1. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
CHƯƠNG I. HÀM SỐ
BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1. y f (x) đồng biến / (a, b) 1 2 x x a,b ta có 1 2 f x f x
2. y f (x) nghịch biến / (a, b) 1 2 x x a,b ta có 1 2 f x f x
3. y f (x) đồng biến / (a, b) (x) 0 x(a, b) đồng thời (x) 0 tại một
số hữu hạn điểm (a, b).
4. y f (x) nghịch biến / (a, b) (x) 0 x(a, b) đồng thời (x) 0 tại
một số hữu hạn điểm (a, b).
5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm
k x x f x đổi dấu tại điểm k x
6. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Giả sử y (x) liên tục trên [a, b] đồng thời đạt cực trị tại 1, ..., , n x x a b .
Khi đó:
1
,
Max Max ,..., , , ; n
x a b
f x f x f x f a f b
1
,
Min Min ,..., , , n
x a b
f x f x f x f a f b
Nếu y f (x) đồng biến / [a, b] thì
, ,
Min ;Max
x a b x a b
f x f a f x f b
Nếu y f (x) nghịch biến / [a, b] thì
, ,
Min ;Max
x a b x a b
f x f b f x f a
Hàm bậc nhất f x x trên đoạn a;b đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất tại các đầu mút a; b
j j j x x x
b
i i i x x x
j j j x x x
i i i a x x x x
2. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
II. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. Nghiệm của phương trình u(x) v(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị
y u x với đồ thị y v x .
2. Nghiệm của bất phương trình u(x) v(x) là
phần hoành độ tương ứng với phần
đồ thị y u x nằm ở phía trên
so với phần đồ thị y v x .
3. Nghiệm của bất phương trình u(x) v(x) là
phần hoành độ tương ứng với phần đồ thị
y u x nằm ở phía dưới so với phần đồ thị y v x .
4. Nghiệm của phương trình u(x) m là hoành độ
giao điểm của đường thẳng y m với đồ thị y u x .
5. BPT u(x) m đúng xI
I
Min
x
u x m
6. BPT u(x) m đúng xI
I
Max
x
u x m
7. BPT u(x) m có nghiệm xI
I
Max
x
u x m
8. BPT u(x) m có nghiệm xI
I
Min
x
u x m
III. Các bài toán minh họa phương pháp hàm số
Bài 1. Cho hàm số 2 f x mx 2mx 3
a. Tìm m để phương trình (x) 0 có nghiệm x[1; 2]
b. Tìm m để bất phương trình (x) 0 nghiệm đúng x[1; 4]
c. Tìm m để bất phương trình (x) 0 có nghiệm x1;3
Giải: a. Biến đổi phương trình (x) 0 ta có:
2 2
2 2
2 3 0 2 3 3 3
2 1 1
f x mx mx m x x g x m
x x x
.
Để (x) 0 có nghiệm x[1; 2] thì
1;2 1;2
Min Max
x x
g x m g x
3 1
8
m
b. Ta có x[1; 4] thì 2 f x mx 2mx 3 0 2 m x 2x 3
2
3 , 1;4
2
g x m x
x x
1;4
Min
x
g x m
.
Do
2
3
1 1
g x
x
giảm trên [1; 4] nên ycbt
1;4
Min 4 1
x 8
g x g m
a b x
v(x)
u(x)
a b x
y = m
3. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
c. Ta có với x 1;3 thì 2 f x mx 2mx 3 0 2 m x 2x 3.
Đặt 2
3 , 1;3
2
g x x
x x
. Xét các khả năng sau đây:
+ Nếu x 0 thì bất phương trình trở thành m.0 0 3 nên vô nghiệm.
+ Nếu x0;3 thì BPT g x m có nghiệm x0;3
x 0;3
Min g x m
.
Do
2
3
1 1
g x
x
giảm / 0;3 nên ycbt
0;3
3 1
x 5
Min g x g m
+ Nếu x1;0 thì 2 x 2x 0 nên BPT g x m có nghiệm x1;0
1;0
Max g x m
. Ta có
2
2
3 2 2
0, 1;0
2
x
g x x
x x
.
Do đó g x nghịch biến nên ta có
1;0
Max g x g 1 3 m
Kết luận: (x) 0 có nghiệm x1;3 ; 3 1 ;
5
m
U
Bài 2. Tìm m để bất phương trình: 3
3
x 3mx 2 1
x
nghiệm đúng x 1
Giải: BPT 3 2
3 4
3mx x 1 2, x 1 3m x 1 2 f x , x 1
x x x
.
Ta có
5 2 5 2 2
4 2 4 2 4 2 2 f x 2x 2 2x 0
x x x x x
suy ra f x tăng.
YCBT
1
3 , 1 min 1 2 3 2
x 3
f x m x f x f m m
Bài 3. Tìm m để bất phương trình 2 .4 1 .2 1 0 x x m m m đúng x¡
Giải: Đặt 2 0 x t thì 2 .4 1 .2 1 0 x x m m m đúng x¡
2 2 m.t 4 m1 .t m1 0,t 0m t 4t 1 4t 1,t 0
2
4 1 , 0
4 1
g t t m t
t t
. Ta có
2
2
2
4 2 0
4 1
g t t t
t t
nên g t nghịch
biến trên 0; suy ra ycbt
0
0 1
tMax g t g m
Bài 4. Tìm m để phương trình: x x x 12 m 5 x 4 x có nghiệm.
Giải: Điều kiện 0 x 4 . Biến đổi PT 12
5 4
x x x
f x m
x x
.
4. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
Chú ý: Nếu tính f x rồi xét dấu thì thao tác rất phức tạp, dễ nhầm lẫn.
Thủ thuật: Đặt 12 0 3 1 0
2 2 12
g x x x x g x x
x
5 4 0 1 1 0
2 5 2 4
h x x x h x
x x
Suy ra: g x 0 và tăng; hx > 0 và giảm hay
1 0
h x
và tăng
g x
f x
h x
tăng. Suy ra f x m có nghiệm
0;4 0;4
mmin f x ;max f x f 0 ; f 4 2 15 12 ;12
Bài 5. Tìm m để bất phương trình: 3
3 2 x 3x 1 m x x 1 có nghiệm.
Giải: Điều kiện x 1. Nhân cả hai vế BPT với 3
x x 1 0 ta nhận được
bất phương trình 3
3 2 f x x 3x 1 x x 1 m.
Đặt 3
3 2 g x x 3x 1 ; h x x x 1
Ta có 2
3 2 6 0, 1; 3 1 1 1 0
2 2 1
g x x x x h x x x
x x
.
Do g x 0 và tăng x 1; hx 0 và tăng nên f x g x.hx tăng x 1
Khi đó bất phương trình f x m có nghiệm
1
min 1 3
x
f x f m
Bài 6. Tìm m để 2 4 x 6 x x 2x m nghiệm đúng x4,6
Cách 1. BPT 2 f x x 2x 4 x 6 x m đúng x4,6
2 2 2 2 1 2 1 0 1
2 4 6 4 6
f x x x x x
x x x x
Lập bảng biến thiên suy ra Max
4,6
Max f x f 1 6 m
Cách 2. Đặt
4 6
4 6 5
2
x x
t x x
.
Ta có 2 2 t x 2x 24 . Khi đó bất phương trình trở thành
2 2 t t m 24,t 0;5 f t t t 24 m;t 0;5 . Ta có:
5. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
f t 2t 1 0 f t tăng nên f t m;t0;5
0;5
max f t f 5 6 m
Bài 7. Tìm m để 2 2 3 x 6 x 18 3x x m m 1 đúngx3,6
Giải:
Đặt t 3 x 6 x 0
2
2 t 3 x 6 x 9 2 3 x 6 x
2 9 t 9 2 3 x 6 x 9 3 x 6 x 18
18 3 2 3 6 1 2 9; 3;3 2
2
x x x x t t
Xét 2
3;3 2
1 9 ; 1 0; 3;3 2 max 3 3
2 2
f t t t f t t t f t f
ycbt 2 2
3;3 2
max f t 3 m m 1 m m 2 0 m 1 V m 2
Bài 8. (Đề TSĐH khối A, 2007)
Tìm m để phương trình 4 2 3 x 1 m x 1 2 x 1 có nghiệm thực.
Giải: ĐK: x 1, biến đổi phương trình
4 3 1 2 1
1 1
x x m
x x
.
Đặt 4 4 1 1 2 0,1
1 1
u x
x x
.
Khi đó 2 g t 3t 2t m
Ta có 6 2 0 1
3
g t t t . Do đó yêu cầu 1 1
3
m
Bài 9. (Đề TSĐH khối B, 2007): Chứng minh rằng: Với mọi m 0 , phương
trình 2 x 2x 8 m x 2 luôn có đúng hai nghiệm phân biệt.
Giải: Điều kiện: x 2 .
Biến đổi phương trình ta có:
x 2 x 6 mx 2
2 2
x 2 x 6 m x 2
3 2 3 2 x 2 x 6x 32 m 0x 2 V g x x 6x 32 m.
ycbt g x m có đúng một nghiệm thuộc khoảng 2; . Thật vậy ta có:
gx 3xx 4 0,x 2 . Do đó g x đồng biến mà g x liên tục và
t 0 1 3 1
g t + 0 –
g t
0
1 3
– 1
x 2
g x +
g x
0
6. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
2 0; lim
x
g g x
nên g x m có đúng một nghiệm 2; .
Vậy m 0, phương trình 2 x 2x 8 m x 2 có hai nghiệm phân biệt.
Bài 10. (Đề TSĐH khối A, 2008) Tìm m để phương trình sau có đúng hai
nghiệm thực phân biệt: 4 4 2x 2x 2 6 x 2 6 x m
Giải: Đặt 4 4 f x 2x 2x 2 6 x 2 6 x ; x 0;6
Ta có:
4 3 4 3
1 1 1 1 1 , 0;6
2 2 6 2 6
f x x
x x x x
Đặt
4 3 4 3
1 1 ; 1 1 0,6
2 6 2 6
u x v x , x
x x x x
, 0, 0, 2
2 2 0
, 0, 2,6
u x v x x
u v
u x v x x
( ) 0, 0, 2
( ) 0, 2,6
(2) 0
f x x
f x x
f
Nhìn BBT ta có PT có 2 nghiệm phân biệt 4 2 6 2 6 m 3 2 6
Bài 11. (Đề TSĐH khối D, 2007):
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
3 3
3 3
1 1 5
1 1 15 10
x y
x y
x y m
x y
Giải: Đặt u x 1 ;v y 1
x y
ta có 3
3
3
x 1 x 1 3x 1 x 1 u 3u
x x x x
và u x 1 x 1 2 x . 1 2 ; v y 1 2 y . 1 2
x x x y y
x 0 2 6
f x + 0 –
f(x)
3 2 6
4 12 2 3
4 2 6 2 6
7. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
Khi đó hệ trở thành
3 3
5 5
3 15 10 8
u v u v
u v u v m uv m
u, v là nghiệm của phương trình bậc hai 2 f t t 5t 8 m
Hệ có nghiệm f t m có 2 nghiệm 1 2 t , t thỏa mãn 1 2 t 2; t 2 .
Lập Bảng biến thiên của hàm số f t với t 2
t – 2 2 5/2 +
f t – – 0 +
f t +
22
2
7/4
+
Nhìn bảng biến thiên ta có hệ có nghiệm 7 2 m 22
4
m
Bài 12. (Đề 1I.2 Bộ đề TSĐH 1987-2001):
Tìm x để bất phương trình 2 x 2x sin y cos y 1 0 đúng với y¡ .
Giải: Đặt u sin y cos y 2, 2 ,
BPT 2
2, 2
2 1 0, 2, 2 Min 0
u
g u x u x u g u
Do đồ thị y g u là một đoạn thẳng với u 2, 2 nên
2, 2
Min 0
u
g u
2
2
2 0 2 2 1 0 2 1
2 0 2 2 1 0 2 1
g x x x
g x x x
Bài 13. Cho
, , 0
3
a b c
a b c
Chứng minh rằng: 2 2 2 a b c abc 4
Giải: BĐT 2 2 2 2 a b c 2bc abc 4a 3 a a 2 bc 4
2 f u a 2 u 2a 6a 5 0 trong đó
2
1 2 0 3
2 4
u bc b c a .
Như thế đồ thị y f u là một đoạn thẳng với 1 2 0; 3
4
u a
. Ta có
2
2 3 1 1 2 1 2 0 2 6 5 2 0; 3 1 2 0
2 2 4 4
f a a a f a a a
8. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
nên suy ra f u 0; 1 2 0; 3
4
u a
.
Vậy 2 2 2 a b c abc 4 . Đẳng thức xảy ra a b c 1.
Bài 14. (IMO 25 – Tiệp Khắc 1984):
Cho
, , 0
1
a b c
a b c
. Chứng minh rằng: 2 7
27
ab bc ca abc .
Giải: ab c 1 2abc a1 a 1 2abc a1 a 1 2au f u
Đồ thị y f u 1 2au a1 a với 2 2 1
0
2 4
b c a u bc
là một
đoạn thẳng với 2 giá trị đầu mút
2
1 1 7 0 1
2 4 27
a a
f a a
và
2
1 2 1 3 2 7 1 1 1 7 1 2 1 2
4 4 27 4 3 3 27
f a a a a a
Do đồ thị y f u là một đoạn thẳng với 1 2 0; 1
4
u a
và 0 7
27
f ;
1 2 7 1
4 27
f a nên 7
27
f u . Đẳng thức xảy ra 1
3
a b c
Bài 15. Chứng minh rằng: 2a b c ab bc ca 4, a,b, c0, 2 .
Giải: Biến đổi bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c ta có
f a 2 b ca 2b c bc 4,a,b,c0,2
Đồ thị y f a là một đoạn thẳng với a0, 2 nên f a Max f 0; f 2
Ta có f 0 4 2 b2 c 4; f 2 4 bc 4 f a 4,a,b,c0,2
Bài 16. CMR: 1 a1 b1 c1 d a b c d 1,a,b,c,d0,1
Giải: Biểu diễn bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c, d, ta có:
f a 1 1 b1 c1 d a 1 b1 c1 d b c d 1,a,b,c,d 0,1
Đồ thị y f a,a0,1 là một đoạn thẳng nên
0,1
Min Min 0 , 1
a
f a f f
Ta có f 1 b c d 11,b,c,d0,1
f 0 1 b1 c1 d b c d g b 1 1 c1 d b 1 c 1 d c d
Đồ thị y g b,b0,1 là một đoạn thẳng nên
0,1
Min 0 , 1
b
g b Min g g
9. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel:0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
Ta có g 1 c d 11; g 0 1 c1 d c d 1 cd 1
f 0 g b 1,b0,1. Vậy f a 1 hay ta có (đpcm)