SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 7
BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 1 MÔN HÓA HỌC 9 HỌC KÌ I
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề số 1:
Câu 1. (4đ)
Cho các chất sau: Na2O; Al2O3; P2O5; N2O5; CuO.
a/ Phân loại các oxit trên.
b/ Điền các chất trên vào dấu ... rồi hoàn thành các PTPƯ.
.......+ HCl → AlCl3 + ..... ........+ NaOH → Na3PO4 + ......
.......+ HCl → CuCl2 + ..... ........+ NaOH → NaAlO2 + ......
.......+ HCl → NaCl + ..... ........+ NaOH → NaNO3 + ......
Câu 2. (2đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: HCl; H2SO4; HNO3.
Câu 3. (3đ)
Cho 32 gam Fe2O3 tác dụng với 292 gam dung dịch HCl 20%. Tính nồng độ C%
của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. (1đ)
Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng CuO ra khỏi hỗn hợp CuO và CaO.
Đề số 2:
Câu 1. (3đ)
Cho các chất sau: BaO; SiO2; ZnO; Fe2O3; CO2.
a/ Phân loại các oxit trên.
b/ Điền các chất trên vào dấu ... rồi hoàn thành các PTPƯ.
.......+ HCl → FeCl3 + ..... ........+ KOH → K2SiO3 + ......
.......+ HCl → BaCl2 + ..... ........+ KOH → K2ZnO2 + ......
.......+ HCl → ZnCl2 + ..... ........+ KOH → K2CO3 + ......
Câu 2. (2đ)
Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học: CaO; P2O5; Al2O3.
Câu 3. (3đ)
Cho 33,6 gam Fe tác dụng với 784 gam dung dịch H2SO4 10%. Tính nồng độ C%
của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. (2đ)
Người ta cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc có thoát ra khí mùi hắc. Đó là
khí gì? Viết phương trình phản ứng.
Đề số 3:
Câu 1. (3đ)
Cho các chất sau: K2O; FeO; Al2O3; N2O5; SO3.
a/ Phân loại các oxit trên.
b/ Điền các chất trên vào dấu ... rồi hoàn thành các PTPƯ.
.......+ H2SO4 → Al2(SO4)3 + ..... ........+ NaOH → Na2SO4 + ......
.......+ H2SO4 → FeSO4 + ..... ........+ KOH → KAlO2 + ......
.......+ H2SO4 → K2SO4 + ..... ........+ Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + ......
Câu 2. (2đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: NaCl; Na2SO4; NaNO3.
Câu 3. (3đ)
Cho 168 gam KOH 20% tác dụng với 490 gam dung dịch H2SO4 10%. Tính nồng độ
C% của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. (2đ)
Trừơng hợp nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2.
1. K2SO4 + HCl 2. Na2SO4 + NaOH
3. K2SO3 + H2SO4 4. Na2SO3 + NaCl
Viết phương trình xảy ra.
Đề số 4:
Câu 1. (3đ)
Cho các chất sau: CaO; Al2O3; P2O5; CO2; Fe3O4.
a/ Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl? Viết phương trình phản ứng.
b/ Chất nào tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2? Viết phương trình phản ứng.
Câu 2. (3đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: KOH; H2SO4; Ca(OH)2
Câu 3. (3đ)
Cho 6,12 gam Al2O3 tác dụng với 196 gam dung dịch H2SO4 10%. Tính nồng độ
C% của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. (1đ)
Viết các phương trình phản ứng để chứng minh dung dịch H2SO4 đặc có tính chất
khác với dung dịch H2SO4 loãng.
Đề số 5:
Câu 1. (3đ)
Cho các chất sau: BaO; Ag2O; P2O5; dung dịch H3PO4; dung dịch KOH; H2O.
Các chất nào tác dụng với nhau từng đôi một? Viết các phương trình phản ứng.
Câu 2. (3đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: H2SO4; HCl; K2SO4.
Câu 3. (3đ)
Cho 54,72 gam dung dịch Ba(OH)2 12,25% tác dụng với 10,95 gam dung dịch HCl
20%. Tính nồng độ C% của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. (1đ)
Nêu phương pháp hóa học để lấy riêng MgO ra khỏi hỗn hợp MgO và Na2O.Viết
các phương trình phản ứng.
Đề số 6:
Câu 1. (3đ)
Cho các chất sau: K2O; Al2O3; N2O5.
a/ Chất nào tác dụng được với dung dịch H3PO4? Viết phương trình phản ứng.
b/ Chất nào tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2? Viết phương trình phản ứng.
c/ Chất nào tác dụng với H2O? Viết phương trình phản ứng.
Câu 2. (3đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: Ba(OH)2; K2SO4; NaCl.
Câu 3. (3đ)
Cho 1,44 gam Mg tác dụng với 27,375 gam dung dịch HCl 20%. Tính nồng độ C%
của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. (1đ)
Để chứng minh tính chất háo nước của dung dịch H2SO4 đặc trong chương trình
SGK Hóa 9 người ta tiến hành thí nghiệm nào? Mô tả thí nghiệm đó và viết phương trình
phản ứng.
Đề số 7:
Câu 1. (3đ)
Cho các chất sau: SO3; Al2O3; P2O5; CO2; MgO.
a/ Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4? Viết phương trình phản ứng.
b/ Chất nào tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2? Viết phương trình phản ứng.
Câu 2. (3đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: HCl; H2SO4; Ca(OH)2.
Câu 3. (3đ)
Cho 6,4 gam CuO tác dụng với 36,5 gam dung dịch HCl 20%. Tính nồng độ C%
của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. (1đ)
Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc người ta cho từ từ axit vào nước hay cho
từ từ nước vào axit? Vì sao?
Đề số 8:
Câu 1. (3đ)
Cho các chất sau: Na2O; ZnO; N2O5; SO2; Fe2O3.
a/ Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl? Viết phương trình phản ứng.
b/ Chất nào tác dụng được với dung dịch KOH? Viết phương trình phản ứng.
Câu 2. (3đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: Mg(NO3)2; MgSO4; MgCl2
Câu 3. (3đ)
Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,3M tác dụng với 250 ml dung dịch H3PO4 0,2M.
Tính nồng độ CM của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.Giả sử thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 4. (1đ)
Viết các phương trình phản ứng để chứng minh Al2O3 là một oxit lưỡng tính.
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 1 MÔN HÓA HỌC 9 HỌC KÌ I
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề số 1:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
-Tác dụng với dung dịch HCl có:Na2O; Al2O3; CuO
- Tác dụng với dung dịch NaOH có:Al2O3; P2O5; N2O5
Câu 2. (3đ)
Dùng dung dịch BaCl2 nhận được H2SO4.
Dùng dung dịch AgNO3 nhận được HCl.
Còn lại HNO3.
Câu 3. (3đ)
mHCl = 292.20% = 58,4 g
Fe2O3 + 6 HCl  2FeCl3 + 3H2O
Pt 160 6.35,5 2.162,5 (g)
Có 32 58,4 (g)
Pứ 32 43,8 x (g)
Dư 0 14,6 (g)
mFeCl3 =x = 2.162,5.32:160 = 65 gam
md2 sau pư = 32+ 292 = 324 gam
C%d2 HCl dư = 4.5% C%d2 FeCl3 = 20,06%
Câu 4. (1đ)
Cho H2O vào CaO bị hòa tan. Lọc thu được chất rắn là CuO
Đề số 2:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
BaO + HCl Al2O3 + NaOH
BaO + P2O5 P2O5 + NaOH
Al2O3 + HCl HCl + NaOH
Câu 2. (3đ)
- Dùng H2O hòa tan các chất nhận Al2O3 không tan.
- CaO tan tạo Ca(OH)2 làm quỳ tím hóa xanh.
- P2O5 tan tạo H3PO4 làm quỳ tím hóa đỏ
Câu 3. (1đ)
mH2SO4 = 784.10% = 78,4 g
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2
Pt 56 98 152 2 (g)
Có 33,6 78,4 (g)
Pứ 33,6 58,8 x y (g)
Dư 0 19,6 (g)
mFeSO4 =x = 152 . 33,6 : 56 = 91,2 gam
m H2 = y = 2.33,6: 56 = 1,2 gam
md2 sau pư = 33,6 + 784 – 1,2 = 816,4 gam C%d2
H2SO4 dư = 2,4% C%d2 FeSO4 = 11,17%
Câu 4. (1đ)
Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 +2H2O
Đề số 3:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
-Tác dụng với dung dịch H2SO4 có:K2O; Fe2O3; ZnO
- Tác dụng với dung dịch NaOH có:ZnO; SO3; N2O5
Câu 2. (3đ)
Dùng dung dịch BaCl2 nhận được Na2SO4.
Dùng dung dịch AgNO3 nhận được NaCl.
Còn lại NaNO3.
Câu 3. (3đ)
mKOH = 168.20% = 33,6 g
mH2SO4 = 490.10% = 49 g
2KOH + H2SO4  K2SO4 + 2H2O
Pt 112 98 174 (g)
Có 33,6 49 (g)
Pứ 33,6 29,4 x (g)
Dư 0 19,6 (g)
mK2SO4 =x = 174.33,6:112 = 52,2 gam
md2 sau pư = 168 + 490 = 658 gam
C%d2 H2SO4 dư = 2,98% C%d2 K2SO4 = 7,93%
Câu 4. (1đ)
K2SO3 + H2SO4  K2SO4 + SO2 + H2O
Đề số 4:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
-Tác dụng với dung dịch HCl có:Fe3O4; Al2O3; CaO
- Tác dụng với dung dịch NaOH có:Al2O3; P2O5; CO2
Câu 2. (3đ)
Dùng quỳ tím nhận H2SO4 làm quỳ hóa đỏ.
Dùng CO2 nhận được Ca(OH)2 vẩn đục.
Còn lại KOH.
Câu 3. (3đ)
mH2SO4 = 196.10% = 19,6 g
Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O
Pt 102 3.98 342 (g)
Có 6,12 19,6 (g)
Pứ 6,12 17,64 x (g)
Dư 0 1,96 (g)
mAl2(SO4)3 =x = 342 .6,12 : 102 = 20,52 gam
md2 sau pư = 6,12+ 196 = 202,12 gam
C%d2 H2SO4 dư = 0,97% C%d2 Al2(SO4)3 = 10,15%
Câu 4. (1đ)
Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O
C12H22O11  12C + 11H2O
Đề số 5:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
BaO + H3PO4 BaO + H2O
Ag2O + H3PO4 P2O5 + KOH
BaO + P2O5 H3PO4 + KOH P2O5 + H2O
Câu 2. (3đ)
- Dùng quỳ tím nhận được dung dịch K2SO4 (ko làm quỳ đổi màu).
- Dùng dung dịch BaCl2 nhận được dung dịch H2SO4 (kết tủa trắng).
-Còn lại HCl
Câu 3. (3đ)
mBa(OH)2 = 54,72.12,5% = 6,84 g
mHCl + 10,95 . 20% = 2,19 g
Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O
Pt 171 73 208 (g)
Có 6,84 2,19 (g)
Pứ 5,13 2,19 x (g)
Dư 1,71 0 (g)
mBaCl2 =x = 208 . 2,19 : 73 = 6,24 gam
md2 sau pư = 54,72 + 10,95 = 65,67 gam
C%d2 Ba(OH)2 dư = 2,6% C%d2 BaCl2 = 9,5%
Câu 4. (1đ)
Dùng H2O hòa tan hỗn hợp. Na2O tan ra MgO không tan lọc thu được MgO.
Đề số 6:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
-Tác dụng với dung dịch H3PO4 có:K2O; Al2O3
- Tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 có: Al2O3; N2O5
-Tác dụng với H2O có:K2O; N2O5
Câu 2. (3đ)
Dùng quỳ tím nhận Ba(OH)2 làm quỳ hóa xanh.
Dùng BaCl2 nhận được K2SO4 kết tủa trắng.
Còn lại NaCl.
Câu 3. (3đ)
mHCl = 27,375.20% = 5,475g
Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
Pt 24 73 95 2 (g)
Có 1,44 5,475 (g)
Pứ 1,44 4,38 x y (g)
Dư 0 1,095 (g)
mMgCl2 =x = 95 . 1,44 : 24 = 5,7 gam
mH2 = y = 2 . 1,44 : 24 = 0,12 gam
md2 sau pư = 1,44 + 27,375 – 0,12 + 28,695 gam
C%d2 HCl dư = 3,8% C%d2 MgCl2 = 19,86%
Câu 4. (1đ)
C12H22O11  12C + 11H2O
Đề số 7:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
-Tác dụng với dung dịch H2SO4 có:MgO; Al2O3
- Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 có: Al2O3; P2O5 ; SO3; CO2
Câu 2. (3đ)
Dùng quỳ tím nhận Ca(OH)2 làm quỳ hóa xanh.
Dùng BaCl2 nhận được H2SO4 kết tủa trắng.
Còn lại HCl.
Câu 3. (3đ)
mHCl = 36,5 . 20% = 7,3 g
CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
Pt 80 73 135 (g)
Có 6,4 7,3 (g)
Pứ 6,4 5,84 x (g)
Dư 0 1,46 (g)
mCuCl2 =x = 135 . 6,4 : 80 = 10,8 gam
md2 sau pư = 6,4 + 36,5 = 42,9 gam
C%d2 HCl dư = 3,4% C%d2 CuCl2 = 25,17%
Câu 4. (1đ)
Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 ta rót từ từ H2SO4 vào nước không được làm ngược lại
vì H2SO4 đặc có tính háo nước………
Đề số 8:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
-Tác dụng với dung dịch HCl có:Na2O; Fe2O3; ZnO
- Tác dụng với dung dịch KOH có:ZnO; SO2; N2O5
Câu 2. (3đ)
Dùng dung dịch BaCl2 nhận được MgSO4.
Dùng dung dịch AgNO3 nhận được MgCl2.
Còn lại Mg(NO3)2.
Câu 3. (3đ)
nNaOH = 0,2 .0,3 = 0,06 mol
nH3PO4 = 0,25 . 0,2 = 0,05 mol
3NaOH + H3PO4  Na3PO4 + 3H2O
Pt 3 1 1 (mol)
Có 0,06 0,05 (mol)
Pứ 0,06 0,02 x (mol)
Dư 0 0,03 (mol)
nNa3PO4 =x = 1 . 0,06 : 3 = 0,02 mol
Vd2 sau pư = 0,2 + 0,25 = 0,45 lit
CMd2 H3PO4 dư = 1/15 M CMd2 Na3PO4 = 2/45 M
Câu 4. (1đ)
Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Tai lieu on_tap_hoa_phan_tich
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tichTai lieu on_tap_hoa_phan_tich
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tich
Phi Phi
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Pham Trường
 
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giaiCacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Thuong Hoang
 

La actualidad más candente (20)

On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
Acid carboxylic beo va dan chat
Acid carboxylic beo va dan chatAcid carboxylic beo va dan chat
Acid carboxylic beo va dan chat
 
Bao cao power point thuc hanh hoa phan tich
Bao cao power point thuc hanh hoa phan tichBao cao power point thuc hanh hoa phan tich
Bao cao power point thuc hanh hoa phan tich
 
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tich
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tichTai lieu on_tap_hoa_phan_tich
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tich
 
Chuong 7 do ben vung va su keo tu cua he keo
Chuong 7 do ben vung va su keo tu cua he keoChuong 7 do ben vung va su keo tu cua he keo
Chuong 7 do ben vung va su keo tu cua he keo
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương
 
Dong phan.doc
Dong phan.docDong phan.doc
Dong phan.doc
 
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giaiCacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
 
Acid carboxylic
Acid carboxylicAcid carboxylic
Acid carboxylic
 
Đề cương hóa 9 kì 1
Đề cương hóa 9 kì 1 Đề cương hóa 9 kì 1
Đề cương hóa 9 kì 1
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 HÓA HỌC CHUYÊN NĂM 2022 CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TR...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 HÓA HỌC CHUYÊN NĂM 2022 CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TR...TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 HÓA HỌC CHUYÊN NĂM 2022 CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TR...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 HÓA HỌC CHUYÊN NĂM 2022 CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TR...
 
Hoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonylHoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonyl
 
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 6 aldehyde ketone
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 6 aldehyde ketoneHoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 6 aldehyde ketone
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 6 aldehyde ketone
 
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazoTim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
 
Đại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơĐại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơ
 
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bangMot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
 
Phuong phap acid base
Phuong phap acid basePhuong phap acid base
Phuong phap acid base
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 

Similar a 10 de kiem tra 1 tiet tu luan hoa 9 lan 1

thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.docthuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
IvanVladimipov
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
nhhaih06
 
Cac dang bai tap hoa lop 9 hay
Cac dang bai tap hoa lop 9  hay Cac dang bai tap hoa lop 9  hay
Cac dang bai tap hoa lop 9 hay
Tuyet Hoang
 
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
Chung Ta Duy
 
De hoa 9 ki i
De hoa 9 ki iDe hoa 9 ki i
De hoa 9 ki i
Ann Con
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
GiaSư NhaTrang
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
GiaSư NhaTrang
 
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
ktpcst
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phi
viettai304
 
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
hien82hong78
 

Similar a 10 de kiem tra 1 tiet tu luan hoa 9 lan 1 (20)

4 bo de dap an thi hsg hoa 8
4 bo de  dap an thi hsg hoa 84 bo de  dap an thi hsg hoa 8
4 bo de dap an thi hsg hoa 8
 
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.docthuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
 
Kiem tra 1 tiet chuong oxiluu huynhde 1
Kiem tra 1 tiet chuong oxiluu huynhde 1Kiem tra 1 tiet chuong oxiluu huynhde 1
Kiem tra 1 tiet chuong oxiluu huynhde 1
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
 
Hoa học 12
Hoa học 12Hoa học 12
Hoa học 12
 
4 de thi hoc sinh gioi hoa 9 va dap an
4 de thi hoc sinh gioi hoa 9 va dap an4 de thi hoc sinh gioi hoa 9 va dap an
4 de thi hoc sinh gioi hoa 9 va dap an
 
Cac dang bai tap hoa lop 9 hay
Cac dang bai tap hoa lop 9  hay Cac dang bai tap hoa lop 9  hay
Cac dang bai tap hoa lop 9 hay
 
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
 
Chuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-anChuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-an
 
De hoa 9 ki i
De hoa 9 ki iDe hoa 9 ki i
De hoa 9 ki i
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
 
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phi
 
Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 9 học kỳ 1 lần 2
Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 9 học kỳ 1 lần 2Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 9 học kỳ 1 lần 2
Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 9 học kỳ 1 lần 2
 
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
 
Ly thuyet vo co
Ly thuyet vo coLy thuyet vo co
Ly thuyet vo co
 
48 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2021-2022 - ...
48 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2021-2022 - ...48 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2021-2022 - ...
48 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2021-2022 - ...
 
Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 8 học kỳ 1 lần 2
Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 8 học kỳ 1 lần 2Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 8 học kỳ 1 lần 2
Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 8 học kỳ 1 lần 2
 
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
 

Último

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Último (20)

Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 

10 de kiem tra 1 tiet tu luan hoa 9 lan 1

  • 1. BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 1 MÔN HÓA HỌC 9 HỌC KÌ I Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số 1: Câu 1. (4đ) Cho các chất sau: Na2O; Al2O3; P2O5; N2O5; CuO. a/ Phân loại các oxit trên. b/ Điền các chất trên vào dấu ... rồi hoàn thành các PTPƯ. .......+ HCl → AlCl3 + ..... ........+ NaOH → Na3PO4 + ...... .......+ HCl → CuCl2 + ..... ........+ NaOH → NaAlO2 + ...... .......+ HCl → NaCl + ..... ........+ NaOH → NaNO3 + ...... Câu 2. (2đ) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: HCl; H2SO4; HNO3. Câu 3. (3đ) Cho 32 gam Fe2O3 tác dụng với 292 gam dung dịch HCl 20%. Tính nồng độ C% của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng. Câu 4. (1đ) Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng CuO ra khỏi hỗn hợp CuO và CaO. Đề số 2: Câu 1. (3đ) Cho các chất sau: BaO; SiO2; ZnO; Fe2O3; CO2. a/ Phân loại các oxit trên. b/ Điền các chất trên vào dấu ... rồi hoàn thành các PTPƯ. .......+ HCl → FeCl3 + ..... ........+ KOH → K2SiO3 + ...... .......+ HCl → BaCl2 + ..... ........+ KOH → K2ZnO2 + ...... .......+ HCl → ZnCl2 + ..... ........+ KOH → K2CO3 + ...... Câu 2. (2đ) Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học: CaO; P2O5; Al2O3. Câu 3. (3đ) Cho 33,6 gam Fe tác dụng với 784 gam dung dịch H2SO4 10%. Tính nồng độ C% của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng. Câu 4. (2đ) Người ta cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc có thoát ra khí mùi hắc. Đó là khí gì? Viết phương trình phản ứng. Đề số 3: Câu 1. (3đ) Cho các chất sau: K2O; FeO; Al2O3; N2O5; SO3. a/ Phân loại các oxit trên. b/ Điền các chất trên vào dấu ... rồi hoàn thành các PTPƯ. .......+ H2SO4 → Al2(SO4)3 + ..... ........+ NaOH → Na2SO4 + ...... .......+ H2SO4 → FeSO4 + ..... ........+ KOH → KAlO2 + ...... .......+ H2SO4 → K2SO4 + ..... ........+ Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + ...... Câu 2. (2đ) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: NaCl; Na2SO4; NaNO3. Câu 3. (3đ) Cho 168 gam KOH 20% tác dụng với 490 gam dung dịch H2SO4 10%. Tính nồng độ C% của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng. Câu 4. (2đ) Trừơng hợp nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2. 1. K2SO4 + HCl 2. Na2SO4 + NaOH 3. K2SO3 + H2SO4 4. Na2SO3 + NaCl
  • 2. Viết phương trình xảy ra. Đề số 4: Câu 1. (3đ) Cho các chất sau: CaO; Al2O3; P2O5; CO2; Fe3O4. a/ Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl? Viết phương trình phản ứng. b/ Chất nào tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2? Viết phương trình phản ứng. Câu 2. (3đ) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: KOH; H2SO4; Ca(OH)2 Câu 3. (3đ) Cho 6,12 gam Al2O3 tác dụng với 196 gam dung dịch H2SO4 10%. Tính nồng độ C% của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng. Câu 4. (1đ) Viết các phương trình phản ứng để chứng minh dung dịch H2SO4 đặc có tính chất khác với dung dịch H2SO4 loãng. Đề số 5: Câu 1. (3đ) Cho các chất sau: BaO; Ag2O; P2O5; dung dịch H3PO4; dung dịch KOH; H2O. Các chất nào tác dụng với nhau từng đôi một? Viết các phương trình phản ứng. Câu 2. (3đ) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: H2SO4; HCl; K2SO4. Câu 3. (3đ) Cho 54,72 gam dung dịch Ba(OH)2 12,25% tác dụng với 10,95 gam dung dịch HCl 20%. Tính nồng độ C% của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng. Câu 4. (1đ) Nêu phương pháp hóa học để lấy riêng MgO ra khỏi hỗn hợp MgO và Na2O.Viết các phương trình phản ứng. Đề số 6: Câu 1. (3đ) Cho các chất sau: K2O; Al2O3; N2O5. a/ Chất nào tác dụng được với dung dịch H3PO4? Viết phương trình phản ứng. b/ Chất nào tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2? Viết phương trình phản ứng. c/ Chất nào tác dụng với H2O? Viết phương trình phản ứng. Câu 2. (3đ) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: Ba(OH)2; K2SO4; NaCl. Câu 3. (3đ) Cho 1,44 gam Mg tác dụng với 27,375 gam dung dịch HCl 20%. Tính nồng độ C% của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng. Câu 4. (1đ) Để chứng minh tính chất háo nước của dung dịch H2SO4 đặc trong chương trình SGK Hóa 9 người ta tiến hành thí nghiệm nào? Mô tả thí nghiệm đó và viết phương trình phản ứng. Đề số 7: Câu 1. (3đ) Cho các chất sau: SO3; Al2O3; P2O5; CO2; MgO. a/ Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4? Viết phương trình phản ứng. b/ Chất nào tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2? Viết phương trình phản ứng. Câu 2. (3đ) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: HCl; H2SO4; Ca(OH)2. Câu 3. (3đ)
  • 3. Cho 6,4 gam CuO tác dụng với 36,5 gam dung dịch HCl 20%. Tính nồng độ C% của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng. Câu 4. (1đ) Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc người ta cho từ từ axit vào nước hay cho từ từ nước vào axit? Vì sao? Đề số 8: Câu 1. (3đ) Cho các chất sau: Na2O; ZnO; N2O5; SO2; Fe2O3. a/ Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl? Viết phương trình phản ứng. b/ Chất nào tác dụng được với dung dịch KOH? Viết phương trình phản ứng. Câu 2. (3đ) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: Mg(NO3)2; MgSO4; MgCl2 Câu 3. (3đ) Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,3M tác dụng với 250 ml dung dịch H3PO4 0,2M. Tính nồng độ CM của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Câu 4. (1đ) Viết các phương trình phản ứng để chứng minh Al2O3 là một oxit lưỡng tính.
  • 4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 1 MÔN HÓA HỌC 9 HỌC KÌ I Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số 1: Câu 1. (3đ) Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ -Tác dụng với dung dịch HCl có:Na2O; Al2O3; CuO - Tác dụng với dung dịch NaOH có:Al2O3; P2O5; N2O5 Câu 2. (3đ) Dùng dung dịch BaCl2 nhận được H2SO4. Dùng dung dịch AgNO3 nhận được HCl. Còn lại HNO3. Câu 3. (3đ) mHCl = 292.20% = 58,4 g Fe2O3 + 6 HCl  2FeCl3 + 3H2O Pt 160 6.35,5 2.162,5 (g) Có 32 58,4 (g) Pứ 32 43,8 x (g) Dư 0 14,6 (g) mFeCl3 =x = 2.162,5.32:160 = 65 gam md2 sau pư = 32+ 292 = 324 gam C%d2 HCl dư = 4.5% C%d2 FeCl3 = 20,06% Câu 4. (1đ) Cho H2O vào CaO bị hòa tan. Lọc thu được chất rắn là CuO Đề số 2: Câu 1. (3đ) Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ BaO + HCl Al2O3 + NaOH BaO + P2O5 P2O5 + NaOH Al2O3 + HCl HCl + NaOH Câu 2. (3đ) - Dùng H2O hòa tan các chất nhận Al2O3 không tan. - CaO tan tạo Ca(OH)2 làm quỳ tím hóa xanh. - P2O5 tan tạo H3PO4 làm quỳ tím hóa đỏ Câu 3. (1đ) mH2SO4 = 784.10% = 78,4 g Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 Pt 56 98 152 2 (g) Có 33,6 78,4 (g) Pứ 33,6 58,8 x y (g) Dư 0 19,6 (g) mFeSO4 =x = 152 . 33,6 : 56 = 91,2 gam m H2 = y = 2.33,6: 56 = 1,2 gam md2 sau pư = 33,6 + 784 – 1,2 = 816,4 gam C%d2 H2SO4 dư = 2,4% C%d2 FeSO4 = 11,17% Câu 4. (1đ) Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 +2H2O Đề số 3:
  • 5. Câu 1. (3đ) Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ -Tác dụng với dung dịch H2SO4 có:K2O; Fe2O3; ZnO - Tác dụng với dung dịch NaOH có:ZnO; SO3; N2O5 Câu 2. (3đ) Dùng dung dịch BaCl2 nhận được Na2SO4. Dùng dung dịch AgNO3 nhận được NaCl. Còn lại NaNO3. Câu 3. (3đ) mKOH = 168.20% = 33,6 g mH2SO4 = 490.10% = 49 g 2KOH + H2SO4  K2SO4 + 2H2O Pt 112 98 174 (g) Có 33,6 49 (g) Pứ 33,6 29,4 x (g) Dư 0 19,6 (g) mK2SO4 =x = 174.33,6:112 = 52,2 gam md2 sau pư = 168 + 490 = 658 gam C%d2 H2SO4 dư = 2,98% C%d2 K2SO4 = 7,93% Câu 4. (1đ) K2SO3 + H2SO4  K2SO4 + SO2 + H2O Đề số 4: Câu 1. (3đ) Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ -Tác dụng với dung dịch HCl có:Fe3O4; Al2O3; CaO - Tác dụng với dung dịch NaOH có:Al2O3; P2O5; CO2 Câu 2. (3đ) Dùng quỳ tím nhận H2SO4 làm quỳ hóa đỏ. Dùng CO2 nhận được Ca(OH)2 vẩn đục. Còn lại KOH. Câu 3. (3đ) mH2SO4 = 196.10% = 19,6 g Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O Pt 102 3.98 342 (g) Có 6,12 19,6 (g) Pứ 6,12 17,64 x (g) Dư 0 1,96 (g) mAl2(SO4)3 =x = 342 .6,12 : 102 = 20,52 gam md2 sau pư = 6,12+ 196 = 202,12 gam C%d2 H2SO4 dư = 0,97% C%d2 Al2(SO4)3 = 10,15% Câu 4. (1đ) Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O C12H22O11  12C + 11H2O Đề số 5: Câu 1. (3đ) Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ BaO + H3PO4 BaO + H2O Ag2O + H3PO4 P2O5 + KOH BaO + P2O5 H3PO4 + KOH P2O5 + H2O Câu 2. (3đ)
  • 6. - Dùng quỳ tím nhận được dung dịch K2SO4 (ko làm quỳ đổi màu). - Dùng dung dịch BaCl2 nhận được dung dịch H2SO4 (kết tủa trắng). -Còn lại HCl Câu 3. (3đ) mBa(OH)2 = 54,72.12,5% = 6,84 g mHCl + 10,95 . 20% = 2,19 g Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O Pt 171 73 208 (g) Có 6,84 2,19 (g) Pứ 5,13 2,19 x (g) Dư 1,71 0 (g) mBaCl2 =x = 208 . 2,19 : 73 = 6,24 gam md2 sau pư = 54,72 + 10,95 = 65,67 gam C%d2 Ba(OH)2 dư = 2,6% C%d2 BaCl2 = 9,5% Câu 4. (1đ) Dùng H2O hòa tan hỗn hợp. Na2O tan ra MgO không tan lọc thu được MgO. Đề số 6: Câu 1. (3đ) Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ -Tác dụng với dung dịch H3PO4 có:K2O; Al2O3 - Tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 có: Al2O3; N2O5 -Tác dụng với H2O có:K2O; N2O5 Câu 2. (3đ) Dùng quỳ tím nhận Ba(OH)2 làm quỳ hóa xanh. Dùng BaCl2 nhận được K2SO4 kết tủa trắng. Còn lại NaCl. Câu 3. (3đ) mHCl = 27,375.20% = 5,475g Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 Pt 24 73 95 2 (g) Có 1,44 5,475 (g) Pứ 1,44 4,38 x y (g) Dư 0 1,095 (g) mMgCl2 =x = 95 . 1,44 : 24 = 5,7 gam mH2 = y = 2 . 1,44 : 24 = 0,12 gam md2 sau pư = 1,44 + 27,375 – 0,12 + 28,695 gam C%d2 HCl dư = 3,8% C%d2 MgCl2 = 19,86% Câu 4. (1đ) C12H22O11  12C + 11H2O Đề số 7: Câu 1. (3đ) Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ -Tác dụng với dung dịch H2SO4 có:MgO; Al2O3 - Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 có: Al2O3; P2O5 ; SO3; CO2 Câu 2. (3đ) Dùng quỳ tím nhận Ca(OH)2 làm quỳ hóa xanh. Dùng BaCl2 nhận được H2SO4 kết tủa trắng. Còn lại HCl. Câu 3. (3đ) mHCl = 36,5 . 20% = 7,3 g
  • 7. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O Pt 80 73 135 (g) Có 6,4 7,3 (g) Pứ 6,4 5,84 x (g) Dư 0 1,46 (g) mCuCl2 =x = 135 . 6,4 : 80 = 10,8 gam md2 sau pư = 6,4 + 36,5 = 42,9 gam C%d2 HCl dư = 3,4% C%d2 CuCl2 = 25,17% Câu 4. (1đ) Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 ta rót từ từ H2SO4 vào nước không được làm ngược lại vì H2SO4 đặc có tính háo nước……… Đề số 8: Câu 1. (3đ) Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ -Tác dụng với dung dịch HCl có:Na2O; Fe2O3; ZnO - Tác dụng với dung dịch KOH có:ZnO; SO2; N2O5 Câu 2. (3đ) Dùng dung dịch BaCl2 nhận được MgSO4. Dùng dung dịch AgNO3 nhận được MgCl2. Còn lại Mg(NO3)2. Câu 3. (3đ) nNaOH = 0,2 .0,3 = 0,06 mol nH3PO4 = 0,25 . 0,2 = 0,05 mol 3NaOH + H3PO4  Na3PO4 + 3H2O Pt 3 1 1 (mol) Có 0,06 0,05 (mol) Pứ 0,06 0,02 x (mol) Dư 0 0,03 (mol) nNa3PO4 =x = 1 . 0,06 : 3 = 0,02 mol Vd2 sau pư = 0,2 + 0,25 = 0,45 lit CMd2 H3PO4 dư = 1/15 M CMd2 Na3PO4 = 2/45 M Câu 4. (1đ) Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O