SlideShare una empresa de Scribd logo
Bs.Bùi Kh c Hi uắ ế
Khoa CĐHA
Bệnh viện Nhi TW
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ HẸP
ĐỘNG MẠCH THẬN Ở TRẺ EM
KHÁI NIỆM
H p đ ng m ch th n (HĐMT): là tìnhẹ ộ ạ ậ
tr ng h p lòng đ ng m ch th n, có thạ ẹ ộ ạ ậ ể
m t bên ho c c hai bên, h u qu gây ra làộ ặ ả ậ ả
tình tr ng cao huy t áp, ho c có th d nạ ế ặ ể ẫ
t i suy th n.ớ ậ
NGUYÊN NHÂN
X v a đ ng m ch: chi m ph n l n, g pơ ữ ộ ạ ế ầ ớ ặ
ch y u ng i l nủ ế ở ườ ớ
Lo n s n x c m ch máu: hay g p trạ ả ơ ơ ạ ặ ở ẻ
em
Viêm m ch Takayasuạ
Chèn ép t ngoài vào: u, máu t …ừ ụ
Sau ghép th nậ
DỊCH TỄ HỌC
Chi m kho ng 5% nguyên nhân gây tăngế ả
huy t áp M .ế ở ỹ
Là nguyên nhân chính d n đ n các b nhẫ ế ệ
th n m n tĩnh, đ c bi t là suy th nậ ạ ặ ệ ậ
Gi i: tr n > tr namớ ẻ ữ ẻ
Ch ng t c: hay g p ng i da tr ng, ítủ ộ ặ ở ườ ắ
g p ng i Châu Phiặ ở ườ
CÁC HỘI CHỨNG KÈM THEO
Neurofibromatosis type I
Viêm m ch Takayasuạ
Klippel Traunaney Weber
Middle aortic syndrome
Tăng Canci t phát….ự
Urban B A et al. Radiographics 2001;21:373-386
GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THẬN
PHÂN BỐ VỊ TRÍ HẸP
Thân ĐM th n chính: 26 %ậ
ĐM phân thùy: 50 %
ĐM gian thùy: 12.5%
ĐM th n ph : 12.5%ậ ụ
LÂM SÀNG GỢI Ý
M t bên th n nh mà không tìm ra nguyên nhân lâm sàngộ ậ ỏ
nào khác
Cao huy t áp n ng tr em, thanh niênế ặ ở ẻ
Đ t ng x u đi nhanh chóng c a b nh cao huy t ápộ ộ ấ ủ ệ ế
Đ t ng t x u đi c a ch c năng th n trên b nh nhân caoộ ộ ấ ủ ứ ậ ệ
huy t ápế
Gi m ch c năng th n khi đi u tr b ng thu c c ch ACEả ứ ậ ề ị ằ ố ứ ế
Tăng huy t áp không đáp ng v i đi u tr > 3 thu cế ứ ớ ề ị ố
Tăng huy t áp ác tínhế
Ti ng th i c nh s nế ổ ạ ườ
(ACE = angiotensin-converting enzyme)
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
Siêu âm
Scintigraphy
C t l p vi tínhắ ớ
C ng h ng tộ ưở ừ
Ch p m ch s hóa xóa n n (DSA)ụ ạ ố ề
SƠ ĐỒ TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
Soulez G et al. Radiographics 2000;20:1355-1368
©2000 by Radiological Society of North America
SIÊU ÂM
Là ph ng pháp đ n gi n và th ngươ ơ ả ườ
đ c áp d ng đ u tiên.ượ ụ ầ
An toàn, d th c hi n, giá r , khôngễ ự ệ ẻ
xâm nh p.ậ
Lo i tr các nguyên nhân cao huy t ápạ ừ ế
khác: u th n, u v th ng th n…ậ ỏ ượ ậ
Nhìn tr c ti p ĐM th n h pự ế ậ ẹ
HẠN CHẾ CỦA SA
Ph thu c vào kinh nghi m c a ng iụ ộ ệ ủ ườ
làm
 nh h ng b i các y u t khách quanẢ ưở ở ế ố
nh : v ng h i, béo phì, qu y khóc...ư ướ ơ ấ
Khó đánh giá đ c h p ĐM th nượ ẹ ậ
đo n nhánh nh , h p ĐM th n phạ ỏ ẹ ậ ụ
Động mạch thận bình thường
Động mạch thận bình thường
SIÊU ÂM DOPPLER
PSV động mạch thận chính 200 cm/s. Một
số tác giả chọn ngưỡng PSV 180 cm/s
RAR (Tỉ số V động mạch thận/Vđộng
mạch chủ) > 3.
AT > 70 ms
BN 14 TUỔI, HẸP ĐM THẬN P
SCINTIGRAPHY
R t có ý nghĩa ch n đoán n u th c hi nấ ẩ ế ự ệ
trên nh ng b nh nhân có nguy cao v b tữ ệ ề ấ
th ng m ch th nườ ạ ậ
N u HĐMT > 70%: scintigraphy có đế ộ
nh y 82%ạ
N u phân tĩch k có th đáng giá đ c b tế ỹ ể ượ ấ
th ng ĐM th n ph .ườ ậ ụ
H n ch đánh giá trong tr ng h pạ ế ườ ợ
HĐMT hai bên, suy th n, nghiên c u đ iậ ứ ạ
trà…
SCINTIGRAPHY - ACE
Trong HĐMT: ch c năng th n b nh s bứ ậ ệ ẽ ị
gi m n u th c hi n ghi hình v i ch t cả ế ự ệ ớ ấ ứ
ch ACE .ế
Vi c ghi hình đ c th c hi n sau khi u ngệ ượ ự ệ ố
catopril 1h
Soulez G et al. Radiographics 2000;20:1355-1368
Trước khi làm nghiệm pháp với chất ức chế ACE
Soulez G et al. Radiographics 2000;20:1355-1368
Sau khi làm nghiệm pháp với chất ức chế ACE
CẮT LỚP VI TÍNH
Là ph ng pháp đánh giá h p ĐM th nươ ẹ ậ
hi u qu , nh t là máy đa dãy và có d ngệ ả ấ ự
hình 3D.
Đánh giá t ng quát v các c u trúc xungổ ề ấ
quanh: Tĩnh m ch th n, b th n, u…ạ ậ ể ậ
Đánh giá h p ĐM th n phẹ ậ ụ
Đ t đ nh y 92 - 94%, đ đ c hi u 62 – 97ạ ộ ạ ộ ặ ệ
%
HẠN CHẾ CỦA CLVT
Bệnh nhân phải chịu liều phóng xạ
Khó đánh giá được các mạch phân
thùy
Ở trẻ nhỏ đôi khi phải gây mê
Hẹp động mạch thận phải
Bệnh nhân 14 tuổi, hẹp động mạch thận phải
CỘNG HƯỞNG TỪ
Là ph ng pháp r t giá tr , không xâm l n,ươ ấ ị ấ
không phóng xạ
D ng hình 3D và có tiêm thu c đ i quangự ố ố
t giúp r t d hình dung t n th ng.ừ ấ ễ ổ ươ
Đ nh y 95%, đ đ c hi u 90% trong đánhộ ạ ộ ặ ệ
giá các h p ĐM th n >50 % (đ ng kính)ẹ ậ ườ
MRA - HẠN CHẾ
Cần gây mê ở trẻ nhỏ
Đôi khi đánh giá hẹp quá mức
Không đánh giá được trong những trường
hợp trong người có gắn kim loại
Độ chính xác kém trong hẹp động mạch thận
nhánh nhỏ
Wyttenbach R et al. Radiology 2007;245:186-195
©2007 by Radiological Society of North America
Hẹp động mạch thận trái
ANGIOGRAPHY
Là ph ng ti n t t nh t đánh giá h p ĐMươ ệ ố ấ ẹ
th nậ
Có th đánh giá lòng m ch trong khôngể ạ
gian 3 chi u.ề
Phát hi n t t h p ĐM th n chính và cácệ ố ẹ ậ
nhánh nh .ỏ
Là c s cho đi u tr can thi p n i m chơ ở ề ị ệ ộ ạ
ANGIOGRAPHY - HẠN CHẾ
B nh nhân ph i ch u li u phóng xệ ả ị ề ạ
Th ng ph i gây mê v i tr nhườ ả ớ ẻ ỏ
Các bi n ch ng làm th thu t can thi pế ứ ủ ậ ệ
ANGIO - CHỈ ĐỊNH
Có b ng ch ng b nh m ch th n trên các ph ng ti nằ ứ ệ ạ ậ ươ ệ
hình nh không thâm nh p: siêu âm, x hình th n, CLVT,ả ậ ạ ậ
MRA
Cao huy t áp xu t hi n đ t ng tế ấ ệ ộ ộ
Cao huy t áp ác tínhế
CHA không có ti n s gia đìnhề ử
CHA kháng thu cố
Có ti ng th i m ng s n >>> nghi ng h p ĐM th nế ố ở ạ ườ ờ ẹ ậ
CHA đ t ng t th y ch c năng th n x u đi khi đi u trộ ộ ấ ứ ậ ấ ề ị
b ng captoprilằ
Sau ghép th nậ
Hẹp động mạch thận trái
Hẹp động mạch thận trái
ANGIOGRAPHY
Tổng thể.
Chọn lọc.
ĐIỀU TRỊ
N i khoaộ
Nong b ng bóng:ằ
 B nh nhân trệ ẻ
 Nong t m th i tr c khi đ t giá đ kim lo i (Stents) hayạ ờ ướ ặ ỡ ạ
ph u thu tẫ ậ
Đ t giá đ kim lo i.ặ ỡ ạ
 B nh nhân l nệ ớ
 Nong nhi u l n không hi u qu .ề ầ ệ ả
Ph u thu t:ẫ ậ
 Khi không can thi p n i m ch đ cệ ộ ạ ượ
 Can thi p n i m ch không hi u quệ ộ ạ ệ ả
XIN CẢM ƠN!XIN CẢM ƠN!

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
SoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
SoM
 
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
SoM
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
SoM
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
SoM
 

La actualidad más candente (20)

Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨ
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
Áp-xe gan
Áp-xe ganÁp-xe gan
Áp-xe gan
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 
SUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSUY THAI CẤP
SUY THAI CẤP
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOA
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
 
Bệnh án viêm khớp dạng thấp v2.0
Bệnh án viêm khớp dạng thấp v2.0Bệnh án viêm khớp dạng thấp v2.0
Bệnh án viêm khớp dạng thấp v2.0
 
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨ
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
 
DẬY THÌ SỚM Ở TRẺ EM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 DẬY THÌ SỚM Ở TRẺ EM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ  DẬY THÌ SỚM Ở TRẺ EM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
DẬY THÌ SỚM Ở TRẺ EM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trịTăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
 
Đau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMĐau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCM
 
Trĩ
TrĩTrĩ
Trĩ
 
UNG THƯ BUỒNG TRỨNG
UNG THƯ BUỒNG TRỨNGUNG THƯ BUỒNG TRỨNG
UNG THƯ BUỒNG TRỨNG
 

Destacado

インタビュー記事作成のための10のガイドライン
インタビュー記事作成のための10のガイドラインインタビュー記事作成のための10のガイドライン
インタビュー記事作成のための10のガイドライン
Kenji Namba
 
Power point4
Power point4Power point4
Power point4
tross999
 
презентация детского сада
презентация детского садапрезентация детского сада
презентация детского сада
SabinaT96
 
Caleb Swimming in Pollution
Caleb Swimming in PollutionCaleb Swimming in Pollution
Caleb Swimming in Pollution
ebbett
 
Powerpoint6
Powerpoint6Powerpoint6
Powerpoint6
tross999
 
Keiras Swimming in Pollution
Keiras Swimming in PollutionKeiras Swimming in Pollution
Keiras Swimming in Pollution
ebbett
 
20131023 kgnb2013 pengajaran yang menghargai semua
20131023 kgnb2013 pengajaran yang menghargai semua20131023 kgnb2013 pengajaran yang menghargai semua
20131023 kgnb2013 pengajaran yang menghargai semua
Dhitta Sarasvati
 

Destacado (20)

Siêu âm Doppler thận
Siêu âm Doppler thậnSiêu âm Doppler thận
Siêu âm Doppler thận
 
インタビュー記事作成のための10のガイドライン
インタビュー記事作成のための10のガイドラインインタビュー記事作成のための10のガイドライン
インタビュー記事作成のための10のガイドライン
 
Power point4
Power point4Power point4
Power point4
 
ThinkAloud Project
ThinkAloud ProjectThinkAloud Project
ThinkAloud Project
 
Benefits of Practicing Yoga [Infographic]
Benefits of Practicing Yoga [Infographic]Benefits of Practicing Yoga [Infographic]
Benefits of Practicing Yoga [Infographic]
 
Role of public sector in the development process of Indian economy
Role of public sector in the development process of Indian economyRole of public sector in the development process of Indian economy
Role of public sector in the development process of Indian economy
 
Sehat dan sakit
Sehat dan sakitSehat dan sakit
Sehat dan sakit
 
Rrr roundtable
Rrr roundtableRrr roundtable
Rrr roundtable
 
презентация детского сада
презентация детского садапрезентация детского сада
презентация детского сада
 
MA defense presentation
MA defense presentationMA defense presentation
MA defense presentation
 
Gb quai đmc doi
Gb quai đmc doi Gb quai đmc doi
Gb quai đmc doi
 
Caleb Swimming in Pollution
Caleb Swimming in PollutionCaleb Swimming in Pollution
Caleb Swimming in Pollution
 
998 2095-07-26-13 ar0-en
998 2095-07-26-13 ar0-en998 2095-07-26-13 ar0-en
998 2095-07-26-13 ar0-en
 
Powerpoint6
Powerpoint6Powerpoint6
Powerpoint6
 
Aplicación de la agenda digital
Aplicación de la agenda digitalAplicación de la agenda digital
Aplicación de la agenda digital
 
Keiras Swimming in Pollution
Keiras Swimming in PollutionKeiras Swimming in Pollution
Keiras Swimming in Pollution
 
20131023 kgnb2013 pengajaran yang menghargai semua
20131023 kgnb2013 pengajaran yang menghargai semua20131023 kgnb2013 pengajaran yang menghargai semua
20131023 kgnb2013 pengajaran yang menghargai semua
 
Medulloblastoma
MedulloblastomaMedulloblastoma
Medulloblastoma
 
Edtc 6340 assignment 2 ppt v2
Edtc 6340 assignment 2 ppt v2Edtc 6340 assignment 2 ppt v2
Edtc 6340 assignment 2 ppt v2
 
ISARCAMP 2014: Vivi d‘Angelo - Invasioni Digitali
ISARCAMP 2014: Vivi d‘Angelo - Invasioni DigitaliISARCAMP 2014: Vivi d‘Angelo - Invasioni Digitali
ISARCAMP 2014: Vivi d‘Angelo - Invasioni Digitali
 

Similar a Hieu hep dong mach than 2

Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết ápGây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
songxanh
 
Mri appendicitis
Mri appendicitisMri appendicitis
Mri appendicitis
Ngoan Pham
 

Similar a Hieu hep dong mach than 2 (20)

sốc chấn thương
sốc chấn thươngsốc chấn thương
sốc chấn thương
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
 
PRECOCE PUBERTY, Dr NGUYỄN THỊ THẢO HIỀN
PRECOCE PUBERTY, Dr NGUYỄN THỊ THẢO HIỀNPRECOCE PUBERTY, Dr NGUYỄN THỊ THẢO HIỀN
PRECOCE PUBERTY, Dr NGUYỄN THỊ THẢO HIỀN
 
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do laoChẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Thông báo kết quả tự chữa đau lưng do thoát vị đĩa đệm đốt sống thắt lưng bằn...
Thông báo kết quả tự chữa đau lưng do thoát vị đĩa đệm đốt sống thắt lưng bằn...Thông báo kết quả tự chữa đau lưng do thoát vị đĩa đệm đốt sống thắt lưng bằn...
Thông báo kết quả tự chữa đau lưng do thoát vị đĩa đệm đốt sống thắt lưng bằn...
 
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 
Ultrasound-Guided Breast FNAC
Ultrasound-Guided Breast FNACUltrasound-Guided Breast FNAC
Ultrasound-Guided Breast FNAC
 
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết ápGây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
 
PLACENTA ACCRETA
PLACENTA  ACCRETA PLACENTA  ACCRETA
PLACENTA ACCRETA
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
KTC CLVT Gan
KTC CLVT GanKTC CLVT Gan
KTC CLVT Gan
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
 
Mri appendicitis
Mri appendicitisMri appendicitis
Mri appendicitis
 
liên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.com
liên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.comliên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.com
liên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.com
 
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quảhttp://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
 
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên TínKawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
 
K Gan Ok
K Gan OkK Gan Ok
K Gan Ok
 

Más de Phòng Khám An Nhi (20)

Splenic epidermoid cyst
Splenic epidermoid cystSplenic epidermoid cyst
Splenic epidermoid cyst
 
Schizencephaly
SchizencephalySchizencephaly
Schizencephaly
 
Neuroblastoma ct findings
Neuroblastoma ct findingsNeuroblastoma ct findings
Neuroblastoma ct findings
 
Mesenteric lymphangioma
Mesenteric lymphangiomaMesenteric lymphangioma
Mesenteric lymphangioma
 
Mc u nguyen bao foi mang foi
Mc u nguyen bao foi mang foiMc u nguyen bao foi mang foi
Mc u nguyen bao foi mang foi
 
Ganglionneuroma
GanglionneuromaGanglionneuroma
Ganglionneuroma
 
Craniopharyngioma
CraniopharyngiomaCraniopharyngioma
Craniopharyngioma
 
Case study nhung 11.12.12
Case study nhung 11.12.12Case study nhung 11.12.12
Case study nhung 11.12.12
 
Biliary atresia
Biliary atresiaBiliary atresia
Biliary atresia
 
Stafff
StafffStafff
Stafff
 
Diaphragmatic hernia
Diaphragmatic herniaDiaphragmatic hernia
Diaphragmatic hernia
 
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
 
10 neck masses - copy
10   neck masses - copy10   neck masses - copy
10 neck masses - copy
 
Staff difusion
Staff difusionStaff difusion
Staff difusion
 
MRS
MRS MRS
MRS
 
Tám thăm khám hệ tiết niệu bằng yhhn 2
Tám thăm khám hệ tiết niệu bằng yhhn 2Tám thăm khám hệ tiết niệu bằng yhhn 2
Tám thăm khám hệ tiết niệu bằng yhhn 2
 
Nhung bao cao wilm tumor
Nhung bao cao wilm tumorNhung bao cao wilm tumor
Nhung bao cao wilm tumor
 
Duong bất thường bẩm sinh htn
Duong bất thường bẩm sinh htnDuong bất thường bẩm sinh htn
Duong bất thường bẩm sinh htn
 
Ninh than tiet nieu cđha, khong tia x
Ninh than tiet nieu cđha, khong tia xNinh than tiet nieu cđha, khong tia x
Ninh than tiet nieu cđha, khong tia x
 
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ emNinh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
 

Hieu hep dong mach than 2

  • 1. Bs.Bùi Kh c Hi uắ ế Khoa CĐHA Bệnh viện Nhi TW CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ HẸP ĐỘNG MẠCH THẬN Ở TRẺ EM
  • 2. KHÁI NIỆM H p đ ng m ch th n (HĐMT): là tìnhẹ ộ ạ ậ tr ng h p lòng đ ng m ch th n, có thạ ẹ ộ ạ ậ ể m t bên ho c c hai bên, h u qu gây ra làộ ặ ả ậ ả tình tr ng cao huy t áp, ho c có th d nạ ế ặ ể ẫ t i suy th n.ớ ậ
  • 3. NGUYÊN NHÂN X v a đ ng m ch: chi m ph n l n, g pơ ữ ộ ạ ế ầ ớ ặ ch y u ng i l nủ ế ở ườ ớ Lo n s n x c m ch máu: hay g p trạ ả ơ ơ ạ ặ ở ẻ em Viêm m ch Takayasuạ Chèn ép t ngoài vào: u, máu t …ừ ụ Sau ghép th nậ
  • 4. DỊCH TỄ HỌC Chi m kho ng 5% nguyên nhân gây tăngế ả huy t áp M .ế ở ỹ Là nguyên nhân chính d n đ n các b nhẫ ế ệ th n m n tĩnh, đ c bi t là suy th nậ ạ ặ ệ ậ Gi i: tr n > tr namớ ẻ ữ ẻ Ch ng t c: hay g p ng i da tr ng, ítủ ộ ặ ở ườ ắ g p ng i Châu Phiặ ở ườ
  • 5. CÁC HỘI CHỨNG KÈM THEO Neurofibromatosis type I Viêm m ch Takayasuạ Klippel Traunaney Weber Middle aortic syndrome Tăng Canci t phát….ự
  • 6. Urban B A et al. Radiographics 2001;21:373-386 GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THẬN
  • 7. PHÂN BỐ VỊ TRÍ HẸP Thân ĐM th n chính: 26 %ậ ĐM phân thùy: 50 % ĐM gian thùy: 12.5% ĐM th n ph : 12.5%ậ ụ
  • 8. LÂM SÀNG GỢI Ý M t bên th n nh mà không tìm ra nguyên nhân lâm sàngộ ậ ỏ nào khác Cao huy t áp n ng tr em, thanh niênế ặ ở ẻ Đ t ng x u đi nhanh chóng c a b nh cao huy t ápộ ộ ấ ủ ệ ế Đ t ng t x u đi c a ch c năng th n trên b nh nhân caoộ ộ ấ ủ ứ ậ ệ huy t ápế Gi m ch c năng th n khi đi u tr b ng thu c c ch ACEả ứ ậ ề ị ằ ố ứ ế Tăng huy t áp không đáp ng v i đi u tr > 3 thu cế ứ ớ ề ị ố Tăng huy t áp ác tínhế Ti ng th i c nh s nế ổ ạ ườ (ACE = angiotensin-converting enzyme)
  • 9. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH Siêu âm Scintigraphy C t l p vi tínhắ ớ C ng h ng tộ ưở ừ Ch p m ch s hóa xóa n n (DSA)ụ ạ ố ề
  • 10. SƠ ĐỒ TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN Soulez G et al. Radiographics 2000;20:1355-1368 ©2000 by Radiological Society of North America
  • 11. SIÊU ÂM Là ph ng pháp đ n gi n và th ngươ ơ ả ườ đ c áp d ng đ u tiên.ượ ụ ầ An toàn, d th c hi n, giá r , khôngễ ự ệ ẻ xâm nh p.ậ Lo i tr các nguyên nhân cao huy t ápạ ừ ế khác: u th n, u v th ng th n…ậ ỏ ượ ậ Nhìn tr c ti p ĐM th n h pự ế ậ ẹ
  • 12. HẠN CHẾ CỦA SA Ph thu c vào kinh nghi m c a ng iụ ộ ệ ủ ườ làm  nh h ng b i các y u t khách quanẢ ưở ở ế ố nh : v ng h i, béo phì, qu y khóc...ư ướ ơ ấ Khó đánh giá đ c h p ĐM th nượ ẹ ậ đo n nhánh nh , h p ĐM th n phạ ỏ ẹ ậ ụ
  • 13. Động mạch thận bình thường
  • 14. Động mạch thận bình thường
  • 15. SIÊU ÂM DOPPLER PSV động mạch thận chính 200 cm/s. Một số tác giả chọn ngưỡng PSV 180 cm/s RAR (Tỉ số V động mạch thận/Vđộng mạch chủ) > 3. AT > 70 ms
  • 16. BN 14 TUỔI, HẸP ĐM THẬN P
  • 17. SCINTIGRAPHY R t có ý nghĩa ch n đoán n u th c hi nấ ẩ ế ự ệ trên nh ng b nh nhân có nguy cao v b tữ ệ ề ấ th ng m ch th nườ ạ ậ N u HĐMT > 70%: scintigraphy có đế ộ nh y 82%ạ N u phân tĩch k có th đáng giá đ c b tế ỹ ể ượ ấ th ng ĐM th n ph .ườ ậ ụ H n ch đánh giá trong tr ng h pạ ế ườ ợ HĐMT hai bên, suy th n, nghiên c u đ iậ ứ ạ trà…
  • 18. SCINTIGRAPHY - ACE Trong HĐMT: ch c năng th n b nh s bứ ậ ệ ẽ ị gi m n u th c hi n ghi hình v i ch t cả ế ự ệ ớ ấ ứ ch ACE .ế Vi c ghi hình đ c th c hi n sau khi u ngệ ượ ự ệ ố catopril 1h
  • 19. Soulez G et al. Radiographics 2000;20:1355-1368 Trước khi làm nghiệm pháp với chất ức chế ACE
  • 20. Soulez G et al. Radiographics 2000;20:1355-1368 Sau khi làm nghiệm pháp với chất ức chế ACE
  • 21. CẮT LỚP VI TÍNH Là ph ng pháp đánh giá h p ĐM th nươ ẹ ậ hi u qu , nh t là máy đa dãy và có d ngệ ả ấ ự hình 3D. Đánh giá t ng quát v các c u trúc xungổ ề ấ quanh: Tĩnh m ch th n, b th n, u…ạ ậ ể ậ Đánh giá h p ĐM th n phẹ ậ ụ Đ t đ nh y 92 - 94%, đ đ c hi u 62 – 97ạ ộ ạ ộ ặ ệ %
  • 22. HẠN CHẾ CỦA CLVT Bệnh nhân phải chịu liều phóng xạ Khó đánh giá được các mạch phân thùy Ở trẻ nhỏ đôi khi phải gây mê
  • 23. Hẹp động mạch thận phải
  • 24. Bệnh nhân 14 tuổi, hẹp động mạch thận phải
  • 25. CỘNG HƯỞNG TỪ Là ph ng pháp r t giá tr , không xâm l n,ươ ấ ị ấ không phóng xạ D ng hình 3D và có tiêm thu c đ i quangự ố ố t giúp r t d hình dung t n th ng.ừ ấ ễ ổ ươ Đ nh y 95%, đ đ c hi u 90% trong đánhộ ạ ộ ặ ệ giá các h p ĐM th n >50 % (đ ng kính)ẹ ậ ườ
  • 26. MRA - HẠN CHẾ Cần gây mê ở trẻ nhỏ Đôi khi đánh giá hẹp quá mức Không đánh giá được trong những trường hợp trong người có gắn kim loại Độ chính xác kém trong hẹp động mạch thận nhánh nhỏ
  • 27. Wyttenbach R et al. Radiology 2007;245:186-195 ©2007 by Radiological Society of North America Hẹp động mạch thận trái
  • 28. ANGIOGRAPHY Là ph ng ti n t t nh t đánh giá h p ĐMươ ệ ố ấ ẹ th nậ Có th đánh giá lòng m ch trong khôngể ạ gian 3 chi u.ề Phát hi n t t h p ĐM th n chính và cácệ ố ẹ ậ nhánh nh .ỏ Là c s cho đi u tr can thi p n i m chơ ở ề ị ệ ộ ạ
  • 29. ANGIOGRAPHY - HẠN CHẾ B nh nhân ph i ch u li u phóng xệ ả ị ề ạ Th ng ph i gây mê v i tr nhườ ả ớ ẻ ỏ Các bi n ch ng làm th thu t can thi pế ứ ủ ậ ệ
  • 30. ANGIO - CHỈ ĐỊNH Có b ng ch ng b nh m ch th n trên các ph ng ti nằ ứ ệ ạ ậ ươ ệ hình nh không thâm nh p: siêu âm, x hình th n, CLVT,ả ậ ạ ậ MRA Cao huy t áp xu t hi n đ t ng tế ấ ệ ộ ộ Cao huy t áp ác tínhế CHA không có ti n s gia đìnhề ử CHA kháng thu cố Có ti ng th i m ng s n >>> nghi ng h p ĐM th nế ố ở ạ ườ ờ ẹ ậ CHA đ t ng t th y ch c năng th n x u đi khi đi u trộ ộ ấ ứ ậ ấ ề ị b ng captoprilằ Sau ghép th nậ
  • 31. Hẹp động mạch thận trái
  • 32. Hẹp động mạch thận trái
  • 34. ĐIỀU TRỊ N i khoaộ Nong b ng bóng:ằ  B nh nhân trệ ẻ  Nong t m th i tr c khi đ t giá đ kim lo i (Stents) hayạ ờ ướ ặ ỡ ạ ph u thu tẫ ậ Đ t giá đ kim lo i.ặ ỡ ạ  B nh nhân l nệ ớ  Nong nhi u l n không hi u qu .ề ầ ệ ả Ph u thu t:ẫ ậ  Khi không can thi p n i m ch đ cệ ộ ạ ượ  Can thi p n i m ch không hi u quệ ộ ạ ệ ả
  • 35.
  • 36. XIN CẢM ƠN!XIN CẢM ƠN!

Notas del editor

  1. Figure 4.    Drawing illustrates the normal anatomy of the renal arteries.
  2. Figure 16.    Diagnostic algorithm for patients with suspected renovascular disease. MRA   =   MR angiography, RF   =   renal failure.
  3. Figure 1a.    Renovascular disease in a 60-year-old patient. (a) Baseline scintigram (posterior view) obtained with Tc-99m MAG3 shows mild and nonspecific abnormalities, with decreased amplitude and delayed peaking of the left renal curve (arrowhead) relative to the right renal curve (solid arrow). The time reference (open arrow) is 30 minutes. (b) Scintigram (posterior view) obtained after administration of captopril shows diminished uptake in the left kidney, with an abnormal curve (solid arrow) suggesting left-sided renovascular disease. The time reference (open arrow) is 30 minutes. (c) Aortogram shows a severe stenosis of the left renal artery. (d) Angiogram obtained after angioplasty and stent placement shows wide patency of the left renal artery. (e) Scintigraphic curves (top left, left renal collecting system; top right, left renal cortex; bottom left, right renal collecting system; bottom right, right renal cortex) obtained after correction of RAS show normalization of the captopril scintigraphic curve for the left kidney (top curves). The curves were obtained over 30 minutes. CA   =   cortical peak activity (between 1 and 3 minutes), CBF   =   curve with background correction, CR   =   cortical residual activity (between 20 and 23 minutes).
  4. Figure 1b.    Renovascular disease in a 60-year-old patient. (a) Baseline scintigram (posterior view) obtained with Tc-99m MAG3 shows mild and nonspecific abnormalities, with decreased amplitude and delayed peaking of the left renal curve (arrowhead) relative to the right renal curve (solid arrow). The time reference (open arrow) is 30 minutes. (b) Scintigram (posterior view) obtained after administration of captopril shows diminished uptake in the left kidney, with an abnormal curve (solid arrow) suggesting left-sided renovascular disease. The time reference (open arrow) is 30 minutes. (c) Aortogram shows a severe stenosis of the left renal artery. (d) Angiogram obtained after angioplasty and stent placement shows wide patency of the left renal artery. (e) Scintigraphic curves (top left, left renal collecting system; top right, left renal cortex; bottom left, right renal collecting system; bottom right, right renal cortex) obtained after correction of RAS show normalization of the captopril scintigraphic curve for the left kidney (top curves). The curves were obtained over 30 minutes. CA   =   cortical peak activity (between 1 and 3 minutes), CBF   =   curve with background correction, CR   =   cortical residual activity (between 20 and 23 minutes).
  5. (a) Coronal contrast-enhanced MR angiography MIP (3.8/1.3, 35° flip angle) in 72-year-old patient with 75% stenosis of left renal artery. On (b) coronal and (c) transverse nonenhanced SSFP MIPs (5.4/2.7, 85° flip angle) in the same patient, note the overestimation of the stenosis with a distal signal intensity decrease (arrow). (d) DSA findings confirmed the presence of high-grade stenosis.