -Chỉ không tan thường cắt sau 7ngày.Nếu vết mổ dài ,cắt chỉ bỏ mối ,cắt hết vào ngày hôm sau. -Có dấu hiệu NT vết mổ (thường ngày 3,4 sau mổ) cắt sớm
  • 43. Chăm sóc hậu môn nhân tạo : ♦ Phân loại : -Theo mục đích : giải áp trên dòng (HMNT tạm thời) hoặc thay thế HM thật (HMNT vĩnh viễn). -Theo kỹ thuật làm : + HMNT kiểu tận (end- colostomy) , kiểu nòng súng (Double-barrel colostomy) ,kiểu quai (Loop colostomy)(HMNT kiểu cựa , trên đũa). + HMNT trong và ngoài PM. ♦ Vị trí : thường ở 4 vị trí hạ sườn P,T ,hố chậu P,T (tuỳ mục đích)
  • 44.
  • 45.
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49. HMNT kiểu nòng súng HMNT kiểu quai - Có xẻ mạc treo Đại tràng - Không xẻ mạc treo - KT khó hơn - Dễ làm hơn - Khi đóng HMNT cũng khó - Đóng dễ , có thể thực hơn vì 2 nòng dính nhau hiện ngoài PM. - Phân không xuống được - Phân xuống được 1 phía dưới phần  Dùng trong những TH  Dùng trong những tuyệt đối không cho phân TH có thể cho 1 ít xuống dưới (VD vết phân xuống (VD nối thương vùng chậu- đại đại tràng ) trực tràng)
  • 50. ♦ HMNT có thể được mở ngay trong lúc mổ hoặc sau mổ 24-48 h. + HMNT kiểu nòng súng : mở ngay trong mổ. + HMNT kiểu quai : -mở ngay : trong những TH mổ cấp cứu giải áp tắc ruột. KT : phải khâu thanh mạc vô da để phân không ra ngoài . - Sau 24-48h : trong những TH nối ĐT. KT : không cần khâu vì lúc này thanh mạc đã dính vào mô mỡ.
  • 51. HMNT trong PM HMNT ngoài PM - HMNT ngoài PM : + ưu điểm : nếu rò thì không gây viêm PM + nhược điểm : chảy máu , dễ thoát vị , PM xiết có thể gây hẹp HMNT -Đóng HMNT trong PM : cắt rời cân , lôi HMNT lên , cắt lọc và đóng lại -Đóng HMNT ngoài PM : cắt lọc và khâu vùi dưới da  xì rò cũng không vào ổ bụng , tuy nhiên lưu thông ruột bị thay đổi.
  • 52. ♦ Chăm sóc : -HMNT phải được dán đặt túi đựng phân ngay sau khi mở.Khi gần đầy phải thay túi khác. -Rửa xung quanh bằng nước muối sinh lý và sát trùng quanh HMNT mỗi ngày . -Bôi dd Oxit kẽm lên da xung quanh HMNT chống viêm loét da hoặc dùng pmmade KS và corticoid. -Tránh phân dây dính vào vết mổ bụng (NT vết mổ, bục vết mổ)
  • 53. ♦Biến chứng : -Tụt HMNT ( viêm phúc mạc rất nặng) -Chảy máu HMNT , hoại tử HMNT -Hẹp HMNT -Thoát vị ngoài :ruột non chui qua chân HMNT ra ngoài -Thoát vị trong : ruột non kẹt giữa 2 quai ruột làm HMNT -Viêm da quanh HMNT -Rò chân HMNT -Áp xe thành bụng quanh chân HMNT
  • 54. Chảy máu HMNT sau mổ Hẹp HMNT
  • 56. Tư thế , động tác sau mổ : ♦Tư thế : đầu nghiêng P , T  phòng ngừa sặc. 2h xoay trở 1 lần tránh loét ♦Tập ngồi : nghiêng 1bên, để chân thòng xuống giường ngồi dậytránh đau vết mổ ♦Tập đi lại sớm khi có thể tránh bc tắc mạch ♦Tập hô hấp : vỗ lưng (từ giữa lưng vỗ lên) tránh tắc đàm
  • 57. Theo dõi biến chứng : Những biến chứng chung nhất của PT bụng : 1/Tim mạch : NMCT ,tắc mạch… 2/Phổi : tắc đàm ,viêm phổi hít ,viêm phổi bv… 3/NT vết mổ: -thường xảy ra N3-N5 -Trchứng : da ửng đỏ,căng bóng, ấn nhẹ băng gây đau vết mổ, sốt (±) (vì dùng ks,dùng giảm đau hạ sốt) -Xử trí :cắt chỉ bỏ mối ,dùng kely tách nhẹ chỗ mối chỉ cắt để dịch viêm thoát ra ,hạn chế KN thành mủ , dùng KS kết hợp.
  • 58. 4/Bung vết mổ thành bụng : -Do BN (suy dinh dưỡng ,thiếu máu, già yếu, đến BV trễ (VPM) ) hoặc BS (che chắn phẫu trường+rửa + DL không tốt , đóng bụng không tốt ,dùng KS không đúng) -Xử trí :tìm nguyên nhân + đóng bụng lại (thường dùng chỉ thép) 5/Chảy máu trên thành bụng : do khâu không tốt hoặc do RL đông máu khâu tăng cường, điều chỉnh nếu có RLĐM
  • 59. 6/ Áp xe tồn lưu : -gồm 3 loại : +Áp xe túi cùng Douglas : mót rặn , đi cầu ra phân nhày ,thăm trực tràng cơ vòng nhão và đụng vô túi cùng Douglas rất đau chọc xuyên qua trực tràng hoặc rạch tháo mủ qua âm đạo.Nếu thất bạimở bụng rửa. +Áp xe dưới hoành : khi áp xe trên mạc treo đại tràng ngang.Trchứng :đau ,sốt ,khó thở ,TDMP, nấc cụt , bất thường trên XQ bụng đứng không sửa soạn,SÂ,CT… chọc dò qua SÂ.Nếu thất bại mở bụng rửa.
  • 60. +Áp xe trong ổ bụng : RL tiêu hoá , điểm đau mơ hồ ,thay đổi ,SÂ có dịch giữa các quai ruột. Dùng KS.Nếu thất bại mở bụng rửa. 7/RLĐMáu : hay gặp trong tắc mật hoặc NT nặng (DIC, giảm TC) 8/Tiết niệu : NT tiểu do đặt sonde hoặc ứ đọng NT sau mổ (do tâm lý ,do bí tiểu PXạ ,do tổn thương đám rối TK cùng trong mổ trực tràng)
  • 61. Những biến chứng riêng : -Tuỳ từng bệnh lý , phương pháp mổ mà có những biến chứng khác nhau.
  • 62. Cảm ơn sự theo dõi của các