SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 45
CHƯƠNG XII – SINH LÝ SINH DỤC +Sinh sản  duy trì nòi giống loài +Các hình thức SS ? +Ngoại lệ: cừu Doly (1997) ?  § I. SỰ THÀNH THỤC VỀ TÍNH VÀ THỂ VÓC I. Sự thành thục về tính  (chín s/dục) + S/dục sơ cấp   (cơ quan s/dục ↑ tương đối hoàn chỉnh, có k/n sinh tinh trùng + trứng->hợp tử) +Sinh dục thứ cấp hoàn thiện:   mào, cựa, râu… +Xuất hiện p/xạ sinh dục (♂: giao phối, ♀: động dục) +[] GSH, androgen(♂), oestrogen(♀) cao->xác định thời tuổi thành thục
+Tuổi thành thục về tính  Є  : *Nồng độ FSH, LH, Oestrogen, Testosteron *Khí hậu (t 0 , a/s)   g/s nhiệt đới sớm hơn ôn đới *Giống: lợn nội sớm hơn lợn ngoại *Dinh dưỡng: kém   động dục muộn. Đ.b vi lượng, VTM *Giới tính: đa số  ♀  sớm hơn  ♂ (trừ lợn) 7 - 8 8 - 10 Dê 12 – 18 12 – 20 Ngựa 8 – 12 12 – 18 Bò 18 – 24 18 – 32 Trâu 6 – 8 5 - 8 Lợn ♀ ♂
2. Thành thục về thể vóc -Ngoại hình hoàn chỉnh, tầm vóc ổn định -Nếu thành thục về tính giao phối    ảnh hưởng đời sau+bố mẹ do: + ♀: phối sớm -> dinh dưỡng tập trung cho phôi -> mẹ yếu, con nhỏ. Đ.biệt khung xương chậu nhỏ -> khó đẻ -> chết thai +♂:  yếu s/dục, chất lượng tinh trùng kém->con yếu, s/dục đực giảm  Quy định tuổi phối Lợn  (40% P trưởng thành):  Nội (7-8 tháng, P=40 – 45kg);  Ngoại( 8-10 tháng, P=70-90 kg) Trâu bò  (70% P trưởng thành): Bò nội: 18 – 22 tháng
§2.SINH LÝ SINH DỤC ĐỰC Dương vật, dịch hoàn, ống dẫn tinh, túi tinh, phụ dịch hoàn và các tuyến s/dục phụ   (củ hành, tiền liệt, tinh nang)
 
I.TINH TRÙNG 1.Cấu tạo *Đầu: +nhân (n), thể đinh (hyaluronidaza phá màng p/xạ (không đặc trưng loài ) *Cổ: +Khớp cổ trước, cổ sau lỏng lẻo +Chứa ty thể   cấp E đuôi h/đ *Đuôi:  sợi xoắn và dọc  k/năng tiến thẳng *Màng:  lipoprotein (bán thấm chọn lọc)
2.Sinh trưởng, thành thục của tinh trùng  (ống sinh tinh, 4 gđ) - tăng sinh :  1 TB tinh nguyên thủy ->2 n TB - sinh trưởng :  đồng hóa tích lũy dinh dưỡng ->TB to ra - giảm nhiễm :  1TB (2n)->4TB (n) (giao tử đực) - hoàn thiện :  đến phụ dịch hoàn (có thể sống vài tháng) *Vai trò phụ dịch hoàn:  lưu trữ, đk thích hợp  ↑và thành thục +pH axit yếu->kìm hãm v/đ +T 0 < thân nhiệt 3 -4 0 C +Yếm khí, Ptt ổn định +Nhiều K + (278mg%) t/d ức chế h/đ tinh trùng, Na + (115mg%) +Có k/năng hấp thu ion +  (Mg 2+ , Ca 2+ ) ->chống trung hòa điện tích. Lipoprotein bao quanh->cùng tích điện Θ  ->chống ngưng kết ->↓ h/đ, ↓tiêu tốn E->tiềm sinh->2 tháng còn k/năng thụ tinh
3.Đặc điểm sinh lý tinh trùng a.Vận động và sức sống * Vận động +v/đ độc lập, tiến thẳng trong môi trường tinh dịch và đường sinh dục cái, v/đ ngược dòng chảy +V, k/năng v/đ  Є  độ thành thục tinh trùng và môi trường *Sức sống :  Є  môi trường T 0 , pH, Ptt, a/s (đ.biệt a/s chiếu thẳng)….
b.Hô hấp & trao đổi E: sử dụng E qua 3 hình thức + Hiếu khí:  chủ yếu  glucose   (máu, pha loãng ),  fructose   (tinh dịch) C 6 H 12 O 6  + O 2    6CO 2 +  6H 2 O  + 674Kcal (đường s.dục cái, tiếp xúc với không khí)   bảo quản cần hạn chế tiếp xúc không khí +Yếm khí:  Fructose    Axit lactic  + CO 2  + 27,7 Kcal ( xảy ra trong dịch hoàn phụ, túi tinh) +Phân giải ATP:  cổ đuôi chứa ATP-aza t/d phân giải ATP ATP   ADP + 7 -10(kcal)+  H 3 PO 4  E do hô hấp hiếu và yếm khí một phần tái tạo ATP
I.TINH DỊCH:  = tinh trùng +tinh thanh   (s’p tuyến sinh dục phụ) 1.Lượng và chất lượng tinh dịch  Є : a.Kiểu thụ tinh -Thụ tinh âm đạo (trâu, bò, dê, cừu): giao phối nhanh, lượng tinh dịch ít: bò (4-5ml), cừu (1-2ml)… -Thụ tinh tử cung (ngựa, chó, lợn): giao phối lâu, tinh dịch nhiều (lợn (200—400ml), động dục cổ tử cung mở hoàn toàn. b.Khai thác tinh Theo chu kỳ thích hợp   (quá nhiều hoặc quá ít đều k 0  tốt) c.Dinh dưỡng:  KF đực giống: đặc biệt protein, VTM A (lòng đỏ trứng), VTM E (thóc ngâm, giá đỗ)
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
III.SỰ DI ĐỘNG TRONG ĐƯỜNG SINH DỤC CÁI 1.Sự di động do: - V/đ bản thân tinh trùng: lợn 15-16mm/phút, bò 4mm/phút -Động tác giao phối: phóng tinh -Co bóp tử cung tạo áp lực âm (đ.biệt lúc chịu đực)  ->giao phối đúng->↑k/năng vận động->↑tỷ lệ thụ thai Thực tế: trộn oxytoxin vào hoặc cho đực thắt ống dẫn tinh giao phối trước->KT co bóp tử cung->tăng h/quả -Ngoài ra ống dẫn trứng tiết peptitlizin có t/d hút tinh trùng về phía trứng (hóa hướng động) -Bò, dê sau giao phối 4-6h; lợn 1h30->3h mới tới ống dẫn trứng
2.Thời gian sống trong đường s/dục cái  :  - Vị trí: Âm đạo (bò 1-6h). Tử cung (bò, lợn: 30h) -Chất lượng tinh trùng, sống lâu nhất 36-48h. IV.ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TINH DỊCH -V (ml/lần xuất tinh):  loài, hình thức giao phối -C [tinh trùng]: lợn nội: 40 triệu/ml, bò: 1tỷ/ml là tốt nhất  -Hoạt lực tinh trùng = % tinh trùng có k/n tiến thẳng 100% tiến thẳng = 1 điểm (tốt nhất) 90% tiến thẳng = 0,9 điểm (tốt) 70% tiến thẳng = 0,7 điểm (trung bình) < 70% tiến thẳng (kém) -Tỷ lệ kỳ hình
Các dạng kỳ hình phổ biến của tinh trùng
§3 . SINH DỤC CÁI Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo, âm hộ
HÌNH VẼ
HÌNH VẼ
HÌNH VẼ
II.BUỒNG TRỨNG  (nội và ngoại tiết) 1.Hình thành, phát triển của trứng a.Sự hình thành +Noãn nguyên  thủy:bò 7,5 vạn; người: 10 vạn (chỉ vài chục thành trứng) +Phát triển qua 3 g/đ: - G/đ1: ↑số lượng noãn nguyên sinh = nguyên phân (2n) (chưa thành thục về tính) -G/đ2:   tích lũy dinh dưỡng, ↑kích thước->noãn bào sơ cấp (cấp 1) (2n)
- G/đ3:   hình thành trứng=giảm phân (1 noãn bào cấp 1 (2n) ->1 TB trứng (n)+3 cực cầu)   Giảm phân qua 2 lần phân chia liên tiếp - Nhận toàn bộ noãn hoàng từ noãn bào cấp I  ->ý nghĩa ↑hợp tử 2n 2n n n 2n n n noãn bào sơcấp(cấpI) noãn bào sơcấp(cấpII) TB trứng Lần 1 Lần 2
b.Cấu tạo TB trứng +kích thước lớn + n NST c.Sự chín và rụng trứng * Trước động dục 1-2 ngày [FSH] cao  ->KT TB hạt phân chia, phát triển->tăng tiết dịch chứa  oestrogen ->dịch nhiều, kích thước↑->nổi rõ
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
d.Sự hình thành thể vàng +Trứng rụng  -> xoang máu (1-4 ngày)  ->LH kích thích TB hạt chứa sắc tố vàng->thể vàng->tiết progesteron (ức chế động dục và an thai) -> k 0  thụ tinh ->teo biến sau 3-15 ngày (sinh lý) -> thụ tinh->gần hết kỳ chửa ->ứ/c tiết GnRH->ứ/c tiết FSH, LH->ngừng động dục, progesteron có t/d an thai *Cơ chế tiêu hủy:   sau rụng trứng khoảng 14 ngày, tử cung tiết PGF 2 α ->  co mạch nuôi thể vàng -> tiêu hủy trong 24h -> progesteron↓->tiết FSH, LH-> động dục trở lại. -> Chửa giả do thể vàng tồn tại
2.Sự di động và thời gian sống của tế bào trứng +Trứng vào loa kèn  ->  ống dẫn, di chuyển nhờ co bóp, nhu động cơ trơn, lông nhung ống dẫn và độ nhớt chất tiết. +Di động ngược dòng chất tiết   (ống dẫn, buồng trứng thấp hơn tử cung) +Nếu gặp ở vị trí 1/3 ống dẫn  ->thụ tinh   (sâu hơn Albumin bọc) +Có k/năng thụ tinh trong thời gian ngắn   (bò: 20h, lợn 8-12h) -> Thời gian sống tinh trùng gấp đôi-> nên đưa tinh trùng vào trước khi rụng trứng
II.CHU KỲ TÍNH 1.Khái niệm:  khi thành thục về tính, cứ sau một thời gian nhất định kèm theo sự rụng trứng cơ thể (đ.biệt cơ quan sinh dục) lại biến đổi. Hiện tượng này lặp đi, lặp lại gọi là chu kỳ tính. -Độ dài chu kỳ  loài:  Trâu (18-36) trung bình 28 ngày Lợn, bò (17-25) trung bình 21 ngày -> + Chu kỳ tính bắt đầu ?, chấm dứt ?   +Khi gia súc có thai ?
2.Các giai đoạn chu kỳ tính : 4 gd
a.Trước động dục:  thể vàng teo ->lần động dục sau. FSH t/d bao noãn   ->  nổi lên bề mặt,  ↑tiết oestrogen -> biến đổi Đ.biệt: vách ống dẫn trứng, nhung mao, màng nhầy tử cung, âm đạo tăng sinh và tăng cung cấp máu. +Tử cung, âm đạo, âm hộ bắt đầu xung huyết +Biểu hiện : - Âm môn hơi bóng mọng. -Bỏ ăn, hay kêu rống và đái dắt -Cổ tử cung hé mở -Nhiều bò đực theo ở bãi chăn, nhưng chưa chịu đực * Ngắn nhưng quan trọng   (trâu 4-5 ngày, lợn 2-3 ngày, bò 1-3 ngày)   HF TK, bồn chồn, không yên, kêu, kém hoặc bỏ ăn.
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Biến động hàm lượng các hormone trong chu kỳ động dục
Sóng nang ở bò
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Chú ý :  nhiều yếu tố Theo dõi chu kỳ, nhiệt độ có đều hay không Thuốc ngừa thai, đặt vòng… LỢN - Hậu bị:  1lần 24h (cuối ngày 2) Trứng rụng 8-10h Phối lần 2 Phối lần 1 Ngày 1 Ngày 2 19h 30h Ngày 3 BÒ Trứng rụng Phối 4 0 8 12 16 20 24 32 28 36 40 3 28 0 7 14 21 Dễ thụ thai Người ( 28 )
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
3.Sự điều tiết chu kỳ tính: TK-TD
III.SỰ THỤ TINH ,[object Object]
Quá trình dẫn đến thụ tinh
Sự thụ tinh gồm 3 giai đoạn 1.Phá màng phóng  xạ:  hyaluronidaza (thể đỉnh) phân giải   hyaluronic (gắn TB p/xạ)   -> tinh trùng vào ( không đặc trưng loài ) 2.Phá màng trong suốt:  men zonalizin (đầu).   Đặc trưng loài, chỉ vài chục tinh trùng lọt vào tiếp cận màng noãn hoàng 3.Phá màng noãn hoàng:  đầu tiết muraminidaza phân giải 1 điểm màng noãn hoàng -> chỉ 1 có sức sống cao nhất qua (đầu lọt vào, đuôi ngoài), hình thành màng ngăn không cho tinh trùng khác vào  (cần Ca ++  vì vậy nếu khử Ca ++  -> nhiều tinh trùng vào)
Kết quả chỉ 1 tinh trùng vào  -> đầu hút dịch TBC trứng -> kích thước tương đương nhân trứng -> đồng hóa tạo hợp tử 2n -> di chuyển về sừng tử cung (lợn: làm tổ ở 2 sừng, bò: gốc giữa thân + sừng). Sau đó bám chặt vào niêm mạc và phát triển thành phôi  ->  nhau hình thành ( 2-5 tuần hoàn thành làm tổ) -> Chửa ngoài dạ con ?  ->tồn tại không ?
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
I.SINH LÝ CHỬA ĐẺ 1.Sinh lý chửa: phôi thai phát triển trong tử cung (2 gđ) -Phôi: thụ tinh   -> 1/3 thời gian, 3 lá phôi -Thai: cuối kỳ phôi -> đẻ, 3 lá phôi phân hóa thành các cơ quan bộ phận -> con non ( Voi 610 ngày, Trâu 310, Bò 280, cừu 117, Lợn 114, dê 158 – 165, mèo 58, chó 62, thỏ 60 ) a.Sự điều tiết TK-TD kỳ chửa * TK : sau thụ thai  -> vỏ não hình thành vùng HF trội tiếp nhận các biến đổi hóa và cơ học từ các thụ quan ở tử cung  -> đảm bảo: máu nhiều, niêm mạc tử cung tăng sinh,↑ tiết dịch. HF mạnh nhất tháng thứ 2  ->  dễ sẩy
* TD :  +Progesteron (thể vàng, nhau)   -> an thai (↓co bóp tử cung) Xúc tiến hợp tử làm tổ Kích thích và duy trì sự phát triển nhau thai KT TB thượng bì bao tuyến vú phát triển Ức chế tiết FSH, LH ->ứ/c thải trứng (trừ ngựa) +H.tuyến giáp: ảnh hưởng sự phát triển thai +PGF 2 α   do tử cung tiết cuối kỳ chửa -> phá thể vàng +Oestrogen (cuối kỳ chửa) ->↑ mẫn cảm tử cung với oxytoxin +Relaxin (nhau tiết cuối thời kỳ chửa)  -> giãn dây chằng xương chậu, mở cổ tử cung.
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
b. Cơ chế đẻ:  TK – TD và tác động cơ giới của thai +Thai thành thục  ->KT cơ giới và gây áp lực lên tử cung-> HF về trung khu s/dục (tủy sống vùng chậu)-> phản xạ đẻ + Nội tiết:  cuối kỳ chửa, vỏ thượng thận tiết cocticosteron->KT nhau thai sinh PGF 2 α -> thoái hóa thể vàng  ->↓ [progesteron] máu. Đồng thời nhau thai tiết relaxin  ->  giãn dây chằng xương chậu  ->  mở cổ tử cung  ->  ↑tiết oestrogen ->↑độ mẫn cảm của tử cung với oxytoxin trước đẻ +Về mối quan hệ giữa mẹ (nhau) và thai: không cần thiết nữa -> thai như 1 ngoại vật trong tử cung ->cần đẩy ra.
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Giao an giai phau sinh ly vat nuoi
Giao an giai phau sinh ly vat nuoiGiao an giai phau sinh ly vat nuoi
Giao an giai phau sinh ly vat nuoiTrong Tung
 
NỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAM
NỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAMNỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAM
NỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAMSoM
 
GIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜI
GIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜIGIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜI
GIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜISoM
 
He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )Pham Ngoc Quang
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Lam Nguyen
 
1. Sinh lý buồng trứng
1. Sinh lý buồng trứng1. Sinh lý buồng trứng
1. Sinh lý buồng trứngJoomlahcm
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietVũ Thanh
 
HỖ TRỢ SINH SẢN Ở VIỆT NAM
HỖ TRỢ SINH SẢN Ở VIỆT NAMHỖ TRỢ SINH SẢN Ở VIỆT NAM
HỖ TRỢ SINH SẢN Ở VIỆT NAMSoM
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiếtLam Nguyen
 
Bai 414 sinh ly thu tinh bai giang
Bai 414 sinh ly thu tinh bai giangBai 414 sinh ly thu tinh bai giang
Bai 414 sinh ly thu tinh bai giangVân Thanh
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤCSỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤCSoM
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10jackjohn45
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TINH TRÙNG ĐIỀU HÓA NỘI TIẾT NAM
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TINH TRÙNG ĐIỀU HÓA NỘI TIẾT NAMQUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TINH TRÙNG ĐIỀU HÓA NỘI TIẾT NAM
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TINH TRÙNG ĐIỀU HÓA NỘI TIẾT NAMSoM
 
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Mai Hương Hương
 

La actualidad más candente (20)

CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Giao an giai phau sinh ly vat nuoi
Giao an giai phau sinh ly vat nuoiGiao an giai phau sinh ly vat nuoi
Giao an giai phau sinh ly vat nuoi
 
NỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAM
NỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAMNỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAM
NỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAM
 
GIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜI
GIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜIGIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜI
GIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜI
 
He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
1. Sinh lý buồng trứng
1. Sinh lý buồng trứng1. Sinh lý buồng trứng
1. Sinh lý buồng trứng
 
vitamin va khoang
vitamin va khoangvitamin va khoang
vitamin va khoang
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
 
HỖ TRỢ SINH SẢN Ở VIỆT NAM
HỖ TRỢ SINH SẢN Ở VIỆT NAMHỖ TRỢ SINH SẢN Ở VIỆT NAM
HỖ TRỢ SINH SẢN Ở VIỆT NAM
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
He tieu hoa p2 (da day)
He tieu hoa p2 (da day)He tieu hoa p2 (da day)
He tieu hoa p2 (da day)
 
Bai 414 sinh ly thu tinh bai giang
Bai 414 sinh ly thu tinh bai giangBai 414 sinh ly thu tinh bai giang
Bai 414 sinh ly thu tinh bai giang
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤCSỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucidHoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
 
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TINH TRÙNG ĐIỀU HÓA NỘI TIẾT NAM
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TINH TRÙNG ĐIỀU HÓA NỘI TIẾT NAMQUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TINH TRÙNG ĐIỀU HÓA NỘI TIẾT NAM
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TINH TRÙNG ĐIỀU HÓA NỘI TIẾT NAM
 
1. sinh ly mau
1. sinh ly mau1. sinh ly mau
1. sinh ly mau
 
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
 

Destacado

Sinh ly sinh duc nam
Sinh ly sinh duc namSinh ly sinh duc nam
Sinh ly sinh duc namVũ Thanh
 
Chuong 9. sinh lý sinh sản www.mientayvn.com
Chuong 9. sinh lý sinh sản www.mientayvn.comChuong 9. sinh lý sinh sản www.mientayvn.com
Chuong 9. sinh lý sinh sản www.mientayvn.comwww. mientayvn.com
 
Bai giảng shpt
Bai giảng shptBai giảng shpt
Bai giảng shptHoa Phuong
 
The Indian Beauty
The Indian BeautyThe Indian Beauty
The Indian Beautydoityourway
 
Information Overload: Tools for Interactive Communications
Information Overload:  Tools for Interactive CommunicationsInformation Overload:  Tools for Interactive Communications
Information Overload: Tools for Interactive CommunicationsAdvocacy Social
 
E-portfolio values (ppt)
E-portfolio values (ppt)E-portfolio values (ppt)
E-portfolio values (ppt)Simon Grant
 
太平天國專題報告 – Week 1 version 1001
太平天國專題報告 – Week 1 version 1001太平天國專題報告 – Week 1 version 1001
太平天國專題報告 – Week 1 version 1001Yi-Chi Tang
 
'Don’t affect the share price': social media policy in HE as reputation manag...
'Don’t affect the share price': social media policy in HE as reputation manag...'Don’t affect the share price': social media policy in HE as reputation manag...
'Don’t affect the share price': social media policy in HE as reputation manag...Tony McNeill
 
керасирова
керасировакерасирова
керасироваviktoriya71
 
Podcasting workshopintro 11aug10
Podcasting workshopintro 11aug10Podcasting workshopintro 11aug10
Podcasting workshopintro 11aug10burkso2
 
102 1 十九世紀中國分組報告 week 1
102 1 十九世紀中國分組報告 week 1102 1 十九世紀中國分組報告 week 1
102 1 十九世紀中國分組報告 week 1Yi-Chi Tang
 
Social Networking at the University of Manitoba Health Sciences Libraries
Social Networking at the University of Manitoba Health Sciences LibrariesSocial Networking at the University of Manitoba Health Sciences Libraries
Social Networking at the University of Manitoba Health Sciences Librariescacemlis
 
Adv podcasting intro_15_sep10
Adv podcasting intro_15_sep10Adv podcasting intro_15_sep10
Adv podcasting intro_15_sep10burkso2
 

Destacado (20)

Sinh ly sinh duc nam
Sinh ly sinh duc namSinh ly sinh duc nam
Sinh ly sinh duc nam
 
Chuong 9. sinh lý sinh sản www.mientayvn.com
Chuong 9. sinh lý sinh sản www.mientayvn.comChuong 9. sinh lý sinh sản www.mientayvn.com
Chuong 9. sinh lý sinh sản www.mientayvn.com
 
Bai giảng shpt
Bai giảng shptBai giảng shpt
Bai giảng shpt
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
Bai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tietBai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tiet
 
Chuong 14 tiet sua
Chuong 14 tiet suaChuong 14 tiet sua
Chuong 14 tiet sua
 
The Indian Beauty
The Indian BeautyThe Indian Beauty
The Indian Beauty
 
Information Overload: Tools for Interactive Communications
Information Overload:  Tools for Interactive CommunicationsInformation Overload:  Tools for Interactive Communications
Information Overload: Tools for Interactive Communications
 
Morir Por La Piel
Morir Por La PielMorir Por La Piel
Morir Por La Piel
 
E-portfolio values (ppt)
E-portfolio values (ppt)E-portfolio values (ppt)
E-portfolio values (ppt)
 
太平天國專題報告 – Week 1 version 1001
太平天國專題報告 – Week 1 version 1001太平天國專題報告 – Week 1 version 1001
太平天國專題報告 – Week 1 version 1001
 
'Don’t affect the share price': social media policy in HE as reputation manag...
'Don’t affect the share price': social media policy in HE as reputation manag...'Don’t affect the share price': social media policy in HE as reputation manag...
'Don’t affect the share price': social media policy in HE as reputation manag...
 
mitch the killer
mitch the killer mitch the killer
mitch the killer
 
my life
my lifemy life
my life
 
керасирова
керасировакерасирова
керасирова
 
Podcasting workshopintro 11aug10
Podcasting workshopintro 11aug10Podcasting workshopintro 11aug10
Podcasting workshopintro 11aug10
 
102 1 十九世紀中國分組報告 week 1
102 1 十九世紀中國分組報告 week 1102 1 十九世紀中國分組報告 week 1
102 1 十九世紀中國分組報告 week 1
 
Social Networking at the University of Manitoba Health Sciences Libraries
Social Networking at the University of Manitoba Health Sciences LibrariesSocial Networking at the University of Manitoba Health Sciences Libraries
Social Networking at the University of Manitoba Health Sciences Libraries
 
Adv podcasting intro_15_sep10
Adv podcasting intro_15_sep10Adv podcasting intro_15_sep10
Adv podcasting intro_15_sep10
 

Similar a Chuong 12 sinh ly sinh duc

SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.docSINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.docHongBiThi1
 
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMUSinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMUTBFTTH
 
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTGIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTVAN DINH
 
HỆ SINH DỤC.docx
HỆ SINH DỤC.docxHỆ SINH DỤC.docx
HỆ SINH DỤC.docxNghaL837075
 
Kỹ thuật nuôi chó con đang bú sữa
Kỹ thuật nuôi chó con đang bú sữaKỹ thuật nuôi chó con đang bú sữa
Kỹ thuật nuôi chó con đang bú sữasindarkness
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCSoM
 
SInh học phát triển
SInh học phát triểnSInh học phát triển
SInh học phát triểnBảo Thyyy
 
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤCGIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤCTín Nguyễn-Trương
 

Similar a Chuong 12 sinh ly sinh duc (20)

Chuong 8 than nhiet vtm
Chuong 8 than nhiet vtmChuong 8 than nhiet vtm
Chuong 8 than nhiet vtm
 
De co cong chua va hoang tu
De co cong chua va hoang tuDe co cong chua va hoang tu
De co cong chua va hoang tu
 
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.docSINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMUSinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
Gp.he noi-tiet
Gp.he noi-tietGp.he noi-tiet
Gp.he noi-tiet
 
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTGIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
 
HE NOI TIET.ppt
HE NOI TIET.pptHE NOI TIET.ppt
HE NOI TIET.ppt
 
HỆ SINH DỤC.docx
HỆ SINH DỤC.docxHỆ SINH DỤC.docx
HỆ SINH DỤC.docx
 
Sinh dục.pptx
Sinh dục.pptxSinh dục.pptx
Sinh dục.pptx
 
Kỹ thuật nuôi chó con đang bú sữa
Kỹ thuật nuôi chó con đang bú sữaKỹ thuật nuôi chó con đang bú sữa
Kỹ thuật nuôi chó con đang bú sữa
 
Sinh ly mau
Sinh ly mauSinh ly mau
Sinh ly mau
 
Chuong 9 sinh ly mau
Chuong 9 sinh ly mauChuong 9 sinh ly mau
Chuong 9 sinh ly mau
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
 
Chuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tietChuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tiet
 
Chuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tietChuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tiet
 
Chuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tietChuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tiet
 
SInh học phát triển
SInh học phát triểnSInh học phát triển
SInh học phát triển
 
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤCGIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
 

Más de Pham Ngoc Quang

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnPham Ngoc Quang
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support LifePham Ngoc Quang
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVPham Ngoc Quang
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiPham Ngoc Quang
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 

Más de Pham Ngoc Quang (20)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 

Chuong 12 sinh ly sinh duc

  • 1. CHƯƠNG XII – SINH LÝ SINH DỤC +Sinh sản  duy trì nòi giống loài +Các hình thức SS ? +Ngoại lệ: cừu Doly (1997) ? § I. SỰ THÀNH THỤC VỀ TÍNH VÀ THỂ VÓC I. Sự thành thục về tính (chín s/dục) + S/dục sơ cấp (cơ quan s/dục ↑ tương đối hoàn chỉnh, có k/n sinh tinh trùng + trứng->hợp tử) +Sinh dục thứ cấp hoàn thiện: mào, cựa, râu… +Xuất hiện p/xạ sinh dục (♂: giao phối, ♀: động dục) +[] GSH, androgen(♂), oestrogen(♀) cao->xác định thời tuổi thành thục
  • 2. +Tuổi thành thục về tính Є : *Nồng độ FSH, LH, Oestrogen, Testosteron *Khí hậu (t 0 , a/s)  g/s nhiệt đới sớm hơn ôn đới *Giống: lợn nội sớm hơn lợn ngoại *Dinh dưỡng: kém  động dục muộn. Đ.b vi lượng, VTM *Giới tính: đa số ♀ sớm hơn ♂ (trừ lợn) 7 - 8 8 - 10 Dê 12 – 18 12 – 20 Ngựa 8 – 12 12 – 18 Bò 18 – 24 18 – 32 Trâu 6 – 8 5 - 8 Lợn ♀ ♂
  • 3. 2. Thành thục về thể vóc -Ngoại hình hoàn chỉnh, tầm vóc ổn định -Nếu thành thục về tính giao phối  ảnh hưởng đời sau+bố mẹ do: + ♀: phối sớm -> dinh dưỡng tập trung cho phôi -> mẹ yếu, con nhỏ. Đ.biệt khung xương chậu nhỏ -> khó đẻ -> chết thai +♂: yếu s/dục, chất lượng tinh trùng kém->con yếu, s/dục đực giảm  Quy định tuổi phối Lợn (40% P trưởng thành): Nội (7-8 tháng, P=40 – 45kg); Ngoại( 8-10 tháng, P=70-90 kg) Trâu bò (70% P trưởng thành): Bò nội: 18 – 22 tháng
  • 4. §2.SINH LÝ SINH DỤC ĐỰC Dương vật, dịch hoàn, ống dẫn tinh, túi tinh, phụ dịch hoàn và các tuyến s/dục phụ (củ hành, tiền liệt, tinh nang)
  • 5.  
  • 6. I.TINH TRÙNG 1.Cấu tạo *Đầu: +nhân (n), thể đinh (hyaluronidaza phá màng p/xạ (không đặc trưng loài ) *Cổ: +Khớp cổ trước, cổ sau lỏng lẻo +Chứa ty thể  cấp E đuôi h/đ *Đuôi: sợi xoắn và dọc  k/năng tiến thẳng *Màng: lipoprotein (bán thấm chọn lọc)
  • 7. 2.Sinh trưởng, thành thục của tinh trùng (ống sinh tinh, 4 gđ) - tăng sinh : 1 TB tinh nguyên thủy ->2 n TB - sinh trưởng : đồng hóa tích lũy dinh dưỡng ->TB to ra - giảm nhiễm : 1TB (2n)->4TB (n) (giao tử đực) - hoàn thiện : đến phụ dịch hoàn (có thể sống vài tháng) *Vai trò phụ dịch hoàn: lưu trữ, đk thích hợp ↑và thành thục +pH axit yếu->kìm hãm v/đ +T 0 < thân nhiệt 3 -4 0 C +Yếm khí, Ptt ổn định +Nhiều K + (278mg%) t/d ức chế h/đ tinh trùng, Na + (115mg%) +Có k/năng hấp thu ion + (Mg 2+ , Ca 2+ ) ->chống trung hòa điện tích. Lipoprotein bao quanh->cùng tích điện Θ ->chống ngưng kết ->↓ h/đ, ↓tiêu tốn E->tiềm sinh->2 tháng còn k/năng thụ tinh
  • 8. 3.Đặc điểm sinh lý tinh trùng a.Vận động và sức sống * Vận động +v/đ độc lập, tiến thẳng trong môi trường tinh dịch và đường sinh dục cái, v/đ ngược dòng chảy +V, k/năng v/đ Є độ thành thục tinh trùng và môi trường *Sức sống : Є môi trường T 0 , pH, Ptt, a/s (đ.biệt a/s chiếu thẳng)….
  • 9. b.Hô hấp & trao đổi E: sử dụng E qua 3 hình thức + Hiếu khí: chủ yếu glucose (máu, pha loãng ), fructose (tinh dịch) C 6 H 12 O 6 + O 2  6CO 2 + 6H 2 O + 674Kcal (đường s.dục cái, tiếp xúc với không khí)  bảo quản cần hạn chế tiếp xúc không khí +Yếm khí: Fructose  Axit lactic + CO 2 + 27,7 Kcal ( xảy ra trong dịch hoàn phụ, túi tinh) +Phân giải ATP: cổ đuôi chứa ATP-aza t/d phân giải ATP ATP  ADP + 7 -10(kcal)+ H 3 PO 4 E do hô hấp hiếu và yếm khí một phần tái tạo ATP
  • 10. I.TINH DỊCH: = tinh trùng +tinh thanh (s’p tuyến sinh dục phụ) 1.Lượng và chất lượng tinh dịch Є : a.Kiểu thụ tinh -Thụ tinh âm đạo (trâu, bò, dê, cừu): giao phối nhanh, lượng tinh dịch ít: bò (4-5ml), cừu (1-2ml)… -Thụ tinh tử cung (ngựa, chó, lợn): giao phối lâu, tinh dịch nhiều (lợn (200—400ml), động dục cổ tử cung mở hoàn toàn. b.Khai thác tinh Theo chu kỳ thích hợp (quá nhiều hoặc quá ít đều k 0 tốt) c.Dinh dưỡng: KF đực giống: đặc biệt protein, VTM A (lòng đỏ trứng), VTM E (thóc ngâm, giá đỗ)
  • 11.
  • 12. III.SỰ DI ĐỘNG TRONG ĐƯỜNG SINH DỤC CÁI 1.Sự di động do: - V/đ bản thân tinh trùng: lợn 15-16mm/phút, bò 4mm/phút -Động tác giao phối: phóng tinh -Co bóp tử cung tạo áp lực âm (đ.biệt lúc chịu đực) ->giao phối đúng->↑k/năng vận động->↑tỷ lệ thụ thai Thực tế: trộn oxytoxin vào hoặc cho đực thắt ống dẫn tinh giao phối trước->KT co bóp tử cung->tăng h/quả -Ngoài ra ống dẫn trứng tiết peptitlizin có t/d hút tinh trùng về phía trứng (hóa hướng động) -Bò, dê sau giao phối 4-6h; lợn 1h30->3h mới tới ống dẫn trứng
  • 13. 2.Thời gian sống trong đường s/dục cái : - Vị trí: Âm đạo (bò 1-6h). Tử cung (bò, lợn: 30h) -Chất lượng tinh trùng, sống lâu nhất 36-48h. IV.ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TINH DỊCH -V (ml/lần xuất tinh): loài, hình thức giao phối -C [tinh trùng]: lợn nội: 40 triệu/ml, bò: 1tỷ/ml là tốt nhất -Hoạt lực tinh trùng = % tinh trùng có k/n tiến thẳng 100% tiến thẳng = 1 điểm (tốt nhất) 90% tiến thẳng = 0,9 điểm (tốt) 70% tiến thẳng = 0,7 điểm (trung bình) < 70% tiến thẳng (kém) -Tỷ lệ kỳ hình
  • 14. Các dạng kỳ hình phổ biến của tinh trùng
  • 15. §3 . SINH DỤC CÁI Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo, âm hộ
  • 19. II.BUỒNG TRỨNG (nội và ngoại tiết) 1.Hình thành, phát triển của trứng a.Sự hình thành +Noãn nguyên thủy:bò 7,5 vạn; người: 10 vạn (chỉ vài chục thành trứng) +Phát triển qua 3 g/đ: - G/đ1: ↑số lượng noãn nguyên sinh = nguyên phân (2n) (chưa thành thục về tính) -G/đ2: tích lũy dinh dưỡng, ↑kích thước->noãn bào sơ cấp (cấp 1) (2n)
  • 20. - G/đ3: hình thành trứng=giảm phân (1 noãn bào cấp 1 (2n) ->1 TB trứng (n)+3 cực cầu) Giảm phân qua 2 lần phân chia liên tiếp - Nhận toàn bộ noãn hoàng từ noãn bào cấp I ->ý nghĩa ↑hợp tử 2n 2n n n 2n n n noãn bào sơcấp(cấpI) noãn bào sơcấp(cấpII) TB trứng Lần 1 Lần 2
  • 21. b.Cấu tạo TB trứng +kích thước lớn + n NST c.Sự chín và rụng trứng * Trước động dục 1-2 ngày [FSH] cao ->KT TB hạt phân chia, phát triển->tăng tiết dịch chứa oestrogen ->dịch nhiều, kích thước↑->nổi rõ
  • 22.
  • 23. d.Sự hình thành thể vàng +Trứng rụng -> xoang máu (1-4 ngày) ->LH kích thích TB hạt chứa sắc tố vàng->thể vàng->tiết progesteron (ức chế động dục và an thai) -> k 0 thụ tinh ->teo biến sau 3-15 ngày (sinh lý) -> thụ tinh->gần hết kỳ chửa ->ứ/c tiết GnRH->ứ/c tiết FSH, LH->ngừng động dục, progesteron có t/d an thai *Cơ chế tiêu hủy: sau rụng trứng khoảng 14 ngày, tử cung tiết PGF 2 α -> co mạch nuôi thể vàng -> tiêu hủy trong 24h -> progesteron↓->tiết FSH, LH-> động dục trở lại. -> Chửa giả do thể vàng tồn tại
  • 24. 2.Sự di động và thời gian sống của tế bào trứng +Trứng vào loa kèn -> ống dẫn, di chuyển nhờ co bóp, nhu động cơ trơn, lông nhung ống dẫn và độ nhớt chất tiết. +Di động ngược dòng chất tiết (ống dẫn, buồng trứng thấp hơn tử cung) +Nếu gặp ở vị trí 1/3 ống dẫn ->thụ tinh (sâu hơn Albumin bọc) +Có k/năng thụ tinh trong thời gian ngắn (bò: 20h, lợn 8-12h) -> Thời gian sống tinh trùng gấp đôi-> nên đưa tinh trùng vào trước khi rụng trứng
  • 25. II.CHU KỲ TÍNH 1.Khái niệm: khi thành thục về tính, cứ sau một thời gian nhất định kèm theo sự rụng trứng cơ thể (đ.biệt cơ quan sinh dục) lại biến đổi. Hiện tượng này lặp đi, lặp lại gọi là chu kỳ tính. -Độ dài chu kỳ loài: Trâu (18-36) trung bình 28 ngày Lợn, bò (17-25) trung bình 21 ngày -> + Chu kỳ tính bắt đầu ?, chấm dứt ? +Khi gia súc có thai ?
  • 26. 2.Các giai đoạn chu kỳ tính : 4 gd
  • 27. a.Trước động dục: thể vàng teo ->lần động dục sau. FSH t/d bao noãn -> nổi lên bề mặt, ↑tiết oestrogen -> biến đổi Đ.biệt: vách ống dẫn trứng, nhung mao, màng nhầy tử cung, âm đạo tăng sinh và tăng cung cấp máu. +Tử cung, âm đạo, âm hộ bắt đầu xung huyết +Biểu hiện : - Âm môn hơi bóng mọng. -Bỏ ăn, hay kêu rống và đái dắt -Cổ tử cung hé mở -Nhiều bò đực theo ở bãi chăn, nhưng chưa chịu đực * Ngắn nhưng quan trọng (trâu 4-5 ngày, lợn 2-3 ngày, bò 1-3 ngày) HF TK, bồn chồn, không yên, kêu, kém hoặc bỏ ăn.
  • 28.
  • 29. Biến động hàm lượng các hormone trong chu kỳ động dục
  • 31.
  • 32. Chú ý : nhiều yếu tố Theo dõi chu kỳ, nhiệt độ có đều hay không Thuốc ngừa thai, đặt vòng… LỢN - Hậu bị: 1lần 24h (cuối ngày 2) Trứng rụng 8-10h Phối lần 2 Phối lần 1 Ngày 1 Ngày 2 19h 30h Ngày 3 BÒ Trứng rụng Phối 4 0 8 12 16 20 24 32 28 36 40 3 28 0 7 14 21 Dễ thụ thai Người ( 28 )
  • 33.
  • 34. 3.Sự điều tiết chu kỳ tính: TK-TD
  • 35.
  • 36. Quá trình dẫn đến thụ tinh
  • 37. Sự thụ tinh gồm 3 giai đoạn 1.Phá màng phóng xạ: hyaluronidaza (thể đỉnh) phân giải hyaluronic (gắn TB p/xạ) -> tinh trùng vào ( không đặc trưng loài ) 2.Phá màng trong suốt: men zonalizin (đầu). Đặc trưng loài, chỉ vài chục tinh trùng lọt vào tiếp cận màng noãn hoàng 3.Phá màng noãn hoàng: đầu tiết muraminidaza phân giải 1 điểm màng noãn hoàng -> chỉ 1 có sức sống cao nhất qua (đầu lọt vào, đuôi ngoài), hình thành màng ngăn không cho tinh trùng khác vào (cần Ca ++ vì vậy nếu khử Ca ++ -> nhiều tinh trùng vào)
  • 38. Kết quả chỉ 1 tinh trùng vào -> đầu hút dịch TBC trứng -> kích thước tương đương nhân trứng -> đồng hóa tạo hợp tử 2n -> di chuyển về sừng tử cung (lợn: làm tổ ở 2 sừng, bò: gốc giữa thân + sừng). Sau đó bám chặt vào niêm mạc và phát triển thành phôi -> nhau hình thành ( 2-5 tuần hoàn thành làm tổ) -> Chửa ngoài dạ con ? ->tồn tại không ?
  • 39.
  • 40. I.SINH LÝ CHỬA ĐẺ 1.Sinh lý chửa: phôi thai phát triển trong tử cung (2 gđ) -Phôi: thụ tinh -> 1/3 thời gian, 3 lá phôi -Thai: cuối kỳ phôi -> đẻ, 3 lá phôi phân hóa thành các cơ quan bộ phận -> con non ( Voi 610 ngày, Trâu 310, Bò 280, cừu 117, Lợn 114, dê 158 – 165, mèo 58, chó 62, thỏ 60 ) a.Sự điều tiết TK-TD kỳ chửa * TK : sau thụ thai -> vỏ não hình thành vùng HF trội tiếp nhận các biến đổi hóa và cơ học từ các thụ quan ở tử cung -> đảm bảo: máu nhiều, niêm mạc tử cung tăng sinh,↑ tiết dịch. HF mạnh nhất tháng thứ 2 -> dễ sẩy
  • 41. * TD : +Progesteron (thể vàng, nhau) -> an thai (↓co bóp tử cung) Xúc tiến hợp tử làm tổ Kích thích và duy trì sự phát triển nhau thai KT TB thượng bì bao tuyến vú phát triển Ức chế tiết FSH, LH ->ứ/c thải trứng (trừ ngựa) +H.tuyến giáp: ảnh hưởng sự phát triển thai +PGF 2 α do tử cung tiết cuối kỳ chửa -> phá thể vàng +Oestrogen (cuối kỳ chửa) ->↑ mẫn cảm tử cung với oxytoxin +Relaxin (nhau tiết cuối thời kỳ chửa) -> giãn dây chằng xương chậu, mở cổ tử cung.
  • 42.
  • 43.
  • 44. b. Cơ chế đẻ: TK – TD và tác động cơ giới của thai +Thai thành thục ->KT cơ giới và gây áp lực lên tử cung-> HF về trung khu s/dục (tủy sống vùng chậu)-> phản xạ đẻ + Nội tiết: cuối kỳ chửa, vỏ thượng thận tiết cocticosteron->KT nhau thai sinh PGF 2 α -> thoái hóa thể vàng ->↓ [progesteron] máu. Đồng thời nhau thai tiết relaxin -> giãn dây chằng xương chậu -> mở cổ tử cung -> ↑tiết oestrogen ->↑độ mẫn cảm của tử cung với oxytoxin trước đẻ +Về mối quan hệ giữa mẹ (nhau) và thai: không cần thiết nữa -> thai như 1 ngoại vật trong tử cung ->cần đẩy ra.
  • 45.