1. SỬ DỤNG MÁY TÍNH
CASIO fx500MS, fx570MS
(TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC, ĐẠO
HÀM, TÍCH PHÂN, CÁC PHÉP TOÁN
VỀ VECTƠ)
1
2. Nhắc lại:
Một số thao tác nhập số, phép toán,
hàm, ký hiệu đặc biệt…
* Màu trắng có tác dụng trực tiếp khi ấn.
Ví dụ:
1 + 2 =
2
3. * Màu vàng cam có tác dụng khi ấn
SHIFT
Ví dụ: Tính 5! (! màu vàng cam)
Ta ấn 5 SHIFT ! =
Ta có kết quả 5!=120
3
4. * Màu đỏ có tác dụng sau khi ấn
ALPHA
Ví dụ: Ấn chữ A (A: màu đỏ) ta ấn:
ALPHA A
Ấn chữ e (e: màu đỏ), ta ấn:
ALPHA e
4
5. I. Giới thiệu biến nhớ
a. Biến nhớ tĩnh: A, B, C, D, E, F, X,
Y. Không thay đổi giá trị trong quá
trình tính toán. Muốn thay đổi giá trị
ta phải gán lại.
b. Biến nhớ động: M: Thay đổi giá trị
trong quá trình tính toán. Muốn thay
đổi giá trị ta chỉ cần cộng thêm M+
hoặc bớt ra M- kết quả trên màn hình
5
6. Ví dụ: Biến nhớ M = 9
* Kết quả màn hình 3
Ấn M+ Khi đó biến nhớ M=12
* Kết quả màn hình 5
Ấn SHIFT M- Khi đó biến nhớ M= 7
6
7. c. Gán biến nhớ:
Để gán biến nhớ ta sử dụng phím
chức năng STO (màu vàng cam)
Ví dụ 1: Để gán 5 cho biến nhớ A (A=5)
ta ấn
5 SHIFT STO A
Ví dụ 2: Gán B= - 3 ta ấn:
(-) 3 SHIFT STO B
7
8. d. Xem giá trị biến nhớ - Gọi biến nhớ
em giá trị biến nhớ ta có thể sử dụng
ách:
Cách 1: RCL Biến nhớ
Cách 2: Alpha Biến nhớ =
8
9. Ví dụ
RCL A
Kết quả A=5
ALPHA A =
Kết quả A=5
9
10. * Gọi biến nhớ (để sử dụng)
Cách 1: ALPHA biến nhớ
Cách 2: RCL Biến nhớ
(Khi đã có số, phép toán hoặc hàm)
10
11. Ví dụ: 2A + 3B Ta ấn
Cách 1:
2 ALPHA A + 3 ALPHA B
Cách 2:
2 RCL A + 3 RCL B
11
12. e. Xóa biến nhớ:
- Để xóa biến nhớ A ta ấn:
0 SHIFT STO A (gán biến nhớ A=0)
- Đế xóa toàn bộ biến nhớ ta ấn:
SHIFT CLR 1 =
12
13. D
Bài tập áp dụng
Hãy gán biến nhớ: A=2, B=10, C= -5,
7, X=-2, Y= - 4
2. Hãy xóa các biến nhớ A, B, C, D.
3. Hãy ghi vào màn hình biểu thức:
3A – 2B + 6C + X2 + Y3
13
14. II. Tính giá trị biểu thức:
1. Tính trực tiếp:
Ví dụ: Tính X2 - 3X + 2 khi X= -2
Giải
Ấn vào màn hình
( (-) 2 ) x2 - 3
( (-) 2 ) + 2 =
Kết quả :12
14
15. Ghi chú: Số âm trong phép tính
phải đặt trong dấu ngoặc
2. Tính thông qua biến nhớ:
Ví dụ: Tính X2 - 3X + 2 khi X= -2
Giải
Bước 1: Gán biến nhớ X= -2
(-) 2 SHIFT STO X
15
16. Bước 2: Ghi vào màn hình
X2 - 3X + 2
Bước 3: Ấn = Kết quả =12
Chú ý: Ta có thể thực hiện bước 2 trước
bước 1. Khi đó khi ghi xong biểu thức
ta ấn = rồi thực hiện tiếp bước 1,
bước 3 ấn (phím di chuyển lên để
tìm biểu thức bước 2) rồi ấn = 16
17. 1
2
Bài tập
a. Cho f(x)= x3 + 6x2+ 9x + 2
Tính f(x) khi x=1, x= -1, x= 2, x= -2,
1 1
x= 3, x= 4, x= , x= -
2 2
3 x +2
b. Cho f(x) =
x− 1
Tính f(x) khi x=0, x=-1,x=2, x=-2,
1 1
x= , x= -
2 2 17
18. III. Ứng dụng tính đạo hàm của
hàm số tại điểm x0. Viết phương
trình tiếp tuyến của đường cong:
1
Ví dụ: Cho f(x)=x3 - 3x2 +2 x0= 3 ,
Tính f’(x0) khi x0 =0, x0= -1,
2 Giải
x 0= -
5
18
19. Ta có: f’(x)= 3x2 - 6x
Ghi vào màn hình 3X2 - 6X ấn =
Gán x=0 (0
X) Ta có: f’(0)=0
Gán x= -1 (-1 X) Ta có: f’(-1)=9
1 1 5
Gán x= (-2 5 X) Ta có: f’( )=-
3 3 3
2(1 3 X ) 2 72
Gán x=- Ta có: f’(- )= 25
5 5
19
20. VD:Viết pttt với (C):y= 1 x3 – 3x2 -5x +2
3
tại điểm có hoành độ x = -2
Giải
68
x0=-2 y0= - f’(-2)=21
3
68
Pttt y= 21(x+2) -
3
58
y= 21x +
3
20
21. IV. Sử dụng máy tính fx 570MS
tính giá trị biểu thức, đạo hàm của
hàm số tại x0, tích phân đơn giản
1. Tính giá trị biểu thức
1 5
Ví dụ: Cho f(x)= x3-2x2 +3x - 3
3
Tính f(x) tại x=0, x= -1, x=1, x=2
1 2
x=- , x= 5
3
21
22. Giải
Ghi vào màn hình
1 3x3 -2x2 +3x - 5 3
Ấn CACL Máy hỏi X? ấn 0 =
5
Kết quả f(0)= -
3
Ấn CACL Máy hỏi X? ấn (-) 1 =
Kết quả f(-1)= -7
22
24. 2. Tính đạo hàm của hàm số tại
điểm x0
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số
2x − 3
f(x)= tại x0=3
x +1
Giải
Ghi vào màn hình
d/dx((2x-3) (x+1),3)
24
25. ấn =
5
Kết quả: f’(3) = 0,3125 =
16
3. Tính gần đúng tích phân
3
Ví dụ: Tính ∫
0
(3x2-6x+1)dx
25
26. Giải
Ghi vào màn hình
∫ (3x2 - 6x +1,0,3) =
3
Kết quả ∫0 (3x2-6x+1)dx = 3
26
27. π
Ví dụ: Tính ∫0
2
(3sinx -2)dx
Giải
Ghi vào màn hình
∫(3sinx-2,0, π 2 ) =
π
Kết quả ∫ (3sinx-2)dx ≈ -0,1416
2
0
27
28. Chú ý: Khi tính toán có liên quan
đến lượng giác thì ta phải chú ý
đơn vị đo. Ta sử dụng 2 đơn vị là
độ (Deg) và Radian (Rad)
Thao tác:
mode mode mode mode
Chọn 1(độ) hoặc 2 (radian)
28
29. V. Sử dụng máy tính fx 570MS
thực hiện phép toán về vectơ:
1/ Phạm vi tính toán:
Thực hiện phép toán:
+ Cộng, Trừ, Tích vô hướng, Bình
phương vô hướng, Độ dài của
vectơ trong mặt phẳng và trong
không gian.
+ Tích có hướng của hai vectơ
trong không gian.
29
30. 2/ Gọi chương trình:
Ấn: mode mode mode 3
Phía trên màn hình có hiện vct
3/ Sử dụng chương trình:
Ấn: Shift 5
30
31. 1 (dim): Nhập số chiều và toạ độ
vectơ
2 (Edit): Sửa toạ độ vectơ
3 (Vct): Gọi vectơ để tính toán
4/ Các phép toán về vectơ:
+ : Cộng vectơ.
- : Trừ vectơ.
31
32. . Dot (số 1)
: Tích vô hướng của 2 vectơ.
x : Tích có hướng của 2 vectơ
trong không gian.
Abs : Tính độ dài của vectơ.
32
33. Áp dụng: Trong không gian Oxyz cho
a = (1;−2;2) b = (3;−1;−1) c = ( −1;3;5)
Tính:
a +b −c a .b
[ ]
[ ]
a,b
a , b .c
2
a b b
33
34. Ấn: mode mode mode 3
Shift 5
Nhập vectơ a
Ấn 1 (dim). Ấn 1 (A)
Màn hình hiện: VctA(m) m?
Ấn 3 =
để chọn số chiều cho vectơ là 3
34
35. Màn hình hiện VctA1
Ấn 1 =
Màn hình hiện VctA2
Ấn (-) 2 =
Màn hình hiện VctA3
Ấn 2 = 35
36. Tương tự: Shift 5
Nhập vectơ b
Ấn 1 (dim). Ấn 2 (B)
Màn hình hiện: VctB(m) m?
Ấn 3 =
Và nhập vectơ c
*Chỉnh sửa: Shift 5 2
36
38. VctAns1 5
VctAns2 -6
VctAns3 -4
Kết quả : a + b − c = (5;−6;−4)
38
39.
Tính: a .b
Ghi vào màn hình: VctA.VctB
Ấn: =
Thao tác : Shift 5 3 1
Shift 5 3 1
Shift 5 3 2 =
Kết quả : a .b = 3 39
40.
Tính: a
Ghi vào màn hình: AbsVctA
Ấn: =
Thao tác : Shift Abs
Shift 5 3 1 =
Kết quả : a =3
40
41. Tính: [ ]
a,b
Ghi vào màn hình: VctAxVctB
Thao tác : Shift 5 3 1 x
Shift 5 3 2 =
VctAns1 4
VctAns2 7
VctAns3 5
Kết quả : [ ]
a , b = ( 4;7;5)
41
42. Tính: [ ]
a , b .c
Thao tác : Shift 5 3 4
Shift 5 3 1
Shift 5 3 2 =
Kết quả : [ ]
a , b .c = 42
42
43. 2
Tính: b
Ghi vào màn hình: VctB.VctB
Thao tác :
Shift 5 3 2
Shift 5 3 1
Shift 5 3 2 =
2
Kết quả : b = 11
Tính độ dài của vectơ ta lấy căn
bậc hai.
b = 11
43
44. VI. Sử dụng máy tính fx 570MS
thực hiện phép toán về số phức:
1/ Phạm vi tính toán:
Thực hiện phép toán:
+ Cộng, Trừ, Nhân, Chia các số phức
2/ Gọi chương trình:
Ấn: mode 2
Phía trên màn hình có hiện CMPLX
44
45. 3/ Sử dụng chương trình:
Nhập số phức và phép toán cộng,
trừ, nhân, chia và ấn =
Đọc phần thực.
Ấn SHIFT Re ↔ Im để xem phần
ảo.
Ví dụ: Cho Z1 = 3 + 2i; Z 2 = 1 − 4i
Tính: Z1
Z1 + Z 2 ; Z1 − Z 2 Z1 .Z 2 ;
Z2
Z1 ; Z 2 ; Z1 − Z 2
45