SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 4
Descargar para leer sin conexión
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010

   ĐỀ THI CHÍNH THỨC                                 Môn thi: TOÁN – Giáo dục thường xuyên




                                   HƯỚNG DẪN CHẤM THI
                                          (Văn bản gồm 04 trang)

                                        I. Hướng dẫn chung
       1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm
          từng phần như hướng dẫn quy định.
       2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai
          lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi.
       3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75
          làm tròn thành 1,0 điểm).

                                    II. Đáp án và thang điểm

  CÂU                                                    ĐÁP ÁN                               ĐIỂM

  Câu 1      1. (2,0 điểm)
(3,0 điểm)     a) Tập xác định: D =        {−2} .                                             0,25
               b) Sự biến thiên:
                                                  5
                  • Chiều biến thiên: y ' =              > 0 ∀x ∈ D .
                                              ( x + 2) 2                                       0,50
                    Suy ra, hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− ∞; −2) và (−2; + ∞).
                  • Cực trị: Hàm số đã cho không có cực trị.

             Lưu ý: Ở ý b), cho phép thí sinh không nêu kết luận về cực trị của hàm số.

                  • Giới hạn và tiệm cận:
                      lim y = + ∞ ;     lim y = − ∞ ;         lim y = lim y = 3 .
                    x → − 2−           x → − 2+               x→ −∞        x→+∞
                                                                                              0,50
                    Suy ra, đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = −2 và một
                    tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3.

                  • Bảng biến thiên:
                                              x −∞                    −2              +∞
                                              y’              +                   +
                                                                  +∞                          0,25
                                                                                       3
                                              y

                                                     3                     −∞



                                                          1
• Đồ thị (C):                                                                y

                                                  ⎛ 1⎞
                       (C) cắt trục tung tại điểm ⎜ 0; ⎟ và
                                                  ⎝ 2⎠
                                               ⎛ 1 ⎞
                       cắt trục hoành tại điểm ⎜ − ; 0 ⎟ .
                                               ⎝ 3 ⎠
                                                                                                3
                                                                                                            0,50


                                                                                     −2             O   x




             Lưu ý:
                 - Cho phép thí sinh thể hiện toạ độ giao điểm của (C) và các trục toạ độ chỉ trên hình vẽ.
                 - Nếu thí sinh chỉ vẽ đúng dạng của đồ thị (C) thì cho 0,25 điểm.
             2. (1,0 điểm)
             + Tung độ yo của tiếp điểm: yo = y(−1) = −2.
                                                                                                            0,50
             + Hệ số góc k của tiếp tuyến: k = y’(−1) = 5.
             Phương trình tiếp tuyến cần viết theo yêu cầu đề bài: y = 5x + 3.                              0,50
 Câu 2       1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)   Ta có: f '( x) = 4 x3 − 16 x = 4 x( x − 2)( x + 2) ∀x ∈ [−1 ; 3].
                                                                                                            0,50
             Do đó, trên đoạn [−1 ; 3]: f '( x) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2.
             Ta có:        f (−1) = − 2; f (0) = 5; f (2) = − 11; f (3) = 14.                               0,25
             Vì vậy min f ( x) = − 11 và max f ( x) = 14.                                                   0,25
                          [ −1 ; 3]                        [ −1 ; 3]

             2. (1,0 điểm)
                   1

                   ∫ (125 x                                     )
                                3
             I =                      − 150 x 2 + 60 x − 8 dx                                               0,25
                   0

                                                                   1
                ⎛ 125 4                       ⎞
              = ⎜    x − 50 x3 + 30 x 2 − 8 x ⎟                                                             0,50
                ⎝ 4                           ⎠                     0

                   13
              =       .                                                                                     0,25
                    4
             Lưu ý:
               Có thể tính tích phân I bằng phương pháp đổi biến số. Dưới đây là lời giải theo phương
               pháp này và thang điểm cho lời giải đó:
             Đặt u = 5x − 2. Ta có du = 5dx.
                                                                                                            0,50
             Khi x = 0 thì u = −2 ; khi x = 1 thì u = 3.
                                      1                        3                3
                                                           1          1 1 4              13
                                      ∫ ( 5 x − 2 ) dx =
                                                 3
                                                             ∫ u du = 5 . 4 u
                                                                3
             Vì vậy I =                                                              =      .               0,50
                                      0
                                                           5 −2                 −2        4

                                                                        2
Câu 3      1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)   Gọi (α) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.
                                                                                                   0,25
             Ta có (α) đi qua trung điểm I của MN và nhận MN làm vectơ pháp tuyến.
             Từ toạ độ của các điểm M, N suy ra: I = (−1; 3; 2) và MN = (− 4; 2; − 2) .            0,25
             Do đó, phương trình của (α) là: − 4(x + 1) + 2(y − 3) − 2(z − 2) = 0,
                                                                                                   0,50
                                       hay: 2x − y + z + 3 = 0.
             2. (1,0 điểm)
             Gọi H là giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (P).
             Vì đường thẳng MN đi qua M(1 ; 2 ; 3) và nhận MN làm vectơ chỉ phương nên có
             phương trình tham số là:
                                             ⎧ x = 1 − 4t                                          0,25
                                             ⎪
                                             ⎨ y = 2 + 2t
                                             ⎪ z = 3 − 2t.
                                             ⎩
             Từ đó, vì H ∈ MN nên toạ độ của H có dạng: (1 − 4t; 2 + 2t; 3 − 2t).
                                                                                                   0,50
             Do H ∈ (P) nên: (1 − 4t) + 2(2 + 2t) − (3 − 2t) + 4 = 0, hay t = − 3.
             Vì vậy H = (13; − 4; 9).                                                              0,25
  Câu 4      1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)   Đặt 3x = t, t > 0. Từ phương trình đã cho ta có phương trình
                                                                                                   0,50
                                             t 2 − t − 6 = 0 (∗)
             Giải (∗) với điều kiện t > 0, ta được t = 3.                                          0,25
             Từ đó, ta có 3x = 3, hay x = 1.
                                                                                                   0,25
             Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.
             2. (1,0 điểm)
             Ta có ∆ = 36 − 40 = − 4 = (2i) 2 .                                                    0,50
             Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm là:
                                          3 1             3 1                                      0,50
                                    z1 = − + i và z2 = − − i .
                                          2 2             2 2
                                                                   −3 ± i              −6 ± 2i
             Lưu ý: Cho phép thí sinh viết nghiệm ở dạng z1, 2 =          hoặc z1, 2 =         .
                                                                     2                    4
  Câu 5
                             S
(1,0 điểm)                                     Vì SA = SB = SC = SD nên các tam giác SAC
                                               và SBD cân tại S. (1)
                                               Vì O là tâm của hình chữ nhật ABCD nên:
                                                      OA = OB = OC = OD (2)
                                                                                                   0,50
                                             D Từ (1) và (2) suy ra SO ⊥ AC và SO ⊥ BD.
                         o
                     A 45
                                               Do đó SO ⊥ mp(ABCD).
                             O            3a   Vì thế SO là đường cao của khối chóp S.ABCD.
             B                        C
                             4a



                                                      3
Xét các tam giác vuông SOA và ABC ta có:
                             AC           AC                  AB 2 + BC 2   5a     0,25
      SO = OA.tan SAO =         .tan45o =    =                            =    .
                              2            2                      2          2
                   1           1 5a
Vì vậy VS.ABCD =     SO.SABCD = . .12a 2 = 10a3.                                   0,25
                   3           3 2
                        --------------- Hết ---------------




                                        4

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
Duy Duy
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k dThi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
ntquangbs
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Việt Nam Tổ Quốc
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thế Giới Tinh Hoa
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
Summer Song
 
Da toan d_2010
Da toan d_2010Da toan d_2010
Da toan d_2010
nhathung
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thế Giới Tinh Hoa
 

La actualidad más candente (17)

Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k dThi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
 
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
 
Da Toan A 2009
Da Toan A 2009Da Toan A 2009
Da Toan A 2009
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
Da toan d_2010
Da toan d_2010Da toan d_2010
Da toan d_2010
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
Da Toan 2008B
Da Toan 2008BDa Toan 2008B
Da Toan 2008B
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
 

Similar a Hdc cttoan gdtx_tn_k10

Similar a Hdc cttoan gdtx_tn_k10 (15)

Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k bKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
Da toan d
Da toan dDa toan d
Da toan d
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
Toan pt.de053.2010
Toan pt.de053.2010Toan pt.de053.2010
Toan pt.de053.2010
 
Deso5montoan
Deso5montoanDeso5montoan
Deso5montoan
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
 

Más de ntquangbs

Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mp
ntquangbs
 
Lên mạng 121
Lên mạng 121Lên mạng 121
Lên mạng 121
ntquangbs
 
Lên mạng 10
Lên mạng 10Lên mạng 10
Lên mạng 10
ntquangbs
 
Lên mạng 12
Lên mạng 12Lên mạng 12
Lên mạng 12
ntquangbs
 
Lên mạng 1
Lên mạng 1Lên mạng 1
Lên mạng 1
ntquangbs
 
đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011
ntquangbs
 
đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011
ntquangbs
 
đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011
ntquangbs
 
đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)
ntquangbs
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hki
ntquangbs
 
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010
De cuong k11   ban a -hki-2009-2010De cuong k11   ban a -hki-2009-2010
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010
ntquangbs
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
ntquangbs
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hki
ntquangbs
 
đA kt 1 tiết
đA kt 1 tiếtđA kt 1 tiết
đA kt 1 tiết
ntquangbs
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
ntquangbs
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
ntquangbs
 
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
ntquangbs
 
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
ntquangbs
 
The green house effect
The green house effectThe green house effect
The green house effect
ntquangbs
 

Más de ntquangbs (20)

Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mp
 
Lên mạng 121
Lên mạng 121Lên mạng 121
Lên mạng 121
 
Lên mạng 10
Lên mạng 10Lên mạng 10
Lên mạng 10
 
Lên mạng 12
Lên mạng 12Lên mạng 12
Lên mạng 12
 
Lên mạng 1
Lên mạng 1Lên mạng 1
Lên mạng 1
 
đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011
 
đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011
 
đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011
 
đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hki
 
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010
De cuong k11   ban a -hki-2009-2010De cuong k11   ban a -hki-2009-2010
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hki
 
đA kt 1 tiết
đA kt 1 tiếtđA kt 1 tiết
đA kt 1 tiết
 
đS 111
đS 111đS 111
đS 111
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
 
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
 
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
 
The green house effect
The green house effectThe green house effect
The green house effect
 

Último

CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜICHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
nguyendoan3122102508
 
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
LinhV602347
 
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
TunQuc54
 

Último (16)

BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
 
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜICHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
 
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
 
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdfxemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
 
mayphatdienhonda.com - Máy phát điện là gì ? cấu tạo và ứng dụng , phân loại ...
mayphatdienhonda.com - Máy phát điện là gì ? cấu tạo và ứng dụng , phân loại ...mayphatdienhonda.com - Máy phát điện là gì ? cấu tạo và ứng dụng , phân loại ...
mayphatdienhonda.com - Máy phát điện là gì ? cấu tạo và ứng dụng , phân loại ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
 
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Vợ chồng A Phủ - Tô Hoài - phân tích chi tiết
Vợ chồng A Phủ - Tô Hoài - phân tích chi tiếtVợ chồng A Phủ - Tô Hoài - phân tích chi tiết
Vợ chồng A Phủ - Tô Hoài - phân tích chi tiết
 
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
 
Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdfTalk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Hdc cttoan gdtx_tn_k10

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN – Giáo dục thường xuyên HƯỚNG DẪN CHẤM THI (Văn bản gồm 04 trang) I. Hướng dẫn chung 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm). II. Đáp án và thang điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 1. (2,0 điểm) (3,0 điểm) a) Tập xác định: D = {−2} . 0,25 b) Sự biến thiên: 5 • Chiều biến thiên: y ' = > 0 ∀x ∈ D . ( x + 2) 2 0,50 Suy ra, hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− ∞; −2) và (−2; + ∞). • Cực trị: Hàm số đã cho không có cực trị. Lưu ý: Ở ý b), cho phép thí sinh không nêu kết luận về cực trị của hàm số. • Giới hạn và tiệm cận: lim y = + ∞ ; lim y = − ∞ ; lim y = lim y = 3 . x → − 2− x → − 2+ x→ −∞ x→+∞ 0,50 Suy ra, đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = −2 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3. • Bảng biến thiên: x −∞ −2 +∞ y’ + + +∞ 0,25 3 y 3 −∞ 1
  • 2. • Đồ thị (C): y ⎛ 1⎞ (C) cắt trục tung tại điểm ⎜ 0; ⎟ và ⎝ 2⎠ ⎛ 1 ⎞ cắt trục hoành tại điểm ⎜ − ; 0 ⎟ . ⎝ 3 ⎠ 3 0,50 −2 O x Lưu ý: - Cho phép thí sinh thể hiện toạ độ giao điểm của (C) và các trục toạ độ chỉ trên hình vẽ. - Nếu thí sinh chỉ vẽ đúng dạng của đồ thị (C) thì cho 0,25 điểm. 2. (1,0 điểm) + Tung độ yo của tiếp điểm: yo = y(−1) = −2. 0,50 + Hệ số góc k của tiếp tuyến: k = y’(−1) = 5. Phương trình tiếp tuyến cần viết theo yêu cầu đề bài: y = 5x + 3. 0,50 Câu 2 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Ta có: f '( x) = 4 x3 − 16 x = 4 x( x − 2)( x + 2) ∀x ∈ [−1 ; 3]. 0,50 Do đó, trên đoạn [−1 ; 3]: f '( x) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2. Ta có: f (−1) = − 2; f (0) = 5; f (2) = − 11; f (3) = 14. 0,25 Vì vậy min f ( x) = − 11 và max f ( x) = 14. 0,25 [ −1 ; 3] [ −1 ; 3] 2. (1,0 điểm) 1 ∫ (125 x ) 3 I = − 150 x 2 + 60 x − 8 dx 0,25 0 1 ⎛ 125 4 ⎞ = ⎜ x − 50 x3 + 30 x 2 − 8 x ⎟ 0,50 ⎝ 4 ⎠ 0 13 = . 0,25 4 Lưu ý: Có thể tính tích phân I bằng phương pháp đổi biến số. Dưới đây là lời giải theo phương pháp này và thang điểm cho lời giải đó: Đặt u = 5x − 2. Ta có du = 5dx. 0,50 Khi x = 0 thì u = −2 ; khi x = 1 thì u = 3. 1 3 3 1 1 1 4 13 ∫ ( 5 x − 2 ) dx = 3 ∫ u du = 5 . 4 u 3 Vì vậy I = = . 0,50 0 5 −2 −2 4 2
  • 3. Câu 3 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Gọi (α) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN. 0,25 Ta có (α) đi qua trung điểm I của MN và nhận MN làm vectơ pháp tuyến. Từ toạ độ của các điểm M, N suy ra: I = (−1; 3; 2) và MN = (− 4; 2; − 2) . 0,25 Do đó, phương trình của (α) là: − 4(x + 1) + 2(y − 3) − 2(z − 2) = 0, 0,50 hay: 2x − y + z + 3 = 0. 2. (1,0 điểm) Gọi H là giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (P). Vì đường thẳng MN đi qua M(1 ; 2 ; 3) và nhận MN làm vectơ chỉ phương nên có phương trình tham số là: ⎧ x = 1 − 4t 0,25 ⎪ ⎨ y = 2 + 2t ⎪ z = 3 − 2t. ⎩ Từ đó, vì H ∈ MN nên toạ độ của H có dạng: (1 − 4t; 2 + 2t; 3 − 2t). 0,50 Do H ∈ (P) nên: (1 − 4t) + 2(2 + 2t) − (3 − 2t) + 4 = 0, hay t = − 3. Vì vậy H = (13; − 4; 9). 0,25 Câu 4 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Đặt 3x = t, t > 0. Từ phương trình đã cho ta có phương trình 0,50 t 2 − t − 6 = 0 (∗) Giải (∗) với điều kiện t > 0, ta được t = 3. 0,25 Từ đó, ta có 3x = 3, hay x = 1. 0,25 Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1. 2. (1,0 điểm) Ta có ∆ = 36 − 40 = − 4 = (2i) 2 . 0,50 Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm là: 3 1 3 1 0,50 z1 = − + i và z2 = − − i . 2 2 2 2 −3 ± i −6 ± 2i Lưu ý: Cho phép thí sinh viết nghiệm ở dạng z1, 2 = hoặc z1, 2 = . 2 4 Câu 5 S (1,0 điểm) Vì SA = SB = SC = SD nên các tam giác SAC và SBD cân tại S. (1) Vì O là tâm của hình chữ nhật ABCD nên: OA = OB = OC = OD (2) 0,50 D Từ (1) và (2) suy ra SO ⊥ AC và SO ⊥ BD. o A 45 Do đó SO ⊥ mp(ABCD). O 3a Vì thế SO là đường cao của khối chóp S.ABCD. B C 4a 3
  • 4. Xét các tam giác vuông SOA và ABC ta có: AC AC AB 2 + BC 2 5a 0,25 SO = OA.tan SAO = .tan45o = = = . 2 2 2 2 1 1 5a Vì vậy VS.ABCD = SO.SABCD = . .12a 2 = 10a3. 0,25 3 3 2 --------------- Hết --------------- 4