SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 31
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 2
1. NỘI DUNG
Tính hệ phẳng siêu tĩnh bằng phương pháp lực.
Tính hệ phẳng siêu động theo phương pháp chuyển vị.
Vẽ biểu đồ bao nội lực.
2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Mã đề: 121
Sơ đồ tính và các trường hợp tải:
L1 L2 L2 L1
EI=Const
TH1
TH2
g
TH3
q1 q3
TH4
TH5
TH6
q2 q4
q2q1 q4
q2 q3
q3 q4q1
Trong đó:
g bhγ= : Trọng lượng bản thân dầm
q: Hoạt tải trên các nhịp trong các trường hợp tải
Số liệu hình học:
Stt b x h (cm) L1 (m) L2 (m)
2 20 x 35 4 3
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 1
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Số liệu tải trọng:
Stt q1 (kN/m) q2 (kN/m) q3 (kN/m) q4 (kN/m)
1 8 10 12 14
Số liệu dùng chung:
3 3
3
3
2.4 10 /
12
25 /
E kN cm
bh
I
kN mγ
= ×
=
=
Ta có: 25 0.2 0.35 1.75 /g bh kN mγ= = × × =
3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI
3.1. PHƯƠNG PHÁP LỰC
Bậc siêu tĩnh:
3 3 4 6 6n V K= − = × − =
Chọn hệ cơ bản: hình 3.1.1
4m 3m 3m 4m
X1 X2
X3
EI=Const
HCB
Hình 3.1.1
Hệ phương trình chính tắc:
11 1 12 2 13 3 1
21 1 22 2 23 3 2
31 1 32 2 33 3 3
0
0
0
P
P
P
X X X
X X X
X X X
δ δ δ
δ δ δ
δ δ δ
+ + + ∆ =

+ + + ∆ =
 + + + ∆ =
Trong đó:
1 2 3; ;X X X : lực tương ứng tại vị trí loại bỏ liên kết thứ 1; 2; 3.
kP∆ : hệ số tự do, là chuyển vị theo phương lực Xk do riêng tải trọng ngoài gây ra
trên hệ cơ bản.
kmδ : các hệ số phụ, là chuyển vị theo phương lực Xk do Xm=1 gây ra trên hệ cơ bản
(k # m).
kkδ : các hệ số chính, là chuyển vị theo phương lực Xk do Xk=1 gây ra trên hệ cơ
bản.
Tính các hệ số chính và các hệ số phụ của phương trình chính tắc
+ Biểu đồ đơn vị kM : hình 3.1.2
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 2
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
4m 3m 3m 4m
X1=1
M1
X2=1
M2
M3
X3=1
1
1/2
1
1
1/2
Ms
(Ms)=(M1)+(M2)+(M3)
111
1/21/2
a)
b)
c)
d)
4
3m
8
3m
Hình 3.1.2
+ Các hệ số kkδ và kmδ được tính như sau:
( )( )11 1 1
1 1 1 4 2 1 1 8 2 1 2 1
1 1 1 3 1 2
2 2 3 3 2 2 3 3 2 3
M M
EI EI
δ
 
= = × × × × + × × × × + × × × × = ×  
( )( )22 2 2
1 1 2 1
1 3 1 2 2
2 3
M M
EI EI
δ
 
= = × × × × × = ×  
( )( )33 3 3 11
1
2M M
EI
δ δ= = = ×
( )( )12 21 1 2
1 1 1 1 1
1 3 1
2 3 2
M M
EI EI
δ δ
 
= = = × × × × = ×  
( )( )13 31 1 3 0M Mδ δ= = =
( )( )23 32 2 3
1 1 1 1 1
1 3 1
2 3 2
M M
EI EI
δ δ
 
= = = × × × × = ×  
+ Kiểm tra các hệ số chính phụ:
( )( )1
1 1 1 4 2 1 1 8 2 1 5 1
1 1 1 3 1
2 2 3 3 2 2 3 3 2 2
SM M
EI EI
 
= × × × × + × × × × + × × × = ×  
Mặt khác: 11 12 13
1 1 5 1
2 0
2 2EI EI
δ δ δ
 
+ + = + + = × ÷
 
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 3
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
⇒ Kết quả phù hợp
( )( )2
1 1 1
1 3 1 2 3
2
SM M
EI EI
 
= × × × × = ×  
Mặt khác: 21 22 23
1 1 1 1
2 3
2 2EI EI
δ δ δ
 
+ + = + + = × ÷
 
⇒ Kết quả phù hợp
( )( ) ( )( )3 1
5 1
2
S sM M M M
EI
= = ×
Mặt khác: 31 32 33
1 1 5 1
0 2
2 2EI EI
δ δ δ
 
+ + = + + = × ÷
 
⇒ Kết quả phù hợp
Như vậy các hệ số chính phụ của phương trình chính tắc tính đúng.
3.1.1. Trường hợp 1
Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.1.3
4m 3m 3m 4m
a)
b)
g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m
M0
P
qL2
1/8=3.50
qL2
2/8=1.97qL2
1/8=3.50 3.50
3.50
1.97
[kNm]
Hình 3.1.3
Tính các hệ số tự do kP∆ của phương trình chính tắc:
( )( )0
1 1
1 2 1 1
3.5 4 1
2 3 2 31 1
4.30
2 1 1 1 2 1
3.5 4 1 1.97 3 1
3 2 2 2 3 2
P PM M
EI EI
  
× × × − × + ÷ 
  ∆ = = = ×
  
+ × × × − × + × × × ×  ÷
  
( )( )0
2 2
1 2 1 1
1.97 3 1 2 3.94
3 2
P PM M
EI EI
 
∆ = = × × × × × = ×  
( )( )0
3 3 1
1
4.30P P PM M
EI
∆ = = ∆ = ×
Kiểm tra:
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 4
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
( )( )0
1 2 1 1
3.5 4 1
2 3 2 31 1
2 12.54
2 1 1 1 2
3.5 4 1 1.97 3 1
3 2 2 2 3
S PM M
EI EI
  
× × × − × + ÷ 
  = × = ×
  
+ × × × − × + × × ×  ÷
  
( )1 2 3
1 1
4.3 3.94 4.3 12.54P P P
EI EI
∆ + ∆ + ∆ = + + = ×
⇒ Kết quả phù hợp
Giải hệ phương trình chính tắc:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
2 0 4.3 0
2
1 1
2 3.94 0
2 2
1
0 2 4.3 0
2
X X X
X X X
X X X

+ + + =


+ + + =


+ + + =

⇔
1
2
3
1.89
1.02
1.89
X
X
X
= −

= −
 = −
Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )0
1 1 2 2 3 3P PM M X M X M X M= + + + : hình 3.1.4a
Kiểm tra biểu đồ ( )PM :
( )( )
( )
[ ]
1 2 1 1 1
2.55 4 2.55 4 1
2 3 2 2 3
1 1 1 1 2
1.9 4 1.9 4 1
1 1 12 3 2 2 3
10.90 10.95 0.05
2 1 2 1 1
3.5 4 1 3.5 4
3 2 3 2 2
1 2
1.9 1.02 3 1 1.95 3 1
2 3
S PM M
EI EI EI
 
× × × × − × × × × 
 
 + × × × × − × × × ×
 
= = − = − × 
 + × × × × − × × × ×
 
 
 − + × × + × × ×
 
Sai số:
0.05
100% 0.04%
10.95
× =
Tính toán và vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ
+ Nhịp 1:
4m
1.75kN/m
Qtr
Qph
2.55kNm 1.90kNm
O1 O2
1
4
0 4 1.9 1.75 4 2.55
2
ph
M O Q= ⇒ × + + × × =∑
3.34ph
Q kN⇒ = −
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 5
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
0 1.75 4 3.66tr ph
Y Q Q kN= ⇒ = + × =∑
+ Nhịp 2:
3m
1.75kN/m
Qtr
Qph
1.90kNm 1.02kNm
O1 O2
1
3
0 3 1.02 1.75 3 1.9
2
ph
M O Q= ⇒ × + + × × =∑
2.33ph
Q kN⇒ = −
0 1.75 3 2.92tr ph
Y Q Q kN= ⇒ = + × =∑
+ Nhịp 3, 4: Được suy ra từ nhịp 1 và nhịp 2 do hệ đối xứng.
Vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ : hình 3.1.4b
Bằng cách giải hình học tính được giá trị lực cắt tại các vị trí
1
4
L ,
2
4
L ,
3
4
L và giá
trị mô men uốn tại vị trí giữa nhịp
2
4
L .
Giá trị mô men uốn tại các vị trí
1
4
L và
3
4
L được tính như sau:
+ Tại vị trí
1
4
nhịp 1:
1m
1.75kN/m
2.55kNm
M(kNm)
3.66kN
O
1
0 3.66 1 2.55 1.75 1 0.24
2
M O M kNm= ⇒ = × − − × × =∑
+ Tại vị trí
3
4
nhịp 1:
3m
1.75kN/m
2.55kNm
3.66kN
M(kNm)O
3
0 3.66 3 2.55 1.75 3 0.56
2
M O M kNm= ⇒ = × − − × × =∑
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 6
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
+ Tại vị trí
1
4
nhịp 2:
0.75m
1.75kN/m
1.90kNm
M(kNm)
2.92kN
O
0.75
0 2.92 0.75 1.9 1.75 0.75 0.20
2
M O M kNm= ⇒ = × − − × × = −∑
+ Tại vị trí
3
4
nhịp 2:
2.25m
1.75kN/m
1.90kNm
2.92kN
M(kNm)O
2.25
0 2.92 2.25 1.9 1.75 2.25 0.24
2
M O M kNm= ⇒ = × − − × × =∑
+ Nhịp 3, 4: Được suy ra từ nhịp 1 và nhịp 2 do hệ đối xứng.
a)
b)
3.66
3.342.92
2.332.33
2.92
3.34
3.66
0.16
1.91
1.59
0.30
1.61
1.01
1.01
0.30
1.61
1.59
0.16
1.91
6.26
3.664.66
6.26
3.66
QP
[kN]
3.50
1.97
-2.55
0.24
1.28
-1.90
0.56
-0.20
0.51
-1.02
0.24
3.50
1.97
-2.55
0.24
1.28
-1.90
0.56
-0.20
0.51
0.24
MP
[kNm]
Hình 3.1.4
3.1.2. Trường hợp 2
Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.1.5
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 7
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
16
q1=8kN/m q3=12kN/m
4m 3m 3m 4m
a)
b) M0
P
16
13.5
[kNm]
Hình 3.1.5
Tính các hệ số tự do kP∆ của phương trình chính tắc:
( )( )0
1 1
1 2 1 1
16 4 1
2 3 2 31 1
10.67
2 1 1 1
16 4 1
3 2 2 2
P PM M
EI EI
  
× × × − × + ÷ 
  ∆ = = = ×
  
+ × × × − ×  ÷
  
( )( )0
2 2
1 2 1 1
13.5 3 1 13.5
3 2
P PM M
EI EI
 
∆ = = × × × × = ×  
( )( )0
3 3
1 2 1 1
13.5 3 1 13.5
3 2
P PM M
EI EI
 
∆ = = × × × × = ×  
Kiểm tra:
( )( )0
1 2 1 1
16 4 1
2 3 2 31 1
37.67
2 1 1 1 2
16 4 1 13.5 3 1
3 2 2 2 3
S PM M
EI EI
  
× × × − × + ÷ 
  = = ×
  
+ × × × − × + × × ×  ÷
  
( )1 2 3
1 1
10.67 13.5 13.5 37.67P P P
EI EI
∆ + ∆ + ∆ = + + = ×
⇒ Kết quả phù hợp
Giải hệ phương trình chính tắc:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
2 0 10.67 0
2
1 1
2 13.5 0
2 2
1
0 2 13.5 0
2
X X X
X X X
X X X

+ + + =


+ + + =


+ + + =

⇔
1
2
3
4.27
4.26
5.68
X
X
X
= −

= −
 = −
Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )0
1 1 2 2 3 3P PM M X M X M X M= + + + : hình 3.1.6a
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 8
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Kiểm tra biểu đồ ( )PM :
( )( )
( ) ( )
1 2 1 1 1 1 1 1
13.87 4 13.87 4 1 4.27 4
2 3 2 2 3 2 3 2
1 2 1 1
4.27 4 1 4.27 4.26 3 1 4.26 5.68 3 1
1 2 3 2 2
2 1 1 1 1 2
13.5 3 1 5.68 4 5.68 4 1
3 2 3 2 2 3
1 1 1 2 1
2.84 4 1 2.84 4
2 3 2 3 2
S PM M
EI
 
× × × × − × × × × + × × × × 
 
 − × × × × − + × × − + × ×
 
=  
 + × × × + × × × × − × × × ×
 
 
 + × × × × − × × × ×
 
= [ ]
1 1
41.45 43.65 2.20
EI EI
− = − ×
Sai số:
2.20
100% 5.04%
43.65
× =
Tính toán và vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ
+ Nhịp 1:
4m
8kN/m
Qtr
Qph
13.87kNm 4.27kNm
O1 O2
1
4
0 4 4.27 8 4 13.87
2
ph
M O Q= ⇒ × + + × × =∑
13.60ph
Q kN⇒ = −
0 8 4 18.40tr ph
Y Q Q kN= ⇒ = + × =∑
+ Nhịp 2:
4.27 4.26
0
3
Q tgα
−
= + = ≈
+ Nhịp 3:
3m
12kN/m
Qtr
Qph
4.26kNm 5.68kNm
O1 O2
1
3
0 3 5.68 12 3 4.26
2
ph
M O Q= ⇒ × + + × × =∑
18.47ph
Q kN⇒ = −
0 12 3 17.53tr ph
Y Q Q kN= ⇒ = + × =∑
+ Nhịp 4:
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 9
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
5.68 2.84
2.13
4
Q tg kNα
+
= + = =
Vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ : hình 3.1.6b
Bằng cách giải hình học tính được giá trị lực cắt tại các vị trí
1
4
L ,
2
4
L ,
3
4
L và giá
trị mô men uốn tại vị trí giữa nhịp
2
4
L .
Giá trị mô men uốn tại các vị trí
1
4
L và
3
4
L được tính như sau:
+ Tại vị trí
1
4
nhịp 1:
1m
8kN/m
13.87kNm M(kNm)
18.40kN
O
1
0 18.4 1 13.87 8 1 0.53
2
M O M kNm= ⇒ = × − − × × =∑
+ Tại vị trí
3
4
nhịp 1:
3m
8kN/m
13.87kNm
18.40kN
M(kNm)
O
3
0 18.4 3 13.87 8 3 5.33
2
M O M kNm= ⇒ = × − − × × =∑
+ Tại vị trí
1
4
nhịp 3:
0.75m
12kN/m
4.26kNm M(kNm)
17.53kN
O
0.75
0 17.53 0.75 4.26 12 0.75 5.51
2
M O M kNm= ⇒ = × − − × × =∑
+ Tại vị trí
3
4
nhịp 3:
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 10
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
2.25m
12kN/m
M(kNm)O
4.26kNm
17.53kN
2.25
0 17.53 2.25 4.26 12 2.25 4.81
2
M O M kNm= ⇒ = × − − × × =∑
+ Nhịp 2, 4: dể dàng tính được bằng cách giải hình học.
a)
b)
18.40
13.60
17.53
18.47
2.40
10.40
5.60
8.53
0.47
9.47
13.60 2.1317.53
20.6018.40
QP
[kN]
MP
[kNm]
0.00
16.00
-13.87
0.53
6.93
5.33
-4.27
-4.27
-4.27
-4.26
5.51
-4.26
8.53
4.81
-5.68
-1.42
0.71
-3.55
2.84
13.50
2.13
2.13
2.13
Hình 3.1.6
3.1.3. Trường hợp 3
Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.1.7
q2=10kN/m
q4=14kN/m
28
28
4m 3m 3m 4m
a)
b) M0
P
11.25
[kNm]
Hình 3.1.7
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 11
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Tính các hệ số tự do kP∆ của phương trình chính tắc:
( )( )0
1 1
1 2 1 1
11.25 3 1 11.25
3 2
P PM M
EI EI
 
∆ = = × × × × = ×  
( )( )0
2 2
1 2 1 1
11.25 3 1 11.25
3 2
P PM M
EI EI
 
∆ = = × × × × = ×  
( )( )0
3 3
1 2 1 1
28 4 1
2 3 2 31 1
18.67
2 1 1 1
28 4 1
3 2 2 2
P PM M
EI EI
  
× × × − × + ÷ 
  ∆ = = = ×
  
+ × × × − ×  ÷
  
Kiểm tra:
( )( )0
2 1 2 1 1
11.25 3 1 28 4 1
3 2 3 2 31 1
41.17
2 1 1 1
28 4 1
3 2 2 2
S PM M
EI EI
  
× × × + × × × − × + ÷ 
  = = ×
  
+ × × × − ×  ÷
  
( )1 2 3
1 1
11.25 11.25 18.67 41.17P P P
EI EI
∆ + ∆ + ∆ = + + = ×
⇒ Kết quả phù hợp
Giải hệ phương trình chính tắc:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
2 0 11.25 0
2
1 1
2 11.25 0
2 2
1
0 2 18.67 0
2
X X X
X X X
X X X

+ + + =


+ + + =


+ + + =

⇔
1
2
3
5.09
2.15
8.80
X
X
X
= −

= −
 = −
Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )0
1 1 2 2 3 3P PM M X M X M X M= + + + : hình 3.1.8a
Kiểm tra biểu đồ ( )PM :
( )( )
( )
( )
1 1 1 2 1 1 1 1
2.55 4 1 2.55 4 5.09 4
2 3 2 3 2 2 3 2
1 2 2 1
5.09 4 1 11.25 3 1 5.09 2.15 3 1
2 3 3 2
1 1 2 1 2 1 1
2.15 8.8 3 1 28 4 1 28 4
2 3 2 3 2 2
1 1 1 1 2 1 2 1
8.8 4 8.8 4 1 23.6 4
2 3 2 2 3 2 3 2
1 1
23.6 4 1
2 3
S PM M
EI
× × × × − × × × × + × × × ×
− × × × × + × × × − + × ×
= − + × × + × × × × − × × × ×
+ × × × × − × × × × + × × × ×
− × × × ×
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 12
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
[ ]
1
81.90 81.90 0
EI
= − =
Vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ : hình 3.1.8b
a)
b)
1.90
2.22
3.70
17.88
31.70
11.80 26.52
1.90
QP
[kN]
MP
[kNm]
17.70
10.30
15.98
1.90
1.90
14.02
24.30
31.70
2.22
2.22
8.48
0.98
6.52
11.25
28.00
2.55
0.64
-1.27
-3.18
-5.09
-2.15
-8.80
-5.48
-3.82
-7.14
-23.60
11.80
7.63
4.08
5.55
8.50
1.10
Hình 3.1.8
3.1.4. Trường hợp 4
Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.1.9
q1=8kN/m
16
16
q2=10kN/m
q4=14kN/m
28
28
4m 3m 3m 4m
a)
b) M0
P
11.25
[kNm]
Hình 3.1.9
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 13
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Tính các hệ số tự do kP∆ của phương trình chính tắc:
( )( )0
1 1
1 2 1 1
16 4 1
2 3 2 31 1
21.92
2 1 1 1 2 1
16 4 1 11.25 3 1
3 2 2 2 3 2
P PM M
EI EI
  
× × × − × ÷ 
  ∆ = = = ×
  
+ × × × − × + × × × ×  ÷
  
( )( )0
2 2
1 2 1 1
11.25 3 1 11.25
3 2
P PM M
EI EI
 
∆ = = × × × × = ×  
( )( )0
3 3
1 2 1 1
28 4 1
2 3 2 31 1
18.67
2 1 1 1
28 4 1
3 2 2 2
P PM M
EI EI
  
× × × − × + ÷ 
  ∆ = = = ×
  
+ × × × − ×  ÷
  
Kiểm tra:
( )( )0
1 2 1 1 2 1 1 1
16 4 1 16 4 1
2 3 2 3 3 2 2 2
1 2 1 2 1 1 1
11.25 3 1 28 4 1 51.83
3 2 3 2 3
2 1 1 1
28 4 1
3 2 2 2
S PM M
EI EI
    
× × × − × + × × × − × ÷  ÷ 
    
  
= + × × × + × × × − × + = ×  ÷
  
  
+ × × × − ×  ÷
  
( )1 2 3
1 1
21.92 11.25 18.67 51.84P P P
EI EI
∆ + ∆ + ∆ = + + = ×
⇒ Kết quả phù hợp
Giải hệ phương trình chính tắc:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
2 0 21.92 0
2
1 1
2 11.25 0
2 2
1
0 2 18.67 0
2
X X X
X X X
X X X

+ + + =


+ + + =


+ + + =

⇔
1
2
3
10.80
0.63
9.18
X
X
X
= −

= −
 = −
Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )0
1 1 2 2 3 3P PM M X M X M X M= + + + : hình 3.1.10a
Kiểm tra biểu đồ ( )PM :
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 14
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
( )( ) ( ) ( )
2 1 2 1 1 1 2 1
16 4 1 16 4 10.6 4
3 2 3 2 2 2 3 2
1 1 1 1 1 1 2
10.6 4 1 10.8 4 10.8 4 1
2 3 2 3 2 2 3
1 2 1 1
11.25 3 1 10.8 0.63 3 1 0.63 9.18 3 1
3 2 2
2 1 2 1 1 1 1 1
28 4 1 28 4 9.18 4
3 2 3 2 2 2 3 2
1 2
9.18 4 1
2 3
S PM M
EI
× × × × − × × × × + × × × ×
− × × × × + × × × × − × × × ×
= + × × × − + × × − + × ×
+ × × × × − × × × × + × × × ×
− × × × × +
1 2 1 1 1
23.1 4 23.1 4 1
2 3 2 2 3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
× × × × − × × × × 
 
[ ]
1
110.29 110.30 0
EI
= − ≈
Vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ : hình 3.1.10b
11.25
16.00
28
-10.60
-10.80
-0.63
-9.18
-23.10
1.35
1.25
5.30
0.18
5.27
5.54
-4.91
-7.04
-2.77
8.37
1.47
11.86
a)
b)
8.05
2.85
3.46
34.44
31.468.76 27.4015.95
QP
[kN]
MP
[kNm]
17.46
10.55
18.39
0.05
15.95
11.61
24.55
31.46
2.85
2.85
10.89
3.39
4.11
7.95
16.05
Hình 3.1.10
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 15
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
3.1.5. Trường hợp 5
Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.1.11
4m 3m 3m 4m
a)
b) M0
P
11.25
[kNm]
q2=10kN/m q3=12kN/m
13.5
Hình 3.1.11
Tính các hệ số tự do kP∆ của phương trình chính tắc:
( )( )0
1 1
1 2 1 1
11.25 3 1 11.25
3 2
P PM M
EI EI
 
∆ = = × × × × = ×  
( )( )0
2 2
1 2 1 2 1 1
11.25 3 1 13.5 3 1 24.75
3 2 3 2
P PM M
EI EI
 
∆ = = × × × × + × × × × = ×  
( )( )0
3 3
1 2 1 1
13.5 3 1 13.50
3 2
P PM M
EI EI
 
∆ = = × × × × = ×  
Kiểm tra:
( )( )0 1 2 2 1
11.25 3 1 13.5 3 1 49.50
3 3
S PM M
EI EI
 
= × × × + × × × = ×  
( )1 2 3
1 1
11.25 24.75 13.5 49.50P P P
EI EI
∆ + ∆ + ∆ = + + = ×
⇒ Kết quả phù hợp
Giải hệ phương trình chính tắc:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
2 0 11.25 0
2
1 1
2 24.75 0
2 2
1
0 2 13.5 0
2
X X X
X X X
X X X

+ + + =


+ + + =


+ + + =

⇔
1
2
3
2.97
10.61
4.10
X
X
X
= −

= −
 = −
Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )0
1 1 2 2 3 3P PM M X M X M X M= + + + : hình 3.1.12a
Kiểm tra biểu đồ ( )PM :
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 16
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
( )( )
( )
( )
1 1 1 2 1 1 1 1
1.49 4 1 1.49 4 2.97 4
2 3 2 3 2 2 3 2
1 2 2 1
2.97 4 1 11.25 3 1 2.97 10.61 3 1
1 2 3 3 2
2 1 1 1 1
13.5 3 1 10.61 4.1 3 1 4.1 4
3 2 2 3 2
1 2 1 1 1 2 1
4.1 4 1 2.05 4 1 2.05 4
2 3 2 3 2 3 2
S PM M
EI
 
× × × × − × × × × + × × × ×

− × × × × + × × × − + × ×

= 
+ × × × − + × × + × × × ×


− × × × × + × × × × − × × × ×
 









[ ]
1 1
53.55 54.22 0.67
EI EI
= − = − ×
Sai số:
0.67
100% 1.24%
54.22
× =
Vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ : hình 3.1.12b
1.54
1.54
1.54
15.83
20.17
1.12
3.56
-0.27
1.14
4.40
4.46
6.15a)
b)
2.17
13.57 1.5428.93 17.371.12
QP
[kN]
MP
[kNm]
1.54
12.45
1.12
17.55
6.83
11.17
4.95
2.55
10.05
11.25 13.50
1.49
-2.97
-10.61
-4.10
2.05
0.38
-0.74
-1.86
-2.57
-1.03
0.51
1.12
1.12
1.54
Hình 3.1.12
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 17
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
3.1.6. Trường hợp 6
Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.1.13
4m 3m 3m 4m
a)
b) M0
P
[kNm]
q4=14kN/m
28
28
q1=8kN/m
16
16
q3=12kN/m
13.5
Hình 3.1.13
Tính các hệ số tự do kP∆ của phương trình chính tắc:
( )( )0
1 1
1 1 2 1 1 2 1 1 1 1
16 4 1 16 4 1 10.67
2 3 2 3 3 2 2 2
P PM M
EI EI
    
∆ = = × × × − × + × × × − × = × ÷  ÷ 
    
( )( )0
2 2
1 2 1 1
13.5 3 1 13.50
3 2
P PM M
EI EI
 
∆ = = × × × × = ×  
( )( )0
3 3
2 1 1 2 1 1
13.5 3 1 28 4 1
3 2 2 3 2 31 1
32.17
2 1 1 1
28 4 1
3 2 2 2
P PM M
EI EI
  
× × × × + × × × − × ÷ 
  ∆ = = = ×
  
+ × × × − ×  ÷
  
Kiểm tra:
( )( )0
1 2 1 1 2 1 1 1
16 4 1 16 4 1
2 3 2 3 3 2 2 2
1 2 1 2 1 1 1
13.5 3 1 28 4 1 56.34
3 2 3 2 3
2 1 1 1
28 4 1
3 2 2 2
S PM M
EI EI
    
× × × − × + × × × − × ÷  ÷ 
    
  
= + × × × + × × × − × + = ×  ÷
  
  
+ × × × − ×  ÷
  
( )1 2 3
1 1
10.67 13.5 32.17 56.34P P P
EI EI
∆ + ∆ + ∆ = + + = ×
⇒ Kết quả phù hợp
Giải hệ phương trình chính tắc:
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 18
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
2 0 10.67 0
2
1 1
2 13.5 0
2 2
1
0 2 32.17 0
2
X X X
X X X
X X X

+ + + =


+ + + =


+ + + =

⇔
1
2
3
4.94
1.59
15.69
X
X
X
= −

= −
 = −
Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )0
1 1 2 2 3 3P PM M X M X M X M= + + + : hình 3.1.14a
Kiểm tra biểu đồ ( )PM :
( )( ) ( ) ( )
2 1 2 1 1 1 2 1
16 4 1 16 4 13.53 4
3 2 3 2 2 2 3 2
1 1 1 1 1 1 2
13.53 4 1 4.94 4 4.94 4 1
2 3 2 3 2 2 3
1 1 2 1
4.94 1.59 3 1 13.5 3 1 1.59 15.69 3 1
2 3 2
2 1 2 1 1 1 1 1
28 4 1 28 4 15.69 4
3 2 3 2 2 2 3 2
1 2
15.69 4
2
S PM M
EI
× × × × − × × × × + × × × ×
− × × × × + × × × × − × × × ×
= − + × × + × × × − + × ×
+ × × × × − × × × × + × × × ×
− × × ×
1 2 1 1 1
1 20.16 4 20.16 4 1
3 2 3 2 2 3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
× + × × × × − × × × × 
 
[ ]
1
115.00 115.02 0
EI
= − ≈
Vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ : hình 3.1.14b
a)
b)
5.85
1.12
1.12
14.97
29.12
12.18
49.58
18.15
QP
[kN]
MP
[kNm]
15.12
12.88
13.30
2.15
18.15
22.7026.88
29.12
1.12
1.12
4.30
4.70
13.70
10.15
13.85
1.12
16.00
28
13.50
-13.53
-4.94
-1.59
-15.69
-20.16
6.77
4.86
10.08
-4.11
-3.27
-2.43
0.62
4.92
-2.04
5.01
4.19
1.95
hình 3.1.14
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 19
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
3.2. PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VỊ
Bậc siêu động:
1 2 3 0 3n n n= + = + =
Hệ có 3 bậc siêu động. Chọn hệ cơ bản như hình 3.2.1
4m 3m 3m 4m
EI=Const
Z1 Z2 Z3
HCB
Hình 3.2.1
Hệ phương trình chính tắc:
11 11 12 2 13 3 1
21 1 22 2 23 3 2
31 1 32 2 33 3 3
0
0
0
P
P
P
r Z r Z r Z R
r Z r Z r Z R
r Z r Z r Z R
+ + + =

+ + + =
 + + + =
Trong đó:
1 2 3; ;Z Z Z : chuyển vị cưỡng bức tại liên kết thứ 1, 2, 3 đặt thêm vào hệ.
kPR : hệ số tự do, là phản lực tại liên kết thứ k do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ
bản.
kmr : các hệ số phụ, là phản lực tại liên kết thứ k do 1mZ = gây ra trên hệ cơ bản (k #
m).
kkr : các hệ số chính, là phản lực tại liên kết thứ k do 1kZ = gây ra trên hệ cơ bản.
Tính các hệ số chính và các hệ số phụ của phương trình chính tắc
+ Biểu đồ mô men uốn kM do 1kZ = gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.2.2
Z1=1
M1
M2
M3
xEI
12
xEI
12
xEI
12
Z2=1
Z3=1
12
6
16
8
r11 r21 r31
16
8
8
16
r12 r22 r32
12
16
8
6
r13 r23 r33
a)
b)
c)
Hình 3.2.2
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 20
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
+ Tính các hệ số kkr và kmr :
16
r11
x
EI
1212x
EI
12
8
r12
x
EI
120
r13
0 0
r22
16x
EI
12
r23 r33
16x
EI
12
8x
EI
120 16x
EI
12
12x
EI
12
( )11 16 12 28
12 12
EI EI
r = + = ×
12 21 8
12
EI
r r= = ×
13 31 0r r= =
( )22 16 16 32
12 12
EI EI
r = + = ×
23 32 8
12
EI
r r= = ×
( )33 16 12 28
12 12
EI EI
r = + = ×
3.2.1. Trường hợp 1
Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.2.3
4m 3m 3m 4m
g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m
M0
P
[kNm]
2.23 2.23 2.23
1.31 1.31
3.501.97
a)
b)
qL2
1/8=3.50 qL2
2/8=1.97
qL2
1/12=2.23
qL2
2/12=1.31
R1P R2P R3P
Hình 3.2.3
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 21
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Tính các hệ số tự do kPR :
R1P R2P R3P
1.31 1.31 1.31 1.31 2.232.23
1 2.23 1.31 0.92PR kNm= − =
2 0PR kNm=
3 1.31 2.23 0.92PR kNm= − = −
Giải hệ phương trình chính tắc:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
12
28 8 0 0.92 0
8 32 8 0 0
12
0 8 28 0.92 0
Z Z Z
EI
Z Z Z
Z Z Z
EI

+ + + × =

+ + + =

 + + − × =

⇔
1
2
3
12
0.03
0
12
0.03
Z
EI
Z
Z
EI

= − ×

=

 = ×

Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )0
1 1 2 2 3 3P PM M Z M Z M Z M= + + + : hình 3.2.4
1.97 1.97
3.503.50
2.51
1.88 1.07 1.88
2.51
MP
[kNm]
Hình 3.2.4
3.2.2. Trường hợp 2
Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.2.5
4m 3m 3m 4m
M0
P
[kNm]
10.67 9 9
13.5
a)
b)
16
10.67
R1P R2P R3P
q1=8kN/m q3=12kN/m
Hình 3.2.5
Tính các hệ số tự do kPR :
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 22
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
R1P R2P R3P
9 910.67 0 0 0
1 10.67PR kNm=
2 9PR kNm= −
3 9PR kNm=
Giải hệ phương trình chính tắc:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
12
28 8 0 10.67 0
12
8 32 8 9 0
12
0 8 28 9 0
Z Z Z
EI
Z Z Z
EI
Z Z Z
EI

+ + + × =


+ + − × =


+ + + × =

⇔
1
2
3
12
0.53
12
0.53
12
0.47
Z
EI
Z
EI
Z
EI

= − ×


= ×


= − ×

Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )0
1 1 2 2 3 3P PM M Z M Z M Z M= + + + : hình 3.2.6
MP
[kNm]
13.85
4.28 4.26 5.68
2.82
16.00 13.50
Hình 3.2.6
3.2.3. Trường hợp 3
Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.2.7
4m 3m 3m 4m
M0
P
[kNm]
18.67
7.5 7.5
a)
b)
18.67
R1P R2P R3P
q2=10kN/m
q4=14kN/m
11.25 28
Hình 3.2.7
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 23
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Tính các hệ số tự do kPR :
R1P R2P R3P
0 0 07.5 7.5 18.67
1 7.50PR kNm= −
2 7.50PR kNm=
3 18.67PR kNm= −
Giải hệ phương trình chính tắc:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
12
28 8 0 7.5 0
12
8 32 8 7.5 0
12
0 8 28 18.67 0
Z Z Z
EI
Z Z Z
EI
Z Z Z
EI

+ + − × =


+ + + × =


+ + − × =

⇔
1
2
3
12
0.42
12
0.55
12
0.82
Z
EI
Z
EI
Z
EI

= ×


= − ×


= ×

Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )0
1 1 2 2 3 3P PM M Z M Z M Z M= + + + : hình 3.2.8
MP
[kNm]
5.11
2.15
8.76
11.25
23.59
28
2.52
Hình 3.2.8
3.2.4. Trường hợp 4
Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.2.9
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 24
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
M0
P
[kNm]
18.67
7.5 7.5
a)
b)
18.67
R1P R2P R3P
q2=10kN/m
q4=14kN/m
11.25 28
q1=8kN/m
10.67
16
10.67
4m 3m 3m 4m
Hình 3.2.9
Tính các hệ số tự do kPR :
R1P R2P R3P
0 07.5 7.5 18.6710.67
1 10.67 7.5 3.17PR kNm= − =
2 7.50PR kNm=
3 18.67PR kNm= −
Giải hệ phương trình chính tắc:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
12
28 8 0 3.17 0
12
8 32 8 7.5 0
12
0 8 28 18.67 0
Z Z Z
EI
Z Z Z
EI
Z Z Z
EI

+ + + × =


+ + + × =


+ + − × =

⇔
1
2
3
12
0.01
12
0.43
12
0.79
Z
EI
Z
EI
Z
EI

= ×


= − ×


= ×

Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )0
1 1 2 2 3 3P PM M Z M Z M Z M= + + + : hình 3.2.10
MP
[kNm]
10.79
0.63
9.20
11.25
23.41
16.00
10.61
28
Hình 3.2.10
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 25
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
3.2.5. Trường hợp 5
Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.2.11
4m 3m 3m 4m
M0
P
[kNm]
7.5 7.5
a)
b)
R1P R2P R3P
q2=10kN/m
11.25
q3=12kN/m
9 9
13.5
Hình 3.2.11
Tính các hệ số tự do kPR :
R1P R2P R3P
0 7.5 7.5 9 9 0
1 7.50PR kNm= −
2 7.5 9 1.50PR kNm= − = −
3 9PR kNm=
Giải hệ phương trình chính tắc:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
12
28 8 0 7.5 0
12
8 32 8 1.5 0
12
0 8 28 9 0
Z Z Z
EI
Z Z Z
EI
Z Z Z
EI

+ + − × =


+ + − × =


+ + + × =

⇔
1
2
3
12
0.25
12
0.07
12
0.34
Z
EI
Z
EI
Z
EI

= ×


= ×


= − ×

Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )0
1 1 2 2 3 3P PM M Z M Z M Z M= + + + : hình 3.2.12
MP
[kNm]
2.97
10.61
4.10
11.25 13.50
1.50 2.04
Hình 3.2.12
3.2.6. Trường hợp 6
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 26
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.2.13
4m 3m 3m 4m
M0
P
[kNm]
18.67
a)
b)
18.67
R1P R2P R3P
q4=14kN/m
28
q1=8kN/m
10.67
16
10.67
q3=12kN/m
9 9
13.5
Hình 3.2.13
Tính các hệ số tự do kPR :
R1P R2P R3P
0 18.6710.67 0 9 9
1 10.67PR kNm=
2 9PR kNm= −
3 9 18.67 9.67PR kNm= − = −
Giải hệ phương trình chính tắc:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
12
28 8 0 10.67 0
12
8 32 8 9 0
12
0 8 28 9.67 0
Z Z Z
EI
Z Z Z
EI
Z Z Z
EI

+ + + × =


+ + − × =


+ + − × =

⇔
1
2
3
12
0.48
12
0.34
12
0.25
Z
EI
Z
EI
Z
EI

= − ×


= ×


= ×

Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )0
1 1 2 2 3 3P PM M Z M Z M Z M= + + + : hình 3.2.14
MP
[kNm]
4.94
1.58
15.70
20.17
16.00
13.55
28
13.50
Hình 3.2.14
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 27
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Bảng kết quả nội lực các trường hợp tải
Tiết
diện
Trường hợp 1 Trường hợp 2 Trường hợp 3 Trường hợp 4 Trường hợp 5 Trường hợp 6
M
(kNm)
Q
(kN)
M
(kNm)
Q
(kN)
M
(kNm)
Q
(kN)
M
(kNm)
Q
(kN)
M
(kNm)
Q
(kN)
M
(kNm)
Q
(kN)
1 -2.55 3.66 -13.87 18.40 2.55 -1.90 -10.60 15.95 1.49 -1.12 -13.53 18.15
2 0.24 1.91 0.53 10.40 0.64 -1.90 1.35 7.95 0.38 -1.12 0.62 10.15
3 1.28 0.16 6.93 2.40 -1.27 -1.90 5.30 -0.05 -0.74 -1.12 6.77 2.15
4 0.56 -1.59 5.33 -5.60 -3.18 -1.90 1.25 -8.05 -1.86 -1.12 4.92 -5.85
5 -1.90 -3.34 -4.27 -13.60 -5.09 -1.90 -10.80 -16.05 -2.97 -1.12 -4.94 -13.85
6 -1.90 2.92 -4.27 0.00 -5.09 15.98 -10.80 18.39 -2.97 12.45 -4.94 1.12
7 -0.20 1.61 -4.27 0.00 4.08 8.48 0.18 10.89 3.56 4.95 -4.11 1.12
8 0.51 0.30 -4.27 0.00 7.63 0.98 5.54 3.39 4.46 -2.55 -3.27 1.12
9 0.24 -1.01 -4.26 0.00 5.55 -6.52 5.27 -4.11 -0.27 -10.05 -2.43 1.12
10 -1.02 -2.33 -4.26 0.00 -2.15 -14.02 -0.63 -11.61 -10.61 -17.55 -1.59 1.12
11 -1.02 2.33 -4.26 17.53 -2.15 2.22 -0.63 -2.85 -10.61 20.17 -1.59 13.30
12 0.24 1.01 5.51 8.53 -3.82 2.22 -2.77 -2.85 1.14 11.17 5.01 4.30
13 0.51 -0.30 8.53 -0.47 -5.48 2.22 -4.91 -2.85 6.15 2.17 4.86 -4.70
14 -0.20 -1.61 4.81 -9.47 -7.14 2.22 -7.04 -2.85 4.40 -6.83 -2.04 -13.70
15 -1.90 -2.92 -5.68 -18.47 -8.80 2.22 -9.18 -2.85 -4.10 -15.83 -15.69 -22.70
16 -1.90 3.34 -5.68 2.13 -8.80 24.30 -9.18 24.55 -4.10 1.54 -15.69 26.88
17 0.56 1.59 -3.55 2.13 8.50 10.30 8.37 10.55 -2.57 1.54 4.19 12.88
18 1.28 -0.16 -1.42 2.13 11.80 -3.70 11.86 -3.46 -1.03 1.54 10.08 -1.12
19 0.24 -1.91 0.71 2.13 1.10 -17.70 1.47 -17.46 0.51 1.54 1.95 -15.12
20 -2.55 -3.66 2.84 2.13 -23.60 -31.70 -23.10 -31.46 2.05 1.54 -20.16 -29.12
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 28
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
3.3. TỔ HỢP NỘI LỰC – BIỂU ĐỒ BAO NỘI LỰC
3.3.1. Tổ hợp nội lực
Tổ hợp 1 = Trường hợp 1 + trường hợp 2
Tổ hợp 2 = Trường hợp 1 + trường hợp 3
Tổ hợp 3 = Trường hợp 1 + trường hợp 4
Tổ hợp 4 = Trường hợp 1 + trường hợp 5
Tổ hợp 5 = Trường hợp 1 + trường hợp 6
Bảng kết quả tổ hợp nội lực:
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 29
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Bảng kết quả tổ hợp nội lực
Tiết
diện
Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Tổ hợp 3 Tổ hợp 4 Tổ hợp 5
Biểu đồ bao nội lực
Max Min
M
(kNm)
Q
(kN)
M
(kNm)
Q
(kN)
M
(kNm)
Q
(kN)
M
(kNm)
Q
(kN)
M
(kNm)
Q
(kN)
M
(kNm)
Q
(kN)
M
(kNm)
Q
(kN)
1 -16.42 22.06 0.00 1.76 -13.15 19.61 -1.06 2.54 -16.08 21.81 0.00 22.06 -16.42 1.76
2 0.77 12.31 0.88 0.01 1.59 9.86 0.62 0.79 0.86 12.06 1.59 12.31 0.62 0.01
3 8.21 2.56 0.01 -1.74 6.58 0.11 0.54 -0.96 8.05 2.31 8.21 2.56 0.01 -1.74
4 5.89 -7.19 -2.62 -3.49 1.81 -9.64 -1.30 -2.71 5.48 -7.44 5.89 -2.71 -2.62 -9.64
5 -6.17 -16.94 -6.99 -5.24 -12.70 -19.39 -4.87 -4.46 -6.84 -17.19 -4.87 -4.46 -12.70 -19.39
6 -6.17 2.92 -6.99 18.90 -12.70 21.31 -4.87 15.37 -6.84 4.04 -4.87 21.31 -12.70 2.92
7 -4.47 1.61 3.88 10.09 -0.02 12.50 3.36 6.56 -4.31 2.73 3.88 12.50 -4.47 1.61
8 -3.76 0.30 8.14 1.28 6.05 3.69 4.97 -2.25 -2.76 1.42 8.14 3.69 -3.76 -2.25
9 -4.02 -1.01 5.79 -7.53 5.51 -5.12 -0.03 -11.06 -2.19 0.11 5.79 0.11 -4.02 -11.06
10 -5.28 -2.33 -3.17 -16.35 -1.65 -13.94 -11.63 -19.88 -2.61 -1.21 -1.65 -1.21 -11.63 -19.88
11 -5.28 19.86 -3.17 4.55 -1.65 -0.52 -11.63 22.50 -2.61 15.63 -1.65 22.50 -11.63 -0.52
12 5.75 9.54 -3.58 3.23 -2.53 -1.84 1.38 12.18 5.25 5.31 5.75 12.18 -3.58 -1.84
13 9.04 -0.77 -4.97 1.92 -4.40 -3.15 6.66 1.87 5.37 -5.00 9.04 1.92 -4.97 -5.00
14 4.61 -11.08 -7.34 0.61 -7.24 -4.46 4.20 -8.44 -2.24 -15.31 4.61 0.61 -7.34 -15.31
15 -7.58 -21.39 -10.70 -0.70 -11.08 -5.77 -6.00 -18.75 -17.59 -25.62 -6.00 -0.70 -17.59 -25.62
16 -7.58 5.47 -10.70 27.64 -11.08 27.89 -6.00 4.88 -17.59 30.22 -6.00 30.22 -17.59 4.88
17 -2.99 3.72 9.06 11.89 8.93 12.14 -2.01 3.13 4.75 14.47 9.06 14.47 -2.99 3.13
18 -0.14 1.97 13.08 -3.86 13.14 -3.62 0.25 1.38 11.36 -1.28 13.14 1.97 -0.14 -3.86
19 0.95 0.22 1.34 -19.61 1.71 -19.37 0.75 -0.37 2.19 -17.03 2.19 0.22 0.75 -19.61
20 0.29 -1.53 -26.15 -35.36 -25.65 -35.12 -0.50 -2.12 -22.71 -32.78 0.29 -1.53 -26.15 -35.36
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 30
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
3.3.2. Biểu đồ bao nội lực
3.3.2.1. Biểu đồ bao mô men: hình 3.3.10.00
1.59
8.21
5.89
-4.87
3.88
8.14
5.79
-1.65
5.75
9.04
4.61
-6.00
9.06
13.14
2.19
0.2926.15
0.75
-0.14
-2.99
-17.59
-7.34
-4.97
-3.58
-11.63
-4.02
-3.76
-4.47
-12.70
-2.62
0.01
0.62
-16.42
Mmax(kNm)
Mmin(kNm)
Hình 3.3.1
3.3.2.2. Biểu đồ bao lực cắt: hình 3.3.2
22.06
12.31
2.56
-2.71
-4.46
21.31
12.50
3.69
0.11
-1.21
22.50
12.18
1.92
0.61
-0.70
30.22
14.47
1.97
0.22
-1.53-35.36
-19.61
-3.86
3.13
1.76
0.01
-1.74
-9.64
-19.39
2.92
1.61
-2.25
-11.06
-19.88
-0.52
-1.84
-5.00
-15.31
-25.62
4.88
Qmax(kN)
Qmin(kN)
Hình 3.3.2
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 31

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Chuyen de ve tinh chia het
Chuyen de ve tinh chia hetChuyen de ve tinh chia het
Chuyen de ve tinh chia hetLê Quyên
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p304 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p3Huynh ICT
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4Huynh ICT
 
04 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p104 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p1Huynh ICT
 
Chuyen de-pt-bpt-va-hpt-dai-so
Chuyen de-pt-bpt-va-hpt-dai-soChuyen de-pt-bpt-va-hpt-dai-so
Chuyen de-pt-bpt-va-hpt-dai-soNguyen Van Tai
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1vanthuan1982
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen hamHuynh ICT
 
De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog
De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog
De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog Hải Finiks Huỳnh
 
05 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p205 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p2Huynh ICT
 
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012Đáp án đề thi Toán đại học - 2012
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012diemthic3
 
07 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p107 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p1Huynh ICT
 
Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011BẢO Hí
 
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019Sang Nguyễn
 
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu dehannahisabellla
 

La actualidad más candente (18)

Lời giải
Lời giảiLời giải
Lời giải
 
Luong giac
Luong giacLuong giac
Luong giac
 
Chuyen de ve tinh chia het
Chuyen de ve tinh chia hetChuyen de ve tinh chia het
Chuyen de ve tinh chia het
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p304 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4
 
04 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p104 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p1
 
Chuyen de-pt-bpt-va-hpt-dai-so
Chuyen de-pt-bpt-va-hpt-dai-soChuyen de-pt-bpt-va-hpt-dai-so
Chuyen de-pt-bpt-va-hpt-dai-so
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
 
De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog
De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog
De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog
 
05 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p205 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p2
 
He pt
He pt He pt
He pt
 
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012Đáp án đề thi Toán đại học - 2012
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012
 
Tieu luan phuong phap toan ly(cao hoc)
Tieu luan phuong phap toan ly(cao hoc)Tieu luan phuong phap toan ly(cao hoc)
Tieu luan phuong phap toan ly(cao hoc)
 
07 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p107 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p1
 
Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011
 
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
 
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu de
 

Destacado

Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhCơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhkhaluu93
 
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấumột số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấuCửa Hàng Vật Tư
 
Project Rubicon SAP HANA Team
Project Rubicon SAP HANA TeamProject Rubicon SAP HANA Team
Project Rubicon SAP HANA TeamEMC
 
Insaat kursu-gaziosmanpasa
Insaat kursu-gaziosmanpasaInsaat kursu-gaziosmanpasa
Insaat kursu-gaziosmanpasasersld54
 
Tutorial per pintar_les_ungles_amb_l_estelada
Tutorial per pintar_les_ungles_amb_l_esteladaTutorial per pintar_les_ungles_amb_l_estelada
Tutorial per pintar_les_ungles_amb_l_esteladamgonellgomez
 
Spending multipliers
Spending multipliersSpending multipliers
Spending multipliersTravis Klein
 
FIRM: Capability-based Inline Mediation of Flash Behaviors
FIRM: Capability-based Inline Mediation of Flash BehaviorsFIRM: Capability-based Inline Mediation of Flash Behaviors
FIRM: Capability-based Inline Mediation of Flash BehaviorsEMC
 
White Paper: Sageza - Strategic Snapshot
White Paper: Sageza - Strategic SnapshotWhite Paper: Sageza - Strategic Snapshot
White Paper: Sageza - Strategic SnapshotEMC
 
It’s a Jungle Out There - Improving Communications with Your Volunteers
It’s a Jungle Out There - Improving Communications with Your VolunteersIt’s a Jungle Out There - Improving Communications with Your Volunteers
It’s a Jungle Out There - Improving Communications with Your VolunteersLaurel Gerdine
 
Mit2 092 f09_lec21
Mit2 092 f09_lec21Mit2 092 f09_lec21
Mit2 092 f09_lec21Rahman Hakim
 
Keeping a Marriage Healthy and Happy
Keeping a Marriage Healthy and HappyKeeping a Marriage Healthy and Happy
Keeping a Marriage Healthy and HappyMuslims4Marriage
 
ECM as a Service in Government
ECM as a Service in GovernmentECM as a Service in Government
ECM as a Service in GovernmentEMC
 
API.Design.for.CPlusPlus.Ch5
API.Design.for.CPlusPlus.Ch5API.Design.for.CPlusPlus.Ch5
API.Design.for.CPlusPlus.Ch5박 민규
 
Biynees khemjee awah
Biynees khemjee awahBiynees khemjee awah
Biynees khemjee awahpvsa_8990
 
Law of demand 2014
Law of demand 2014Law of demand 2014
Law of demand 2014Travis Klein
 
Frutos da Beneficência Cristã
Frutos da Beneficência CristãFrutos da Beneficência Cristã
Frutos da Beneficência CristãJoão Carlos
 

Destacado (20)

Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhCơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
 
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấumột số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
 
Project Rubicon SAP HANA Team
Project Rubicon SAP HANA TeamProject Rubicon SAP HANA Team
Project Rubicon SAP HANA Team
 
Congrats Siba
Congrats Siba  Congrats Siba
Congrats Siba
 
Insaat kursu-gaziosmanpasa
Insaat kursu-gaziosmanpasaInsaat kursu-gaziosmanpasa
Insaat kursu-gaziosmanpasa
 
Tutorial per pintar_les_ungles_amb_l_estelada
Tutorial per pintar_les_ungles_amb_l_esteladaTutorial per pintar_les_ungles_amb_l_estelada
Tutorial per pintar_les_ungles_amb_l_estelada
 
Spending multipliers
Spending multipliersSpending multipliers
Spending multipliers
 
FIRM: Capability-based Inline Mediation of Flash Behaviors
FIRM: Capability-based Inline Mediation of Flash BehaviorsFIRM: Capability-based Inline Mediation of Flash Behaviors
FIRM: Capability-based Inline Mediation of Flash Behaviors
 
White Paper: Sageza - Strategic Snapshot
White Paper: Sageza - Strategic SnapshotWhite Paper: Sageza - Strategic Snapshot
White Paper: Sageza - Strategic Snapshot
 
It’s a Jungle Out There - Improving Communications with Your Volunteers
It’s a Jungle Out There - Improving Communications with Your VolunteersIt’s a Jungle Out There - Improving Communications with Your Volunteers
It’s a Jungle Out There - Improving Communications with Your Volunteers
 
Email campaign
Email campaignEmail campaign
Email campaign
 
Mit2 092 f09_lec21
Mit2 092 f09_lec21Mit2 092 f09_lec21
Mit2 092 f09_lec21
 
Tuesday voltaire
Tuesday voltaireTuesday voltaire
Tuesday voltaire
 
Keeping a Marriage Healthy and Happy
Keeping a Marriage Healthy and HappyKeeping a Marriage Healthy and Happy
Keeping a Marriage Healthy and Happy
 
การนำเสนอในการประชุม
การนำเสนอในการประชุมการนำเสนอในการประชุม
การนำเสนอในการประชุม
 
ECM as a Service in Government
ECM as a Service in GovernmentECM as a Service in Government
ECM as a Service in Government
 
API.Design.for.CPlusPlus.Ch5
API.Design.for.CPlusPlus.Ch5API.Design.for.CPlusPlus.Ch5
API.Design.for.CPlusPlus.Ch5
 
Biynees khemjee awah
Biynees khemjee awahBiynees khemjee awah
Biynees khemjee awah
 
Law of demand 2014
Law of demand 2014Law of demand 2014
Law of demand 2014
 
Frutos da Beneficência Cristã
Frutos da Beneficência CristãFrutos da Beneficência Cristã
Frutos da Beneficência Cristã
 

Similar a 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"luyenthibmt
 
Nguy n trunganh-939557_57cb2
Nguy n trunganh-939557_57cb2Nguy n trunganh-939557_57cb2
Nguy n trunganh-939557_57cb2Anh Anh
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyengadaubac2003
 
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsOn thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsvanthuan1982
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hungĐức Mạnh Ngô
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 nataliej4
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungHuynh ICT
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũLinh Nguyễn
 
04 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p304 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p3Huynh ICT
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)phongmathbmt
 
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)phongmathbmt
 
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013Huynh ICT
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Oanh MJ
 
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vnHồng Quang
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Dap an bai_03
Dap an bai_03Dap an bai_03
Dap an bai_03Huynh ICT
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012BẢO Hí
 

Similar a 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1) (20)

1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
 
Nguy n trunganh-939557_57cb2
Nguy n trunganh-939557_57cb2Nguy n trunganh-939557_57cb2
Nguy n trunganh-939557_57cb2
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyen
 
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsOn thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtung
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
04 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p304 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p3
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)
 
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
 
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
 
bai 8
bai 8bai 8
bai 8
 
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
 
Bai 4
Bai 4Bai 4
Bai 4
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Dap an bai_03
Dap an bai_03Dap an bai_03
Dap an bai_03
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
 

Último

60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...VnTh47
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnKabala
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnKabala
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Último (20)

60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 

99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

  • 1. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 2 1. NỘI DUNG Tính hệ phẳng siêu tĩnh bằng phương pháp lực. Tính hệ phẳng siêu động theo phương pháp chuyển vị. Vẽ biểu đồ bao nội lực. 2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN Mã đề: 121 Sơ đồ tính và các trường hợp tải: L1 L2 L2 L1 EI=Const TH1 TH2 g TH3 q1 q3 TH4 TH5 TH6 q2 q4 q2q1 q4 q2 q3 q3 q4q1 Trong đó: g bhγ= : Trọng lượng bản thân dầm q: Hoạt tải trên các nhịp trong các trường hợp tải Số liệu hình học: Stt b x h (cm) L1 (m) L2 (m) 2 20 x 35 4 3 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 1
  • 2. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình Số liệu tải trọng: Stt q1 (kN/m) q2 (kN/m) q3 (kN/m) q4 (kN/m) 1 8 10 12 14 Số liệu dùng chung: 3 3 3 3 2.4 10 / 12 25 / E kN cm bh I kN mγ = × = = Ta có: 25 0.2 0.35 1.75 /g bh kN mγ= = × × = 3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI 3.1. PHƯƠNG PHÁP LỰC Bậc siêu tĩnh: 3 3 4 6 6n V K= − = × − = Chọn hệ cơ bản: hình 3.1.1 4m 3m 3m 4m X1 X2 X3 EI=Const HCB Hình 3.1.1 Hệ phương trình chính tắc: 11 1 12 2 13 3 1 21 1 22 2 23 3 2 31 1 32 2 33 3 3 0 0 0 P P P X X X X X X X X X δ δ δ δ δ δ δ δ δ + + + ∆ =  + + + ∆ =  + + + ∆ = Trong đó: 1 2 3; ;X X X : lực tương ứng tại vị trí loại bỏ liên kết thứ 1; 2; 3. kP∆ : hệ số tự do, là chuyển vị theo phương lực Xk do riêng tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản. kmδ : các hệ số phụ, là chuyển vị theo phương lực Xk do Xm=1 gây ra trên hệ cơ bản (k # m). kkδ : các hệ số chính, là chuyển vị theo phương lực Xk do Xk=1 gây ra trên hệ cơ bản. Tính các hệ số chính và các hệ số phụ của phương trình chính tắc + Biểu đồ đơn vị kM : hình 3.1.2 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 2
  • 3. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình 4m 3m 3m 4m X1=1 M1 X2=1 M2 M3 X3=1 1 1/2 1 1 1/2 Ms (Ms)=(M1)+(M2)+(M3) 111 1/21/2 a) b) c) d) 4 3m 8 3m Hình 3.1.2 + Các hệ số kkδ và kmδ được tính như sau: ( )( )11 1 1 1 1 1 4 2 1 1 8 2 1 2 1 1 1 1 3 1 2 2 2 3 3 2 2 3 3 2 3 M M EI EI δ   = = × × × × + × × × × + × × × × = ×   ( )( )22 2 2 1 1 2 1 1 3 1 2 2 2 3 M M EI EI δ   = = × × × × × = ×   ( )( )33 3 3 11 1 2M M EI δ δ= = = × ( )( )12 21 1 2 1 1 1 1 1 1 3 1 2 3 2 M M EI EI δ δ   = = = × × × × = ×   ( )( )13 31 1 3 0M Mδ δ= = = ( )( )23 32 2 3 1 1 1 1 1 1 3 1 2 3 2 M M EI EI δ δ   = = = × × × × = ×   + Kiểm tra các hệ số chính phụ: ( )( )1 1 1 1 4 2 1 1 8 2 1 5 1 1 1 1 3 1 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 SM M EI EI   = × × × × + × × × × + × × × = ×   Mặt khác: 11 12 13 1 1 5 1 2 0 2 2EI EI δ δ δ   + + = + + = × ÷   SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 3
  • 4. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình ⇒ Kết quả phù hợp ( )( )2 1 1 1 1 3 1 2 3 2 SM M EI EI   = × × × × = ×   Mặt khác: 21 22 23 1 1 1 1 2 3 2 2EI EI δ δ δ   + + = + + = × ÷   ⇒ Kết quả phù hợp ( )( ) ( )( )3 1 5 1 2 S sM M M M EI = = × Mặt khác: 31 32 33 1 1 5 1 0 2 2 2EI EI δ δ δ   + + = + + = × ÷   ⇒ Kết quả phù hợp Như vậy các hệ số chính phụ của phương trình chính tắc tính đúng. 3.1.1. Trường hợp 1 Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.1.3 4m 3m 3m 4m a) b) g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m M0 P qL2 1/8=3.50 qL2 2/8=1.97qL2 1/8=3.50 3.50 3.50 1.97 [kNm] Hình 3.1.3 Tính các hệ số tự do kP∆ của phương trình chính tắc: ( )( )0 1 1 1 2 1 1 3.5 4 1 2 3 2 31 1 4.30 2 1 1 1 2 1 3.5 4 1 1.97 3 1 3 2 2 2 3 2 P PM M EI EI    × × × − × + ÷    ∆ = = = ×    + × × × − × + × × × ×  ÷    ( )( )0 2 2 1 2 1 1 1.97 3 1 2 3.94 3 2 P PM M EI EI   ∆ = = × × × × × = ×   ( )( )0 3 3 1 1 4.30P P PM M EI ∆ = = ∆ = × Kiểm tra: SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 4
  • 5. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình ( )( )0 1 2 1 1 3.5 4 1 2 3 2 31 1 2 12.54 2 1 1 1 2 3.5 4 1 1.97 3 1 3 2 2 2 3 S PM M EI EI    × × × − × + ÷    = × = ×    + × × × − × + × × ×  ÷    ( )1 2 3 1 1 4.3 3.94 4.3 12.54P P P EI EI ∆ + ∆ + ∆ = + + = × ⇒ Kết quả phù hợp Giải hệ phương trình chính tắc: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 0 4.3 0 2 1 1 2 3.94 0 2 2 1 0 2 4.3 0 2 X X X X X X X X X  + + + =   + + + =   + + + =  ⇔ 1 2 3 1.89 1.02 1.89 X X X = −  = −  = − Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 1 1 2 2 3 3P PM M X M X M X M= + + + : hình 3.1.4a Kiểm tra biểu đồ ( )PM : ( )( ) ( ) [ ] 1 2 1 1 1 2.55 4 2.55 4 1 2 3 2 2 3 1 1 1 1 2 1.9 4 1.9 4 1 1 1 12 3 2 2 3 10.90 10.95 0.05 2 1 2 1 1 3.5 4 1 3.5 4 3 2 3 2 2 1 2 1.9 1.02 3 1 1.95 3 1 2 3 S PM M EI EI EI   × × × × − × × × ×     + × × × × − × × × ×   = = − = − ×   + × × × × − × × × ×      − + × × + × × ×   Sai số: 0.05 100% 0.04% 10.95 × = Tính toán và vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ + Nhịp 1: 4m 1.75kN/m Qtr Qph 2.55kNm 1.90kNm O1 O2 1 4 0 4 1.9 1.75 4 2.55 2 ph M O Q= ⇒ × + + × × =∑ 3.34ph Q kN⇒ = − SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 5
  • 6. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình 0 1.75 4 3.66tr ph Y Q Q kN= ⇒ = + × =∑ + Nhịp 2: 3m 1.75kN/m Qtr Qph 1.90kNm 1.02kNm O1 O2 1 3 0 3 1.02 1.75 3 1.9 2 ph M O Q= ⇒ × + + × × =∑ 2.33ph Q kN⇒ = − 0 1.75 3 2.92tr ph Y Q Q kN= ⇒ = + × =∑ + Nhịp 3, 4: Được suy ra từ nhịp 1 và nhịp 2 do hệ đối xứng. Vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ : hình 3.1.4b Bằng cách giải hình học tính được giá trị lực cắt tại các vị trí 1 4 L , 2 4 L , 3 4 L và giá trị mô men uốn tại vị trí giữa nhịp 2 4 L . Giá trị mô men uốn tại các vị trí 1 4 L và 3 4 L được tính như sau: + Tại vị trí 1 4 nhịp 1: 1m 1.75kN/m 2.55kNm M(kNm) 3.66kN O 1 0 3.66 1 2.55 1.75 1 0.24 2 M O M kNm= ⇒ = × − − × × =∑ + Tại vị trí 3 4 nhịp 1: 3m 1.75kN/m 2.55kNm 3.66kN M(kNm)O 3 0 3.66 3 2.55 1.75 3 0.56 2 M O M kNm= ⇒ = × − − × × =∑ SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 6
  • 7. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình + Tại vị trí 1 4 nhịp 2: 0.75m 1.75kN/m 1.90kNm M(kNm) 2.92kN O 0.75 0 2.92 0.75 1.9 1.75 0.75 0.20 2 M O M kNm= ⇒ = × − − × × = −∑ + Tại vị trí 3 4 nhịp 2: 2.25m 1.75kN/m 1.90kNm 2.92kN M(kNm)O 2.25 0 2.92 2.25 1.9 1.75 2.25 0.24 2 M O M kNm= ⇒ = × − − × × =∑ + Nhịp 3, 4: Được suy ra từ nhịp 1 và nhịp 2 do hệ đối xứng. a) b) 3.66 3.342.92 2.332.33 2.92 3.34 3.66 0.16 1.91 1.59 0.30 1.61 1.01 1.01 0.30 1.61 1.59 0.16 1.91 6.26 3.664.66 6.26 3.66 QP [kN] 3.50 1.97 -2.55 0.24 1.28 -1.90 0.56 -0.20 0.51 -1.02 0.24 3.50 1.97 -2.55 0.24 1.28 -1.90 0.56 -0.20 0.51 0.24 MP [kNm] Hình 3.1.4 3.1.2. Trường hợp 2 Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.1.5 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 7
  • 8. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình 16 q1=8kN/m q3=12kN/m 4m 3m 3m 4m a) b) M0 P 16 13.5 [kNm] Hình 3.1.5 Tính các hệ số tự do kP∆ của phương trình chính tắc: ( )( )0 1 1 1 2 1 1 16 4 1 2 3 2 31 1 10.67 2 1 1 1 16 4 1 3 2 2 2 P PM M EI EI    × × × − × + ÷    ∆ = = = ×    + × × × − ×  ÷    ( )( )0 2 2 1 2 1 1 13.5 3 1 13.5 3 2 P PM M EI EI   ∆ = = × × × × = ×   ( )( )0 3 3 1 2 1 1 13.5 3 1 13.5 3 2 P PM M EI EI   ∆ = = × × × × = ×   Kiểm tra: ( )( )0 1 2 1 1 16 4 1 2 3 2 31 1 37.67 2 1 1 1 2 16 4 1 13.5 3 1 3 2 2 2 3 S PM M EI EI    × × × − × + ÷    = = ×    + × × × − × + × × ×  ÷    ( )1 2 3 1 1 10.67 13.5 13.5 37.67P P P EI EI ∆ + ∆ + ∆ = + + = × ⇒ Kết quả phù hợp Giải hệ phương trình chính tắc: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 0 10.67 0 2 1 1 2 13.5 0 2 2 1 0 2 13.5 0 2 X X X X X X X X X  + + + =   + + + =   + + + =  ⇔ 1 2 3 4.27 4.26 5.68 X X X = −  = −  = − Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 1 1 2 2 3 3P PM M X M X M X M= + + + : hình 3.1.6a SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 8
  • 9. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình Kiểm tra biểu đồ ( )PM : ( )( ) ( ) ( ) 1 2 1 1 1 1 1 1 13.87 4 13.87 4 1 4.27 4 2 3 2 2 3 2 3 2 1 2 1 1 4.27 4 1 4.27 4.26 3 1 4.26 5.68 3 1 1 2 3 2 2 2 1 1 1 1 2 13.5 3 1 5.68 4 5.68 4 1 3 2 3 2 2 3 1 1 1 2 1 2.84 4 1 2.84 4 2 3 2 3 2 S PM M EI   × × × × − × × × × + × × × ×     − × × × × − + × × − + × ×   =    + × × × + × × × × − × × × ×      + × × × × − × × × ×   = [ ] 1 1 41.45 43.65 2.20 EI EI − = − × Sai số: 2.20 100% 5.04% 43.65 × = Tính toán và vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ + Nhịp 1: 4m 8kN/m Qtr Qph 13.87kNm 4.27kNm O1 O2 1 4 0 4 4.27 8 4 13.87 2 ph M O Q= ⇒ × + + × × =∑ 13.60ph Q kN⇒ = − 0 8 4 18.40tr ph Y Q Q kN= ⇒ = + × =∑ + Nhịp 2: 4.27 4.26 0 3 Q tgα − = + = ≈ + Nhịp 3: 3m 12kN/m Qtr Qph 4.26kNm 5.68kNm O1 O2 1 3 0 3 5.68 12 3 4.26 2 ph M O Q= ⇒ × + + × × =∑ 18.47ph Q kN⇒ = − 0 12 3 17.53tr ph Y Q Q kN= ⇒ = + × =∑ + Nhịp 4: SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 9
  • 10. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình 5.68 2.84 2.13 4 Q tg kNα + = + = = Vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ : hình 3.1.6b Bằng cách giải hình học tính được giá trị lực cắt tại các vị trí 1 4 L , 2 4 L , 3 4 L và giá trị mô men uốn tại vị trí giữa nhịp 2 4 L . Giá trị mô men uốn tại các vị trí 1 4 L và 3 4 L được tính như sau: + Tại vị trí 1 4 nhịp 1: 1m 8kN/m 13.87kNm M(kNm) 18.40kN O 1 0 18.4 1 13.87 8 1 0.53 2 M O M kNm= ⇒ = × − − × × =∑ + Tại vị trí 3 4 nhịp 1: 3m 8kN/m 13.87kNm 18.40kN M(kNm) O 3 0 18.4 3 13.87 8 3 5.33 2 M O M kNm= ⇒ = × − − × × =∑ + Tại vị trí 1 4 nhịp 3: 0.75m 12kN/m 4.26kNm M(kNm) 17.53kN O 0.75 0 17.53 0.75 4.26 12 0.75 5.51 2 M O M kNm= ⇒ = × − − × × =∑ + Tại vị trí 3 4 nhịp 3: SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 10
  • 11. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình 2.25m 12kN/m M(kNm)O 4.26kNm 17.53kN 2.25 0 17.53 2.25 4.26 12 2.25 4.81 2 M O M kNm= ⇒ = × − − × × =∑ + Nhịp 2, 4: dể dàng tính được bằng cách giải hình học. a) b) 18.40 13.60 17.53 18.47 2.40 10.40 5.60 8.53 0.47 9.47 13.60 2.1317.53 20.6018.40 QP [kN] MP [kNm] 0.00 16.00 -13.87 0.53 6.93 5.33 -4.27 -4.27 -4.27 -4.26 5.51 -4.26 8.53 4.81 -5.68 -1.42 0.71 -3.55 2.84 13.50 2.13 2.13 2.13 Hình 3.1.6 3.1.3. Trường hợp 3 Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.1.7 q2=10kN/m q4=14kN/m 28 28 4m 3m 3m 4m a) b) M0 P 11.25 [kNm] Hình 3.1.7 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 11
  • 12. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình Tính các hệ số tự do kP∆ của phương trình chính tắc: ( )( )0 1 1 1 2 1 1 11.25 3 1 11.25 3 2 P PM M EI EI   ∆ = = × × × × = ×   ( )( )0 2 2 1 2 1 1 11.25 3 1 11.25 3 2 P PM M EI EI   ∆ = = × × × × = ×   ( )( )0 3 3 1 2 1 1 28 4 1 2 3 2 31 1 18.67 2 1 1 1 28 4 1 3 2 2 2 P PM M EI EI    × × × − × + ÷    ∆ = = = ×    + × × × − ×  ÷    Kiểm tra: ( )( )0 2 1 2 1 1 11.25 3 1 28 4 1 3 2 3 2 31 1 41.17 2 1 1 1 28 4 1 3 2 2 2 S PM M EI EI    × × × + × × × − × + ÷    = = ×    + × × × − ×  ÷    ( )1 2 3 1 1 11.25 11.25 18.67 41.17P P P EI EI ∆ + ∆ + ∆ = + + = × ⇒ Kết quả phù hợp Giải hệ phương trình chính tắc: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 0 11.25 0 2 1 1 2 11.25 0 2 2 1 0 2 18.67 0 2 X X X X X X X X X  + + + =   + + + =   + + + =  ⇔ 1 2 3 5.09 2.15 8.80 X X X = −  = −  = − Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 1 1 2 2 3 3P PM M X M X M X M= + + + : hình 3.1.8a Kiểm tra biểu đồ ( )PM : ( )( ) ( ) ( ) 1 1 1 2 1 1 1 1 2.55 4 1 2.55 4 5.09 4 2 3 2 3 2 2 3 2 1 2 2 1 5.09 4 1 11.25 3 1 5.09 2.15 3 1 2 3 3 2 1 1 2 1 2 1 1 2.15 8.8 3 1 28 4 1 28 4 2 3 2 3 2 2 1 1 1 1 2 1 2 1 8.8 4 8.8 4 1 23.6 4 2 3 2 2 3 2 3 2 1 1 23.6 4 1 2 3 S PM M EI × × × × − × × × × + × × × × − × × × × + × × × − + × × = − + × × + × × × × − × × × × + × × × × − × × × × + × × × × − × × × ×                             SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 12
  • 13. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình [ ] 1 81.90 81.90 0 EI = − = Vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ : hình 3.1.8b a) b) 1.90 2.22 3.70 17.88 31.70 11.80 26.52 1.90 QP [kN] MP [kNm] 17.70 10.30 15.98 1.90 1.90 14.02 24.30 31.70 2.22 2.22 8.48 0.98 6.52 11.25 28.00 2.55 0.64 -1.27 -3.18 -5.09 -2.15 -8.80 -5.48 -3.82 -7.14 -23.60 11.80 7.63 4.08 5.55 8.50 1.10 Hình 3.1.8 3.1.4. Trường hợp 4 Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.1.9 q1=8kN/m 16 16 q2=10kN/m q4=14kN/m 28 28 4m 3m 3m 4m a) b) M0 P 11.25 [kNm] Hình 3.1.9 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 13
  • 14. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình Tính các hệ số tự do kP∆ của phương trình chính tắc: ( )( )0 1 1 1 2 1 1 16 4 1 2 3 2 31 1 21.92 2 1 1 1 2 1 16 4 1 11.25 3 1 3 2 2 2 3 2 P PM M EI EI    × × × − × ÷    ∆ = = = ×    + × × × − × + × × × ×  ÷    ( )( )0 2 2 1 2 1 1 11.25 3 1 11.25 3 2 P PM M EI EI   ∆ = = × × × × = ×   ( )( )0 3 3 1 2 1 1 28 4 1 2 3 2 31 1 18.67 2 1 1 1 28 4 1 3 2 2 2 P PM M EI EI    × × × − × + ÷    ∆ = = = ×    + × × × − ×  ÷    Kiểm tra: ( )( )0 1 2 1 1 2 1 1 1 16 4 1 16 4 1 2 3 2 3 3 2 2 2 1 2 1 2 1 1 1 11.25 3 1 28 4 1 51.83 3 2 3 2 3 2 1 1 1 28 4 1 3 2 2 2 S PM M EI EI      × × × − × + × × × − × ÷  ÷          = + × × × + × × × − × + = ×  ÷       + × × × − ×  ÷    ( )1 2 3 1 1 21.92 11.25 18.67 51.84P P P EI EI ∆ + ∆ + ∆ = + + = × ⇒ Kết quả phù hợp Giải hệ phương trình chính tắc: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 0 21.92 0 2 1 1 2 11.25 0 2 2 1 0 2 18.67 0 2 X X X X X X X X X  + + + =   + + + =   + + + =  ⇔ 1 2 3 10.80 0.63 9.18 X X X = −  = −  = − Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 1 1 2 2 3 3P PM M X M X M X M= + + + : hình 3.1.10a Kiểm tra biểu đồ ( )PM : SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 14
  • 15. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình ( )( ) ( ) ( ) 2 1 2 1 1 1 2 1 16 4 1 16 4 10.6 4 3 2 3 2 2 2 3 2 1 1 1 1 1 1 2 10.6 4 1 10.8 4 10.8 4 1 2 3 2 3 2 2 3 1 2 1 1 11.25 3 1 10.8 0.63 3 1 0.63 9.18 3 1 3 2 2 2 1 2 1 1 1 1 1 28 4 1 28 4 9.18 4 3 2 3 2 2 2 3 2 1 2 9.18 4 1 2 3 S PM M EI × × × × − × × × × + × × × × − × × × × + × × × × − × × × × = + × × × − + × × − + × × + × × × × − × × × × + × × × × − × × × × + 1 2 1 1 1 23.1 4 23.1 4 1 2 3 2 2 3                         × × × × − × × × ×    [ ] 1 110.29 110.30 0 EI = − ≈ Vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ : hình 3.1.10b 11.25 16.00 28 -10.60 -10.80 -0.63 -9.18 -23.10 1.35 1.25 5.30 0.18 5.27 5.54 -4.91 -7.04 -2.77 8.37 1.47 11.86 a) b) 8.05 2.85 3.46 34.44 31.468.76 27.4015.95 QP [kN] MP [kNm] 17.46 10.55 18.39 0.05 15.95 11.61 24.55 31.46 2.85 2.85 10.89 3.39 4.11 7.95 16.05 Hình 3.1.10 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 15
  • 16. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình 3.1.5. Trường hợp 5 Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.1.11 4m 3m 3m 4m a) b) M0 P 11.25 [kNm] q2=10kN/m q3=12kN/m 13.5 Hình 3.1.11 Tính các hệ số tự do kP∆ của phương trình chính tắc: ( )( )0 1 1 1 2 1 1 11.25 3 1 11.25 3 2 P PM M EI EI   ∆ = = × × × × = ×   ( )( )0 2 2 1 2 1 2 1 1 11.25 3 1 13.5 3 1 24.75 3 2 3 2 P PM M EI EI   ∆ = = × × × × + × × × × = ×   ( )( )0 3 3 1 2 1 1 13.5 3 1 13.50 3 2 P PM M EI EI   ∆ = = × × × × = ×   Kiểm tra: ( )( )0 1 2 2 1 11.25 3 1 13.5 3 1 49.50 3 3 S PM M EI EI   = × × × + × × × = ×   ( )1 2 3 1 1 11.25 24.75 13.5 49.50P P P EI EI ∆ + ∆ + ∆ = + + = × ⇒ Kết quả phù hợp Giải hệ phương trình chính tắc: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 0 11.25 0 2 1 1 2 24.75 0 2 2 1 0 2 13.5 0 2 X X X X X X X X X  + + + =   + + + =   + + + =  ⇔ 1 2 3 2.97 10.61 4.10 X X X = −  = −  = − Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 1 1 2 2 3 3P PM M X M X M X M= + + + : hình 3.1.12a Kiểm tra biểu đồ ( )PM : SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 16
  • 17. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình ( )( ) ( ) ( ) 1 1 1 2 1 1 1 1 1.49 4 1 1.49 4 2.97 4 2 3 2 3 2 2 3 2 1 2 2 1 2.97 4 1 11.25 3 1 2.97 10.61 3 1 1 2 3 3 2 2 1 1 1 1 13.5 3 1 10.61 4.1 3 1 4.1 4 3 2 2 3 2 1 2 1 1 1 2 1 4.1 4 1 2.05 4 1 2.05 4 2 3 2 3 2 3 2 S PM M EI   × × × × − × × × × + × × × ×  − × × × × + × × × − + × ×  =  + × × × − + × × + × × × ×   − × × × × + × × × × − × × × ×            [ ] 1 1 53.55 54.22 0.67 EI EI = − = − × Sai số: 0.67 100% 1.24% 54.22 × = Vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ : hình 3.1.12b 1.54 1.54 1.54 15.83 20.17 1.12 3.56 -0.27 1.14 4.40 4.46 6.15a) b) 2.17 13.57 1.5428.93 17.371.12 QP [kN] MP [kNm] 1.54 12.45 1.12 17.55 6.83 11.17 4.95 2.55 10.05 11.25 13.50 1.49 -2.97 -10.61 -4.10 2.05 0.38 -0.74 -1.86 -2.57 -1.03 0.51 1.12 1.12 1.54 Hình 3.1.12 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 17
  • 18. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình 3.1.6. Trường hợp 6 Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.1.13 4m 3m 3m 4m a) b) M0 P [kNm] q4=14kN/m 28 28 q1=8kN/m 16 16 q3=12kN/m 13.5 Hình 3.1.13 Tính các hệ số tự do kP∆ của phương trình chính tắc: ( )( )0 1 1 1 1 2 1 1 2 1 1 1 1 16 4 1 16 4 1 10.67 2 3 2 3 3 2 2 2 P PM M EI EI      ∆ = = × × × − × + × × × − × = × ÷  ÷       ( )( )0 2 2 1 2 1 1 13.5 3 1 13.50 3 2 P PM M EI EI   ∆ = = × × × × = ×   ( )( )0 3 3 2 1 1 2 1 1 13.5 3 1 28 4 1 3 2 2 3 2 31 1 32.17 2 1 1 1 28 4 1 3 2 2 2 P PM M EI EI    × × × × + × × × − × ÷    ∆ = = = ×    + × × × − ×  ÷    Kiểm tra: ( )( )0 1 2 1 1 2 1 1 1 16 4 1 16 4 1 2 3 2 3 3 2 2 2 1 2 1 2 1 1 1 13.5 3 1 28 4 1 56.34 3 2 3 2 3 2 1 1 1 28 4 1 3 2 2 2 S PM M EI EI      × × × − × + × × × − × ÷  ÷          = + × × × + × × × − × + = ×  ÷       + × × × − ×  ÷    ( )1 2 3 1 1 10.67 13.5 32.17 56.34P P P EI EI ∆ + ∆ + ∆ = + + = × ⇒ Kết quả phù hợp Giải hệ phương trình chính tắc: SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 18
  • 19. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 0 10.67 0 2 1 1 2 13.5 0 2 2 1 0 2 32.17 0 2 X X X X X X X X X  + + + =   + + + =   + + + =  ⇔ 1 2 3 4.94 1.59 15.69 X X X = −  = −  = − Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 1 1 2 2 3 3P PM M X M X M X M= + + + : hình 3.1.14a Kiểm tra biểu đồ ( )PM : ( )( ) ( ) ( ) 2 1 2 1 1 1 2 1 16 4 1 16 4 13.53 4 3 2 3 2 2 2 3 2 1 1 1 1 1 1 2 13.53 4 1 4.94 4 4.94 4 1 2 3 2 3 2 2 3 1 1 2 1 4.94 1.59 3 1 13.5 3 1 1.59 15.69 3 1 2 3 2 2 1 2 1 1 1 1 1 28 4 1 28 4 15.69 4 3 2 3 2 2 2 3 2 1 2 15.69 4 2 S PM M EI × × × × − × × × × + × × × × − × × × × + × × × × − × × × × = − + × × + × × × − + × × + × × × × − × × × × + × × × × − × × × 1 2 1 1 1 1 20.16 4 20.16 4 1 3 2 3 2 2 3                         × + × × × × − × × × ×    [ ] 1 115.00 115.02 0 EI = − ≈ Vẽ biểu đồ lực cắt ( )PQ : hình 3.1.14b a) b) 5.85 1.12 1.12 14.97 29.12 12.18 49.58 18.15 QP [kN] MP [kNm] 15.12 12.88 13.30 2.15 18.15 22.7026.88 29.12 1.12 1.12 4.30 4.70 13.70 10.15 13.85 1.12 16.00 28 13.50 -13.53 -4.94 -1.59 -15.69 -20.16 6.77 4.86 10.08 -4.11 -3.27 -2.43 0.62 4.92 -2.04 5.01 4.19 1.95 hình 3.1.14 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 19
  • 20. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình 3.2. PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VỊ Bậc siêu động: 1 2 3 0 3n n n= + = + = Hệ có 3 bậc siêu động. Chọn hệ cơ bản như hình 3.2.1 4m 3m 3m 4m EI=Const Z1 Z2 Z3 HCB Hình 3.2.1 Hệ phương trình chính tắc: 11 11 12 2 13 3 1 21 1 22 2 23 3 2 31 1 32 2 33 3 3 0 0 0 P P P r Z r Z r Z R r Z r Z r Z R r Z r Z r Z R + + + =  + + + =  + + + = Trong đó: 1 2 3; ;Z Z Z : chuyển vị cưỡng bức tại liên kết thứ 1, 2, 3 đặt thêm vào hệ. kPR : hệ số tự do, là phản lực tại liên kết thứ k do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản. kmr : các hệ số phụ, là phản lực tại liên kết thứ k do 1mZ = gây ra trên hệ cơ bản (k # m). kkr : các hệ số chính, là phản lực tại liên kết thứ k do 1kZ = gây ra trên hệ cơ bản. Tính các hệ số chính và các hệ số phụ của phương trình chính tắc + Biểu đồ mô men uốn kM do 1kZ = gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.2.2 Z1=1 M1 M2 M3 xEI 12 xEI 12 xEI 12 Z2=1 Z3=1 12 6 16 8 r11 r21 r31 16 8 8 16 r12 r22 r32 12 16 8 6 r13 r23 r33 a) b) c) Hình 3.2.2 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 20
  • 21. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình + Tính các hệ số kkr và kmr : 16 r11 x EI 1212x EI 12 8 r12 x EI 120 r13 0 0 r22 16x EI 12 r23 r33 16x EI 12 8x EI 120 16x EI 12 12x EI 12 ( )11 16 12 28 12 12 EI EI r = + = × 12 21 8 12 EI r r= = × 13 31 0r r= = ( )22 16 16 32 12 12 EI EI r = + = × 23 32 8 12 EI r r= = × ( )33 16 12 28 12 12 EI EI r = + = × 3.2.1. Trường hợp 1 Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.2.3 4m 3m 3m 4m g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m M0 P [kNm] 2.23 2.23 2.23 1.31 1.31 3.501.97 a) b) qL2 1/8=3.50 qL2 2/8=1.97 qL2 1/12=2.23 qL2 2/12=1.31 R1P R2P R3P Hình 3.2.3 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 21
  • 22. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình Tính các hệ số tự do kPR : R1P R2P R3P 1.31 1.31 1.31 1.31 2.232.23 1 2.23 1.31 0.92PR kNm= − = 2 0PR kNm= 3 1.31 2.23 0.92PR kNm= − = − Giải hệ phương trình chính tắc: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 12 28 8 0 0.92 0 8 32 8 0 0 12 0 8 28 0.92 0 Z Z Z EI Z Z Z Z Z Z EI  + + + × =  + + + =   + + − × =  ⇔ 1 2 3 12 0.03 0 12 0.03 Z EI Z Z EI  = − ×  =   = ×  Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 1 1 2 2 3 3P PM M Z M Z M Z M= + + + : hình 3.2.4 1.97 1.97 3.503.50 2.51 1.88 1.07 1.88 2.51 MP [kNm] Hình 3.2.4 3.2.2. Trường hợp 2 Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.2.5 4m 3m 3m 4m M0 P [kNm] 10.67 9 9 13.5 a) b) 16 10.67 R1P R2P R3P q1=8kN/m q3=12kN/m Hình 3.2.5 Tính các hệ số tự do kPR : SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 22
  • 23. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình R1P R2P R3P 9 910.67 0 0 0 1 10.67PR kNm= 2 9PR kNm= − 3 9PR kNm= Giải hệ phương trình chính tắc: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 12 28 8 0 10.67 0 12 8 32 8 9 0 12 0 8 28 9 0 Z Z Z EI Z Z Z EI Z Z Z EI  + + + × =   + + − × =   + + + × =  ⇔ 1 2 3 12 0.53 12 0.53 12 0.47 Z EI Z EI Z EI  = − ×   = ×   = − ×  Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 1 1 2 2 3 3P PM M Z M Z M Z M= + + + : hình 3.2.6 MP [kNm] 13.85 4.28 4.26 5.68 2.82 16.00 13.50 Hình 3.2.6 3.2.3. Trường hợp 3 Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.2.7 4m 3m 3m 4m M0 P [kNm] 18.67 7.5 7.5 a) b) 18.67 R1P R2P R3P q2=10kN/m q4=14kN/m 11.25 28 Hình 3.2.7 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 23
  • 24. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình Tính các hệ số tự do kPR : R1P R2P R3P 0 0 07.5 7.5 18.67 1 7.50PR kNm= − 2 7.50PR kNm= 3 18.67PR kNm= − Giải hệ phương trình chính tắc: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 12 28 8 0 7.5 0 12 8 32 8 7.5 0 12 0 8 28 18.67 0 Z Z Z EI Z Z Z EI Z Z Z EI  + + − × =   + + + × =   + + − × =  ⇔ 1 2 3 12 0.42 12 0.55 12 0.82 Z EI Z EI Z EI  = ×   = − ×   = ×  Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 1 1 2 2 3 3P PM M Z M Z M Z M= + + + : hình 3.2.8 MP [kNm] 5.11 2.15 8.76 11.25 23.59 28 2.52 Hình 3.2.8 3.2.4. Trường hợp 4 Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.2.9 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 24
  • 25. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình M0 P [kNm] 18.67 7.5 7.5 a) b) 18.67 R1P R2P R3P q2=10kN/m q4=14kN/m 11.25 28 q1=8kN/m 10.67 16 10.67 4m 3m 3m 4m Hình 3.2.9 Tính các hệ số tự do kPR : R1P R2P R3P 0 07.5 7.5 18.6710.67 1 10.67 7.5 3.17PR kNm= − = 2 7.50PR kNm= 3 18.67PR kNm= − Giải hệ phương trình chính tắc: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 12 28 8 0 3.17 0 12 8 32 8 7.5 0 12 0 8 28 18.67 0 Z Z Z EI Z Z Z EI Z Z Z EI  + + + × =   + + + × =   + + − × =  ⇔ 1 2 3 12 0.01 12 0.43 12 0.79 Z EI Z EI Z EI  = ×   = − ×   = ×  Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 1 1 2 2 3 3P PM M Z M Z M Z M= + + + : hình 3.2.10 MP [kNm] 10.79 0.63 9.20 11.25 23.41 16.00 10.61 28 Hình 3.2.10 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 25
  • 26. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình 3.2.5. Trường hợp 5 Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.2.11 4m 3m 3m 4m M0 P [kNm] 7.5 7.5 a) b) R1P R2P R3P q2=10kN/m 11.25 q3=12kN/m 9 9 13.5 Hình 3.2.11 Tính các hệ số tự do kPR : R1P R2P R3P 0 7.5 7.5 9 9 0 1 7.50PR kNm= − 2 7.5 9 1.50PR kNm= − = − 3 9PR kNm= Giải hệ phương trình chính tắc: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 12 28 8 0 7.5 0 12 8 32 8 1.5 0 12 0 8 28 9 0 Z Z Z EI Z Z Z EI Z Z Z EI  + + − × =   + + − × =   + + + × =  ⇔ 1 2 3 12 0.25 12 0.07 12 0.34 Z EI Z EI Z EI  = ×   = ×   = − ×  Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 1 1 2 2 3 3P PM M Z M Z M Z M= + + + : hình 3.2.12 MP [kNm] 2.97 10.61 4.10 11.25 13.50 1.50 2.04 Hình 3.2.12 3.2.6. Trường hợp 6 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 26
  • 27. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.2.13 4m 3m 3m 4m M0 P [kNm] 18.67 a) b) 18.67 R1P R2P R3P q4=14kN/m 28 q1=8kN/m 10.67 16 10.67 q3=12kN/m 9 9 13.5 Hình 3.2.13 Tính các hệ số tự do kPR : R1P R2P R3P 0 18.6710.67 0 9 9 1 10.67PR kNm= 2 9PR kNm= − 3 9 18.67 9.67PR kNm= − = − Giải hệ phương trình chính tắc: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 12 28 8 0 10.67 0 12 8 32 8 9 0 12 0 8 28 9.67 0 Z Z Z EI Z Z Z EI Z Z Z EI  + + + × =   + + − × =   + + − × =  ⇔ 1 2 3 12 0.48 12 0.34 12 0.25 Z EI Z EI Z EI  = − ×   = ×   = ×  Vẽ biểu đồ mô men tổng ( )PM theo biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 1 1 2 2 3 3P PM M Z M Z M Z M= + + + : hình 3.2.14 MP [kNm] 4.94 1.58 15.70 20.17 16.00 13.55 28 13.50 Hình 3.2.14 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 27
  • 28. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình Bảng kết quả nội lực các trường hợp tải Tiết diện Trường hợp 1 Trường hợp 2 Trường hợp 3 Trường hợp 4 Trường hợp 5 Trường hợp 6 M (kNm) Q (kN) M (kNm) Q (kN) M (kNm) Q (kN) M (kNm) Q (kN) M (kNm) Q (kN) M (kNm) Q (kN) 1 -2.55 3.66 -13.87 18.40 2.55 -1.90 -10.60 15.95 1.49 -1.12 -13.53 18.15 2 0.24 1.91 0.53 10.40 0.64 -1.90 1.35 7.95 0.38 -1.12 0.62 10.15 3 1.28 0.16 6.93 2.40 -1.27 -1.90 5.30 -0.05 -0.74 -1.12 6.77 2.15 4 0.56 -1.59 5.33 -5.60 -3.18 -1.90 1.25 -8.05 -1.86 -1.12 4.92 -5.85 5 -1.90 -3.34 -4.27 -13.60 -5.09 -1.90 -10.80 -16.05 -2.97 -1.12 -4.94 -13.85 6 -1.90 2.92 -4.27 0.00 -5.09 15.98 -10.80 18.39 -2.97 12.45 -4.94 1.12 7 -0.20 1.61 -4.27 0.00 4.08 8.48 0.18 10.89 3.56 4.95 -4.11 1.12 8 0.51 0.30 -4.27 0.00 7.63 0.98 5.54 3.39 4.46 -2.55 -3.27 1.12 9 0.24 -1.01 -4.26 0.00 5.55 -6.52 5.27 -4.11 -0.27 -10.05 -2.43 1.12 10 -1.02 -2.33 -4.26 0.00 -2.15 -14.02 -0.63 -11.61 -10.61 -17.55 -1.59 1.12 11 -1.02 2.33 -4.26 17.53 -2.15 2.22 -0.63 -2.85 -10.61 20.17 -1.59 13.30 12 0.24 1.01 5.51 8.53 -3.82 2.22 -2.77 -2.85 1.14 11.17 5.01 4.30 13 0.51 -0.30 8.53 -0.47 -5.48 2.22 -4.91 -2.85 6.15 2.17 4.86 -4.70 14 -0.20 -1.61 4.81 -9.47 -7.14 2.22 -7.04 -2.85 4.40 -6.83 -2.04 -13.70 15 -1.90 -2.92 -5.68 -18.47 -8.80 2.22 -9.18 -2.85 -4.10 -15.83 -15.69 -22.70 16 -1.90 3.34 -5.68 2.13 -8.80 24.30 -9.18 24.55 -4.10 1.54 -15.69 26.88 17 0.56 1.59 -3.55 2.13 8.50 10.30 8.37 10.55 -2.57 1.54 4.19 12.88 18 1.28 -0.16 -1.42 2.13 11.80 -3.70 11.86 -3.46 -1.03 1.54 10.08 -1.12 19 0.24 -1.91 0.71 2.13 1.10 -17.70 1.47 -17.46 0.51 1.54 1.95 -15.12 20 -2.55 -3.66 2.84 2.13 -23.60 -31.70 -23.10 -31.46 2.05 1.54 -20.16 -29.12 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 28
  • 29. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình 3.3. TỔ HỢP NỘI LỰC – BIỂU ĐỒ BAO NỘI LỰC 3.3.1. Tổ hợp nội lực Tổ hợp 1 = Trường hợp 1 + trường hợp 2 Tổ hợp 2 = Trường hợp 1 + trường hợp 3 Tổ hợp 3 = Trường hợp 1 + trường hợp 4 Tổ hợp 4 = Trường hợp 1 + trường hợp 5 Tổ hợp 5 = Trường hợp 1 + trường hợp 6 Bảng kết quả tổ hợp nội lực: SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 29
  • 30. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình Bảng kết quả tổ hợp nội lực Tiết diện Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Tổ hợp 3 Tổ hợp 4 Tổ hợp 5 Biểu đồ bao nội lực Max Min M (kNm) Q (kN) M (kNm) Q (kN) M (kNm) Q (kN) M (kNm) Q (kN) M (kNm) Q (kN) M (kNm) Q (kN) M (kNm) Q (kN) 1 -16.42 22.06 0.00 1.76 -13.15 19.61 -1.06 2.54 -16.08 21.81 0.00 22.06 -16.42 1.76 2 0.77 12.31 0.88 0.01 1.59 9.86 0.62 0.79 0.86 12.06 1.59 12.31 0.62 0.01 3 8.21 2.56 0.01 -1.74 6.58 0.11 0.54 -0.96 8.05 2.31 8.21 2.56 0.01 -1.74 4 5.89 -7.19 -2.62 -3.49 1.81 -9.64 -1.30 -2.71 5.48 -7.44 5.89 -2.71 -2.62 -9.64 5 -6.17 -16.94 -6.99 -5.24 -12.70 -19.39 -4.87 -4.46 -6.84 -17.19 -4.87 -4.46 -12.70 -19.39 6 -6.17 2.92 -6.99 18.90 -12.70 21.31 -4.87 15.37 -6.84 4.04 -4.87 21.31 -12.70 2.92 7 -4.47 1.61 3.88 10.09 -0.02 12.50 3.36 6.56 -4.31 2.73 3.88 12.50 -4.47 1.61 8 -3.76 0.30 8.14 1.28 6.05 3.69 4.97 -2.25 -2.76 1.42 8.14 3.69 -3.76 -2.25 9 -4.02 -1.01 5.79 -7.53 5.51 -5.12 -0.03 -11.06 -2.19 0.11 5.79 0.11 -4.02 -11.06 10 -5.28 -2.33 -3.17 -16.35 -1.65 -13.94 -11.63 -19.88 -2.61 -1.21 -1.65 -1.21 -11.63 -19.88 11 -5.28 19.86 -3.17 4.55 -1.65 -0.52 -11.63 22.50 -2.61 15.63 -1.65 22.50 -11.63 -0.52 12 5.75 9.54 -3.58 3.23 -2.53 -1.84 1.38 12.18 5.25 5.31 5.75 12.18 -3.58 -1.84 13 9.04 -0.77 -4.97 1.92 -4.40 -3.15 6.66 1.87 5.37 -5.00 9.04 1.92 -4.97 -5.00 14 4.61 -11.08 -7.34 0.61 -7.24 -4.46 4.20 -8.44 -2.24 -15.31 4.61 0.61 -7.34 -15.31 15 -7.58 -21.39 -10.70 -0.70 -11.08 -5.77 -6.00 -18.75 -17.59 -25.62 -6.00 -0.70 -17.59 -25.62 16 -7.58 5.47 -10.70 27.64 -11.08 27.89 -6.00 4.88 -17.59 30.22 -6.00 30.22 -17.59 4.88 17 -2.99 3.72 9.06 11.89 8.93 12.14 -2.01 3.13 4.75 14.47 9.06 14.47 -2.99 3.13 18 -0.14 1.97 13.08 -3.86 13.14 -3.62 0.25 1.38 11.36 -1.28 13.14 1.97 -0.14 -3.86 19 0.95 0.22 1.34 -19.61 1.71 -19.37 0.75 -0.37 2.19 -17.03 2.19 0.22 0.75 -19.61 20 0.29 -1.53 -26.15 -35.36 -25.65 -35.12 -0.50 -2.12 -22.71 -32.78 0.29 -1.53 -26.15 -35.36 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 30
  • 31. Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình 3.3.2. Biểu đồ bao nội lực 3.3.2.1. Biểu đồ bao mô men: hình 3.3.10.00 1.59 8.21 5.89 -4.87 3.88 8.14 5.79 -1.65 5.75 9.04 4.61 -6.00 9.06 13.14 2.19 0.2926.15 0.75 -0.14 -2.99 -17.59 -7.34 -4.97 -3.58 -11.63 -4.02 -3.76 -4.47 -12.70 -2.62 0.01 0.62 -16.42 Mmax(kNm) Mmin(kNm) Hình 3.3.1 3.3.2.2. Biểu đồ bao lực cắt: hình 3.3.2 22.06 12.31 2.56 -2.71 -4.46 21.31 12.50 3.69 0.11 -1.21 22.50 12.18 1.92 0.61 -0.70 30.22 14.47 1.97 0.22 -1.53-35.36 -19.61 -3.86 3.13 1.76 0.01 -1.74 -9.64 -19.39 2.92 1.61 -2.25 -11.06 -19.88 -0.52 -1.84 -5.00 -15.31 -25.62 4.88 Qmax(kN) Qmin(kN) Hình 3.3.2 SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 31