SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 9
Descargar para leer sin conexión
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
CHƯƠNG I. HÀM SỐ 
BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ 
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 
1. y  f (x) đồng biến / (a, b)    1 2 x  x  a,b ta có     1 2 f x  f x 
2. y  f (x) nghịch biến / (a, b)    1 2 x  x  a,b ta có     1 2 f x  f x 
3. y  f (x) đồng biến / (a, b)  (x)  0 x(a, b) đồng thời (x)  0 tại một 
số hữu hạn điểm  (a, b). 
4. y  f (x) nghịch biến / (a, b)  (x)  0 x(a, b) đồng thời (x)  0 tại 
một số hữu hạn điểm  (a, b). 
5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm   
k x  x  f  x đổi dấu tại điểm k x 
6. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 
 Giả sử y  (x) liên tục trên [a, b] đồng thời đạt cực trị tại   1, ..., , n x x  a b . 
Khi đó: 
  
           1 
, 
Max Max ,..., , , ; n 
x a b 
f x f x f x f a f b 
 
 
  
           1 
, 
Min Min ,..., , , n 
x a b 
f x f x f x f a f b 
 
 
 Nếu y  f (x) đồng biến / [a, b] thì 
  
    
  
    
, , 
Min ;Max 
x a b x a b 
f x f a f x f b 
  
  
 Nếu y  f (x) nghịch biến / [a, b] thì 
  
    
  
    
, , 
Min ;Max 
x a b x a b 
f x f b f x f a 
  
  
 Hàm bậc nhất f  x  x   trên đoạn a;b đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ 
nhất tại các đầu mút a; b 
j j j x   x x   
b 
i i i x   x x   
j j j x   x x   
i i i a x   x x   x
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
II. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
1. Nghiệm của phương trình u(x)  v(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị 
y  u x với đồ thị y  v x . 
2. Nghiệm của bất phương trình u(x)  v(x) là 
phần hoành độ tương ứng với phần 
đồ thị y  u x nằm ở phía trên 
so với phần đồ thị y  v x . 
3. Nghiệm của bất phương trình u(x)  v(x) là 
phần hoành độ tương ứng với phần đồ thị 
y  u x nằm ở phía dưới so với phần đồ thị y  v x . 
4. Nghiệm của phương trình u(x)  m là hoành độ 
giao điểm của đường thẳng y  m với đồ thị y  u x . 
5. BPT u(x)  m đúng xI    
I 
Min 
x 
u x m 
 
 
6. BPT u(x)  m đúng xI    
I 
Max 
x 
u x m 
 
 
7. BPT u(x)  m có nghiệm xI    
I 
Max 
x 
u x m 
 
 
8. BPT u(x)  m có nghiệm xI    
I 
Min 
x 
u x m 
 
 
III. Các bài toán minh họa phương pháp hàm số 
Bài 1. Cho hàm số   2 f x  mx  2mx  3 
a. Tìm m để phương trình (x)  0 có nghiệm x[1; 2] 
b. Tìm m để bất phương trình (x)  0 nghiệm đúng x[1; 4] 
c. Tìm m để bất phương trình (x)  0 có nghiệm x1;3 
Giải: a. Biến đổi phương trình (x)  0 ta có: 
      
  
2 2 
2 2 
2 3 0 2 3 3 3 
2 1 1 
f x mx mx m x x g x m 
x x x 
           
   
. 
Để (x)  0 có nghiệm x[1; 2] thì 
  
  
  
  
1;2 1;2 
Min Max 
x x 
g x m g x 
  
  3 1 
8 
  m  
b. Ta có x[1; 4] thì   2 f x  mx  2mx  3 0   2  m x  2x  3 
    2 
3 , 1;4 
2 
g x m x 
x x 
    
 
  
  
1;4 
Min 
x 
g x m 
 
  . 
Do   
 2 
3 
1 1 
g x 
x 
 
  
giảm trên [1; 4] nên ycbt  
  
    
1;4 
Min 4 1 
x 8 
g x g m 
 
   
a   b x 
v(x) 
u(x) 
a b x 
y = m
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
c. Ta có với x 1;3 thì   2 f x  mx  2mx  3  0   2  m x  2x  3. 
Đặt     2 
3 , 1;3 
2 
g x x 
x x 
   
 
. Xét các khả năng sau đây: 
+ Nếu x  0 thì bất phương trình trở thành m.0  0  3 nên vô nghiệm. 
+ Nếu x0;3 thì BPT  g x  m có nghiệm x0;3 
  
  
x 0;3 
Min g x m 
 
  . 
Do   
 2 
3 
1 1 
g x 
x 
 
  
giảm / 0;3 nên ycbt 
  
    
0;3 
3 1 
x 5 
Min g x g m 
 
    
+ Nếu x1;0 thì 2 x  2x  0 nên BPT g x  m có nghiệm x1;0 
  
  
1;0 
Max g x m 
 
  . Ta có   
  
  
  2 
2 
3 2 2 
0, 1;0 
2 
x 
g x x 
x x 
  
      
 
. 
Do đó g x nghịch biến nên ta có 
  
    
1;0 
Max g x g 1 3 m 
 
     
Kết luận: (x)  0 có nghiệm x1;3  ; 3 1 ;  
5 
m     
 
U 
Bài 2. Tìm m để bất phương trình: 3 
3 
x 3mx 2 1 
x 
     nghiệm đúng x  1 
Giải: BPT 3 2   
3 4 
3mx x 1 2, x 1 3m x 1 2 f x , x 1 
x x x 
             . 
Ta có   
5 2 5 2 2 
4 2 4 2 4 2 2 f x 2x 2 2x 0 
x x x x x 
             
  
suy ra f x tăng. 
YCBT       
1 
3 , 1 min 1 2 3 2 
x 3 
f x m x f x f m m 
 
          
Bài 3. Tìm m để bất phương trình   2 .4 1 .2 1 0 x x m m m       đúng x¡ 
Giải: Đặt 2 0 x t   thì   2 .4 1 .2 1 0 x x m m m       đúng x¡ 
2      2  m.t  4 m1 .t  m1  0,t  0m t  4t 1  4t 1,t  0 
  
2 
4 1 , 0 
4 1 
g t t m t 
t t 
      
  
. Ta có   
  
2 
2 
2 
4 2 0 
4 1 
g t t t 
t t 
     
  
nên g t  nghịch 
biến trên 0; suy ra ycbt      
0 
0 1 
tMax g t g m 
 
   
Bài 4. Tìm m để phương trình: x x  x 12  m 5  x  4  x có nghiệm. 
Giải: Điều kiện 0  x  4 . Biến đổi PT   12 
5 4 
x x x 
f x m 
x x 
  
   
   
.
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Chú ý: Nếu tính f  x rồi xét dấu thì thao tác rất phức tạp, dễ nhầm lẫn. 
Thủ thuật: Đặt   12 0   3 1 0 
2 2 12 
g x x x x g x x 
x 
         
 
  5 4 0   1 1 0 
2 5 2 4 
h x x x h x 
x x 
           
  
Suy ra: g x  0 và tăng; hx > 0 và giảm hay 
  
1 0 
h x 
 và tăng 
   
  
  
g x 
f x 
h x 
 tăng. Suy ra f x  m có nghiệm 
  
  
  
         
0;4 0;4 
mmin f x ;max f x   f 0 ; f 4   2 15 12 ;12 
  
Bài 5. Tìm m để bất phương trình:  3 
3 2 x  3x 1 m x  x 1 có nghiệm. 
Giải: Điều kiện x 1. Nhân cả hai vế BPT với  3 
x  x 1  0 ta nhận được 
bất phương trình     3 
3 2 f x  x  3x 1 x  x 1  m. 
Đặt      3 
3 2 g x  x  3x 1 ; h x  x  x 1 
Ta có      2 
3 2 6 0, 1; 3 1 1 1 0 
2 2 1 
g x x x x h x x x 
x x 
                
   
. 
Do g x  0 và tăng x 1; hx  0 và tăng nên f x  g x.hx tăng x 1 
Khi đó bất phương trình f x  m có nghiệm     
1 
min 1 3 
x 
f x f m 
 
    
Bài 6. Tìm m để     2 4  x 6  x  x  2x  m nghiệm đúng x4,6 
Cách 1. BPT   2      f x  x  2x  4  x 6  x  m đúng x4,6 
  
    
  
    
2 2 2 2 1 2 1 0 1 
2 4 6 4 6 
f x x x x x 
x x x x 
               
        
Lập bảng biến thiên suy ra Max 
  
    
4,6 
Max f x f 1 6 m 
 
   
Cách 2. Đặt     
4  6  
4 6 5 
2 
x x 
t x x 
   
     . 
Ta có 2 2 t  x  2x  24 . Khi đó bất phương trình trở thành 
      2 2 t  t  m 24,t 0;5  f t  t  t  24  m;t 0;5 . Ta có:
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
f  t   2t 1 0  f t  tăng nên f t   m;t0;5 
  
    
0;5 
max f t  f 5  6  m 
Bài 7. Tìm m để 2 2 3  x  6  x  18  3x  x  m  m 1 đúngx3,6 
Giải: 
Đặt t  3  x  6  x  0        
2 
2 t  3  x  6  x  9  2 3  x 6  x 
 2        9  t  9  2 3  x 6  x  9  3  x  6  x 18 
18 3 2 3  6  1  2 9; 3;3 2 
2 
  x  x   x  x  t  t  
Xét   2       
3;3 2 
1 9 ; 1 0; 3;3 2 max 3 3 
2 2 
f t t t f t t t f t f 
  
             
ycbt   2 2 
3;3 2 
max f t 3 m m 1 m m 2 0 m 1 V m 2 
  
             
Bài 8. (Đề TSĐH khối A, 2007) 
Tìm m để phương trình 4 2 3 x 1  m x 1  2 x 1 có nghiệm thực. 
Giải: ĐK: x 1, biến đổi phương trình 
4 3 1 2 1 
1 1 
x x m 
x x 
     
  
. 
Đặt 4 4   1 1 2 0,1 
1 1 
u x 
x x 
     
  
. 
Khi đó   2 g t  3t  2t  m 
Ta có   6 2 0 1 
3 
g t   t   t  . Do đó yêu cầu 1 1 
3 
 m  
Bài 9. (Đề TSĐH khối B, 2007): Chứng minh rằng: Với mọi m  0 , phương 
trình 2   x  2x  8  m x  2 luôn có đúng hai nghiệm phân biệt. 
Giải: Điều kiện: x  2 . 
Biến đổi phương trình ta có: 
x  2 x  6  mx  2 
      2 2 
 x  2 x  6  m x  2 
  3 2    3 2  x  2 x  6x  32  m  0x  2 V g x  x  6x  32  m. 
ycbt g x  m có đúng một nghiệm thuộc khoảng 2; . Thật vậy ta có: 
gx  3xx  4  0,x  2 . Do đó g x đồng biến mà g x liên tục và 
t 0 1 3 1 
g t  + 0 – 
g t  
0 
1 3 
– 1 
x 2  
g  x + 
g x 
0 

GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
2 0; lim   
x 
g g x 
 
   nên g x  m có đúng một nghiệm 2; . 
Vậy m  0, phương trình 2   x  2x  8  m x  2 có hai nghiệm phân biệt. 
Bài 10. (Đề TSĐH khối A, 2008) Tìm m để phương trình sau có đúng hai 
nghiệm thực phân biệt: 4 4 2x  2x  2 6  x  2 6  x m 
Giải: Đặt   4 4   f x  2x  2x  2 6  x  2 6  x ; x 0;6 
Ta có:   
    
  
4 3 4 3 
1 1 1 1 1 , 0;6 
2 2 6 2 6 
f x x 
x x x x 
                    
Đặt   
    
    
4 3 4 3 
1 1 ; 1 1 0,6 
2 6 2 6 
u x v x , x 
x x x x 
     
  
      
    
      
, 0, 0, 2 
2 2 0 
, 0, 2,6 
u x v x x 
u v 
u x v x x 
    
 
   
 
    
  
  
( ) 0, 0, 2 
( ) 0, 2,6 
(2) 0 
f x x 
f x x 
f 
     
 
     
    
Nhìn BBT ta có PT có 2 nghiệm phân biệt  4 2 6  2 6 m  3 2  6 
Bài 11. (Đề TSĐH khối D, 2007): 
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm 
3 3 
3 3 
1 1 5 
1 1 15 10 
x y 
x y 
x y m 
x y 
     
 
 
      
 
Giải: Đặt u x 1 ;v y 1 
x y 
    ta có     3 
3 
3 
x 1 x 1 3x 1 x 1 u 3u 
x x x x 
        
và u x 1 x 1 2 x . 1 2 ; v y 1 2 y . 1 2 
x x x y y 
          
x 0 2 6 
f  x + 0 – 
f(x) 
3 2  6 
4 12  2 3 
4 2 6  2 6
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Khi đó hệ trở thành 
3 3   
5 5 
3 15 10 8 
u v u v 
u v u v m uv m 
      
  
         
 u, v là nghiệm của phương trình bậc hai   2 f t  t  5t  8  m 
Hệ có nghiệm  f t  m có 2 nghiệm 1 2 t , t thỏa mãn 1 2 t  2; t  2 . 
Lập Bảng biến thiên của hàm số f t  với t  2 
t  – 2 2 5/2 +  
f  t  – – 0 + 
f t  +  
22 
2 
7/4 
+  
Nhìn bảng biến thiên ta có hệ có nghiệm 7 2 m 22 
4 
 m    
Bài 12. (Đề 1I.2 Bộ đề TSĐH 1987-2001): 
Tìm x để bất phương trình   2 x  2x sin y  cos y 1 0 đúng với y¡ . 
Giải: Đặt u  sin y  cos y 2, 2 , 
BPT      2    
2, 2 
2 1 0, 2, 2 Min 0 
u 
g u x u x u g u 
  
         
Do đồ thị y  g u là một đoạn thẳng với u 2, 2 nên 
  
2, 2 
Min 0 
u 
g u 
  
 
  
  
2 
2 
2 0 2 2 1 0 2 1 
2 0 2 2 1 0 2 1 
g x x x 
g x x x 
          
   
         
Bài 13. Cho 
, , 0 
3 
a b c 
a b c 
  
    
Chứng minh rằng: 2 2 2 a  b  c  abc  4 
Giải: BĐT       2 2 2 2 a  b  c  2bc  abc  4a  3  a  a  2 bc  4 
    2  f u  a  2 u  2a  6a  5  0 trong đó     
2 
1 2 0 3 
2 4 
 u  bc  b  c   a . 
Như thế đồ thị y  f u là một đoạn thẳng với  1 2 0; 3 
4 
u  a  
  
. Ta có 
            
2 
2 3 1 1 2 1 2 0 2 6 5 2 0; 3 1 2 0 
2 2 4 4 
f  a  a   a    f  a  a  a  
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
nên suy ra f u  0;  1 2 0; 3 
4 
 u  a  
  
. 
Vậy 2 2 2 a  b  c  abc 4 . Đẳng thức xảy ra a  b  c 1. 
Bài 14. (IMO 25 – Tiệp Khắc 1984): 
Cho 
, , 0 
1 
a b c 
a b c 
  
    
. Chứng minh rằng: 2 7 
27 
ab  bc  ca  abc  . 
Giải: ab  c  1 2abc  a1 a  1 2abc  a1 a  1 2au  f u 
Đồ thị y  f u  1 2au  a1 a với    2 2 1 
0 
2 4 
b c a u bc 
      là một 
đoạn thẳng với 2 giá trị đầu mút     
  2 
1 1 7 0 1 
2 4 27 
a a 
f a a 
    
         
và 
        2 
1 2 1 3 2 7 1 1 1 7 1 2 1 2 
4 4 27 4 3 3 27 
f  a   a  a    a  a   
Do đồ thị y  f u là một đoạn thẳng với  1 2 0; 1 
4 
u  a  
  
và 0 7 
27 
f  ; 
    1 2 7 1 
4 27 
f  a  nên   7 
27 
f u  . Đẳng thức xảy ra 1 
3 
a  b  c  
Bài 15. Chứng minh rằng: 2a  b  c  ab  bc  ca  4, a,b, c0, 2 . 
Giải: Biến đổi bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c ta có 
f a  2  b  ca  2b  c  bc  4,a,b,c0,2 
Đồ thị y  f a là một đoạn thẳng với a0, 2 nên f a Max f 0; f 2 
Ta có f 0  4  2  b2  c  4; f 2  4  bc  4 f a  4,a,b,c0,2 
Bài 16. CMR: 1 a1 b1 c1 d   a  b  c  d 1,a,b,c,d0,1 
Giải: Biểu diễn bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c, d, ta có: 
f a 1 1 b1 c1 d a  1 b1 c1 d   b  c  d 1,a,b,c,d 0,1 
Đồ thị y  f a,a0,1 là một đoạn thẳng nên 
  
       
0,1 
Min Min 0 , 1 
a 
f a f f 
 
 
Ta có f 1  b  c  d 11,b,c,d0,1 
f 0  1 b1 c1 d   b  c  d g b 1 1 c1 d b  1 c 1 d   c  d 
Đồ thị y  g b,b0,1 là một đoạn thẳng nên 
  
       
0,1 
Min 0 , 1 
b 
g b Min g g 
 

GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Ta có g 1  c  d 11; g 0  1 c1 d   c  d 1 cd 1 
 f 0  g b 1,b0,1. Vậy f a 1 hay ta có (đpcm)

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hptCđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cảnh
 
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
Thuy Trang
 
Doclaptuyentinh 2 bookbooming
Doclaptuyentinh 2   bookboomingDoclaptuyentinh 2   bookbooming
Doclaptuyentinh 2 bookbooming
bookbooming
 
Pt mũ, logarit huỳnh đức khánh
Pt mũ, logarit  huỳnh đức khánhPt mũ, logarit  huỳnh đức khánh
Pt mũ, logarit huỳnh đức khánh
Thế Giới Tinh Hoa
 
04 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p104 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p1
Huynh ICT
 
Bai 03 dabttl_bpt
Bai 03 dabttl_bptBai 03 dabttl_bpt
Bai 03 dabttl_bpt
Huynh ICT
 
04 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p304 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p3
Huynh ICT
 

La actualidad más candente (14)

48 hệ phương trình
48 hệ phương trình48 hệ phương trình
48 hệ phương trình
 
Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hptCđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hpt
 
Hệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thếHệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thế
 
He pt
He pt He pt
He pt
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
 
Doclaptuyentinh 2 bookbooming
Doclaptuyentinh 2   bookboomingDoclaptuyentinh 2   bookbooming
Doclaptuyentinh 2 bookbooming
 
Những điều cần biết luyện thi quốc gia kỹ thuật giải nhanh hệ phương trình tá...
Những điều cần biết luyện thi quốc gia kỹ thuật giải nhanh hệ phương trình tá...Những điều cần biết luyện thi quốc gia kỹ thuật giải nhanh hệ phương trình tá...
Những điều cần biết luyện thi quốc gia kỹ thuật giải nhanh hệ phương trình tá...
 
Pt mũ, logarit huỳnh đức khánh
Pt mũ, logarit  huỳnh đức khánhPt mũ, logarit  huỳnh đức khánh
Pt mũ, logarit huỳnh đức khánh
 
04 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p104 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p1
 
Bai 03 dabttl_bpt
Bai 03 dabttl_bptBai 03 dabttl_bpt
Bai 03 dabttl_bpt
 
04 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p304 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p3
 
Chuyen de pt vo ti
Chuyen de pt vo tiChuyen de pt vo ti
Chuyen de pt vo ti
 

Similar a Phuong phap ham so

Bat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo tiBat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo ti
phongmathbmt
 
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Hien Chu
 
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt   doan tri dungThu thuat giai toan ptvt   doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
Nguyen Minh
 
Phuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinhPhuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinh
kkkiiimm
 
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Cuong Archuleta
 
[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
Bui Loi
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Huynh ICT
 
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdfSáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
nguyenhoangnam140320
 
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comMu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
Huynh ICT
 
Giai toan-tich-phan-bang-nhieu-cach
Giai toan-tich-phan-bang-nhieu-cachGiai toan-tich-phan-bang-nhieu-cach
Giai toan-tich-phan-bang-nhieu-cach
Huynh ICT
 
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
Cảnh
 

Similar a Phuong phap ham so (20)

Bat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo tiBat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo ti
 
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt   doan tri dungThu thuat giai toan ptvt   doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
 
Phuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinhPhuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinh
 
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
 
[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
 
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdfSáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
 
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comMu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
 
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
 
9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit
 
Bài tập có đáp án chi tiết về kỹ thuật liên hợp trong giải phương trình môn t...
Bài tập có đáp án chi tiết về kỹ thuật liên hợp trong giải phương trình môn t...Bài tập có đáp án chi tiết về kỹ thuật liên hợp trong giải phương trình môn t...
Bài tập có đáp án chi tiết về kỹ thuật liên hợp trong giải phương trình môn t...
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷ
 
Giai toan-tich-phan-bang-nhieu-cach
Giai toan-tich-phan-bang-nhieu-cachGiai toan-tich-phan-bang-nhieu-cach
Giai toan-tich-phan-bang-nhieu-cach
 
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốPhương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
 
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
 

Más de phongmathbmt

He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]
phongmathbmt
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
phongmathbmt
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy
phongmathbmt
 
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
phongmathbmt
 
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
phongmathbmt
 
Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]
phongmathbmt
 
Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]
phongmathbmt
 
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
phongmathbmt
 
[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham so[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham so
phongmathbmt
 
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
phongmathbmt
 
Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]
phongmathbmt
 
Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]
phongmathbmt
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
phongmathbmt
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]
phongmathbmt
 
Phongmath pp khu dang vo dinh
Phongmath   pp khu dang vo dinhPhongmath   pp khu dang vo dinh
Phongmath pp khu dang vo dinh
phongmathbmt
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
phongmathbmt
 
Phongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuPhongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthu
phongmathbmt
 
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonPhongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
phongmathbmt
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
phongmathbmt
 
22de thi hkii 11 phongmath
22de thi hkii 11   phongmath22de thi hkii 11   phongmath
22de thi hkii 11 phongmath
phongmathbmt
 

Más de phongmathbmt (20)

He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy
 
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
 
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
 
Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]
 
Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]
 
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
 
[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham so[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham so
 
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
 
Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]
 
Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]
 
Phongmath pp khu dang vo dinh
Phongmath   pp khu dang vo dinhPhongmath   pp khu dang vo dinh
Phongmath pp khu dang vo dinh
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
 
Phongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuPhongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthu
 
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonPhongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
 
22de thi hkii 11 phongmath
22de thi hkii 11   phongmath22de thi hkii 11   phongmath
22de thi hkii 11 phongmath
 

Phuong phap ham so

  • 1. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt CHƯƠNG I. HÀM SỐ BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 1. y  f (x) đồng biến / (a, b)    1 2 x  x  a,b ta có     1 2 f x  f x 2. y  f (x) nghịch biến / (a, b)    1 2 x  x  a,b ta có     1 2 f x  f x 3. y  f (x) đồng biến / (a, b)  (x)  0 x(a, b) đồng thời (x)  0 tại một số hữu hạn điểm  (a, b). 4. y  f (x) nghịch biến / (a, b)  (x)  0 x(a, b) đồng thời (x)  0 tại một số hữu hạn điểm  (a, b). 5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm   k x  x  f  x đổi dấu tại điểm k x 6. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số  Giả sử y  (x) liên tục trên [a, b] đồng thời đạt cực trị tại   1, ..., , n x x  a b . Khi đó:              1 , Max Max ,..., , , ; n x a b f x f x f x f a f b                1 , Min Min ,..., , , n x a b f x f x f x f a f b    Nếu y  f (x) đồng biến / [a, b] thì             , , Min ;Max x a b x a b f x f a f x f b      Nếu y  f (x) nghịch biến / [a, b] thì             , , Min ;Max x a b x a b f x f b f x f a      Hàm bậc nhất f  x  x   trên đoạn a;b đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại các đầu mút a; b j j j x   x x   b i i i x   x x   j j j x   x x   i i i a x   x x   x
  • 2. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt II. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1. Nghiệm của phương trình u(x)  v(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị y  u x với đồ thị y  v x . 2. Nghiệm của bất phương trình u(x)  v(x) là phần hoành độ tương ứng với phần đồ thị y  u x nằm ở phía trên so với phần đồ thị y  v x . 3. Nghiệm của bất phương trình u(x)  v(x) là phần hoành độ tương ứng với phần đồ thị y  u x nằm ở phía dưới so với phần đồ thị y  v x . 4. Nghiệm của phương trình u(x)  m là hoành độ giao điểm của đường thẳng y  m với đồ thị y  u x . 5. BPT u(x)  m đúng xI    I Min x u x m   6. BPT u(x)  m đúng xI    I Max x u x m   7. BPT u(x)  m có nghiệm xI    I Max x u x m   8. BPT u(x)  m có nghiệm xI    I Min x u x m   III. Các bài toán minh họa phương pháp hàm số Bài 1. Cho hàm số   2 f x  mx  2mx  3 a. Tìm m để phương trình (x)  0 có nghiệm x[1; 2] b. Tìm m để bất phương trình (x)  0 nghiệm đúng x[1; 4] c. Tìm m để bất phương trình (x)  0 có nghiệm x1;3 Giải: a. Biến đổi phương trình (x)  0 ta có:         2 2 2 2 2 3 0 2 3 3 3 2 1 1 f x mx mx m x x g x m x x x               . Để (x)  0 có nghiệm x[1; 2] thì         1;2 1;2 Min Max x x g x m g x     3 1 8   m  b. Ta có x[1; 4] thì   2 f x  mx  2mx  3 0   2  m x  2x  3     2 3 , 1;4 2 g x m x x x          1;4 Min x g x m    . Do    2 3 1 1 g x x    giảm trên [1; 4] nên ycbt        1;4 Min 4 1 x 8 g x g m     a   b x v(x) u(x) a b x y = m
  • 3. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt c. Ta có với x 1;3 thì   2 f x  mx  2mx  3  0   2  m x  2x  3. Đặt     2 3 , 1;3 2 g x x x x     . Xét các khả năng sau đây: + Nếu x  0 thì bất phương trình trở thành m.0  0  3 nên vô nghiệm. + Nếu x0;3 thì BPT  g x  m có nghiệm x0;3     x 0;3 Min g x m    . Do    2 3 1 1 g x x    giảm / 0;3 nên ycbt       0;3 3 1 x 5 Min g x g m      + Nếu x1;0 thì 2 x  2x  0 nên BPT g x  m có nghiệm x1;0     1;0 Max g x m    . Ta có         2 2 3 2 2 0, 1;0 2 x g x x x x          . Do đó g x nghịch biến nên ta có       1;0 Max g x g 1 3 m       Kết luận: (x)  0 có nghiệm x1;3  ; 3 1 ;  5 m      U Bài 2. Tìm m để bất phương trình: 3 3 x 3mx 2 1 x      nghiệm đúng x  1 Giải: BPT 3 2   3 4 3mx x 1 2, x 1 3m x 1 2 f x , x 1 x x x              . Ta có   5 2 5 2 2 4 2 4 2 4 2 2 f x 2x 2 2x 0 x x x x x                suy ra f x tăng. YCBT       1 3 , 1 min 1 2 3 2 x 3 f x m x f x f m m            Bài 3. Tìm m để bất phương trình   2 .4 1 .2 1 0 x x m m m       đúng x¡ Giải: Đặt 2 0 x t   thì   2 .4 1 .2 1 0 x x m m m       đúng x¡ 2      2  m.t  4 m1 .t  m1  0,t  0m t  4t 1  4t 1,t  0   2 4 1 , 0 4 1 g t t m t t t         . Ta có     2 2 2 4 2 0 4 1 g t t t t t        nên g t  nghịch biến trên 0; suy ra ycbt      0 0 1 tMax g t g m     Bài 4. Tìm m để phương trình: x x  x 12  m 5  x  4  x có nghiệm. Giải: Điều kiện 0  x  4 . Biến đổi PT   12 5 4 x x x f x m x x         .
  • 4. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Chú ý: Nếu tính f  x rồi xét dấu thì thao tác rất phức tạp, dễ nhầm lẫn. Thủ thuật: Đặt   12 0   3 1 0 2 2 12 g x x x x g x x x             5 4 0   1 1 0 2 5 2 4 h x x x h x x x              Suy ra: g x  0 và tăng; hx > 0 và giảm hay   1 0 h x  và tăng        g x f x h x  tăng. Suy ra f x  m có nghiệm                0;4 0;4 mmin f x ;max f x   f 0 ; f 4   2 15 12 ;12   Bài 5. Tìm m để bất phương trình:  3 3 2 x  3x 1 m x  x 1 có nghiệm. Giải: Điều kiện x 1. Nhân cả hai vế BPT với  3 x  x 1  0 ta nhận được bất phương trình     3 3 2 f x  x  3x 1 x  x 1  m. Đặt      3 3 2 g x  x  3x 1 ; h x  x  x 1 Ta có      2 3 2 6 0, 1; 3 1 1 1 0 2 2 1 g x x x x h x x x x x                    . Do g x  0 và tăng x 1; hx  0 và tăng nên f x  g x.hx tăng x 1 Khi đó bất phương trình f x  m có nghiệm     1 min 1 3 x f x f m      Bài 6. Tìm m để     2 4  x 6  x  x  2x  m nghiệm đúng x4,6 Cách 1. BPT   2      f x  x  2x  4  x 6  x  m đúng x4,6             2 2 2 2 1 2 1 0 1 2 4 6 4 6 f x x x x x x x x x                        Lập bảng biến thiên suy ra Max       4,6 Max f x f 1 6 m     Cách 2. Đặt     4  6  4 6 5 2 x x t x x         . Ta có 2 2 t  x  2x  24 . Khi đó bất phương trình trở thành       2 2 t  t  m 24,t 0;5  f t  t  t  24  m;t 0;5 . Ta có:
  • 5. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt f  t   2t 1 0  f t  tăng nên f t   m;t0;5       0;5 max f t  f 5  6  m Bài 7. Tìm m để 2 2 3  x  6  x  18  3x  x  m  m 1 đúngx3,6 Giải: Đặt t  3  x  6  x  0        2 2 t  3  x  6  x  9  2 3  x 6  x  2        9  t  9  2 3  x 6  x  9  3  x  6  x 18 18 3 2 3  6  1  2 9; 3;3 2 2   x  x   x  x  t  t  Xét   2       3;3 2 1 9 ; 1 0; 3;3 2 max 3 3 2 2 f t t t f t t t f t f                ycbt   2 2 3;3 2 max f t 3 m m 1 m m 2 0 m 1 V m 2                Bài 8. (Đề TSĐH khối A, 2007) Tìm m để phương trình 4 2 3 x 1  m x 1  2 x 1 có nghiệm thực. Giải: ĐK: x 1, biến đổi phương trình 4 3 1 2 1 1 1 x x m x x        . Đặt 4 4   1 1 2 0,1 1 1 u x x x        . Khi đó   2 g t  3t  2t  m Ta có   6 2 0 1 3 g t   t   t  . Do đó yêu cầu 1 1 3  m  Bài 9. (Đề TSĐH khối B, 2007): Chứng minh rằng: Với mọi m  0 , phương trình 2   x  2x  8  m x  2 luôn có đúng hai nghiệm phân biệt. Giải: Điều kiện: x  2 . Biến đổi phương trình ta có: x  2 x  6  mx  2       2 2  x  2 x  6  m x  2   3 2    3 2  x  2 x  6x  32  m  0x  2 V g x  x  6x  32  m. ycbt g x  m có đúng một nghiệm thuộc khoảng 2; . Thật vậy ta có: gx  3xx  4  0,x  2 . Do đó g x đồng biến mà g x liên tục và t 0 1 3 1 g t  + 0 – g t  0 1 3 – 1 x 2  g  x + g x 0 
  • 6. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 2 0; lim   x g g x     nên g x  m có đúng một nghiệm 2; . Vậy m  0, phương trình 2   x  2x  8  m x  2 có hai nghiệm phân biệt. Bài 10. (Đề TSĐH khối A, 2008) Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt: 4 4 2x  2x  2 6  x  2 6  x m Giải: Đặt   4 4   f x  2x  2x  2 6  x  2 6  x ; x 0;6 Ta có:         4 3 4 3 1 1 1 1 1 , 0;6 2 2 6 2 6 f x x x x x x                     Đặt           4 3 4 3 1 1 ; 1 1 0,6 2 6 2 6 u x v x , x x x x x                        , 0, 0, 2 2 2 0 , 0, 2,6 u x v x x u v u x v x x                  ( ) 0, 0, 2 ( ) 0, 2,6 (2) 0 f x x f x x f                Nhìn BBT ta có PT có 2 nghiệm phân biệt  4 2 6  2 6 m  3 2  6 Bài 11. (Đề TSĐH khối D, 2007): Tìm m để hệ phương trình có nghiệm 3 3 3 3 1 1 5 1 1 15 10 x y x y x y m x y               Giải: Đặt u x 1 ;v y 1 x y     ta có     3 3 3 x 1 x 1 3x 1 x 1 u 3u x x x x         và u x 1 x 1 2 x . 1 2 ; v y 1 2 y . 1 2 x x x y y           x 0 2 6 f  x + 0 – f(x) 3 2  6 4 12  2 3 4 2 6  2 6
  • 7. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Khi đó hệ trở thành 3 3   5 5 3 15 10 8 u v u v u v u v m uv m                   u, v là nghiệm của phương trình bậc hai   2 f t  t  5t  8  m Hệ có nghiệm  f t  m có 2 nghiệm 1 2 t , t thỏa mãn 1 2 t  2; t  2 . Lập Bảng biến thiên của hàm số f t  với t  2 t  – 2 2 5/2 +  f  t  – – 0 + f t  +  22 2 7/4 +  Nhìn bảng biến thiên ta có hệ có nghiệm 7 2 m 22 4  m    Bài 12. (Đề 1I.2 Bộ đề TSĐH 1987-2001): Tìm x để bất phương trình   2 x  2x sin y  cos y 1 0 đúng với y¡ . Giải: Đặt u  sin y  cos y 2, 2 , BPT      2    2, 2 2 1 0, 2, 2 Min 0 u g u x u x u g u            Do đồ thị y  g u là một đoạn thẳng với u 2, 2 nên   2, 2 Min 0 u g u        2 2 2 0 2 2 1 0 2 1 2 0 2 2 1 0 2 1 g x x x g x x x                       Bài 13. Cho , , 0 3 a b c a b c       Chứng minh rằng: 2 2 2 a  b  c  abc  4 Giải: BĐT       2 2 2 2 a  b  c  2bc  abc  4a  3  a  a  2 bc  4     2  f u  a  2 u  2a  6a  5  0 trong đó     2 1 2 0 3 2 4  u  bc  b  c   a . Như thế đồ thị y  f u là một đoạn thẳng với  1 2 0; 3 4 u  a    . Ta có             2 2 3 1 1 2 1 2 0 2 6 5 2 0; 3 1 2 0 2 2 4 4 f  a  a   a    f  a  a  a  
  • 8. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt nên suy ra f u  0;  1 2 0; 3 4  u  a    . Vậy 2 2 2 a  b  c  abc 4 . Đẳng thức xảy ra a  b  c 1. Bài 14. (IMO 25 – Tiệp Khắc 1984): Cho , , 0 1 a b c a b c       . Chứng minh rằng: 2 7 27 ab  bc  ca  abc  . Giải: ab  c  1 2abc  a1 a  1 2abc  a1 a  1 2au  f u Đồ thị y  f u  1 2au  a1 a với    2 2 1 0 2 4 b c a u bc       là một đoạn thẳng với 2 giá trị đầu mút       2 1 1 7 0 1 2 4 27 a a f a a              và         2 1 2 1 3 2 7 1 1 1 7 1 2 1 2 4 4 27 4 3 3 27 f  a   a  a    a  a   Do đồ thị y  f u là một đoạn thẳng với  1 2 0; 1 4 u  a    và 0 7 27 f  ;     1 2 7 1 4 27 f  a  nên   7 27 f u  . Đẳng thức xảy ra 1 3 a  b  c  Bài 15. Chứng minh rằng: 2a  b  c  ab  bc  ca  4, a,b, c0, 2 . Giải: Biến đổi bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c ta có f a  2  b  ca  2b  c  bc  4,a,b,c0,2 Đồ thị y  f a là một đoạn thẳng với a0, 2 nên f a Max f 0; f 2 Ta có f 0  4  2  b2  c  4; f 2  4  bc  4 f a  4,a,b,c0,2 Bài 16. CMR: 1 a1 b1 c1 d   a  b  c  d 1,a,b,c,d0,1 Giải: Biểu diễn bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c, d, ta có: f a 1 1 b1 c1 d a  1 b1 c1 d   b  c  d 1,a,b,c,d 0,1 Đồ thị y  f a,a0,1 là một đoạn thẳng nên          0,1 Min Min 0 , 1 a f a f f   Ta có f 1  b  c  d 11,b,c,d0,1 f 0  1 b1 c1 d   b  c  d g b 1 1 c1 d b  1 c 1 d   c  d Đồ thị y  g b,b0,1 là một đoạn thẳng nên          0,1 Min 0 , 1 b g b Min g g  
  • 9. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Ta có g 1  c  d 11; g 0  1 c1 d   c  d 1 cd 1  f 0  g b 1,b0,1. Vậy f a 1 hay ta có (đpcm)