SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 40
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
LỜI NÓI ĐẦU 
Các em học sinh thân mến! 
Chắc rằng tất cả các em đều có mơ ước thành đạt trên con đường học vấn; Tuy nhiên không 
phải dễ dàng bởi trước tiên các em phải bước vào được ngưỡng của Đại học, điều mà không dễ ai 
cũng làm được. 
Bằng kinh nghiệm của bản thân, tôi viết tài liệu này ngõ hầu trang bị thêm cho các em những 
kiến thức, kĩ năng, phương pháp giải các phương trình lượng giác, giúp các em tự tin trước khi bước 
vào trường thi; 
Mong rằng với kinh nghiệm của tôi cộng với lòng đam mê, khát khao của các em sẽ giúp các 
em thành đạt trên đường học vấn. 
Tài liệu chia làm 3 phần Trang 
- Phần I : Tóm tắt lý thuyết : 2-6 
- Phần II : Phương pháp giải 
- 1- Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác 6-8 
2- Phương trình đưa về phương trình đối xứng đối với sinx và cosx 8-11 
3-Phương trình đưa về phương trình đẵng cấp bậc n đối với sinx và cosx 10-12 
4-Phương trình lượng giác dùng công thức hạ bậc 12-14 
5-Phương trình lượng giác đưa về dạng chuẩn dùng công thức nhân ba 14-16 
6-Phương trình lượng giác dùng phương pháp đặt ẩn phụ 16-21 
7- Phương trình lượng giác dùng phương pháp so sánh 21-25 
8- Tìm nghiệm của phương trình thoả mãn điều kiện cho trước 25-27 
9- Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước 
27-29 
10- Giải và biện luận phương trình lượng giác theo tham số 29-31 
11- Bài toán hai phương trình tương đương 31-34 
12- Một số bài toán dùng nhiều phép biến đổi lượng giác để đưa vế phương trình tích có 
nhiều cách giải khác nhau tùy vào cách nhìn 34-37 
- Phần III: các bài tập tự luyện. 38-41 
Nhâm Thìn 2012 
Hoàng Kim Dĩnh 
Hong Kim Dĩnh Trang : 1
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
PHẦN I :TÓM TẮT GIÁO KHOA 
I/ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 
1) Dấu của hàm số lượng giác 
Phần tư 
HSLG 
I 
0<a<ð/2 
II 
ð/2<a<ð 
III 
ð<a<3ð/2 
IV 
3ð/2<a<2ð 
sina + + - - 
cosa + - - + 
tana + - + - 
cota + - + - 
2) Hệ thức cơ bản 
cos2 a + sin2a = 1 ; 
tana = sin a 
, a ¹ 
a 
cos 
p + kð, kÎZ ; cota = a 
2 
a 
cos , a ¹ kð, kÎZ 
sin 
p kÎZ 
tana. cotna = 1, a ¹k 2 
1 
sin2 x 
= 1 + cot2a , a ¹ kð, kÎZ 
1 
cos2 x 
p + kð, kÎZ 
= 1 + tan2a , a ¹ 2 
3) Cung liên quan đặc bie t 
a) Cung đối nhau : 
cos(-a) = cosa ; sin(-a) = - sina ; tan(-a) = -tana ; cot(-a) = -cota 
b) Cung bù nha u 
sin (ð-a) = sina ; cos(ð-a)=-cosa ; tan(ð-a)= -tana ; cot(ð-a)= -cota 
c) Cung phụ nha u 
p -a) =cosa ; cos( 2 
sin( 2 
p -a) =sina; tan( 2 
p -a) =cota ; cot( 2 
p -a) =tana 
d) Cung hơn kém nhau ð 
sin (ð+a) = -sina ; cos (ð+a) = -cosa ; tan(ð+a) = tana ; cot(ð+a) = cota ; 
p 
e) Cung hơn kém nhau 2 
p +a) =cosa ; cos( 2 
sin( 2 
p +a) = -sina; tan( 2 
p +a) =-cota ; cot( 2 
p +a) =-tana 
4) Công thức cộn g 
sin(a+b) = sinacosb + sinbcosa ; sin(a-b) = sinacosb - sinbcosa ; 
cos(a+b) = cosacosb – sinasinb ; cos(a-b) = cosacosb + sinasinb ; 
tan(a+b) = tan a + tan 
b 
; tan(a-b) = tan a - tan 
b 
. 
1 - 
tan a tan 
b 
1 + 
tan a tan 
b 
a b 
- ; cot(a-b) = a b 
cot cot 1 
cot(a+b) = cot a + 
cot 
b 
a b 
+ . 
cot cot 1 
- 
cot cot 
5) Công thức nhân 
sin2a = 2sinacosa ; cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a 
sin3a = 3sina – 4sin3a ; cos3a = 4cos3a – 3 cosa 
tan2a = 2 tan 
a 
1 - 
tan a tan 
a 
Hong Kim Dĩnh Trang : 2
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
6) Công thức hạ bậc 
1-cos 2a ; cos2a = 2 
sin2a = 2 
1+cos 2a 
3sin a -sin 3a ; cos3a = 4 
sin3a = 4 
3cos a +cos3a 
a ( 2 
7) Công thức chia đô i Đặt t= tan 2 
a ¹ 
p + kð) 
2 
sina = 2t/(1+t2 ) ; cosa = (1-t2)/ (1+t2 ) ; tana = 2t/(1-t2 ) 
8) Công thức biến đổi 
a- Tích thành tổng : 
sinacosb=[sin(a-b)+sin(a+b)]/2 
cosacosb=[cos(a-b)+cos(a+b)]/2 
sinasinb=[cos(a-b) -cos(a+b)]/2 
b- Tổng thành tích : 
a +b cos 2 
sina + sinb = 2sin 2 
a -b ; sina - sinb = 2cos 2 
a +b sin 2 
a -b ; 
a +b cos 2 
cosa + cosb = 2cos 2 
a -b ; cosa - cosb = -2sin 2 
a +b sin 2 
a -b ; 
tana + tanb = 
a b 
sin( + ) 
a b 
cos cos 
; tana - tanb = 
a b 
sin( - ) 
a b 
cos cos 
cota + cotb = 
a b 
sin( + ) 
a b 
sin sin 
; cota - cotb = 
a b 
sin( - ) 
a b 
sin sin 
9) Dạng đặc biệt 
p ) = 2 cos(x – 4 
sinx + cosx = 2 sin(x + 4 
p ) 
p ) = 2 cos(x + 4 
sinx - cosx = 2 sin(x – 4 
p ) 
II/ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 
1-Phương trình lượng giác cơ bản 
Với u, v biểu thức của ẩn x. 
u v k2 
é 
sinu = sinv Û êë 
= + 
p 
p p 
l 
= - + 
u v 2 
u v k2 
é 
cosu = cosv Û êë 
= + 
p 
l (k, l Î Z) 
=- + 
p 
u v 2 
tanu = tanv Û 
î í ì 
u,v /2 k 
¹ p + 
p 
u = v + 
l 
p 
cotu = cotv Û 
î í ì 
u,v k 
¹ + 
p 
= + 
p 
u v l 
2-Phương trình trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác 
a) Dạng : asinx + b = 0 (1) với a¹0, b Î R 
acosx + b = 0 (2) 
Hong Kim Dĩnh Trang : 3
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
atanx + b = 0 (3) 
acotax + b = 0 (4) 
b) Cách giải : 
b 
(1) Û sinx = - a 
b / > 1 thì phương trình vô nghiệm ; 
 /- a 
b /≤ 1 thì đặt sinv= - a 
* /- a 
b ; v Î [- 2 
p, 
p ] 
2 
Ta được phương trình lượng giác cơ bản : sinx = sinv 
(2) tương tự (1) , v Î [0.ð] 
(3) Û tanx = - b , x ¹ p + kð 
a 
2 
p, 
 tanx = tanv , v Î (- 2 
p ) 
2 
b , x ¹ kð 
(4) Û cotx = - a 
Û cotx = cotv , v Î (0,ð) 
3 -Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác 
a) Dạng : asin 2x + bsinx + c = 0 (5) với a, b,c Î R 
acos 2x + bcosx + c = 0 (6) 
atan 2x + btanx + c = 0 (7) 
acot 2x + bcotx + c = 0 (8) 
b) Cách giải : Đặt t = cosx , sinx , tanx, cotx 
(5),(6),(7),(8) Û at2 + bt + c = 0 (9) 
là phương trình bậc hai đối với t, giải phương trình (9) ta tìm t 
biết t ta suy ra x với lưu ý : 
t = cosx, sinx thì /t/ ≤ 1 
4 -Phương trình bậc nhất đối với sin, cos 
a) Dạng : asinx + bcosx = c (10) với a, b,c Î R 
b) Cách giải : 
Cách 1 Chia hai vế cho a2 + b 
a 
+ 
Đặt cosv = a2 b2 
b 
+ 
; b / sinv = a2 b2 
,v Î [0.2ð] 
c 
+ 
Lúc đó (10) Û sinxcosv + sinvcosx = a2 b2 
c 
+ 
Û Sin(x + v) = a2 b2 
là phương trình LG cơ bản. 
Lưu ý (10) có nghiệm Û c2 ≤ a2 + b2 
Cách 2 
b ta được : sinx + tanv cosx = a 
Chia hai vế cho a sau đó đặt tanv= a 
c 
c cosv Û sin(x+v) = a 
Û sinx cosv + sinv cosx = a 
c cosv là PT cơ bản. 
x 
Cách 3 Đặt ẩn phụ t=tan 2 
Bước 1 : Xem các giá trị của x = ð + 2kð ,( kÎ Z ) có phải là nghiệm của 
(10) hay không ? 
Hong Kim Dĩnh Trang : 4
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
x 
Bước 2 : Với x ¹ ð + 2kð ,( kÎ Z ), đặt t=tan 2 
(10) Û (b+c)t2 – 2at +c – b = 0 phương trình bậc hai theo t . 
6 -Phương trình đối xứng đối với sin, cos 
a) Dạng : a(sin x + cosx) + bsinx cosx + c = 0 (11) với a, b,c Î R 
a/sin x + cosx/ + bsinx cosx + c = 0 (12) 
p ) , /t/ ≤ 2 
b) Cách giải : Đặt t = sin x + cosx = 2 sin(x+ 4 
p )/ , 0≤/t/ ≤ 2 
t = /sin x + cosx/ = 2 /sin(x+ 4 
khi đó : sinx cosx = (t2 – 1) /2 và phương trình (11),(12) 
trở thành phương trình bậc hai theo t, chọn t thoả mãn điều kiện sau đó 
giải phương trình lượng giác cơ bản 2 sin(x+ 4 
p ) = t hay 2 /sin(x+ 4 
p )/=t 
Chú ý Tương tự với các phương trình gần đối xứng 
a(sin x - cosx) + bsinx cosx + c = 0 (13) 
a/sin x - cosx/ + bsinx cosx + c = 0 (14) 
Đặt t = sin x - cosx = 2 sin(x- 4 
p ) , /t/ ≤ 2 
p )/ , 0≤/t/ ≤ 2 
t = /sin x - cosx/ = 2 /sin(x- 4 
khi đó : sinx cosx = (1 - t2 ) /2 và phương trình (13),(14) 
trở thành phương trình bậc hai theo t, chọn t thoả mãn điều kiện sau đó 
giải phương trình lượng giác cơ bản 2 sin(x- 4 
p ) = t hay 2 /sin(x- 4 
p )/=t 
6 -Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sin, cos 
a) Dạng : asin 2x + b sinx cosx + c cos2x + d = 0 (15), với a, b,c,d Î R 
b) Cách giải : 
Cách 1 Sử dụng công thức hạ bậc : 
sin2a = 1-cos 2a ; cos2a = 2 
2 
1+cos 2a ; sin2x = 2 sinx cosx 
ta được phương trình bậc nhất đối với sin2x, cos2x đã biết cách giải. 
Cách 2 : 
p + kð ,(kÎ Z) (tức là cosx=0) có 
Bước 1 : Kiểm tra xem x = 2 
Phải là nghiệm của (15) hay không ? 
p + kð (kÎ Z) chia hai vế của phương trình (15) 
Bước 2 : x ¹ 2 
cho cos2x ta được phương trình : atan2x + b tanx + c +d( 1+ tan2x) = 0 
Û (a+d) tan2x + b tanx + c +d = 0 
là phương trình bậc hai theo tanx đã biết cách giải . 
Chú ý - Tất cả các PT đã nêu ở trên gọi là các phương trình chuẩn mực . 
- Không được cộng độ và radian với nhau . Thí dụ không được viết 
p + kð hoặc x = 900 + k3600 . 
x = 900 + kð mà phải viết x = 2 
- Phải chỉ rỏ các giá trị k, l, m, n … trong nghiệm. 
- Cần nhớ gía trị đặc biệt của các hàm lượng giác để làm toán cho nhanh. 
PHẦN II : PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 
Hong Kim Dĩnh Trang : 5
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
1) Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác 
Bài 1 Giải các phương trình sau : 
a) 2 + cos2x = -5sinx (Đề thi ĐHQG Hà Nội 97 khối D) 
b) cos2x + 3cosx + 2 = 0 (Đề thi ĐH Đà Nẵng 97 khối D) 
c) cos2x + sinx +1 = 0 (Đề thi ĐH Đà Lạt 2001 khối D) 
d) cos 
x 
= 1 + sinx (Đề thi ĐH Huế 97 khối D1) 
1 - sin 
x 
e) 5cos x -cos 2x + 2sinx = 0 (Đề thi ĐHSP Hà Nội 97 ) 
f) 3sinx + 2/cosx/ - 2 = 0 (Đề thi ĐH Thủy sản 2000) 
g) tan2x = x 
x 
1+cos (Đề thi ĐH Đà Nẵng 2001 khối B- đợt2) 
cos 
p ) + cos(2x- 4 
h) cos(2x + 4 
p ) + 4sinx = 2 + 2 (1-sinx) 
(Đề thi ĐH Hàng Hải 2001 ) 
i ) sin4 
x + cos4 
2 
x = 1 – 2sinx (Đề thi ĐH Công Đoàn 2001 ) 
2 
Trước khi giải các phương trình này các em hãy đọc qua tất cả các phương trình để tập nhận 
xét, rồi nhận dạng trên cơ sở đó chọn cách biến đổi sử dụng công thức thích hợp cho từng 
phương trình để chuyển từng phương trình về dạng bậc hai đối với một hàm lượng giác 
Bài giải 
a) 2 + cos2x = -5sinx 
Nhận xét : Chỉ chứa sinx, cos2x ta nghĩ ngay ra rằng biến đổi cos2x về sinx bằng công thức 
nhân đôi cos2x=1-2sin2x thì ta được phương trình bậc hai theo sinx. 
Giải 
êë 
2 + cos2x = -5sinx Û 2 + (1 – 2sin2x ) = -5 sinx Û 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 (1) ; 
(1) là phương trình bậc hai đối với sinx , ta đã biết cách giải bằng cách đặt t = sin x , 
t 
= 
/t/ ≤ 1 ta được phương trình bậc hai : 2t2 – 5t – 3 = 0 Û é 
3 
t 
=- 
1/ 2 
, Với 2 giá trị t tìm được 
êë 
chúng ta nhớ phải kiểm tra lại điều kiện /t/ ≤ 1,như vậy t=3 loại; 
Vậy chỉ có nghiệm t=-1/2 thoả mãn . 
x k 
Với t = -1/2 ta có sinx = -1/2 = sin (- p ) Û é 
6 
=- p + 
p 
p p p 
x k 
/ 6 2 Û êë 
x = + / 6 + 
2 
k 
é 
=- + 
p p 
/ 6 2 
x = + 
k 
p p 
7 / 6 2 
(kÎ Z) 
x k 
é 
Vậy : Nghiệm của phương trình là : êë 
=- + 
p p 
/ 6 2 
x = + 
k 
p p 
7 / 6 2 
, (kÎ Z) . 
b) cos2x + 3cosx + 2 = 0 
Nhận xét : Phương trình chỉ chứa cosx và cos2x nên ta sử dụng công thức nhân đôi 
cos2x = 2cos2x – 1 thì ta được phuơng trình bậc hai theo cosx : 
cos2x + 3cosx + 2 = 0 Û 2cos2x –1 + 3cosx +2 = 0 
Û 2cos2x + 3cosx +1 = 0 (các em tự giải tiếp) 
c) cos2x + sinx +1 = 0 
Nhận xét : Phương trình chỉ chứa cos2x và sinx ta biết ngay biến đổi cos2x = 1-sin2x 
ta được phương trình bậc hai theo sinx (các em tự giải) 
x 
cos 
- = 1 + sinx (*) 
Nhận xét Đây là phương trình có chứa ẩn ở mẫu số nên trước tiên ta phải đặt điều kiện, sau 
đó ta thấy nếu quy đồng thì vế phải là : 1 – sin2x = cos2x , phương trình trở thành phương 
trình bậc hai theo cosx. 
d) 1 sin 
x 
Hong Kim Dĩnh Trang : 6
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
Giải 
p + k2ð, (kÎ Z) 
 Điều kiện : sinx ¹ 1 Û x ¹ 2 
 Với điều kiện trên (*) Û cosx = 1-sin2x Û cosx = cos2x 
êë 
Û cos2x- cosx = 0 Û cosx(1-cosx)= 0 
cos x 
= 
0 
 é 
cos x 
= 
1 
 Ta thấy cosx = 0 không thỏa mãn điều kiện sinx ¹ 1 
 Với cosx = 1 ta có : cosx = cos0 Û x = 2kð , (kÎ Z) 
Vậy : Nghiệm phuơng trình : x = 2kð , (kÎ Z) 
e) 5cos x -cos 2x + 2sinx = 0 (*) 
Nhận xét Phương trình có ẩn trong căn bậc hai, nên thường ta tìm cách làm mất căn bậc hai, 
nếu ta chuyển 2sinx về vế phải rồi bình phương thì ta được phương trình chứa cosx, cos2x, sin2x dễ 
dàng chuyển về phương trình bậc hai theo cosx, tuy nhiên chúng ta lưu ý rằng : 
A = B Û A = B2 , B ≥ 0 
Giải 
5cos x -cos 2x + 2sinx = 0 Û 5cos x -cos 2x = - 2sinx 
Û 5cosx – cos2x = 4sin2x (1) , sinx ≤ 0 
(1) Û 5cosx –(2cos2x – 1) =4(1-cos2x) 
x 
cos 1/ 2 
é 
Û 2cos2x +5cosx -3 = 0 Û êë 
= 
=- 
x 
cos 3 
( cosx= -3 loại) 
x k 
é 
Với cosx= 1/2 Û êë 
= + 
p p 
/ 3 2 
x =- + 
k 
p p 
/ 3 2 
, (kÎ Z) 
Do sinx ≤ 0 
Vậy : Nghiệm của phương trình là x = - 3 
p + k2ð , (kÎ Z) 
f) 3sinx + 2/cosx/ - 2 = 0 (*) 
Nhận xét Phương trình có ẩn trong gí trị tuyệt đối , nên thường ta tìm cách phá giá trị tuyệt đối 
bằng định nghĩa, nhưng đối với bài toán này ta có thể bình phương thì quá trình giải đơn giản hơn: 
Giải 
(*) Û 2(/cosx/ - 1) = -3sinx 
Û 4(/cosx/ - 1)2 = 9sin2x (1) , 0 ≤ sinx 
(1) Û 4cos2x –8/cosx/ + 4 = 9(1-cos2x) 
 13/cosx/2 –8/cosx/ - 5 = 0 
 /cosx/=1, hoặc /cosx/=-5/13 (loại) 
 x = kð ,(kÎ Z) thỏa mãn 0 ≤ sinx 
Vậy Nghiệm của phương trình là x = kð ,(kÎ Z) 
1+cos (*) 
g) tan2x = x 
x 
cos 
Nhận xét Phương trình có chứa ẩn ở mẫu số nên cần đặt điều kiện trước, sau đó ta thấy vế trái 
biến đổi về được cos2x , lúc đó ta được phương trình bậc hai theo cosx: 
Giải 
Điều kiện : cosx ¹ 0 
(*) Û sin2x = cosx(1+cosx) 
êë 
 1-cos2x = cosx(1+cosx) 
 2cos2x + cosx - 1 = 0 
cos x 
=- 
1 
 é 
cos x 
= 
1/ 2 
(thoả mãn điều kiện bài toán) 
Vậy Nghiệm của phương trình là : x = (2k+1)ð 
Hong Kim Dĩnh Trang : 7
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
p + 2lð (k,l,mÎ Z) 
x = + 3 
p +2mð 
x = - 3 
p ) + cos(2x- 4 
h) cos(2x + 4 
p ) + 4sinx = 2 + 2 (1-sinx) (*) 
p ) , (2x - 4 
Nhận xét Vế trái của phương trình có chứa (2x + 4 
p ) 
p ) + (2x - 4 
nếu [(2x + 4 
p )]/2 = 2x , [(2x + 4 
p ) - (2x - 4 
p )]/2 = 4 
p nên áp dụng công thức 
biến đổi tổng thành tích thì ta được phương trình chứa cos2x, sinx đã biết cách giải. 
i ) sin4 
x + cos4 
2 
x = 1 – 2sinx 
2 
Giải 
sin4 
x 
+ cos4 
2 
x 
2 
1 
sin2x = 1 –2sinx  sin2x –4 sinx = 0 
= 1 – 2sinx  1- 2 
x 
sin 0 
é 
 sinx(sinx –4) = 0  êë 
= 
= 
x 
sin 4 
 sinx = 0  x=kð (k Î Z) 
Vậy Nghiệm của phương trình là : x= kð (k Î Z) 
Bài 2 Giải các phương trình sau : (các em tự giải) 
a) cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0 (Đề thi ĐH – khốiA 76 ) 
b) cosx - sin x 2 +1 = 0 (Đề thi ĐH – khốiA 82 ) 
2 
c) 6 cos24x + 11cos4x - 2 = 0 
d) cos6x + sin6x = 4 
1 (cos2x – sin2x)tan2x (Đề thi ĐH - khối A-B-D 84 ) 
2-Phương trình đưa về phương trình đối xứng đối với sinx và cosx 
Nều trong phương trình chỉ có sinx+cosx và sin2x thì ta đưa về phương trình đối xứng đối 
với sinx và cosx. 
Lưu ý Khi đặt t=sinx+cosx , /t/ ≤ 2 thì : 
sinx cosx = (t2-1)/2 và một số biểu thức đối xứng cần nhớ 
sin3x + cos3x = (-t3 + 3t) /2 ; sin4x + cos4x = (-t4 +2t2 +1)/2 
x nên ta có the biểu diễn 
Đương nhiên vì sinx và cosx đều có thể biểu diễn theo t=tan 2 
x =m. 
phương trình theo t , rồi giải tìm được t, ta sẽ đưa về dạng cơ bản tan 2 
Bài 3 Giải các phương trình sau : 
a) sinx cosx = 6(sinx+cosx-1) 
b) sinx cosx +2sinx +2cosx =2 (Đề thi ĐH Huế 2000 - A) 
c) cos x + 
sin 
x =1 (Đề thi ĐH DL VL 1997) 
sin 2 x 
+ 
1 
d) sin2x +4(cosx-sinx) =4 (Đề thi Tây Nguyên 2000 - D) 
e) sinx – cosx +7sin2x =1 (Đề thi ĐH DL Đông Đô 1997) 
f) sin2x + 2 sin(x- p ) =1 (Đề thi ĐH Nnghiệp 2000 - A) 
4 
g) /sinx+cosx/+3sin2x =1 (Đề thi ĐH ĐNẵng 1998 - A) 
h) 1+cos3x – sin3x = sin2x(Đề thi ĐH Nnghiệp I 2000 -) 
Bài giải 
a) sinx cosx = 6(sinx+cosx-1) 
Hong Kim Dĩnh Trang : 8
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
Nhận xét Đây là phương trình đối xứng đối với sinx, cosx rất rõ ràng, ta chỉ cần thực hiện 
theo đúng cách giải thì không khó khăn gì. 
sinx cosx = 6(sinx+cosx-1) 
p ) , điều kiện /t/ ≤ 2 thì phương trình viết lại : 
* Đặt t = sinx+cosx = 2 sin(x+ 4 
(t2 – 1)/2 = 6(t-1) Û t2 – 12t +11 = 0 
p ) = 1 
Û t = 1 hoặc t = 11 (loại ) Û 2 sin(x+ 4 
p ) = 1/ 2 Û sin(x+ 4 
Û sin(x+ 4 
p ) =sin 4 
p 
x k 
é 
Û êë 
+ = + 
p p p p 
p / 4 p / 4 2 
p 
/ 4 / 4 2 
x + = - + 
l 
x k 
é 
Û êë 
= 
p p 
p 
/ 2 2 
2 
x = + 
l 
(k,l,mÎ Z) 
b) sinx cosx +2sinx +2cosx =2 
sinx cosx +2sinx +2cosx =2 
Û sinx cosx +2(sinx +cosx) =2 ( cách giải như trên ) 
x x =1 
cos sin 
c) sin 2 + 
1 
+ 
x 
Nhận xét : Phương trình chỉ chứa sinx + cosx và sin2x ta đặt t như trên. Tuy nhiên lưu ý 
chứa ẩn ở mẫu số nên trước khi giải cần đặt điều kiện sin2x ¹ 1 . 
Giải 
 Điều kiện : sin2x ¹ 1 
 Với điều kiện trên phương trình viết lại : 
 cosx + sinx = sin2x + 1 
 Đặt t = sinx+cosx = 2 sin(x+ 4 
p ) , điều kiện /t/ ≤ 2 thì ta có : 
t = t2 – 1 +1 ta dễ dàng giải (các bạn tự làm – lưu ý kiễm tra điều kiện) 
d) sin2x +4(cosx-sinx) = 4 
Nhận xét : Phương trình chỉ chứa sinx - cosx và sin2x ta đặt t Đặt : 
t = sinx-cosx = 2 sin(x- 4 
p ) , điều kiện /t/ ≤ 2 thì phương trình viết lại : 
1- t2 - 4 t = 4 Û t2 + 4t + 3 = 0 
 t= -1 hoặc t = -3 (loại) 
 2 sin(x- 4 
p ) = -1 (dễ dàng giải- các em tự giải) 
e e) sinx – cosx +7sin2x =1 (Các em giải tương tự bài d) 
p ) =1 
f) sin2x + 2 sin(x- 4 
p ) = sinx - cosx và sin2x , sau khi biến đổi 
Nhận xét : Trong phương trình chứa 2 sin(x- 4 
ta có phương trình giống bài d,e . (Các em tự giải) 
g) /sinx+cosx/+3sin2x =1 
Nhận xét : Trong phương trình chứa /sinx+cosx/ và sin2x nên theo cách giải ta đặt : 
p )/ với điều kiện 0≤t ≤ 2 
t= /sinx+cosx/ = 2 /sin(x+ 4 
Giải 
Với cách đặt như trên thì phương trình /sinx+cosx/+3sin2x =1 viết lại như sau : 
-4 (loại) 
t + 3(t2 – 1 ) = 1 Û 3t2 + t – 4 = 0 Û t = 1 hoặc t = 3 
p )/ = 1 Û 2 /sin(x+ 4 
Với t = 1 Û 2 /sin(x+ 4 
p )/ = 1 hoặc 2 /sin(x+ 4 
p )/ = -1 
Đến đây các em đã biết cách giải . 
Hong Kim Dĩnh Trang : 9
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
h) 1+cos3x – sin3x = sin2x 
Nhận xét : Trong phương trình chứa cos3x – sin3x và sin2x ta biến đổi 
cos3x – sin3x = (cosx – sinx)( sin2x + sinx cosx + cos2x) =(cosx – sinx)( 1 + sinx cosx ) 
như vậy phưong trình chỉ chưá cosx-sinx và sinx cosx ta đã biết cách giải. 
Giải 
1+cos3x – sin3x = sin2x Û 1+ (cosx – sinx)( 1 + sinx cosx ) = 2sinx cosx 
p ) , điều kiện /t/ ≤ 2 thì phương trình viết lại : 
Đặt t = sinx – cosx = 2 sin(x- 4 
1-t[1+(1-t2)/2]=1-t2 Û t=0 hoặc t2 + 2t + 3 = 0 (vô nghiệm) 
 sin(x- 4 
p ) = 0 đây là phương trình cơ bản các em đã biết cách giải. 
Bài 4 Giải các phương trình sau (tự giải) 
p + 2mð,x = - 4 
a) sin2x +sinx + cos3x = 0 (ĐS : x= - 2 
p + a + 2lð, 
p - cosa + 2mð ,trong đó sina = ( 2 -2)/2 (k,l,mÎ Z) 
x = 4 
3 sin2x (ĐS : x = - 2 
b) 1+sin3x +cos3x = 2 
p +2mð , x = -ð+ 2lð ) 
p +2mð , x = 2lð ) 
c) sin2x -4(sinx – cosx) = 4 (ĐS : x = - 2 
p +2mð , x = ð+ 2lð ) 
d) /xinx-cosx/ + 4sin2x = 1 (ĐS : x = 2 
p +2nð , x = 2kð ) 
x = - 2 
3-Phương trình đưa về phương trình đẵng cấp bậc n đối với sinx và cosx 
Bài 5 Giải các phương trình sau : 
a) 2sin2x – cosx sinx – cos2x = -1 (Đề thi ĐH Nông N1 1997 - A) 
b) 3cos4x – 4cos2x sin2x + sin4x = 0 (Đề thi ĐH QGHCM 1998 – A) 
c) 4(cos4x+ sin4x) + 3 sin4x = 0 (Đề thi ĐH DL VLang 1998 - A) 
d) cos3x+ sin3x = sinx-cosx (Đề thi ĐH Đ Nẵng 1999 - A) 
Bài giải 
a) 2sin2x – cosx sinx – cos2x = -1 
Nhận xét Đây là dạng toán cơ bản ta chỉ cần chuyển –1 về trái (hoặc thay 
sin2x + cos2x = 1 rồi chuyển về vế trái) thì được một phương trình đơn giản. 
Giải 
2sin2x – cosx sinx – cos2x = -1 Û 2sin2x – cosx sinx +1– cos2x = 0 
êë 
Û 2sin2x – cosx sinx +sin2x = 0 Û 3sin2x – cosx sinx = 0 
sin x 
= 
0 
 sinx( 3sinx – cosx ) = 0 Û é 
3sin x - cos x 
= 
0 
,đây là hai phương trình 
đã biết cách giải. 
Lưu ý Ta có thể giải cách khác 
2sin2x – cosx sinx – cos2x = -1 Û 3sin2x – cosx sinx = 0 
 cosx = 0 Û x = p + kð (kÎ Z) 
2 
 cosx ¹ 0 chia hai vế cho cos 2x ta được phương trình bậc hai theo tanx 
2tan2x – tanx –1 = 0 đã biết cách giải. 
b) 3cos4x – 4cos2x sin2x + sin4x = 0 
Nhận xét Đây là phương trình đẵng cấp bậc 4 theo sinx và cosx , nên khi cos x ¹ 0 
Chia hai vế cho cos4x ta được phương trình bậc 4 theo tanx . 
Hong Kim Dĩnh Trang : 10
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
Giải 
 cosx = 0 không phải là nghiệm . 
 cosx ¹ 0 chia hai vế cho cos 4x ta được phương trình bậc 4 theo tanx 
tan4x – 4tan 2x +3 = 0 đặt t = tan2x , 0 ≤ t thì phương trình viết lại : 
t2 - 4 t + 3 = 0 Û t=1 hay t = 3 
x 
tan 1 
é 
+ Với t = 1 ta có tan2x = 1 Û êë 
= 
=- 
x 
tan 1 
x k 
é 
Û êë 
= + 
p p 
/ 4 
x =- + 
l 
p p 
/ 4 
(k,l Î Z) 
êë 
+ Với t = 3 ta có tan2x = 3 Û tanx = 3 hay tanx = - 3 
x = p + 
m 
p 
Û é 
/ 3 
x =- p / 3 
+ 
n 
p 
Vậy : Nghiệm của phương trình là : 
x k 
é 
ê ê ê ê 
/ 4 
x / 4 
l 
x / 3 
m 
x n 
ë 
= + 
p p 
=- + 
p p 
= + 
p p 
=- + 
p p 
/ 3 
( k,l,m.n Î Z ) 
c) 4(cos4x+ sin4x) + 3 sin4x = 0 
Nhận xét : Trong phương trình thoạt nhìn vào ta thấy không phải là phương trình đẵng cấp đối 
với sinx và sinx. Tuy nhiên nếu biến đổi : 
cos4x+ sin4x=1-2sin2xcos2x =1- 1 sin22x , sin4x=2sin2x cos2x thì ta dễ thấy đây là phương 
2 
trình đẵng cấp bậc hai theo sin2x và cos2x 
Giải 
4(cos4x+ sin4x) + 3 sin4x = 0 Û 4(1-2sin2xcos2x) + 3 2sin2x cos2x = 0 
 4-2sin22x + 2 3 sin2x cos2x = 2 Û -2sin22x +2 3 sin2x cos2x+2 = 0 
 2cos22x +2 3 sin2x cos2x = 0 đây là phương trình đã biết cách giải. 
Lưu ý Thử giải phương trình trên theo hai cách khác nhau để rèn luyện kỷ năng. 
d) cos3x+ sin3x = sinx-cosx 
Nhận xét Vế trái cos3x+ sin3x vế phải sinx-cosx thoạt nhìn ta thấy chúng không có liên quan 
gì với nhau , nhưng để ý : 
sinx-cosx = (sinx-cosx)(sin2x + cos2x) =sin3x –cos3x – cosx sin2x + sinx cos2x thì sau 
khi biến đổi ta được phương trình đẵng cấp bậc ba . 
Giải 
cos3x+ sin3x = sinx-cosx Û cos3x+ sin3x = sin3x –cos3x – cosx sin2x + sinx cos2x 
Û 2cos3x + cosxsin2x – sinxcos2x = 0 Û cosx= 0 hay 2cos2x + sin2x –sinxcosx =0 
p + kð (kÎ Z) 
 cosx = 0 Û x = 2 
 2cos2x + sin2x –sinxcosx = 0 Û 2 + tan2x – tanx = 0 (vô nghiệm) 
p + kð (kÎ Z) 
Vậy : Nghiệm của phương trình là : x = 2 
Bài 6 Giải các phương trình sau : (tự giải) 
p + kð, x=a + lð với tana = 3) 
a) 3sin2x – 2sinx cosx – cos2x = 0 (ĐS : x = 4 
b) sin3x – 7sin2xcosx + 11sinxcos2x – 6cos3x = 0 
p + kð, x=a + lð với tana = 2, x=b + mð với tana = 2) 
(Đs : x = 4 
p + kð) (mặc dầu đây là phương trình mới nhìn vào ta thâý không 
c) 2sin3x =cosx (Đs : x= 4 
thuộc loại đẵng cấp nhưng nếu chúng ta biến đổi vế phải : cosx=cosx(cos2x + sin2x ) thì ta 
được phương trình đẵng cấp bậc ba ) 
p + kð, x= lð) 
d) 5sin4x + 3cos3xsinx +6cos2xsin2x-cosxsin3x+cos4x = 2 (Đs : x = 2 
Hong Kim Dĩnh Trang : 11
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
e) 4(sin3x+cos3x) = cosx + 3sinx (Đề thi dự bị 1-ĐH – 2004-A) 
4-Phương trình lượng giác dùng công thức hạ bậc 
Khi gặp các phương trình có chứa sin2x, cos2x , sin4x, cos4x , sin6x, cos6x ,… hay 
sin22x, cos22x, sin24x, cos24x….thì đầu tiên các em thử dùng công thứcnhân đôi hoặc công 
thức hạ bậc để giải thử xem , sau đó mới tìm cách giải khác. 
Bài 7 Giải các phương trình sau 
a) cos2x + cos22x+ cos23x +cos24x = 2 (Đề thi học sinh giỏi THPT 1985) 
b) sin2x + sin22x + sin23x = 3 (Đề thi ĐHQG HN -D - 2000) 
2 
c) sin 2x + sin23x -3 cos22x = 0 (Đề thi ĐH Kế toán – TC - 2001) 
d) sinxcos4x +2sin22x = 1-4sin2( 4 
x ) (Đề thi ĐH Cảnh Sát ND – 2001) 
p - 2 
e) sin6x + cos6x =cos4x (Đề thi HV Ngân Hàng – 1998) 
Bài giải 
a) cos2x + cos22x+ cos23x +cos24x = 2 
Nhận xét : Đây là phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác cos của góc x,2x,3x,4x 
cách tốt nhất để giải là chúng ta hạ bậc . 
Giải 
1+cos 2x + 2 
cos2x + cos22x+ cos23x +cos24x = 2 Û 2 
1+cos 4x + 2 
1+cos6x + 2 
1+cos8x =2 
Û cos2x+cos4x+cos6x+cos8x = 0 Û (cos2x+ cos8x) +(cos4x+cos6x) = 0 
Û 2(cos5xcos3x+cos5xcosx) = 0 Û 2cos5x(cos3x+cosx) = 0Û 4cos5xcos2xcosx= 0 
é 
cos x 
0 
Û 
ê ê ê 
x 
cos 2 0 
ë 
= 
= 
= 
x 
cos5 0 
Û 
x k 
é 
ê ê ê 
/ 2 
2 / 2 
ë 
= + 
p p 
x = + 
l 
p p 
x = + 
m 
p p 
5 / 2 
Û 
x k 
é 
ê ê ê 
x l 
x m 
ë 
= + 
p p 
/ 2 
= + 
p p 
/ 4 / 2 
= + 
p p 
/10 / 5 
(k,l,m Î Z) 
Vậy Nghiệm phương trình là : 
x k 
é 
ê ê ê 
x l 
x m 
ë 
= + 
p p 
/ 2 
= + 
p p 
/ 4 / 2 
= + 
p p 
/10 / 5 
(k,l,m Î Z) 
3 
b) sin2x + sin22x + sin23x = 2 
Nhận xét : Đây là phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác sin của góc x,2x,3x cách tốt 
nhất để giải là chúng ta hạ bậc . 
Giải 
3 Û 2 
sin2x + sin22x + sin23x = 2 
1-cos 2x + 2 
1-cos 4x + 2 
1-cos6x = 3 
2 
êë 
êë 
 cos2x + cos4x + cos6x = 0 Û (cos2x + cos6x) + cos4x = 0 
 2cos4x cos2x + cos4x = 0 Û cos4x(2cos2x+1) = 0 
4 / 2 
é 
cos 4 x 
= 
 0 
Û é 
cos 4 x 
= 
0 
é 
Û 
2cos 2 x 
+ 1 = 
0 
cos 2 x 
=- 
1/ 2 
ê ê ê 
2 2 / 3 2 
ë 
x = + 
k 
p p 
x = + 
l 
p p 
x =- + 
m 
p p 
2 2 / 3 2 
 
x k 
é 
ê ê ê 
/ 8 / 4 
x / 3 
l 
x m 
ë 
= + 
p p 
= + 
p p 
=- + 
p p 
/ 3 
(k,l,m Î Z) 
Vậy Nghiệm của phương trình là : 
x k 
é 
ê ê ê 
/ 8 / 4 
x / 3 
l 
x m 
ë 
= + 
p p 
= + 
p p 
=- + 
p p 
/ 3 
(k,l,m Î Z) 
c) sin 2x + sin23x -3 cos22x = 0 (Đề thi ĐH Kế toán – TC - 2001) 
Nhận xét : Đây là phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác sin , cos của góc x,2x,3x 
chúng ta cũng làm như trên . 
Hong Kim Dĩnh Trang : 12
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
1-cos 2x + 2 
sin 2x + sin23x -3 cos22x = 0Û 2 
1-cos6x -3 2 
1+cos 4x = 0 
Û cos6x +cos4x+cos2x +1 = 0 Û ( cos6x +cos2x )+(cos4x +1) = 0 
Û 2 cos4xcos2x+2cos22x = 0 Û 2 cos2x(cos4x +cos2x) = 0 
é 
cos x 
0 
Û 4 cos2xcos3x cosx) = 0 Û 
ê ê ê 
x 
cos 2 0 
ë 
= 
= 
= 
x 
cos3 0 
Û 
x k 
é 
ê ê ê 
/ 2 
2 / 2 
ë 
= + 
p p 
x = + 
k 
p p 
x = + 
k 
p p 
3 / 2 
Û 
x k 
é 
ê ê ê 
x k 
x k 
ë 
= + 
p p 
/ 2 
= + 
p p 
/ 4 / 2 
= + 
p p 
/ 6 / 3 
(k,l,m Î Z) 
Vậy Nghiệm của phương trình : 
x k 
é 
ê ê ê 
x k 
x k 
ë 
= + 
p p 
/ 2 
= + 
p p 
/ 4 / 2 
= + 
p p 
/ 6 / 3 
(k,l,m Î Z) 
p - 2 
d) sinxcos4x +2sin22x = 1-4sin2( 4 
x ) 
Nhận xét Nếu để ý kĩ thì chúng ta thấy 2sin2x biến đổi được về cos4x như vậy vế trái chưá 
tích cos4x(sinx –1), còn vế phải con đường tốt nhất là hạ bậc 
2sin2( p - x )= 1-cos2 ( p - x ) = 1-cos ( p -x) = 1-sinx đến dây ta có thể giải được . 
4 
2 
4 
2 
2 
Giải 
p - 2 
sinxcos4x +2sin22x = 1-4sin2( 4 
x ) Û sinxcos4x –(1-2sin22x) = -2[1-cos2 ( 4 
x )] 
p - 2 
p -x)] Û sinxcos4x –cos4x = -2(1-sinx) 
Û sinxcos4x –cos4x = -2[1-cos ( 2 
Û cos4x(sinx –1) -2(sinx-1) = 0 Û (sinx-1)( cos4x –2) = 0 Û sinx-1 = 0 
Û sinx = 1 (vì cos4x –2 = 0 vô nghiệm) Û x= p + k2ð (kÎ Z) 
2 
p + k2ð (kÎ Z) 
Vậy Nghiệm của phương trình : x= 2 
e) sin6x + cos6x =cos4x 
Giải 
sin6x + cos6x =cos4x  sin4x + cos4x – sin2xcos2x =cos4x 
 1-3 sin2xcos2x =cos4x  1- 4 
3 
sin22x =1-2sin22x  sin2x=0 
2x = kð (kÎ Z)  x = kð/2 (kÎ Z) 
Bài 8 Giải các phương trình sau : (tự giải) 
a) sin 2x = cos22x+ cos23x (Đề thi ĐHQG HN -B - 1998) 
b) cos2x + cos22x+ cos23x +cos24x = 3 (Quan hệ Quốc Tế 1997) 
2 
c) 2cos2x + 2cos22x+ 2cos23x –3=cos4x(2sin2x+1) (Đề thi ĐHSP2 -DE – 2000) 
d) sin 2x + sin23x = cos22x+ cos24x (Đề thi ĐHKT HN - 2000) 
e) 2cos2( p cos2x) = 1 cos(ðsin2x) (Đề thi ĐH Tây Ng -A – 1998) 
2 
p )+cos4(x+ 4 
f) sin 4x + sin4(x+ 4 
p )= 8 
9 (Đề thi ĐHGTVT - 2001) 
Hong Kim Dĩnh Trang : 13
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
1 (Đề thi học sinh giỏi THPT 1979) 
g) sin6x + cos6x = 4 
h) sin6x + cos6x = 1+sin4x (Đề thi ĐHDL Hải Phòng – 2000) 
i) sin23x – cos24x = sin25x – cos26x (Đề thi ĐH năm 2002-B) 
k) cos23x.cos2x – cos2x = 0 (Đề thi ĐH 2005-A) 
l) cos2x +cos4x – 2= 0 (Đề thi CĐ TC-KT năm 2005) 
m) cos4x – 2sin2x + 2 = 0 (Đề thi CĐ xây dựng số 2-2005) 
n) 3cos4x – 8 cos6x + 2cos2x + 3 =0 (Đề thi dự bị ĐH -2003-B) 
4sin2 x o) - 3 cos 2 x = 1 + 2cos2 ( x - 3 p ) 
(Đề thi dự bị 1-ĐH – 2005-A) 
2 2 
5-Phương trình lượng giác đưa về dạng chuẩn dùng công thức nhân ba 
Khi gặp các phương trình có chứa sin3x, cos3x , sin6x, cos6x , ….. hay 
sinx , sin3x hoặc cosx, cos3x….thì đầu tiên các em thử dùng công thứcnhân ba để 
giải thử xem , sau đó mới tìm cách giải khác. 
Bài 9 Giải các phương trình sau 
a) 4sin3x –3cos2x = 3(4sinx – 1) (Đề thi QGHN – A - 1995) 
b) sin3x + 2cos2x –2 = 0 (Đề thi Đà Nẵng– A - 1998) 
c) 4cos2x – cos3x = 6cosx –2(1+cos2x) (Đề thi Thái Nguyên– D -1997) 
d) sin3x + cos2x = 1+2sinxcos2x (Đề thi NN Hà Nội– 1998) 
BÀI GIẢI 
a) 4sin3x –3cos2x = 3(4sinx – 1) 
Nhận xét : Phương trình chứa sin3x , cos2x và sinx gợi ý cho ta biến đổi sin3x và cos2x về 
sinx . 
Giải 
êë 
4sin3x –3cos2x = 3(4sinx – 1)  4(3sinx- 4sin3x) –3(1-2sin2x) =12sinx –3 
3 
sin x 
= 
0 
 -16sin3x + 6sin2x = 0 sinx = 0 hay sinx = é 
 8 
sin x 
= 
3/ 8 
 
x k 
é 
ê ê ê ê 
p 
x a l 
p 
x a m 
ë 
= + 
= - + 
Î 
= 
k , l , 
m Z 
2 
2 
p p 
. 
Vậy Nghiệm của phương trình là : 
x k 
é 
ê ê ê 
2 (k,l,mÎ Z) 
x a l 
x a m 
ë 
= 
p 
= + 
p 
= - + 
p p 
2 
b) sin3x + 2cos2x –2 = 0 
Nhận xét : Bài này hoàn toàn giống bài trên với lưu ý 2cos2x-2= -2(1-cos2x)=-4sin2x 
Giải 
êë 
êë 
sin3x + 2cos2x –2 = 0  3sinx – 4sin3x –2(1-cos2x) =0  3sinx – 4sin3x –4sin2x =0 
 sinx(3 – 4sinx –4sin2x) =0  sinx = 0 hay 4sin2x + 4sinx – 3 = 0 . 
* Với sinx = 0  x = kð (kÎ Z) 
é 
sin x 
= 
1/ 2 
é 
x = p / 6 + 
k 
2 
p 
* Với 4sin2x + 4sinx – 3 = 0  sin x 
=- 
3/ 2 
 x = 5 p / 6 + 
l 
2 
p 
(k,lÎ Z) 
3 vô nghiệm) 
(phương trình sinx= - 2 
Vậy Nghiệm của phương trình là : 
x k 
é 
ê ê ê 
/ 6 2 
x 5 / 6 2 
l 
x m 
ë 
= + 
p p 
= + 
= 
p p 
p 
(k,l,mÎ Z) 
c) 4cos2x – cos3x = 6cosx –2(1+cos2x) 
Nhận xét Phương trình cos3x, cos2x, cos2x, cosx gợi ý cho ta biến đổi cos3x, cos2x về cosx . 
Hong Kim Dĩnh Trang : 14
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
Giải 
4cos2x – cos3x = 6cosx –2(1+cos2x)  4cos2x –(4cos3x – 3cosx) = 6cosx –4cos2x 
 -4cos3x + 8cos2x – 3cosx = 0  cosx(-4cos2x +8cosx –3)= 0 
 cosx=0 hay 4cos2x –8cosx +3 = 0 
p 
* Với cosx = 0  x = + kð (kÎ Z) 
2 
x 
cos 1/ 2 
é 
* Với 4cos2x –8cosx +3 = 0  êë 
= 
= 
x 
cos 3/ 2 
1 
(vì cosx = 2 
 cosx = 2 
3 
vô nghiệm) 
x k 
é 
 êë 
= + 
p p 
/ 3 2 
x =- + 
l 
p p 
/ 3 2 
(k,lÎ Z) 
Vậy Nghiệm của phương trình là : 
x k 
é 
ê ê ê 
/ 3 2 
x l 
/ 3 2 
x m 
ë 
= + 
p p 
=- + 
p p 
= + 
p p 
/ 2 
(k,l,mÎ Z) 
d) sin3x + cos2x = 1+2sinxcos2x 
Nhận xét Đây cũng là phương trình có sin3x cho nên gợi ý cho ta biểu diễn toàn bộ các biểu 
thức còn lại theo sinx. 
Giải 
êë 
sin3x + cos2x = 1+2sinxcos2x  3sinx – 4sin3x + 1- 2sin2x = 1+ 2sinx cos2x 
 3sinx – 4sin3x - 2sin2x = 2sinx cos2x  sinx (3-4sin2x – 2sinx – 2cos2x) = 0 
 sinx [3-4sin2x – 2sinx – 2(1-2sin 2x)] = 0  sinx(1-2sinx) = 0 
é 
x k 
é 
sin x 
= 
0 
 sin x 
= 
1/ 2 
 
ê ê ê 
x l 
x m 
ë 
= 
p 
= + 
p p 
/ 6 2 
= + 
p p 
5 / 6 2 
(k,l,mÎ Z) 
Vậy Nghiệm của phương trình là : 
x k 
é 
ê ê ê 
x l 
x m 
ë 
= 
p 
= + 
p p 
/ 6 2 
= + 
p p 
5 / 6 2 
(k,l,mÎ Z) 
Bài 10 Giải các phương trình sau (tự giải) 
a) 4(sin3x - cos2x) = 5(sinx-1) (Đề thi ĐH Luật - 1999) 
b) 4sin 3x –1 = 3sinx - 3 cos3x (Đề thi Hải Quan - 1998) 
c) cos3x – 2cos2x = 2 (Đề thi ĐH CSND - 2000) 
d) sin3x + sin2x = 5sinx (Đề thi ĐH Y Hải Phòng– 2000) 
e) cos10x+2cos24x + cos3xcosx=cosx+8cosxcos33x 
(Đề thi ĐH KT-KT –1998) 
f) cos3x + cos2x – cosx -1 = 0 (Đề thi ĐH – 2006-D) 
6-Phương trình lượng giác dùng phương pháp đặt ẩn phụ 
a) Đây là là một dạng toán hay, đòi hỏi chúng ta phải biết quan sát, phân tích sau đó chọn ẩn 
phụ thích hợp. 
Bài 9 Giải các phương trình sau 
p ) = cos3x (Đề thi ĐH QGHN A – 1999) 
a) 8cos3( x+ 3 
p ) = 2 sinx (Đề thi ĐH QGHCM A – 1998) 
b) sin3(x- 4 
p ) = sin2x sin(x+ 4 
c) sin(3x – 4 
p ) (Đề thi HVBC VT – 1999) 
p ) = 2 sinx (Đề thi ĐH SP Hải Phòng B – 2001) 
d) sin3(x+ 4 
3p - 2 
e) sin( 10 
x ) = 2 
p + 2 
1 sin(10 
3x ) (Đề thi ĐH Thủy Lợi – 2001) 
BÀI GIẢI 
p ) = cos3x 
a) 8cos3( x+ 3 
Hong Kim Dĩnh Trang : 15
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
p ) và cos3x có mối liên hệ 3(x + 3 
Nhận xét Giữa hai đại lượng ( x+ 3 
p ) = 3x + ð như vậy 
p thì 3x = 3t -ð lúc đó cos3x = cos(3t –ð) = - cos3t ta dễ dàng giải. 
nếu ta đặt t = x+ 3 
Giải 
p thì 3x = 3t –ð lúc đó ta có : 
Đặt đặt t = x+ 3 
p ) = cos3x  8cos3t = - cos3t  8cos3t = -(4cos3t – 3cost) 
8cos3( x+ 3 
1 
. 
 12cos3t– 3cost = 0  cost = 0 hay cos 2 t = 4 
p 
 Với cost = 0  t = 2 
p 
+kð x+ 3 
p 
= 2 
p 
+ kð  x = 6 
+ kð 
1 
 cos2t = 4 
t 
cos 1/ 2 
é 
 êë 
= 
=- 
t 
cos 1/ 2 
 
x k 
é 
ê ê ê ê 
/ 3 / 3 2 
x / 3 / 3 2 
l 
x / 3 2 / 3 2 
m 
x n 
ë 
+ = + 
p p p 
+ =- + 
p p p 
+ = + 
p p p 
+ =- + 
p p p 
/ 3 2 / 3 2 
Vậy Nghiệm của phương trình là : 
x k 
é 
ê ê ê ê 
x l 
x m 
ë 
= 
p 
=- + 
p p 
2 / 3 2 
= + 
p p 
/ 3 2 
= + 
p p 
/6 2n 
x 
(k,l,m,nÎ Z) 
p ) = 2 sinx 
b) sin3(x- 4 
Giải 
p thì x = t + 4 
Đối với bài toán này ta thấy nếu đặt t = x- 4 
p lúc đó phuơng trình viết lại: 
p 
sin3t = 2 sin(t+ 4 
p 
)  sin3t = 2 (sint cos 4 
p 
+sin 4 
cost)  sin3t –sint = cost 
t 
cos 0 
é 
- = 
 sint(sin2t – 1) = cost  -cos2t sint = cost  êë 
= 
t t 
sin cos 1 
p 
 Với cost = 0  t = 2 
p 
+ kð  x- 4 
p 
= 2 
3 
+ kð (kÎ Z) 
+ kð  x = 4 
 -costsint = 1  sin2t = -2 Vô nghiệm . 
3 + kð (kÎ Z) 
Vậy Nghiệm của phương trình là : x = 4 
p ) = sin2x sin(x+ 4 
c) sin(3x – 4 
p ) 
Giải 
p suy ra 2x = 2t – 2 
Đặt t = x+ 4 
p , 3x – 4 
p = 3t – ð nên phương trình viết lại : 
p ) sint  -sin3t = -cos2t sint  4sin3t – 3sint + cos2t sint=0 
sin(3t – ð) = sin(2t- 2 
p 
 sint(4sin2t – 3 + cos2t) = 0  sint= 0 hay sin2t = 1  t = k 2 
(kÎ Z) 
p 
 x+ 4 
p 
= k 2 
p 
 x = - 4 
p 
+ k 2 
(kÎ Z) 
p + k 2 
Vậy Nghiệm của phương trình là : x = - 4 
p (kÎ Z) 
Bài 10 Giải các phương trình sau : (tự giải) 
p ) = 2 sinx (Đề thi ĐH SP Hải Phòng B – 2001) 
a) sin3(x+ 4 
Hong Kim Dĩnh Trang : 16
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
3p - 2 
b) sin( 10 
x ) = 2 
p + 2 
1 sin(10 
3x ) (Đề thi ĐH Thủy Lợi – 2001) 
b- Khi gặp những phương trình chỉ có chứa sinx, cosx, tanx, cotx, tan2x, cot2x thường chúng 
p + kð (kÎ Z) 
ta đặt ẩn phụ t = tanx với điều kiện x ¹ 2 
Bài 11 Giải các phương trình sau : 
a) 1 + 3tanx = 2sin2x (Đề thi ĐH QGHN D – 2000) 
b) 3 tan x +1 (sinx+ 2cosx) = 5(sinx + 3cosx) (Đề thi ĐH QGHCM – A2 –98) 
c) cot2x = tan2x + 2tan2x+1 (Đề thi ĐH An Ninh – 1999) 
d) tan2x + sin2x = 3 cotx (Đề thi ĐH Thủy Lợi – 1997) 
2 
e) sin2x + 2tanx = 3 (Đề thi ĐH Bách Khoa –A –2001) 
f) tanx + 2cot2x = sin2x (Đề thi Học Viện HCQG – 2001) 
g) 3sinx + 2cosx = 2 + 3tanx (Đề thi Học Viện Quân Y –2001) 
h) tanx +2cot2x = sin2x (Đề thi ĐHSP Hà Nội –2001) 
BÀI GIẢI 
a) 1 + 3tanx = 2sin2x 
Giải 
p + kð đặt t = tanx thì : 
* Điều kiện x ¹ 2 
1 + 3tanx = 2sin2x  1+ 3t = 4t/(1 + t2)  (t+1)(3t2 – 2t +1) = 0 
 t+1= 0 hay 3t2 –2t + 1= 0 (vô nghiệm)  t = -1  tanx = -1  x= - 4 
p 
+kp ,k Î Z 
p +kp , (k Î Z) 
* Vậy Phương trình có nghiệm : x= - 4 
b) 3 tan x +1 (sinx+ 2cosx) = 5(sinx + 3cosx) 
Nhận xét : Điều kiện x ¹ 2 
p +k p chia hai vế cho cosx ta được phương trình theo tanx do 
đó nếu đặt t = tanx ta có thể tìm t suy ra x. 
Giải 
Với cách đặt như trên phương trình viết lại : 3 t +1 (t+2) = 5(t+3) 
 ( t +1 -2)[3(t+1) + t +1 + 5] = 0  t +1 =2  t = 3  tanx = tana (tana =3) 
 x = a +k p , k Î Z (vì 3(t+1) + t +1 +5 >0 ) 
Vậy Nghiệm của phương trình : x = a +k p , k Î Z với tana = 3. 
c) cot2x = tan2x + 2tan2x+1 
Giải 
p , 2x+1 ¹ 2 
 Điều kiện : 2x ¹ k 2 
p + k p (k Î Z) 
 Với điều kiện trên đặt t = tan2x phương trình viết lại : 
(t – 1)3(t+1) = 0  t = -1 hay t = 1 
p 
+ Với t = 1 ta có : tan2x = 1  2x = 4 
p 
+ k p (kÎZ+)  x = log2( 4 
+ kp ) 
p 
+ Với t = -1 ta có : tan2x = -1  2x = - 4 
p 
+ k p (lÎZ+)  x = log2(- 4 
+lp ) 
Cả hai nghiệm đều thoả mãn điều kiện của bài toán . 
p + kp ), x = log2(- 4 
Vậy Nghiệm của phương trình là : x = log2( 4 
p +lp ),(k,l Î Z+) 
3 cotx 
d) tan2x + sin2x = 2 
Hong Kim Dĩnh Trang : 17
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
Giải 
p 
 Điều kiện : 2x ¹ k 2 
p 
, k Î Z  x ¹ k 4 
, k Î Z 
 Với điều kiện trên đặt t = tanx thì phương trình viết lại : 
3t4 + 8t2 – 3 = 0  t2 = 1/3 hay t2 = -3 (loại)  t = 1/ 3 hay t = - 1/ 3 
p 
+ Với t = 1/ 3  tanx = 1/ 3  x = + k p , ( k Î Z) 
6 
p 
+ Với t = - 1/ 3 tanx = - 1/ 3  x = - 6 
+ l p , (l Î Z) 
p + k p , x = - 6 
Vậy Nghiệm của phương trình : x = 6 
p + l p , (l,k Î Z) 
Bài 12 Giải các phương trình sau (tự giải) 
a) sin2x + 2tanx = 3 (Đề thi ĐH Bách Khoa –A –2001) 
b) tanx + 2cot2x = sin2x (Đề thi Học Viện HCQG – 2001) 
c) 3sinx + 2cosx = 2 + 3tanx (Đề thi Học Viện Quân Y –2001) 
d) tanx +2cot2x = sin2x (Đề thi ĐHSP Hà Nội –2001) 
e) sinx + 3 cosx + sin x + 3 cos x =2 (Đề thi ĐHSP2 Hà Nội –200-DE) 
1 + cot x 
c- Khi gặp những phương trình chỉ có chứa tanx+cotx , tan x 
1 , tan 2x+cot 2x , 
1 
tg 2 x 
1 
+ cot g 2 x 
2 với điều kiện x ¹ k 2 
đặt ẩn số phụ t = tanx + cotx = sin 2x 
p (kÎ Z), /t/ ³2 . 
Bài 13 
a) 2cot2x + 2/cos2x + 5tanx + 5 cotx + 4 = 0 (Cao Đẵng SP Hà Nội a 2001) 
b) 3/sin2x + 3tan2x + 4(tanx + cotx ) – 1 = 0 (Đề số 13 trong bộ đề thi đại học) 
BÀI GIẢI 
a) 2/cos2x +2cot2x + tanx + 5 cotx + 4 = 0 
 Điều kiện : x ¹ k p 
2 
 Đặt t = tanx + cotx , /t/ ³2 phương trình viết lại : 
1 
2t2 + 5t + 2 = 0  t = - (loại) hay t = -2 
2 
p 
Với t = -2  tanx + cotx = -2  sin2x = -1  x = - 4 
+ k p 
p + k p , k Î Z. 
Vậy Nghiệm của phương trình : x = - 4 
b) 3/sin2x + 3tan2x + 4(tanx + cotx ) – 1 = 0 
Giải 
p , k Î Z 
 Điều kiện : Điều kiện : x ¹ k 2 
 Với điều kiện trên phương trình viết lại : 
3(tan2x + cot2x) + 4(tanx + cotx) – 1 = 0 . 
 Đặt Đặt t = tanx + cotx , /t/ ³2 ta có : 
3(t2 – 1) +4t – 1 = 0  3t2 + 4t – 4 = 0  t = -2 hay t = 3 
2 
(loại) 
p 
 t = -2  x = x = - 4 
+ k p , k Î Z. 
p + k p , k Î Z. 
Vậy Nghiệm của phương trình là : x = - 4 
Hong Kim Dĩnh Trang : 18
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
d- Khi gặp những phương trình chứa sin3x ,sinx ,cos3x, cos x hoặc những phương trình sau khi biến đổi 
đưa về dạng như trên , thường ta xét cosx = 0,rồi khi cosx ¹ 0 ta chia hai vế cho cos3x 
Bài tập 14 
a) 9sin3x – 5 sinx + cos3x = 0 (Đề thi ĐHSP Quy Nhơn – 2001) 
b) sinx sin2x + sin3x = 6cos3x (Đề thi ĐH Y Khoa HCM – 1997) 
c) sin3x = cosx cos2x(tan2x + tan2x) (Đề thi HV Ngân Hàng – 1999) 
d) sinx – 4 sin3x + cosx = 0 (Đề thi ĐH Y Khoa HN – 1999) 
BÀI GIẢI 
a) 9sin3x – 5 sinx + cos3x = 0 
Ta thấy cosx ¹ 0 , nên chia hai vế cho cos3x với lưu ý 1+ tan2x = 1/cos2x thì phương trình viết lại 
như sau : 
9 tan3x –5tanx(1+tan2x) +1 = 0  4tan3x –5tanx +1 = 0  (tanx-1)(4tan2x + 4tanx – 1) = 0 
Tới đây ta đã biết cách giải. 
Lưu ý Phương trình trên có thể biến đổi để đưa về phương trình đẵng cấp bậc ba đối với sin và cos 
như sau : 9sin3x – 5sinx(sin2x + cos2x) + cos3x = 0 
 4sin3x –5sinxcos2x + cos3x = 0 ta dễ dàng làm như trên. 
b) sinx sin2x + sin3x = 6cos3x  2sin2xcosx + 3sinx – 4sin3x = 6cos3x (*) 
Nhận xét cosx ¹ 0 , nên chia hai vế cho cos3x ta được phương trình : 
2tan2x +3tanx(1+tan2x) –4tan3x = 6  tan3x – 2tan2x – 3tanx +6= 0  (tan2x-3)(tanx – 2) = 0 
 
tgx 
é 
ê ê ê 
tgx 
ë 
= 
= 
=- 
3 
3 
2 
tgx 
 
x a k 
é 
ê ê ê 
/ 3 trong đó k,l,m Î Z và tana = 2. 
x l 
x m 
ë 
= + 
p 
= + 
p p 
=- + 
p p 
/ 3 
Vậy Nghiệm của phương trình là : 
x a k 
é 
ê ê ê 
/ 3 trong đó k,l,m Î Z và tana = 2. 
x l 
x m 
ë 
= + 
p 
= + 
p p 
=- + 
p p 
/ 3 
d) sinx – 4 sin3x + cosx = 0 (tự rèn luyên bằng cách giải theo cách ở trên). 
Riêng đối với bài này chúng ta có thể làm cách sau : 
 Ta thấy cosx = 0 không phải là nghiệm 
 Với cosx ¹ 0 ta nhân hai vế của phương trình với cosx ta được : 
cosx sinx –4cosx sin3x + cos2x = 0  sin2x –2sin2x(1-cos2x) + 1+cos2x = 0 
 sin2x + cos2x –2sin2xcos2x +1 = 0 đây là phương trình bậc nhất đối xứng đối với sin2x, 
cos2x nên ta đặt t = sin2x+cos2x , /t/ £ 2 được : 
t –(t2 –1) +1 = 0  t2 –t –2 = 0  t = -1 hay t = 2 loại 
Với t = -1 ta có sin(x+ p ) = -1/ 4 
2 ta đã biết cách giải. 
7- Phương trình lượng giác dùng phương pháp so sánh 
Đây là loại bài toán ít phổ biến, muốn giải các phương trình này chúng ta cần lưu ý : 
/sinx/£1 ; /cosx/ £ 1 
A1 
2 + A2 
2 + A3 
2 + … An 
2 = 0  A1 
2 = A2 
2 =A3 
2 = … =An 
2 = 0 
Ngoài ra cần nhớ lại các bất đẵng thức đã học : 
 Bất đẵng thức CÔSI : 
a1, a2, a3 … ,an không âm ta có : (a1+ a2 + a3+ … +an) /n ³ (a1 a2 a3 …an)1/ n 
Dấu bằng xảy ra  a1= a2 = a3 = … = an 
Trường hợp đặc biệt Với hai số không âm a, b : a +b ³ ab 
2 
Dấu bằng xảy ra  a = b . 
 Bất đẵng thức BUNHIACOPSKY (Svacxơ): 
a1, a2, a3 … ,an , b1, b2, b3 … ,bn ta có 
( a1 b1 + a2 b2 + a3 b3+ …+an bn ) 2 £ (a1 
2 
+a2 
2 +a3 
2 +…+an 
2) (b1 
2 
+b2 
2 + b3 
2 +….+ bn 
2) 
Hong Kim Dĩnh Trang : 19
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
Dấu bằng xảy ra  a1/b1= a2 /b2 = … = an / bn 
Trường hợp đặc biệt Với bốn số a,b, c, d : (ac+bd)2 £ (a2 + b2)(c2 +d2) 
Dấu bằng xảy ra  a /c = b/d . 
Bài 15 Giải các phương trình sau : 
a) 4cos2x + 3tan2x – 4 3 cosx + 2 3 tanx + 4 = 0 (Đề 32.III.2 Bộ đề thi ĐH) 
b) sin2000x + cos2000x = 1 (Đề thi ĐH Đà Nẵng 2000) 
c) (cos2x – cos4x)2 = 6 + 2sin3x (Đề thi ĐH An Ninh 1997) 
d) cos4x + sin4x + 1/sin4x + 1/cos4x = 8 + sin y (Đề thi ĐH Y Hà Nội 1996) 
2 
e) tanx + cotx = 2 (sinx+cosx) (Đề thi ĐH DL ĐĐ 1997) 
f) 2cosx + 2 sin10x = 3 2 + 2 cos28x sinx (Đề thi ĐH An Ninh A 2001) 
g) cos2x – cos6x +4(3sinx-4sin3x + 1)=0 (Đề 83.III.1 Bộ đề thi đại học) 
BÀI GIẢI 
a) 4cos2x + 3tan2x – 4 3 cosx + 2 3 tanx + 4 = 0 (Đề 32.III.2 Bộ đề thi ĐH) 
Giải 
Nhận xét Đây là phương trình tương đối phức tạp ta thử nhóm các số hạng cùng chứa hàm 
lượng giàc như nhau thử xem. Qủa thật lúc đó gợi ý cho ta đưa vế trái về tổng các bình 
phương . 
4cos2x + 3tan2x – 4 3 cosx + 2 3 tanx + 4 = 0 
 4cos2x -4 3 cosx + 3tan2x + 2 3 tanx + 4= 0 
 4cos2x -4 3 cosx + ( 3 )2 + 3tan2x + 2 3 tanx + 1= 0 
 (2cosx – 3 )2 + ( 3 tanx + 1)2 = 0 
 
ïî 
ïí ì 
= 
1/ 3 
x 
cos 3 /2 
tgx 
= - 
 
ì 
ïî 
ïí 
x = + 
k 
p p 
/6 2 
x = - + 
l 
p p 
/6 2 
x = - + 
m 
p p 
/6 
p 
 x = 6 
+ k2p (k Î Z) 
p + k2p (k Î Z) . 
Vậy Nghiệm của phương trình là : x = 6 
b) sin2000x + cos2000x = 1 
Nhận xét Đây là bài toán có dạnh sinnx + cosnx = 1 thường ta thay 1=sin2x + cos2x sau đó biến 
đổi thành sin 2x (1-sinn-1x) + cos2x(1-cosnx) = 0 với nhận xét 
sin 2x (1-sinn-1x) ³ 0 và cos2x(1-cosnx) ³ 0 nên sin 2x (1-sinn-1x) + cos2x(1-cosnx) = 0 
 sin 2x (1-sinn-1x) = 0 và cos2x(1-cosnx) = 0 từ đây ta tìm được nghiệm. 
Giải 
sin2000x + cos2000x = 1  sin2x(1-sin1998) + cos2x(1-cos1998x) = 0 
 sin2x (1-sin1998x) = 0 và cos2x(1-cos1998x) = 0 
Hong Kim Dĩnh Trang : 20
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
 
é 
ê ê ê ê ê ê ê ê ê ê ê 
ë 
î í ì 
= 
x 
sin 0 
x 
cos 1 
= 
x 
cos 0 
x 
sin 1 
= 
x 
cos 0 
x 
sin 1 
= 
x 
sin 0 
= - 
î í ì 
= - 
î í ì 
= 
î í ì 
= 
x 
cos 1 
p (k Î Z) 
 x = k 2 
p (k Î Z) 
Vậy Nghiệm của phương trình là : x = k 2 
c) (cos2x – cos4x)2 = 6 + 2sin3x 
Nhận xét Để ý vế phải ta thấy 6 + 2sin3x ³ 4 , còn vế trái (cos2x – cos4x)2 £ 4 
Nên ta có thể giải như sau : 
Giải 
(cos2x – cos4x)2 = 6 + 2sin3x  
î í ì + = 
(cos2 x - cos4 x 
)2 = 
4 
x 
6 2sin3 4 
 
î í ì 
sin2 x 
= 
1 
x 
= - 
sin3 1 
 
ïî 
ïí ì 
2 
x 
= 
x x 
sin 1 
3 
- = - 
3sin 4sin 1 
p 
 sinx = 1  x = 2 
+ k2 p (k Î Z) 
p + k2 p (k Î Z) 
Vậy Nghiệm của phương trình là : x = 2 
sin y (Đề thi ĐH Y Hà Nội 1996) 
d) cos4x + sin4x + 1/sin4x + 1/cos4x = 8 + 2 
Giải 
1 
a 
 Biến đổi vế trái với lưu ý : a4 + b4 + 4 
1 
b 
+ 4 
1 
a b 
=( a4 + b4)(1+ 4 4 
) 
ta được (cos4x + sin4x)(1 + 
1 
sin 4 x cos4 x 
)=(1-2sin2xcos2x)(1+ 
1 
sin 4 x cos4 x 
) ³ 
1 )(1+16) = 17/2 . 
(1- 2 
sin y £ 8 + 2 
 Vế phải 8 + 2 
1 = 17/2 
sin y 
 Từ đó ta có : cos4x + sin4x + 1/sin4x + 1/cos4x = 8 + 2 
Hong Kim Dĩnh Trang : 21
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
 
î í ì 
sin = 
1 
sin 2 2 x 
= 
1 
y 
 
ì 
ï ïî 
ïïí 
p p 
y = + 
k 
2 
2 
p p 
x = + 
l 
4 2 
( k,l Î Z) 
Vậy Nghiệm của phương trình là : 
ì 
ï ïî 
ïïí 
p p 
y = + 
k 
2 
2 
p p 
x = + 
l 
4 2 
( k,l Î Z) 
e) tanx + cotx = 2 (sinx+cosx) 
Nhận xét Vế trái tanx + cotx = sin x cos x 
1 = sin 2x 
2 còn vế trái 
p ) do ta được : 
2 (sinx+cosx) = 2sin(x+ 4 
p 
tanx + cotx = 2 (sinx+cosx)  sin2x sin(x+ 4 
) =1  
é 
ê ê ê ê ê ê ê 
ë 
ì 
ì 
ïî 
ïí 
= 
x 
sin2 1 
p 
= - 
x 
x 
sin2 1 
+ = - 
ïî 
ïí 
+ = 
) 1 
4 
sin( 
) 1 
4 
sin( 
p 
x 
p 
 x = 4 
+ 2k p ( k Î Z) 
p + 2k p ( k Î Z) 
Vậy Nghiệm của phương trình là : x = 4 
f) 2cosx + 2 sin10x = 3 2 + 2 cos28x sinx 
Nhận xét Nhìn vào phương trình này chúng ta thấy khó có thể tìm một mối quan hệ nào giữa 
các hàm lượng giác các góc x, 10x, 28x. Tuy nhiên ta có thể chuyển vế để rồi so sánh : 
Giải 
2cosx + 2 sin10x = 3 2 + 2 cos28x sinx  2(cosx- cos28x sinx)= 3 2 - 2 sin10x 
Lúc đó : Vế trái áp dụng bất đẵng thức Bunhiacopski cho 4 số cosx, -sinx, 1, cos28x 2(cosx-cos28x 
sinx) £2 sin 2 x +cos2 x 1+cos2 28x £ 2 2 
Vế phải 3 2 - 2 sin10x ³ 3 2 - 2 =2 2 
Suy ra : 2(cosx- cos28x sinx)= 3 2 - 2 sin10x  
ì 
ïî 
ïí 
= - 
sin10 1 
= 
= 
x 
x 
2 
cos 28 1 
x x x 
cos cos28 sin 
Hong Kim Dĩnh Trang : 22
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
p + 2k p (k Î Z) 
Giải hệ phương trình này ta được x = 4 
p + 2k p (k Î Z) 
Vậy Nghiệm của phương trình là : x = 4 
g) cos2x – cos6x +4(3sinx-4sin3x + 1)=0 
Bài 16 Giải các phương trình sau (tự giải) 
a) sinx+ cosx = 2 (2-sin3x) (Đề 35.II.1 Bộ đề thi đại học) 
b) cos2x + cos4x + cos6x = cosx cos2x cos3x + 2 (Đề thi ĐH Y Hà Nội 2000) 
c) cos3x + 2 -cos2 3x = 2(1 + sin22x) (Học Viện Ngân Hàng - A – HCM) 
f d) Cho phương trình 2sin15x + 3 cos5x + sin5x=k (Đề ĐH SP Hải Phòng 2001) 
Giải phương trình khi k = 0 và k = 2 
e) sinx + 2sin2x = 3 + sin3x (Bộ đề thi Đai Học) 
f) sin3x + cos3x = 2 – sin4x (Đề 120.II.I Bộ đề thi Đai Học) 
g) sinx + 2 -sin2 x +sinx 2 -sin 2 x =3 (Đề 146 III.I) 
Hướng dẫn 
a) sinx+ cosx = 2 (2-sin3x) 
p ) £ 2 
Biến đổi vế trái sinx+cosx = 2 sin(x + 4 
Vế phài 2 (2-sin3x) ³ 2 
b) cos2x + cos4x + cos6x = cosx cos2x cos3x + 2 
1 cos2x(cos4x+cos2x)+2 = 2 
Biến đổi vế phaỉ : cosx cos2x cos3x + 2 = 2 
1 cos2x 
1 cos 22x +2 = 4 
cos4x + 2 
1 (cos6x+cos2x) + 4 
1 (1+ cos4x) +2 = 4 
1 (cos2x+cos4x+cos6x +1) 
+2 
Lúc đó phương trình viết lại : 4(cos2x + cos4x + cos6x) = cos2x + cos4x + cos6x + 9 
 cos2x + cos4x + cos6x = 3 sau đó sử dụng tính chất /cosx/ £ 1, ta sẽ được hệ. 
c) cos3x + 2 -cos2 3x = 2(1 + sin22x) 
Ap dụng bất đẵng thức Bunhiacopski cho 4 số 1,1,cos3x, 2 -cos2 3x ta có : 
cos3x + 2 -cos2 3x £ 12 +12 cos2 3x +( 2 -cos2 3x)2 = 2 
còn vế trái 2(1+sin22x) ³ 2 suy ra phương trình đã cho tương đương với hệ : 
ïî 
ïí ì 
x x 
+ - = 
cos3 2 cos 3 2 
2 
+ = 
2(1 sin ) 2 
2 
x 
Giải hệ này ta có nghiệm x = 2k p (k Î Z) 
g d) Cho phương trình 2sin15x + 3 cos5x + sin5x=k (Đề thi ĐH SP Hải Phòng 2001) 
Giải phương trình khi k = 0 và k = 2. 
1) khi k = 0 phương trình viết lại : 2sin15x + 3 cos5x + sin5x=0 
 sin15x + 
3 cos5x + 2 
2 
p 
1 
sin5x = 0  sin15x + sin( 3 
+5x) = 0 
p +5x)  sin15x = sin(- 3 
sin15x = - sin( 3 
p -5x) đây là phương trình cơ bản. 
p +5x) = 2 , dưạ vào tính chất của 
2) Khi k=2 phương trình viết lại : sin15x + sin( 3 
/sinx/ £ 1 , ta sẽ được hệ, giải hệ này ta tìm được nghiệm. 
e) sinx + 2sin2x = 3 + sin3x 
3 
Biến đổi ta được phương trình : sin2x – cos2x sinx = 2 
Hong Kim Dĩnh Trang : 23
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
Ap dụng bất đẵng thức Bunhiacopski ta được phương trình vô nghiệm. 
f) sin3x + cos3x = 2 – sin4x 
Ta có vế trái sin3x + cos3x £ 1 còn vế phải 2 – sin4x ³ 1 , suy ra cách giải. 
g) sinx + 2 -sin2 x +sinx 2 -sin2 x =3 
Ap dụng bất đẵng thức B.N.C cho bốn số 1,1, sinx, 2 -sin2 x : 
sinx + 2 -sin2 x £ 2 , và sinx 2 -sin2 x £ /sinx/ 2 -sin2 x áp dụng bất đẵng thức 
cô si cho hai số không âm /sinx/ 2 -sin2 x £ 
sin x + ( 2 - sin 2 x )2 =1 
2 
Do đó phương trình tương đương với hệ : 
ïî 
ïí ì 
2 
x x 
+ - = 
sin 2 sin 1 
sin 2 sin 2 
2 
x x 
- = 
giải hệ phương trình naỳ ta 
p + k2 p (k Î Z) 
có nghiệm phương trình là : x = 2 
8- Tìm nghiệm của phương trình thoả mãn điều kiện cho trước 
Ta thường gặp nhữnng bài toán tìm nghiệm của phương trình thoả mãn một vài điều kiện cho 
trước . Để giải quyết những bài toán dạng này ta thường tìm nghiệm của phương trình trong trường 
hợp tổng quát sau đó dựa vào điều kiện của bài toán ta tìm nghiệm thỏa mản. 
Bài 17 
5p ) –3cos(x - 2 
a) Tìm nghiệm của phương trình : sin(2x+ 2 
7p ) =1 + 2sinx. 
p ,3 p ]. (Đề 16.III.2 Bộ đề thi ĐH) 
Thuộc đoạn [ 2 
p - 4 
b) Tìm các nghiệm của phương trình : sinx cos4x – sin22x = 4 sin2( 4 
x ) – 7 
2 
Thoả mãn điều kiện : /x-1/  3 . 
(Đề thi ĐH SP Hà Nội – 2000 – A) 
p x - x2 + x + = 1 
c) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : cos[ (3 9 160 800)] 
8 
(Đề thi ĐH SP2 Hà Nội – 2000 ) 
d) Cho phương trình cos2x – tan2x = 
2 3 
cos 
x x 
cos - cos -1 .Tính tổng các nghiệm của phương 
x 
2 
trình thoả 1 £ x £ 70 . 
(Bộ đề thi Đ H) 
BÀI GIẢI 
5p ) –3cos(x - 2 
a) Tìm nghiệm của phương trình : sin(2x+ 2 
7p ) =1 + 2sinx. 
p ,3 p ]. (Đề 16.III.2 Bộ đề thi ĐH) 
thuộc đoạn [ 2 
Giải 
5p ) –3cos(x - 2 
sin(2x+ 2 
7p ) =1 + 2sinx  cos2x +3sinx –1- 2sinx = 0 
x 
sin 0 
é 
 sinx(2sinx-1) = 0  êë 
= 
= 
x 
sin 1/ 2 
 
x k 
é 
ê ê ê 
/ 6 2 (k,m,n Î Z) 
x m 
x n 
ë 
= 
p 
= + 
p p 
= + 
p p 
5 / 6 2 
Hong Kim Dĩnh Trang : 24
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
p ,3 p ] nên chỉ nhận được các giá trị : 
vì nghiệm của phương trình thuộc đoạn [ 2 
13p , 6 
x = p , 2p , 3p , 6 
15p , 6 
17p . 
13p , 6 
Vậy Nghiệm của phương trình là : x = p , 2p , 3p , 6 
15p , 6 
17p . 
p - 4 
b) Tìm các nghiệm của phương trình : sinx cos4x – sin22x = 4 sin2( 4 
x ) – 7 
2 
Thoả mãn điều kiện : /x-1/  3 . 
Giải 
p - 4 
sinx cos4x – sin22x = 4 sin2( 4 
x ) – 2 
p - 2 
7  sinx cos4x-sin22x =2-2cos( 2 
x ) – 7 
2 
1-cos 4x 
 sinx cos4x- 2 
7 
= 2-2sinx – 2 
1 
) = -2(sinx+ 2 
 cos4x(sinx+ 2 
1 
) 
1 
) = 0  sinx = - 2 
 (cos4x +2) (sinx+ 2 
1 
 
é 
x k 
ê ê ê ê 
7 
x l 
ë 
p p 
=- + 
p p 
= + 
2 
6 
2 
6 (k, l Î Z) 
Do /x-1/  3  -2  x  4 
p 
* Với x= - 6 
p 
+k2p , đk  -2 - 6 
p 
+k2p  4  k = 0 Þ x = - 6 
7p 
* Với x= 6 
7p 
+2lp , đk  -2 6 
7p 
+l2p  4  k = 0 Þ x = 6 
p , x = 6 
Vậy Phương trình có 2 nghiệm : x = - 6 
7p thoả mãn điều kiện. 
p x - x2 + x + = 1 
c) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : cos[ (3 9 160 800)] 
8 
Giải 
p x - x2 + x + 
cos[ (3 9 160 800)] 
8 
p x - x2 + x + 
= 1  (3 9 160 800) 
8 
= 2k p 
 9x2 +160x +800 = 3x-16k  
î í ì 
3 - 16 ³ 
0 
9 x 2 + 160 x + 800 = (3 x - 
16 k 
)2 
x 
 
ì 
ïî 
ïí 
- ³ 
3 16 0 
2 
k 
x k 
= - 
8 25 
+ 
3 5 
x 
Ta có x= 
8 2 25 
k  9x = 24k – 40 - 3 5 
- 
k 
+ 
3 5 
25 
k + 
25 
k + nguyên Þ 3k+5 = -1,+1,-5,+5,-25,+25 Þ x= -7, -31 . 
K nguyên, x nguyên Þ 3 5 
Vậy Nghiệm của phương trình là : x= -7, -31 . 
d) Cho phương trình cos2x – tan2x = 
2 3 
cos 
x x 
cos - cos -1 .Tính tổng các nghiệm của phương 
x 
2 
trình thoả 1 £ x £ 70 . 
Giải 
 Điều kiện : cosx ¹ 0 phương trình viết lại : 
1 
cos2x – tan2x = 1-cosx - 
cos2 x 
 cos2x + cosx = 0  2cos2x + cosx – 1 = 0 
Hong Kim Dĩnh Trang : 25
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
x 
cos 1 
é 
 ê ê 
cos 1 
ë 
=- 
= 
2 
x 
 
x k 
é 
ê ê ê 
(2 1) 
x / 3 2 
l 
x m 
ë 
= + 
p 
=- + 
p p 
= + 
p p 
/ 3 2 
p 
 x = 3 
2kp 
+ 3 
(k Î Z) 
Vì 1 £ x £ 70 nên 0 £ k £ 32 . Do đó tổng các nghiệm của phương trình thoả mãn điều 
kiện trên là : 
p + 3 
S = 33. 3 
2p (1+2+3+…32) = 363 p 
Bài 18 
a) Tìm nghiệm của phương trình : cos7x – 3 sin7x = - 2 
thoả mãn điều kiện : 2p £ x 6 
p 
 . 
5 
7 
(Đề thi ĐH Kinh tế Hà Nội – 1997) 
p x - x2 - x - = 1 
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : cos[ (3 9 16 80)] 
4 
(Đề thi ĐH An Ninh -2000 –A) 
x x 
1 cos 
sin 3 sin 
c) Tìm các nghiệm thuộc (0; 2p ) của phương trình : - 
x 
- 
= sin2x+cos2x 
(Đề thi ĐH Y Dươc HCM hệ cử nhân – 2001) 
d) Tìm x Î[0;14] nghiệm đúng phương trình : cos3x-4cos2x+3cosx -4 =0 (2002-D) 
9- Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước 
Bài 19 
a) Cho phương trình 2cos2x + sin2x cosx + sinx cos2x = m(sinx+cosx) (1) 
p ] 
Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [0, 2 
(Đề thi Đaị Học Luật – TP HCM – 2001) 
b) Cho phương trình sin3x = msinx + (4-2m)sin 2 x 
Tìm tất cả m để phương trình có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc [0,3p ] 
(Đề thi Đaị Học SP2 – D+E – 2000) 
c) Cho phương trình cos4x + 6sinx cosx = m 
p ] 
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trên đoạn [0, 4 
(Đề thi Đaị Học QG HCM –A1 – 1999) 
d) Cho phương trình (cosx+1)(cos2x-mcosx) = sin 2x 
2p ] 
Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn [0, 3 
(Đề thi Đaị Học QG HCM – B – 1999) 
BÀI GIẢI 
a) Cho phương trình 2cos2x + sin2x cosx + sinx cos2x = m(sinx+cosx) (1) 
Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [0, p ] 
2 
Giải 
(1)  2(cosx-sinx)(cosx+sinx) + sincosx(sinx+cosx)-m(sinx+cosx) = 0 
 (sinx+cosx)[2(cosx-sinx) +sinxcosx – m] = 0 
 sinx+cosx= 0 hay 2(cosx-sinx)+sinxcosx – m = 0 
p 
* cosx + sinx = 0  2 sin(x+ 4 
p 
) = 0  x + 4 
p 
= k p  x = - 4 
+ k p 
p ] . 
( k Î Z) , không có nghiệm thuộc [0, 2 
 2(cosx-sinx)+sinxcosx – m = 0  2(sinx-cosx)-sinxcosx + m = 0 
Hong Kim Dĩnh Trang : 26
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
p ) , /t/ £ 2 , do x Î [0, 2 
đặt t = sinx – cosx = 2 sin(x – 4 
p ] Þ 
t Î [-1,1] . 
ta có 2(sinx-cosx)-sinxcosx + m = 0  2t – 
1-t 2 + m = 0 t2+4t+2m-1=0 
2 
 (t + 2) 2 = 5-2m do t Î [-1,1] nên 1 £ (t+2)2 = 5 – 2m£ 9  -4£ -2m £ 4 
 -2 £ m £ 2 . 
Vậy Với m Î[-2,2] thì phương trình có ít nhất một nghiệm thoả mãn điều kiện bài 
toán . 
b) Cho phương trình sin3x = msinx + (4-2m)sin 2 x 
Tìm tất cả m để phương trình có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc [0,3p ] 
Giải 
êë 
Nhận xét Chúng ta thấy vế phải là biểu thức theo sinx , nên vế trái cũng tìm cách biểu diễn 
theo sin x theo công thức nhân 3 . 
sin3x = msinx + (4-2m)sin 2 x  3sinx-4sin3x – msinx –(4-2m)sin2x = 0 
é 
sin x 
= 
0 
 sinx[3-4sin2x –m –(4-2m)sinx] = 0  - 4sin 2 x - (4 - 2 m ) sin x - m 
+ 3 = 
0 
* Ta có : sinx = 0  x = kp , do x Î [0,2p ] Þx=0, x= p , x= 2p 
Để phương trình có đúng 5 nghiệm trong [0,2p ] thì phương trình : 
4sin2x+(4-2m)sinx + m –3 = 0 có 2 nghiệm khác 0, p , 2p . 
* Với m=3 (sinx=0) phương trình có nghiệm 0, p , 2p ,p /6 , 5p /6 thỏa mãn điều kiện 
bài toán . 
* Với m ¹ 3 (sinx ¹ 0) , đặt t = sinx , /t/ £ 1 , f(t) = 4t2 + (4-2m)t +m –3 (*) 
 D’= (2-m)2 -4(m-3) = m2 –4m +4 – 4m +12= m2 – 8m +16 = (m-4)2 
1 
1 
 Với m = 4 thì D’= 0 lúc đó phương trình có nghiệm t = 2 
 sinx = 2 
x k 
é 
 êë 
= + 
p p 
/ 6 2 
x = + 
l 
p p 
5 / 6 2 
p 
có hai nghiệm x= 6 
p 
, 5 6 
thoả mãn. 
 Với m ¹ 4 thì f(t) = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt t1, t2 thỏa mãn điều kiện bài 
toán  -1  t1 1 t2 hoặc t1 -1  t2  1 
Trường hợp 1 : -1  t1 1 t2  
î í ì 
(1) 0 
(- 1)  
0 
f 
 
f 
 
î í ì 
- 
3 3 0 
5 0 
- + 
 
 
m 
m 
 5  m 
Trường hợp 2 : t1 -1  t2 1  
î í ì 
(1) 0 
(- 1)  
0 
f 
 
f 
 
î í ì 
- 
3 3 0 
5 0 
- + 
 
 
m 
m 
 m 1 
Vậy m Î (-¥,1) È {3} È {4} È (5,+¥) thì phương trình đã cho có 5 nghiệm thoả mãn 
điều kiện bài toán . 
c) Cho phương trình cos4x + 6sinx cosx = m 
p ] 
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trên đoạn [0, 4 
Giải 
Nhận xét Ta có thể biến đổi cos4x, sinxcosx theo sin2x được phương trình bậc hai theo 
sin2x. 
cos4x + 6sinx cosx = m  1-2sin22x + 3sin2x = m  2sin22x – 3sin2x +m –1 = 0 
Đặt t = sin2x , 0£ t£ 1 ta có :f(t) = 2t2 – 3t +m –1 = 0 
Hong Kim Dĩnh Trang : 27
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
 D  0, f(0) ³0,f(1)³ 0 , 0 £ S/2£ 1  2£ m £ 17/8 
Vậy Với m Î [2, 8 
17 ] thì phương trình có nghiệm thoả mãn đề bài . 
Lưu ý Chúng ta có thể giải bằng cách chuyển m về vế phải, sau đó tìm GTLN, GTNN của 
hàm g(t) = 2t2 –3t trên đoạn [0,1] từ đó suy ra m. 
d) Cho phương trình (cosx+1)(cos2x-mcosx) = sin 2x (1) 
2p ] 
Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn [0, 3 
Giải 
Nhận xét Quan sát ta thấy vế trái có thừa số cosx+1 vế phải sin2x =(1-cosx)(1+cosx) 
Lúc đó ta được phương trình tích . 
(cosx+1)(cos2x-mcosx) = sin 2x  (1+cosx)(2cos2x –1 – mcosx –1+cosx)= 0 
x 
cos 1 0 
é 
(1+cosx)[2cos2x –(m-1)cosx-2]= 0  êë 
+ = 
2 x m x 
- - - = 
2cos ( 1) cos 2 0 
2p 
 cosx = -1  x= (2k+1)p , do x Î[0, 3 
] không có nghiệm thoả mãn. 
2p ]  2cos2x –(m-1)cosx-2=0 có đúng 2 nghiêm . 
 (1) có đúng 2 nghiệm trên [0, 3 
2p ] Þ t Î [- 2 
đặt t = cosx ,ta có x Î[0, 3 
1 ,1] Þ f(t)= 2t2 –(m-1)t –2 = 0 có hai 
1 ,1]  -1/2 £t1  t2 £ 1  
nghiệm phân biệt thuộc [- 2 
ì 
ï ï 
í 
ï ï 
î 
³ 
(1) 0 
( 1/ 2) 0 
f 
- £ £ 
D 
- ³ 
1/ 2 / 2 1 
0 
 
S 
f 
 -1  m  -1/2 
Vậy Với -1  m  -1/2 thì phương trình có đúng hai nghiệm thoả mãn bài toán. 
Bài 20 (Tự giải) 
a) Cho phương trình cos3x – sin3x = m . 
Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc [- 4 
p , 4 
p ] 
(Đề thi Đaị Học QG HCM – A – 2000) 
b) Cho phương trình sin3x – mcos2x – (m+1)sinx + m = 0 
Tìm m để phương trình có đúng 8 nghiệm phân biệt thuộc (0,3p ) 
(Đề thi Đaị Học SP2 – D+E – 2000) 
c) Cho phương trình cos2x = m cos 2x 1+tan x 
Tìm m để phương trình có nghiệm trong [0, 3 
p ] 
(Đề thi HV Quân Sự – 2000) 
d) Cho phương trình cos3x – cos2x +mcosx - 1 = 0 
Tìm m để phương trình có đúng 7 nghiệm phân biệt thuộc (- 2 
p ,2p ) 
(Đề thi Đaị Học Y Khoa HCM – 1999) 
10- Giải và biện luận phương trình lượng giác theo tham số 
Bài 21 
a) Với giá trị nào của m thì phương trình : sin2x + 4(cosx-sinx) = m có nghiệm . 
Hong Kim Dĩnh Trang : 28
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
(Đề thi ĐH Thái Nguyên 2000 – D) 
b) Biện luận theo a nghiệm của phương trình : 
2 -x2 sinx + 2 + x2 cosx=/a+1/ +/a-1/ 
(Đề thi ĐH BK Hà Nội 1998) 
c) Với giá trị nào của k thì phương trình 2sin2x+6cos2 
x =5-2k có nghiệm. 
2 
(Đề thi ĐH An Ninh 2000 D-G) 
d) Xác định m để phương trình :2sin2x – sinxcosx-cos2x = m có nghiệm . 
(Đề thi ĐH Nông Nghiệp 1 1997) 
BÀI GIẢI 
a) Với giá trị nào của m thì phương trình : sin2x + 4(cosx-sinx) = m có nghiệm . 
Nhận xét Đây là dạng phương trình phản đôí xứng đối với sinx và cosx ta chuyển về phương 
trình bậc hai theo t=sinx-cosx , /t/£ 2 . Sau đó dựa và sự tồn tại của t mà suy ra m. 
Đặt t= sinx-cosx = sin(x- p 2 ) , /t/£ 2 thì phương trình viết lại 1-t2 + 4t = m 
4 
t2 - 4t + m-1 = 0 (1)  (t-2)2 = -m+5 do tÎ [- 2 , 2 ] nên ( 2 -2)2 £ m-3 £ ( 2 +2)2 
 -5+( 2 -2)2 £ -m £ ( 2 +2)2 -5  -1-4 2 £ m £ -1+4 2 
Vậy Vậy m Î [-1-4 2 , -1+4 2 ] thì phương trình có nghiệm. 
Lưu ý Bài toán còn có cách giải khác : 
(1) có D’= 4 –m + 1=5-m 
 m  5 thì phương trình vô nghiệm 
 m £ 5 thì phương trình có t1= 2 + D' , t2 = 2 - D' do t Î [- 2 , 2 ] 
Þ - 2 £ 2 - D' £ 2  2- 2 £ D' £2 + 2  -1-4 2 £ m £ 
-1+4 2 . 
b) Biện luận theo a nghiệm của phương trình : 
2 -x2 sinx + 2 + x2 cosx=/a+1/ +/a-1/ (*) 
Nhận xét Vế phải /a+1/ +/a-1/ =/a+1/ +/1-a/ ³ /a+1+1-a/ = 2. 
Vế trái áp dụng bất đẵng thức Bunhiacopsky cho bốn số : 2 -x2 , 2 + x2 ,sinx, cosx 
Ta được : 2 -x2 sinx + 2 + x2 cosx £ ( 2 -x2 )2 +( 2 + x2 )2 sin2 x +cos2 x £ 2 
Dấu bằng xảy ra  
ì 
ïî 
ïí 
x 
x 
= 2 
- 
2 2 
sin 
- £ £ 
+ 
2 
cos 
2 
2 
x 
x 
x 
 
ì 
ïî 
ïí 
tg x x 
= - 
0 £ £ 
2 
- 
+ 
= 
+ 
1 
2 
4 
2 
2 
2 
2 2 
2 
x 
x x 
 
ïî 
ïí ì 
4cos2 x = 2 + 
x 
2 
£ x 
£ 
0 2 
 
ïî 
ïí ì 
2 2cos2 0 
x 
x x 
- = 
0 £ £ 
2 
Xét hàm f(x) = x2 – 2cosx trên đoạn [0, 2 ] thì f(x) tăng trên [0, 2 ] ; ngoài ra 
f(0) f( 2 ) 0 nên phương trình f(x) = 0 có duy nhất 1 nghiệm trên [0, 2 ]. 
Vì vậy phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình : 
ï ïî 
ïïí ì 
a a 
+ + - = 
/ 1/ / 1/ 2 
2 2 
x 
x x x x 
- + + = 
2 .sin 2 cos 2 
- £ £ 
2 2 
 
ì 
ï ïî 
ïïí 
2 2cos2 0 
x x 
- = 
x 
£ £ 
0 2 
£ 
a 
/ / 1 
theo lập luận trên hệ phương trình luôn 
có nghiệm duy nhất. 
Vậy /a/ £ 1 phương trình có nghiệm duy nhất 
Hong Kim Dĩnh Trang : 29
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
/a/  1 thì phương trình đã cho vô nghiệm. 
Lưu ý Ta có thể giải bài toán theo cách khác dựa vào điều kiện có nghiệm của phương trình 
bậc nhất đối với sin và cos. 
Ta thấy phương trình có nghiệm  4 ³ (/a+1/+/a-1/)2  /a+1/+/a-1/ £ 2, mà : 
/a+1/ +/a-1/ =/a+1/ +/1-a/ ³ /a+1+1-a/ = 2 Þ/a+1/+/a-1/ =2  /a/ £ 1 
Lúc đó phương trình tương đương 2 -x2 sinx + 2 + x2 cosx =2 
 2 -x2 sinx + 2 + x2 cosx –2 = 0 . Xét f(x) = 2 -x2 sinx + 2 + x2 cosx –2 
ta thấy tăng trên đoạn [- 2 , 2 ] nên phương trình có nghiệm duy nhất khi /a/£ 1 
c) Với giá trị nào của k thì phương trình 2sin2x+6cos2 
x =5-2k có nghiệm. 
2 
Nhận xét Vế trái có thể biến đổi vế trái về phương trình bậc hai theo cosx, sau đó dựa vào đó 
ta tìm điều điều kiện của k để phương trình có nghiệm. 
2sin2x+6cos2 
x =5-2k  2cos2x – 3cosx -2k = 0 tới đây ta đặt t = cosx, /t/£ 1, phương 
2 
3 
t) = 2k  (t2 – 2. 4 
trình viết lại : 2t2 – 3t – 2k =0  2(t2- 2 
3 
9 
t+ 16 
9 
) = k+ 16 
3 
)2 =k + 16 
 (t - 4 
9 
9 £(1+ 4 
do /t/£ 1 nên 0 £ k+ 16 
3 
)2 
9 £ 16 
 0 £ k+ 16 
49 
9 £ k £ 2 
 0£ 16k+9£ 49  -9 £ 16k £ 40  -16 
5 
. 
Lưu ý Bài toán này có thể giải theo cách khác nhau : 
Ta xét hàm f(t) = 2t2 – 3t , tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 
đoạn [-1,1] , fmin= - 9 , fmax=5 suy ra - 9 £ 2k £ 5 suy ra -9 £ k £ 5 . 
8 
8 
16 
2 
d) Xác định m để phương trình :2sin2x – sinxcosx-cos2x = m (*) có nghiệm . 
Nhận xét Đây là phương trình đẵng cấp bậc hai đối với sinx và cosx ta đã biết cách giải. 
2sin2x – sinxcosx-cos2x = m  2sin2x – sinxcosx-cos2x = m(sin2x + cos2x) 
 (2-m)sin2x – sinxcosx-(m+1)cos2x = 0 
 cosx = 0 : (*)  (2-m)sin2x = 0 Þ phương trình có nghiệm khi m=2 . 
 cosx ¹ 0,m ¹ 2 chia 2 vế của phươn trình cho cos2x tađược : 
(2-m)tan2x –tanx-(m+1) = 0 Phương trình có nghiệm  D =1+4(2-m)(m+1) ³ 0 
1+4(2m+2-m2-m)= -4m2+4m+9 ³ 0  
1- 10 £ m £ 
2 
1+ 10 
2 
Vậy Với m Î[ 
1- 10 , 
2 
1+ 10 ] thì phương trình (*) luôn có nghiệm. 
2 
Lưu ý Ta có thể chuyển phương trình trên về phương trình bậc nhất theo sin2x và cos2x : 
2 1-cos 2x - 1 sin2x - 1+cos 2x -m=0 2-2cos2x-sin2x-1-cos2x-2m = 0 
2 
2 
2 
  sin2x+3cos2x+2m-1 = 0 Phương trình có nghiệm  12+32 ³ (2m-1)2 
 
1- 10 £ m £ 
2 
1+ 10 . 
2 
Bài 22 
a)Tìm m để phương trình : sin6x + cos6x = m có nghiệm . 
(Đề thi ĐH Thủy Lợi - 1997) 
b) Biện luận theo m nghiệm của phương trình : 
3 
2m(cosx+sinx) = 2m+cosx-sinx + 2 
(Đề thi ĐH Kiến Trúc Hà Nội 2001) 
c) Giải và biện luận phương trình sau theo a : 
Hong Kim Dĩnh Trang : 30
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
(8a2+1)sin3x – (4a2+1)sinx + 2acos3x = 0 
(Đề thi ĐHSP Quy Nhơn 2001) 
d) Xác định a để phương trình sau có nghiệm : 
Sin6x + cos6x = a/sin2x/ 
(Đề thi ĐH YDược HCM 2001) 
11- Bài toán hai phương trình tương đương 
a) Khaí niệm về hai phương trình tương đương : 
Hai phương trình (1) và (2) được gọi là tương đương , nếu mọi nghiệm của (1) là nghiệm của (2) và 
ngược lại . ( Hai phương trình vô nghiệm xem là tương đương) 
b) Cách giải :Giả sử ta cần tìm điều kiện để hai phương trình (1) và (2) tương đương. Chúng ta hãy 
chọn lấy một phương trình với việc giải và biện luận đơn giản nhất, chẳng hạn (1) . 
Thế thì: 
+ Nếu (1) vô nghiệm, ta tìm các điều kiện để (2) vô nghiệm. 
+Nếu (1) có nghiệm thì ta tìm các điều kiện của tham số để nghiệm của (1) là nghiệm của (2). 
Sau đó giải (2) và đặt thêm điều kiện để nghiệm của (2) la nghiệm của (1) 
Bài 23 
a) Cho hai phương trình : 
sin3x+cos2x = 1 + 2sinxcos2x (1) 
sin3x - msinx = (4 – 2/m/) sin2x (2) 
Tìm m để hai phương trình trên tương đương. 
(Đề thi ĐH Tây Nguyên 2000-AB) 
b) Tìm m để hai phương trình sau tương đương 
5 (1) 
sinx-sin5xcosx = 2 
msinx – cosx = 2m-1 (2) 
(BG LT ĐH trang 214) 
c) Xác định a để hai phương trình sau tương đương 
2cosxcos2x = 1 + cos2x + cos3x (1) 
4cos2x – cos3x = acosx + (4-a)(1+cos2x) (2) 
(Đề thi ĐH Vinh 1989 – ĐH Y Thái Bình 1989 – ĐH Y Dược HCM 1998) 
BÀI GIẢI 
a) Cho hai phương trình : 
sin3x+cos2x = 1 + 2sinxcos2x (1) 
sin3x - msinx = (4 – 2/m/) sin2x (2) 
ê ê 
Tìm m để hai phương trình trên tương đương. 
Nhận xét (1) có thể dễ dàng giải tìm nghiệm của nó . Sau đó ta tìm điều kiện của m để (2) 
chỉ có nghiệm là nghiệm của (1). 
* Giải (1) sin3x+cos2x = 1 + 2sinxcos2x  sin3x+1-2sin2x = 1 + sin3x – sinx 
é 
sin x 
0 
 2sin2x – sinx = 0  sinx(2sinx-1) = 0  sin 1 
ë 
= 
= 
2 
x 
(2)  3sinx-4sin3x –msinx-(4-2/m/)sin2x =0 -sinx[4sin2x+(4--2/m/)sinx+m-3] = 0 
 Với sinx = 0 thay vào (2) luôn thoả mản 
 Vời sinx = 1 thay vào (2) ta có m=/m/  m ³ 0 
2 
 Với m ³ 0 thì (2)  sin[4sin2x+(4-2m)sinx +m-3] = 0 
Hong Kim Dĩnh Trang : 31
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
x 
sin 0 
é 
 êë 
2 x m x m 
+ - + - = 
= 
4sin (4 2 ) sin 3 0 
 
é 
ê ê ê ê ê ê 
x 
sin 0 
sin x 
1 
sin 3 
ë 
= 
= 
= - 
2 
2 
x m 
Do đó (1) và (2) tương 
m -3 
đương  sinx = 2 
vô nghiệm hoặc có nghiệm thoả mãn (1) 
 
ì 
ï ï ï ï 
í 
ï ï ï ï 
î 
é 
ê ê ê ê ê ê ê 
ë 
0 
- = 
2 
3 
- 3 
= 
- 
³ 
2 
m 
m 
/ 3 
1 
2 
0 
/  
1 
2 
m 
m 
 
ì 
ï ï ï 
í 
ï ï ï 
î 
³ 
0 
m 
m 
é 
= 
ê ê ê ê 
ë 
= 
4 
3 
5 
1 
m 
 
m 
 
m 
 
m 
é 
ê ê ê ê 
m 
ë 
= 
= 
£ 
5 
4 
3 
0  
1 
 
m 
m 
. 
Vậy Với 
m 
é 
ê ê ê ê 
m 
ë 
= 
= 
£ 
5 
4 
3 
0  
1 
 
m 
m 
thì hai phương trình (1) và (2) tương đương. 
b) Tìm m để hai phương trình sau tương đương 
3 (1) 
sinx-sin5xcosx = 2 
msinx – cosx = 2m-1 (2) 
Giải 
Giải (1) Ap dụng bất đẵng thức Bunhiacopsky cho 4 số sinx,cosx,1, -sin5x ta có : 
sinx-sin5xcosx £ sin2 x +cos2 x 1+sin2 5x £ 2  2 
3 nên (1) vô nghiệm. 
Do đó (1) và (2) tương đương  (2) vô nghiệm  m2+1  (2m-1)2  3m2 –4m  0 
4 
 m  0 hay m  . 
3 
é 
m 
Vậy Với ê ê 
ë 
4 
3 
0 
 
 
m 
hai phương trình trên tương đương . 
c) Xác định a để hai phương trình sau tương đương 
2cosxcos2x = 1 + cos2x + cos3x (1) 
4cos2x – cos3x = acosx + (4-a)(1+cos2x) (2) 
Giải 
Giải (1)  cos3x + cosx =1 + 2cos2x –1 + cos3x  cosx(2cosx-1) 
x 
cos 0 
é 
 ê ê 
cos 1 
ë 
= 
= 
2 
x 
(2)  4cos2x –(4cos3x – 3cosx) = acosx +(4-a)2cos2x 
 4cos3x – 3cosx + acosx +(4-2a)cos2x = 0 
 cosx[4cos2x +2(2-a)cosx – 3 + a] = 0 êë 
x 
cos 0 
é 
2 x a x a 
+ - + - = 
= 
4cos 2(2 ) cos 3 0 
 Với cosx = 0 thay vào (2) thỏa mãn . 
 Với cosx = 2 
1 thay vaò (2) thoả mản với mọi a. lúc đó phương trình : 
Hong Kim Dĩnh Trang : 32
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
4cos2x +2(2-a)cosx – 3 + a= 0  
cos 1 
é 
ê ê ê ê 
x 
cos 3 
ë 
= 
= - 
2 
2 
x a 
Do đó (1) và (2) tương đương 
 
é 
ê ê ê ê ê ê ê 
a 
a 
/ 3 
ë 
- = 
- = 
- 
1 
/ 1 
2 
0 
2 
3 
2 
2 
3 
 
a 
 
a 
é 
ê ê ê ê 
a 
 
a 
ë 
= 
4 
= 
3 
1 
5 
 
a 
. 
Vậy Với 
a 
é 
ê ê ê ê 
a 
 
a 
ë 
= 
4 
= 
3 
1 
5 
 
a 
thì hai phương trình trên tương đương . 
Bài 24 (tự giải) 
a) Cho 2 phương trình : 
2cosxcos2x = 1 + cos2x + cos3x (1) 
4cos2x – cos3x = (a-1)cosx + /a-5/(1+cos2x) (2) 
Tìm a để hai phương trình trên tương đương 
(Đề thi ĐH Lâm Nghiệp 2001) 
b) Tìm a để hai phương trình sau tương đương 
1 sin5x (1) 
sinx cos2x = sin2x cos3x – 2 
acos2x + /a/cos4x+cos6x = 1 (2) 
(Đề thi ĐH Năm 1979 – A – B) 
12- Một số bài toán dùng nhiều phép biến đổi lượng giác để đưa vế phương trình tích có nhiều cách 
giải khác nhau tùy vào cách nhìn 
Bài 25 Giải các phương trình sau : 
x 
+ ( Đề 61 Bộ đề thi Đại Học ) 
1 cos 
- 
a) tan2x = 1 sin 
x 
Nhận xét - Chứa ẩn ở mẫu số , nên trườc khi giải nên đặt điều kiện 
- tan2x = 
x 
2 
sin ta nên biến đổi về 1-cos2x, 1-sin2x . 
x 
2 
cos 
x 
+  
1 cos 
- 
tan2x = 1 sin 
x 
x 
2 
+  
1 cos 
- 
sin = x 
x 
2 
cos 
x 
1 sin 
x 
2 
+ 
1 cos 
- 
- = x 
x 
2 
1 cos 
- 
1 sin 
x 
1 sin 
x 
+ 
1 cos 
- 
 1 sin 
x 
x 
- 
1 cos 
+ 
( 1 sin 
x 
x 
+ 
1 cos 
- 
-1) = 0  1 sin 
x 
x x 
1 sin 
sin cos 
x 
+ 
+ 
= 0 
x 
+ = 
sin cos 0 
1 cos 0 
é 
 êë 
x 
+ = 
x k 
é 
 êë 
= + 
p 
(2 1) 
x =- + 
l 
p p 
/ 4 
(k, l Î Z) 
x k 
é 
Vậy Nghiệm cuả phương trình là : êë 
= + 
p 
(2 1) 
x =- + 
l 
p p 
/ 4 
(k, l Î Z) 
b) Tìm nghiệm thuộc khoảng (0,2p ) của phương trình 
x x 
+ ) = cos2x + 3 (Tuyển Sinh ĐH Khối A 2002) 
cos3 sin 3 
5(sinx + 1 + 
2sin 2 
x 
Nhận xét -Đây là bài toán tìm nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước, nên trước hết ta giải 
phương trình tìm nghiệm. 
- Phương trình chứa ẩn ở mẫu số nên trước khi giải ta phải đặt điều kiện 
+ Điều kiện 1+2sin2x ¹ 0 
Hong Kim Dĩnh Trang : 33
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
+ Truớc hết ta nhận thấy nếu quy đồng vế trái xuất hiện 2sinxsin2x =cosx-cos3x) có thể triệt 
tiêu cos3x 
5(sinx + cos3 x + sin 3 
x 
) = cos2x + 3 
1 + 
2sin 2 
x 
x + x x + x + 
x 
sin 2sin sin 2 cos3 sin 3 
 5 1 + 
2sin 2 
x 
= cos2x + 3 
x x x x x 
+ - + + = cos2x + 3 (*) 
sin cos cos3 cos3 sin 3 
 5 1 + 
2sin 2 
x 
+ Tới đây xuất hiện sinx+sin3x = 2sin2xcosx 
2sin 2 x cos x + 
cos 
x 
(*)  5 1 + 
2sin 2 
x 
= cos2x + 3 
êë 
+ Quan sát ta thấy tử số nếu đặt thừa số chung xuất hiện 1+2sin2x giản ước mẫu số, bấy giờ ta 
biến đổi về được phương trình bậc hai theo cosx : 
(*)  5cosx = 2cos2x +2 
 2cos2x -5cosx +2 = 0 
1 
é 
x = p / 3 + 
2 
k 
p 
 cosx = 2 
 Î x =- p / 3 + 
2 
l 
p 
(k,l Z) thoả mãn điều kiện đặt ra. 
Do x Î (0,2p ) 
x 
é 
Vậy Nghiệm cần tìm là : êë 
= 
p 
/ 3 
= 
5 p 
/ 3 
x 
Lưu ý : trong vế trái xuất hiện cos3x+sin3x gợi ý cho ta sử dụng công thức nhận ba để biến 
đổi thử : cos3x+sin3x = 4cos3x – 3cosx +3sinx – 4sin3x = 4(cos3x-sin3x)-3(cosx-sinx) 
= (cosx-sinx)[4(1+sinxcos)-3] = (cosx-sinx)(1+2sin2x). Như vậy phương trình viết lại : 
5cosx= cos2x + 3 ta biết cách giải như trên . 
c) sin23x – cos24x = sin25x-cos26x (Đề thi Đại Học 2002 khối B) 
Nhận xét Trong phương trình đều chứa lũy thừa bậc hai đối với sin, cos nên đầu tiên ta có thể 
nghĩ tới phương pháp hạ bậc : 
1-cos 6x 
1+cos8x 
1-cos10x 
1+cos12x 
sin23x – cos24x = sin25x-cos26x  - = - 2 
2 
2 
2 
 cos6x +cos8x = cos10x+cos12x  cos7x cosx = cos11xcosx 
cosx(cos11x-cos7x) = 0  cosx sin9xsin2x = 0  
x 
cos 0 
é 
ê ê ê 
x 
sin 9 0 
ë 
= 
= 
= 
x 
sin 2 0 
 
é 
x k 
ê ê ê ê ê 
9 
ë 
p p 
= + 
= 
x = 
m 
p 
p 
x l 
2 
2 
 
é 
x k 
ê ê ê ê ê 
9 
ë 
p p 
= + 
= 
x = 
m 
p 
p 
x l 
2 
2 
 
é 
x k 
ê ê ê ê ê ê ê 
x l 
ë 
p p 
= + 
= 
= 
p 
9 
2 
2 
p 
x m 
Vậy Nghiệm của phương trình là : 
é 
x k 
ê ê ê ê ê ê ê 
x l 
ë 
p p 
= + 
= 
= 
p 
9 
2 
2 
p 
x m 
(k,l,m Î Z) 
Lưu ý Ta có thể chuyển cos về một vế, sin về một vế ta cũng đưa được về phương trình tích : 
sin23x – cos24x = sin25x-cos26x  cos26x – cos24x = sin25x- sin23x 
(cos6x-cos4x)(cos6x+cos4x) = (sin5x-sin3x)(sin5x+sin3x) 
-2sin5xsinx 2cos5xcosx =2cos4xsinx 2sin4xcosx 
Hong Kim Dĩnh Trang : 34
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
sin2x(sin10x+sin8x) = 0  sin2zsin9xcosx= 0 ta được phương trình như đã giải ở trên. 
c) Giải phương trình : sinx sin2x cos5x = 1 
Cách 1 Sử dụng tính chất /sinu(x)/,/cosu(x)/ £ 1. Do /sinx/ £ 1, /sin2x/ £ 1, /cos5x/ £ 1 
Þ /sinx sin2x cos5x/£ 1 . Dấu bằng xảy ra  
ì 
ïî 
ïí 
x 
/sin / 1 
= 
x 
/sin 2 / 1 
= 
= 
x 
/cos5 / 1 
. Nhưng do /sinx/ = thì 
cosx =0 Þ /sin2x/= 0 ¹ 1 . Vậy phương trình vô nghiệm. 
1 (cosx-cos3x)cos5x= 2 
Cách 2 Ta có 1=sinx sin2x cos5x = 2 
1 (cosxcos5x-cos3xcos5x) 
1 (cos4x+cos6x-cos8x-cos2x)  cos4x+cos6x-cos8x-cos2x = 4 
= 4 
 
ì 
ï ï 
í 
ï ï 
î 
= 
x 
cos 4 1 
= 
x 
cos6 1 
= - 
x 
cos8 1 
= - 
x 
cos 2 1 
. Nhưng vì cos6x = cos3(2x) = 4cos32x –3cos2x nên nếu cos2x = -1 
thì cos6x = -1 ¹ 1 Þ phương trình vô nghiệm. 
d) Tìm những số thực x, y thoả mãn phương trình : 
tan2x + cot2x = 2sin2y 
Cách 1 Ta co tan2x + cot2x – 2sin2y = (tanx-cotx)2 + 2(1-sin2y) = 0 
Do (tanx-cotx)2 ³ 0, 2(1-sin2y)³ 0 nên phương trình tương đương với : 
î í ì 
x x 
= 
sin 1 
tan cot 
2 y 
= 
 
î í ì 
x x 
tan = 
cot 
sin2 y 
= - 
1 
 
ì 
ï ïî 
ïïí 
y k 
= + 
= + 
4 2 
2 
(2 1) 
p p 
p 
x l 
(k,l Î Z) 
p 
Cách 2 Điều kiện sinx ¹ 0 , cosx ¹ 0  x ¹ m 2 
(m Î Z) 
tan2x + cot2x = 2sin2y  tan2x + cot2x – 2sin2y = 0  tan4x – 2sin2ytan2y +1 = 0 
Biệt số D’ = sin2y –1 ³ 0 Þ sin2y =1 Þ cos2y = -1, tan2x =1 
Þ 
ì 
ï ïî 
ïïí 
y k 
= + 
= + 
4 2 
2 
(2 1) 
p p 
p 
x l 
(k,l Î Z) 
Cách 3 Ở vế trái áp dụng bất đẵng thức Côsi cho hai số không âm tan2x, cot2x ta có 
Hong Kim Dĩnh Trang : 35
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
tan2x + cot2x ³ 2, vế phaỉ 2sin2y £ 2 . Do vậy phương trình chỉ có nghiệm khi hai vế bằng 
nhau và bằng 2 Þ tan2x = 1 và sin2y = 1 Þ 
ì 
ï ïî 
ïïí 
y k 
= + 
= + 
4 2 
2 
(2 1) 
p p 
p 
x l 
(k,l Î Z), thoả mãn điều kiện x 
p (m Î Z) . 
¹ m 2 
e) Giải phương trình : sin3x + cos3x = 1 
Cách 1 Vì sin2x + cos2x = 1 nên phương trình viết lại : sin2x(1-sinx) +cos2x(1-cosx) = 0 
Do vế vế trái là tổng hai thừa số không âm, và sinx, cosx không đồng thời bằng o nên phương 
trình tương đương với 
é 
ê ê ê ê ê 
ë 
î í ì 
= 
x 
sin 0 
x 
cos 1 
= 
x 
cos 0 
= 
î í ì 
= 
x 
sin 1 
x k 
é 
 êë 
= 
p 
p p 
x = / 2 + 
2 
l 
2 
Cách 2 sin3x + cos3x = 1  (sinx+cosx)(sin2x +cos2x – sinxcosx) =1 
 (sinx+cosx)(1 –sinxcosx) –1 = 0 
Đặt t = sinx+cosx = 2 cos(x- 4 
p ), /t/ £ 2 thì phương trình viết lại : 
1 (t2-1) ] =1  t3 –3t +2 = 0  (1-t)2(t+2) = 0  t =1 (vì t=-2 loại) 
t[1- 2 
p 
 2 cos(x- 4 
p 
) = 1  cos(x- 4 
) = 1/ 2  
é 
ê ê ê ê 
ë 
p p p 
x k 
- = + 
p p p 
x - = - + 
2 
l 
4 4 
2 
4 4 
é 
x k 
 ê ê 
x l 
ë 
p p 
= + 
=+ 
p 
2 
2 
2 (k,l Î Z) 
Cách 3 sin3x + cos3x = 1 . Ta nhận thấy /sinx/ £ 1, /cosx/ £ 1 nên nếu sinx và cosx trái dấu 
hoặc cùng dấu âm thì vế trái bé hơn 1, nên phương trình vô nghiệm . 
Nếu 0 £ sinx £ 1 , 0 £ cosx £ 1 Þ áp dụng bất đẵng thức Bunhiacopsky cho 4 số : 
sinx,cosx, sin2x, cos2x ta có 1=sin3x+cos3x = sinx sin2x + cosx cos2x £ sin2 x +cos2 x 
sin4 x +cos4 x 
Nếu sin x  0, cosx  0 thì 1£ sin 4 x +cos4 x  sin4 x +cos4 x +2sin 2 x cos2 x =1 
Nên phương trình vô nghiệm. 
Vậy : sin x= 0, cosx =1 hoặc cosx = 0 , sinx=1 phương trình đã có nghiệm như trên. 
Cách 4 sin3x + cos3x = 1 . Ta nhận thấy /sinx/ £ 1, /cosx/ £ 1 nên nếu sinx và cosx trái dấu 
hoặc cùng dấu âm thì vế trái bé hơn 1, nên phương trình vô nghiệm . 
Nếu 0 £ sinx £ 1 , 0 £ cosx £ 1 Þsin3x £ sin2x, cos3x £ cos2x Þ 
sin3x + cos3x £ 1. Phương trình có nghiệm khi 2 vế bằng nhau và bằng 1 Þ 
sin3x=sin2x , cos3x = cos2x Þ sin2x(1-sinx)=0, cos2x(1-cosx) = 0 ta đã biết cách giải 1 
Hong Kim Dĩnh Trang : 36
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
PHẦN III BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN 
Bài 1 Giải các phương trình sau : 
1) tan2x(1-sin3x)+cos2x – 1 = 0 (Đề thi ĐH QGHN 1995 – D) 
2) tan2x-tanxtan3x = 2 (Đề thi ĐH QGHN 1996 – A) 
3) sin3x+cos3x = 2(sin5x+cos5x) (Đề thi ĐH QGHN 1998 – B) 
4) 2 ctan2x+cot2x = 2sin2x + 1 (Đề thi ĐH QGHN 1998 – A) 
sin 2x 
13 cos 22x (Đề thi ĐH QGHN 2000 – B) 
5) cos6x – sin6x = 8 
x x 
1 cos 2 
sin 3 sin 
h 6) - 
x 
- 
= cos2x+sin2x (Đề thi ĐH QGHCM 1996 – B) 
(0  x 2p ) 
7) 
cos x (2sin x 3 2) 2cos2 x 
1 
+ - - =1 (Đề thi ĐH QGHCM 1996 – D) 
x 
+ 
1 sin 2 
8) sin3x-sinx+sin2x = 0 (Đề thi ĐH Đà nẵng 1997 – B) 
9) 3cos4x – 2cos23x = 1 (Đề thi ĐH Đà nẵng 1998 – B) 
10)2sin3x + cos2x = sinx (Đề thi ĐH Huế 1997 – D2) 
11) 3-cos x - cos x +1 = 2 (Đề thi ĐH Huế 2000 – A) 
12) 4cos3x + 3 2 sin2x = 8cosx (Đề thi ĐH HN 2000 – BD) 
13) 2sin 2x(4sin4x – 1) = cos2x(7cos22x + 3cos2x – 4) 
(Đề thi ĐHBK Hà Nội –1995) 
14) sin x + sinx + sin2x + cosx =1 (Đề thi ĐHBK Hà Nội –1996) 
15) 2cos3x = sin3x (Đề thi HVQS –1997) 
16) cos2x – 3 sin2x - 3 sinx-cosx +4 =0 (Đề thi HVQS –1998) 
17) 2sin3x – sinx=2cos3x-cosx+cos2x (Đề thi HVQS –1999) 
18) sin4x – cos4x = 1+4(sinx-cosx) (Đề thi HVBCVT –1998) 
19) cosxcos2xcos4xcos8x = 1 (Đề thi ĐH KT HN –1998) 
16 
20) 9sinx+6cosx-3sin2x+cos2x=8 (Đề thi ĐH Ngoại Thương –1997) 
21) sinx+sin2x+sin3x+sin4x=cosx+cos2x+cos3x+cos4x 
(Đề thi ĐH Ngoại thương –1998) 
22) sinx+sin2x+sin3x=cosx+cos2x+cos3x (Đề thi ĐH Ngoại thương –1999) 
23) sin8x + cos8x = 2(sin10x+cos10x)+ 5 cos2x 
4 
(Đề thi ĐH Ngoại thương –2000) 
24) 
2 
x x 
2 
x 
- 
- 
sin 2 
2 2 
cos 4cos 
=tan2 
x (Đề thi ĐH Công Đoàn –1998) 
2 
25) 2cos22x + cos2x = 4sin22xcos2x (Đề thi ĐH Công Đoàn –2000) 
26) ( 1 1-cos x + cos x ) cos2x = sin4x(Đề thi ĐH Luật HN –1997) 
2 
1 ) = 0 (Đề thi ĐH Luật HN –1998) 
27) tanx-sin2x-cos2x+2(2cosx- cos x 
Hong Kim Dĩnh Trang : 37
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
1 (Đề thi ĐH AN ND –1998) 
28) 3 sinx + cosx = cos x 
29) cos3x + sin3x = sin2x+cosx +sinx (Đề thi ĐH CS ND –2000 - A) 
30) a) cos4x + sin4x cos2x 
x cos 2 
i b) cosx cos 2 
3x - sinx sin 2 
x sin 2 
3x = 1 
2 
(Đề thi ĐH Y K Hà Nội -1997) 
31) a) 2(cot2x-cot3x) = tan2x +cot3x 
b) sin23x – sin22x –sin2x = 0 (Đề thi ĐH Y K Hà Nội -1998) 
32) cos2x + sin3x + cosx = 0 (Đề thi Học Viện QY- 2000) 
j 33) cos2x+cos4x+cos6x = cosx cos2x cos3x +2 
(Đề thi ĐH Y K Hà Nội 2000) 
34) 
x x 
sin cos 
sin2 2 +cos4 2 -1 = 0 (Đề thi ĐH NN1 1998) 
x x 
35) 1+cos3x – sin3x = sin2x (Đề thi ĐH NN1 2000) 
36) (1+sinx)2 = cosx (Đề thi ĐH Thủy lợi 1997) 
38) tanx – 3cotx = 4(sinx + 3 cosx) (Đề thi ĐH Thủy lợi 2000) 
39) cos2x + 2cos3x + sinx = 0 (Đề thi ĐH Phương Đông 1998) 
40)2cos3x + sinxcosx + 1 = 2 (sinx+cosx) (Đề thi ĐH Phương Đông 2000) 
41) sin2x+2cos2x = 1+ sinx – 4cosx (Đề thi ĐH An Ninh 2001 - D) 
42) 3 sin4x + 5cos4x – 3 = 0 (Đề thi ĐH An Ninh 2001 - A) 
43) tan2x cot2x cot3x = tan2x-cot22x+cot3x 
(Đề thi ĐH Y Dược HN 2001) 
44) cos3x – sin3x = cos2x – sin2x (Đề thi ĐH Đà Lạt 2001 A-B) 
45) tanx +tan2x = - sin3x cos2x (Đề thi ĐH Đà Nẵng 2001 - A) 
46) tan2x = 1+cos x 
(Đề thi ĐH Đà Nẵng 2001 - B) 
cos 
x 
47) 3cot2x + 2 2 sin2x =(2+3 2 )cosx (Đề thi Học Viện KT QS2001) 
(Đây là bài toán có cách biến đổi-đặt hay) 
48) 48 - 
1 
cos4 x 
1 
- 
sin 4 x 
(1+cot2x.cotx) = 0 
(Đề thi ĐH Mõ Địa Chất 2001) 
49) a) sin3x = cosxcos2x(tan2x + tan2x) 
b) 2sin2x-cos2x = 7sinx+2cosx-4 (Đề thi Học Viện Ngân Hàng 2001) 
50) sinx + sin2x + sin3x = 0 (Đề thi Hoc Viện NG 2001 - D) 
51) 1+cosx + cos2x+cos3x = 0 (Đề thi ĐH Nông Lâm HCM 2001) 
52) 4cos3x +2sin3x – 3 sinx = 0 (Đề thi Sư Phạm Mẫu Giáo 2001) 
53) tan2x tan23xtan4x =tan2x – tan23x + tan4x (Đề thi CĐ GT Vận Tải 2001) 
54) Giải các phương trình sau : 
p , k Î Z) 
a) sin2x + sin22x =1 (x = (2k+1) 4 
3 ( x= +- 3 
b) sin2x + sin22x + sin23x = 2 
p + k p , k Î Z) 
p , (2k+1) 10 
c) sin2x + sin22x + sin23x + sin24x = 2 ( x= (2l+1) 4 
p , k,l Î Z) 
1 ( x= +- 3 
d) cos2x + cos22x = 2 
p +lp , x= (2k+1) 4 
p , k,l Î Z) 
p , k Î Z) 
e) cos2x + cos22x+ cos23x = 1 ( x=(2k+1) 6 
p , x=+- 5 
f) cos2x + cos22x+ cos23x + cos24x= 1 ( x=(2k+1) 8 
2p + l p , k,l Î Z) 
Hong Kim Dĩnh Trang : 38
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
Bài 2 Giải các phương trình sau : 
4 (Vô nghiệm) 
a) sinx sin2x sin3x = 5 
1 sin4x ( x= 8 
b) sinx sin2x sin3x = 4 
p +k 4 
p , x =l 2 
p k,l Î Z) 
Bài 3 Giải các phương trình sau : 
a) 
tg x 
+ 
2 
tg 2 x 
2 
1 
2 
p +2np , n Î Z, y =2) 
= y2 – 4y +5 ( x= 2 
p +2k p , k Î Z) 
b) x2 –2xsinxy +1 = 0 ( x=+-1, y = 2 
k Bài 4 Giải các phương trình sau ; 
a) sinx = x ( x= 0) 
l b) -cosx = x2 (Vô nghiệm) 
c) cos(p x) = x2 – 4x + 5 ( x=2) 
d) 2 
2 
9 
p, 
x - x sin2x = 0 (x = 0, - 3 
p ) 
3 
m Bài 5 Giải các phương trình sau ; 
a) 5(sinx+ 
x + 
in x 
in x 
cos3 s 3 
1 + 
2s 2 
) = cos2x+3 (Đề thi ĐH – 2002-A) 
b) cotx -1 = 
cos 2 
1 
x 
+ tgx +sin2x –(1/2)sìnx (Đề thi ĐH – 2003-A) 
c) cotx – tanx +4sìnx = 
2 
sin 2x 
(Đề thi ĐH – 2003-B) 
x -p tg x - x = (Đề thi ĐH – 2003-D) 
d) sin2( ) 2 cos2 0 
2 4 2 
e) (2cosx-1)(2sinx+cosx)=sìnx-sinx (Đề thi ĐH – 2004-D) 
f) 5sinx – 2=3(1-sinx)tan2x (Đề thi ĐH – 2004-B) 
g) 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0 (Đề thi ĐH – 2005-B) 
h) sin4x + cos4x + 
x -p x -p - = (Đề thi ĐH – 2005-D) 
cos( )sin(3 ) 3 0 
4 4 2 
i) tan4x +1 = 
2 
(2 sin 2 )s 3 
4 
cos 
x in x 
x 
- (Đề thi dự bị 2- ĐH – 2002-B) 
k) 3 –tanx(tanx+2sinx)+6cosx = 0 (Đề thi dự bị 1-ĐH – 2003-A) 
l) cos2x + cosx (2tan2x-1) =2 (Đề thi dự bị 2-ĐH – 2003-A) 
m) 
x x 
x 
- - -p 
(2 3) cos 2sin2 ( ) 
2 4 1 
2cos 1 
= 
- 
(Đề thi dự bị 2-ĐH – 2003-B) 
n) 
cos2 x (cos x - 1) = 2(1 + 
sin x 
) 
sin x + 
cos 
x 
(Đề thi dự bị -1-ĐH – 2003-D) 
o) cotx = tanx + 
2cos 4 
s 2 
x 
in x 
(Đề thi dự bị -2-ĐH – 2003-D) 
p) cotx+sinx(1+tanx.tan(x/2))=4 (Đề thi -ĐH – 2006-B) 
2(cos6 x + sin6 x ) - sin x cos x 
q) 
= 
0 
2 2sin 
x 
- 
(Đề thi -ĐH – 2006-A) 
r) sin2x + cos2x +3sinx – cosx -2 =0 (Đề thi -ĐH – 2005-D) 
Hong Kim Dĩnh Trang : 39
Tài liệu Ôn thi Đại Học 
s) tan( 
x x 
p - + = 
3 ) sin 2 
2 1 + 
cos 
x 
(Đề thi dự bị 1-ĐH – 2005-B) 
x tn x x2 
tan 3 - = - ÷ø 
3 2 
cos 2 1 
æ p + 
ö çè 
t) 2 
cos 
x 
(Đề thi dự bị 2-ĐH – 2005-B) 
u) cos3x+cos2x-cosx-1= 0 (Đề thi -ĐH – 2006-D) 
x) 3 cos 2 
æ sin 
x + cos 
x ö x (Đề thi -ĐH – 2007-D) 
2 
2 
y) 2sin22x+sin7x -1 = sinx (Đề thi -ĐH – 2007-çè 
B) w) 
2 
= + ÷ø 
(1+sin2x)cosx + (1+cos2x)sinx=1+sin2x (Đề thi -ĐH – 2007-A) 
Bài 6 Giải các phương trình sau : 
a) 
1 p 
ö çè 
÷ø 
= æ - 
+ x 
x sin x 3 
4 
ö çè 
÷ø 
æ - 
4sin 7 
2 
1 
sin 
p (Đề thi -ĐH – 2008-A) 
b) sin3 x - 3 cos3 x =sin x.cos2 x - 3 sin2 x cos x (Đề thi -ĐH – 2008-B) 
c) 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx (Đề thi -ĐH – 2008-D) 
d) sin3x- 3 cos3x =2sin2x (Đề thi -CĐ – 2008) 
- 
x x 
e) 3 
(1 2sin ) cos = 
+ - 
x x 
(1 2sin )(1 sin ) 
(Đề thi -ĐH – 2009-A) 
f) sin x +cos x sin 2x + 3 cos3x = 2(cos 4x +sin3 x) (Đề thi -ĐH – 2009-B) 
g) 3 cos s5x -2sin 3x cos 2x -sin x =0 (Đề thi -ĐH – 2009-D) 
çè 
h) (1+2sinx)2 cosx=1+sinx+cosx (Đề thi -CĐ – 2009) 
x x x 
ö i) x 
x 
1 
cos 
2 
1 tan 
4 
(1 sin cos 2 ) sin 
= 
+ 
÷ø 
+ + æ + p 
(Đề thi -ĐH – 2010-A) 
k) (sin2x+cos2x)cosx + 2cos2x –sinx = 0 (Đề thi -ĐH – 2010-B) 
l) sin2x-cos2x+3sinx-cosx-1 =0 (Đề thi -ĐH – 2010-D) 
m) 4 cos 5x x + 2(8sin x - 1) cos x = 5 
(Đề thi -CĐ – 2010) 
cos 3 
2 
2 
x x 2 sin sin 2 
+ + 
1 sin 2 cos 2 
n) x x 
x 
1 cot 
2 = 
+ 
(Đề thi -ĐH – 2011-A) 
0) sin2xcosx+sinxcosx=cos2x+sinx+cosx (Đề thi -ĐH – 2011-B) 
sin 2 x + 2 cos x - sin x 
- 
1 p) = 
0 
+ 
x 
tan 3 
(Đề thi -ĐH – 2011-D) 
q) cos4x+12sin2x-1=0 (Đề thi -CĐ – 2011) 
Xuân 2012 
(Quý thầy-cô và các em học sinh, xem tài liệu này, nếu có gì sai sót xin góp ý về địa chỉ: thaydinhum@yahoo.com, 
xin cám ơn nhiều.) 
Hong Kim Dĩnh Trang : 40

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Tích phân từng phần
Tích phân từng phầnTích phân từng phần
Tích phân từng phầnroggerbob
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùngTrần Hà
 
Công Thức Lượng GIác
Công Thức Lượng GIácCông Thức Lượng GIác
Công Thức Lượng GIácHà Cao
 
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcThế Giới Tinh Hoa
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thiAntonio Krista
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Vô Ngã
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSDANAMATH
 
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013tieuhocvn .info
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangVuKirikou
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giacphongmathbmt
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠDANAMATH
 
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAOCHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAODuy Anh Nguyễn
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiNhập Vân Long
 
tổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giai
tổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giaitổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giai
tổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giaiHoàng Thái Việt
 
Công thức lượng giác cần nhớ
Công thức lượng giác cần nhớCông thức lượng giác cần nhớ
Công thức lượng giác cần nhớDoan Hau
 
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTrong Nguyen
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacb00mx_xb00m
 

La actualidad más candente (20)

Tích phân từng phần
Tích phân từng phầnTích phân từng phần
Tích phân từng phần
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
 
Công Thức Lượng GIác
Công Thức Lượng GIácCông Thức Lượng GIác
Công Thức Lượng GIác
 
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
 
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
 
Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giac
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
 
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAOCHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
tổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giai
tổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giaitổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giai
tổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giai
 
B4 dh
B4 dhB4 dh
B4 dh
 
Công thức lượng giác cần nhớ
Công thức lượng giác cần nhớCông thức lượng giác cần nhớ
Công thức lượng giác cần nhớ
 
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
 

Similar a phương trình lượng giác

[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day duHoang Tu Duong
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacMrNgo Ngo
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.comtrongphuckhtn
 
03 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p103 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p1Huynh ICT
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapAnh Le
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ninh Nguyenphu
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgDuc Truong Giang Pham
 
Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011BẢO Hí
 

Similar a phương trình lượng giác (20)

Luong giac
Luong giacLuong giac
Luong giac
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
 
Bai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giacBai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giac
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiac
 
5
55
5
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
 
Ôn tập học kì 2 toán 10
Ôn tập học kì 2 toán 10Ôn tập học kì 2 toán 10
Ôn tập học kì 2 toán 10
 
Cong thuc 2013
Cong thuc 2013Cong thuc 2013
Cong thuc 2013
 
03 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p103 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p1
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tap
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
 
Luong giac
Luong giacLuong giac
Luong giac
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011
 

phương trình lượng giác

  • 1. Tài liệu Ôn thi Đại Học LỜI NÓI ĐẦU Các em học sinh thân mến! Chắc rằng tất cả các em đều có mơ ước thành đạt trên con đường học vấn; Tuy nhiên không phải dễ dàng bởi trước tiên các em phải bước vào được ngưỡng của Đại học, điều mà không dễ ai cũng làm được. Bằng kinh nghiệm của bản thân, tôi viết tài liệu này ngõ hầu trang bị thêm cho các em những kiến thức, kĩ năng, phương pháp giải các phương trình lượng giác, giúp các em tự tin trước khi bước vào trường thi; Mong rằng với kinh nghiệm của tôi cộng với lòng đam mê, khát khao của các em sẽ giúp các em thành đạt trên đường học vấn. Tài liệu chia làm 3 phần Trang - Phần I : Tóm tắt lý thuyết : 2-6 - Phần II : Phương pháp giải - 1- Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác 6-8 2- Phương trình đưa về phương trình đối xứng đối với sinx và cosx 8-11 3-Phương trình đưa về phương trình đẵng cấp bậc n đối với sinx và cosx 10-12 4-Phương trình lượng giác dùng công thức hạ bậc 12-14 5-Phương trình lượng giác đưa về dạng chuẩn dùng công thức nhân ba 14-16 6-Phương trình lượng giác dùng phương pháp đặt ẩn phụ 16-21 7- Phương trình lượng giác dùng phương pháp so sánh 21-25 8- Tìm nghiệm của phương trình thoả mãn điều kiện cho trước 25-27 9- Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước 27-29 10- Giải và biện luận phương trình lượng giác theo tham số 29-31 11- Bài toán hai phương trình tương đương 31-34 12- Một số bài toán dùng nhiều phép biến đổi lượng giác để đưa vế phương trình tích có nhiều cách giải khác nhau tùy vào cách nhìn 34-37 - Phần III: các bài tập tự luyện. 38-41 Nhâm Thìn 2012 Hoàng Kim Dĩnh Hong Kim Dĩnh Trang : 1
  • 2. Tài liệu Ôn thi Đại Học PHẦN I :TÓM TẮT GIÁO KHOA I/ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1) Dấu của hàm số lượng giác Phần tư HSLG I 0<a<ð/2 II ð/2<a<ð III ð<a<3ð/2 IV 3ð/2<a<2ð sina + + - - cosa + - - + tana + - + - cota + - + - 2) Hệ thức cơ bản cos2 a + sin2a = 1 ; tana = sin a , a ¹ a cos p + kð, kÎZ ; cota = a 2 a cos , a ¹ kð, kÎZ sin p kÎZ tana. cotna = 1, a ¹k 2 1 sin2 x = 1 + cot2a , a ¹ kð, kÎZ 1 cos2 x p + kð, kÎZ = 1 + tan2a , a ¹ 2 3) Cung liên quan đặc bie t a) Cung đối nhau : cos(-a) = cosa ; sin(-a) = - sina ; tan(-a) = -tana ; cot(-a) = -cota b) Cung bù nha u sin (ð-a) = sina ; cos(ð-a)=-cosa ; tan(ð-a)= -tana ; cot(ð-a)= -cota c) Cung phụ nha u p -a) =cosa ; cos( 2 sin( 2 p -a) =sina; tan( 2 p -a) =cota ; cot( 2 p -a) =tana d) Cung hơn kém nhau ð sin (ð+a) = -sina ; cos (ð+a) = -cosa ; tan(ð+a) = tana ; cot(ð+a) = cota ; p e) Cung hơn kém nhau 2 p +a) =cosa ; cos( 2 sin( 2 p +a) = -sina; tan( 2 p +a) =-cota ; cot( 2 p +a) =-tana 4) Công thức cộn g sin(a+b) = sinacosb + sinbcosa ; sin(a-b) = sinacosb - sinbcosa ; cos(a+b) = cosacosb – sinasinb ; cos(a-b) = cosacosb + sinasinb ; tan(a+b) = tan a + tan b ; tan(a-b) = tan a - tan b . 1 - tan a tan b 1 + tan a tan b a b - ; cot(a-b) = a b cot cot 1 cot(a+b) = cot a + cot b a b + . cot cot 1 - cot cot 5) Công thức nhân sin2a = 2sinacosa ; cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a sin3a = 3sina – 4sin3a ; cos3a = 4cos3a – 3 cosa tan2a = 2 tan a 1 - tan a tan a Hong Kim Dĩnh Trang : 2
  • 3. Tài liệu Ôn thi Đại Học 6) Công thức hạ bậc 1-cos 2a ; cos2a = 2 sin2a = 2 1+cos 2a 3sin a -sin 3a ; cos3a = 4 sin3a = 4 3cos a +cos3a a ( 2 7) Công thức chia đô i Đặt t= tan 2 a ¹ p + kð) 2 sina = 2t/(1+t2 ) ; cosa = (1-t2)/ (1+t2 ) ; tana = 2t/(1-t2 ) 8) Công thức biến đổi a- Tích thành tổng : sinacosb=[sin(a-b)+sin(a+b)]/2 cosacosb=[cos(a-b)+cos(a+b)]/2 sinasinb=[cos(a-b) -cos(a+b)]/2 b- Tổng thành tích : a +b cos 2 sina + sinb = 2sin 2 a -b ; sina - sinb = 2cos 2 a +b sin 2 a -b ; a +b cos 2 cosa + cosb = 2cos 2 a -b ; cosa - cosb = -2sin 2 a +b sin 2 a -b ; tana + tanb = a b sin( + ) a b cos cos ; tana - tanb = a b sin( - ) a b cos cos cota + cotb = a b sin( + ) a b sin sin ; cota - cotb = a b sin( - ) a b sin sin 9) Dạng đặc biệt p ) = 2 cos(x – 4 sinx + cosx = 2 sin(x + 4 p ) p ) = 2 cos(x + 4 sinx - cosx = 2 sin(x – 4 p ) II/ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1-Phương trình lượng giác cơ bản Với u, v biểu thức của ẩn x. u v k2 é sinu = sinv Û êë = + p p p l = - + u v 2 u v k2 é cosu = cosv Û êë = + p l (k, l Î Z) =- + p u v 2 tanu = tanv Û î í ì u,v /2 k ¹ p + p u = v + l p cotu = cotv Û î í ì u,v k ¹ + p = + p u v l 2-Phương trình trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác a) Dạng : asinx + b = 0 (1) với a¹0, b Î R acosx + b = 0 (2) Hong Kim Dĩnh Trang : 3
  • 4. Tài liệu Ôn thi Đại Học atanx + b = 0 (3) acotax + b = 0 (4) b) Cách giải : b (1) Û sinx = - a b / > 1 thì phương trình vô nghiệm ;  /- a b /≤ 1 thì đặt sinv= - a * /- a b ; v Î [- 2 p, p ] 2 Ta được phương trình lượng giác cơ bản : sinx = sinv (2) tương tự (1) , v Î [0.ð] (3) Û tanx = - b , x ¹ p + kð a 2 p,  tanx = tanv , v Î (- 2 p ) 2 b , x ¹ kð (4) Û cotx = - a Û cotx = cotv , v Î (0,ð) 3 -Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác a) Dạng : asin 2x + bsinx + c = 0 (5) với a, b,c Î R acos 2x + bcosx + c = 0 (6) atan 2x + btanx + c = 0 (7) acot 2x + bcotx + c = 0 (8) b) Cách giải : Đặt t = cosx , sinx , tanx, cotx (5),(6),(7),(8) Û at2 + bt + c = 0 (9) là phương trình bậc hai đối với t, giải phương trình (9) ta tìm t biết t ta suy ra x với lưu ý : t = cosx, sinx thì /t/ ≤ 1 4 -Phương trình bậc nhất đối với sin, cos a) Dạng : asinx + bcosx = c (10) với a, b,c Î R b) Cách giải : Cách 1 Chia hai vế cho a2 + b a + Đặt cosv = a2 b2 b + ; b / sinv = a2 b2 ,v Î [0.2ð] c + Lúc đó (10) Û sinxcosv + sinvcosx = a2 b2 c + Û Sin(x + v) = a2 b2 là phương trình LG cơ bản. Lưu ý (10) có nghiệm Û c2 ≤ a2 + b2 Cách 2 b ta được : sinx + tanv cosx = a Chia hai vế cho a sau đó đặt tanv= a c c cosv Û sin(x+v) = a Û sinx cosv + sinv cosx = a c cosv là PT cơ bản. x Cách 3 Đặt ẩn phụ t=tan 2 Bước 1 : Xem các giá trị của x = ð + 2kð ,( kÎ Z ) có phải là nghiệm của (10) hay không ? Hong Kim Dĩnh Trang : 4
  • 5. Tài liệu Ôn thi Đại Học x Bước 2 : Với x ¹ ð + 2kð ,( kÎ Z ), đặt t=tan 2 (10) Û (b+c)t2 – 2at +c – b = 0 phương trình bậc hai theo t . 6 -Phương trình đối xứng đối với sin, cos a) Dạng : a(sin x + cosx) + bsinx cosx + c = 0 (11) với a, b,c Î R a/sin x + cosx/ + bsinx cosx + c = 0 (12) p ) , /t/ ≤ 2 b) Cách giải : Đặt t = sin x + cosx = 2 sin(x+ 4 p )/ , 0≤/t/ ≤ 2 t = /sin x + cosx/ = 2 /sin(x+ 4 khi đó : sinx cosx = (t2 – 1) /2 và phương trình (11),(12) trở thành phương trình bậc hai theo t, chọn t thoả mãn điều kiện sau đó giải phương trình lượng giác cơ bản 2 sin(x+ 4 p ) = t hay 2 /sin(x+ 4 p )/=t Chú ý Tương tự với các phương trình gần đối xứng a(sin x - cosx) + bsinx cosx + c = 0 (13) a/sin x - cosx/ + bsinx cosx + c = 0 (14) Đặt t = sin x - cosx = 2 sin(x- 4 p ) , /t/ ≤ 2 p )/ , 0≤/t/ ≤ 2 t = /sin x - cosx/ = 2 /sin(x- 4 khi đó : sinx cosx = (1 - t2 ) /2 và phương trình (13),(14) trở thành phương trình bậc hai theo t, chọn t thoả mãn điều kiện sau đó giải phương trình lượng giác cơ bản 2 sin(x- 4 p ) = t hay 2 /sin(x- 4 p )/=t 6 -Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sin, cos a) Dạng : asin 2x + b sinx cosx + c cos2x + d = 0 (15), với a, b,c,d Î R b) Cách giải : Cách 1 Sử dụng công thức hạ bậc : sin2a = 1-cos 2a ; cos2a = 2 2 1+cos 2a ; sin2x = 2 sinx cosx ta được phương trình bậc nhất đối với sin2x, cos2x đã biết cách giải. Cách 2 : p + kð ,(kÎ Z) (tức là cosx=0) có Bước 1 : Kiểm tra xem x = 2 Phải là nghiệm của (15) hay không ? p + kð (kÎ Z) chia hai vế của phương trình (15) Bước 2 : x ¹ 2 cho cos2x ta được phương trình : atan2x + b tanx + c +d( 1+ tan2x) = 0 Û (a+d) tan2x + b tanx + c +d = 0 là phương trình bậc hai theo tanx đã biết cách giải . Chú ý - Tất cả các PT đã nêu ở trên gọi là các phương trình chuẩn mực . - Không được cộng độ và radian với nhau . Thí dụ không được viết p + kð hoặc x = 900 + k3600 . x = 900 + kð mà phải viết x = 2 - Phải chỉ rỏ các giá trị k, l, m, n … trong nghiệm. - Cần nhớ gía trị đặc biệt của các hàm lượng giác để làm toán cho nhanh. PHẦN II : PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Hong Kim Dĩnh Trang : 5
  • 6. Tài liệu Ôn thi Đại Học 1) Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác Bài 1 Giải các phương trình sau : a) 2 + cos2x = -5sinx (Đề thi ĐHQG Hà Nội 97 khối D) b) cos2x + 3cosx + 2 = 0 (Đề thi ĐH Đà Nẵng 97 khối D) c) cos2x + sinx +1 = 0 (Đề thi ĐH Đà Lạt 2001 khối D) d) cos x = 1 + sinx (Đề thi ĐH Huế 97 khối D1) 1 - sin x e) 5cos x -cos 2x + 2sinx = 0 (Đề thi ĐHSP Hà Nội 97 ) f) 3sinx + 2/cosx/ - 2 = 0 (Đề thi ĐH Thủy sản 2000) g) tan2x = x x 1+cos (Đề thi ĐH Đà Nẵng 2001 khối B- đợt2) cos p ) + cos(2x- 4 h) cos(2x + 4 p ) + 4sinx = 2 + 2 (1-sinx) (Đề thi ĐH Hàng Hải 2001 ) i ) sin4 x + cos4 2 x = 1 – 2sinx (Đề thi ĐH Công Đoàn 2001 ) 2 Trước khi giải các phương trình này các em hãy đọc qua tất cả các phương trình để tập nhận xét, rồi nhận dạng trên cơ sở đó chọn cách biến đổi sử dụng công thức thích hợp cho từng phương trình để chuyển từng phương trình về dạng bậc hai đối với một hàm lượng giác Bài giải a) 2 + cos2x = -5sinx Nhận xét : Chỉ chứa sinx, cos2x ta nghĩ ngay ra rằng biến đổi cos2x về sinx bằng công thức nhân đôi cos2x=1-2sin2x thì ta được phương trình bậc hai theo sinx. Giải êë 2 + cos2x = -5sinx Û 2 + (1 – 2sin2x ) = -5 sinx Û 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 (1) ; (1) là phương trình bậc hai đối với sinx , ta đã biết cách giải bằng cách đặt t = sin x , t = /t/ ≤ 1 ta được phương trình bậc hai : 2t2 – 5t – 3 = 0 Û é 3 t =- 1/ 2 , Với 2 giá trị t tìm được êë chúng ta nhớ phải kiểm tra lại điều kiện /t/ ≤ 1,như vậy t=3 loại; Vậy chỉ có nghiệm t=-1/2 thoả mãn . x k Với t = -1/2 ta có sinx = -1/2 = sin (- p ) Û é 6 =- p + p p p p x k / 6 2 Û êë x = + / 6 + 2 k é =- + p p / 6 2 x = + k p p 7 / 6 2 (kÎ Z) x k é Vậy : Nghiệm của phương trình là : êë =- + p p / 6 2 x = + k p p 7 / 6 2 , (kÎ Z) . b) cos2x + 3cosx + 2 = 0 Nhận xét : Phương trình chỉ chứa cosx và cos2x nên ta sử dụng công thức nhân đôi cos2x = 2cos2x – 1 thì ta được phuơng trình bậc hai theo cosx : cos2x + 3cosx + 2 = 0 Û 2cos2x –1 + 3cosx +2 = 0 Û 2cos2x + 3cosx +1 = 0 (các em tự giải tiếp) c) cos2x + sinx +1 = 0 Nhận xét : Phương trình chỉ chứa cos2x và sinx ta biết ngay biến đổi cos2x = 1-sin2x ta được phương trình bậc hai theo sinx (các em tự giải) x cos - = 1 + sinx (*) Nhận xét Đây là phương trình có chứa ẩn ở mẫu số nên trước tiên ta phải đặt điều kiện, sau đó ta thấy nếu quy đồng thì vế phải là : 1 – sin2x = cos2x , phương trình trở thành phương trình bậc hai theo cosx. d) 1 sin x Hong Kim Dĩnh Trang : 6
  • 7. Tài liệu Ôn thi Đại Học Giải p + k2ð, (kÎ Z)  Điều kiện : sinx ¹ 1 Û x ¹ 2  Với điều kiện trên (*) Û cosx = 1-sin2x Û cosx = cos2x êë Û cos2x- cosx = 0 Û cosx(1-cosx)= 0 cos x = 0  é cos x = 1  Ta thấy cosx = 0 không thỏa mãn điều kiện sinx ¹ 1  Với cosx = 1 ta có : cosx = cos0 Û x = 2kð , (kÎ Z) Vậy : Nghiệm phuơng trình : x = 2kð , (kÎ Z) e) 5cos x -cos 2x + 2sinx = 0 (*) Nhận xét Phương trình có ẩn trong căn bậc hai, nên thường ta tìm cách làm mất căn bậc hai, nếu ta chuyển 2sinx về vế phải rồi bình phương thì ta được phương trình chứa cosx, cos2x, sin2x dễ dàng chuyển về phương trình bậc hai theo cosx, tuy nhiên chúng ta lưu ý rằng : A = B Û A = B2 , B ≥ 0 Giải 5cos x -cos 2x + 2sinx = 0 Û 5cos x -cos 2x = - 2sinx Û 5cosx – cos2x = 4sin2x (1) , sinx ≤ 0 (1) Û 5cosx –(2cos2x – 1) =4(1-cos2x) x cos 1/ 2 é Û 2cos2x +5cosx -3 = 0 Û êë = =- x cos 3 ( cosx= -3 loại) x k é Với cosx= 1/2 Û êë = + p p / 3 2 x =- + k p p / 3 2 , (kÎ Z) Do sinx ≤ 0 Vậy : Nghiệm của phương trình là x = - 3 p + k2ð , (kÎ Z) f) 3sinx + 2/cosx/ - 2 = 0 (*) Nhận xét Phương trình có ẩn trong gí trị tuyệt đối , nên thường ta tìm cách phá giá trị tuyệt đối bằng định nghĩa, nhưng đối với bài toán này ta có thể bình phương thì quá trình giải đơn giản hơn: Giải (*) Û 2(/cosx/ - 1) = -3sinx Û 4(/cosx/ - 1)2 = 9sin2x (1) , 0 ≤ sinx (1) Û 4cos2x –8/cosx/ + 4 = 9(1-cos2x)  13/cosx/2 –8/cosx/ - 5 = 0  /cosx/=1, hoặc /cosx/=-5/13 (loại)  x = kð ,(kÎ Z) thỏa mãn 0 ≤ sinx Vậy Nghiệm của phương trình là x = kð ,(kÎ Z) 1+cos (*) g) tan2x = x x cos Nhận xét Phương trình có chứa ẩn ở mẫu số nên cần đặt điều kiện trước, sau đó ta thấy vế trái biến đổi về được cos2x , lúc đó ta được phương trình bậc hai theo cosx: Giải Điều kiện : cosx ¹ 0 (*) Û sin2x = cosx(1+cosx) êë  1-cos2x = cosx(1+cosx)  2cos2x + cosx - 1 = 0 cos x =- 1  é cos x = 1/ 2 (thoả mãn điều kiện bài toán) Vậy Nghiệm của phương trình là : x = (2k+1)ð Hong Kim Dĩnh Trang : 7
  • 8. Tài liệu Ôn thi Đại Học p + 2lð (k,l,mÎ Z) x = + 3 p +2mð x = - 3 p ) + cos(2x- 4 h) cos(2x + 4 p ) + 4sinx = 2 + 2 (1-sinx) (*) p ) , (2x - 4 Nhận xét Vế trái của phương trình có chứa (2x + 4 p ) p ) + (2x - 4 nếu [(2x + 4 p )]/2 = 2x , [(2x + 4 p ) - (2x - 4 p )]/2 = 4 p nên áp dụng công thức biến đổi tổng thành tích thì ta được phương trình chứa cos2x, sinx đã biết cách giải. i ) sin4 x + cos4 2 x = 1 – 2sinx 2 Giải sin4 x + cos4 2 x 2 1 sin2x = 1 –2sinx  sin2x –4 sinx = 0 = 1 – 2sinx  1- 2 x sin 0 é  sinx(sinx –4) = 0  êë = = x sin 4  sinx = 0  x=kð (k Î Z) Vậy Nghiệm của phương trình là : x= kð (k Î Z) Bài 2 Giải các phương trình sau : (các em tự giải) a) cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0 (Đề thi ĐH – khốiA 76 ) b) cosx - sin x 2 +1 = 0 (Đề thi ĐH – khốiA 82 ) 2 c) 6 cos24x + 11cos4x - 2 = 0 d) cos6x + sin6x = 4 1 (cos2x – sin2x)tan2x (Đề thi ĐH - khối A-B-D 84 ) 2-Phương trình đưa về phương trình đối xứng đối với sinx và cosx Nều trong phương trình chỉ có sinx+cosx và sin2x thì ta đưa về phương trình đối xứng đối với sinx và cosx. Lưu ý Khi đặt t=sinx+cosx , /t/ ≤ 2 thì : sinx cosx = (t2-1)/2 và một số biểu thức đối xứng cần nhớ sin3x + cos3x = (-t3 + 3t) /2 ; sin4x + cos4x = (-t4 +2t2 +1)/2 x nên ta có the biểu diễn Đương nhiên vì sinx và cosx đều có thể biểu diễn theo t=tan 2 x =m. phương trình theo t , rồi giải tìm được t, ta sẽ đưa về dạng cơ bản tan 2 Bài 3 Giải các phương trình sau : a) sinx cosx = 6(sinx+cosx-1) b) sinx cosx +2sinx +2cosx =2 (Đề thi ĐH Huế 2000 - A) c) cos x + sin x =1 (Đề thi ĐH DL VL 1997) sin 2 x + 1 d) sin2x +4(cosx-sinx) =4 (Đề thi Tây Nguyên 2000 - D) e) sinx – cosx +7sin2x =1 (Đề thi ĐH DL Đông Đô 1997) f) sin2x + 2 sin(x- p ) =1 (Đề thi ĐH Nnghiệp 2000 - A) 4 g) /sinx+cosx/+3sin2x =1 (Đề thi ĐH ĐNẵng 1998 - A) h) 1+cos3x – sin3x = sin2x(Đề thi ĐH Nnghiệp I 2000 -) Bài giải a) sinx cosx = 6(sinx+cosx-1) Hong Kim Dĩnh Trang : 8
  • 9. Tài liệu Ôn thi Đại Học Nhận xét Đây là phương trình đối xứng đối với sinx, cosx rất rõ ràng, ta chỉ cần thực hiện theo đúng cách giải thì không khó khăn gì. sinx cosx = 6(sinx+cosx-1) p ) , điều kiện /t/ ≤ 2 thì phương trình viết lại : * Đặt t = sinx+cosx = 2 sin(x+ 4 (t2 – 1)/2 = 6(t-1) Û t2 – 12t +11 = 0 p ) = 1 Û t = 1 hoặc t = 11 (loại ) Û 2 sin(x+ 4 p ) = 1/ 2 Û sin(x+ 4 Û sin(x+ 4 p ) =sin 4 p x k é Û êë + = + p p p p p / 4 p / 4 2 p / 4 / 4 2 x + = - + l x k é Û êë = p p p / 2 2 2 x = + l (k,l,mÎ Z) b) sinx cosx +2sinx +2cosx =2 sinx cosx +2sinx +2cosx =2 Û sinx cosx +2(sinx +cosx) =2 ( cách giải như trên ) x x =1 cos sin c) sin 2 + 1 + x Nhận xét : Phương trình chỉ chứa sinx + cosx và sin2x ta đặt t như trên. Tuy nhiên lưu ý chứa ẩn ở mẫu số nên trước khi giải cần đặt điều kiện sin2x ¹ 1 . Giải  Điều kiện : sin2x ¹ 1  Với điều kiện trên phương trình viết lại :  cosx + sinx = sin2x + 1  Đặt t = sinx+cosx = 2 sin(x+ 4 p ) , điều kiện /t/ ≤ 2 thì ta có : t = t2 – 1 +1 ta dễ dàng giải (các bạn tự làm – lưu ý kiễm tra điều kiện) d) sin2x +4(cosx-sinx) = 4 Nhận xét : Phương trình chỉ chứa sinx - cosx và sin2x ta đặt t Đặt : t = sinx-cosx = 2 sin(x- 4 p ) , điều kiện /t/ ≤ 2 thì phương trình viết lại : 1- t2 - 4 t = 4 Û t2 + 4t + 3 = 0  t= -1 hoặc t = -3 (loại)  2 sin(x- 4 p ) = -1 (dễ dàng giải- các em tự giải) e e) sinx – cosx +7sin2x =1 (Các em giải tương tự bài d) p ) =1 f) sin2x + 2 sin(x- 4 p ) = sinx - cosx và sin2x , sau khi biến đổi Nhận xét : Trong phương trình chứa 2 sin(x- 4 ta có phương trình giống bài d,e . (Các em tự giải) g) /sinx+cosx/+3sin2x =1 Nhận xét : Trong phương trình chứa /sinx+cosx/ và sin2x nên theo cách giải ta đặt : p )/ với điều kiện 0≤t ≤ 2 t= /sinx+cosx/ = 2 /sin(x+ 4 Giải Với cách đặt như trên thì phương trình /sinx+cosx/+3sin2x =1 viết lại như sau : -4 (loại) t + 3(t2 – 1 ) = 1 Û 3t2 + t – 4 = 0 Û t = 1 hoặc t = 3 p )/ = 1 Û 2 /sin(x+ 4 Với t = 1 Û 2 /sin(x+ 4 p )/ = 1 hoặc 2 /sin(x+ 4 p )/ = -1 Đến đây các em đã biết cách giải . Hong Kim Dĩnh Trang : 9
  • 10. Tài liệu Ôn thi Đại Học h) 1+cos3x – sin3x = sin2x Nhận xét : Trong phương trình chứa cos3x – sin3x và sin2x ta biến đổi cos3x – sin3x = (cosx – sinx)( sin2x + sinx cosx + cos2x) =(cosx – sinx)( 1 + sinx cosx ) như vậy phưong trình chỉ chưá cosx-sinx và sinx cosx ta đã biết cách giải. Giải 1+cos3x – sin3x = sin2x Û 1+ (cosx – sinx)( 1 + sinx cosx ) = 2sinx cosx p ) , điều kiện /t/ ≤ 2 thì phương trình viết lại : Đặt t = sinx – cosx = 2 sin(x- 4 1-t[1+(1-t2)/2]=1-t2 Û t=0 hoặc t2 + 2t + 3 = 0 (vô nghiệm)  sin(x- 4 p ) = 0 đây là phương trình cơ bản các em đã biết cách giải. Bài 4 Giải các phương trình sau (tự giải) p + 2mð,x = - 4 a) sin2x +sinx + cos3x = 0 (ĐS : x= - 2 p + a + 2lð, p - cosa + 2mð ,trong đó sina = ( 2 -2)/2 (k,l,mÎ Z) x = 4 3 sin2x (ĐS : x = - 2 b) 1+sin3x +cos3x = 2 p +2mð , x = -ð+ 2lð ) p +2mð , x = 2lð ) c) sin2x -4(sinx – cosx) = 4 (ĐS : x = - 2 p +2mð , x = ð+ 2lð ) d) /xinx-cosx/ + 4sin2x = 1 (ĐS : x = 2 p +2nð , x = 2kð ) x = - 2 3-Phương trình đưa về phương trình đẵng cấp bậc n đối với sinx và cosx Bài 5 Giải các phương trình sau : a) 2sin2x – cosx sinx – cos2x = -1 (Đề thi ĐH Nông N1 1997 - A) b) 3cos4x – 4cos2x sin2x + sin4x = 0 (Đề thi ĐH QGHCM 1998 – A) c) 4(cos4x+ sin4x) + 3 sin4x = 0 (Đề thi ĐH DL VLang 1998 - A) d) cos3x+ sin3x = sinx-cosx (Đề thi ĐH Đ Nẵng 1999 - A) Bài giải a) 2sin2x – cosx sinx – cos2x = -1 Nhận xét Đây là dạng toán cơ bản ta chỉ cần chuyển –1 về trái (hoặc thay sin2x + cos2x = 1 rồi chuyển về vế trái) thì được một phương trình đơn giản. Giải 2sin2x – cosx sinx – cos2x = -1 Û 2sin2x – cosx sinx +1– cos2x = 0 êë Û 2sin2x – cosx sinx +sin2x = 0 Û 3sin2x – cosx sinx = 0 sin x = 0  sinx( 3sinx – cosx ) = 0 Û é 3sin x - cos x = 0 ,đây là hai phương trình đã biết cách giải. Lưu ý Ta có thể giải cách khác 2sin2x – cosx sinx – cos2x = -1 Û 3sin2x – cosx sinx = 0  cosx = 0 Û x = p + kð (kÎ Z) 2  cosx ¹ 0 chia hai vế cho cos 2x ta được phương trình bậc hai theo tanx 2tan2x – tanx –1 = 0 đã biết cách giải. b) 3cos4x – 4cos2x sin2x + sin4x = 0 Nhận xét Đây là phương trình đẵng cấp bậc 4 theo sinx và cosx , nên khi cos x ¹ 0 Chia hai vế cho cos4x ta được phương trình bậc 4 theo tanx . Hong Kim Dĩnh Trang : 10
  • 11. Tài liệu Ôn thi Đại Học Giải  cosx = 0 không phải là nghiệm .  cosx ¹ 0 chia hai vế cho cos 4x ta được phương trình bậc 4 theo tanx tan4x – 4tan 2x +3 = 0 đặt t = tan2x , 0 ≤ t thì phương trình viết lại : t2 - 4 t + 3 = 0 Û t=1 hay t = 3 x tan 1 é + Với t = 1 ta có tan2x = 1 Û êë = =- x tan 1 x k é Û êë = + p p / 4 x =- + l p p / 4 (k,l Î Z) êë + Với t = 3 ta có tan2x = 3 Û tanx = 3 hay tanx = - 3 x = p + m p Û é / 3 x =- p / 3 + n p Vậy : Nghiệm của phương trình là : x k é ê ê ê ê / 4 x / 4 l x / 3 m x n ë = + p p =- + p p = + p p =- + p p / 3 ( k,l,m.n Î Z ) c) 4(cos4x+ sin4x) + 3 sin4x = 0 Nhận xét : Trong phương trình thoạt nhìn vào ta thấy không phải là phương trình đẵng cấp đối với sinx và sinx. Tuy nhiên nếu biến đổi : cos4x+ sin4x=1-2sin2xcos2x =1- 1 sin22x , sin4x=2sin2x cos2x thì ta dễ thấy đây là phương 2 trình đẵng cấp bậc hai theo sin2x và cos2x Giải 4(cos4x+ sin4x) + 3 sin4x = 0 Û 4(1-2sin2xcos2x) + 3 2sin2x cos2x = 0  4-2sin22x + 2 3 sin2x cos2x = 2 Û -2sin22x +2 3 sin2x cos2x+2 = 0  2cos22x +2 3 sin2x cos2x = 0 đây là phương trình đã biết cách giải. Lưu ý Thử giải phương trình trên theo hai cách khác nhau để rèn luyện kỷ năng. d) cos3x+ sin3x = sinx-cosx Nhận xét Vế trái cos3x+ sin3x vế phải sinx-cosx thoạt nhìn ta thấy chúng không có liên quan gì với nhau , nhưng để ý : sinx-cosx = (sinx-cosx)(sin2x + cos2x) =sin3x –cos3x – cosx sin2x + sinx cos2x thì sau khi biến đổi ta được phương trình đẵng cấp bậc ba . Giải cos3x+ sin3x = sinx-cosx Û cos3x+ sin3x = sin3x –cos3x – cosx sin2x + sinx cos2x Û 2cos3x + cosxsin2x – sinxcos2x = 0 Û cosx= 0 hay 2cos2x + sin2x –sinxcosx =0 p + kð (kÎ Z)  cosx = 0 Û x = 2  2cos2x + sin2x –sinxcosx = 0 Û 2 + tan2x – tanx = 0 (vô nghiệm) p + kð (kÎ Z) Vậy : Nghiệm của phương trình là : x = 2 Bài 6 Giải các phương trình sau : (tự giải) p + kð, x=a + lð với tana = 3) a) 3sin2x – 2sinx cosx – cos2x = 0 (ĐS : x = 4 b) sin3x – 7sin2xcosx + 11sinxcos2x – 6cos3x = 0 p + kð, x=a + lð với tana = 2, x=b + mð với tana = 2) (Đs : x = 4 p + kð) (mặc dầu đây là phương trình mới nhìn vào ta thâý không c) 2sin3x =cosx (Đs : x= 4 thuộc loại đẵng cấp nhưng nếu chúng ta biến đổi vế phải : cosx=cosx(cos2x + sin2x ) thì ta được phương trình đẵng cấp bậc ba ) p + kð, x= lð) d) 5sin4x + 3cos3xsinx +6cos2xsin2x-cosxsin3x+cos4x = 2 (Đs : x = 2 Hong Kim Dĩnh Trang : 11
  • 12. Tài liệu Ôn thi Đại Học e) 4(sin3x+cos3x) = cosx + 3sinx (Đề thi dự bị 1-ĐH – 2004-A) 4-Phương trình lượng giác dùng công thức hạ bậc Khi gặp các phương trình có chứa sin2x, cos2x , sin4x, cos4x , sin6x, cos6x ,… hay sin22x, cos22x, sin24x, cos24x….thì đầu tiên các em thử dùng công thứcnhân đôi hoặc công thức hạ bậc để giải thử xem , sau đó mới tìm cách giải khác. Bài 7 Giải các phương trình sau a) cos2x + cos22x+ cos23x +cos24x = 2 (Đề thi học sinh giỏi THPT 1985) b) sin2x + sin22x + sin23x = 3 (Đề thi ĐHQG HN -D - 2000) 2 c) sin 2x + sin23x -3 cos22x = 0 (Đề thi ĐH Kế toán – TC - 2001) d) sinxcos4x +2sin22x = 1-4sin2( 4 x ) (Đề thi ĐH Cảnh Sát ND – 2001) p - 2 e) sin6x + cos6x =cos4x (Đề thi HV Ngân Hàng – 1998) Bài giải a) cos2x + cos22x+ cos23x +cos24x = 2 Nhận xét : Đây là phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác cos của góc x,2x,3x,4x cách tốt nhất để giải là chúng ta hạ bậc . Giải 1+cos 2x + 2 cos2x + cos22x+ cos23x +cos24x = 2 Û 2 1+cos 4x + 2 1+cos6x + 2 1+cos8x =2 Û cos2x+cos4x+cos6x+cos8x = 0 Û (cos2x+ cos8x) +(cos4x+cos6x) = 0 Û 2(cos5xcos3x+cos5xcosx) = 0 Û 2cos5x(cos3x+cosx) = 0Û 4cos5xcos2xcosx= 0 é cos x 0 Û ê ê ê x cos 2 0 ë = = = x cos5 0 Û x k é ê ê ê / 2 2 / 2 ë = + p p x = + l p p x = + m p p 5 / 2 Û x k é ê ê ê x l x m ë = + p p / 2 = + p p / 4 / 2 = + p p /10 / 5 (k,l,m Î Z) Vậy Nghiệm phương trình là : x k é ê ê ê x l x m ë = + p p / 2 = + p p / 4 / 2 = + p p /10 / 5 (k,l,m Î Z) 3 b) sin2x + sin22x + sin23x = 2 Nhận xét : Đây là phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác sin của góc x,2x,3x cách tốt nhất để giải là chúng ta hạ bậc . Giải 3 Û 2 sin2x + sin22x + sin23x = 2 1-cos 2x + 2 1-cos 4x + 2 1-cos6x = 3 2 êë êë  cos2x + cos4x + cos6x = 0 Û (cos2x + cos6x) + cos4x = 0  2cos4x cos2x + cos4x = 0 Û cos4x(2cos2x+1) = 0 4 / 2 é cos 4 x =  0 Û é cos 4 x = 0 é Û 2cos 2 x + 1 = 0 cos 2 x =- 1/ 2 ê ê ê 2 2 / 3 2 ë x = + k p p x = + l p p x =- + m p p 2 2 / 3 2  x k é ê ê ê / 8 / 4 x / 3 l x m ë = + p p = + p p =- + p p / 3 (k,l,m Î Z) Vậy Nghiệm của phương trình là : x k é ê ê ê / 8 / 4 x / 3 l x m ë = + p p = + p p =- + p p / 3 (k,l,m Î Z) c) sin 2x + sin23x -3 cos22x = 0 (Đề thi ĐH Kế toán – TC - 2001) Nhận xét : Đây là phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác sin , cos của góc x,2x,3x chúng ta cũng làm như trên . Hong Kim Dĩnh Trang : 12
  • 13. Tài liệu Ôn thi Đại Học 1-cos 2x + 2 sin 2x + sin23x -3 cos22x = 0Û 2 1-cos6x -3 2 1+cos 4x = 0 Û cos6x +cos4x+cos2x +1 = 0 Û ( cos6x +cos2x )+(cos4x +1) = 0 Û 2 cos4xcos2x+2cos22x = 0 Û 2 cos2x(cos4x +cos2x) = 0 é cos x 0 Û 4 cos2xcos3x cosx) = 0 Û ê ê ê x cos 2 0 ë = = = x cos3 0 Û x k é ê ê ê / 2 2 / 2 ë = + p p x = + k p p x = + k p p 3 / 2 Û x k é ê ê ê x k x k ë = + p p / 2 = + p p / 4 / 2 = + p p / 6 / 3 (k,l,m Î Z) Vậy Nghiệm của phương trình : x k é ê ê ê x k x k ë = + p p / 2 = + p p / 4 / 2 = + p p / 6 / 3 (k,l,m Î Z) p - 2 d) sinxcos4x +2sin22x = 1-4sin2( 4 x ) Nhận xét Nếu để ý kĩ thì chúng ta thấy 2sin2x biến đổi được về cos4x như vậy vế trái chưá tích cos4x(sinx –1), còn vế phải con đường tốt nhất là hạ bậc 2sin2( p - x )= 1-cos2 ( p - x ) = 1-cos ( p -x) = 1-sinx đến dây ta có thể giải được . 4 2 4 2 2 Giải p - 2 sinxcos4x +2sin22x = 1-4sin2( 4 x ) Û sinxcos4x –(1-2sin22x) = -2[1-cos2 ( 4 x )] p - 2 p -x)] Û sinxcos4x –cos4x = -2(1-sinx) Û sinxcos4x –cos4x = -2[1-cos ( 2 Û cos4x(sinx –1) -2(sinx-1) = 0 Û (sinx-1)( cos4x –2) = 0 Û sinx-1 = 0 Û sinx = 1 (vì cos4x –2 = 0 vô nghiệm) Û x= p + k2ð (kÎ Z) 2 p + k2ð (kÎ Z) Vậy Nghiệm của phương trình : x= 2 e) sin6x + cos6x =cos4x Giải sin6x + cos6x =cos4x  sin4x + cos4x – sin2xcos2x =cos4x  1-3 sin2xcos2x =cos4x  1- 4 3 sin22x =1-2sin22x  sin2x=0 2x = kð (kÎ Z)  x = kð/2 (kÎ Z) Bài 8 Giải các phương trình sau : (tự giải) a) sin 2x = cos22x+ cos23x (Đề thi ĐHQG HN -B - 1998) b) cos2x + cos22x+ cos23x +cos24x = 3 (Quan hệ Quốc Tế 1997) 2 c) 2cos2x + 2cos22x+ 2cos23x –3=cos4x(2sin2x+1) (Đề thi ĐHSP2 -DE – 2000) d) sin 2x + sin23x = cos22x+ cos24x (Đề thi ĐHKT HN - 2000) e) 2cos2( p cos2x) = 1 cos(ðsin2x) (Đề thi ĐH Tây Ng -A – 1998) 2 p )+cos4(x+ 4 f) sin 4x + sin4(x+ 4 p )= 8 9 (Đề thi ĐHGTVT - 2001) Hong Kim Dĩnh Trang : 13
  • 14. Tài liệu Ôn thi Đại Học 1 (Đề thi học sinh giỏi THPT 1979) g) sin6x + cos6x = 4 h) sin6x + cos6x = 1+sin4x (Đề thi ĐHDL Hải Phòng – 2000) i) sin23x – cos24x = sin25x – cos26x (Đề thi ĐH năm 2002-B) k) cos23x.cos2x – cos2x = 0 (Đề thi ĐH 2005-A) l) cos2x +cos4x – 2= 0 (Đề thi CĐ TC-KT năm 2005) m) cos4x – 2sin2x + 2 = 0 (Đề thi CĐ xây dựng số 2-2005) n) 3cos4x – 8 cos6x + 2cos2x + 3 =0 (Đề thi dự bị ĐH -2003-B) 4sin2 x o) - 3 cos 2 x = 1 + 2cos2 ( x - 3 p ) (Đề thi dự bị 1-ĐH – 2005-A) 2 2 5-Phương trình lượng giác đưa về dạng chuẩn dùng công thức nhân ba Khi gặp các phương trình có chứa sin3x, cos3x , sin6x, cos6x , ….. hay sinx , sin3x hoặc cosx, cos3x….thì đầu tiên các em thử dùng công thứcnhân ba để giải thử xem , sau đó mới tìm cách giải khác. Bài 9 Giải các phương trình sau a) 4sin3x –3cos2x = 3(4sinx – 1) (Đề thi QGHN – A - 1995) b) sin3x + 2cos2x –2 = 0 (Đề thi Đà Nẵng– A - 1998) c) 4cos2x – cos3x = 6cosx –2(1+cos2x) (Đề thi Thái Nguyên– D -1997) d) sin3x + cos2x = 1+2sinxcos2x (Đề thi NN Hà Nội– 1998) BÀI GIẢI a) 4sin3x –3cos2x = 3(4sinx – 1) Nhận xét : Phương trình chứa sin3x , cos2x và sinx gợi ý cho ta biến đổi sin3x và cos2x về sinx . Giải êë 4sin3x –3cos2x = 3(4sinx – 1)  4(3sinx- 4sin3x) –3(1-2sin2x) =12sinx –3 3 sin x = 0  -16sin3x + 6sin2x = 0 sinx = 0 hay sinx = é  8 sin x = 3/ 8  x k é ê ê ê ê p x a l p x a m ë = + = - + Î = k , l , m Z 2 2 p p . Vậy Nghiệm của phương trình là : x k é ê ê ê 2 (k,l,mÎ Z) x a l x a m ë = p = + p = - + p p 2 b) sin3x + 2cos2x –2 = 0 Nhận xét : Bài này hoàn toàn giống bài trên với lưu ý 2cos2x-2= -2(1-cos2x)=-4sin2x Giải êë êë sin3x + 2cos2x –2 = 0  3sinx – 4sin3x –2(1-cos2x) =0  3sinx – 4sin3x –4sin2x =0  sinx(3 – 4sinx –4sin2x) =0  sinx = 0 hay 4sin2x + 4sinx – 3 = 0 . * Với sinx = 0  x = kð (kÎ Z) é sin x = 1/ 2 é x = p / 6 + k 2 p * Với 4sin2x + 4sinx – 3 = 0  sin x =- 3/ 2  x = 5 p / 6 + l 2 p (k,lÎ Z) 3 vô nghiệm) (phương trình sinx= - 2 Vậy Nghiệm của phương trình là : x k é ê ê ê / 6 2 x 5 / 6 2 l x m ë = + p p = + = p p p (k,l,mÎ Z) c) 4cos2x – cos3x = 6cosx –2(1+cos2x) Nhận xét Phương trình cos3x, cos2x, cos2x, cosx gợi ý cho ta biến đổi cos3x, cos2x về cosx . Hong Kim Dĩnh Trang : 14
  • 15. Tài liệu Ôn thi Đại Học Giải 4cos2x – cos3x = 6cosx –2(1+cos2x)  4cos2x –(4cos3x – 3cosx) = 6cosx –4cos2x  -4cos3x + 8cos2x – 3cosx = 0  cosx(-4cos2x +8cosx –3)= 0  cosx=0 hay 4cos2x –8cosx +3 = 0 p * Với cosx = 0  x = + kð (kÎ Z) 2 x cos 1/ 2 é * Với 4cos2x –8cosx +3 = 0  êë = = x cos 3/ 2 1 (vì cosx = 2  cosx = 2 3 vô nghiệm) x k é  êë = + p p / 3 2 x =- + l p p / 3 2 (k,lÎ Z) Vậy Nghiệm của phương trình là : x k é ê ê ê / 3 2 x l / 3 2 x m ë = + p p =- + p p = + p p / 2 (k,l,mÎ Z) d) sin3x + cos2x = 1+2sinxcos2x Nhận xét Đây cũng là phương trình có sin3x cho nên gợi ý cho ta biểu diễn toàn bộ các biểu thức còn lại theo sinx. Giải êë sin3x + cos2x = 1+2sinxcos2x  3sinx – 4sin3x + 1- 2sin2x = 1+ 2sinx cos2x  3sinx – 4sin3x - 2sin2x = 2sinx cos2x  sinx (3-4sin2x – 2sinx – 2cos2x) = 0  sinx [3-4sin2x – 2sinx – 2(1-2sin 2x)] = 0  sinx(1-2sinx) = 0 é x k é sin x = 0  sin x = 1/ 2  ê ê ê x l x m ë = p = + p p / 6 2 = + p p 5 / 6 2 (k,l,mÎ Z) Vậy Nghiệm của phương trình là : x k é ê ê ê x l x m ë = p = + p p / 6 2 = + p p 5 / 6 2 (k,l,mÎ Z) Bài 10 Giải các phương trình sau (tự giải) a) 4(sin3x - cos2x) = 5(sinx-1) (Đề thi ĐH Luật - 1999) b) 4sin 3x –1 = 3sinx - 3 cos3x (Đề thi Hải Quan - 1998) c) cos3x – 2cos2x = 2 (Đề thi ĐH CSND - 2000) d) sin3x + sin2x = 5sinx (Đề thi ĐH Y Hải Phòng– 2000) e) cos10x+2cos24x + cos3xcosx=cosx+8cosxcos33x (Đề thi ĐH KT-KT –1998) f) cos3x + cos2x – cosx -1 = 0 (Đề thi ĐH – 2006-D) 6-Phương trình lượng giác dùng phương pháp đặt ẩn phụ a) Đây là là một dạng toán hay, đòi hỏi chúng ta phải biết quan sát, phân tích sau đó chọn ẩn phụ thích hợp. Bài 9 Giải các phương trình sau p ) = cos3x (Đề thi ĐH QGHN A – 1999) a) 8cos3( x+ 3 p ) = 2 sinx (Đề thi ĐH QGHCM A – 1998) b) sin3(x- 4 p ) = sin2x sin(x+ 4 c) sin(3x – 4 p ) (Đề thi HVBC VT – 1999) p ) = 2 sinx (Đề thi ĐH SP Hải Phòng B – 2001) d) sin3(x+ 4 3p - 2 e) sin( 10 x ) = 2 p + 2 1 sin(10 3x ) (Đề thi ĐH Thủy Lợi – 2001) BÀI GIẢI p ) = cos3x a) 8cos3( x+ 3 Hong Kim Dĩnh Trang : 15
  • 16. Tài liệu Ôn thi Đại Học p ) và cos3x có mối liên hệ 3(x + 3 Nhận xét Giữa hai đại lượng ( x+ 3 p ) = 3x + ð như vậy p thì 3x = 3t -ð lúc đó cos3x = cos(3t –ð) = - cos3t ta dễ dàng giải. nếu ta đặt t = x+ 3 Giải p thì 3x = 3t –ð lúc đó ta có : Đặt đặt t = x+ 3 p ) = cos3x  8cos3t = - cos3t  8cos3t = -(4cos3t – 3cost) 8cos3( x+ 3 1 .  12cos3t– 3cost = 0  cost = 0 hay cos 2 t = 4 p  Với cost = 0  t = 2 p +kð x+ 3 p = 2 p + kð  x = 6 + kð 1  cos2t = 4 t cos 1/ 2 é  êë = =- t cos 1/ 2  x k é ê ê ê ê / 3 / 3 2 x / 3 / 3 2 l x / 3 2 / 3 2 m x n ë + = + p p p + =- + p p p + = + p p p + =- + p p p / 3 2 / 3 2 Vậy Nghiệm của phương trình là : x k é ê ê ê ê x l x m ë = p =- + p p 2 / 3 2 = + p p / 3 2 = + p p /6 2n x (k,l,m,nÎ Z) p ) = 2 sinx b) sin3(x- 4 Giải p thì x = t + 4 Đối với bài toán này ta thấy nếu đặt t = x- 4 p lúc đó phuơng trình viết lại: p sin3t = 2 sin(t+ 4 p )  sin3t = 2 (sint cos 4 p +sin 4 cost)  sin3t –sint = cost t cos 0 é - =  sint(sin2t – 1) = cost  -cos2t sint = cost  êë = t t sin cos 1 p  Với cost = 0  t = 2 p + kð  x- 4 p = 2 3 + kð (kÎ Z) + kð  x = 4  -costsint = 1  sin2t = -2 Vô nghiệm . 3 + kð (kÎ Z) Vậy Nghiệm của phương trình là : x = 4 p ) = sin2x sin(x+ 4 c) sin(3x – 4 p ) Giải p suy ra 2x = 2t – 2 Đặt t = x+ 4 p , 3x – 4 p = 3t – ð nên phương trình viết lại : p ) sint  -sin3t = -cos2t sint  4sin3t – 3sint + cos2t sint=0 sin(3t – ð) = sin(2t- 2 p  sint(4sin2t – 3 + cos2t) = 0  sint= 0 hay sin2t = 1  t = k 2 (kÎ Z) p  x+ 4 p = k 2 p  x = - 4 p + k 2 (kÎ Z) p + k 2 Vậy Nghiệm của phương trình là : x = - 4 p (kÎ Z) Bài 10 Giải các phương trình sau : (tự giải) p ) = 2 sinx (Đề thi ĐH SP Hải Phòng B – 2001) a) sin3(x+ 4 Hong Kim Dĩnh Trang : 16
  • 17. Tài liệu Ôn thi Đại Học 3p - 2 b) sin( 10 x ) = 2 p + 2 1 sin(10 3x ) (Đề thi ĐH Thủy Lợi – 2001) b- Khi gặp những phương trình chỉ có chứa sinx, cosx, tanx, cotx, tan2x, cot2x thường chúng p + kð (kÎ Z) ta đặt ẩn phụ t = tanx với điều kiện x ¹ 2 Bài 11 Giải các phương trình sau : a) 1 + 3tanx = 2sin2x (Đề thi ĐH QGHN D – 2000) b) 3 tan x +1 (sinx+ 2cosx) = 5(sinx + 3cosx) (Đề thi ĐH QGHCM – A2 –98) c) cot2x = tan2x + 2tan2x+1 (Đề thi ĐH An Ninh – 1999) d) tan2x + sin2x = 3 cotx (Đề thi ĐH Thủy Lợi – 1997) 2 e) sin2x + 2tanx = 3 (Đề thi ĐH Bách Khoa –A –2001) f) tanx + 2cot2x = sin2x (Đề thi Học Viện HCQG – 2001) g) 3sinx + 2cosx = 2 + 3tanx (Đề thi Học Viện Quân Y –2001) h) tanx +2cot2x = sin2x (Đề thi ĐHSP Hà Nội –2001) BÀI GIẢI a) 1 + 3tanx = 2sin2x Giải p + kð đặt t = tanx thì : * Điều kiện x ¹ 2 1 + 3tanx = 2sin2x  1+ 3t = 4t/(1 + t2)  (t+1)(3t2 – 2t +1) = 0  t+1= 0 hay 3t2 –2t + 1= 0 (vô nghiệm)  t = -1  tanx = -1  x= - 4 p +kp ,k Î Z p +kp , (k Î Z) * Vậy Phương trình có nghiệm : x= - 4 b) 3 tan x +1 (sinx+ 2cosx) = 5(sinx + 3cosx) Nhận xét : Điều kiện x ¹ 2 p +k p chia hai vế cho cosx ta được phương trình theo tanx do đó nếu đặt t = tanx ta có thể tìm t suy ra x. Giải Với cách đặt như trên phương trình viết lại : 3 t +1 (t+2) = 5(t+3)  ( t +1 -2)[3(t+1) + t +1 + 5] = 0  t +1 =2  t = 3  tanx = tana (tana =3)  x = a +k p , k Î Z (vì 3(t+1) + t +1 +5 >0 ) Vậy Nghiệm của phương trình : x = a +k p , k Î Z với tana = 3. c) cot2x = tan2x + 2tan2x+1 Giải p , 2x+1 ¹ 2  Điều kiện : 2x ¹ k 2 p + k p (k Î Z)  Với điều kiện trên đặt t = tan2x phương trình viết lại : (t – 1)3(t+1) = 0  t = -1 hay t = 1 p + Với t = 1 ta có : tan2x = 1  2x = 4 p + k p (kÎZ+)  x = log2( 4 + kp ) p + Với t = -1 ta có : tan2x = -1  2x = - 4 p + k p (lÎZ+)  x = log2(- 4 +lp ) Cả hai nghiệm đều thoả mãn điều kiện của bài toán . p + kp ), x = log2(- 4 Vậy Nghiệm của phương trình là : x = log2( 4 p +lp ),(k,l Î Z+) 3 cotx d) tan2x + sin2x = 2 Hong Kim Dĩnh Trang : 17
  • 18. Tài liệu Ôn thi Đại Học Giải p  Điều kiện : 2x ¹ k 2 p , k Î Z  x ¹ k 4 , k Î Z  Với điều kiện trên đặt t = tanx thì phương trình viết lại : 3t4 + 8t2 – 3 = 0  t2 = 1/3 hay t2 = -3 (loại)  t = 1/ 3 hay t = - 1/ 3 p + Với t = 1/ 3  tanx = 1/ 3  x = + k p , ( k Î Z) 6 p + Với t = - 1/ 3 tanx = - 1/ 3  x = - 6 + l p , (l Î Z) p + k p , x = - 6 Vậy Nghiệm của phương trình : x = 6 p + l p , (l,k Î Z) Bài 12 Giải các phương trình sau (tự giải) a) sin2x + 2tanx = 3 (Đề thi ĐH Bách Khoa –A –2001) b) tanx + 2cot2x = sin2x (Đề thi Học Viện HCQG – 2001) c) 3sinx + 2cosx = 2 + 3tanx (Đề thi Học Viện Quân Y –2001) d) tanx +2cot2x = sin2x (Đề thi ĐHSP Hà Nội –2001) e) sinx + 3 cosx + sin x + 3 cos x =2 (Đề thi ĐHSP2 Hà Nội –200-DE) 1 + cot x c- Khi gặp những phương trình chỉ có chứa tanx+cotx , tan x 1 , tan 2x+cot 2x , 1 tg 2 x 1 + cot g 2 x 2 với điều kiện x ¹ k 2 đặt ẩn số phụ t = tanx + cotx = sin 2x p (kÎ Z), /t/ ³2 . Bài 13 a) 2cot2x + 2/cos2x + 5tanx + 5 cotx + 4 = 0 (Cao Đẵng SP Hà Nội a 2001) b) 3/sin2x + 3tan2x + 4(tanx + cotx ) – 1 = 0 (Đề số 13 trong bộ đề thi đại học) BÀI GIẢI a) 2/cos2x +2cot2x + tanx + 5 cotx + 4 = 0  Điều kiện : x ¹ k p 2  Đặt t = tanx + cotx , /t/ ³2 phương trình viết lại : 1 2t2 + 5t + 2 = 0  t = - (loại) hay t = -2 2 p Với t = -2  tanx + cotx = -2  sin2x = -1  x = - 4 + k p p + k p , k Î Z. Vậy Nghiệm của phương trình : x = - 4 b) 3/sin2x + 3tan2x + 4(tanx + cotx ) – 1 = 0 Giải p , k Î Z  Điều kiện : Điều kiện : x ¹ k 2  Với điều kiện trên phương trình viết lại : 3(tan2x + cot2x) + 4(tanx + cotx) – 1 = 0 .  Đặt Đặt t = tanx + cotx , /t/ ³2 ta có : 3(t2 – 1) +4t – 1 = 0  3t2 + 4t – 4 = 0  t = -2 hay t = 3 2 (loại) p  t = -2  x = x = - 4 + k p , k Î Z. p + k p , k Î Z. Vậy Nghiệm của phương trình là : x = - 4 Hong Kim Dĩnh Trang : 18
  • 19. Tài liệu Ôn thi Đại Học d- Khi gặp những phương trình chứa sin3x ,sinx ,cos3x, cos x hoặc những phương trình sau khi biến đổi đưa về dạng như trên , thường ta xét cosx = 0,rồi khi cosx ¹ 0 ta chia hai vế cho cos3x Bài tập 14 a) 9sin3x – 5 sinx + cos3x = 0 (Đề thi ĐHSP Quy Nhơn – 2001) b) sinx sin2x + sin3x = 6cos3x (Đề thi ĐH Y Khoa HCM – 1997) c) sin3x = cosx cos2x(tan2x + tan2x) (Đề thi HV Ngân Hàng – 1999) d) sinx – 4 sin3x + cosx = 0 (Đề thi ĐH Y Khoa HN – 1999) BÀI GIẢI a) 9sin3x – 5 sinx + cos3x = 0 Ta thấy cosx ¹ 0 , nên chia hai vế cho cos3x với lưu ý 1+ tan2x = 1/cos2x thì phương trình viết lại như sau : 9 tan3x –5tanx(1+tan2x) +1 = 0  4tan3x –5tanx +1 = 0  (tanx-1)(4tan2x + 4tanx – 1) = 0 Tới đây ta đã biết cách giải. Lưu ý Phương trình trên có thể biến đổi để đưa về phương trình đẵng cấp bậc ba đối với sin và cos như sau : 9sin3x – 5sinx(sin2x + cos2x) + cos3x = 0  4sin3x –5sinxcos2x + cos3x = 0 ta dễ dàng làm như trên. b) sinx sin2x + sin3x = 6cos3x  2sin2xcosx + 3sinx – 4sin3x = 6cos3x (*) Nhận xét cosx ¹ 0 , nên chia hai vế cho cos3x ta được phương trình : 2tan2x +3tanx(1+tan2x) –4tan3x = 6  tan3x – 2tan2x – 3tanx +6= 0  (tan2x-3)(tanx – 2) = 0  tgx é ê ê ê tgx ë = = =- 3 3 2 tgx  x a k é ê ê ê / 3 trong đó k,l,m Î Z và tana = 2. x l x m ë = + p = + p p =- + p p / 3 Vậy Nghiệm của phương trình là : x a k é ê ê ê / 3 trong đó k,l,m Î Z và tana = 2. x l x m ë = + p = + p p =- + p p / 3 d) sinx – 4 sin3x + cosx = 0 (tự rèn luyên bằng cách giải theo cách ở trên). Riêng đối với bài này chúng ta có thể làm cách sau :  Ta thấy cosx = 0 không phải là nghiệm  Với cosx ¹ 0 ta nhân hai vế của phương trình với cosx ta được : cosx sinx –4cosx sin3x + cos2x = 0  sin2x –2sin2x(1-cos2x) + 1+cos2x = 0  sin2x + cos2x –2sin2xcos2x +1 = 0 đây là phương trình bậc nhất đối xứng đối với sin2x, cos2x nên ta đặt t = sin2x+cos2x , /t/ £ 2 được : t –(t2 –1) +1 = 0  t2 –t –2 = 0  t = -1 hay t = 2 loại Với t = -1 ta có sin(x+ p ) = -1/ 4 2 ta đã biết cách giải. 7- Phương trình lượng giác dùng phương pháp so sánh Đây là loại bài toán ít phổ biến, muốn giải các phương trình này chúng ta cần lưu ý : /sinx/£1 ; /cosx/ £ 1 A1 2 + A2 2 + A3 2 + … An 2 = 0  A1 2 = A2 2 =A3 2 = … =An 2 = 0 Ngoài ra cần nhớ lại các bất đẵng thức đã học :  Bất đẵng thức CÔSI : a1, a2, a3 … ,an không âm ta có : (a1+ a2 + a3+ … +an) /n ³ (a1 a2 a3 …an)1/ n Dấu bằng xảy ra  a1= a2 = a3 = … = an Trường hợp đặc biệt Với hai số không âm a, b : a +b ³ ab 2 Dấu bằng xảy ra  a = b .  Bất đẵng thức BUNHIACOPSKY (Svacxơ): a1, a2, a3 … ,an , b1, b2, b3 … ,bn ta có ( a1 b1 + a2 b2 + a3 b3+ …+an bn ) 2 £ (a1 2 +a2 2 +a3 2 +…+an 2) (b1 2 +b2 2 + b3 2 +….+ bn 2) Hong Kim Dĩnh Trang : 19
  • 20. Tài liệu Ôn thi Đại Học Dấu bằng xảy ra  a1/b1= a2 /b2 = … = an / bn Trường hợp đặc biệt Với bốn số a,b, c, d : (ac+bd)2 £ (a2 + b2)(c2 +d2) Dấu bằng xảy ra  a /c = b/d . Bài 15 Giải các phương trình sau : a) 4cos2x + 3tan2x – 4 3 cosx + 2 3 tanx + 4 = 0 (Đề 32.III.2 Bộ đề thi ĐH) b) sin2000x + cos2000x = 1 (Đề thi ĐH Đà Nẵng 2000) c) (cos2x – cos4x)2 = 6 + 2sin3x (Đề thi ĐH An Ninh 1997) d) cos4x + sin4x + 1/sin4x + 1/cos4x = 8 + sin y (Đề thi ĐH Y Hà Nội 1996) 2 e) tanx + cotx = 2 (sinx+cosx) (Đề thi ĐH DL ĐĐ 1997) f) 2cosx + 2 sin10x = 3 2 + 2 cos28x sinx (Đề thi ĐH An Ninh A 2001) g) cos2x – cos6x +4(3sinx-4sin3x + 1)=0 (Đề 83.III.1 Bộ đề thi đại học) BÀI GIẢI a) 4cos2x + 3tan2x – 4 3 cosx + 2 3 tanx + 4 = 0 (Đề 32.III.2 Bộ đề thi ĐH) Giải Nhận xét Đây là phương trình tương đối phức tạp ta thử nhóm các số hạng cùng chứa hàm lượng giàc như nhau thử xem. Qủa thật lúc đó gợi ý cho ta đưa vế trái về tổng các bình phương . 4cos2x + 3tan2x – 4 3 cosx + 2 3 tanx + 4 = 0  4cos2x -4 3 cosx + 3tan2x + 2 3 tanx + 4= 0  4cos2x -4 3 cosx + ( 3 )2 + 3tan2x + 2 3 tanx + 1= 0  (2cosx – 3 )2 + ( 3 tanx + 1)2 = 0  ïî ïí ì = 1/ 3 x cos 3 /2 tgx = -  ì ïî ïí x = + k p p /6 2 x = - + l p p /6 2 x = - + m p p /6 p  x = 6 + k2p (k Î Z) p + k2p (k Î Z) . Vậy Nghiệm của phương trình là : x = 6 b) sin2000x + cos2000x = 1 Nhận xét Đây là bài toán có dạnh sinnx + cosnx = 1 thường ta thay 1=sin2x + cos2x sau đó biến đổi thành sin 2x (1-sinn-1x) + cos2x(1-cosnx) = 0 với nhận xét sin 2x (1-sinn-1x) ³ 0 và cos2x(1-cosnx) ³ 0 nên sin 2x (1-sinn-1x) + cos2x(1-cosnx) = 0  sin 2x (1-sinn-1x) = 0 và cos2x(1-cosnx) = 0 từ đây ta tìm được nghiệm. Giải sin2000x + cos2000x = 1  sin2x(1-sin1998) + cos2x(1-cos1998x) = 0  sin2x (1-sin1998x) = 0 và cos2x(1-cos1998x) = 0 Hong Kim Dĩnh Trang : 20
  • 21. Tài liệu Ôn thi Đại Học  é ê ê ê ê ê ê ê ê ê ê ê ë î í ì = x sin 0 x cos 1 = x cos 0 x sin 1 = x cos 0 x sin 1 = x sin 0 = - î í ì = - î í ì = î í ì = x cos 1 p (k Î Z)  x = k 2 p (k Î Z) Vậy Nghiệm của phương trình là : x = k 2 c) (cos2x – cos4x)2 = 6 + 2sin3x Nhận xét Để ý vế phải ta thấy 6 + 2sin3x ³ 4 , còn vế trái (cos2x – cos4x)2 £ 4 Nên ta có thể giải như sau : Giải (cos2x – cos4x)2 = 6 + 2sin3x  î í ì + = (cos2 x - cos4 x )2 = 4 x 6 2sin3 4  î í ì sin2 x = 1 x = - sin3 1  ïî ïí ì 2 x = x x sin 1 3 - = - 3sin 4sin 1 p  sinx = 1  x = 2 + k2 p (k Î Z) p + k2 p (k Î Z) Vậy Nghiệm của phương trình là : x = 2 sin y (Đề thi ĐH Y Hà Nội 1996) d) cos4x + sin4x + 1/sin4x + 1/cos4x = 8 + 2 Giải 1 a  Biến đổi vế trái với lưu ý : a4 + b4 + 4 1 b + 4 1 a b =( a4 + b4)(1+ 4 4 ) ta được (cos4x + sin4x)(1 + 1 sin 4 x cos4 x )=(1-2sin2xcos2x)(1+ 1 sin 4 x cos4 x ) ³ 1 )(1+16) = 17/2 . (1- 2 sin y £ 8 + 2  Vế phải 8 + 2 1 = 17/2 sin y  Từ đó ta có : cos4x + sin4x + 1/sin4x + 1/cos4x = 8 + 2 Hong Kim Dĩnh Trang : 21
  • 22. Tài liệu Ôn thi Đại Học  î í ì sin = 1 sin 2 2 x = 1 y  ì ï ïî ïïí p p y = + k 2 2 p p x = + l 4 2 ( k,l Î Z) Vậy Nghiệm của phương trình là : ì ï ïî ïïí p p y = + k 2 2 p p x = + l 4 2 ( k,l Î Z) e) tanx + cotx = 2 (sinx+cosx) Nhận xét Vế trái tanx + cotx = sin x cos x 1 = sin 2x 2 còn vế trái p ) do ta được : 2 (sinx+cosx) = 2sin(x+ 4 p tanx + cotx = 2 (sinx+cosx)  sin2x sin(x+ 4 ) =1  é ê ê ê ê ê ê ê ë ì ì ïî ïí = x sin2 1 p = - x x sin2 1 + = - ïî ïí + = ) 1 4 sin( ) 1 4 sin( p x p  x = 4 + 2k p ( k Î Z) p + 2k p ( k Î Z) Vậy Nghiệm của phương trình là : x = 4 f) 2cosx + 2 sin10x = 3 2 + 2 cos28x sinx Nhận xét Nhìn vào phương trình này chúng ta thấy khó có thể tìm một mối quan hệ nào giữa các hàm lượng giác các góc x, 10x, 28x. Tuy nhiên ta có thể chuyển vế để rồi so sánh : Giải 2cosx + 2 sin10x = 3 2 + 2 cos28x sinx  2(cosx- cos28x sinx)= 3 2 - 2 sin10x Lúc đó : Vế trái áp dụng bất đẵng thức Bunhiacopski cho 4 số cosx, -sinx, 1, cos28x 2(cosx-cos28x sinx) £2 sin 2 x +cos2 x 1+cos2 28x £ 2 2 Vế phải 3 2 - 2 sin10x ³ 3 2 - 2 =2 2 Suy ra : 2(cosx- cos28x sinx)= 3 2 - 2 sin10x  ì ïî ïí = - sin10 1 = = x x 2 cos 28 1 x x x cos cos28 sin Hong Kim Dĩnh Trang : 22
  • 23. Tài liệu Ôn thi Đại Học p + 2k p (k Î Z) Giải hệ phương trình này ta được x = 4 p + 2k p (k Î Z) Vậy Nghiệm của phương trình là : x = 4 g) cos2x – cos6x +4(3sinx-4sin3x + 1)=0 Bài 16 Giải các phương trình sau (tự giải) a) sinx+ cosx = 2 (2-sin3x) (Đề 35.II.1 Bộ đề thi đại học) b) cos2x + cos4x + cos6x = cosx cos2x cos3x + 2 (Đề thi ĐH Y Hà Nội 2000) c) cos3x + 2 -cos2 3x = 2(1 + sin22x) (Học Viện Ngân Hàng - A – HCM) f d) Cho phương trình 2sin15x + 3 cos5x + sin5x=k (Đề ĐH SP Hải Phòng 2001) Giải phương trình khi k = 0 và k = 2 e) sinx + 2sin2x = 3 + sin3x (Bộ đề thi Đai Học) f) sin3x + cos3x = 2 – sin4x (Đề 120.II.I Bộ đề thi Đai Học) g) sinx + 2 -sin2 x +sinx 2 -sin 2 x =3 (Đề 146 III.I) Hướng dẫn a) sinx+ cosx = 2 (2-sin3x) p ) £ 2 Biến đổi vế trái sinx+cosx = 2 sin(x + 4 Vế phài 2 (2-sin3x) ³ 2 b) cos2x + cos4x + cos6x = cosx cos2x cos3x + 2 1 cos2x(cos4x+cos2x)+2 = 2 Biến đổi vế phaỉ : cosx cos2x cos3x + 2 = 2 1 cos2x 1 cos 22x +2 = 4 cos4x + 2 1 (cos6x+cos2x) + 4 1 (1+ cos4x) +2 = 4 1 (cos2x+cos4x+cos6x +1) +2 Lúc đó phương trình viết lại : 4(cos2x + cos4x + cos6x) = cos2x + cos4x + cos6x + 9  cos2x + cos4x + cos6x = 3 sau đó sử dụng tính chất /cosx/ £ 1, ta sẽ được hệ. c) cos3x + 2 -cos2 3x = 2(1 + sin22x) Ap dụng bất đẵng thức Bunhiacopski cho 4 số 1,1,cos3x, 2 -cos2 3x ta có : cos3x + 2 -cos2 3x £ 12 +12 cos2 3x +( 2 -cos2 3x)2 = 2 còn vế trái 2(1+sin22x) ³ 2 suy ra phương trình đã cho tương đương với hệ : ïî ïí ì x x + - = cos3 2 cos 3 2 2 + = 2(1 sin ) 2 2 x Giải hệ này ta có nghiệm x = 2k p (k Î Z) g d) Cho phương trình 2sin15x + 3 cos5x + sin5x=k (Đề thi ĐH SP Hải Phòng 2001) Giải phương trình khi k = 0 và k = 2. 1) khi k = 0 phương trình viết lại : 2sin15x + 3 cos5x + sin5x=0  sin15x + 3 cos5x + 2 2 p 1 sin5x = 0  sin15x + sin( 3 +5x) = 0 p +5x)  sin15x = sin(- 3 sin15x = - sin( 3 p -5x) đây là phương trình cơ bản. p +5x) = 2 , dưạ vào tính chất của 2) Khi k=2 phương trình viết lại : sin15x + sin( 3 /sinx/ £ 1 , ta sẽ được hệ, giải hệ này ta tìm được nghiệm. e) sinx + 2sin2x = 3 + sin3x 3 Biến đổi ta được phương trình : sin2x – cos2x sinx = 2 Hong Kim Dĩnh Trang : 23
  • 24. Tài liệu Ôn thi Đại Học Ap dụng bất đẵng thức Bunhiacopski ta được phương trình vô nghiệm. f) sin3x + cos3x = 2 – sin4x Ta có vế trái sin3x + cos3x £ 1 còn vế phải 2 – sin4x ³ 1 , suy ra cách giải. g) sinx + 2 -sin2 x +sinx 2 -sin2 x =3 Ap dụng bất đẵng thức B.N.C cho bốn số 1,1, sinx, 2 -sin2 x : sinx + 2 -sin2 x £ 2 , và sinx 2 -sin2 x £ /sinx/ 2 -sin2 x áp dụng bất đẵng thức cô si cho hai số không âm /sinx/ 2 -sin2 x £ sin x + ( 2 - sin 2 x )2 =1 2 Do đó phương trình tương đương với hệ : ïî ïí ì 2 x x + - = sin 2 sin 1 sin 2 sin 2 2 x x - = giải hệ phương trình naỳ ta p + k2 p (k Î Z) có nghiệm phương trình là : x = 2 8- Tìm nghiệm của phương trình thoả mãn điều kiện cho trước Ta thường gặp nhữnng bài toán tìm nghiệm của phương trình thoả mãn một vài điều kiện cho trước . Để giải quyết những bài toán dạng này ta thường tìm nghiệm của phương trình trong trường hợp tổng quát sau đó dựa vào điều kiện của bài toán ta tìm nghiệm thỏa mản. Bài 17 5p ) –3cos(x - 2 a) Tìm nghiệm của phương trình : sin(2x+ 2 7p ) =1 + 2sinx. p ,3 p ]. (Đề 16.III.2 Bộ đề thi ĐH) Thuộc đoạn [ 2 p - 4 b) Tìm các nghiệm của phương trình : sinx cos4x – sin22x = 4 sin2( 4 x ) – 7 2 Thoả mãn điều kiện : /x-1/  3 . (Đề thi ĐH SP Hà Nội – 2000 – A) p x - x2 + x + = 1 c) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : cos[ (3 9 160 800)] 8 (Đề thi ĐH SP2 Hà Nội – 2000 ) d) Cho phương trình cos2x – tan2x = 2 3 cos x x cos - cos -1 .Tính tổng các nghiệm của phương x 2 trình thoả 1 £ x £ 70 . (Bộ đề thi Đ H) BÀI GIẢI 5p ) –3cos(x - 2 a) Tìm nghiệm của phương trình : sin(2x+ 2 7p ) =1 + 2sinx. p ,3 p ]. (Đề 16.III.2 Bộ đề thi ĐH) thuộc đoạn [ 2 Giải 5p ) –3cos(x - 2 sin(2x+ 2 7p ) =1 + 2sinx  cos2x +3sinx –1- 2sinx = 0 x sin 0 é  sinx(2sinx-1) = 0  êë = = x sin 1/ 2  x k é ê ê ê / 6 2 (k,m,n Î Z) x m x n ë = p = + p p = + p p 5 / 6 2 Hong Kim Dĩnh Trang : 24
  • 25. Tài liệu Ôn thi Đại Học p ,3 p ] nên chỉ nhận được các giá trị : vì nghiệm của phương trình thuộc đoạn [ 2 13p , 6 x = p , 2p , 3p , 6 15p , 6 17p . 13p , 6 Vậy Nghiệm của phương trình là : x = p , 2p , 3p , 6 15p , 6 17p . p - 4 b) Tìm các nghiệm của phương trình : sinx cos4x – sin22x = 4 sin2( 4 x ) – 7 2 Thoả mãn điều kiện : /x-1/  3 . Giải p - 4 sinx cos4x – sin22x = 4 sin2( 4 x ) – 2 p - 2 7  sinx cos4x-sin22x =2-2cos( 2 x ) – 7 2 1-cos 4x  sinx cos4x- 2 7 = 2-2sinx – 2 1 ) = -2(sinx+ 2  cos4x(sinx+ 2 1 ) 1 ) = 0  sinx = - 2  (cos4x +2) (sinx+ 2 1  é x k ê ê ê ê 7 x l ë p p =- + p p = + 2 6 2 6 (k, l Î Z) Do /x-1/  3  -2  x  4 p * Với x= - 6 p +k2p , đk  -2 - 6 p +k2p  4  k = 0 Þ x = - 6 7p * Với x= 6 7p +2lp , đk  -2 6 7p +l2p  4  k = 0 Þ x = 6 p , x = 6 Vậy Phương trình có 2 nghiệm : x = - 6 7p thoả mãn điều kiện. p x - x2 + x + = 1 c) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : cos[ (3 9 160 800)] 8 Giải p x - x2 + x + cos[ (3 9 160 800)] 8 p x - x2 + x + = 1  (3 9 160 800) 8 = 2k p  9x2 +160x +800 = 3x-16k  î í ì 3 - 16 ³ 0 9 x 2 + 160 x + 800 = (3 x - 16 k )2 x  ì ïî ïí - ³ 3 16 0 2 k x k = - 8 25 + 3 5 x Ta có x= 8 2 25 k  9x = 24k – 40 - 3 5 - k + 3 5 25 k + 25 k + nguyên Þ 3k+5 = -1,+1,-5,+5,-25,+25 Þ x= -7, -31 . K nguyên, x nguyên Þ 3 5 Vậy Nghiệm của phương trình là : x= -7, -31 . d) Cho phương trình cos2x – tan2x = 2 3 cos x x cos - cos -1 .Tính tổng các nghiệm của phương x 2 trình thoả 1 £ x £ 70 . Giải  Điều kiện : cosx ¹ 0 phương trình viết lại : 1 cos2x – tan2x = 1-cosx - cos2 x  cos2x + cosx = 0  2cos2x + cosx – 1 = 0 Hong Kim Dĩnh Trang : 25
  • 26. Tài liệu Ôn thi Đại Học x cos 1 é  ê ê cos 1 ë =- = 2 x  x k é ê ê ê (2 1) x / 3 2 l x m ë = + p =- + p p = + p p / 3 2 p  x = 3 2kp + 3 (k Î Z) Vì 1 £ x £ 70 nên 0 £ k £ 32 . Do đó tổng các nghiệm của phương trình thoả mãn điều kiện trên là : p + 3 S = 33. 3 2p (1+2+3+…32) = 363 p Bài 18 a) Tìm nghiệm của phương trình : cos7x – 3 sin7x = - 2 thoả mãn điều kiện : 2p £ x 6 p  . 5 7 (Đề thi ĐH Kinh tế Hà Nội – 1997) p x - x2 - x - = 1 b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : cos[ (3 9 16 80)] 4 (Đề thi ĐH An Ninh -2000 –A) x x 1 cos sin 3 sin c) Tìm các nghiệm thuộc (0; 2p ) của phương trình : - x - = sin2x+cos2x (Đề thi ĐH Y Dươc HCM hệ cử nhân – 2001) d) Tìm x Î[0;14] nghiệm đúng phương trình : cos3x-4cos2x+3cosx -4 =0 (2002-D) 9- Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước Bài 19 a) Cho phương trình 2cos2x + sin2x cosx + sinx cos2x = m(sinx+cosx) (1) p ] Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [0, 2 (Đề thi Đaị Học Luật – TP HCM – 2001) b) Cho phương trình sin3x = msinx + (4-2m)sin 2 x Tìm tất cả m để phương trình có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc [0,3p ] (Đề thi Đaị Học SP2 – D+E – 2000) c) Cho phương trình cos4x + 6sinx cosx = m p ] Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trên đoạn [0, 4 (Đề thi Đaị Học QG HCM –A1 – 1999) d) Cho phương trình (cosx+1)(cos2x-mcosx) = sin 2x 2p ] Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn [0, 3 (Đề thi Đaị Học QG HCM – B – 1999) BÀI GIẢI a) Cho phương trình 2cos2x + sin2x cosx + sinx cos2x = m(sinx+cosx) (1) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [0, p ] 2 Giải (1)  2(cosx-sinx)(cosx+sinx) + sincosx(sinx+cosx)-m(sinx+cosx) = 0  (sinx+cosx)[2(cosx-sinx) +sinxcosx – m] = 0  sinx+cosx= 0 hay 2(cosx-sinx)+sinxcosx – m = 0 p * cosx + sinx = 0  2 sin(x+ 4 p ) = 0  x + 4 p = k p  x = - 4 + k p p ] . ( k Î Z) , không có nghiệm thuộc [0, 2  2(cosx-sinx)+sinxcosx – m = 0  2(sinx-cosx)-sinxcosx + m = 0 Hong Kim Dĩnh Trang : 26
  • 27. Tài liệu Ôn thi Đại Học p ) , /t/ £ 2 , do x Î [0, 2 đặt t = sinx – cosx = 2 sin(x – 4 p ] Þ t Î [-1,1] . ta có 2(sinx-cosx)-sinxcosx + m = 0  2t – 1-t 2 + m = 0 t2+4t+2m-1=0 2  (t + 2) 2 = 5-2m do t Î [-1,1] nên 1 £ (t+2)2 = 5 – 2m£ 9  -4£ -2m £ 4  -2 £ m £ 2 . Vậy Với m Î[-2,2] thì phương trình có ít nhất một nghiệm thoả mãn điều kiện bài toán . b) Cho phương trình sin3x = msinx + (4-2m)sin 2 x Tìm tất cả m để phương trình có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc [0,3p ] Giải êë Nhận xét Chúng ta thấy vế phải là biểu thức theo sinx , nên vế trái cũng tìm cách biểu diễn theo sin x theo công thức nhân 3 . sin3x = msinx + (4-2m)sin 2 x  3sinx-4sin3x – msinx –(4-2m)sin2x = 0 é sin x = 0  sinx[3-4sin2x –m –(4-2m)sinx] = 0  - 4sin 2 x - (4 - 2 m ) sin x - m + 3 = 0 * Ta có : sinx = 0  x = kp , do x Î [0,2p ] Þx=0, x= p , x= 2p Để phương trình có đúng 5 nghiệm trong [0,2p ] thì phương trình : 4sin2x+(4-2m)sinx + m –3 = 0 có 2 nghiệm khác 0, p , 2p . * Với m=3 (sinx=0) phương trình có nghiệm 0, p , 2p ,p /6 , 5p /6 thỏa mãn điều kiện bài toán . * Với m ¹ 3 (sinx ¹ 0) , đặt t = sinx , /t/ £ 1 , f(t) = 4t2 + (4-2m)t +m –3 (*)  D’= (2-m)2 -4(m-3) = m2 –4m +4 – 4m +12= m2 – 8m +16 = (m-4)2 1 1  Với m = 4 thì D’= 0 lúc đó phương trình có nghiệm t = 2  sinx = 2 x k é  êë = + p p / 6 2 x = + l p p 5 / 6 2 p có hai nghiệm x= 6 p , 5 6 thoả mãn.  Với m ¹ 4 thì f(t) = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt t1, t2 thỏa mãn điều kiện bài toán  -1  t1 1 t2 hoặc t1 -1  t2  1 Trường hợp 1 : -1  t1 1 t2  î í ì (1) 0 (- 1)  0 f  f  î í ì - 3 3 0 5 0 - +   m m  5  m Trường hợp 2 : t1 -1  t2 1  î í ì (1) 0 (- 1)  0 f  f  î í ì - 3 3 0 5 0 - +   m m  m 1 Vậy m Î (-¥,1) È {3} È {4} È (5,+¥) thì phương trình đã cho có 5 nghiệm thoả mãn điều kiện bài toán . c) Cho phương trình cos4x + 6sinx cosx = m p ] Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trên đoạn [0, 4 Giải Nhận xét Ta có thể biến đổi cos4x, sinxcosx theo sin2x được phương trình bậc hai theo sin2x. cos4x + 6sinx cosx = m  1-2sin22x + 3sin2x = m  2sin22x – 3sin2x +m –1 = 0 Đặt t = sin2x , 0£ t£ 1 ta có :f(t) = 2t2 – 3t +m –1 = 0 Hong Kim Dĩnh Trang : 27
  • 28. Tài liệu Ôn thi Đại Học  D  0, f(0) ³0,f(1)³ 0 , 0 £ S/2£ 1  2£ m £ 17/8 Vậy Với m Î [2, 8 17 ] thì phương trình có nghiệm thoả mãn đề bài . Lưu ý Chúng ta có thể giải bằng cách chuyển m về vế phải, sau đó tìm GTLN, GTNN của hàm g(t) = 2t2 –3t trên đoạn [0,1] từ đó suy ra m. d) Cho phương trình (cosx+1)(cos2x-mcosx) = sin 2x (1) 2p ] Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn [0, 3 Giải Nhận xét Quan sát ta thấy vế trái có thừa số cosx+1 vế phải sin2x =(1-cosx)(1+cosx) Lúc đó ta được phương trình tích . (cosx+1)(cos2x-mcosx) = sin 2x  (1+cosx)(2cos2x –1 – mcosx –1+cosx)= 0 x cos 1 0 é (1+cosx)[2cos2x –(m-1)cosx-2]= 0  êë + = 2 x m x - - - = 2cos ( 1) cos 2 0 2p  cosx = -1  x= (2k+1)p , do x Î[0, 3 ] không có nghiệm thoả mãn. 2p ]  2cos2x –(m-1)cosx-2=0 có đúng 2 nghiêm .  (1) có đúng 2 nghiệm trên [0, 3 2p ] Þ t Î [- 2 đặt t = cosx ,ta có x Î[0, 3 1 ,1] Þ f(t)= 2t2 –(m-1)t –2 = 0 có hai 1 ,1]  -1/2 £t1  t2 £ 1  nghiệm phân biệt thuộc [- 2 ì ï ï í ï ï î ³ (1) 0 ( 1/ 2) 0 f - £ £ D - ³ 1/ 2 / 2 1 0  S f  -1  m  -1/2 Vậy Với -1  m  -1/2 thì phương trình có đúng hai nghiệm thoả mãn bài toán. Bài 20 (Tự giải) a) Cho phương trình cos3x – sin3x = m . Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc [- 4 p , 4 p ] (Đề thi Đaị Học QG HCM – A – 2000) b) Cho phương trình sin3x – mcos2x – (m+1)sinx + m = 0 Tìm m để phương trình có đúng 8 nghiệm phân biệt thuộc (0,3p ) (Đề thi Đaị Học SP2 – D+E – 2000) c) Cho phương trình cos2x = m cos 2x 1+tan x Tìm m để phương trình có nghiệm trong [0, 3 p ] (Đề thi HV Quân Sự – 2000) d) Cho phương trình cos3x – cos2x +mcosx - 1 = 0 Tìm m để phương trình có đúng 7 nghiệm phân biệt thuộc (- 2 p ,2p ) (Đề thi Đaị Học Y Khoa HCM – 1999) 10- Giải và biện luận phương trình lượng giác theo tham số Bài 21 a) Với giá trị nào của m thì phương trình : sin2x + 4(cosx-sinx) = m có nghiệm . Hong Kim Dĩnh Trang : 28
  • 29. Tài liệu Ôn thi Đại Học (Đề thi ĐH Thái Nguyên 2000 – D) b) Biện luận theo a nghiệm của phương trình : 2 -x2 sinx + 2 + x2 cosx=/a+1/ +/a-1/ (Đề thi ĐH BK Hà Nội 1998) c) Với giá trị nào của k thì phương trình 2sin2x+6cos2 x =5-2k có nghiệm. 2 (Đề thi ĐH An Ninh 2000 D-G) d) Xác định m để phương trình :2sin2x – sinxcosx-cos2x = m có nghiệm . (Đề thi ĐH Nông Nghiệp 1 1997) BÀI GIẢI a) Với giá trị nào của m thì phương trình : sin2x + 4(cosx-sinx) = m có nghiệm . Nhận xét Đây là dạng phương trình phản đôí xứng đối với sinx và cosx ta chuyển về phương trình bậc hai theo t=sinx-cosx , /t/£ 2 . Sau đó dựa và sự tồn tại của t mà suy ra m. Đặt t= sinx-cosx = sin(x- p 2 ) , /t/£ 2 thì phương trình viết lại 1-t2 + 4t = m 4 t2 - 4t + m-1 = 0 (1)  (t-2)2 = -m+5 do tÎ [- 2 , 2 ] nên ( 2 -2)2 £ m-3 £ ( 2 +2)2  -5+( 2 -2)2 £ -m £ ( 2 +2)2 -5  -1-4 2 £ m £ -1+4 2 Vậy Vậy m Î [-1-4 2 , -1+4 2 ] thì phương trình có nghiệm. Lưu ý Bài toán còn có cách giải khác : (1) có D’= 4 –m + 1=5-m  m  5 thì phương trình vô nghiệm  m £ 5 thì phương trình có t1= 2 + D' , t2 = 2 - D' do t Î [- 2 , 2 ] Þ - 2 £ 2 - D' £ 2  2- 2 £ D' £2 + 2  -1-4 2 £ m £ -1+4 2 . b) Biện luận theo a nghiệm của phương trình : 2 -x2 sinx + 2 + x2 cosx=/a+1/ +/a-1/ (*) Nhận xét Vế phải /a+1/ +/a-1/ =/a+1/ +/1-a/ ³ /a+1+1-a/ = 2. Vế trái áp dụng bất đẵng thức Bunhiacopsky cho bốn số : 2 -x2 , 2 + x2 ,sinx, cosx Ta được : 2 -x2 sinx + 2 + x2 cosx £ ( 2 -x2 )2 +( 2 + x2 )2 sin2 x +cos2 x £ 2 Dấu bằng xảy ra  ì ïî ïí x x = 2 - 2 2 sin - £ £ + 2 cos 2 2 x x x  ì ïî ïí tg x x = - 0 £ £ 2 - + = + 1 2 4 2 2 2 2 2 2 x x x  ïî ïí ì 4cos2 x = 2 + x 2 £ x £ 0 2  ïî ïí ì 2 2cos2 0 x x x - = 0 £ £ 2 Xét hàm f(x) = x2 – 2cosx trên đoạn [0, 2 ] thì f(x) tăng trên [0, 2 ] ; ngoài ra f(0) f( 2 ) 0 nên phương trình f(x) = 0 có duy nhất 1 nghiệm trên [0, 2 ]. Vì vậy phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình : ï ïî ïïí ì a a + + - = / 1/ / 1/ 2 2 2 x x x x x - + + = 2 .sin 2 cos 2 - £ £ 2 2  ì ï ïî ïïí 2 2cos2 0 x x - = x £ £ 0 2 £ a / / 1 theo lập luận trên hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất. Vậy /a/ £ 1 phương trình có nghiệm duy nhất Hong Kim Dĩnh Trang : 29
  • 30. Tài liệu Ôn thi Đại Học /a/  1 thì phương trình đã cho vô nghiệm. Lưu ý Ta có thể giải bài toán theo cách khác dựa vào điều kiện có nghiệm của phương trình bậc nhất đối với sin và cos. Ta thấy phương trình có nghiệm  4 ³ (/a+1/+/a-1/)2  /a+1/+/a-1/ £ 2, mà : /a+1/ +/a-1/ =/a+1/ +/1-a/ ³ /a+1+1-a/ = 2 Þ/a+1/+/a-1/ =2  /a/ £ 1 Lúc đó phương trình tương đương 2 -x2 sinx + 2 + x2 cosx =2  2 -x2 sinx + 2 + x2 cosx –2 = 0 . Xét f(x) = 2 -x2 sinx + 2 + x2 cosx –2 ta thấy tăng trên đoạn [- 2 , 2 ] nên phương trình có nghiệm duy nhất khi /a/£ 1 c) Với giá trị nào của k thì phương trình 2sin2x+6cos2 x =5-2k có nghiệm. 2 Nhận xét Vế trái có thể biến đổi vế trái về phương trình bậc hai theo cosx, sau đó dựa vào đó ta tìm điều điều kiện của k để phương trình có nghiệm. 2sin2x+6cos2 x =5-2k  2cos2x – 3cosx -2k = 0 tới đây ta đặt t = cosx, /t/£ 1, phương 2 3 t) = 2k  (t2 – 2. 4 trình viết lại : 2t2 – 3t – 2k =0  2(t2- 2 3 9 t+ 16 9 ) = k+ 16 3 )2 =k + 16  (t - 4 9 9 £(1+ 4 do /t/£ 1 nên 0 £ k+ 16 3 )2 9 £ 16  0 £ k+ 16 49 9 £ k £ 2  0£ 16k+9£ 49  -9 £ 16k £ 40  -16 5 . Lưu ý Bài toán này có thể giải theo cách khác nhau : Ta xét hàm f(t) = 2t2 – 3t , tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1,1] , fmin= - 9 , fmax=5 suy ra - 9 £ 2k £ 5 suy ra -9 £ k £ 5 . 8 8 16 2 d) Xác định m để phương trình :2sin2x – sinxcosx-cos2x = m (*) có nghiệm . Nhận xét Đây là phương trình đẵng cấp bậc hai đối với sinx và cosx ta đã biết cách giải. 2sin2x – sinxcosx-cos2x = m  2sin2x – sinxcosx-cos2x = m(sin2x + cos2x)  (2-m)sin2x – sinxcosx-(m+1)cos2x = 0  cosx = 0 : (*)  (2-m)sin2x = 0 Þ phương trình có nghiệm khi m=2 .  cosx ¹ 0,m ¹ 2 chia 2 vế của phươn trình cho cos2x tađược : (2-m)tan2x –tanx-(m+1) = 0 Phương trình có nghiệm  D =1+4(2-m)(m+1) ³ 0 1+4(2m+2-m2-m)= -4m2+4m+9 ³ 0  1- 10 £ m £ 2 1+ 10 2 Vậy Với m Î[ 1- 10 , 2 1+ 10 ] thì phương trình (*) luôn có nghiệm. 2 Lưu ý Ta có thể chuyển phương trình trên về phương trình bậc nhất theo sin2x và cos2x : 2 1-cos 2x - 1 sin2x - 1+cos 2x -m=0 2-2cos2x-sin2x-1-cos2x-2m = 0 2 2 2   sin2x+3cos2x+2m-1 = 0 Phương trình có nghiệm  12+32 ³ (2m-1)2  1- 10 £ m £ 2 1+ 10 . 2 Bài 22 a)Tìm m để phương trình : sin6x + cos6x = m có nghiệm . (Đề thi ĐH Thủy Lợi - 1997) b) Biện luận theo m nghiệm của phương trình : 3 2m(cosx+sinx) = 2m+cosx-sinx + 2 (Đề thi ĐH Kiến Trúc Hà Nội 2001) c) Giải và biện luận phương trình sau theo a : Hong Kim Dĩnh Trang : 30
  • 31. Tài liệu Ôn thi Đại Học (8a2+1)sin3x – (4a2+1)sinx + 2acos3x = 0 (Đề thi ĐHSP Quy Nhơn 2001) d) Xác định a để phương trình sau có nghiệm : Sin6x + cos6x = a/sin2x/ (Đề thi ĐH YDược HCM 2001) 11- Bài toán hai phương trình tương đương a) Khaí niệm về hai phương trình tương đương : Hai phương trình (1) và (2) được gọi là tương đương , nếu mọi nghiệm của (1) là nghiệm của (2) và ngược lại . ( Hai phương trình vô nghiệm xem là tương đương) b) Cách giải :Giả sử ta cần tìm điều kiện để hai phương trình (1) và (2) tương đương. Chúng ta hãy chọn lấy một phương trình với việc giải và biện luận đơn giản nhất, chẳng hạn (1) . Thế thì: + Nếu (1) vô nghiệm, ta tìm các điều kiện để (2) vô nghiệm. +Nếu (1) có nghiệm thì ta tìm các điều kiện của tham số để nghiệm của (1) là nghiệm của (2). Sau đó giải (2) và đặt thêm điều kiện để nghiệm của (2) la nghiệm của (1) Bài 23 a) Cho hai phương trình : sin3x+cos2x = 1 + 2sinxcos2x (1) sin3x - msinx = (4 – 2/m/) sin2x (2) Tìm m để hai phương trình trên tương đương. (Đề thi ĐH Tây Nguyên 2000-AB) b) Tìm m để hai phương trình sau tương đương 5 (1) sinx-sin5xcosx = 2 msinx – cosx = 2m-1 (2) (BG LT ĐH trang 214) c) Xác định a để hai phương trình sau tương đương 2cosxcos2x = 1 + cos2x + cos3x (1) 4cos2x – cos3x = acosx + (4-a)(1+cos2x) (2) (Đề thi ĐH Vinh 1989 – ĐH Y Thái Bình 1989 – ĐH Y Dược HCM 1998) BÀI GIẢI a) Cho hai phương trình : sin3x+cos2x = 1 + 2sinxcos2x (1) sin3x - msinx = (4 – 2/m/) sin2x (2) ê ê Tìm m để hai phương trình trên tương đương. Nhận xét (1) có thể dễ dàng giải tìm nghiệm của nó . Sau đó ta tìm điều kiện của m để (2) chỉ có nghiệm là nghiệm của (1). * Giải (1) sin3x+cos2x = 1 + 2sinxcos2x  sin3x+1-2sin2x = 1 + sin3x – sinx é sin x 0  2sin2x – sinx = 0  sinx(2sinx-1) = 0  sin 1 ë = = 2 x (2)  3sinx-4sin3x –msinx-(4-2/m/)sin2x =0 -sinx[4sin2x+(4--2/m/)sinx+m-3] = 0  Với sinx = 0 thay vào (2) luôn thoả mản  Vời sinx = 1 thay vào (2) ta có m=/m/  m ³ 0 2  Với m ³ 0 thì (2)  sin[4sin2x+(4-2m)sinx +m-3] = 0 Hong Kim Dĩnh Trang : 31
  • 32. Tài liệu Ôn thi Đại Học x sin 0 é  êë 2 x m x m + - + - = = 4sin (4 2 ) sin 3 0  é ê ê ê ê ê ê x sin 0 sin x 1 sin 3 ë = = = - 2 2 x m Do đó (1) và (2) tương m -3 đương  sinx = 2 vô nghiệm hoặc có nghiệm thoả mãn (1)  ì ï ï ï ï í ï ï ï ï î é ê ê ê ê ê ê ê ë 0 - = 2 3 - 3 = - ³ 2 m m / 3 1 2 0 /  1 2 m m  ì ï ï ï í ï ï ï î ³ 0 m m é = ê ê ê ê ë = 4 3 5 1 m  m  m  m é ê ê ê ê m ë = = £ 5 4 3 0  1  m m . Vậy Với m é ê ê ê ê m ë = = £ 5 4 3 0  1  m m thì hai phương trình (1) và (2) tương đương. b) Tìm m để hai phương trình sau tương đương 3 (1) sinx-sin5xcosx = 2 msinx – cosx = 2m-1 (2) Giải Giải (1) Ap dụng bất đẵng thức Bunhiacopsky cho 4 số sinx,cosx,1, -sin5x ta có : sinx-sin5xcosx £ sin2 x +cos2 x 1+sin2 5x £ 2  2 3 nên (1) vô nghiệm. Do đó (1) và (2) tương đương  (2) vô nghiệm  m2+1  (2m-1)2  3m2 –4m  0 4  m  0 hay m  . 3 é m Vậy Với ê ê ë 4 3 0   m hai phương trình trên tương đương . c) Xác định a để hai phương trình sau tương đương 2cosxcos2x = 1 + cos2x + cos3x (1) 4cos2x – cos3x = acosx + (4-a)(1+cos2x) (2) Giải Giải (1)  cos3x + cosx =1 + 2cos2x –1 + cos3x  cosx(2cosx-1) x cos 0 é  ê ê cos 1 ë = = 2 x (2)  4cos2x –(4cos3x – 3cosx) = acosx +(4-a)2cos2x  4cos3x – 3cosx + acosx +(4-2a)cos2x = 0  cosx[4cos2x +2(2-a)cosx – 3 + a] = 0 êë x cos 0 é 2 x a x a + - + - = = 4cos 2(2 ) cos 3 0  Với cosx = 0 thay vào (2) thỏa mãn .  Với cosx = 2 1 thay vaò (2) thoả mản với mọi a. lúc đó phương trình : Hong Kim Dĩnh Trang : 32
  • 33. Tài liệu Ôn thi Đại Học 4cos2x +2(2-a)cosx – 3 + a= 0  cos 1 é ê ê ê ê x cos 3 ë = = - 2 2 x a Do đó (1) và (2) tương đương  é ê ê ê ê ê ê ê a a / 3 ë - = - = - 1 / 1 2 0 2 3 2 2 3  a  a é ê ê ê ê a  a ë = 4 = 3 1 5  a . Vậy Với a é ê ê ê ê a  a ë = 4 = 3 1 5  a thì hai phương trình trên tương đương . Bài 24 (tự giải) a) Cho 2 phương trình : 2cosxcos2x = 1 + cos2x + cos3x (1) 4cos2x – cos3x = (a-1)cosx + /a-5/(1+cos2x) (2) Tìm a để hai phương trình trên tương đương (Đề thi ĐH Lâm Nghiệp 2001) b) Tìm a để hai phương trình sau tương đương 1 sin5x (1) sinx cos2x = sin2x cos3x – 2 acos2x + /a/cos4x+cos6x = 1 (2) (Đề thi ĐH Năm 1979 – A – B) 12- Một số bài toán dùng nhiều phép biến đổi lượng giác để đưa vế phương trình tích có nhiều cách giải khác nhau tùy vào cách nhìn Bài 25 Giải các phương trình sau : x + ( Đề 61 Bộ đề thi Đại Học ) 1 cos - a) tan2x = 1 sin x Nhận xét - Chứa ẩn ở mẫu số , nên trườc khi giải nên đặt điều kiện - tan2x = x 2 sin ta nên biến đổi về 1-cos2x, 1-sin2x . x 2 cos x +  1 cos - tan2x = 1 sin x x 2 +  1 cos - sin = x x 2 cos x 1 sin x 2 + 1 cos - - = x x 2 1 cos - 1 sin x 1 sin x + 1 cos -  1 sin x x - 1 cos + ( 1 sin x x + 1 cos - -1) = 0  1 sin x x x 1 sin sin cos x + + = 0 x + = sin cos 0 1 cos 0 é  êë x + = x k é  êë = + p (2 1) x =- + l p p / 4 (k, l Î Z) x k é Vậy Nghiệm cuả phương trình là : êë = + p (2 1) x =- + l p p / 4 (k, l Î Z) b) Tìm nghiệm thuộc khoảng (0,2p ) của phương trình x x + ) = cos2x + 3 (Tuyển Sinh ĐH Khối A 2002) cos3 sin 3 5(sinx + 1 + 2sin 2 x Nhận xét -Đây là bài toán tìm nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước, nên trước hết ta giải phương trình tìm nghiệm. - Phương trình chứa ẩn ở mẫu số nên trước khi giải ta phải đặt điều kiện + Điều kiện 1+2sin2x ¹ 0 Hong Kim Dĩnh Trang : 33
  • 34. Tài liệu Ôn thi Đại Học + Truớc hết ta nhận thấy nếu quy đồng vế trái xuất hiện 2sinxsin2x =cosx-cos3x) có thể triệt tiêu cos3x 5(sinx + cos3 x + sin 3 x ) = cos2x + 3 1 + 2sin 2 x x + x x + x + x sin 2sin sin 2 cos3 sin 3  5 1 + 2sin 2 x = cos2x + 3 x x x x x + - + + = cos2x + 3 (*) sin cos cos3 cos3 sin 3  5 1 + 2sin 2 x + Tới đây xuất hiện sinx+sin3x = 2sin2xcosx 2sin 2 x cos x + cos x (*)  5 1 + 2sin 2 x = cos2x + 3 êë + Quan sát ta thấy tử số nếu đặt thừa số chung xuất hiện 1+2sin2x giản ước mẫu số, bấy giờ ta biến đổi về được phương trình bậc hai theo cosx : (*)  5cosx = 2cos2x +2  2cos2x -5cosx +2 = 0 1 é x = p / 3 + 2 k p  cosx = 2  Î x =- p / 3 + 2 l p (k,l Z) thoả mãn điều kiện đặt ra. Do x Î (0,2p ) x é Vậy Nghiệm cần tìm là : êë = p / 3 = 5 p / 3 x Lưu ý : trong vế trái xuất hiện cos3x+sin3x gợi ý cho ta sử dụng công thức nhận ba để biến đổi thử : cos3x+sin3x = 4cos3x – 3cosx +3sinx – 4sin3x = 4(cos3x-sin3x)-3(cosx-sinx) = (cosx-sinx)[4(1+sinxcos)-3] = (cosx-sinx)(1+2sin2x). Như vậy phương trình viết lại : 5cosx= cos2x + 3 ta biết cách giải như trên . c) sin23x – cos24x = sin25x-cos26x (Đề thi Đại Học 2002 khối B) Nhận xét Trong phương trình đều chứa lũy thừa bậc hai đối với sin, cos nên đầu tiên ta có thể nghĩ tới phương pháp hạ bậc : 1-cos 6x 1+cos8x 1-cos10x 1+cos12x sin23x – cos24x = sin25x-cos26x  - = - 2 2 2 2  cos6x +cos8x = cos10x+cos12x  cos7x cosx = cos11xcosx cosx(cos11x-cos7x) = 0  cosx sin9xsin2x = 0  x cos 0 é ê ê ê x sin 9 0 ë = = = x sin 2 0  é x k ê ê ê ê ê 9 ë p p = + = x = m p p x l 2 2  é x k ê ê ê ê ê 9 ë p p = + = x = m p p x l 2 2  é x k ê ê ê ê ê ê ê x l ë p p = + = = p 9 2 2 p x m Vậy Nghiệm của phương trình là : é x k ê ê ê ê ê ê ê x l ë p p = + = = p 9 2 2 p x m (k,l,m Î Z) Lưu ý Ta có thể chuyển cos về một vế, sin về một vế ta cũng đưa được về phương trình tích : sin23x – cos24x = sin25x-cos26x  cos26x – cos24x = sin25x- sin23x (cos6x-cos4x)(cos6x+cos4x) = (sin5x-sin3x)(sin5x+sin3x) -2sin5xsinx 2cos5xcosx =2cos4xsinx 2sin4xcosx Hong Kim Dĩnh Trang : 34
  • 35. Tài liệu Ôn thi Đại Học sin2x(sin10x+sin8x) = 0  sin2zsin9xcosx= 0 ta được phương trình như đã giải ở trên. c) Giải phương trình : sinx sin2x cos5x = 1 Cách 1 Sử dụng tính chất /sinu(x)/,/cosu(x)/ £ 1. Do /sinx/ £ 1, /sin2x/ £ 1, /cos5x/ £ 1 Þ /sinx sin2x cos5x/£ 1 . Dấu bằng xảy ra  ì ïî ïí x /sin / 1 = x /sin 2 / 1 = = x /cos5 / 1 . Nhưng do /sinx/ = thì cosx =0 Þ /sin2x/= 0 ¹ 1 . Vậy phương trình vô nghiệm. 1 (cosx-cos3x)cos5x= 2 Cách 2 Ta có 1=sinx sin2x cos5x = 2 1 (cosxcos5x-cos3xcos5x) 1 (cos4x+cos6x-cos8x-cos2x)  cos4x+cos6x-cos8x-cos2x = 4 = 4  ì ï ï í ï ï î = x cos 4 1 = x cos6 1 = - x cos8 1 = - x cos 2 1 . Nhưng vì cos6x = cos3(2x) = 4cos32x –3cos2x nên nếu cos2x = -1 thì cos6x = -1 ¹ 1 Þ phương trình vô nghiệm. d) Tìm những số thực x, y thoả mãn phương trình : tan2x + cot2x = 2sin2y Cách 1 Ta co tan2x + cot2x – 2sin2y = (tanx-cotx)2 + 2(1-sin2y) = 0 Do (tanx-cotx)2 ³ 0, 2(1-sin2y)³ 0 nên phương trình tương đương với : î í ì x x = sin 1 tan cot 2 y =  î í ì x x tan = cot sin2 y = - 1  ì ï ïî ïïí y k = + = + 4 2 2 (2 1) p p p x l (k,l Î Z) p Cách 2 Điều kiện sinx ¹ 0 , cosx ¹ 0  x ¹ m 2 (m Î Z) tan2x + cot2x = 2sin2y  tan2x + cot2x – 2sin2y = 0  tan4x – 2sin2ytan2y +1 = 0 Biệt số D’ = sin2y –1 ³ 0 Þ sin2y =1 Þ cos2y = -1, tan2x =1 Þ ì ï ïî ïïí y k = + = + 4 2 2 (2 1) p p p x l (k,l Î Z) Cách 3 Ở vế trái áp dụng bất đẵng thức Côsi cho hai số không âm tan2x, cot2x ta có Hong Kim Dĩnh Trang : 35
  • 36. Tài liệu Ôn thi Đại Học tan2x + cot2x ³ 2, vế phaỉ 2sin2y £ 2 . Do vậy phương trình chỉ có nghiệm khi hai vế bằng nhau và bằng 2 Þ tan2x = 1 và sin2y = 1 Þ ì ï ïî ïïí y k = + = + 4 2 2 (2 1) p p p x l (k,l Î Z), thoả mãn điều kiện x p (m Î Z) . ¹ m 2 e) Giải phương trình : sin3x + cos3x = 1 Cách 1 Vì sin2x + cos2x = 1 nên phương trình viết lại : sin2x(1-sinx) +cos2x(1-cosx) = 0 Do vế vế trái là tổng hai thừa số không âm, và sinx, cosx không đồng thời bằng o nên phương trình tương đương với é ê ê ê ê ê ë î í ì = x sin 0 x cos 1 = x cos 0 = î í ì = x sin 1 x k é  êë = p p p x = / 2 + 2 l 2 Cách 2 sin3x + cos3x = 1  (sinx+cosx)(sin2x +cos2x – sinxcosx) =1  (sinx+cosx)(1 –sinxcosx) –1 = 0 Đặt t = sinx+cosx = 2 cos(x- 4 p ), /t/ £ 2 thì phương trình viết lại : 1 (t2-1) ] =1  t3 –3t +2 = 0  (1-t)2(t+2) = 0  t =1 (vì t=-2 loại) t[1- 2 p  2 cos(x- 4 p ) = 1  cos(x- 4 ) = 1/ 2  é ê ê ê ê ë p p p x k - = + p p p x - = - + 2 l 4 4 2 4 4 é x k  ê ê x l ë p p = + =+ p 2 2 2 (k,l Î Z) Cách 3 sin3x + cos3x = 1 . Ta nhận thấy /sinx/ £ 1, /cosx/ £ 1 nên nếu sinx và cosx trái dấu hoặc cùng dấu âm thì vế trái bé hơn 1, nên phương trình vô nghiệm . Nếu 0 £ sinx £ 1 , 0 £ cosx £ 1 Þ áp dụng bất đẵng thức Bunhiacopsky cho 4 số : sinx,cosx, sin2x, cos2x ta có 1=sin3x+cos3x = sinx sin2x + cosx cos2x £ sin2 x +cos2 x sin4 x +cos4 x Nếu sin x  0, cosx  0 thì 1£ sin 4 x +cos4 x  sin4 x +cos4 x +2sin 2 x cos2 x =1 Nên phương trình vô nghiệm. Vậy : sin x= 0, cosx =1 hoặc cosx = 0 , sinx=1 phương trình đã có nghiệm như trên. Cách 4 sin3x + cos3x = 1 . Ta nhận thấy /sinx/ £ 1, /cosx/ £ 1 nên nếu sinx và cosx trái dấu hoặc cùng dấu âm thì vế trái bé hơn 1, nên phương trình vô nghiệm . Nếu 0 £ sinx £ 1 , 0 £ cosx £ 1 Þsin3x £ sin2x, cos3x £ cos2x Þ sin3x + cos3x £ 1. Phương trình có nghiệm khi 2 vế bằng nhau và bằng 1 Þ sin3x=sin2x , cos3x = cos2x Þ sin2x(1-sinx)=0, cos2x(1-cosx) = 0 ta đã biết cách giải 1 Hong Kim Dĩnh Trang : 36
  • 37. Tài liệu Ôn thi Đại Học PHẦN III BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN Bài 1 Giải các phương trình sau : 1) tan2x(1-sin3x)+cos2x – 1 = 0 (Đề thi ĐH QGHN 1995 – D) 2) tan2x-tanxtan3x = 2 (Đề thi ĐH QGHN 1996 – A) 3) sin3x+cos3x = 2(sin5x+cos5x) (Đề thi ĐH QGHN 1998 – B) 4) 2 ctan2x+cot2x = 2sin2x + 1 (Đề thi ĐH QGHN 1998 – A) sin 2x 13 cos 22x (Đề thi ĐH QGHN 2000 – B) 5) cos6x – sin6x = 8 x x 1 cos 2 sin 3 sin h 6) - x - = cos2x+sin2x (Đề thi ĐH QGHCM 1996 – B) (0  x 2p ) 7) cos x (2sin x 3 2) 2cos2 x 1 + - - =1 (Đề thi ĐH QGHCM 1996 – D) x + 1 sin 2 8) sin3x-sinx+sin2x = 0 (Đề thi ĐH Đà nẵng 1997 – B) 9) 3cos4x – 2cos23x = 1 (Đề thi ĐH Đà nẵng 1998 – B) 10)2sin3x + cos2x = sinx (Đề thi ĐH Huế 1997 – D2) 11) 3-cos x - cos x +1 = 2 (Đề thi ĐH Huế 2000 – A) 12) 4cos3x + 3 2 sin2x = 8cosx (Đề thi ĐH HN 2000 – BD) 13) 2sin 2x(4sin4x – 1) = cos2x(7cos22x + 3cos2x – 4) (Đề thi ĐHBK Hà Nội –1995) 14) sin x + sinx + sin2x + cosx =1 (Đề thi ĐHBK Hà Nội –1996) 15) 2cos3x = sin3x (Đề thi HVQS –1997) 16) cos2x – 3 sin2x - 3 sinx-cosx +4 =0 (Đề thi HVQS –1998) 17) 2sin3x – sinx=2cos3x-cosx+cos2x (Đề thi HVQS –1999) 18) sin4x – cos4x = 1+4(sinx-cosx) (Đề thi HVBCVT –1998) 19) cosxcos2xcos4xcos8x = 1 (Đề thi ĐH KT HN –1998) 16 20) 9sinx+6cosx-3sin2x+cos2x=8 (Đề thi ĐH Ngoại Thương –1997) 21) sinx+sin2x+sin3x+sin4x=cosx+cos2x+cos3x+cos4x (Đề thi ĐH Ngoại thương –1998) 22) sinx+sin2x+sin3x=cosx+cos2x+cos3x (Đề thi ĐH Ngoại thương –1999) 23) sin8x + cos8x = 2(sin10x+cos10x)+ 5 cos2x 4 (Đề thi ĐH Ngoại thương –2000) 24) 2 x x 2 x - - sin 2 2 2 cos 4cos =tan2 x (Đề thi ĐH Công Đoàn –1998) 2 25) 2cos22x + cos2x = 4sin22xcos2x (Đề thi ĐH Công Đoàn –2000) 26) ( 1 1-cos x + cos x ) cos2x = sin4x(Đề thi ĐH Luật HN –1997) 2 1 ) = 0 (Đề thi ĐH Luật HN –1998) 27) tanx-sin2x-cos2x+2(2cosx- cos x Hong Kim Dĩnh Trang : 37
  • 38. Tài liệu Ôn thi Đại Học 1 (Đề thi ĐH AN ND –1998) 28) 3 sinx + cosx = cos x 29) cos3x + sin3x = sin2x+cosx +sinx (Đề thi ĐH CS ND –2000 - A) 30) a) cos4x + sin4x cos2x x cos 2 i b) cosx cos 2 3x - sinx sin 2 x sin 2 3x = 1 2 (Đề thi ĐH Y K Hà Nội -1997) 31) a) 2(cot2x-cot3x) = tan2x +cot3x b) sin23x – sin22x –sin2x = 0 (Đề thi ĐH Y K Hà Nội -1998) 32) cos2x + sin3x + cosx = 0 (Đề thi Học Viện QY- 2000) j 33) cos2x+cos4x+cos6x = cosx cos2x cos3x +2 (Đề thi ĐH Y K Hà Nội 2000) 34) x x sin cos sin2 2 +cos4 2 -1 = 0 (Đề thi ĐH NN1 1998) x x 35) 1+cos3x – sin3x = sin2x (Đề thi ĐH NN1 2000) 36) (1+sinx)2 = cosx (Đề thi ĐH Thủy lợi 1997) 38) tanx – 3cotx = 4(sinx + 3 cosx) (Đề thi ĐH Thủy lợi 2000) 39) cos2x + 2cos3x + sinx = 0 (Đề thi ĐH Phương Đông 1998) 40)2cos3x + sinxcosx + 1 = 2 (sinx+cosx) (Đề thi ĐH Phương Đông 2000) 41) sin2x+2cos2x = 1+ sinx – 4cosx (Đề thi ĐH An Ninh 2001 - D) 42) 3 sin4x + 5cos4x – 3 = 0 (Đề thi ĐH An Ninh 2001 - A) 43) tan2x cot2x cot3x = tan2x-cot22x+cot3x (Đề thi ĐH Y Dược HN 2001) 44) cos3x – sin3x = cos2x – sin2x (Đề thi ĐH Đà Lạt 2001 A-B) 45) tanx +tan2x = - sin3x cos2x (Đề thi ĐH Đà Nẵng 2001 - A) 46) tan2x = 1+cos x (Đề thi ĐH Đà Nẵng 2001 - B) cos x 47) 3cot2x + 2 2 sin2x =(2+3 2 )cosx (Đề thi Học Viện KT QS2001) (Đây là bài toán có cách biến đổi-đặt hay) 48) 48 - 1 cos4 x 1 - sin 4 x (1+cot2x.cotx) = 0 (Đề thi ĐH Mõ Địa Chất 2001) 49) a) sin3x = cosxcos2x(tan2x + tan2x) b) 2sin2x-cos2x = 7sinx+2cosx-4 (Đề thi Học Viện Ngân Hàng 2001) 50) sinx + sin2x + sin3x = 0 (Đề thi Hoc Viện NG 2001 - D) 51) 1+cosx + cos2x+cos3x = 0 (Đề thi ĐH Nông Lâm HCM 2001) 52) 4cos3x +2sin3x – 3 sinx = 0 (Đề thi Sư Phạm Mẫu Giáo 2001) 53) tan2x tan23xtan4x =tan2x – tan23x + tan4x (Đề thi CĐ GT Vận Tải 2001) 54) Giải các phương trình sau : p , k Î Z) a) sin2x + sin22x =1 (x = (2k+1) 4 3 ( x= +- 3 b) sin2x + sin22x + sin23x = 2 p + k p , k Î Z) p , (2k+1) 10 c) sin2x + sin22x + sin23x + sin24x = 2 ( x= (2l+1) 4 p , k,l Î Z) 1 ( x= +- 3 d) cos2x + cos22x = 2 p +lp , x= (2k+1) 4 p , k,l Î Z) p , k Î Z) e) cos2x + cos22x+ cos23x = 1 ( x=(2k+1) 6 p , x=+- 5 f) cos2x + cos22x+ cos23x + cos24x= 1 ( x=(2k+1) 8 2p + l p , k,l Î Z) Hong Kim Dĩnh Trang : 38
  • 39. Tài liệu Ôn thi Đại Học Bài 2 Giải các phương trình sau : 4 (Vô nghiệm) a) sinx sin2x sin3x = 5 1 sin4x ( x= 8 b) sinx sin2x sin3x = 4 p +k 4 p , x =l 2 p k,l Î Z) Bài 3 Giải các phương trình sau : a) tg x + 2 tg 2 x 2 1 2 p +2np , n Î Z, y =2) = y2 – 4y +5 ( x= 2 p +2k p , k Î Z) b) x2 –2xsinxy +1 = 0 ( x=+-1, y = 2 k Bài 4 Giải các phương trình sau ; a) sinx = x ( x= 0) l b) -cosx = x2 (Vô nghiệm) c) cos(p x) = x2 – 4x + 5 ( x=2) d) 2 2 9 p, x - x sin2x = 0 (x = 0, - 3 p ) 3 m Bài 5 Giải các phương trình sau ; a) 5(sinx+ x + in x in x cos3 s 3 1 + 2s 2 ) = cos2x+3 (Đề thi ĐH – 2002-A) b) cotx -1 = cos 2 1 x + tgx +sin2x –(1/2)sìnx (Đề thi ĐH – 2003-A) c) cotx – tanx +4sìnx = 2 sin 2x (Đề thi ĐH – 2003-B) x -p tg x - x = (Đề thi ĐH – 2003-D) d) sin2( ) 2 cos2 0 2 4 2 e) (2cosx-1)(2sinx+cosx)=sìnx-sinx (Đề thi ĐH – 2004-D) f) 5sinx – 2=3(1-sinx)tan2x (Đề thi ĐH – 2004-B) g) 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0 (Đề thi ĐH – 2005-B) h) sin4x + cos4x + x -p x -p - = (Đề thi ĐH – 2005-D) cos( )sin(3 ) 3 0 4 4 2 i) tan4x +1 = 2 (2 sin 2 )s 3 4 cos x in x x - (Đề thi dự bị 2- ĐH – 2002-B) k) 3 –tanx(tanx+2sinx)+6cosx = 0 (Đề thi dự bị 1-ĐH – 2003-A) l) cos2x + cosx (2tan2x-1) =2 (Đề thi dự bị 2-ĐH – 2003-A) m) x x x - - -p (2 3) cos 2sin2 ( ) 2 4 1 2cos 1 = - (Đề thi dự bị 2-ĐH – 2003-B) n) cos2 x (cos x - 1) = 2(1 + sin x ) sin x + cos x (Đề thi dự bị -1-ĐH – 2003-D) o) cotx = tanx + 2cos 4 s 2 x in x (Đề thi dự bị -2-ĐH – 2003-D) p) cotx+sinx(1+tanx.tan(x/2))=4 (Đề thi -ĐH – 2006-B) 2(cos6 x + sin6 x ) - sin x cos x q) = 0 2 2sin x - (Đề thi -ĐH – 2006-A) r) sin2x + cos2x +3sinx – cosx -2 =0 (Đề thi -ĐH – 2005-D) Hong Kim Dĩnh Trang : 39
  • 40. Tài liệu Ôn thi Đại Học s) tan( x x p - + = 3 ) sin 2 2 1 + cos x (Đề thi dự bị 1-ĐH – 2005-B) x tn x x2 tan 3 - = - ÷ø 3 2 cos 2 1 æ p + ö çè t) 2 cos x (Đề thi dự bị 2-ĐH – 2005-B) u) cos3x+cos2x-cosx-1= 0 (Đề thi -ĐH – 2006-D) x) 3 cos 2 æ sin x + cos x ö x (Đề thi -ĐH – 2007-D) 2 2 y) 2sin22x+sin7x -1 = sinx (Đề thi -ĐH – 2007-çè B) w) 2 = + ÷ø (1+sin2x)cosx + (1+cos2x)sinx=1+sin2x (Đề thi -ĐH – 2007-A) Bài 6 Giải các phương trình sau : a) 1 p ö çè ÷ø = æ - + x x sin x 3 4 ö çè ÷ø æ - 4sin 7 2 1 sin p (Đề thi -ĐH – 2008-A) b) sin3 x - 3 cos3 x =sin x.cos2 x - 3 sin2 x cos x (Đề thi -ĐH – 2008-B) c) 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx (Đề thi -ĐH – 2008-D) d) sin3x- 3 cos3x =2sin2x (Đề thi -CĐ – 2008) - x x e) 3 (1 2sin ) cos = + - x x (1 2sin )(1 sin ) (Đề thi -ĐH – 2009-A) f) sin x +cos x sin 2x + 3 cos3x = 2(cos 4x +sin3 x) (Đề thi -ĐH – 2009-B) g) 3 cos s5x -2sin 3x cos 2x -sin x =0 (Đề thi -ĐH – 2009-D) çè h) (1+2sinx)2 cosx=1+sinx+cosx (Đề thi -CĐ – 2009) x x x ö i) x x 1 cos 2 1 tan 4 (1 sin cos 2 ) sin = + ÷ø + + æ + p (Đề thi -ĐH – 2010-A) k) (sin2x+cos2x)cosx + 2cos2x –sinx = 0 (Đề thi -ĐH – 2010-B) l) sin2x-cos2x+3sinx-cosx-1 =0 (Đề thi -ĐH – 2010-D) m) 4 cos 5x x + 2(8sin x - 1) cos x = 5 (Đề thi -CĐ – 2010) cos 3 2 2 x x 2 sin sin 2 + + 1 sin 2 cos 2 n) x x x 1 cot 2 = + (Đề thi -ĐH – 2011-A) 0) sin2xcosx+sinxcosx=cos2x+sinx+cosx (Đề thi -ĐH – 2011-B) sin 2 x + 2 cos x - sin x - 1 p) = 0 + x tan 3 (Đề thi -ĐH – 2011-D) q) cos4x+12sin2x-1=0 (Đề thi -CĐ – 2011) Xuân 2012 (Quý thầy-cô và các em học sinh, xem tài liệu này, nếu có gì sai sót xin góp ý về địa chỉ: thaydinhum@yahoo.com, xin cám ơn nhiều.) Hong Kim Dĩnh Trang : 40