SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 4
Descargar para leer sin conexión
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                    ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
           ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯                                      ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
           ĐỀ CHÍNH THỨC                                           Môn: TOÁN; Khối D
                                                             (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
                                               ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM
   Câu                                                        Đáp án                                               Điểm
I            1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
             • Tập xác định: R.
             • Sự biến thiên:                                                                                      0,25
               - Chiều biến thiên: y ' = − 4x3 − 2x = − 2x(2x2 + 1); y ' (x) = 0 ⇔ x = 0.
               - Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0); nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
               - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCĐ = 6.                                                   0,25
               - Giới hạn: lim y = lim y = − ∞.
                             x→ − ∞   x→ + ∞

               - Bảng biến thiên:
                                          x −∞                0             +∞
                                          y'        +         0     −
                                                              6                                                    0,25
                                          y
                                               −∞                           −∞


             • Đồ thị:
                                                          y


                                                          6



                                                                                                                   0,25


                                                 − 2                    2
                                                          O                  x



             2. (1,0 điểm)
                                                                  1
               Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y =          x − 1, nên tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 6.   0,25
                                                                  6
               Do đó, hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình − 4x3 − 2x = − 6                               0,25
               ⇔ x = 1, suy ra tọa độ tiếp điểm là (1; 4).                                                         0,25
               Phương trình tiếp tuyến: y = − 6(x − 1) + 4 hay y = − 6x + 10.                                      0,25
    II       1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
               Phương trình đã cho tương đương với: 2sinxcosx − cosx − (1 − 2sin2x) + 3sinx − 1 = 0                0,25
               ⇔ (2sinx − 1)(cosx + sinx + 2) = 0 (1).                                                             0,25

               Do phương trình cosx + sinx + 2 = 0 vô nghiệm, nên:                                                 0,25

                                1      π               5π
               (1) ⇔ sinx =       ⇔ x = + k2π hoặc x =    + k2π ( k ∈ Z).                                          0,25
                                2      6                6

                                                        Trang 1/4
Câu                                                                                        Đáp án                                                        Điểm
             2. (1,0 điểm)
                 Điều kiện: x ≥ − 2.

                                                                                         (2              )(                              ) = 0.            0,25
                                                                                                                   x+2          3
                                                                                                                                    −4
                 Phương trình đã cho tương đương với:                                         4x
                                                                                                   − 24 2 2              − 2x

                 • 24x − 24 = 0 ⇔ x = 1.                                                                                                                   0,25
                             x +2            3
                                                 −4
                 • 22               − 2x              = 0 ⇔ 2 x + 2 = x3 − 4 (1).
                                                                                                                                                           0,25
                                             3
                 Nhận xét: x ≥                   4.
                 Xét hàm số f(x) = 2 x + 2 − x3 + 4, trên ⎡ 3 4 ; + ∞ .
                                                          ⎣                                                    )
                                 1
                         f ' (x) =
                               x+2
                                                                              ⎡
                                      − 3x2 < 0, suy ra f(x) nghịch biến trên ⎣ 3 4 ; + ∞ .                                                   )            0,25
                 Ta có f(2) = 0, nên phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 2.
                 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 1; x = 2.
    III                  e
                           ⎛       3⎞
                                                                   e                          e
                                                                                                ln x
(1,0 điểm)       I =     ∫ ⎜ 2 x − x ⎟ ln x dx =                   ∫ 2 x ln x dx − 3 ∫            x
                                                                                                     dx .                                                  0,25
                         1 ⎝         ⎠                             1                          1

                                                                                             dx
                 • Đặt u = lnx và dv = 2xdx, ta có: du =                                        và v = x2.
                                                                                             x
                     e                                                 e                             e                                                     0,25
                                                                                               x2            e2 +1
                                                 (         )
                                                               e
                     ∫ 2 x ln x dx = x ln x                            ∫ x dx = e −
                                      2                                          2
                                                                   −                                     =         .
                     1
                                                               1
                                                                       1
                                                                                               2     1
                                                                                                               2
                     e                   e                                       e
                       ln x                         1        1
                 •   ∫      dx = ∫ ln x d ( ln x ) = ln 2 x = .                                                                                            0,25
                     1
                         x       1
                                                    2      1 2

                                    e2
                 Vậy I =               − 1.                                                                                                                0,25
                                    2
    IV                                                                           • M là trung điểm SA.
                                     S
(1,0 điểm)                                                                                     a 2                                                a 14     0,25
                                                                                 AH =              , SH =                SA2 − AH 2 =                  .
                                                                                                4                                                   4
                                M                                                       3a 2
                                                                                 HC =         , SC = SH 2 + HC 2 = a 2 ⇒ SC = AC.
                                                                                          4                                                                0,25
                               A                                           B     Do đó tam giác SAC cân tại C, suy ra M là trung điểm SA.
                                      H
                                                                                 • Thể tích khối tứ diện SBCM.
             D                                         C                                                        1
                                                                                 M là trung điểm SA ⇒ SSCM = SSCA
                                                                                                                2                                          0,25
                                                                                                       1          1
                                                                                 ⇒ VSBCM = VB.SCM = VB.SCA = VS.ABC
                                                                                                       2          2
                               1            a 3 14
                 ⇒ VSBCM =       SABC.SH =          .                                                                                                      0,25
                               6               48
     V           Điều kiện: − 2 ≤ x ≤ 5.
(1,0 điểm)                                                                                                                                                 0,25
                 Ta có (− x2 + 4x + 21) − (− x2 + 3x + 10) = x + 11 > 0, suy ra y > 0.
                 y2 = (x + 3)(7 − x) + (x + 2)(5 − x) − 2 ( x + 3)(7 − x)( x + 2)(5 − x)
                                                                                                                                                           0,25
                         (                                                           )
                                                                                         2
                     =         ( x + 3)(5 − x) − ( x + 2)(7 − x)                             + 2 ≥ 2, suy ra:
                                                                                                   1
                 y≥       2 ; dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x =                                     .                                                     0,25
                                                                                                   3
                 Do đó giá trị nhỏ nhất của y là                           2 .                                                                             0,25


                                                                                  Trang 2/4
Câu                                                                      Đáp án                                               Điểm
   VI.a      1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)                                                    Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình:
                B                                 C
                                                                                     (x + 2)2 + y2 = 74.
                                      H                       Phương trình AH: x = 3 và BC ⊥ AH, suy ra phương trình BC
                                                                                                                                0,25
                             I•                               có dạng: y = a (a ≠ − 7, do BC không đi qua A).
                                                              Do đó hoành độ B, C thỏa mãn phương trình:
                                                              (x + 2)2 + a2 = 74 ⇔ x2 + 4x + a2 − 70 = 0 (1).
                                                              Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có ít nhất
                                      A                       một nghiệm dương khi và chỉ khi: | a | < 70 .                     0,25
                                                                             2                       2
               Do C có hoành độ dương, nên B(− 2 −                    74 − a ; a) và C(− 2 + 74 − a ; a).
               AC ⊥ BH, suy ra: AC.BH = 0
                                      ⇔        (      74 − a 2 − 5   )(             )
                                                                          74 − a 2 + 5 + (a + 7)(− 1 − a) = 0                   0,25

                                      ⇔ a2 + 4a − 21 = 0
                                      ⇔ a = − 7 (loại) hoặc a = 3 (thỏa mãn).
                                                                                                                                0,25
               Suy ra C(− 2 + 65 ; 3).
             2. (1,0 điểm)
                                                              Ta có vectơ pháp tuyến của (P) và (Q) lần lượt là
                                                              n P = (1; 1; 1) và n Q = (1; − 1; 1), suy ra:
                                                                                                                                0,25
                                  •O
                                                              ⎡ n P , n Q ⎤ = (2; 0; −2) là vectơ pháp tuyến của (R).
                                                              ⎣           ⎦
                       P               Q
                 R                                            Mặt phẳng (R) có phương trình dạng x − z + D = 0.                 0,25
                                      D                      D
               Ta có d(O,(R)) =               , suy ra:           = 2 ⇔ D = 2 2 hoặc D = − 2 2 .                                0,25
                                          2                   2
               Vậy phương trình mặt phẳng (R): x − z + 2 2 = 0 hoặc x − z − 2 2 = 0.                                            0,25
  VII.a
               Gọi z = a + bi, ta có:              z = a 2 + b 2 và z2 = a2 − b2 + 2abi.                                        0,25
(1,0 điểm)
                                                         ⎧a 2 + b 2 = 2
                                                         ⎪
               Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi: ⎨                                                                      0,25
                                                            2     2
                                                         ⎪a − b = 0
                                                         ⎩
                                                                              ⎧a 2 = 1
                                                                              ⎪
                                                                            ⇔ ⎨                                                 0,25
                                                                                2
                                                                              ⎪b = 1.
                                                                              ⎩
               Vậy các số phức cần tìm là: 1 + i; 1 − i; − 1 + i; − 1 − i.                                                      0,25
   VI.b      1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
                        y                                Gọi tọa độ H là (a; b), ta có: AH 2 = a 2 + (b − 2) 2 và khoảng cách
                                                                                                                                0,25
                                                         từ H đến trục hoành là | b |, suy ra: a2 + (b − 2)2 = b2.
                        A
                                  H                      Do H thuộc đường tròn đường kính OA, nên: a2 + (b − 1)2 = 1.           0,25

                       O                      x                        ⎧ 2
                                                                       ⎪a − 4b + 4 = 0
                                                         Từ đó, ta có: ⎨
                                                                         2   2
                                                                       ⎪a + b − 2b = 0.
                                                                       ⎩                                                        0,25
                                                         Suy ra: H ( 2       5 − 2; 5 − 1) hoặc H (− 2        5 − 2; 5 − 1) .
               Vậy phương trình đường thẳng ∆ là
                                                                                                                                0,25
                                  ( 5 − 1) x − 2             5 − 2 y = 0 hoặc ( 5 − 1) x + 2     5 −2 y =0.


                                                                      Trang 3/4
Câu                                                        Đáp án                                                 Điểm
             2. (1,0 điểm)

                M                            Ta có: + M ∈ ∆1, nên M(3 + t; t; t).
                                                                                                                    0,25
                                   ∆2                + ∆2 đi qua A(2; 1; 0) và có vectơ chỉ phương v = (2; 1; 2).
                       d =1
               ∆1                            Do đó: AM = (t + 1; t − 1; t); ⎡v, AM ⎤ = (2 − t; 2; t − 3).
                                                                            ⎣      ⎦                                0,25
                             H
                                        ⎡v, AM ⎤
                                        ⎣      ⎦      2t 2 − 10t + 17             2t 2 − 10t + 17
               Ta có: d(M, ∆2) =                 =                    , suy ra:                   =1                0,25
                                            v                3                           3

               ⇔ t2 − 5t + 4 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 4.
                                                                                                                    0,25
               Do đó M(4; 1; 1) hoặc M(7; 4; 4).
  VII.b        Điều kiện: x > 2, y > 0 (1).                                                                         0,25
(1,0 điểm)
                                    ⎧ x2 − 4x + y + 2 = 0
                                    ⎪
               Từ hệ đã cho, ta có: ⎨                                                                               0,25
                                    ⎪x − 2 = y
                                    ⎩
                                           ⎧ x 2 − 3x = 0
                                           ⎪                ⎧x = 0        ⎧x = 3
                                         ⇔ ⎨              ⇔ ⎨        hoặc ⎨                                         0,25
                                           ⎪y = x − 2
                                           ⎩                ⎩ y = −2      ⎩ y = 1.
               Đối chiếu với điều kiện (1), ta có nghiệm của hệ là (x; y) = (3; 1).                                 0,25
                                               ------------- Hết -------------




                                                         Trang 4/4

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Duy Duy
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
Toana2011ct
Toana2011ctToana2011ct
Toana2011ctDuy Duy
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10ntquangbs
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hqVan-Duyet Le
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThế Giới Tinh Hoa
 

La actualidad más candente (16)

Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
Toana2011ct
Toana2011ctToana2011ct
Toana2011ct
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 
De toan a_2012
De toan a_2012De toan a_2012
De toan a_2012
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
 

Destacado

Da toan-d 2010
Da toan-d 2010Da toan-d 2010
Da toan-d 2010nhathung
 
Boleta única institucional
Boleta única institucionalBoleta única institucional
Boleta única institucionalFrancoth
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhnhathung
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010nhathung
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhnhathung
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010nhathung
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010nhathung
 
Abdul kalam
Abdul kalamAbdul kalam
Abdul kalamGHCL LTD
 
Dam primary spillway installation
Dam primary spillway installationDam primary spillway installation
Dam primary spillway installationcinhiggins
 
Gender descrimination
Gender descriminationGender descrimination
Gender descriminationManoj Vaidya
 
Reproductive and child health phase II
Reproductive  and  child  health  phase IIReproductive  and  child  health  phase II
Reproductive and child health phase IIManoj Vaidya
 
Keller Sbm3 03
Keller Sbm3 03Keller Sbm3 03
Keller Sbm3 03jhumu
 

Destacado (12)

Da toan-d 2010
Da toan-d 2010Da toan-d 2010
Da toan-d 2010
 
Boleta única institucional
Boleta única institucionalBoleta única institucional
Boleta única institucional
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010
 
Abdul kalam
Abdul kalamAbdul kalam
Abdul kalam
 
Dam primary spillway installation
Dam primary spillway installationDam primary spillway installation
Dam primary spillway installation
 
Gender descrimination
Gender descriminationGender descrimination
Gender descrimination
 
Reproductive and child health phase II
Reproductive  and  child  health  phase IIReproductive  and  child  health  phase II
Reproductive and child health phase II
 
Keller Sbm3 03
Keller Sbm3 03Keller Sbm3 03
Keller Sbm3 03
 

Similar a Da toan d_2010

Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10minhtuan2191
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan bDuy Duy
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10ntquangbs
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Deso5montoan
Deso5montoanDeso5montoan
Deso5montoanDuy Duy
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThế Giới Tinh Hoa
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010dethinet
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010dethinet
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThế Giới Tinh Hoa
 
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013Phan Sanh
 

Similar a Da toan d_2010 (17)

Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
 
Deso5montoan
Deso5montoanDeso5montoan
Deso5montoan
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
 

Más de nhathung

Da sinh b_2010
Da sinh b_2010Da sinh b_2010
Da sinh b_2010nhathung
 
Da hoa b_2010
Da hoa b_2010Da hoa b_2010
Da hoa b_2010nhathung
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010nhathung
 
Toan d 2010
Toan d 2010Toan d 2010
Toan d 2010nhathung
 
Toan b1 2010
Toan b1 2010Toan b1 2010
Toan b1 2010nhathung
 
Goi y-sinh-tong-hop 2010
Goi y-sinh-tong-hop 2010Goi y-sinh-tong-hop 2010
Goi y-sinh-tong-hop 2010nhathung
 
Da ly a_2010
Da ly a_2010Da ly a_2010
Da ly a_2010nhathung
 
Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010nhathung
 
Da ly a_2010
Da ly a_2010Da ly a_2010
Da ly a_2010nhathung
 
Da ly a_2010
Da ly a_2010Da ly a_2010
Da ly a_2010nhathung
 
Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010nhathung
 

Más de nhathung (11)

Da sinh b_2010
Da sinh b_2010Da sinh b_2010
Da sinh b_2010
 
Da hoa b_2010
Da hoa b_2010Da hoa b_2010
Da hoa b_2010
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
Toan d 2010
Toan d 2010Toan d 2010
Toan d 2010
 
Toan b1 2010
Toan b1 2010Toan b1 2010
Toan b1 2010
 
Goi y-sinh-tong-hop 2010
Goi y-sinh-tong-hop 2010Goi y-sinh-tong-hop 2010
Goi y-sinh-tong-hop 2010
 
Da ly a_2010
Da ly a_2010Da ly a_2010
Da ly a_2010
 
Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010
 
Da ly a_2010
Da ly a_2010Da ly a_2010
Da ly a_2010
 
Da ly a_2010
Da ly a_2010Da ly a_2010
Da ly a_2010
 
Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010
 

Da toan d_2010

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối D (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang) ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm I 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) • Tập xác định: R. • Sự biến thiên: 0,25 - Chiều biến thiên: y ' = − 4x3 − 2x = − 2x(2x2 + 1); y ' (x) = 0 ⇔ x = 0. - Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0); nghịch biến trên khoảng (0; +∞). - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCĐ = 6. 0,25 - Giới hạn: lim y = lim y = − ∞. x→ − ∞ x→ + ∞ - Bảng biến thiên: x −∞ 0 +∞ y' + 0 − 6 0,25 y −∞ −∞ • Đồ thị: y 6 0,25 − 2 2 O x 2. (1,0 điểm) 1 Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x − 1, nên tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 6. 0,25 6 Do đó, hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình − 4x3 − 2x = − 6 0,25 ⇔ x = 1, suy ra tọa độ tiếp điểm là (1; 4). 0,25 Phương trình tiếp tuyến: y = − 6(x − 1) + 4 hay y = − 6x + 10. 0,25 II 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: 2sinxcosx − cosx − (1 − 2sin2x) + 3sinx − 1 = 0 0,25 ⇔ (2sinx − 1)(cosx + sinx + 2) = 0 (1). 0,25 Do phương trình cosx + sinx + 2 = 0 vô nghiệm, nên: 0,25 1 π 5π (1) ⇔ sinx = ⇔ x = + k2π hoặc x = + k2π ( k ∈ Z). 0,25 2 6 6 Trang 1/4
  • 2. Câu Đáp án Điểm 2. (1,0 điểm) Điều kiện: x ≥ − 2. (2 )( ) = 0. 0,25 x+2 3 −4 Phương trình đã cho tương đương với: 4x − 24 2 2 − 2x • 24x − 24 = 0 ⇔ x = 1. 0,25 x +2 3 −4 • 22 − 2x = 0 ⇔ 2 x + 2 = x3 − 4 (1). 0,25 3 Nhận xét: x ≥ 4. Xét hàm số f(x) = 2 x + 2 − x3 + 4, trên ⎡ 3 4 ; + ∞ . ⎣ ) 1 f ' (x) = x+2 ⎡ − 3x2 < 0, suy ra f(x) nghịch biến trên ⎣ 3 4 ; + ∞ . ) 0,25 Ta có f(2) = 0, nên phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 2. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 1; x = 2. III e ⎛ 3⎞ e e ln x (1,0 điểm) I = ∫ ⎜ 2 x − x ⎟ ln x dx = ∫ 2 x ln x dx − 3 ∫ x dx . 0,25 1 ⎝ ⎠ 1 1 dx • Đặt u = lnx và dv = 2xdx, ta có: du = và v = x2. x e e e 0,25 x2 e2 +1 ( ) e ∫ 2 x ln x dx = x ln x ∫ x dx = e − 2 2 − = . 1 1 1 2 1 2 e e e ln x 1 1 • ∫ dx = ∫ ln x d ( ln x ) = ln 2 x = . 0,25 1 x 1 2 1 2 e2 Vậy I = − 1. 0,25 2 IV • M là trung điểm SA. S (1,0 điểm) a 2 a 14 0,25 AH = , SH = SA2 − AH 2 = . 4 4 M 3a 2 HC = , SC = SH 2 + HC 2 = a 2 ⇒ SC = AC. 4 0,25 A B Do đó tam giác SAC cân tại C, suy ra M là trung điểm SA. H • Thể tích khối tứ diện SBCM. D C 1 M là trung điểm SA ⇒ SSCM = SSCA 2 0,25 1 1 ⇒ VSBCM = VB.SCM = VB.SCA = VS.ABC 2 2 1 a 3 14 ⇒ VSBCM = SABC.SH = . 0,25 6 48 V Điều kiện: − 2 ≤ x ≤ 5. (1,0 điểm) 0,25 Ta có (− x2 + 4x + 21) − (− x2 + 3x + 10) = x + 11 > 0, suy ra y > 0. y2 = (x + 3)(7 − x) + (x + 2)(5 − x) − 2 ( x + 3)(7 − x)( x + 2)(5 − x) 0,25 ( ) 2 = ( x + 3)(5 − x) − ( x + 2)(7 − x) + 2 ≥ 2, suy ra: 1 y≥ 2 ; dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = . 0,25 3 Do đó giá trị nhỏ nhất của y là 2 . 0,25 Trang 2/4
  • 3. Câu Đáp án Điểm VI.a 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình: B C (x + 2)2 + y2 = 74. H Phương trình AH: x = 3 và BC ⊥ AH, suy ra phương trình BC 0,25 I• có dạng: y = a (a ≠ − 7, do BC không đi qua A). Do đó hoành độ B, C thỏa mãn phương trình: (x + 2)2 + a2 = 74 ⇔ x2 + 4x + a2 − 70 = 0 (1). Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có ít nhất A một nghiệm dương khi và chỉ khi: | a | < 70 . 0,25 2 2 Do C có hoành độ dương, nên B(− 2 − 74 − a ; a) và C(− 2 + 74 − a ; a). AC ⊥ BH, suy ra: AC.BH = 0 ⇔ ( 74 − a 2 − 5 )( ) 74 − a 2 + 5 + (a + 7)(− 1 − a) = 0 0,25 ⇔ a2 + 4a − 21 = 0 ⇔ a = − 7 (loại) hoặc a = 3 (thỏa mãn). 0,25 Suy ra C(− 2 + 65 ; 3). 2. (1,0 điểm) Ta có vectơ pháp tuyến của (P) và (Q) lần lượt là n P = (1; 1; 1) và n Q = (1; − 1; 1), suy ra: 0,25 •O ⎡ n P , n Q ⎤ = (2; 0; −2) là vectơ pháp tuyến của (R). ⎣ ⎦ P Q R Mặt phẳng (R) có phương trình dạng x − z + D = 0. 0,25 D D Ta có d(O,(R)) = , suy ra: = 2 ⇔ D = 2 2 hoặc D = − 2 2 . 0,25 2 2 Vậy phương trình mặt phẳng (R): x − z + 2 2 = 0 hoặc x − z − 2 2 = 0. 0,25 VII.a Gọi z = a + bi, ta có: z = a 2 + b 2 và z2 = a2 − b2 + 2abi. 0,25 (1,0 điểm) ⎧a 2 + b 2 = 2 ⎪ Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi: ⎨ 0,25 2 2 ⎪a − b = 0 ⎩ ⎧a 2 = 1 ⎪ ⇔ ⎨ 0,25 2 ⎪b = 1. ⎩ Vậy các số phức cần tìm là: 1 + i; 1 − i; − 1 + i; − 1 − i. 0,25 VI.b 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) y Gọi tọa độ H là (a; b), ta có: AH 2 = a 2 + (b − 2) 2 và khoảng cách 0,25 từ H đến trục hoành là | b |, suy ra: a2 + (b − 2)2 = b2. A H Do H thuộc đường tròn đường kính OA, nên: a2 + (b − 1)2 = 1. 0,25 O x ⎧ 2 ⎪a − 4b + 4 = 0 Từ đó, ta có: ⎨ 2 2 ⎪a + b − 2b = 0. ⎩ 0,25 Suy ra: H ( 2 5 − 2; 5 − 1) hoặc H (− 2 5 − 2; 5 − 1) . Vậy phương trình đường thẳng ∆ là 0,25 ( 5 − 1) x − 2 5 − 2 y = 0 hoặc ( 5 − 1) x + 2 5 −2 y =0. Trang 3/4
  • 4. Câu Đáp án Điểm 2. (1,0 điểm) M Ta có: + M ∈ ∆1, nên M(3 + t; t; t). 0,25 ∆2 + ∆2 đi qua A(2; 1; 0) và có vectơ chỉ phương v = (2; 1; 2). d =1 ∆1 Do đó: AM = (t + 1; t − 1; t); ⎡v, AM ⎤ = (2 − t; 2; t − 3). ⎣ ⎦ 0,25 H ⎡v, AM ⎤ ⎣ ⎦ 2t 2 − 10t + 17 2t 2 − 10t + 17 Ta có: d(M, ∆2) = = , suy ra: =1 0,25 v 3 3 ⇔ t2 − 5t + 4 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 4. 0,25 Do đó M(4; 1; 1) hoặc M(7; 4; 4). VII.b Điều kiện: x > 2, y > 0 (1). 0,25 (1,0 điểm) ⎧ x2 − 4x + y + 2 = 0 ⎪ Từ hệ đã cho, ta có: ⎨ 0,25 ⎪x − 2 = y ⎩ ⎧ x 2 − 3x = 0 ⎪ ⎧x = 0 ⎧x = 3 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ hoặc ⎨ 0,25 ⎪y = x − 2 ⎩ ⎩ y = −2 ⎩ y = 1. Đối chiếu với điều kiện (1), ta có nghiệm của hệ là (x; y) = (3; 1). 0,25 ------------- Hết ------------- Trang 4/4