SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 32
Quản trị học




Giảng viên: ThS. Vũ Thị Hương Giang
Bộ môn Quản trị Nhân sự
Tel: 0904749588
Email: giangvth@ftu.edu.vn
Mụ c tiêu củ a môn họ c


Kiến   thức cơ bản và cập nhật về quản trị
Kỹ    năng giải quyết tình huống và ra quyết định
Kỹ    năng phân tích doanh nghiệp và phân tích chiế
lược
Kỹ    năng làm việc nhóm và thuyết trình
Bố cục môn học
1.   Phần 1: Tổng quan
•    Tổ chức và quản trị tổ chức
•    Sự phát triển của các học thuyết quản trị
•    Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp


2. Phần 2: Các Chức năng quản trị
      - Chức năng hoạch định
      - Chức năng tổ chức
      - Chức năng lãnh đạo
      - Chức năng kiểm soát
Tài liệu tham khảo
 “Quản trị học” - Khoa QTKD, ĐHNT dịch
  từ “Management” 3rd Edition của Robbins,
  Bergman, Stagg and Coulter. NXB Prentice
  Hall.2003
 “Quản trị học” hoặc ”lý thuyết QTKD” -
  ĐH KTQD
   Những vấn đề cốt yếu của quản trị -
  Harold Koontz
   Quản trị học – Nguyễn Hải Sản
Đánh giá kết thúc môn học

   Điểm chuyên cần:             10%
Điểm    trọng số (kiểm tra trình): 30 %
Điểm    bài thi cuối kỳ:         60%
Chương I:
Tổng quan về tổ chức và quản trị tổ chức

  I.     Khái quát về tổ chức
  II.    Khái niệm quản trị
  III.   Các chức năng quản trị
  IV.    Nhà quản trị
I. KHÁI QUÁT VỀ TỔ CHỨC
I. KHÁI QUÁT VỀ TỔ CHỨC
     1. Khái niệm:

        Tổ chức: là tập hợp của hai hay nhiều
    người cùng hoạt động trong những hình
    thái cơ bản nhất để đạt được những mục
    đích chung.

       Organisation : A deliberate arrangement of 
    people to accomplish some specific purpose
I. KHÁI QUÁT VỀ TỔ CHỨC

2. Đặc điểm:
               Con người


                           Cấu trúc
  Mục đích
I. KHÁI QUÁT VỀ TỔ CHỨC

   3. Lợi ích của tổ chức
- Làm được những việc mà một cá nhân
không thể làm được
- Tạo được năng suất lao động cao hơn hẳn
so với lao động cá nhân
- Tập hợp được nhiều người
II. Khái niệm quản trị

1.   Phân biệt Quản lý và Quản trị
•    Về tiếng Anh: Management
•    Quản lý: dùng cho các hoạt động vĩ mô
•    Quản trị: sử dụng đối với các hoạt động
     vi mô
2. Khái niệm
             Định  nghĩa 1: Quản trị là quá trình tác
              động của chủ thể quản trị lên đối tượng
              quản trị nhằm đạt được mục tiêu của tổ
              chức.
                        Chủ thể QT
                         (Giám đố c)
                                               Tác độ ng
Phả n hồ i
                          Đố i tượ ng
                          quả n trị
                         (Nhân viên)
2. Khái niệm
Định  nghĩa 2: Quản trị là quá trình làm
 việc với và thông qua người khác để thực
 hiện các mục tiêu của tổ chức trong một
 môi trường luôn biến động.
Định   nghĩa 3: quản trị là quá trình điều
 phối các công việc để chúng có thể được
 hoàn thành với hiệu suất và hiệu quả cao
 nhất, bằng và thông qua những người khác.
III.Các chức năng quản trị
Các   chức năng quản trị là những công
 việc quản trị khác nhau mà chủ thể quản
 trị (nhà quản trị) phải thực hiện trong quá
 trình quản trị tổ chức.
1. Theo lĩnh vực hoạt động của tổ chức
2. Theo quá trình quản trị
1. Theo lĩnh vực hoạt động của tổ chức
                         Các lĩnh
                         vực hoạt
                          động



     SBU 1                 SBU 2       SBU 3      SBU 4




                                     Quản trị
   Quản trị   Quản trị   Quản trị               Quản trị
                                      Nguồn
    R&D       Sản xuất   Marketing              Tài chính
                                     nhân lực
2. Theo quá trình quản trị



 HOẠ CH    TỔ           LÃNH    KIỂ M
  ĐỊ NH   CHỨ C          ĐẠ O   SOÁT




                  PHẢN HỒI
2. Theo quá trình quản trị
Hoạch   định: quá trình xác định/ thiết lập mục
 tiêu, xây dựng một chiến lược tổng thể nhằm
 đạt được mục tiêu đó và thiết lập các kế hoạch
 để phối hợp hoạt động
Tổ chức: là một tiến trình thiết kế cơ cấu, tổ
 chức công việc, tổ chức nhân sự.
Lãnh   đạo: quá trình động viên, lựa chọn kênh
 giao tiếp, giải quyết các xung đột
Kiểm  soát: quá trình giám sát, so sánh và hiệu
 chỉnh nội dung
IV. NHÀ QUẢN TRỊ
1. Hai loại người và 3 cấp quản trị trong tổ chức:


                         NHÀ
                          QT
                         CẤP
    NHÀ                  CAO


    QUẢN
                     NHÀ QUẢN TRỊ
     TRỊ              CẤP TRUNG



                    NHÀ QUẢN TRỊ
                     CẤP CƠ SỞ


                 NHÂN VIÊN THỪA HÀNH
IV. NHÀ QUẢ N TRỊ
Nhà quản trị cấp cơ sở (first-line managers) :
 chịu trách nhiệm hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển
 nhân viên thừa hành làm việc nhằm đạt được mục
 tiêu của tổ chức với các công việc:
Lập kế hoạch chi tiết, kế hoạch ngắn hạn
Phân công nhiệm vụ cụ thể
Quan sát hoạt động của cấp dưới
Giám sát các công việc hàng ngày
Đánh giá thành tích của cấp dưới
 Duy trì mối quan hệ mật thiết với nhân viên thừa
 hành.
Quản trị viên cấp trung (middle-managers):
là người kết nối giữa nhà quản trị cấp cơ sở và cấp
cao (chiếc cầu nối quan trọng), chịu trách nhiệm
các công việc như:
Lập kế hoạch trung hạn và chuẩn bị kế hoạch dài hạn để
 các quản trị viên cấp cao xem xét.
 Điều phối hoạt động của bộ phận mình phụ trách
 Thiết lập chính sách bộ phận
 Xem xét các báo cáo hàng ngày, hàng tuần về tình hình
 sản xuất và kinh doanh
 Bàn bạc với các nhà quản trị cấp dưới về vấn đề sản
 xuất, dịch vụ, bán hàng
 Tham gia vào quá trình tuyển dụng và lựa chọn nhân
 sự
Quản trị viên cấp cao (top-managers): là người
chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định ở khắp tổ
chức, thiết lập các kế hoạch cũng như các mục tiêu
các ảnh hưởng đến toàn bộ tổ chức.
=> Các công việc mà quản trị viên cấp cao đảm trách:
 Phát triển và xem xét các kế hoạch chiến lược dài hạn
 Điều phối hoạt động và đảm bảo sự hợp tác giữa các
 bộ phận
 Đánh giá tổng quát quá trình hoạt động của các bộ
 phận khác nhau
 Tham gia vào quá trình tuyển chọn nhân sự chủ chốt ở
 công ty
 Thảo luận và bàn bạc với các quản trị viên cấp dưới về
 các vấn đề chung.
IV. Nhà quản trị




    Tỷ lệ % thời gian dành cho từng chức năng quản trị
                 tuỳ theo cấp bậc quản trị
2. Các kỹ năng của nhà quản trị
a. Nhóm kỹ năng chuyên môn (technical skills)
- Kiến thức và kỹ năng đối với một lĩnh vực
  chuyên môn cụ thể
- Khả năng vận dụng kiến thức và kỹ năng đó
  vào công việc quản trị
- Lý do:
+ Sự nể phục của cấp dưới
+ Ra quyết định chuyên môn
+ Nhà quản trị phải hiểu vấn đề của cấp dưới
2. Các kỹ năng của nhà quản trị
b. Nhóm kỹ năng quan hệ với con người và giao
 tiếp (human and communication skills)
* Kỹ năng giao tiếp:
- Khả năng diễn đạt các ý tưởng bằng lời và hành
  động
- Kỹ năng trình bày, viết và nói
- Kỹ năng lắng nghe và đặt câu hỏi
- Có được sự tín nhiệm của đồng nghiệp và cấp
  dưới
2. Các kỹ năng của nhà quản trị
b. Nhóm kỹ năng quan hệ với con người và giao
  tiếp (human and communication skills)
* Kỹ năng nhân sự (human skills)/ kỹ năng quan hệ
- Đánh giá đúng và thấu hiểu con người
- Khả năng dành được quyền lực và tạo ảnh hưởng
  đến người khác (lãnh đạo, huấn luyện và cố vấn).
- Khả năng xây dựng mối quan hệ và làm việc nhóm
- Giải quyết tốt các mâu thuẫn trong tập thể
- Khả năng làm việc trong môi trường đa dạng hóa
- Động viên, khuyến khích người
khác làm việc và sáng tạo
2. Các kỹ năng của nhà quản trị
c. Nhóm kỹ năng khái quát hóa (Conceptual
  skills)
- Khả năng phát hiện, phân tích và giải quyết
  các vấn đề
- Khả năng thu thập và sử dụng các thông tin
  giải quyết vấn đề
- Có sự hiểu biết về doanh nghiệp mình và
  ngành kinh doanh
- Dự báo được những cơ hội và đe dọa đối với tổ
  chức để có những phương án đối phó
IV.Nhà quản trị
Mối quan hệ giữa các cấp quản trị và các kỹ
              năng quản trị
                     Kỹ năng       Kỹ năng   Kỹ năng
                                             chuyên
                   Khái quát hoá   nhân sự   môn
        QTV
       cấp cao



        QTV
         cấp
        trung

         QTV
       cấp cơ sơ
III. NHÀ QUẢ N TRỊ
 3.Vai trò củ a nhà quả n trị :

                                      Nhà quả n trị
                       - Vị thế     - Quyề n hạ n - Nghiệ p vụ


                                 Vai trò liên kế t con ngườ i
              Nhà quả n trị tác độ ng qua lạ i vớ i ngườ i khác như thế nào?
             - Ngườ i đạ i diệ n    - Ngườ i lãnh đạ o - Trung tâm liên l ạ c


                                    Vai trò thông tin
                 Nhà quả n trị trao đổ i và xử lý thông tin như thế nào?
              - Ngườ i giám sát - Ngườ i truyề n tin - Ngườ i phát ngôn


                                   Vai trò quyế t đị nh
          Nhà quả n trị sử dụ ng thông tin trong quá trình ra quyế t đị nh ntn?
- Ngườ i ra quyế t đị nh                 - Ng ườ i đ ả m b ả o ngu ồ n l ự c
- Ngườ i điề u hành                     - Nhà đàm phán
3. Vai trò của nhà quản trị
a. Vai trò liên kết con người.

- người đại diện

- lãnh đạo

- người liên lạc
3. Vai trò của nhà quản trị
b. Vai trò thông tin

- người thu thập và thẩm định thông tin

- người phổ biến thông tin

- người phát ngôn
3. Vai trò của nhà quản trị
c. Vai trò ra quyết định

- người sáng tạo

- giải quyết các xáo trộn

- phân phối nguồn lực

- đàm phán

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệ
LyLy Tran
 
Quyền lực và phong cách lãnh đạo
Quyền lực và phong cách lãnh đạoQuyền lực và phong cách lãnh đạo
Quyền lực và phong cách lãnh đạo
Trong Hoang
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tế
Khánh Hòa Konachan
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Quyen Le
 
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Quách Đại Dương
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
Lớp kế toán trưởng
 
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Gia Đình Ken
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
Vân Võ
 
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
Dee Dee
 
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mởKinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
LyLy Tran
 

La actualidad más candente (20)

tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệ
 
Quyền lực và phong cách lãnh đạo
Quyền lực và phong cách lãnh đạoQuyền lực và phong cách lãnh đạo
Quyền lực và phong cách lãnh đạo
 
TIỂU LUẬN 10Đ: PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO  (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
TIỂU LUẬN 10Đ: PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO  (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)TIỂU LUẬN 10Đ: PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO  (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
TIỂU LUẬN 10Đ: PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO  (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tế
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
 
Nhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nước
Nhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nướcNhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nước
Nhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nước
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
 
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
 
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
 
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
 
Phân tích lý thuyết của A. Lewis
Phân tích lý thuyết của A. LewisPhân tích lý thuyết của A. Lewis
Phân tích lý thuyết của A. Lewis
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
 
Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)
Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)
Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
 
Chương 1: Giới thiệu chung về dự báo
Chương 1: Giới thiệu chung về dự báoChương 1: Giới thiệu chung về dự báo
Chương 1: Giới thiệu chung về dự báo
 
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
 
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mởKinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
 
Quản trị học
Quản trị họcQuản trị học
Quản trị học
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
 

Destacado (20)

Giao trinh quan tri hoc
Giao trinh quan tri hoc Giao trinh quan tri hoc
Giao trinh quan tri hoc
 
Chuong 1 khai quat chung qth v3
Chuong 1  khai quat chung qth v3Chuong 1  khai quat chung qth v3
Chuong 1 khai quat chung qth v3
 
Chuong 2 qth
Chuong 2 qth Chuong 2 qth
Chuong 2 qth
 
Bai giang quan tri hoc
Bai giang quan tri hocBai giang quan tri hoc
Bai giang quan tri hoc
 
lich su-phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri
lich su-phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_trilich su-phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri
lich su-phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri
 
Chuơng 2
Chuơng 2Chuơng 2
Chuơng 2
 
Quản trị học nhom 7
Quản trị học nhom 7Quản trị học nhom 7
Quản trị học nhom 7
 
Chuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan triChuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan tri
 
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuong
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuongChuong 1 Quan tri hoc dai cuong
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuong
 
C1 tổng quan
C1  tổng quanC1  tổng quan
C1 tổng quan
 
Hoc Thuyet
Hoc ThuyetHoc Thuyet
Hoc Thuyet
 
Quản trị học_Slide Bài tập nhóm_Chương 3
Quản trị học_Slide Bài tập nhóm_Chương 3Quản trị học_Slide Bài tập nhóm_Chương 3
Quản trị học_Slide Bài tập nhóm_Chương 3
 
Quan Tri Hoc -Ch2 Lich Su Qth
Quan Tri Hoc -Ch2 Lich Su QthQuan Tri Hoc -Ch2 Lich Su Qth
Quan Tri Hoc -Ch2 Lich Su Qth
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
Chuong 5 chuc nag kiem tra
Chuong 5 chuc nag kiem traChuong 5 chuc nag kiem tra
Chuong 5 chuc nag kiem tra
 
Chapter 3quantrihiendai
Chapter 3quantrihiendaiChapter 3quantrihiendai
Chapter 3quantrihiendai
 
Quản lý giáo dục và quản lý nhà trường
Quản lý giáo dục và quản lý nhà trườngQuản lý giáo dục và quản lý nhà trường
Quản lý giáo dục và quản lý nhà trường
 
Chương 1
Chương 1Chương 1
Chương 1
 
Ly thuyet quan tri hien dai
Ly thuyet quan tri hien daiLy thuyet quan tri hien dai
Ly thuyet quan tri hien dai
 
Quản trị kinh doanh : Khoa dược bv
Quản trị kinh doanh : Khoa dược bvQuản trị kinh doanh : Khoa dược bv
Quản trị kinh doanh : Khoa dược bv
 

Similar a Chuong 1 tong quan

Giáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự ánGiáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự án
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Hung Pham Thai
 

Similar a Chuong 1 tong quan (20)

Chuong_1.pptx
Chuong_1.pptxChuong_1.pptx
Chuong_1.pptx
 
NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG VÀ NGHỀ THƯ KÝ
NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG VÀ NGHỀ THƯ KÝ NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG VÀ NGHỀ THƯ KÝ
NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG VÀ NGHỀ THƯ KÝ
 
ôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị họcôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị học
 
QT081.doc
QT081.docQT081.doc
QT081.doc
 
Quản trị
Quản trịQuản trị
Quản trị
 
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...
 
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptxBài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công tyGiải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
 
qthoc
 qthoc qthoc
qthoc
 
BÀI GIẢNG TÔNG QUAN QUẢN TRỊ HỌC TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG TÔNG QUAN QUẢN TRỊ HỌC   TS. BÙI QUANG XUÂNBÀI GIẢNG TÔNG QUAN QUẢN TRỊ HỌC   TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG TÔNG QUAN QUẢN TRỊ HỌC TS. BÙI QUANG XUÂN
 
2 dcqtdnghiep 1315
2 dcqtdnghiep 13152 dcqtdnghiep 1315
2 dcqtdnghiep 1315
 
Nhóm 7 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC.pptx
Nhóm 7 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC.pptxNhóm 7 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC.pptx
Nhóm 7 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC.pptx
 
C2 chức năng, lv
C2   chức năng, lvC2   chức năng, lv
C2 chức năng, lv
 
ĐẠO ĐỨC CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ Ở NHÀ TRƯỜNG MẦM NON V...
ĐẠO ĐỨC CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ Ở NHÀ TRƯỜNG MẦM NON V...ĐẠO ĐỨC CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ Ở NHÀ TRƯỜNG MẦM NON V...
ĐẠO ĐỨC CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ Ở NHÀ TRƯỜNG MẦM NON V...
 
Giáo Trình Quản Lý Dự Án - Epfen uMan
Giáo Trình Quản Lý Dự Án - Epfen uManGiáo Trình Quản Lý Dự Án - Epfen uMan
Giáo Trình Quản Lý Dự Án - Epfen uMan
 
Giáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự ánGiáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự án
 
Giáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự ánGiáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự án
 
Giáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự ánGiáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự án
 
Giáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự ánGiáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự án
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)
 

Chuong 1 tong quan

  • 1. Quản trị học Giảng viên: ThS. Vũ Thị Hương Giang Bộ môn Quản trị Nhân sự Tel: 0904749588 Email: giangvth@ftu.edu.vn
  • 2. Mụ c tiêu củ a môn họ c Kiến thức cơ bản và cập nhật về quản trị Kỹ năng giải quyết tình huống và ra quyết định Kỹ năng phân tích doanh nghiệp và phân tích chiế lược Kỹ năng làm việc nhóm và thuyết trình
  • 3. Bố cục môn học 1. Phần 1: Tổng quan • Tổ chức và quản trị tổ chức • Sự phát triển của các học thuyết quản trị • Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp 2. Phần 2: Các Chức năng quản trị - Chức năng hoạch định - Chức năng tổ chức - Chức năng lãnh đạo - Chức năng kiểm soát
  • 4. Tài liệu tham khảo  “Quản trị học” - Khoa QTKD, ĐHNT dịch từ “Management” 3rd Edition của Robbins, Bergman, Stagg and Coulter. NXB Prentice Hall.2003  “Quản trị học” hoặc ”lý thuyết QTKD” - ĐH KTQD  Những vấn đề cốt yếu của quản trị - Harold Koontz  Quản trị học – Nguyễn Hải Sản
  • 5. Đánh giá kết thúc môn học  Điểm chuyên cần: 10% Điểm trọng số (kiểm tra trình): 30 % Điểm bài thi cuối kỳ: 60%
  • 6. Chương I: Tổng quan về tổ chức và quản trị tổ chức I. Khái quát về tổ chức II. Khái niệm quản trị III. Các chức năng quản trị IV. Nhà quản trị
  • 7. I. KHÁI QUÁT VỀ TỔ CHỨC
  • 8. I. KHÁI QUÁT VỀ TỔ CHỨC 1. Khái niệm:  Tổ chức: là tập hợp của hai hay nhiều người cùng hoạt động trong những hình thái cơ bản nhất để đạt được những mục đích chung.  Organisation : A deliberate arrangement of  people to accomplish some specific purpose
  • 9. I. KHÁI QUÁT VỀ TỔ CHỨC 2. Đặc điểm: Con người Cấu trúc Mục đích
  • 10. I. KHÁI QUÁT VỀ TỔ CHỨC 3. Lợi ích của tổ chức - Làm được những việc mà một cá nhân không thể làm được - Tạo được năng suất lao động cao hơn hẳn so với lao động cá nhân - Tập hợp được nhiều người
  • 11. II. Khái niệm quản trị 1. Phân biệt Quản lý và Quản trị • Về tiếng Anh: Management • Quản lý: dùng cho các hoạt động vĩ mô • Quản trị: sử dụng đối với các hoạt động vi mô
  • 12. 2. Khái niệm Định nghĩa 1: Quản trị là quá trình tác động của chủ thể quản trị lên đối tượng quản trị nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức. Chủ thể QT (Giám đố c) Tác độ ng Phả n hồ i Đố i tượ ng quả n trị (Nhân viên)
  • 13. 2. Khái niệm Định nghĩa 2: Quản trị là quá trình làm việc với và thông qua người khác để thực hiện các mục tiêu của tổ chức trong một môi trường luôn biến động. Định nghĩa 3: quản trị là quá trình điều phối các công việc để chúng có thể được hoàn thành với hiệu suất và hiệu quả cao nhất, bằng và thông qua những người khác.
  • 14. III.Các chức năng quản trị Các chức năng quản trị là những công việc quản trị khác nhau mà chủ thể quản trị (nhà quản trị) phải thực hiện trong quá trình quản trị tổ chức. 1. Theo lĩnh vực hoạt động của tổ chức 2. Theo quá trình quản trị
  • 15. 1. Theo lĩnh vực hoạt động của tổ chức Các lĩnh vực hoạt động SBU 1 SBU 2 SBU 3 SBU 4 Quản trị Quản trị Quản trị Quản trị Quản trị Nguồn R&D Sản xuất Marketing Tài chính nhân lực
  • 16. 2. Theo quá trình quản trị HOẠ CH TỔ LÃNH KIỂ M ĐỊ NH CHỨ C ĐẠ O SOÁT PHẢN HỒI
  • 17. 2. Theo quá trình quản trị Hoạch định: quá trình xác định/ thiết lập mục tiêu, xây dựng một chiến lược tổng thể nhằm đạt được mục tiêu đó và thiết lập các kế hoạch để phối hợp hoạt động Tổ chức: là một tiến trình thiết kế cơ cấu, tổ chức công việc, tổ chức nhân sự. Lãnh đạo: quá trình động viên, lựa chọn kênh giao tiếp, giải quyết các xung đột Kiểm soát: quá trình giám sát, so sánh và hiệu chỉnh nội dung
  • 18. IV. NHÀ QUẢN TRỊ 1. Hai loại người và 3 cấp quản trị trong tổ chức: NHÀ QT CẤP NHÀ CAO QUẢN NHÀ QUẢN TRỊ TRỊ CẤP TRUNG NHÀ QUẢN TRỊ CẤP CƠ SỞ NHÂN VIÊN THỪA HÀNH
  • 19. IV. NHÀ QUẢ N TRỊ
  • 20. Nhà quản trị cấp cơ sở (first-line managers) : chịu trách nhiệm hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển nhân viên thừa hành làm việc nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức với các công việc: Lập kế hoạch chi tiết, kế hoạch ngắn hạn Phân công nhiệm vụ cụ thể Quan sát hoạt động của cấp dưới Giám sát các công việc hàng ngày Đánh giá thành tích của cấp dưới  Duy trì mối quan hệ mật thiết với nhân viên thừa hành.
  • 21. Quản trị viên cấp trung (middle-managers): là người kết nối giữa nhà quản trị cấp cơ sở và cấp cao (chiếc cầu nối quan trọng), chịu trách nhiệm các công việc như: Lập kế hoạch trung hạn và chuẩn bị kế hoạch dài hạn để các quản trị viên cấp cao xem xét.  Điều phối hoạt động của bộ phận mình phụ trách  Thiết lập chính sách bộ phận  Xem xét các báo cáo hàng ngày, hàng tuần về tình hình sản xuất và kinh doanh  Bàn bạc với các nhà quản trị cấp dưới về vấn đề sản xuất, dịch vụ, bán hàng  Tham gia vào quá trình tuyển dụng và lựa chọn nhân sự
  • 22. Quản trị viên cấp cao (top-managers): là người chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định ở khắp tổ chức, thiết lập các kế hoạch cũng như các mục tiêu các ảnh hưởng đến toàn bộ tổ chức. => Các công việc mà quản trị viên cấp cao đảm trách:  Phát triển và xem xét các kế hoạch chiến lược dài hạn  Điều phối hoạt động và đảm bảo sự hợp tác giữa các bộ phận  Đánh giá tổng quát quá trình hoạt động của các bộ phận khác nhau  Tham gia vào quá trình tuyển chọn nhân sự chủ chốt ở công ty  Thảo luận và bàn bạc với các quản trị viên cấp dưới về các vấn đề chung.
  • 23. IV. Nhà quản trị Tỷ lệ % thời gian dành cho từng chức năng quản trị tuỳ theo cấp bậc quản trị
  • 24. 2. Các kỹ năng của nhà quản trị a. Nhóm kỹ năng chuyên môn (technical skills) - Kiến thức và kỹ năng đối với một lĩnh vực chuyên môn cụ thể - Khả năng vận dụng kiến thức và kỹ năng đó vào công việc quản trị - Lý do: + Sự nể phục của cấp dưới + Ra quyết định chuyên môn + Nhà quản trị phải hiểu vấn đề của cấp dưới
  • 25. 2. Các kỹ năng của nhà quản trị b. Nhóm kỹ năng quan hệ với con người và giao tiếp (human and communication skills) * Kỹ năng giao tiếp: - Khả năng diễn đạt các ý tưởng bằng lời và hành động - Kỹ năng trình bày, viết và nói - Kỹ năng lắng nghe và đặt câu hỏi - Có được sự tín nhiệm của đồng nghiệp và cấp dưới
  • 26. 2. Các kỹ năng của nhà quản trị b. Nhóm kỹ năng quan hệ với con người và giao tiếp (human and communication skills) * Kỹ năng nhân sự (human skills)/ kỹ năng quan hệ - Đánh giá đúng và thấu hiểu con người - Khả năng dành được quyền lực và tạo ảnh hưởng đến người khác (lãnh đạo, huấn luyện và cố vấn). - Khả năng xây dựng mối quan hệ và làm việc nhóm - Giải quyết tốt các mâu thuẫn trong tập thể - Khả năng làm việc trong môi trường đa dạng hóa - Động viên, khuyến khích người khác làm việc và sáng tạo
  • 27. 2. Các kỹ năng của nhà quản trị c. Nhóm kỹ năng khái quát hóa (Conceptual skills) - Khả năng phát hiện, phân tích và giải quyết các vấn đề - Khả năng thu thập và sử dụng các thông tin giải quyết vấn đề - Có sự hiểu biết về doanh nghiệp mình và ngành kinh doanh - Dự báo được những cơ hội và đe dọa đối với tổ chức để có những phương án đối phó
  • 28. IV.Nhà quản trị Mối quan hệ giữa các cấp quản trị và các kỹ năng quản trị Kỹ năng Kỹ năng Kỹ năng chuyên Khái quát hoá nhân sự môn QTV cấp cao QTV cấp trung QTV cấp cơ sơ
  • 29. III. NHÀ QUẢ N TRỊ 3.Vai trò củ a nhà quả n trị : Nhà quả n trị - Vị thế - Quyề n hạ n - Nghiệ p vụ Vai trò liên kế t con ngườ i Nhà quả n trị tác độ ng qua lạ i vớ i ngườ i khác như thế nào? - Ngườ i đạ i diệ n - Ngườ i lãnh đạ o - Trung tâm liên l ạ c Vai trò thông tin Nhà quả n trị trao đổ i và xử lý thông tin như thế nào? - Ngườ i giám sát - Ngườ i truyề n tin - Ngườ i phát ngôn Vai trò quyế t đị nh Nhà quả n trị sử dụ ng thông tin trong quá trình ra quyế t đị nh ntn? - Ngườ i ra quyế t đị nh - Ng ườ i đ ả m b ả o ngu ồ n l ự c - Ngườ i điề u hành - Nhà đàm phán
  • 30. 3. Vai trò của nhà quản trị a. Vai trò liên kết con người. - người đại diện - lãnh đạo - người liên lạc
  • 31. 3. Vai trò của nhà quản trị b. Vai trò thông tin - người thu thập và thẩm định thông tin - người phổ biến thông tin - người phát ngôn
  • 32. 3. Vai trò của nhà quản trị c. Vai trò ra quyết định - người sáng tạo - giải quyết các xáo trộn - phân phối nguồn lực - đàm phán