SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 23
Descargar para leer sin conexión
Nguoithay.vn

            I.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2t) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua
vị trí cân bằng là:
     1                         1                     1                       1
A) s                      B) s                   C) s                   D) s
     4                         2                     6                       3
HD Giải: Chọn A
                                                                                        M1
                                                             1 k
Cách 1: Vật qua VTCB: x = 0  2t = /2 + k  t                  k N
                                                             4 2
                                                                                                M0
         Thời điểm thứ nhất ứng với k = 0  t = 1/4 (s)                           -A                 x
Cách 2: Sử dụng mối liên hệ giữa dđđh và chuyển động tròn đều.                         O         A
Vật đi qua VTCB, ứng với vật chuyển động tròn đều qua M1 và M2.
Vì  = 0, vật xuất phát từ M0 nên thời điểm thứ nhất vật qua VTCB ứng
                                                                  1                   M2
với vật qua M1.Khi đó bán kính quét 1 góc  = /2  t               s
                                                                   4
                                                                            
Câu 2: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + ) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua
                                                                            6
vị trí x = 2cm theo chiều dương.
A) 9/8 s                  B) 11/8 s              C) 5/8 s               D) 1,5 s
HD Giải: Chọn B                                                                             M1
Cách                          1:                    Ta                      có
                                                                                             M0
              x  4cos(4 t  )  2
 x  2                       6                        
                                        4 t     k 2                          O           x
 v  0                                           6      3                     -
            v  16 sin(4 t  )  0                                                          A
            
                                   6                                           A
          1 k                                                            11
 t            k  N*           Thời điểm thứ 3 ứng với k = 3  t  s
          8 2                                                             8
Cách 2: Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động                           M2
tròn đều.
Vật qua x = 2 theo chiều dương là qua M2.
Qua M2 lần thứ 3 ứng với vật quay được 2 vòng (qua 2 lần) và lần cuối cùng đi từ M0 đến M2.
                            3           11
Góc quét  = 2.2 +              t       s
                             2              8
                                                                            
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + ) cm. Thời điểm thứ 2009 vật
                                                                             6
qua vị trí x=2cm.
    12049                      12061                 12025
A)          s             B)          s          C)         s                            M1
       24                        24                    24
         D) Đáp án khác
HD Giải: Chọn A
                                                                                             M0
                                                 1 k                             O           x
                     4 t  6  3  k 2      t  24  2 k  N            -
                                                                                             A
Cách 1: x  2                                                           A
                     4 t       k 2    t   1  k k  N *
                    
                             6      3         
                                                     8 2
                                                          2009  1
Vật qua lần thứ 2009 (lẻ) ứng với nghiệm trên k                    1004                M2
                                                              2
         1          12049
 t         502 =          s
        24             24
Cách 2: Vật qua x =2 là qua M1 và M2.Vật quay 1 vòng (1 chu kỳ) qua x = 2 là 2 lần.
Qua lần thứ 2009 thì phải quay 1004 vòng rồi đi từ M0 đến M1.

                                                                                                1
    Nguyễn Hải Triều                                         Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

                                            1 12049
Góc quét   1004.2        t          502          s
                           6                 24      24
Câu 4: (Đề thi đại học 2008) một con lắc lò xo treo thẳng đứng. kích thích cho con lắc dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng. chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. chọn trục x’x
thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian t =0 vật qua VTCB theo
chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g= 10m/s2 và π2= 10. thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến lực đàn
hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là:
A 7/30 s                       B 1/30 s                     C 3/10 s                       D 4/15 s.
                                     m       Δl
HD Giải: chọn câu A .T = 2π          k = 2π   g
                                                    A        T T T 7T 7x0.4 7
=> Δl =0,04 => x = A – Δl = 0,08 – 0,04 =0,04 m = 2 ; t = 4 + 4 + 12 = 12 = 12 =30 s :chọn A
Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=1N/cm dao động điều hòa với chu kì là
a) 0,1s.                       b) 0,2s.                     c) 0,3s .             d) 0,4s.
                                                                    m        0,1
Hướng dẫn: Chọn B. Theo công thức tính chu kì dao động: T  2          2       0,2s 
                                                                    k       100
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác
có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng
a) tăng lên 3 lần            b) giảm đi 3 lần             c) tăng lên 2 lần     d) giảm đi 2 lần

Hướng dẫn: Chọn C. Chu kì dao động của hai con lắc:
       m '        m  3m        4m       T    1
T  2   , T  2          2        ' 
       k             k           k       T    2

Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật m=200g và lò xo k=0,5N/cm dao động điều hòa với chu kì là
a) 0,2s.                      b) 0,4s.                   c) 50s.                  d) 100s.
                                                                    m         0,2
Hướng dẫn: Chọn B .Theo công thức tính chu kì dao động: T  2           2        0,4s 
                                                                    k          50
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g.
Lấy  2  10 , độ cứng của lò xo là
a) 0,156N/m                   b) 32 N/m                  c) 64 N/m                d) 6400 N/m
Hướng dẫn: Chọn C.
                                             m         4 2 m 4 2 .0,4
 Theo công thức tính chu kì dao động: T  2    k                       64 N / m 
                                              k         T2        0,5 2
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ
cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí
cân bằng, lò xo dãn một đoạn l . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là (Đề thi tuyển sinh cao
đẳng năm 2008)
    1 k                            1 m                    g                       l
a)                            b)                  c) 2                   d) 2
   2 m                           2 k                    l                       g
                                                                                       m        l
Hướng dẫn: Chọn D. Vị trí cân bằng có: kl  mg .Chu kì dao động con lắc: T  2            2
                                                                                       k        g
Câu 10: Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo giãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động. Chu kì dao
động tự do của vật là
a) 1s.                       b) 0,5s.                c) 0,32s.             d) 0,28s.
Hướng dẫn: Chọn C. Tại vị trí cân bằng trọng lực tác dụng vào vật cân bằng với lực đàn hồi của là xo
                         m l               2         m        l 0       0,025
            mg  kl 0   0  T                2       2        2          0,32s 
                         k     g                      k         g           10
Câu 11: Khi gắn một vật có khối lượng m1=4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao
                                                                                                      2
    Nguyễn Hải Triều                                            Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

động với chu kì T1=1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với khu kì
T2=0,5s. Khối lượng m2 bằng bao nhiêu?
a) 0,5kg                    b) 2 kg              c) 1 kg               d) 3 kg
                                                                                        m
Hướng dẫn: Chọn C. Chu kì dao động của con lắc đơn xác định bởi phương trình T  2
                                                                                        k
                     m1
             T1  2
                            T      m1               T2    0,5 2
                                          m 2  m1 22  4. 2  1kg 
                       k
Do đó ta có:              1 
                      m2    T2     m2               T1     1
             T2  2
                      k
Câu 12: Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 10cm, lấy g=10m/s2. Chu kì dao động của
vật là
a) 0,628s.              b) 0,314s.            c) 0,1s.               d) 3,14s.
Hướng dẫn: Chọn A. Tại vị trí cân bằng, trọng lực cân bằng với lực đàn hồi của lò xo
                    m l                 m        l0       0,1
     mg  kl 0   0  T  2              2         2       0, 628  s 
                    k     g              k         g        10
Câu 13: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=20cm. Khi treo vật có khối lượng m=100g thì chiều dài
của lò xo khi hệ cân bằng đo được là 24cm. Tính chu kì dao động tự do của hệ.
a) T=0,35(s)            b) T=0,3(s)           c) T=0,5(s)            d) T=0,4(s)
Hướng dẫn : Chọn D.
                                                            mg 0,1.10
 Vật ở vị trí cân bằng, ta có: Fdh0  P  kl 0  mg  k                   25( N / m )
                                                            l 0    0,04
                                                 m         0,1
                                       T  2        2       0,4( s )
                                                  k        25
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ(Đề thi tuyển
sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. tăng 4 lần.       B. giảm 2 lần.       C. tăng 2 lần.         D. giảm 4 lần.
                                                                                        1   k
Hướng dẫn :Chọn A. Tần số dao động của con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m: f 
                                                                                       2   m
                                                        1     2k
                     Nếu k’=2k, m’=m/8 thì f '                    4f
                                                       2 m / 8
Câu 15: Một lò xo có độ cứng k=25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo
hai vật có khối lượng m=100g và m=60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao
động của con lắc.
a) l 0  4,4cm ;   12,5rad / s  b) l 0  6,4cm ;   12,5rad / s 
c) l 0  6,4cm ;   10,5rad / s  d) l 0  6,4cm ;   13,5rad / s 
Hướng dẫn : Chọn B .
Dưới tác dụng của hai vật nặng, lò xo dãn một đoạn  l 0 và có: kl 0  P  g ( m  m)
                                     g (m  m) 10(0,1  0,06)
                           l 0                                 0,064 m  6,4cm              m
                                          k             25
                                                 k             25                                    m
Tần số góc dao động của con lắc là:                                 12,5(rad / s )
                                              m  m       0,1  0,06
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực
hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo.
a) 60(N/m)               b) 40(N/m)             c) 50(N/m)              d) 55(N/m)
Hướng dẫn : Chọn C.
                                                                                       2
Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động nên ta phải có: 50T  20  T   0,4( s )
                                                                                       5
                                                                                                3
    Nguyễn Hải Triều                                         Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

                      m         4 2 m 4. 2 .0,2
Mặt khác có: T  2      k                      50( N / m)
                      k          T2       0,4 2
Câu 17: Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1=1,8s. Nếu mắc lò xo đó
với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T2=2,4s. Tìm chu kì dao động khi ghép m1 và m2 với lò xo nói
trên
a) 2,5s               b) 2,8s               c) 3,6s              d) 3,0s
                                                                 m1
Hướng dẫn : Chọn D.Chu kì của con lắc khi mắc vật m1: T1  2        ;
                                                                  k
                                                          m2
Chu kì của con lắc khi mắc vật m2: T2  2
                                                          k
                                                               m1  m2      m1 m2
Chu kì của con lắc khi mắc vật m1 và m2: T  2                         2   
                                                                  k         k   k
                                 T12            T22
                       T  2                             T12  T22  1,8 2  2,4 2  3,0 s
                                4   2
                                                4   2



Câu 18: Viên bi m1 gắn vào lò xo k thì hệ dao đông với chu kỳ T1=0,6s, viên bi m2 gắn vào lò xo k thì
heọ dao động với chu kỳ T2=0,8s. Hỏi nếu gắn cả hai viên bi m1 và m2 với nhau và gắn vào lò xo k thì
hệ có chu kỳ dao động là bao nhiêu?
a) 0,6s               b) 0,8s               c) 1,0s                 d) 0,7s
Hướng dẫn : Chọn C
                                                               m1             m2
 Chu kì của con lắc khi mắc vật m1, m2 tương ứng là: T1  2      ; T2  2
                                                               k               k
                                                          m1  m2          m1 m2
Chu kì của con lắc khi mắc caỷ hai vật m1 và m2: T  2             2       
                                                             k              k    k
                                 T12            T22
                       T  2                             T12  T22  0,6 2  0,8 2  1s 
                                4     2
                                        4            2

Câu 19: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1=1,2s. Khi gắn quả nặng m2
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2=1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì
dao động của chúng là
a) 1,4s                      b) 2,0s               c) 2,8s                  d) 4,0s
Hướng dẫn : Chọn B
                                                m1
                                        T1  2
                                                k       m  m2 T12  T22
Chu kì T1, T2 xác định từ phương trình:               1      
                                                m2        k      4 2
                                        T2  2 k
                                        
Khi gắn cả m1, m2 chu kì của con lắc xác định bởi phương trình
                        m1  m 2             T 2 T2
              T  2               T  2 1 2 2  T12  T22  1,2 2  1,6 2  2s 
                           k                   4
Cạu 20: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T=1s. Muốn tần số dao
động của con lắc là f’=0,5Hz thì khối lượng của vật m phải là
a) m’=2m                      b) m’=3m                      c) m’=4m           d) m’=5m
Hướng dẫn : Chọn C.
                                                                        1 k
Tần số dao động của con lắc có chu kì T=1(s) là: f    1Hz  , f 
                                                     1 1
                                                     T 1               2 m
Tần số dao động mới của con lắc xác định từ phương trình
       1   k     f      k m'               m'               1      m'
f'             '      .                                          m '  4m
      2   m '
                f       m k                m               0,5     m
                                                                                                          4
    Nguyễn Hải Triều                                                         Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

Câu 21: Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1=0,6s. Khi mắc vật m vào lò
xo k2, thì vật m dao động với chu kì T2=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 ghép nối tiếp k2 thì
chu kì dao động của m là
a) 0,48s                     b) 1,0s                c) 2,8s              d) 4,0s
Hướng dẫn : Chọn B
                                                m       1    T2
                                        T1  2             12
                                                k1       k1 4 m      1     1 T12  T22
Chu kì T1, T2 xác định từ phương trình:                                     
                                        T  2 m         1  T2
                                                                 2
                                                                        k1 k 2     4 2 m
                                         2              k
                                                          2 4 m
                                                                 2
                                                k2
                                                  k1  k 2 T12  T22
                                                         
                                                   k1 k 2   4 2 m
                                                                                k1 k 2
k1, k2 ghép nối tiếp, độ cứng của hệ ghép xác định từ công thức: k 
                                                                               k1  k 2
Chu kì dao động của con lắc lò xo ghép
                    m          k  k 2           T2 T2
          T  2       2 m 1              2 m. 1 2 2  T12  T22  0,6 2  0,8 2  1s 
                    k            k1 k 2             4 m
Câu 22: Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vào một lò xo
k1, thì vật m dao động với chu kì T1=0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với chu kì
T2=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là.
a) 0,48s                     b) 0,7s                  c) 1,00s                       d) 1,4s
Hướng dẫn : Chọn A
                                                  m             4 2 m
                                          T1  2          k1 
                                                  k1             T12                       T12  T22
Chu kì T1, T2 xác định từ phương trình:                                k1  k 2  4 m 2 2
                                                                                         2

                                                           k  4 m
                                                                     2
                                          T  2 m                                           T1 T2
                                           2                2       2
                                                   k2            T2
k1, k2 ghép song song, độ cứng của hệ ghép xác định từ công thức: k  k1  k 2
Chu kì dao động của con lắc lò xo ghép
              m            m                  T 2T 2           T12T22       0,6 2.0,8 2
     T  2       2             2 m. 2 1 22                                        0,48s 
               k        k1  k 2                      
                                          4 m T1  T22            
                                                              T12  T22         
                                                                          0,6 2  0,8 2
Câu 23: Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k=40N/m và kích thích chúng dao
động. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao
động. Nếu treo cả hai vật vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng /2(s). Khối lượng m1 và m2 lần
lượt bằng bao nhiêu
a) 0,5kg; 1kg                 b) 0,5kg; 2kg                c) 1kg; 1kg                    d) 1kg; 2kg
Hướng dẫn :Chọn B. Thời gian để con lắc thực hiện dao động là chu kì dao động của hệ
                                                   m1           m2
Khi lần lượt mắc từng vật vào lò xo, ta có: T1  2   ; T2  2
                                                   k            k
Do trong cùng một khoảng thời gian , m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động nên
có: 20T1  10T2  2T1  T2  4m1  m2
                                                                       m1  m 2      5m1
Chu kì dao động của con lắc gồm vật m1 và m2 là: T  2                          2
                                                                          k           k
                            T12 k        / 2 2 .40  0,5kg 
                    m1                                           m2  4m1  4.0,5  2kg 
                            20 2         20 2

Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều
hoà. Nếu khối lượng m=200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối
lượng m bằng(Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2007)                                                  5
    Nguyễn Hải Triều                                                        Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

A. 100 g.                             B. 200 g.                    C. 800 g.                            D. 50 g.
Hướng dẫn : Chọn D.
                                                                  m1           m2
Công thức tính chu kì dao động của 2 con lắc lò xo: T1  2          ; T2  2
                                                                   k           k
                                                            2                2
                                                                                  12
                                                          12  1  m2  22 m1  2 .200  50 g 
                                                          T    m           T
                                                          T2   m2          T1     2
Câu 25: Cho 2 dao động điều hòa :                                                                   A
                                                      3
x1  5cos(2 t         ) cm ; x2  5cos(2 t            ) cm
                    4                                   4                                                   A1
Tìm dao động tổng hợp x = x1 +x2 ?                                                 A2       
                             
A. x  5 2 cos(2 t             ) cm          B x  5 2 cos(2 t ) cm                                             x
                             2                                                                  0
                                                                     
C. x  5cos(2 t           ) cm               D x  5 2 cos(2 t        ) cm
                        2                                             4
HD:Chọn A. Dễ thấy x1 và x2 vuông pha. x là đường chéo hình vuông hường thẳng đứng lên ( hình
                              
vẽ) : x  5 2 cos(2 t              ) ( cm)
                                 2

                 II.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN SÓNG CƠ
Câu 26: Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một
dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng
với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây?
A.60m/s                B. 60cm/s               C.6m/s               D. 6cm/s
Hướng dẫn giải : Chọn A. Vì nam châm có dòng điện xoay chiều chạy qua lên nó sẽ tác dụng lên
dây một lực tuần hoàn làm dây dao động cưỡng bức.Trong một T(s) dòng điện đổi chiều 2 lần nên nó
hút dây 2 lần . Vì vậy tần số dao động của dây = 2 lần tần số của dòng điện.
       Tần số sóng trên dây là:       f’ = 2.f =2.50 =100Hz
                                                                  
       Vì trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng nên: AB = L =2.    L  60cm
                                                                  2
                → v = . f  60.100  6000cm / s  60m / s

Câu 27: Mức cường độ âm tại một vị trí tăng thêm 30dB. Hỏi cường độ âm tại vị trí đó tăng lên bao
nhiêu lần?
  A. 1000 lần     B. 10000 lần                  C. 100 lần                   D. 10 lần
                                                                  I2         I          I       I
 Hướng dẫn giải : Chọn A. L2 – L1=30dB suy ra 10 10 lg                10 lg 1  30  lg 2  3  2  103
                                                                  I0        I0           I1      I1
Câu 28: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 20 ngọn sóng qua mặt trong 72 giây, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng là 10m.. Tính tần số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển.
A. 0,25Hz; 2,5m/s            B. 4Hz; 25m/s                 C. 25Hz; 2,5m/s     D. 4Hz; 25cm/s

Hướng dẫn giải : Chọn A. Xét tại một điểm có 10 ngọn sóng truyền qua ứng với 9 chu kì.
    72                                          1 1
T      4  s  . xác định tần số dao động. f    0, 25 Hz
     9                                          T 4
                                               10
Xác định vận tốc truyền sóng: =vT  v=            2,5  m / s 
                                              T 4
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ
A=5cm, T=0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách O d=50 cm.
A. uM  5 cos(4 t  5 )(cm)                  B uM  5 cos(4 t  2,5 )(cm)
C. uM  5 cos(4 t   )(cm)                         D uM  5 cos(4 t  25 )(cm)
                                                                                                                   6
    Nguyễn Hải Triều                                                      Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

Hướng dẫn giải : Chọn A. Phương trình dao động của nguồn: uo  A cos(t )(cm)
             a  5cm
  Trong đó:       2 2                      u  5 cos(4 t )(cm) .
                         4   rad / s  o
                  T 0,5
                                                         2 d
  Phương trình dao động tai M : uM  A cos(t                 )
                                                           
  Trong đó:   vT  40.0,5  20  cm  ;d= 50cm           uM  5 cos(4 t  5 )(cm)
Câu 30: Một dây dàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng
sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 4000cm/s                   B.4m/s                             C. 4cm/s                D.40cm/s
                                                                   
                                                             l  n Vôùi n=3 buïng soùng.
                                                                   2
Hướng dẫn giải : Chọn A. Vì hai đầu sợi dây cố định:
                                                                 2l 2.60
                                                             =           40  cm,s 
                                                                 n    3
                                    v
Vận tốc truyền sóng trên dây:    v  f  40.100  4.103  cm / s 
                                    f

        III.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU
                                                                                1               3
Câu 31: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100  ; C=           .10  4 F ; L= H.
                                                                               2               
cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100  t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu
mạch điện.
                                                                 
A. u  200 2 cos(100 t  ) V           B. u  200 2 cos(100 t  ) V
                           4                                       4
                                                                 
C. u  200 cos(100 t  ) V             D. u  200 2 cos(100 t  ) .
                       4                                          4
Hướng dẫn giải : Chọn A
                          3                                 1          1
-Cảm kháng : Z L  L.  100  300  ; Dung kháng : Z C                       = 200 
                                                           .C           10  4
                                                                   100 .
                                                                           2
-Tổng trở : Z =   R 2  ( Z L  Z C ) 2  100 2  (300  200 ) 2  100 2
-HĐT cực đại : U0 = I0.Z = 2. 100 2 V =200 2 V
                        Z  Z C 300  200                     
-Độ lệch pha : tg  L                      1    45 0  rad
                           R        100                       4
                                            
-Pha ban đầu của HĐT :  u   i    0   rad
                                           4 4
                                                              
-Biểu thức HĐT : u = U 0 cos(t   u )  200 2 cos(100t  ) V
                                                               4
Câu 32: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100  t (V). Điện trở
                                                  1                      10 3
  R = 50 3  , L là cuộn dây thuần cảm có L = H , điện dung C =                F , viết biểu thức cường
                                                                          5
  độ dòng điện và tính công suất tiêu thụ của mạch điện trên.
                                                                            
A. i  1, 2 2 cos(100 t  ) A ; P= 124,7W          B. i  1, 2 cos(100 t  ) A ; P= 124,7W
                           6                                                 6
                                                                               
C. i  1, 2 cos(100 t  ) A ; P= 247W              D. i  1, 2 2 cos(100 t  ) A ; P= 247W
                         6                                                      6
Hướng dẫn giải : Chọn A
                                                                                                      7
    Nguyễn Hải Triều                                              Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

                                 1                                                1           1
   a) Cảm kháng : Z L  L.         100  100            Dung kháng : Z C                         = 50 
                                                                                 .C            10 3
                                                                                          100 .
                                                                                                  5
   Tổng trở : Z =    R 2  ( Z L  Z C ) 2  (50 3 ) 2  (100  50) 2  100 
                           U0
       CĐDĐ cực đại : I0 =     = 1.2 2 A
                           Z
                          Z  Z C 100  50    3             
       Độ lệch pha : tg  L                     30 0  rad
                             R       50 3    3              6
                                                                
       Pha ban đầu của HĐT :  i   u    0             -       rad
                                                       6         6
                                                                
     Biểu thức CĐDĐ :i = I 0 cos(t  i )  1, 2 2 cos(100 t  ) A
                                                                6
     Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I .R = 1.2 .50 3  124,7 W
                                               2        2



Câu 33: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100  t (V). Điện trở
                                                       1
  R = 50 3  , L là cuộn dây thuần cảm có L = H , điện dung C thay đổi được.Thay đổi C cho
                                                       
                                                                       
  điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn hai đầu tụ một góc . Tìm C .
                                                                       2
          4                      4                               4
       10                      10                               10                               1000
A. C=        F         B. C=         F                   C. C=      F                    D. C=      F
                                                                                                
Hướng dẫn giải : Chọn A
                                                                        
    Ta có pha của HĐT hai đầu mạch nhanh hơn HĐT hai đầu tụ                 ;nghỉa là cùng pha CĐDĐ;
                                                                         2
                                             
     vì HĐT hai đầu tụ chậm hơn CĐDĐ => xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó ZL = ZC
                                              2
                1           1           1        10 4
     ZL           C                                F
                .C        .Z L 100 .100         
                                                 4                   1
Câu 34: Cho mạch điện AB, trong đó C = 10  4 F , L =                   H , r = 25 mắc nối tiếp.Biểu thức
                                                                   2
điện áp giữa hai đầu mạch uAB = 50 2 cos 100tV .Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch ?
                                                                  
A. i  2 cos(100 t  ) A               B. i  2 2 cos(100 t  ) A.
                     4                                              4
                                                               
C. i  2 cos(100 t  ) A               D. i  2 cos(100 t  ) A
                     4                                          4
Hướng dẫn giải : Chọn A
                               1                                          1           1
    Cảm kháng : Z L  L.        100  50 .Dung kháng : Z C                               = 25 
                              2                                        .C            4.10 4
                                                                                100 .
                                                                                         
   Tổng trở : Z =    r 2  ( Z L  ZC ) 2  (25) 2  (50  25) 2  25 2
                       U0
   CĐDĐ cực đại : I0 =     = 2A
                         Z
                      Z  Z C 50  25          
   Độ lệch pha : tg  L              1    rad
                         R      25             4
                                                      
  Pha ban đầu của HĐT : i  u    0          -       rad
                                             4         4
                                                                                                                8
    Nguyễn Hải Triều                                                       Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

                                                       
 Biểu thức CĐDĐ :i = I 0 cos(t  i )  2 cos(100 t  ) A
                                                       4
                                                                               1               3
Câu 35: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100  ; C=          .10  4 F ; L= H.
                                                                              2               
cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100  t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu
mạch điện.
                                                                  
A. u  200 2 cos(100 t  )             B. u  200 2 cos(100 t  )
                          4                                         4
                                                               
C. u  200 cos(100 t  )               D. u  200 cos(100 t  )
                       4                                         4
Hướng dẫn giải : chọn câu A
                           3                                   1         1
-Cảm kháng : Z L  L.  100  300  ; Dung kháng : Z C                         = 200 
                                                             .C           10  4
                                                                     100 .
                                                                             2
-Tổng trở : Z =    R 2  ( Z L  Z C ) 2  100 2  (300  200 ) 2  100 2
-HĐT cực đại : U0 = I0.Z = 2. 100 2 V =200 2 V
                      Z  Z C 300  200                     
-Độ lệch pha : tg  L                      1    45 0  rad
                         R          100                     4
                                            
-Pha ban đầu của HĐT :  u   i    0   rad
                                           4 4
                                                            
-Biểu thức HĐT : u = U 0 cos(t   u )  200 2 cos(100t  ) V
                                                             4
Câu 36: Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là:
u = 100 2 cos(100t - /6)(V) và cường độ dũng điện qua mạch là i = 4 2 cos(100t - /2)(A). Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
   A. 200W.                B. 600W.                C. 400W.            D. 800W.
HD Giải: CHỌN A. Dùng P  U .I .cos .Với  =u -i = - /6- (-/2) = /3 ; I= 4A; U =100V

Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  120 2 cos(120 t ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến
trở :R1=18  ,R2=32  thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có
thể nhận giá trị nào sau đây:

A.144W                           B.288W                                C.576W                  D.282W

HD Giải: CHỌN B . Áp dụng công thức: R1R2  ( Z L  ZC )2  Z L  ZC  R1R2  24

                   U2                       U2
 Vậy P                           R1  2                   R2  288W
           R1 2  ( Z L  Z C ) 2     R2  ( Z L  Z C ) 2

Câu 38: Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở .Hiệu điện thế hiệu
dụng U=200V, f=50Hz, biết ZL = 2ZC,điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn nhất thì dòng
điện trong mạch có giá trị là I= . Giá trị của C, L là:

      1        2                 3       4                     1      2                   1       4
A.       m F và H          B.       mF và H              C.       F và mH          D.        mF và H
     10                       10                          10                       10      



                                                                                                        9
     Nguyễn Hải Triều                                                     Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

                                                                  U2                 U2
HD Giải:  CHỌN A . P  UI hay P                                    
                                                                  Z          R 2  (Z L  ZC )2

Vậy P max khi và chỉ khi: R  Z L  Z C hay R  Z C (doZ L  2 Z C )

                                                 U
Khi đó, tổng trở của mạch là Z                     100 2() .Hay                   R 2  ( Z L  Z C ) 2  100 2
                                                 I
                                  1            1                                                        ZL       2
 Z C  100  C                                mF ;            Z L  2 Z C  200  L                           H
                               ZC            10                                                               

                                                                                              2
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC có: R=100  ; L= H , điện dung C của tụ điện biến thiên.
                                                                                              
Đặt vào hai đầu mạch điện áp u  200 2cos100 t(V) . Tính C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị
cực đại
          10 4                                        10 4                                           10 4
 A C           F                             B. C          F                                C. C          F             D.
           2                                          2.5                                             4
     10 2
C         F
      2
                                                        R2  ZL
                                                              2
HD Giải: CHỌN B : UCmax khi Z C 
                                                          ZL
                                                                   10 4
Câu 40: Cho mạch RLC có R=100  ; C                                     F   cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai
                                                                    2
đầu mạch điện áp u  100 2cos100 t(V) Tính L để ULC cực tiểu
           1                  2                        1, 5                   102
 A. L         H    B. L         H           C. L           H     D. L            H
                                                                             
               U                      U                                                   2
 HD: U LC       Z LC                            U LC min  Z L  Z C  L 
               Z                 R    2                                                  
                                           1
                             (ZL  Z C ) 2
                                                                    4         1
Câu 41: Cho mạch điện AB, trong đó C =                                  10  4 F , L =
                                                                                H , r = 25 mắc nối tiếp.Biểu thức
                                                                            2
hiệu điện thế giữa hai đầu mạch uAB                     = 50 2 cos 100t V .Tính công suất của toàn mạch ?
A. 50W                 B.25W                                 C.100W                       D.50 2 W
 Hướng dẫn giải : Chọn A
Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I2.r = 2.25=50 W, hoặc : P =UICos 

Câu 42: Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 1003 , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C
=10-4 /2 (F). Đặt vào 2 đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 1002cos100 t. Biết điện áp ULC = 50V
,dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Hãy tính L và viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch
                                                                                       
A.L=0,318H ; i  0,5 2 cos(100 t  )              B. L=0,159H ; i  0,5 2 cos(100 t  )
                                     6                                                   6
                                                                                        
C.L=0,636H ; i  0,5cos(100 t  )                 D. L=0,159H ; i  0,5 2 cos(100 t  )
                                 6                                                       6
Hướng dẫn giải : Chọn A                                                   R        L      C
Ta có = 100 rad/s ,U = 100V, Z C 
                                        1
                                           200 
                                                                 A                             B
                                       C
Điện áp 2 đầu điện trở thuần là: U R  U 2  U LC  50 3V
                                               2


                                  UR                  U
cường độ dòng điện I                 0,5 A và Z LC  LC  100 
                                  R                     I
                                                                                                                                  10
     Nguyễn Hải Triều                                                                             Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

Dòng điện nhanh pha hơn điện áp nên : ZL< ZC. Do đó ZC-ZL =100
                                         Z
ZL =ZC -100 =200-100=100 suy ra L  L  0,318 H
                                          
                               Z  ZC   1                                        
Độ lệch pha giữa u và i : tg  L                   vậy i  0,5 2 cos(100 t  ) (A)
                                  R       3         6                              6
Câu 43: Cho mạch điện (hình vẽ)                              R          C          r,L
uAB =1002 cos100t (V), L=0,796 H, R = r =100. A                                        B
Hệ số công suất: cos = 0,8. Tính C.
A. C1 =31,8.10-6 F hoặc C2 =7,95 F              B. C1 =31,8 F hoặc C2 =7,95 F
              -6
C. C1 =31,8.10 F hoặc C2 =7,95 F                 D. C1 =31,8 F hoặc C2 =7,95 F

Lời giải: Chọn A. Điện trở toàn mạch Rt = R + r
                                     R     Rr       R  r 200
Cảm kháng: ZL= L = 250 với cos   t         Z              250 
                                      Z     Z        cos    0,8
Mà Z  Rt 2  ( Z L  ZC )2  Z L  ZC  Z 2  Rt2  2502  2002  150
(Sai lầm của học sinh là bỏ sót một nghiệm khi giải phương trình(ZL –ZC )2 =Z2-R2t
Có 2 nghiệm :Vì Z L  Z C  150 
+Khi ZL>ZC thì : ZC = ZL -150 =100 C1 =31,8.10-6 F
+Khi ZL<ZC thì : Z C  Z L  150  400  C 2  7,95.10 6 F
Câu 44: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
  1
     H. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V và có tần số f = 60Hz. Công suất
 4
tiêu thụ của mạch là 100W. Tính R
A.R= 10 hoặc 90              B.R= 20 hoặc 80              C.R= 90             D.R= 10
                                          2                 2
                                        U R               U R
HD GIẢI:Chọn A. P = UIcos = I2R =             hay P= 2           Với R là ẩn số .Giải PT bậc 2
                                         Z 2
                                                        R  ZL  2


Câu 45: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos 100t V và cường độ hiệu dụng trong mạch
I= 0,5 A. Tính tổng trở của đoạn mạch và điện dung của tụ điện?
                        1     1                                              1     1
A. Z=100 2  ; C=          = 10  4 F                B. . Z=200 2  ; C=         = 10  4 F
                       Zc                                                  Zc 
                      1     1 4                                             1     103
C. Z=50 2  ; C=          = 10 F                     D. . Z=100 2  ; C=         =      F
                      Zc                                                   Zc 

HD GIẢI:Chọn A. ĐL ôm Z= U/I =100 2  ;dùng công thức Z =            R 2  Z C 2  1002  Z C 2
                                                     1   1
Suy ra ZC= Z 2  R 2  2.100 2  100 2  100 ;C=       = 10  4 F
                                                     Zc 
                                                                                   1
Câu 46: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100, tụ điện có điện dung C = 10  4 F và cuộn
                                                                                  
dây có độ tự cảm L và có điện trở thuần nhỏ không đáng kể mắc nối tiếp nhau. Biết biểu thức điện áp
giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos 100tV thì hệ số công suất của mach là 0,8 và u trễ pha hơn i. Tính
hệ số tự cảm L và công suất tiêu thụ của mạch khi đó.
         1                                          1
A. L=       H ;Z=125                       B. L=     H ;Z=100
        4                                         4
            1                                      1
C. A. L=      H ;Z=125                     D. L= H ;Z=100
           2                                      


                                                                                                  11
    Nguyễn Hải Triều                                           Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

                                              R                  R   100
HD GIẢI:Chọn A. Dùng công thức cos =             Suy ra Z =       =      =125
                                              Z              cos     0,8
                     R                             100
Hay cos =                         <=>0,8 =                       1002+( ZL-ZC)2 =15625
              R 2  (Z L  ZC )2            100  ( Z L  100)
                                                2              2


                                                                                            1
=> / ZL-ZC/ =75 .Do u trễ pha hơn i nên ZL< ZC => ZL= ZC-75 = 100-75 = 25 => L=             H
                                                                                           4

Câu 47: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2 H,                          L   C
                                                                                R
                              1 4                                    A                                        B
một tụ điện có điện dung C = 10 F và một điện trở thuần R = 50
                                                                                   M     N
mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể.
Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V.
Tính độ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B.
   3                                                               3
A.                    B.                   C.                    D. -
    4                     4                    2                       4

HD GIẢI:Chọn A.
                                        ZL
Độ lệch pha của   uAN                      = 1 Suy ra uAN = /4;
                         đối với i :tanuAN =
                                        R
                                         Z  ZC
Độ lệch pha của uMB đối với i: tanuMB = L       = - .Suy ra uMB= -/2
                                            0
(uAN/uMB) = uAN - uMB = /4-(-/2) = 3/4.


Câu 48: Một cuộn dây dẫn có hệ số tự cảm L được mắc nối tiếp
với một tụ có điện dung C rồi mắc vào 3 điểm A, B của                            L,r.
                                                                                       C
một mạch điện xoay chiều có tần số f. Đo hiệu điện thế           A                               B
giữa hai đầu đoạn mạch AB, giữa hai đầu cuộn dây và
giữa hai cực của tụ điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn,
ta lần lượt được: UAB = 37,5 V, Ud=50V, UC =17,5 V.
Đo cường độ dòng điện bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể, ta thấy I=0,1 A.Khi tần số f thay
đổi đến giá trị fm=330 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
Tính độ tự cảm L, điện dung C, và tần số f của hiệu điện thế đã sử dụng ở trên.
                                                                                                 Ud
                                                                             UL
Hướng dẫn giải :
Giả sử cuộn dây thuần cảm không có điện trở r thì:
                                                                                     d
UAB = UL – UC = 50 – 17,5 = 32,5 V. Không phù hợp với giá trị đã cho.
Nên cuộn dây phải có điện trở trong r đáng kể.                                              Ur        I
Tổng trở cuộn dây: Zd  r 2  Z2     L

Biên độ và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng diện được tình theo các công thức:
            U          U0d             U     Ud
       I0  0 d               và I  d 
             Zd       r 2  Z2
                             L
                                       Zd  r 2  Z2
                                                  L

Công suất tiêu thụ của cuộn dây: P = Ud.I.cos  d = I.r2

                                    r        r
 Với hệ số công suất: cos  d=        
                                   Zd     ZL2  r 2



                                                                                                          12
    Nguyễn Hải Triều                                             Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

                                                  U d 50
Ta tính được:Tổng trở của cuộn dây: Zd                    500
                                                   I   0,1
                              U C 17,5
Dung kháng của tụ điện: ZC               175
                                I     0,1
                                U      37,5
Tổng trở của đoạn mạch: Z AB  AB            375
                                  I     0,1
Khi f = fm, trong mạch có cộng hưởng (Imax) nên:

         1             1        1                1
 m2 =        LC= 2                                             (1)
        LC            m     (2 f m ) 2
                                           (2. .330) 2
Mặt khác:
ZAB2 = r2 + (ZL – ZC)2 = r2 + ZL2 – 2ZLZC + ZC2
 ZAB2 = Zd2 + ZC2 – 2ZLZC
 2ZLZC = Zd2 + ZC2 – ZAB2 = 5002 + 1752 - 3752 = 14.104
             1      L                L
 2.L.  .      = 2  14.104   7.104  L=7.104 .C                (2)
           C.      C               C
                                               1
Thế (2) vào (1) ta được: 7.104.C2 =
                                         (2. .330) 2
Suy ra: C=1,82.10-6 F;         L=7.104.C=7.104. 1,82.10-6=0,128 H
            1       1                 1                    1
Mà: ZC =       =          f=                                  500 Hz
           C. C.2. f          C.2. .Z c 1,82.10 .2.3,14.175
                                                        6



Câu 49: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 49). Người ta đo được các
hiệu điện thế UAM = 16V, UMN = 20V, UNB = 8V. Hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch AB là:                                                   R            L     C

    A. 44V            B. 20V           C. 28V     D. 16V              A           M         N                 B
Hướng dẫn giải : Chọn B. Dùng các công thức:                                        Hình 49

U= U2 +(U L -U C )2 ; tg = U L -U C ; cos = U R ; I = U ; Io = O .;
                                                                U
        R
                              UR              U         Z        Z
UR = IR; UL = IZL; UC = IZC ;
Câu 50: Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 50). Người ta đo được các
hiệu điện thế UAN =UAB = 20V; UMB = 12V. Hiệu điện thế UAM, UMN, UNB lần lượt là:
A. UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V
                                                                           R            L     C
B. UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V
C. UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V                                     A           M         N                 B
D. UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V                                                   Hình 50


                                        2,5
Câu 51: Cho biết: R = 40, C                 10  4 F và:
                                                                                         C        L, r
                                                                                   R
                                                       7
 u AM  80 cos100 t (V ) ; uMB    200 2 cos(100 t     ) (V )               A                          B
                                                       12                                     M
r và L có giá trị là:
                        3                                              10 3
A. r  100 , L            H                        B. r  10, L            H
                                                                          
                 1                                                     2
C. r  50, L      H                                D. r  50, L        H
                2                                                     

Câu 52: Một đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm L và tụ xoay C. R=100 ,
L=0,318H. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp u=2002 cos 100t (V).Tìm điện dung C để điện
áp giữa 2 bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó.                         13
    Nguyễn Hải Triều                                                       Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

Hướng dẫn giải : Cực trị liên quan đến điện áp cực đại :
                                                          R 2  ZC 2               U
-Khi L thay đổi, C và f không đổi để UL cực đại thì Z L             . với ULmax =   R 2  ZC .
                                                                                            2

                                                              ZC                   R
                                                                   R2  Z L2                U
-Khi C thay đổi, L và f không đổi để UC cực đại thì Z C                     . với UCmax =.   R2  ZL
                                                                                                    2

                                                                      ZL                    R
                                                                              2 LC  R 2C 2
-Khi tần số f thay đổi còn L và C không đổi để UC cực đại thì  2                          .
                                                                                 2C 2 L2
-Ta có thể dùng đạo hàm : ZL=L=100
                                                          U .Z C                                  U                     U
-Điện áp giữa 2 bản tụ điện : U C  I .Z C                                                                        
                                               R  Z  2 Z L .Z C  Z
                                                2     2                   2
                                                                                   R Z
                                                                                      2           2
                                                                                                          2Z L              y
                                                      L                   C
                                                                                              2
                                                                                                  L
                                                                                                              1
                                                                                          Z   C           ZC
                                                                     1
-UC max khi y = y min mà y là hàm parabol với đối số là x 
                                                                    ZC
                      1    Z
-vậy y min khi x        2 L 2 (đỉnh parabol)
                     Z C R  ZL
                R                  1 R2  ZL
                                           2
                                                             10 4
    y min              khiZ C              200  vậy C        F và UC max = 2002 (V)
              R2  ZL
                    2              x   ZL                     2

Câu 53: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ ,
                                                    4                                            R          L          C
u AB  200 cos100 t (V ) , tụ có điện dung C  10 ( F ) ,               A                                                      B
                                                 2.                                                  M             N
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  1 ( H ) , R biến đổi được từ 0 đến 200  .
                                       
Tính R để công suất tiêu thụ P của mạch cực đại. Tính công suất cực đại đó.
A.100W                  B.200W                  C.50W                   D.250W

Hướng dẫn giải :Chọn A.
+Công suất tiêu thụ trên mạch có biến trở R của đoạn mạch RLC cực đại khi R = |ZL – ZC| và công
                                    U2
suất cực đại đó là     Pmax =                  .
                              2. | Z L  Z C |

Câu 54: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai phần tử X, Y mắc như trên.Cường độ dao động
trong mạch nhanh pha /6 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. A              B
a) Hai phần tử trên là 2 phần từ nào trong số R, L, C?
b) Biết các biên độ của hiệu điện thế và cường độ dòng điện lần lượt là U0 = 40V và I0 = 8,0 A, tần số
dao động là f = 50Hz. Tính giá trị mỗi phần từ.


Hướng dẫn giải :Bài toán hộp kín: để giải cần nghĩ đến quan hệ điện áp hiệu dụng hoặc độ lệch pha
giữa điện áp với dòng điện hoặc giữa các điện áp với nhau. Tốt nhất hãy dựng giãn đồ véc tơ cho bài.
Lời giải: Giả sử trong đoạn mạch trên có không có phần tử R
                                                                              
      Như vậy thì X ,Y là hai phần từ L, C. Gọi  là góc hợp với U ; I ( R=0)

              ZL  Zc          
      tg =           =  = tg    vô lí
                 R             2

                                                                                                                                14
    Nguyễn Hải Triều                                                     Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

     Theo đầu bài U trễ pha với i 1 góc /6 vậy mạch điện chắc chắn có R (giả sử X là R)

      Y là L hoặc C .Do i sớm pha hơn u => Y là C

                                                  ZC               1
       = 2f = 2.50 = 100 (Rad/s); tg = -         tg (  )           3 ZC = R      (1)
                                                  R          6       3

                                                U 0 40
                Mặt khác: Z =       R2  Z2 
                                          C           5           R2 + Z2C = 25         (2)
                                                I0   8

     Thay (1) vào (2): 3ZC2 + Z2C= 25  ZC = 2,5 ()  R = 2,5       3 ()

                                1    1       4.10 3
     Vậy: R = 2,5    3; C=                         (F)
                           Z C  2,5.100       
Câu 55: Một đoạn mạch xoay chiều có hai trong ba phần tử R,C hoặc cuộn dây thuần cảm. Hiệu
điện thế hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u = 100 cos 100t (V) ; i =
2cos (100t- 0,25π) (A). Điện trở hoặc trở kháng tương ứng là :
A.L,C ; ZC = 100Ω; ZL= 50Ω                                      B.R,L ; R = 40Ω; ZL= 30Ω
C.R,L ; R = 50Ω; ZL= 50Ω                                        D.R,C ; R = 50Ω; ZC= 50Ω.
Câu 56: Cho mạch điện gồm R,L,C nối tiếp. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch là : u = 50 2 cos100  t (V) .
Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm là UL = 30V và ở 2 đầu tụ điện là UC = 70V. Hệ số công suất của
mạch là :
   A. cos φ = 0,6         B. cos φ = 0,7        C. cos φ = 0,8           D. cos φ = 0,75.

IV.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Câu 57: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số
góc dao động của mạch là
        A. 318,5rad/s.         B. 318,5Hz.           C. 2000rad/s.         D. 2000Hz.
    Chọn C.Hướng dẫn: So sánh biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC là i =
I0sin(t) với biểu thức i = 0,05sin2000t(A). Ta thấy tần số góc dao động của mạch là = 2000rad/s.

Câu 58: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF,
(lấy 2 = 10). Tần số dao động của mạch là
        A. f = 2,5Hz.         B. f = 2,5MHz.  C. f = 1Hz.         D. f = 1MHz.
                                                                               1
Chọn B.Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính tần số dao động của mạch f                  , thay L = 2mH =
                                                                             2  LC
2.10-3H, C = 2pF = 2.10-12F và 2 = 10 ta được f = 2,5.106H = 2,5MHz.

Câu 59: . Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q =
4cos(2.104t)C. Tần số dao động của mạch là
        A. f = 10(Hz).        B. f = 10(kHz).         C. f = 2(Hz).        D. f = 2(kHz).
 Chọn B.Hướng dẫn: So sánh phương trình q = Q0cost với phương trình q = 4cos(2.104t)C,
ta thấy tần số góc  = 2.104(rad/s), suy ra tần số dao động của mạch là f = /2 = 10000Hz = 10kHz.

Câu 60: Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động là:
      A.  = 200Hz.       B.  = 200rad/s.     C.  = 5.10-5Hz.   D.  = 5.104rad/s.
                                     1
Chọn D.Hướng dẫn: Từ thức               , với C = 16nF = 16.10-9F và L = 25mH = 25.10-3H.
                                     LC

Câu 61: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
      A.  =2000m.         B.  =2000km.          C.  =1000m.        D. =1000km.                  15
    Nguyễn Hải Triều                                            Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

                                                                        c      3.10 8
Chọn A.Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính bước sóng                                   2000 m
                                                                        f     15 .10 4
Câu 62: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20H.
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
      A.  = 100m.         B.  = 150m.        C.  = 250m.         D.  = 500m.
Chọn C.Hướng dẫn: Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được là   2.3.10 8. LC = 250m.

Câu 63: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung
C = 0,1F. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
       A. 31830,9Hz.       B. 15915,5Hz.          C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz.
                                                                   1
Chọn B.Hướng dẫn: Tần số mà mạch thu được là f                         = 15915,5Hz.
                                                             2  LC
Câu 64: Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên hai bản tụ
điệnlà Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức chu kì của dao động trong mạch:
                       Q0                         Q0                             Q0
    A. T0 =                 ;   B. T0 =    2                C. T0 =       4             D. Một biểu thức khác
                       2I0                        I0                             I0

                                       2 .q0         2 q0
Chọn B.Hướng dẫn: I 0   q0                 => T0 
                                        T0             I0

Câu 65: Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên hai bản tụ
điệnlà Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0.Biểu thức xác định bước sóng của dao động tự do
trong mạch.
                   Q0                           2 Q0                          Q0
   A.     2 c         ;       B.     2c          ;      C.     4 c        ;      D. Một biểu thức khác.
                   I0                             I0                          I0

                                   2 q0
. Chọn A.Hướng dẫn:   cT0  c
                                      I0
Câu 66: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C biến thiên và một cuộn cảm có độ tự
cảm L cũng biến thiên được. Mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có c= 5.10-3F. Độ tự
cảm L của mạch là :
  A. 5.10-5H.             B. 5.10-4H.              C. 5.10-3H.          D. 2.10-4H.
                            1           1
Chọn C.Hướng dẫn: L  2 
                          C 4 f 2 C 2



Câu 67: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25H. Để thu được sóng vô
tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là :
  A. 112,6pF.                    B. 1,126nF.                 C. 1,126.10-10F              D. 1,126pF.
                                                                                  2
Chọn A.Hướng dẫn:   cT0  c 2                   LC . Suy ra : C 
                                                                         4 2 c 2 L
                                                              10
Câu 68: .Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng  =                   m. Tìm tần số f.
                                                               3

   A. 90 MHz ;                   B. 100 MHz ;                C. 80 MHz ;                  D. 60 MHz .
                            c                c
Chọn A.Hướng dẫn:            .Suy ra f 
                            f                
Câu 69: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của
mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là: i = 4.10-2Cos(2.107t) (A ). Điện tích của tụ:
   A. Q0 = 10-9 C;            B. Q0 = 4.10-9 C;    C. Q0 = 2.10-9 C;     D. Q0 = 8.10-9 C;
                                        I
. Chọn C.Hướng dẫn: I 0   q0  q0  0
                                                                                                                  16
    Nguyễn Hải Triều                                                          Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

Câu 70: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ
điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là :
   A. L = 50mH.             B. L = 50H.          C. L = 5.10-6H.    D. L = 5.10-8H.
                             1                  1
 Chọn A.Hướng dẫn:              .Suy ra L  2
                             LC                C
Câu 71: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q0. Điện
tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là

            q0                        q0 2
                           B. q = 
                                                                q0                         q0
  A.q =                                           C. q =                    D. q =           .
            2                           2                       3                          4
                            2
                           q0                                               q2
. Chọn A.Hướng dẫn: W        = Wt + Wd (1) mà đề cho: Wt =3Wd (2) với Wd     .
                           2C                                               2C
                                    2
                                  q0     q2         q
    Thế (2) vào (1) : W = 4Wd        4    => q   0
                                  2C     2C          2

            V.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN SÓNG ÁNH SÁNG
V.1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào hai
khe, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát D = 1,5m.
    A. 0,45m               B. 0,50m                    C. 0,60m                  D. 0,55m.
                                               3      3
                                  a.i 0,3.10 .3.10
    Chọn: C. Hướng dẫn:                                 0, 6.10 6 m  0, 6  m
                                  D           1,5
V.2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân
     trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm.
     A. 0,60m              B. 0,55m                    C. 0,48m                  D. 0,42m.
                                                                1
     Chọn: A.Hướng dẫn: Vị trí vân tối thứ ba: x3   2   .i  2, 5.i  4, 5 mm  i = 1,8mm.
                                                                2
                        a.i 10 3.1,8.103
     Bước sóng :                          0, 6.106 m  0, 6  m
                        D          3
V.3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ
     vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh
     sáng.
    A. 0,44m               B. 0,52m                    C. 0,60m                  D. 0,58m.
    Chọn: C. Hướng dẫn: Khoảng cách từ vân sáng thứ 10 đến vân sáng thứ tư:
    x10 – x4 = 10.i – 4.i= 6.i =3,6mm  i = 0,6mm = 0,6.10-3m
                       ai 1.103.0, 6.10 3
     Bước sóng:                            0, 6.106 m  0, 6  m
                       D           1
V.4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a
     = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng  = 0,7m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng
     liên tiếp i.
     A. 2mm                 B. 1,5mm                     C. 3mm                     D. 4mm
                                   D 0, 7.10 .1,5
                                                 6

     Chọn: C. Hướng dẫn: i                             3.103 m  3mm
                                                    3
                                    a      0,35.10
V.5. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  =
     0,5m, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m,
     khoảng cách vân là i = 0,5mm. Khoảng cách a giữa hai khe bằng:
     A. 1mm                 B. 1,5mm                     C. 2mm                     D. 1,2mm.
                                                                                                     17
    Nguyễn Hải Triều                                                 Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

                                                                     D       0,5.10 6.2
     Chọn: C. Hướng dẫn: Khoảng cách giữa hai khe: a                                       2.103 mm  2mm
                                                                                      3
                                                                            i      0,5.10
V.6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a =1mm;  = 0,6m. Vân sáng thứ
     ba cách vân trung tâm một khoảng :
     A. 4,2mm                     B. 3,6mm                       C. 4,8mm                     D. 6mm
                                         D 0, 6.10 .2 6

     Chọn: B.Hướng dẫn: i                                   1, 2.103 m  1, 2mm
                                                     3
                                         a        10
     Vị trí vân sáng thứ ba: x3 = 3.i = 3.1,2 = 3,6mm.
V.7. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 1mm;  = 0,6m. Vân tối thứ tư
     cách vân trung tâm một khoảng :
     A. 4,8mm                     B. 4,2mm                       C. 6,6mm                     D. 3,6mm
                                         D 0, 6.10 .2 6

    Chọn: B. Hướng dẫn: i                                   1, 2.103 m  1, 2mm
                                                     3
                                         a        10
                                           1
    Vị trí vân tối thứ tư: x4   3   .1, 2  4, 2 mm
                                           2
V.8. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm;  = 0,6m. Tại vị trí
     cách vân trung tâm 6,3mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?
     A. Vân sáng bậc 5. B. Vân tối bậc 6.                        C. Vân sáng bậc 4.           D. Vân tối bậc 4.
                                                         D 0, 6.10 .3   6

    Chọn: D .Hướng dẫn: Khoảng vân: i                                        1,8.103 m  1,8mm
                                                                       3
                                                          a         10
                   6, 3 6, 3
     Xét tỉ số:                 3, 5 Vậy tại vị trí cách vân trung tâm 6,3mm có vân tối thứ 4.
                    i      1,8
V.9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
     bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
     quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân
     tối, bậc mấy ?
     A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối bậc 4.                        C. Vân sáng bậc 4.                 D. Vân tối bậc 2.
                                        D 0, 5.10 .1 6

    Chọn: B. Hướng dẫn: i                                  103 m  1mm
                                                       3
                                         a     0, 5.10
                    xM 3,5                    1
          Xét tỉ:               3,5  3   tại M có vân tối bậc 4.
                      i      1                2
V.10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm,
     ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng:
     A. 4,2mm                     B. 3,0mm                       C. 3,6mm                     D. 5,4mm
                                                      x
   Chọn: B.Hướng dẫn: Khoảng vân i =  1, 2mm ; Vị trí vân tối thứ
                                                      3
               1
     ba: x3   2   .i  2,5.1, 2  3mm .
               2
V.11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta
     thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:
     A. 6,4mm                     B. 5,6mm                       C. 4,8mm                     D. 5,4mm
                                                        x       4
   Chọn: A.Hướng dẫn: Khoảng vân i =                                1, 6mm
                                                      2,5 2,5
       Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm: x4 = 4.i = 6,4mm.
V.12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4
     (ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6mm. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng:
     A. 6,4mm                     B. 6mm                         C. 7,2mm                     D. 3mm                  18
     Nguyễn Hải Triều                                                     Nguoithay.vn
Nguoithay.vn

   Chọn: D.Hướng dẫn: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 4 bên kia của vân
    trung tâm là: 8.i = 9,6  i = 1,2mm.
                                   1
   Vị trí vân tối thứ ba: x3   2   .i  2, 5.1, 2  3mm .
                                   2
V.13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
    bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
    quan sát là D = 1m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân
    trung tâm.
    A. 1mm                 B. 2,5mm                     C. 1,5mm              D. 2mm
                                  D 0, 5.10 .1 6

    Chọn: C. Hướng dẫn: i                           103 m  1mm
                                                 3
                                  a     0, 5.10
                                                                       1
    Vị trí vân sáng bậc 1: x1= i = 1mm; Vị trí vân tối bậc 3: x3   2   i  2, 5mm
                                                                       2
    Khoảng cách giữa chúng: x  x3  x1  2,5  1  1,5mm

V.14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
     bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
     quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Tính số vân
     sáng và tối quan sát được trên màn.
     A. 10 vân sáng; 12 vân tối                        B. 11 vân sáng; 12 vân tối
    C. 13 vân sáng; 12 vân tối                         D. 13 vân sáng; 14 vân tối
                                 D 0, 5.10 .1
                                             6

    Chọn: D. Hướng dẫn: i                         103 m  1mm
                                              3
                                 a    0, 5.10
                                            L 13
    Số vân trên một nửa trường giao thoa:             6,5 .
                                            2i 2
     số vân sáng quan sát được trên màn là: Ns = 2.6+1 = 13 vân sáng.
     số vân tối quan sát được trên màn là: Nt = 2.(6+1) = 14 vân tối.
V.15. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m; a = 1mm;  = 0,6m. Bề rộng
trường giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân quan sát được trên màn là:
     A. 8                  B. 9                        C. 15                    D. 17
                                 D 0, 6.10 .2,5
                                              6

    Chọn: D. Hướng dẫn: i                            1,5.103 m  1,5mm
                                              3
                                  a       10
                                             L 12,5
    Số vân trên một nửa trường giao thoa:                 4,16 .
                                             2i 2.1,5
     số vân tối quan sát được trên màn là: Nt = 2.4 = 8 vân tối.
    Và số vân sáng quan sát được trên màn là: Ns = 2.4+1 = 9 vân sáng.
    Vậy tổng số vân quan sát được là 8 + 9 =17 vân.

V.16.Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ đ =0,75m và ánh
    sáng tím t = 0,4m. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân
    sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là:
    A. 2,8mm              B. 5,6mm                    C. 4,8mm                    D. 6,4mm
                                                                      d .D      0, 75.10 6.2
   Chọn: B. Hướng dẫn: Vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ: x4 d  4.               4.                12mm
                                                                         a        0,5.10 3
                                           t .D      0, 4.10 6.2
   Vị trí vân sáng bậc 4 màu tím: x4t  4.        4.               6, 4mm
                                             a         0,5.10 3
    Khoảng cách giữa chúng: x = x4d - x4t = 5,6mm.
                                                                                                  19
    Nguyễn Hải Triều                                          Nguoithay.vn
[Nguoithay.vn] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.vn] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.vn] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.vn] chuyen de luyen thi

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Toand2011
Toand2011Toand2011
Toand2011
Duy Duy
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k abThi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010
ntquangbs
 
Tạp chí math vn số 3 truonghocso.com
Tạp chí math vn số 3   truonghocso.comTạp chí math vn số 3   truonghocso.com
Tạp chí math vn số 3 truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Tạp chí toán học mathvn số 2 năm 2009 - truonghocso.com
Tạp chí toán học mathvn số 2   năm 2009 - truonghocso.comTạp chí toán học mathvn số 2   năm 2009 - truonghocso.com
Tạp chí toán học mathvn số 2 năm 2009 - truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệpBài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Việt Nam Tổ Quốc
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k dThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 

La actualidad más candente (19)

Toand2011
Toand2011Toand2011
Toand2011
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k abThi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
 
đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010
 
Tạp chí math vn số 3 truonghocso.com
Tạp chí math vn số 3   truonghocso.comTạp chí math vn số 3   truonghocso.com
Tạp chí math vn số 3 truonghocso.com
 
Tạp chí toán học mathvn số 2 năm 2009 - truonghocso.com
Tạp chí toán học mathvn số 2   năm 2009 - truonghocso.comTạp chí toán học mathvn số 2   năm 2009 - truonghocso.com
Tạp chí toán học mathvn số 2 năm 2009 - truonghocso.com
 
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệpBài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
Luận văn: Ánh xạ tựa đơn điệu tăng, HAY
Luận văn: Ánh xạ tựa đơn điệu tăng, HAYLuận văn: Ánh xạ tựa đơn điệu tăng, HAY
Luận văn: Ánh xạ tựa đơn điệu tăng, HAY
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k dThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
 
Bài tập giới hạn
Bài tập giới hạnBài tập giới hạn
Bài tập giới hạn
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
 
Chuyên đề giới hạn 11
Chuyên đề giới hạn 11Chuyên đề giới hạn 11
Chuyên đề giới hạn 11
 
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
 
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
 

Similar a [Nguoithay.vn] chuyen de luyen thi

[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
Phong Phạm
 
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tran Anh
 
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemHe thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
Minh huynh
 
Chuyên đề dao động cơ học
Chuyên đề dao động cơ họcChuyên đề dao động cơ học
Chuyên đề dao động cơ học
Joachim Ngu
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Van-Duyet Le
 
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại họcCác dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
Huynh ICT
 
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Hải Finiks Huỳnh
 
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
Phong Phạm
 
Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12
huytnnt
 
Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695
Quyen Le
 
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
nhommaimaib7
 
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
tai tran
 

Similar a [Nguoithay.vn] chuyen de luyen thi (20)

[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
 
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de thi thu dh 2013
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de thi thu dh 2013[Nguoithay.vn] giai chi tiet de thi thu dh 2013
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de thi thu dh 2013
 
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
 
File571
File571File571
File571
 
Lý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động CơLý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động Cơ
 
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
 
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemHe thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
 
Chuyên đề dao động cơ học
Chuyên đề dao động cơ họcChuyên đề dao động cơ học
Chuyên đề dao động cơ học
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
 
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại họcCác dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
 
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
 
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
 
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
 
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ họcTóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
 
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
 
Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12
 
Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695
 
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
 
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
 
De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 

Más de Phong Phạm

[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
Phong Phạm
 

Más de Phong Phạm (20)

[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
 
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
 
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
 
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
 
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
 
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
 

Último

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 

Último (20)

22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 

[Nguoithay.vn] chuyen de luyen thi

  • 1. Nguoithay.vn I.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN DAO ĐỘNG CƠ Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2t) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị trí cân bằng là: 1 1 1 1 A) s B) s C) s D) s 4 2 6 3 HD Giải: Chọn A M1 1 k Cách 1: Vật qua VTCB: x = 0  2t = /2 + k  t   k N 4 2 M0 Thời điểm thứ nhất ứng với k = 0  t = 1/4 (s) -A x Cách 2: Sử dụng mối liên hệ giữa dđđh và chuyển động tròn đều. O A Vật đi qua VTCB, ứng với vật chuyển động tròn đều qua M1 và M2. Vì  = 0, vật xuất phát từ M0 nên thời điểm thứ nhất vật qua VTCB ứng  1 M2 với vật qua M1.Khi đó bán kính quét 1 góc  = /2  t   s  4  Câu 2: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + ) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua 6 vị trí x = 2cm theo chiều dương. A) 9/8 s B) 11/8 s C) 5/8 s D) 1,5 s HD Giải: Chọn B M1 Cách 1: Ta có   M0 x  4cos(4 t  )  2 x  2   6      4 t     k 2 O x v  0  6 3 - v  16 sin(4 t  )  0 A   6 A 1 k 11  t  k  N* Thời điểm thứ 3 ứng với k = 3  t  s 8 2 8 Cách 2: Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động M2 tròn đều. Vật qua x = 2 theo chiều dương là qua M2. Qua M2 lần thứ 3 ứng với vật quay được 2 vòng (qua 2 lần) và lần cuối cùng đi từ M0 đến M2. 3  11 Góc quét  = 2.2 +  t  s 2  8  Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + ) cm. Thời điểm thứ 2009 vật 6 qua vị trí x=2cm. 12049 12061 12025 A) s B) s C) s M1 24 24 24 D) Đáp án khác HD Giải: Chọn A M0     1 k O x  4 t  6  3  k 2 t  24  2 k  N - A Cách 1: x  2    A  4 t       k 2 t   1  k k  N *   6 3   8 2 2009  1 Vật qua lần thứ 2009 (lẻ) ứng với nghiệm trên k   1004 M2 2 1 12049  t  502 = s 24 24 Cách 2: Vật qua x =2 là qua M1 và M2.Vật quay 1 vòng (1 chu kỳ) qua x = 2 là 2 lần. Qua lần thứ 2009 thì phải quay 1004 vòng rồi đi từ M0 đến M1. 1 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 2. Nguoithay.vn   1 12049 Góc quét   1004.2  t   502   s 6  24 24 Câu 4: (Đề thi đại học 2008) một con lắc lò xo treo thẳng đứng. kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian t =0 vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g= 10m/s2 và π2= 10. thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là: A 7/30 s B 1/30 s C 3/10 s D 4/15 s. m Δl HD Giải: chọn câu A .T = 2π k = 2π g A T T T 7T 7x0.4 7 => Δl =0,04 => x = A – Δl = 0,08 – 0,04 =0,04 m = 2 ; t = 4 + 4 + 12 = 12 = 12 =30 s :chọn A Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=1N/cm dao động điều hòa với chu kì là a) 0,1s. b) 0,2s. c) 0,3s . d) 0,4s. m 0,1 Hướng dẫn: Chọn B. Theo công thức tính chu kì dao động: T  2  2  0,2s  k 100 Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng a) tăng lên 3 lần b) giảm đi 3 lần c) tăng lên 2 lần d) giảm đi 2 lần Hướng dẫn: Chọn C. Chu kì dao động của hai con lắc: m ' m  3m 4m T 1 T  2 , T  2  2  '  k k k T 2 Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật m=200g và lò xo k=0,5N/cm dao động điều hòa với chu kì là a) 0,2s. b) 0,4s. c) 50s. d) 100s. m 0,2 Hướng dẫn: Chọn B .Theo công thức tính chu kì dao động: T  2  2  0,4s  k 50 Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g. Lấy  2  10 , độ cứng của lò xo là a) 0,156N/m b) 32 N/m c) 64 N/m d) 6400 N/m Hướng dẫn: Chọn C. m 4 2 m 4 2 .0,4 Theo công thức tính chu kì dao động: T  2 k   64 N / m  k T2 0,5 2 Câu 9: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn l . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là (Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2008) 1 k 1 m g l a) b) c) 2 d) 2 2 m 2 k l g m l Hướng dẫn: Chọn D. Vị trí cân bằng có: kl  mg .Chu kì dao động con lắc: T  2  2 k g Câu 10: Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo giãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động. Chu kì dao động tự do của vật là a) 1s. b) 0,5s. c) 0,32s. d) 0,28s. Hướng dẫn: Chọn C. Tại vị trí cân bằng trọng lực tác dụng vào vật cân bằng với lực đàn hồi của là xo m l 2 m l 0 0,025 mg  kl 0   0  T   2  2  2  0,32s  k g  k g 10 Câu 11: Khi gắn một vật có khối lượng m1=4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao 2 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 3. Nguoithay.vn động với chu kì T1=1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với khu kì T2=0,5s. Khối lượng m2 bằng bao nhiêu? a) 0,5kg b) 2 kg c) 1 kg d) 3 kg m Hướng dẫn: Chọn C. Chu kì dao động của con lắc đơn xác định bởi phương trình T  2 k  m1 T1  2  T m1 T2 0,5 2  m 2  m1 22  4. 2  1kg  k Do đó ta có:   1   m2 T2 m2 T1 1 T2  2  k Câu 12: Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 10cm, lấy g=10m/s2. Chu kì dao động của vật là a) 0,628s. b) 0,314s. c) 0,1s. d) 3,14s. Hướng dẫn: Chọn A. Tại vị trí cân bằng, trọng lực cân bằng với lực đàn hồi của lò xo m l m l0 0,1 mg  kl 0   0  T  2  2  2  0, 628  s  k g k g 10 Câu 13: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=20cm. Khi treo vật có khối lượng m=100g thì chiều dài của lò xo khi hệ cân bằng đo được là 24cm. Tính chu kì dao động tự do của hệ. a) T=0,35(s) b) T=0,3(s) c) T=0,5(s) d) T=0,4(s) Hướng dẫn : Chọn D. mg 0,1.10 Vật ở vị trí cân bằng, ta có: Fdh0  P  kl 0  mg  k    25( N / m ) l 0 0,04 m 0,1  T  2  2  0,4( s ) k 25 Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007) A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. 1 k Hướng dẫn :Chọn A. Tần số dao động của con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m: f  2 m 1 2k Nếu k’=2k, m’=m/8 thì f '  4f 2 m / 8 Câu 15: Một lò xo có độ cứng k=25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m=100g và m=60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao động của con lắc. a) l 0  4,4cm ;   12,5rad / s  b) l 0  6,4cm ;   12,5rad / s  c) l 0  6,4cm ;   10,5rad / s  d) l 0  6,4cm ;   13,5rad / s  Hướng dẫn : Chọn B . Dưới tác dụng của hai vật nặng, lò xo dãn một đoạn  l 0 và có: kl 0  P  g ( m  m) g (m  m) 10(0,1  0,06)  l 0    0,064 m  6,4cm m k 25 k 25 m Tần số góc dao động của con lắc là:     12,5(rad / s ) m  m 0,1  0,06 Câu 16: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo. a) 60(N/m) b) 40(N/m) c) 50(N/m) d) 55(N/m) Hướng dẫn : Chọn C. 2 Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động nên ta phải có: 50T  20  T   0,4( s ) 5 3 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 4. Nguoithay.vn m 4 2 m 4. 2 .0,2 Mặt khác có: T  2 k   50( N / m) k T2 0,4 2 Câu 17: Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1=1,8s. Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T2=2,4s. Tìm chu kì dao động khi ghép m1 và m2 với lò xo nói trên a) 2,5s b) 2,8s c) 3,6s d) 3,0s m1 Hướng dẫn : Chọn D.Chu kì của con lắc khi mắc vật m1: T1  2 ; k m2 Chu kì của con lắc khi mắc vật m2: T2  2 k m1  m2 m1 m2 Chu kì của con lắc khi mắc vật m1 và m2: T  2  2  k k k T12 T22 T  2   T12  T22  1,8 2  2,4 2  3,0 s 4 2 4 2 Câu 18: Viên bi m1 gắn vào lò xo k thì hệ dao đông với chu kỳ T1=0,6s, viên bi m2 gắn vào lò xo k thì heọ dao động với chu kỳ T2=0,8s. Hỏi nếu gắn cả hai viên bi m1 và m2 với nhau và gắn vào lò xo k thì hệ có chu kỳ dao động là bao nhiêu? a) 0,6s b) 0,8s c) 1,0s d) 0,7s Hướng dẫn : Chọn C m1 m2 Chu kì của con lắc khi mắc vật m1, m2 tương ứng là: T1  2 ; T2  2 k k m1  m2 m1 m2 Chu kì của con lắc khi mắc caỷ hai vật m1 và m2: T  2  2  k k k T12 T22 T  2   T12  T22  0,6 2  0,8 2  1s  4 2 4 2 Câu 19: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1=1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2=1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là a) 1,4s b) 2,0s c) 2,8s d) 4,0s Hướng dẫn : Chọn B  m1 T1  2  k m  m2 T12  T22 Chu kì T1, T2 xác định từ phương trình:   1   m2 k 4 2 T2  2 k  Khi gắn cả m1, m2 chu kì của con lắc xác định bởi phương trình m1  m 2 T 2 T2 T  2  T  2 1 2 2  T12  T22  1,2 2  1,6 2  2s  k 4 Cạu 20: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T=1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f’=0,5Hz thì khối lượng của vật m phải là a) m’=2m b) m’=3m c) m’=4m d) m’=5m Hướng dẫn : Chọn C. 1 k Tần số dao động của con lắc có chu kì T=1(s) là: f    1Hz  , f  1 1 T 1 2 m Tần số dao động mới của con lắc xác định từ phương trình 1 k f k m' m' 1 m' f'  '  .     m '  4m 2 m ' f m k m 0,5 m 4 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 5. Nguoithay.vn Câu 21: Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1=0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với chu kì T2=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 ghép nối tiếp k2 thì chu kì dao động của m là a) 0,48s b) 1,0s c) 2,8s d) 4,0s Hướng dẫn : Chọn B  m 1 T2 T1  2   12  k1  k1 4 m 1 1 T12  T22 Chu kì T1, T2 xác định từ phương trình:      T  2 m  1  T2 2 k1 k 2 4 2 m  2 k  2 4 m 2  k2 k1  k 2 T12  T22   k1 k 2 4 2 m k1 k 2 k1, k2 ghép nối tiếp, độ cứng của hệ ghép xác định từ công thức: k  k1  k 2 Chu kì dao động của con lắc lò xo ghép m k  k 2  T2 T2 T  2  2 m 1  2 m. 1 2 2  T12  T22  0,6 2  0,8 2  1s  k k1 k 2 4 m Câu 22: Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1=0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với chu kì T2=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là. a) 0,48s b) 0,7s c) 1,00s d) 1,4s Hướng dẫn : Chọn A  m  4 2 m T1  2  k1   k1  T12 T12  T22 Chu kì T1, T2 xác định từ phương trình:    k1  k 2  4 m 2 2 2 k  4 m 2 T  2 m T1 T2  2  2 2  k2  T2 k1, k2 ghép song song, độ cứng của hệ ghép xác định từ công thức: k  k1  k 2 Chu kì dao động của con lắc lò xo ghép m m T 2T 2 T12T22 0,6 2.0,8 2 T  2  2  2 m. 2 1 22    0,48s  k k1  k 2  4 m T1  T22  T12  T22   0,6 2  0,8 2 Câu 23: Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k=40N/m và kích thích chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu treo cả hai vật vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng /2(s). Khối lượng m1 và m2 lần lượt bằng bao nhiêu a) 0,5kg; 1kg b) 0,5kg; 2kg c) 1kg; 1kg d) 1kg; 2kg Hướng dẫn :Chọn B. Thời gian để con lắc thực hiện dao động là chu kì dao động của hệ m1 m2 Khi lần lượt mắc từng vật vào lò xo, ta có: T1  2 ; T2  2 k k Do trong cùng một khoảng thời gian , m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động nên có: 20T1  10T2  2T1  T2  4m1  m2 m1  m 2 5m1 Chu kì dao động của con lắc gồm vật m1 và m2 là: T  2  2 k k T12 k  / 2 2 .40  0,5kg   m1    m2  4m1  4.0,5  2kg  20 2 20 2 Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m=200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng(Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2007) 5 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 6. Nguoithay.vn A. 100 g. B. 200 g. C. 800 g. D. 50 g. Hướng dẫn : Chọn D. m1 m2 Công thức tính chu kì dao động của 2 con lắc lò xo: T1  2 ; T2  2 k k 2 2 12  12  1  m2  22 m1  2 .200  50 g  T m T T2 m2 T1 2 Câu 25: Cho 2 dao động điều hòa : A  3 x1  5cos(2 t  ) cm ; x2  5cos(2 t  ) cm 4 4 A1 Tìm dao động tổng hợp x = x1 +x2 ? A2   A. x  5 2 cos(2 t  ) cm B x  5 2 cos(2 t ) cm x 2 0   C. x  5cos(2 t  ) cm D x  5 2 cos(2 t  ) cm 2 4 HD:Chọn A. Dễ thấy x1 và x2 vuông pha. x là đường chéo hình vuông hường thẳng đứng lên ( hình  vẽ) : x  5 2 cos(2 t  ) ( cm) 2 II.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN SÓNG CƠ Câu 26: Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây? A.60m/s B. 60cm/s C.6m/s D. 6cm/s Hướng dẫn giải : Chọn A. Vì nam châm có dòng điện xoay chiều chạy qua lên nó sẽ tác dụng lên dây một lực tuần hoàn làm dây dao động cưỡng bức.Trong một T(s) dòng điện đổi chiều 2 lần nên nó hút dây 2 lần . Vì vậy tần số dao động của dây = 2 lần tần số của dòng điện. Tần số sóng trên dây là: f’ = 2.f =2.50 =100Hz  Vì trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng nên: AB = L =2.    L  60cm 2 → v = . f  60.100  6000cm / s  60m / s Câu 27: Mức cường độ âm tại một vị trí tăng thêm 30dB. Hỏi cường độ âm tại vị trí đó tăng lên bao nhiêu lần? A. 1000 lần B. 10000 lần C. 100 lần D. 10 lần I2 I I I Hướng dẫn giải : Chọn A. L2 – L1=30dB suy ra 10 10 lg  10 lg 1  30  lg 2  3  2  103 I0 I0 I1 I1 Câu 28: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 20 ngọn sóng qua mặt trong 72 giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m.. Tính tần số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển. A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D. 4Hz; 25cm/s Hướng dẫn giải : Chọn A. Xét tại một điểm có 10 ngọn sóng truyền qua ứng với 9 chu kì. 72 1 1 T  4  s  . xác định tần số dao động. f    0, 25 Hz 9 T 4  10 Xác định vận tốc truyền sóng: =vT  v=   2,5  m / s  T 4 Câu 29: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ A=5cm, T=0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách O d=50 cm. A. uM  5 cos(4 t  5 )(cm) B uM  5 cos(4 t  2,5 )(cm) C. uM  5 cos(4 t   )(cm) D uM  5 cos(4 t  25 )(cm) 6 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 7. Nguoithay.vn Hướng dẫn giải : Chọn A. Phương trình dao động của nguồn: uo  A cos(t )(cm) a  5cm Trong đó: 2 2 u  5 cos(4 t )(cm) .    4   rad / s  o T 0,5 2 d Phương trình dao động tai M : uM  A cos(t  )  Trong đó:   vT  40.0,5  20  cm  ;d= 50cm uM  5 cos(4 t  5 )(cm) Câu 30: Một dây dàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây. A. 4000cm/s B.4m/s C. 4cm/s D.40cm/s  l  n Vôùi n=3 buïng soùng. 2 Hướng dẫn giải : Chọn A. Vì hai đầu sợi dây cố định: 2l 2.60 =   40  cm,s  n 3 v Vận tốc truyền sóng trên dây:    v  f  40.100  4.103  cm / s  f III.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 3 Câu 31: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100  ; C= .10  4 F ; L= H. 2  cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100  t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu mạch điện.   A. u  200 2 cos(100 t  ) V B. u  200 2 cos(100 t  ) V 4 4   C. u  200 cos(100 t  ) V D. u  200 2 cos(100 t  ) . 4 4 Hướng dẫn giải : Chọn A 3 1 1 -Cảm kháng : Z L  L.  100  300  ; Dung kháng : Z C   = 200    .C 10  4 100 . 2 -Tổng trở : Z = R 2  ( Z L  Z C ) 2  100 2  (300  200 ) 2  100 2 -HĐT cực đại : U0 = I0.Z = 2. 100 2 V =200 2 V Z  Z C 300  200  -Độ lệch pha : tg  L   1    45 0  rad R 100 4   -Pha ban đầu của HĐT :  u   i    0   rad 4 4  -Biểu thức HĐT : u = U 0 cos(t   u )  200 2 cos(100t  ) V 4 Câu 32: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100  t (V). Điện trở 1 10 3 R = 50 3  , L là cuộn dây thuần cảm có L = H , điện dung C = F , viết biểu thức cường  5 độ dòng điện và tính công suất tiêu thụ của mạch điện trên.   A. i  1, 2 2 cos(100 t  ) A ; P= 124,7W B. i  1, 2 cos(100 t  ) A ; P= 124,7W 6 6   C. i  1, 2 cos(100 t  ) A ; P= 247W D. i  1, 2 2 cos(100 t  ) A ; P= 247W 6 6 Hướng dẫn giải : Chọn A 7 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 8. Nguoithay.vn 1 1 1 a) Cảm kháng : Z L  L.  100  100  Dung kháng : Z C   = 50    .C 10 3 100 . 5 Tổng trở : Z = R 2  ( Z L  Z C ) 2  (50 3 ) 2  (100  50) 2  100  U0 CĐDĐ cực đại : I0 = = 1.2 2 A Z Z  Z C 100  50 3  Độ lệch pha : tg  L      30 0  rad R 50 3 3 6   Pha ban đầu của HĐT :  i   u    0   - rad 6 6  Biểu thức CĐDĐ :i = I 0 cos(t  i )  1, 2 2 cos(100 t  ) A 6 Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I .R = 1.2 .50 3  124,7 W 2 2 Câu 33: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100  t (V). Điện trở 1 R = 50 3  , L là cuộn dây thuần cảm có L = H , điện dung C thay đổi được.Thay đổi C cho   điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn hai đầu tụ một góc . Tìm C . 2 4 4 4 10 10 10 1000 A. C= F B. C= F C. C= F D. C= F     Hướng dẫn giải : Chọn A  Ta có pha của HĐT hai đầu mạch nhanh hơn HĐT hai đầu tụ ;nghỉa là cùng pha CĐDĐ; 2  vì HĐT hai đầu tụ chậm hơn CĐDĐ => xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó ZL = ZC 2 1 1 1 10 4  ZL  C   F  .C  .Z L 100 .100  4 1 Câu 34: Cho mạch điện AB, trong đó C = 10  4 F , L = H , r = 25 mắc nối tiếp.Biểu thức  2 điện áp giữa hai đầu mạch uAB = 50 2 cos 100tV .Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch ?   A. i  2 cos(100 t  ) A B. i  2 2 cos(100 t  ) A. 4 4   C. i  2 cos(100 t  ) A D. i  2 cos(100 t  ) A 4 4 Hướng dẫn giải : Chọn A 1 1 1 Cảm kháng : Z L  L.  100  50 .Dung kháng : Z C   = 25  2 .C 4.10 4 100 .  Tổng trở : Z = r 2  ( Z L  ZC ) 2  (25) 2  (50  25) 2  25 2 U0 CĐDĐ cực đại : I0 = = 2A Z Z  Z C 50  25  Độ lệch pha : tg  L   1    rad R 25 4   Pha ban đầu của HĐT : i  u    0   - rad 4 4 8 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 9. Nguoithay.vn  Biểu thức CĐDĐ :i = I 0 cos(t  i )  2 cos(100 t  ) A 4 1 3 Câu 35: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100  ; C= .10  4 F ; L= H. 2  cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100  t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu mạch điện.   A. u  200 2 cos(100 t  ) B. u  200 2 cos(100 t  ) 4 4   C. u  200 cos(100 t  ) D. u  200 cos(100 t  ) 4 4 Hướng dẫn giải : chọn câu A 3 1 1 -Cảm kháng : Z L  L.  100  300  ; Dung kháng : Z C   = 200    .C 10  4 100 . 2 -Tổng trở : Z = R 2  ( Z L  Z C ) 2  100 2  (300  200 ) 2  100 2 -HĐT cực đại : U0 = I0.Z = 2. 100 2 V =200 2 V Z  Z C 300  200  -Độ lệch pha : tg  L   1    45 0  rad R 100 4   -Pha ban đầu của HĐT :  u   i    0   rad 4 4  -Biểu thức HĐT : u = U 0 cos(t   u )  200 2 cos(100t  ) V 4 Câu 36: Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là: u = 100 2 cos(100t - /6)(V) và cường độ dũng điện qua mạch là i = 4 2 cos(100t - /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W. B. 600W. C. 400W. D. 800W. HD Giải: CHỌN A. Dùng P  U .I .cos .Với  =u -i = - /6- (-/2) = /3 ; I= 4A; U =100V Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  120 2 cos(120 t ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở :R1=18  ,R2=32  thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây: A.144W B.288W C.576W D.282W HD Giải: CHỌN B . Áp dụng công thức: R1R2  ( Z L  ZC )2  Z L  ZC  R1R2  24 U2 U2 Vậy P  R1  2 R2  288W R1 2  ( Z L  Z C ) 2 R2  ( Z L  Z C ) 2 Câu 38: Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở .Hiệu điện thế hiệu dụng U=200V, f=50Hz, biết ZL = 2ZC,điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn nhất thì dòng điện trong mạch có giá trị là I= . Giá trị của C, L là: 1 2 3 4 1 2 1 4 A. m F và H B. mF và H C. F và mH D. mF và H 10  10  10  10  9 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 10. Nguoithay.vn U2 U2 HD Giải:  CHỌN A . P  UI hay P   Z R 2  (Z L  ZC )2 Vậy P max khi và chỉ khi: R  Z L  Z C hay R  Z C (doZ L  2 Z C ) U Khi đó, tổng trở của mạch là Z   100 2() .Hay R 2  ( Z L  Z C ) 2  100 2 I 1 1 ZL 2  Z C  100  C   mF ; Z L  2 Z C  200  L   H ZC 10   2 Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC có: R=100  ; L= H , điện dung C của tụ điện biến thiên.  Đặt vào hai đầu mạch điện áp u  200 2cos100 t(V) . Tính C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 10 4 10 4 10 4 A C F B. C  F C. C  F D. 2 2.5 4 10 2 C F 2 R2  ZL 2 HD Giải: CHỌN B : UCmax khi Z C  ZL 10 4 Câu 40: Cho mạch RLC có R=100  ; C  F cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai 2 đầu mạch điện áp u  100 2cos100 t(V) Tính L để ULC cực tiểu 1 2 1, 5 102 A. L  H B. L  H C. L  H D. L  H     U U 2 HD: U LC  Z LC   U LC min  Z L  Z C  L  Z R 2  1 (ZL  Z C ) 2 4 1 Câu 41: Cho mạch điện AB, trong đó C = 10  4 F , L = H , r = 25 mắc nối tiếp.Biểu thức  2 hiệu điện thế giữa hai đầu mạch uAB = 50 2 cos 100t V .Tính công suất của toàn mạch ? A. 50W B.25W C.100W D.50 2 W Hướng dẫn giải : Chọn A Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I2.r = 2.25=50 W, hoặc : P =UICos  Câu 42: Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 1003 , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C =10-4 /2 (F). Đặt vào 2 đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 1002cos100 t. Biết điện áp ULC = 50V ,dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Hãy tính L và viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch   A.L=0,318H ; i  0,5 2 cos(100 t  ) B. L=0,159H ; i  0,5 2 cos(100 t  ) 6 6   C.L=0,636H ; i  0,5cos(100 t  ) D. L=0,159H ; i  0,5 2 cos(100 t  ) 6 6 Hướng dẫn giải : Chọn A R L C Ta có = 100 rad/s ,U = 100V, Z C  1  200  A B C Điện áp 2 đầu điện trở thuần là: U R  U 2  U LC  50 3V 2 UR U cường độ dòng điện I   0,5 A và Z LC  LC  100  R I 10 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 11. Nguoithay.vn Dòng điện nhanh pha hơn điện áp nên : ZL< ZC. Do đó ZC-ZL =100 Z ZL =ZC -100 =200-100=100 suy ra L  L  0,318 H  Z  ZC 1   Độ lệch pha giữa u và i : tg  L     vậy i  0,5 2 cos(100 t  ) (A) R 3 6 6 Câu 43: Cho mạch điện (hình vẽ) R C r,L uAB =1002 cos100t (V), L=0,796 H, R = r =100. A B Hệ số công suất: cos = 0,8. Tính C. A. C1 =31,8.10-6 F hoặc C2 =7,95 F B. C1 =31,8 F hoặc C2 =7,95 F -6 C. C1 =31,8.10 F hoặc C2 =7,95 F D. C1 =31,8 F hoặc C2 =7,95 F Lời giải: Chọn A. Điện trở toàn mạch Rt = R + r R Rr R  r 200 Cảm kháng: ZL= L = 250 với cos   t  Z    250  Z Z cos  0,8 Mà Z  Rt 2  ( Z L  ZC )2  Z L  ZC  Z 2  Rt2  2502  2002  150 (Sai lầm của học sinh là bỏ sót một nghiệm khi giải phương trình(ZL –ZC )2 =Z2-R2t Có 2 nghiệm :Vì Z L  Z C  150  +Khi ZL>ZC thì : ZC = ZL -150 =100 C1 =31,8.10-6 F +Khi ZL<ZC thì : Z C  Z L  150  400  C 2  7,95.10 6 F Câu 44: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 H. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V và có tần số f = 60Hz. Công suất 4 tiêu thụ của mạch là 100W. Tính R A.R= 10 hoặc 90 B.R= 20 hoặc 80 C.R= 90 D.R= 10 2 2 U R U R HD GIẢI:Chọn A. P = UIcos = I2R = hay P= 2 Với R là ẩn số .Giải PT bậc 2 Z 2 R  ZL 2 Câu 45: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos 100t V và cường độ hiệu dụng trong mạch I= 0,5 A. Tính tổng trở của đoạn mạch và điện dung của tụ điện? 1 1 1 1 A. Z=100 2  ; C= = 10  4 F B. . Z=200 2  ; C= = 10  4 F  Zc   Zc  1 1 4 1 103 C. Z=50 2  ; C= = 10 F D. . Z=100 2  ; C= = F  Zc   Zc  HD GIẢI:Chọn A. ĐL ôm Z= U/I =100 2  ;dùng công thức Z = R 2  Z C 2  1002  Z C 2 1 1 Suy ra ZC= Z 2  R 2  2.100 2  100 2  100 ;C= = 10  4 F  Zc  1 Câu 46: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100, tụ điện có điện dung C = 10  4 F và cuộn  dây có độ tự cảm L và có điện trở thuần nhỏ không đáng kể mắc nối tiếp nhau. Biết biểu thức điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos 100tV thì hệ số công suất của mach là 0,8 và u trễ pha hơn i. Tính hệ số tự cảm L và công suất tiêu thụ của mạch khi đó. 1 1 A. L= H ;Z=125 B. L= H ;Z=100 4 4 1 1 C. A. L= H ;Z=125 D. L= H ;Z=100 2  11 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 12. Nguoithay.vn R R 100 HD GIẢI:Chọn A. Dùng công thức cos = Suy ra Z = = =125 Z cos  0,8 R 100 Hay cos = <=>0,8 =  1002+( ZL-ZC)2 =15625 R 2  (Z L  ZC )2 100  ( Z L  100) 2 2 1 => / ZL-ZC/ =75 .Do u trễ pha hơn i nên ZL< ZC => ZL= ZC-75 = 100-75 = 25 => L= H 4 Câu 47: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2 H, L C R 1 4 A B một tụ điện có điện dung C = 10 F và một điện trở thuần R = 50  M N mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Tính độ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B. 3   3 A. B. C. D. - 4 4 2 4 HD GIẢI:Chọn A. ZL Độ lệch pha của uAN = 1 Suy ra uAN = /4; đối với i :tanuAN = R Z  ZC Độ lệch pha của uMB đối với i: tanuMB = L = - .Suy ra uMB= -/2 0 (uAN/uMB) = uAN - uMB = /4-(-/2) = 3/4. Câu 48: Một cuộn dây dẫn có hệ số tự cảm L được mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C rồi mắc vào 3 điểm A, B của L,r. C một mạch điện xoay chiều có tần số f. Đo hiệu điện thế A B giữa hai đầu đoạn mạch AB, giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai cực của tụ điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, ta lần lượt được: UAB = 37,5 V, Ud=50V, UC =17,5 V. Đo cường độ dòng điện bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể, ta thấy I=0,1 A.Khi tần số f thay đổi đến giá trị fm=330 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. Tính độ tự cảm L, điện dung C, và tần số f của hiệu điện thế đã sử dụng ở trên. Ud UL Hướng dẫn giải : Giả sử cuộn dây thuần cảm không có điện trở r thì: d UAB = UL – UC = 50 – 17,5 = 32,5 V. Không phù hợp với giá trị đã cho. Nên cuộn dây phải có điện trở trong r đáng kể. Ur I Tổng trở cuộn dây: Zd  r 2  Z2 L Biên độ và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng diện được tình theo các công thức: U U0d U Ud I0  0 d  và I  d  Zd r 2  Z2 L Zd r 2  Z2 L Công suất tiêu thụ của cuộn dây: P = Ud.I.cos  d = I.r2 r r Với hệ số công suất: cos  d=  Zd ZL2  r 2 12 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 13. Nguoithay.vn U d 50 Ta tính được:Tổng trở của cuộn dây: Zd    500 I 0,1 U C 17,5 Dung kháng của tụ điện: ZC    175 I 0,1 U 37,5 Tổng trở của đoạn mạch: Z AB  AB   375 I 0,1 Khi f = fm, trong mạch có cộng hưởng (Imax) nên: 1 1 1 1  m2 =  LC= 2   (1) LC m (2 f m ) 2 (2. .330) 2 Mặt khác: ZAB2 = r2 + (ZL – ZC)2 = r2 + ZL2 – 2ZLZC + ZC2  ZAB2 = Zd2 + ZC2 – 2ZLZC  2ZLZC = Zd2 + ZC2 – ZAB2 = 5002 + 1752 - 3752 = 14.104 1 L L  2.L.  . = 2  14.104   7.104  L=7.104 .C (2) C. C C 1 Thế (2) vào (1) ta được: 7.104.C2 = (2. .330) 2 Suy ra: C=1,82.10-6 F; L=7.104.C=7.104. 1,82.10-6=0,128 H 1 1 1 1 Mà: ZC = =  f=   500 Hz C. C.2. f C.2. .Z c 1,82.10 .2.3,14.175 6 Câu 49: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 49). Người ta đo được các hiệu điện thế UAM = 16V, UMN = 20V, UNB = 8V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là: R L C A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V A M N B Hướng dẫn giải : Chọn B. Dùng các công thức: Hình 49 U= U2 +(U L -U C )2 ; tg = U L -U C ; cos = U R ; I = U ; Io = O .; U R UR U Z Z UR = IR; UL = IZL; UC = IZC ; Câu 50: Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 50). Người ta đo được các hiệu điện thế UAN =UAB = 20V; UMB = 12V. Hiệu điện thế UAM, UMN, UNB lần lượt là: A. UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V R L C B. UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V C. UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V A M N B D. UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V Hình 50 2,5 Câu 51: Cho biết: R = 40, C  10  4 F và:  C L, r R 7 u AM  80 cos100 t (V ) ; uMB  200 2 cos(100 t  ) (V ) A B 12 M r và L có giá trị là: 3 10 3 A. r  100 , L  H B. r  10, L  H   1 2 C. r  50, L  H D. r  50, L  H 2  Câu 52: Một đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm L và tụ xoay C. R=100 , L=0,318H. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp u=2002 cos 100t (V).Tìm điện dung C để điện áp giữa 2 bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó. 13 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 14. Nguoithay.vn Hướng dẫn giải : Cực trị liên quan đến điện áp cực đại : R 2  ZC 2 U -Khi L thay đổi, C và f không đổi để UL cực đại thì Z L  . với ULmax = R 2  ZC . 2 ZC R R2  Z L2 U -Khi C thay đổi, L và f không đổi để UC cực đại thì Z C  . với UCmax =. R2  ZL 2 ZL R 2 LC  R 2C 2 -Khi tần số f thay đổi còn L và C không đổi để UC cực đại thì  2  . 2C 2 L2 -Ta có thể dùng đạo hàm : ZL=L=100 U .Z C U U -Điện áp giữa 2 bản tụ điện : U C  I .Z C    R  Z  2 Z L .Z C  Z 2 2 2 R Z 2 2 2Z L y L C 2 L  1 Z C ZC 1 -UC max khi y = y min mà y là hàm parabol với đối số là x  ZC 1 Z -vậy y min khi x   2 L 2 (đỉnh parabol) Z C R  ZL R 1 R2  ZL 2 10 4 y min  khiZ C    200  vậy C  F và UC max = 2002 (V) R2  ZL 2 x ZL 2 Câu 53: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ , 4 R L C u AB  200 cos100 t (V ) , tụ có điện dung C  10 ( F ) , A B 2. M N cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  1 ( H ) , R biến đổi được từ 0 đến 200  .  Tính R để công suất tiêu thụ P của mạch cực đại. Tính công suất cực đại đó. A.100W B.200W C.50W D.250W Hướng dẫn giải :Chọn A. +Công suất tiêu thụ trên mạch có biến trở R của đoạn mạch RLC cực đại khi R = |ZL – ZC| và công U2 suất cực đại đó là Pmax = . 2. | Z L  Z C | Câu 54: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai phần tử X, Y mắc như trên.Cường độ dao động trong mạch nhanh pha /6 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. A B a) Hai phần tử trên là 2 phần từ nào trong số R, L, C? b) Biết các biên độ của hiệu điện thế và cường độ dòng điện lần lượt là U0 = 40V và I0 = 8,0 A, tần số dao động là f = 50Hz. Tính giá trị mỗi phần từ. Hướng dẫn giải :Bài toán hộp kín: để giải cần nghĩ đến quan hệ điện áp hiệu dụng hoặc độ lệch pha giữa điện áp với dòng điện hoặc giữa các điện áp với nhau. Tốt nhất hãy dựng giãn đồ véc tơ cho bài. Lời giải: Giả sử trong đoạn mạch trên có không có phần tử R  Như vậy thì X ,Y là hai phần từ L, C. Gọi  là góc hợp với U ; I ( R=0) ZL  Zc  tg = =  = tg  vô lí R 2 14 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 15. Nguoithay.vn Theo đầu bài U trễ pha với i 1 góc /6 vậy mạch điện chắc chắn có R (giả sử X là R)  Y là L hoặc C .Do i sớm pha hơn u => Y là C ZC  1  = 2f = 2.50 = 100 (Rad/s); tg = -  tg (  )    3 ZC = R (1) R 6 3 U 0 40 Mặt khác: Z = R2  Z2  C  5 R2 + Z2C = 25 (2) I0 8 Thay (1) vào (2): 3ZC2 + Z2C= 25  ZC = 2,5 ()  R = 2,5 3 () 1 1 4.10 3 Vậy: R = 2,5 3; C=   (F) Z C  2,5.100   Câu 55: Một đoạn mạch xoay chiều có hai trong ba phần tử R,C hoặc cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u = 100 cos 100t (V) ; i = 2cos (100t- 0,25π) (A). Điện trở hoặc trở kháng tương ứng là : A.L,C ; ZC = 100Ω; ZL= 50Ω B.R,L ; R = 40Ω; ZL= 30Ω C.R,L ; R = 50Ω; ZL= 50Ω D.R,C ; R = 50Ω; ZC= 50Ω. Câu 56: Cho mạch điện gồm R,L,C nối tiếp. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch là : u = 50 2 cos100  t (V) . Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm là UL = 30V và ở 2 đầu tụ điện là UC = 70V. Hệ số công suất của mạch là : A. cos φ = 0,6 B. cos φ = 0,7 C. cos φ = 0,8 D. cos φ = 0,75. IV.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Câu 57: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động của mạch là A. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz. Chọn C.Hướng dẫn: So sánh biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC là i = I0sin(t) với biểu thức i = 0,05sin2000t(A). Ta thấy tần số góc dao động của mạch là = 2000rad/s. Câu 58: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy 2 = 10). Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz. 1 Chọn B.Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính tần số dao động của mạch f  , thay L = 2mH = 2  LC 2.10-3H, C = 2pF = 2.10-12F và 2 = 10 ta được f = 2,5.106H = 2,5MHz. Câu 59: . Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(2.104t)C. Tần số dao động của mạch là A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2(Hz). D. f = 2(kHz). Chọn B.Hướng dẫn: So sánh phương trình q = Q0cost với phương trình q = 4cos(2.104t)C, ta thấy tần số góc  = 2.104(rad/s), suy ra tần số dao động của mạch là f = /2 = 10000Hz = 10kHz. Câu 60: Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động là: A.  = 200Hz. B.  = 200rad/s. C.  = 5.10-5Hz. D.  = 5.104rad/s. 1 Chọn D.Hướng dẫn: Từ thức   , với C = 16nF = 16.10-9F và L = 25mH = 25.10-3H. LC Câu 61: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là A.  =2000m. B.  =2000km. C.  =1000m. D. =1000km. 15 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 16. Nguoithay.vn c 3.10 8 Chọn A.Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính bước sóng     2000 m f 15 .10 4 Câu 62: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20H. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A.  = 100m. B.  = 150m. C.  = 250m. D.  = 500m. Chọn C.Hướng dẫn: Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được là   2.3.10 8. LC = 250m. Câu 63: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1F. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây? A. 31830,9Hz. B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz. 1 Chọn B.Hướng dẫn: Tần số mà mạch thu được là f  = 15915,5Hz. 2  LC Câu 64: Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên hai bản tụ điệnlà Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức chu kì của dao động trong mạch: Q0 Q0 Q0 A. T0 =  ; B. T0 = 2 C. T0 = 4 D. Một biểu thức khác 2I0 I0 I0 2 .q0 2 q0 Chọn B.Hướng dẫn: I 0   q0  => T0  T0 I0 Câu 65: Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên hai bản tụ điệnlà Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0.Biểu thức xác định bước sóng của dao động tự do trong mạch. Q0 2 Q0 Q0 A.   2 c ; B.   2c ; C.   4 c ; D. Một biểu thức khác. I0 I0 I0 2 q0 . Chọn A.Hướng dẫn:   cT0  c I0 Câu 66: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C biến thiên và một cuộn cảm có độ tự cảm L cũng biến thiên được. Mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có c= 5.10-3F. Độ tự cảm L của mạch là : A. 5.10-5H. B. 5.10-4H. C. 5.10-3H. D. 2.10-4H. 1 1 Chọn C.Hướng dẫn: L  2   C 4 f 2 C 2 Câu 67: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25H. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là : A. 112,6pF. B. 1,126nF. C. 1,126.10-10F D. 1,126pF.  2 Chọn A.Hướng dẫn:   cT0  c 2 LC . Suy ra : C  4 2 c 2 L 10 Câu 68: .Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng  = m. Tìm tần số f. 3 A. 90 MHz ; B. 100 MHz ; C. 80 MHz ; D. 60 MHz . c c Chọn A.Hướng dẫn:   .Suy ra f  f  Câu 69: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là: i = 4.10-2Cos(2.107t) (A ). Điện tích của tụ: A. Q0 = 10-9 C; B. Q0 = 4.10-9 C; C. Q0 = 2.10-9 C; D. Q0 = 8.10-9 C; I . Chọn C.Hướng dẫn: I 0   q0  q0  0  16 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 17. Nguoithay.vn Câu 70: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là : A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10-6H. D. L = 5.10-8H. 1 1 Chọn A.Hướng dẫn:   .Suy ra L  2 LC  C Câu 71: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q0. Điện tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là q0 q0 2 B. q =  q0 q0 A.q =  C. q =  D. q =  . 2 2 3 4 2 q0 q2 . Chọn A.Hướng dẫn: W  = Wt + Wd (1) mà đề cho: Wt =3Wd (2) với Wd  . 2C 2C 2 q0 q2 q Thế (2) vào (1) : W = 4Wd  4 => q   0 2C 2C 2 V.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN SÓNG ÁNH SÁNG V.1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5m. A. 0,45m B. 0,50m C. 0,60m D. 0,55m. 3 3 a.i 0,3.10 .3.10 Chọn: C. Hướng dẫn:     0, 6.10 6 m  0, 6  m D 1,5 V.2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm. A. 0,60m B. 0,55m C. 0,48m D. 0,42m.  1 Chọn: A.Hướng dẫn: Vị trí vân tối thứ ba: x3   2   .i  2, 5.i  4, 5 mm  i = 1,8mm.  2 a.i 10 3.1,8.103 Bước sóng :     0, 6.106 m  0, 6  m D 3 V.3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng. A. 0,44m B. 0,52m C. 0,60m D. 0,58m. Chọn: C. Hướng dẫn: Khoảng cách từ vân sáng thứ 10 đến vân sáng thứ tư: x10 – x4 = 10.i – 4.i= 6.i =3,6mm  i = 0,6mm = 0,6.10-3m ai 1.103.0, 6.10 3 Bước sóng:     0, 6.106 m  0, 6  m D 1 V.4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng  = 0,7m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i. A. 2mm B. 1,5mm C. 3mm D. 4mm  D 0, 7.10 .1,5 6 Chọn: C. Hướng dẫn: i    3.103 m  3mm 3 a 0,35.10 V.5. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, khoảng cách vân là i = 0,5mm. Khoảng cách a giữa hai khe bằng: A. 1mm B. 1,5mm C. 2mm D. 1,2mm. 17 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 18. Nguoithay.vn D 0,5.10 6.2 Chọn: C. Hướng dẫn: Khoảng cách giữa hai khe: a    2.103 mm  2mm 3 i 0,5.10 V.6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a =1mm;  = 0,6m. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng : A. 4,2mm B. 3,6mm C. 4,8mm D. 6mm  D 0, 6.10 .2 6 Chọn: B.Hướng dẫn: i    1, 2.103 m  1, 2mm 3 a 10 Vị trí vân sáng thứ ba: x3 = 3.i = 3.1,2 = 3,6mm. V.7. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 1mm;  = 0,6m. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng : A. 4,8mm B. 4,2mm C. 6,6mm D. 3,6mm  D 0, 6.10 .2 6 Chọn: B. Hướng dẫn: i    1, 2.103 m  1, 2mm 3 a 10  1 Vị trí vân tối thứ tư: x4   3   .1, 2  4, 2 mm  2 V.8. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm;  = 0,6m. Tại vị trí cách vân trung tâm 6,3mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ? A. Vân sáng bậc 5. B. Vân tối bậc 6. C. Vân sáng bậc 4. D. Vân tối bậc 4.  D 0, 6.10 .3 6 Chọn: D .Hướng dẫn: Khoảng vân: i    1,8.103 m  1,8mm 3 a 10 6, 3 6, 3 Xét tỉ số:   3, 5 Vậy tại vị trí cách vân trung tâm 6,3mm có vân tối thứ 4. i 1,8 V.9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ? A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối bậc 4. C. Vân sáng bậc 4. D. Vân tối bậc 2.  D 0, 5.10 .1 6 Chọn: B. Hướng dẫn: i    103 m  1mm 3 a 0, 5.10 xM 3,5 1 Xét tỉ:   3,5  3   tại M có vân tối bậc 4. i 1 2 V.10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng: A. 4,2mm B. 3,0mm C. 3,6mm D. 5,4mm x Chọn: B.Hướng dẫn: Khoảng vân i =  1, 2mm ; Vị trí vân tối thứ 3  1 ba: x3   2   .i  2,5.1, 2  3mm .  2 V.11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng: A. 6,4mm B. 5,6mm C. 4,8mm D. 5,4mm x 4 Chọn: A.Hướng dẫn: Khoảng vân i =   1, 6mm 2,5 2,5 Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm: x4 = 4.i = 6,4mm. V.12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 (ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6mm. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng: A. 6,4mm B. 6mm C. 7,2mm D. 3mm 18 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn
  • 19. Nguoithay.vn Chọn: D.Hướng dẫn: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 4 bên kia của vân trung tâm là: 8.i = 9,6  i = 1,2mm.  1 Vị trí vân tối thứ ba: x3   2   .i  2, 5.1, 2  3mm .  2 V.13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm. A. 1mm B. 2,5mm C. 1,5mm D. 2mm  D 0, 5.10 .1 6 Chọn: C. Hướng dẫn: i    103 m  1mm 3 a 0, 5.10  1 Vị trí vân sáng bậc 1: x1= i = 1mm; Vị trí vân tối bậc 3: x3   2   i  2, 5mm  2 Khoảng cách giữa chúng: x  x3  x1  2,5  1  1,5mm V.14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được trên màn. A. 10 vân sáng; 12 vân tối B. 11 vân sáng; 12 vân tối C. 13 vân sáng; 12 vân tối D. 13 vân sáng; 14 vân tối  D 0, 5.10 .1 6 Chọn: D. Hướng dẫn: i    103 m  1mm 3 a 0, 5.10 L 13 Số vân trên một nửa trường giao thoa:   6,5 . 2i 2  số vân sáng quan sát được trên màn là: Ns = 2.6+1 = 13 vân sáng.  số vân tối quan sát được trên màn là: Nt = 2.(6+1) = 14 vân tối. V.15. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m; a = 1mm;  = 0,6m. Bề rộng trường giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân quan sát được trên màn là: A. 8 B. 9 C. 15 D. 17  D 0, 6.10 .2,5 6 Chọn: D. Hướng dẫn: i    1,5.103 m  1,5mm 3 a 10 L 12,5 Số vân trên một nửa trường giao thoa:   4,16 . 2i 2.1,5  số vân tối quan sát được trên màn là: Nt = 2.4 = 8 vân tối. Và số vân sáng quan sát được trên màn là: Ns = 2.4+1 = 9 vân sáng. Vậy tổng số vân quan sát được là 8 + 9 =17 vân. V.16.Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ đ =0,75m và ánh sáng tím t = 0,4m. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là: A. 2,8mm B. 5,6mm C. 4,8mm D. 6,4mm d .D 0, 75.10 6.2 Chọn: B. Hướng dẫn: Vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ: x4 d  4.  4.  12mm a 0,5.10 3 t .D 0, 4.10 6.2 Vị trí vân sáng bậc 4 màu tím: x4t  4.  4.  6, 4mm a 0,5.10 3 Khoảng cách giữa chúng: x = x4d - x4t = 5,6mm. 19 Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn