SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 6
Thuốc bảo vệ thực vật là gì?
Thuốc bảo vệ thực vật Tuấn Cúc
Các sản phẩm bảo vệ thực vật là gì? Phân loại chung như thế nào?
Thuốc trừ sâu là nh ng hóa ch t màữ ấ có th gi t ch t ho c ki m soátsâub nh. D ch h iể ế ế ặ ể ệ ị ạ
sinh v t, vi sinh v t, côn trùng, ng v t g m nh m có kh n ng gâythi t h i cho câytr ngậ ậ độ ậ ặ ấ ả ă ệ ạ ồ
và th c ph m.ự ẩ
- Thuốc BVTV có cáclo i sau:ạ
- Thuốc trừ sâu
- Thuốc trừ bệnh
- Thuốc trừ ốc sên
- Thuốc trừ tuyến trùng
- Thuốc trừ gặm nhấm
- Thuốc trừ vi khuẩn
- Thuốc trừ nấm mốc
- Thuốc trừ cỏ
Thuốc bảo vệ thực vật có hi u qu ch ng l i sâub nh trong nhi u cách khácnhau, ch ng h nệ ả ố ạ ệ ề ẳ ạ
nh thông qua ng ru t thông qua mi ng, qua da, qua ng hô h pư đườ ộ ệ đườ ấ
1. nh ngh a CHI TI T vĐị ĩ Ế ề Thuốc bảo vệ thực vật
Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) hay nông d c là nh ng ch t c có ngu n g c t t nhiênượ ữ ấ độ ồ ố ừ ự
hay hóa ch t t ng h p c dùng b o v câytr ng và nông s n, ch ng l i s pháho iấ ổ ợ đượ để ả ệ ồ ả ố ạ ự ạ
c a nh ng sinh v t gâyh i n tài nguyênth c v t. Nh ng sinh v t gâyh i chính g m sâuủ ữ ậ ạ đế ự ậ ữ ậ ạ ồ
h i, b nh h i, c d i, chu t và cáctácnhânkhác.ạ ệ ạ ỏ ạ ộ
2. Các Nhóm Thuốc bảo vệ thực vật
Thuốc bảo vệ thực vật c chia thành nhi u nhóm d a trên i t ng sinh v t h i.đượ ề ự đố ượ ậ ạ
- Thuốc trừ bệnh - Thuốc trừ nhện
- Thuốc trừ sâu - Thuốc trừ tuyến trùng
- Thuốc trừ cỏ - Thuốc điều hòa sinh trưởng
- Thuốc trừ ốc sên - Thuốc trừ gặm nhấm
3. Các d ngạ thuốc BVTV
Dạng thuốc Chữ viết tắt Thí dụ Ghi chú
Nhũ dầu ND, EC
Tilt 250 ND,
Basudin 40 EC,
DC-Trons Plus 98.8 EC
Thuốc ở thể lỏng, trong suốt.
Dễ bắt lửa cháy nổ
Dung dịch DD, SL, L, AS
Bonanza 100 DD,
Baythroid 5 SL,
Glyphadex 360 AS
Hòa tan đều trong nước, không
chứa chất hóa sữa
Bột hòa nước
BTN, BHN, WP,
DF, WDG, SP
Viappla 10 BTN,
Vialphos 80 BHN,
Copper-zinc 85 WP,
Padan 95 SP
Dạng bột mịn, phân tán trong
nước thành dung dịch huyền
phù
Huyền phù HP, FL, SC
Appencarb super 50 FL,
Carban 50 SC Lắc đều trước khi sử dụng
Hạt H, G, GR
Basudin 10 H,
Regent 0.3 G Chủ yếu rãi vào đất
Viên P
Orthene 97 Pellet,
Deadline 4% Pellet
Chủ yếu rãi vào đất, làm bả
mồi.
Thuốc phun
bột BR, D Karphos 2 D
Dạng bột mịn, không tan trong
nước, rắc trực tiếp
ND: Nh D u, EC: Emulsifiable Concentrate.ủ ầ
DD: Dung D ch, SL: Solution, L: Liquid, AS: Aqueous Suspension.ị
BTN: B t Th m N c, BHN: B t Hòa N c, WP: Wettable Powder,ộ ấ ướ ộ ướ
DF: Dry Flowable, WDG: Water Dispersible Granule, SP: Soluble Powder.
HP: huy n phùFL: Flowable Liquid, SC: Suspensive Concentrate.ề
H: h t, G: granule, GR: granule.ạ
P: Pelleted (d ng viên)ạ
BR: B t r c, D: Dust.ộ ắ
4. Cách tác động của Thuốc bảo vệ thực vật
* Thuốc trừ sâu
- Ti p xúc: thu c tác ng qua da.ế ố độ
- V c: thu c tác ng qua mi ng.ị độ ố độ ệ
- Xông h i: thu c tác ng qua ng hô h p.ơ ố độ đườ ấ
- N i h p hay l u d n: thu c th m vào trong t bào và xâmnh p vào h th ng m ch d nộ ấ ư ẫ ố ấ ế ậ ệ ố ạ ẫ
trong cây.Sâuchích hút ho c n ph n v câycó phun thu c r i ch t.ặ ă ầ ỏ ố ồ ế
- Th m sâu:Thu c th m vào mô câyvà di t nh ng côn trùng s ng n d i nh ng ph nấ ố ấ ệ ữ ố ẩ ướ ữ ầ
phun thu c.ố
Ngoài ra còn có m t s thu c có tính xua u i ho c gâyngán n i v i côn trùng.ộ ố ố đ ổ ặ ă đố ớ
* Thuốc trừ bệnh
Ti p xúc: tiêudi t n m b nh n i ti p xúc v i thu c và ng n ch n s xâmnhi m ti p t c c aế ệ ấ ệ ơ ế ớ ố ă ặ ự ễ ế ụ ủ
n m b nh.ấ ệ
N i h p (l u d n): thu c xâmnh p và chuy n v trong câynh m tiêudi t n m b nh n mộ ấ ư ẫ ố ậ ể ị ằ ệ ổ ấ ệ ằ
sâutrong mô cây, xa n i ti p xúc v i thu c.ở ơ ế ớ ố
* Thuốc trừ cỏ
- Ti p xúc: thu c h y di t cácmô câyc khi ti p xúc tr c ti p v i thu c.ế ố ủ ệ ỏ ế ự ế ớ ố
- N i h p hay l u d n: thu c c câyc h p thu và di trong m ch nh a, chuy n n cácộ ấ ư ẫ ố đượ ỏ ấ ạ ự ể đế
b ph n kháclàm thay i tr ng tháisinh h c c a c ho c gi t ch t câyc .ộ ậ đổ ạ ọ ủ ỏ ặ ế ế ỏ
- Ch n l c: di t c d i nh ng không h i n nhóm c khácho c câytr ng.ọ ọ ệ ỏ ạ ư ạ đế ỏ ặ ồ
- Không ch n l c: di t t t c cácloài c k c câytr ng.ọ ọ ệ ấ ả ỏ ể ả ồ
- Ti n n y m m: Thu c có tácd ng di t c tr c khi h t c s p n y m m hay ngay khi cề ẩ ầ ố ụ ệ ỏ ướ ạ ỏ ắ ẩ ầ ỏ
ang n y m m. i u ki n thành công c a bi n phápnày là t ph i b ng ph ng, mđ ẩ ầ Đ ề ệ ủ ệ đấ ả ằ ẳ đủ ẩ
. Thu c xâmnh p vào câyc qua r m m và lám m.độ ố ậ ỏ ễ ầ ầ
- H u n y m m s m: di t c t khi câyc ang m c và ãm c ( c hai látr l i).ậ ẩ ầ ớ ệ ỏ ừ ỏ đ ọ đ ọ đượ ở ạ
- H u n y m m: thu c có tácd ng di t c sau khi c và câytr ng ãm c. Thu c xâmnh pậ ẩ ầ ố ụ ệ ỏ ỏ ồ đ ọ ố ậ
vào câyc qua lávà m t ph n qua r .ỏ ộ ầ ễ
5. Kỹ thuật sử dụng Thuốc bảo vệ thực vật
5.1. S d ng theo 4 úngử ụ đ
a. úng thu cĐ ố
C n c i t ng d ch h i c n di t tr và câytr ng ho c nông s n c n c b o vă ứ đố ượ ị ạ ầ ệ ừ ồ ặ ả ầ đượ ả ệ để
ch n úng lo i thu c và d ng thu c c n s d ng. Vi c xác nh tácnhângâyh i c n s trọ đ ạ ố ạ ố ầ ử ụ ệ đị ạ ầ ự ợ
giúp c a cánb k thu t b o v th c v t ho c khuy n nông.ủ ộ ỹ ậ ả ệ ự ậ ặ ế
b. úng lúcĐ
Dùng thu c khi sinh v t còn di n h p và cácgiai o n d m n c m v i thu c, th i k sâuố ậ ở ệ ẹ ở đ ạ ễ ẫ ả ớ ố ờ ỳ
non, b nh ch m xu t hi n, tr c khi bùng phátthành d ch. Phun tr s kém hi u qu vàệ ớ ấ ệ ướ ị ễ ẽ ệ ả
không kinh t .ế
c. úng li u l ng, n ngĐ ề ượ ồ độ
c k h ng d n trênnhãn thu c, m b o úng li u l ng ho c n ng pha loãng vàĐọ ỹ ướ ẫ ố đả ả đ ề ượ ặ ồ độ
l ng n c c n thi t cho m t n v di n tích. Phun n ng th p làm sâuh i quen thu c,ượ ướ ầ ế ộ đơ ị ệ ồ độ ấ ạ ố
ho c phun quáli u s gâyng c i v i câytr ng và làm t ng tính ch u ng, tính khángặ ề ẽ ộ độ đố ớ ồ ă ị đự
thu c.ố
d. úng cáchĐ
Tùy vào d ng thu c, c tính thu c và nh ng yêuc u k thu t c ng nh n i xu t hi n d chạ ố đặ ố ữ ầ ỹ ậ ũ ư ơ ấ ệ ị
h i mà s d ng cho úng cách. Nênphun thu c vào sáng s m ho c chi u mát. N u phun vàoạ ử ụ đ ố ớ ặ ề ế
bu i tr a, do nhi t cao, tia t ngo i nhi u làm thu c nhanh m t tácd ng, thu c b c h iổ ư ệ độ ử ạ ề ố ấ ụ ố ố ơ
m nh d gâyng c cho ng i phun thu c. Nên i trêngió ho c ngang chi u gió. N uạ ể ộ độ ườ ố đ ặ ề ế
phun ng xa nên i hai ng i có th c u giúp nhau khi g p n n trong quátrình phunở đồ đ ườ để ể ứ ặ ạ
thu c.ố
5.2. H n h p thu cỗ ợ ố
Là pha hai hay nhi u lo i thu c nh m tr cùng m t lúc c nhi u d ch h i. Tuy nhiênc nề ạ ố ằ ừ ộ đượ ề ị ạ ầ
l u ýcác i m sau: Ch nênpha cáclo i thu c theo s h ng d n ghi trong nhãn thu c,ư đ ể ỉ ạ ố ự ướ ẫ ố
b ng h ng d n pha thu c ho c s h ng d n c a cánb k thu t bi t rõv c tính c aả ướ ẫ ố ặ ự ướ ẫ ủ ộ ỹ ậ ế ề đặ ủ
thu c. Nênh n h p t i a hai lo i thu c khácnhóm g c hóa h c, kháccách tác ng, ho cố ỗ ợ ố đ ạ ố ố ọ độ ặ
khác i t ng phòng tr trong cùng m t bình phun.đố ượ ừ ộ
H n h p thu c nh m m t trong nh ng m c ích sau:ỗ ợ ố ằ ộ ữ ụ đ
• Mở rộng phổ tác dụng.
• Sử dụng sự tương tác có lợi.
• Hạn chế sự mất hiệu lực nhanh của một số hoạt chất.
• Gia tăng sự an toàn trong sử dụng.
• Tiết kiệm công lao động, tăng hiệu quả kinh tế.
Tuy nhiênkhi h n h p c n tuânth theo khuy n cáoc a nhà s n xu t vì có nh ng ho t ch tổ ợ ầ ủ ế ủ ả ấ ữ ạ ấ
không th h n h p v i nhau. Không ph i h p thu c có tính acid v i tính ki m. Hi n nay ãể ỗ ợ ớ ố ợ ố ớ ề ệ đ
có nhi u lo i thu c c pha s n ph n nào áp ng th hi u c a bà con nông dânnhề ạ ố đượ ẵ để ầ đ ứ ị ế ủ ư
thu c tr c Butanil 55 EC c h n h p t hai ho t ch t : Propanil và Butachlor, Tilt superố ừ ỏ đượ ỗ ợ ừ ạ ấ
300 ND c h n h p t hai ho t ch t Propiconazole và Difennoconazole, Sumibass 75đượ ỗ ợ ừ ạ ấ
EC c h n h p t hai ho t ch t Fenitrothion và Fenoburcarb.đượ ỗ ợ ừ ạ ấ
6. Gi i thích m t s thu t ngả ộ ố ậ ữ
6.1. Tên thuốc
- Tênth ng m i: do Công ty s n xu t ho c phânph i thu c t ra phânbi t s n ph mươ ạ ả ấ ặ ố ố đặ để ệ ả ẩ
gi a Công ty này và Công ty khác. Tênth ng m i g m 3 ph n: tênthu c, hàm l ng ho tữ ươ ạ ồ ầ ố ượ ạ
ch t và d ng thu c. Thí d thu c tr sâuBasudin 10 H, trong ó Basudin là tênthu c, 10 làấ ạ ố ụ ố ừ đ ố
10% hàm l ng ho t ch t và H là d ng thu c h t.ượ ạ ấ ạ ố ạ
- Tênho t ch t: là thành ph n ch y u trong thu c có tácd ng tiêudi t d ch h i. Tênho tạ ấ ầ ủ ế ố ụ ệ ị ạ ạ
ch t c a Basudin là Diazinon.ấ ủ
- Ph gia: là nh ng ch t tr , không mang tính c c pha tr n vào thu c t o thànhụ ữ ấ ơ độ đượ ộ ố để ạ
d ng th ng ph m giúp cho vi c s d ng d dàng.ạ ươ ẩ ệ ử ụ ễ
6.2. Nồng độ, liều lượng
- N ng : l ng thu c c n dùng pha loãng v i 1 n v th tích dung môi, th ng làồ độ ượ ố ầ để ớ đơ ị ể ườ
n c. ( n v tính là %, g hay cc thu c/s lít n c c a bình phun).ướ đơ ị ố ố ướ ủ
- Li u l ng: l ng thu c c n ápd ng cho 1 n v di n tích ( n v tính là kg/ha, lít/ha ).ề ượ ượ ố ầ ụ đơ ị ệ đơ ị
6.3. Dịch hại: là nh ng sinh v t, vi sinh v t gâyh i cho câytr ng và nông s n, làm th t thuữ ậ ậ ạ ồ ả ấ
n ng su t ho c làm gi m ph m ch t nông s n. Cácloài d ch h i th ng th y là sâu,b nh,ă ấ ặ ả ẫ ấ ả ị ạ ườ ấ ệ
c d i, chu t, cua, c, tuy n trùng, nh n…ỏ ạ ộ ố ế ệ
6.4. Phổ tác động: là nhi u loài d ch h i khácnhau mà lo i thu c ó có th tác ng n.ề ị ạ ạ ố đ ể độ đế
- Ph r ng: thu c có th tr c nhi u d ch h i trênnhi u lo i câytr ng khácnhau.ổ ộ ố ể ừ đượ ề ị ạ ề ạ ồ
- Ph h p: (còn g i c tr ) thu c tr c ít i t ng gâyh i (m t lo i thu c tr d ch h iổ ẹ ọ đặ ị ố ừ đượ đố ượ ạ ộ ạ ố ừ ị ạ
có tính ch n l c càng cao thì ph tác ng càng h p).ọ ọ ổ độ ẹ
6.5. Phòng trị
- Phòng: ng n ch n không cho tácnhângâyh i xâmnh p và pháttri n trong câytr ng.ă ặ ạ ậ ể ồ
- Tr : bao vây,tiêudi t cáctácnhângâyh i tr c ho c sau khi chúng ãxâmnh p vào cây.ị ệ ạ ướ ặ đ ậ
6.6. Độ độc
- LD50: Ch s bi u th c c p tính c a m t lo i thu c BVTV i v i ng v t máunóngỉ ố ể ị độ độ ấ ủ ộ ạ ố đố ớ độ ậ
( n v tính là mg ch t c/Kg tr ng l ng chu t). Ch s LD50 chính là l ng ch t c gâyđơ ị ấ độ ọ ượ ộ ỉ ố ượ ấ độ
ch t 50% s cáth chu t trong thí nghi m. LD50 càng th p thì c càng cao.ế ố ể ộ ệ ấ độ độ
- LC50: c c a m t ho t ch t có trong không khí ho c n c ( n v tính là mg ch tđộ độ ủ ộ ạ ấ ặ ướ đơ ị ấ
c/th tích không khí ho c n c). Ch s LC50 càng th p thì c càng cao.độ ể ặ ướ ỉ ố ấ độ độ
- Ng c c p tính: thu c xâmnh p vào c th m t l n, gâynhi m c t c th i bi u hi nộ độ ấ ố ậ ơ ể ộ ầ ễ độ ứ ờ ể ệ
b ng nh ng tri u ch ng c tr ng.ằ ữ ệ ứ đặ ư
- Ng c mãn tính: khi thu c xâmnh p vào c th v i li u l ng nh , nhi u l n trong th iộ độ ố ậ ơ ể ớ ề ượ ỏ ề ầ ờ
gian dài, thu c s tích l y trong c th n m t lúc nào ó c th s suy y u, có nh ng bố ẽ ũ ơ ể đế ộ đ ơ ể ẽ ế ữ ộ
ph n trong c th b t n th ng do tác ng c a thu c pháthuy tácd ng.ậ ơ ể ị ổ ươ độ ủ ố ụ
6.7. Tính chống thuốc của sinh vật hại
Là kh n ng c a sinh v t h i ch u ng c li u thu c c gâyt vong cho cáccáth khácả ă ủ ậ ạ ị đự đượ ề ố độ ử ể
trong ch ng qu n. Cácy u t có th nh h ng n tính ch ng thu c c a sâuh i là:ủ ầ ế ố ể ả ưở đế ố ố ủ ạ
- Y u t di truy n (Kh n ng có th truy n l i cho th h sau).ế ố ề ả ă ể ề ạ ế ệ
- Y u t sinh h c (h s sinh s n, s l a trong n m…).ế ố ọ ệ ố ả ố ứ ă
- Y u t sinh thái( i u ki n khí h u, ngu n dinh d ng…).ế ố đ ề ệ ậ ồ ưỡ
- Y u t canh tác(phânbón, gi ng tr ng…).ế ố ố ồ
- Y u t ápl c s d ng thu c trênch ng qu n (n ng , li u l ng, s l n phun trong cùngế ố ự ử ụ ố ủ ầ ồ độ ề ượ ố ầ
m t v tr ng).ộ ụ ồ
6.7.1. Cơ chế chống thuốc của sâu hại
Ng i ta th y sâuh i có nh ng ph n ng ch ng thu c sâu:ườ ấ ạ ữ ả ứ ố ố
- Ph n ng l n tránh: sâukhông n th c n có thu c ho c di chuy n xa.ả ứ ẫ ă ứ ă ố ặ ể
- H n ch h p th ch t c vào c th : l p da ch a cutin s d y thêm.ạ ế ấ ụ ấ độ ơ ể ớ ứ ẽ ầ
- Ph n ng ch ng ch u sinh lývà tích l y: ch t c s tích l y mô m , ho c n i ít cả ứ ố ị ũ ấ độ ẽ ũ ở ỡ ặ ở ơ độ
cho c th , làm giãm kh n ng liênk t men ChE. v i ch t c g c lânho c các- ba-máth uơ ể ả ă ế ớ ấ độ ố ặ ữ
c .ơ
- C ch gi i c: ch t c c chuy n hóa thành ch t ít c h n (DDT chuy n hóaơ ế ả độ ấ độ đượ ể ấ độ ơ ể
thành DDE).
6.7.2. Biện pháp ngăn ngừa sự phát triển hình thành tính chống chịu thuốc của sâu hại
- Dùng thu c h p lý: hi u rõsinh v t h i, ápd ng bi n phápb n úng.ố ợ ể ậ ạ ụ ệ ố đ
- Ápd ng chi n l c thay th : s d ng t ng nhóm thu c cho t ng vùng, khu v c trong t ngụ ế ượ ế ử ụ ừ ố ừ ự ừ
th i i m riêng. Có k ho ch kh o sátthu c m i thay th thu c c .ờ đ ể ế ạ ả ố ớ để ế ố ũ
- Dùng thu c h n h p: h n h p thu c v i d u th c v t ho c d u khoáng s làm ch m phátố ỗ ợ ỗ ợ ố ớ ầ ự ậ ặ ầ ẽ ậ
tri n tính kháng thu c c a sinh v t h i.ể ố ủ ậ ạ
- Ápd ng IPM: pháttri n quan i m m i v s d ng thu c trong IPM nh ápd ng thu c cóụ ể đ ể ớ ề ử ụ ố ư ụ ố
ngu n g c sinh h c, luânphiêns d ng thu c, thu c ít c b o v thiên ch.ồ ố ọ ử ụ ố ố độ để ả ệ đị
6.8. Th i gian cách ly (PHI: PreHarvest Interval)ờ
Là kho ng th i gian t khi phun thu c l n cu i n khi thu ho ch nông s n nh m m b oả ờ ừ ố ầ ố đế ạ ả ằ đả ả
cho thuốc bảo vệ thực vật có th i gian phânh y n m c không còn có th gâyrađủ ờ ủ đế ứ ể
nh ng tác ng x u n c th c a ng i và gia súc khi tiêuth nông s n ó.ữ độ ấ đế ơ ể ủ ườ ụ ả đ
6.9. Dư lượng
Là l ng ch t c còn l u l i trong nông s n ho c môi tr ng sau g (microgram)ượ ấ độ ư ạ ả ặ ườ
ho cmkhi phun thu c BVTV. D l ng c tính b ngặ ố ư ượ đượ ằ mg (miligram) l ng ch t c trongượ ấ độ
1 kg nông s n ho c th tích không khí, n c t… Tr ng h p d l ng quánh , n vả ặ ể ướ đấ ườ ợ ư ượ ỏ đơ ị
còn c tính b ng ppm (ph n tri u) ho c ppb (ph n t ).đượ ằ ầ ệ ặ ầ ỉ
- MRL (Maximum Residue Limit): m c d l ng t i a cho phép l u t n trong nông s nứ ư ượ ố đ ư ồ ả
mà không nh h ng n s c kh e con ng i, v t nuôi.ả ưở đế ứ ỏ ườ ậ
- ADI (Acceptable Daily Intake): l ng ch t c ch p nh n h p thu vào c th , không gâyượ ấ độ ấ ậ ấ ơ ể
h i cho ng i ho c v t nuôi trong 1 ngày, g h p ch t c cho n v th tr ng.m c tínhạ ườ ặ ậ ợ ấ độ đơ ị ể ọ đượ
b ng mg h p ch t c cho n v th tr ng.ằ ợ ấ độ đơ ị ể ọ
- Ph n ng ch ng ch u sinh lývà tích l y: ch t c s tích l y mô m , ho c n i ít cả ứ ố ị ũ ấ độ ẽ ũ ở ỡ ặ ở ơ độ
cho c th , làm giãm kh n ng liênk t men ChE. v i ch t c g c lânho c các- ba-máth uơ ể ả ă ế ớ ấ độ ố ặ ữ
c .ơ
- C ch gi i c: ch t c c chuy n hóa thành ch t ít c h n (DDT chuy n hóaơ ế ả độ ấ độ đượ ể ấ độ ơ ể
thành DDE).
6.7.2. Biện pháp ngăn ngừa sự phát triển hình thành tính chống chịu thuốc của sâu hại
- Dùng thu c h p lý: hi u rõsinh v t h i, ápd ng bi n phápb n úng.ố ợ ể ậ ạ ụ ệ ố đ
- Ápd ng chi n l c thay th : s d ng t ng nhóm thu c cho t ng vùng, khu v c trong t ngụ ế ượ ế ử ụ ừ ố ừ ự ừ
th i i m riêng. Có k ho ch kh o sátthu c m i thay th thu c c .ờ đ ể ế ạ ả ố ớ để ế ố ũ
- Dùng thu c h n h p: h n h p thu c v i d u th c v t ho c d u khoáng s làm ch m phátố ỗ ợ ỗ ợ ố ớ ầ ự ậ ặ ầ ẽ ậ
tri n tính kháng thu c c a sinh v t h i.ể ố ủ ậ ạ
- Ápd ng IPM: pháttri n quan i m m i v s d ng thu c trong IPM nh ápd ng thu c cóụ ể đ ể ớ ề ử ụ ố ư ụ ố
ngu n g c sinh h c, luânphiêns d ng thu c, thu c ít c b o v thiên ch.ồ ố ọ ử ụ ố ố độ để ả ệ đị
6.8. Th i gian cách ly (PHI: PreHarvest Interval)ờ
Là kho ng th i gian t khi phun thu c l n cu i n khi thu ho ch nông s n nh m m b oả ờ ừ ố ầ ố đế ạ ả ằ đả ả
cho thuốc bảo vệ thực vật có th i gian phânh y n m c không còn có th gâyrađủ ờ ủ đế ứ ể
nh ng tác ng x u n c th c a ng i và gia súc khi tiêuth nông s n ó.ữ độ ấ đế ơ ể ủ ườ ụ ả đ
6.9. Dư lượng
Là l ng ch t c còn l u l i trong nông s n ho c môi tr ng sau g (microgram)ượ ấ độ ư ạ ả ặ ườ
ho cmkhi phun thu c BVTV. D l ng c tính b ngặ ố ư ượ đượ ằ mg (miligram) l ng ch t c trongượ ấ độ
1 kg nông s n ho c th tích không khí, n c t… Tr ng h p d l ng quánh , n vả ặ ể ướ đấ ườ ợ ư ượ ỏ đơ ị
còn c tính b ng ppm (ph n tri u) ho c ppb (ph n t ).đượ ằ ầ ệ ặ ầ ỉ
- MRL (Maximum Residue Limit): m c d l ng t i a cho phép l u t n trong nông s nứ ư ượ ố đ ư ồ ả
mà không nh h ng n s c kh e con ng i, v t nuôi.ả ưở đế ứ ỏ ườ ậ
- ADI (Acceptable Daily Intake): l ng ch t c ch p nh n h p thu vào c th , không gâyượ ấ độ ấ ậ ấ ơ ể
h i cho ng i ho c v t nuôi trong 1 ngày, g h p ch t c cho n v th tr ng.m c tínhạ ườ ặ ậ ợ ấ độ đơ ị ể ọ đượ
b ng mg h p ch t c cho n v th tr ng.ằ ợ ấ độ đơ ị ể ọ

Más contenido relacionado

Último

SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 

Destacado

PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Applitools
 
12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at WorkGetSmarter
 
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...DevGAMM Conference
 

Destacado (20)

Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
 
12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work
 
ChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slidesChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slides
 
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike RoutesMore than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
 
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
 

Thuốc bảo vệ thực vật là gì

  • 1. Thuốc bảo vệ thực vật là gì? Thuốc bảo vệ thực vật Tuấn Cúc Các sản phẩm bảo vệ thực vật là gì? Phân loại chung như thế nào? Thuốc trừ sâu là nh ng hóa ch t màữ ấ có th gi t ch t ho c ki m soátsâub nh. D ch h iể ế ế ặ ể ệ ị ạ sinh v t, vi sinh v t, côn trùng, ng v t g m nh m có kh n ng gâythi t h i cho câytr ngậ ậ độ ậ ặ ấ ả ă ệ ạ ồ và th c ph m.ự ẩ - Thuốc BVTV có cáclo i sau:ạ - Thuốc trừ sâu - Thuốc trừ bệnh - Thuốc trừ ốc sên - Thuốc trừ tuyến trùng - Thuốc trừ gặm nhấm - Thuốc trừ vi khuẩn - Thuốc trừ nấm mốc - Thuốc trừ cỏ Thuốc bảo vệ thực vật có hi u qu ch ng l i sâub nh trong nhi u cách khácnhau, ch ng h nệ ả ố ạ ệ ề ẳ ạ nh thông qua ng ru t thông qua mi ng, qua da, qua ng hô h pư đườ ộ ệ đườ ấ 1. nh ngh a CHI TI T vĐị ĩ Ế ề Thuốc bảo vệ thực vật Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) hay nông d c là nh ng ch t c có ngu n g c t t nhiênượ ữ ấ độ ồ ố ừ ự hay hóa ch t t ng h p c dùng b o v câytr ng và nông s n, ch ng l i s pháho iấ ổ ợ đượ để ả ệ ồ ả ố ạ ự ạ c a nh ng sinh v t gâyh i n tài nguyênth c v t. Nh ng sinh v t gâyh i chính g m sâuủ ữ ậ ạ đế ự ậ ữ ậ ạ ồ h i, b nh h i, c d i, chu t và cáctácnhânkhác.ạ ệ ạ ỏ ạ ộ 2. Các Nhóm Thuốc bảo vệ thực vật Thuốc bảo vệ thực vật c chia thành nhi u nhóm d a trên i t ng sinh v t h i.đượ ề ự đố ượ ậ ạ - Thuốc trừ bệnh - Thuốc trừ nhện - Thuốc trừ sâu - Thuốc trừ tuyến trùng - Thuốc trừ cỏ - Thuốc điều hòa sinh trưởng - Thuốc trừ ốc sên - Thuốc trừ gặm nhấm 3. Các d ngạ thuốc BVTV Dạng thuốc Chữ viết tắt Thí dụ Ghi chú Nhũ dầu ND, EC Tilt 250 ND, Basudin 40 EC, DC-Trons Plus 98.8 EC Thuốc ở thể lỏng, trong suốt. Dễ bắt lửa cháy nổ Dung dịch DD, SL, L, AS Bonanza 100 DD, Baythroid 5 SL, Glyphadex 360 AS Hòa tan đều trong nước, không chứa chất hóa sữa Bột hòa nước BTN, BHN, WP, DF, WDG, SP Viappla 10 BTN, Vialphos 80 BHN, Copper-zinc 85 WP, Padan 95 SP Dạng bột mịn, phân tán trong nước thành dung dịch huyền phù Huyền phù HP, FL, SC Appencarb super 50 FL, Carban 50 SC Lắc đều trước khi sử dụng Hạt H, G, GR Basudin 10 H, Regent 0.3 G Chủ yếu rãi vào đất Viên P Orthene 97 Pellet, Deadline 4% Pellet Chủ yếu rãi vào đất, làm bả mồi. Thuốc phun bột BR, D Karphos 2 D Dạng bột mịn, không tan trong nước, rắc trực tiếp
  • 2. ND: Nh D u, EC: Emulsifiable Concentrate.ủ ầ DD: Dung D ch, SL: Solution, L: Liquid, AS: Aqueous Suspension.ị BTN: B t Th m N c, BHN: B t Hòa N c, WP: Wettable Powder,ộ ấ ướ ộ ướ DF: Dry Flowable, WDG: Water Dispersible Granule, SP: Soluble Powder. HP: huy n phùFL: Flowable Liquid, SC: Suspensive Concentrate.ề H: h t, G: granule, GR: granule.ạ P: Pelleted (d ng viên)ạ BR: B t r c, D: Dust.ộ ắ 4. Cách tác động của Thuốc bảo vệ thực vật * Thuốc trừ sâu - Ti p xúc: thu c tác ng qua da.ế ố độ - V c: thu c tác ng qua mi ng.ị độ ố độ ệ - Xông h i: thu c tác ng qua ng hô h p.ơ ố độ đườ ấ - N i h p hay l u d n: thu c th m vào trong t bào và xâmnh p vào h th ng m ch d nộ ấ ư ẫ ố ấ ế ậ ệ ố ạ ẫ trong cây.Sâuchích hút ho c n ph n v câycó phun thu c r i ch t.ặ ă ầ ỏ ố ồ ế - Th m sâu:Thu c th m vào mô câyvà di t nh ng côn trùng s ng n d i nh ng ph nấ ố ấ ệ ữ ố ẩ ướ ữ ầ phun thu c.ố Ngoài ra còn có m t s thu c có tính xua u i ho c gâyngán n i v i côn trùng.ộ ố ố đ ổ ặ ă đố ớ * Thuốc trừ bệnh Ti p xúc: tiêudi t n m b nh n i ti p xúc v i thu c và ng n ch n s xâmnhi m ti p t c c aế ệ ấ ệ ơ ế ớ ố ă ặ ự ễ ế ụ ủ n m b nh.ấ ệ N i h p (l u d n): thu c xâmnh p và chuy n v trong câynh m tiêudi t n m b nh n mộ ấ ư ẫ ố ậ ể ị ằ ệ ổ ấ ệ ằ sâutrong mô cây, xa n i ti p xúc v i thu c.ở ơ ế ớ ố * Thuốc trừ cỏ - Ti p xúc: thu c h y di t cácmô câyc khi ti p xúc tr c ti p v i thu c.ế ố ủ ệ ỏ ế ự ế ớ ố - N i h p hay l u d n: thu c c câyc h p thu và di trong m ch nh a, chuy n n cácộ ấ ư ẫ ố đượ ỏ ấ ạ ự ể đế b ph n kháclàm thay i tr ng tháisinh h c c a c ho c gi t ch t câyc .ộ ậ đổ ạ ọ ủ ỏ ặ ế ế ỏ - Ch n l c: di t c d i nh ng không h i n nhóm c khácho c câytr ng.ọ ọ ệ ỏ ạ ư ạ đế ỏ ặ ồ - Không ch n l c: di t t t c cácloài c k c câytr ng.ọ ọ ệ ấ ả ỏ ể ả ồ - Ti n n y m m: Thu c có tácd ng di t c tr c khi h t c s p n y m m hay ngay khi cề ẩ ầ ố ụ ệ ỏ ướ ạ ỏ ắ ẩ ầ ỏ ang n y m m. i u ki n thành công c a bi n phápnày là t ph i b ng ph ng, mđ ẩ ầ Đ ề ệ ủ ệ đấ ả ằ ẳ đủ ẩ . Thu c xâmnh p vào câyc qua r m m và lám m.độ ố ậ ỏ ễ ầ ầ - H u n y m m s m: di t c t khi câyc ang m c và ãm c ( c hai látr l i).ậ ẩ ầ ớ ệ ỏ ừ ỏ đ ọ đ ọ đượ ở ạ - H u n y m m: thu c có tácd ng di t c sau khi c và câytr ng ãm c. Thu c xâmnh pậ ẩ ầ ố ụ ệ ỏ ỏ ồ đ ọ ố ậ vào câyc qua lávà m t ph n qua r .ỏ ộ ầ ễ 5. Kỹ thuật sử dụng Thuốc bảo vệ thực vật 5.1. S d ng theo 4 úngử ụ đ a. úng thu cĐ ố
  • 3. C n c i t ng d ch h i c n di t tr và câytr ng ho c nông s n c n c b o vă ứ đố ượ ị ạ ầ ệ ừ ồ ặ ả ầ đượ ả ệ để ch n úng lo i thu c và d ng thu c c n s d ng. Vi c xác nh tácnhângâyh i c n s trọ đ ạ ố ạ ố ầ ử ụ ệ đị ạ ầ ự ợ giúp c a cánb k thu t b o v th c v t ho c khuy n nông.ủ ộ ỹ ậ ả ệ ự ậ ặ ế b. úng lúcĐ Dùng thu c khi sinh v t còn di n h p và cácgiai o n d m n c m v i thu c, th i k sâuố ậ ở ệ ẹ ở đ ạ ễ ẫ ả ớ ố ờ ỳ non, b nh ch m xu t hi n, tr c khi bùng phátthành d ch. Phun tr s kém hi u qu vàệ ớ ấ ệ ướ ị ễ ẽ ệ ả không kinh t .ế c. úng li u l ng, n ngĐ ề ượ ồ độ c k h ng d n trênnhãn thu c, m b o úng li u l ng ho c n ng pha loãng vàĐọ ỹ ướ ẫ ố đả ả đ ề ượ ặ ồ độ l ng n c c n thi t cho m t n v di n tích. Phun n ng th p làm sâuh i quen thu c,ượ ướ ầ ế ộ đơ ị ệ ồ độ ấ ạ ố ho c phun quáli u s gâyng c i v i câytr ng và làm t ng tính ch u ng, tính khángặ ề ẽ ộ độ đố ớ ồ ă ị đự thu c.ố d. úng cáchĐ Tùy vào d ng thu c, c tính thu c và nh ng yêuc u k thu t c ng nh n i xu t hi n d chạ ố đặ ố ữ ầ ỹ ậ ũ ư ơ ấ ệ ị h i mà s d ng cho úng cách. Nênphun thu c vào sáng s m ho c chi u mát. N u phun vàoạ ử ụ đ ố ớ ặ ề ế bu i tr a, do nhi t cao, tia t ngo i nhi u làm thu c nhanh m t tácd ng, thu c b c h iổ ư ệ độ ử ạ ề ố ấ ụ ố ố ơ m nh d gâyng c cho ng i phun thu c. Nên i trêngió ho c ngang chi u gió. N uạ ể ộ độ ườ ố đ ặ ề ế phun ng xa nên i hai ng i có th c u giúp nhau khi g p n n trong quátrình phunở đồ đ ườ để ể ứ ặ ạ thu c.ố 5.2. H n h p thu cỗ ợ ố Là pha hai hay nhi u lo i thu c nh m tr cùng m t lúc c nhi u d ch h i. Tuy nhiênc nề ạ ố ằ ừ ộ đượ ề ị ạ ầ l u ýcác i m sau: Ch nênpha cáclo i thu c theo s h ng d n ghi trong nhãn thu c,ư đ ể ỉ ạ ố ự ướ ẫ ố b ng h ng d n pha thu c ho c s h ng d n c a cánb k thu t bi t rõv c tính c aả ướ ẫ ố ặ ự ướ ẫ ủ ộ ỹ ậ ế ề đặ ủ thu c. Nênh n h p t i a hai lo i thu c khácnhóm g c hóa h c, kháccách tác ng, ho cố ỗ ợ ố đ ạ ố ố ọ độ ặ khác i t ng phòng tr trong cùng m t bình phun.đố ượ ừ ộ H n h p thu c nh m m t trong nh ng m c ích sau:ỗ ợ ố ằ ộ ữ ụ đ • Mở rộng phổ tác dụng. • Sử dụng sự tương tác có lợi. • Hạn chế sự mất hiệu lực nhanh của một số hoạt chất. • Gia tăng sự an toàn trong sử dụng. • Tiết kiệm công lao động, tăng hiệu quả kinh tế. Tuy nhiênkhi h n h p c n tuânth theo khuy n cáoc a nhà s n xu t vì có nh ng ho t ch tổ ợ ầ ủ ế ủ ả ấ ữ ạ ấ không th h n h p v i nhau. Không ph i h p thu c có tính acid v i tính ki m. Hi n nay ãể ỗ ợ ớ ố ợ ố ớ ề ệ đ có nhi u lo i thu c c pha s n ph n nào áp ng th hi u c a bà con nông dânnhề ạ ố đượ ẵ để ầ đ ứ ị ế ủ ư thu c tr c Butanil 55 EC c h n h p t hai ho t ch t : Propanil và Butachlor, Tilt superố ừ ỏ đượ ỗ ợ ừ ạ ấ 300 ND c h n h p t hai ho t ch t Propiconazole và Difennoconazole, Sumibass 75đượ ỗ ợ ừ ạ ấ EC c h n h p t hai ho t ch t Fenitrothion và Fenoburcarb.đượ ỗ ợ ừ ạ ấ 6. Gi i thích m t s thu t ngả ộ ố ậ ữ 6.1. Tên thuốc - Tênth ng m i: do Công ty s n xu t ho c phânph i thu c t ra phânbi t s n ph mươ ạ ả ấ ặ ố ố đặ để ệ ả ẩ gi a Công ty này và Công ty khác. Tênth ng m i g m 3 ph n: tênthu c, hàm l ng ho tữ ươ ạ ồ ầ ố ượ ạ ch t và d ng thu c. Thí d thu c tr sâuBasudin 10 H, trong ó Basudin là tênthu c, 10 làấ ạ ố ụ ố ừ đ ố 10% hàm l ng ho t ch t và H là d ng thu c h t.ượ ạ ấ ạ ố ạ - Tênho t ch t: là thành ph n ch y u trong thu c có tácd ng tiêudi t d ch h i. Tênho tạ ấ ầ ủ ế ố ụ ệ ị ạ ạ ch t c a Basudin là Diazinon.ấ ủ
  • 4. - Ph gia: là nh ng ch t tr , không mang tính c c pha tr n vào thu c t o thànhụ ữ ấ ơ độ đượ ộ ố để ạ d ng th ng ph m giúp cho vi c s d ng d dàng.ạ ươ ẩ ệ ử ụ ễ 6.2. Nồng độ, liều lượng - N ng : l ng thu c c n dùng pha loãng v i 1 n v th tích dung môi, th ng làồ độ ượ ố ầ để ớ đơ ị ể ườ n c. ( n v tính là %, g hay cc thu c/s lít n c c a bình phun).ướ đơ ị ố ố ướ ủ - Li u l ng: l ng thu c c n ápd ng cho 1 n v di n tích ( n v tính là kg/ha, lít/ha ).ề ượ ượ ố ầ ụ đơ ị ệ đơ ị 6.3. Dịch hại: là nh ng sinh v t, vi sinh v t gâyh i cho câytr ng và nông s n, làm th t thuữ ậ ậ ạ ồ ả ấ n ng su t ho c làm gi m ph m ch t nông s n. Cácloài d ch h i th ng th y là sâu,b nh,ă ấ ặ ả ẫ ấ ả ị ạ ườ ấ ệ c d i, chu t, cua, c, tuy n trùng, nh n…ỏ ạ ộ ố ế ệ 6.4. Phổ tác động: là nhi u loài d ch h i khácnhau mà lo i thu c ó có th tác ng n.ề ị ạ ạ ố đ ể độ đế - Ph r ng: thu c có th tr c nhi u d ch h i trênnhi u lo i câytr ng khácnhau.ổ ộ ố ể ừ đượ ề ị ạ ề ạ ồ - Ph h p: (còn g i c tr ) thu c tr c ít i t ng gâyh i (m t lo i thu c tr d ch h iổ ẹ ọ đặ ị ố ừ đượ đố ượ ạ ộ ạ ố ừ ị ạ có tính ch n l c càng cao thì ph tác ng càng h p).ọ ọ ổ độ ẹ 6.5. Phòng trị - Phòng: ng n ch n không cho tácnhângâyh i xâmnh p và pháttri n trong câytr ng.ă ặ ạ ậ ể ồ - Tr : bao vây,tiêudi t cáctácnhângâyh i tr c ho c sau khi chúng ãxâmnh p vào cây.ị ệ ạ ướ ặ đ ậ 6.6. Độ độc - LD50: Ch s bi u th c c p tính c a m t lo i thu c BVTV i v i ng v t máunóngỉ ố ể ị độ độ ấ ủ ộ ạ ố đố ớ độ ậ ( n v tính là mg ch t c/Kg tr ng l ng chu t). Ch s LD50 chính là l ng ch t c gâyđơ ị ấ độ ọ ượ ộ ỉ ố ượ ấ độ ch t 50% s cáth chu t trong thí nghi m. LD50 càng th p thì c càng cao.ế ố ể ộ ệ ấ độ độ - LC50: c c a m t ho t ch t có trong không khí ho c n c ( n v tính là mg ch tđộ độ ủ ộ ạ ấ ặ ướ đơ ị ấ c/th tích không khí ho c n c). Ch s LC50 càng th p thì c càng cao.độ ể ặ ướ ỉ ố ấ độ độ - Ng c c p tính: thu c xâmnh p vào c th m t l n, gâynhi m c t c th i bi u hi nộ độ ấ ố ậ ơ ể ộ ầ ễ độ ứ ờ ể ệ b ng nh ng tri u ch ng c tr ng.ằ ữ ệ ứ đặ ư - Ng c mãn tính: khi thu c xâmnh p vào c th v i li u l ng nh , nhi u l n trong th iộ độ ố ậ ơ ể ớ ề ượ ỏ ề ầ ờ gian dài, thu c s tích l y trong c th n m t lúc nào ó c th s suy y u, có nh ng bố ẽ ũ ơ ể đế ộ đ ơ ể ẽ ế ữ ộ ph n trong c th b t n th ng do tác ng c a thu c pháthuy tácd ng.ậ ơ ể ị ổ ươ độ ủ ố ụ 6.7. Tính chống thuốc của sinh vật hại Là kh n ng c a sinh v t h i ch u ng c li u thu c c gâyt vong cho cáccáth khácả ă ủ ậ ạ ị đự đượ ề ố độ ử ể trong ch ng qu n. Cácy u t có th nh h ng n tính ch ng thu c c a sâuh i là:ủ ầ ế ố ể ả ưở đế ố ố ủ ạ - Y u t di truy n (Kh n ng có th truy n l i cho th h sau).ế ố ề ả ă ể ề ạ ế ệ - Y u t sinh h c (h s sinh s n, s l a trong n m…).ế ố ọ ệ ố ả ố ứ ă - Y u t sinh thái( i u ki n khí h u, ngu n dinh d ng…).ế ố đ ề ệ ậ ồ ưỡ - Y u t canh tác(phânbón, gi ng tr ng…).ế ố ố ồ - Y u t ápl c s d ng thu c trênch ng qu n (n ng , li u l ng, s l n phun trong cùngế ố ự ử ụ ố ủ ầ ồ độ ề ượ ố ầ m t v tr ng).ộ ụ ồ 6.7.1. Cơ chế chống thuốc của sâu hại Ng i ta th y sâuh i có nh ng ph n ng ch ng thu c sâu:ườ ấ ạ ữ ả ứ ố ố - Ph n ng l n tránh: sâukhông n th c n có thu c ho c di chuy n xa.ả ứ ẫ ă ứ ă ố ặ ể - H n ch h p th ch t c vào c th : l p da ch a cutin s d y thêm.ạ ế ấ ụ ấ độ ơ ể ớ ứ ẽ ầ
  • 5. - Ph n ng ch ng ch u sinh lývà tích l y: ch t c s tích l y mô m , ho c n i ít cả ứ ố ị ũ ấ độ ẽ ũ ở ỡ ặ ở ơ độ cho c th , làm giãm kh n ng liênk t men ChE. v i ch t c g c lânho c các- ba-máth uơ ể ả ă ế ớ ấ độ ố ặ ữ c .ơ - C ch gi i c: ch t c c chuy n hóa thành ch t ít c h n (DDT chuy n hóaơ ế ả độ ấ độ đượ ể ấ độ ơ ể thành DDE). 6.7.2. Biện pháp ngăn ngừa sự phát triển hình thành tính chống chịu thuốc của sâu hại - Dùng thu c h p lý: hi u rõsinh v t h i, ápd ng bi n phápb n úng.ố ợ ể ậ ạ ụ ệ ố đ - Ápd ng chi n l c thay th : s d ng t ng nhóm thu c cho t ng vùng, khu v c trong t ngụ ế ượ ế ử ụ ừ ố ừ ự ừ th i i m riêng. Có k ho ch kh o sátthu c m i thay th thu c c .ờ đ ể ế ạ ả ố ớ để ế ố ũ - Dùng thu c h n h p: h n h p thu c v i d u th c v t ho c d u khoáng s làm ch m phátố ỗ ợ ỗ ợ ố ớ ầ ự ậ ặ ầ ẽ ậ tri n tính kháng thu c c a sinh v t h i.ể ố ủ ậ ạ - Ápd ng IPM: pháttri n quan i m m i v s d ng thu c trong IPM nh ápd ng thu c cóụ ể đ ể ớ ề ử ụ ố ư ụ ố ngu n g c sinh h c, luânphiêns d ng thu c, thu c ít c b o v thiên ch.ồ ố ọ ử ụ ố ố độ để ả ệ đị 6.8. Th i gian cách ly (PHI: PreHarvest Interval)ờ Là kho ng th i gian t khi phun thu c l n cu i n khi thu ho ch nông s n nh m m b oả ờ ừ ố ầ ố đế ạ ả ằ đả ả cho thuốc bảo vệ thực vật có th i gian phânh y n m c không còn có th gâyrađủ ờ ủ đế ứ ể nh ng tác ng x u n c th c a ng i và gia súc khi tiêuth nông s n ó.ữ độ ấ đế ơ ể ủ ườ ụ ả đ 6.9. Dư lượng Là l ng ch t c còn l u l i trong nông s n ho c môi tr ng sau g (microgram)ượ ấ độ ư ạ ả ặ ườ ho cmkhi phun thu c BVTV. D l ng c tính b ngặ ố ư ượ đượ ằ mg (miligram) l ng ch t c trongượ ấ độ 1 kg nông s n ho c th tích không khí, n c t… Tr ng h p d l ng quánh , n vả ặ ể ướ đấ ườ ợ ư ượ ỏ đơ ị còn c tính b ng ppm (ph n tri u) ho c ppb (ph n t ).đượ ằ ầ ệ ặ ầ ỉ - MRL (Maximum Residue Limit): m c d l ng t i a cho phép l u t n trong nông s nứ ư ượ ố đ ư ồ ả mà không nh h ng n s c kh e con ng i, v t nuôi.ả ưở đế ứ ỏ ườ ậ - ADI (Acceptable Daily Intake): l ng ch t c ch p nh n h p thu vào c th , không gâyượ ấ độ ấ ậ ấ ơ ể h i cho ng i ho c v t nuôi trong 1 ngày, g h p ch t c cho n v th tr ng.m c tínhạ ườ ặ ậ ợ ấ độ đơ ị ể ọ đượ b ng mg h p ch t c cho n v th tr ng.ằ ợ ấ độ đơ ị ể ọ
  • 6. - Ph n ng ch ng ch u sinh lývà tích l y: ch t c s tích l y mô m , ho c n i ít cả ứ ố ị ũ ấ độ ẽ ũ ở ỡ ặ ở ơ độ cho c th , làm giãm kh n ng liênk t men ChE. v i ch t c g c lânho c các- ba-máth uơ ể ả ă ế ớ ấ độ ố ặ ữ c .ơ - C ch gi i c: ch t c c chuy n hóa thành ch t ít c h n (DDT chuy n hóaơ ế ả độ ấ độ đượ ể ấ độ ơ ể thành DDE). 6.7.2. Biện pháp ngăn ngừa sự phát triển hình thành tính chống chịu thuốc của sâu hại - Dùng thu c h p lý: hi u rõsinh v t h i, ápd ng bi n phápb n úng.ố ợ ể ậ ạ ụ ệ ố đ - Ápd ng chi n l c thay th : s d ng t ng nhóm thu c cho t ng vùng, khu v c trong t ngụ ế ượ ế ử ụ ừ ố ừ ự ừ th i i m riêng. Có k ho ch kh o sátthu c m i thay th thu c c .ờ đ ể ế ạ ả ố ớ để ế ố ũ - Dùng thu c h n h p: h n h p thu c v i d u th c v t ho c d u khoáng s làm ch m phátố ỗ ợ ỗ ợ ố ớ ầ ự ậ ặ ầ ẽ ậ tri n tính kháng thu c c a sinh v t h i.ể ố ủ ậ ạ - Ápd ng IPM: pháttri n quan i m m i v s d ng thu c trong IPM nh ápd ng thu c cóụ ể đ ể ớ ề ử ụ ố ư ụ ố ngu n g c sinh h c, luânphiêns d ng thu c, thu c ít c b o v thiên ch.ồ ố ọ ử ụ ố ố độ để ả ệ đị 6.8. Th i gian cách ly (PHI: PreHarvest Interval)ờ Là kho ng th i gian t khi phun thu c l n cu i n khi thu ho ch nông s n nh m m b oả ờ ừ ố ầ ố đế ạ ả ằ đả ả cho thuốc bảo vệ thực vật có th i gian phânh y n m c không còn có th gâyrađủ ờ ủ đế ứ ể nh ng tác ng x u n c th c a ng i và gia súc khi tiêuth nông s n ó.ữ độ ấ đế ơ ể ủ ườ ụ ả đ 6.9. Dư lượng Là l ng ch t c còn l u l i trong nông s n ho c môi tr ng sau g (microgram)ượ ấ độ ư ạ ả ặ ườ ho cmkhi phun thu c BVTV. D l ng c tính b ngặ ố ư ượ đượ ằ mg (miligram) l ng ch t c trongượ ấ độ 1 kg nông s n ho c th tích không khí, n c t… Tr ng h p d l ng quánh , n vả ặ ể ướ đấ ườ ợ ư ượ ỏ đơ ị còn c tính b ng ppm (ph n tri u) ho c ppb (ph n t ).đượ ằ ầ ệ ặ ầ ỉ - MRL (Maximum Residue Limit): m c d l ng t i a cho phép l u t n trong nông s nứ ư ượ ố đ ư ồ ả mà không nh h ng n s c kh e con ng i, v t nuôi.ả ưở đế ứ ỏ ườ ậ - ADI (Acceptable Daily Intake): l ng ch t c ch p nh n h p thu vào c th , không gâyượ ấ độ ấ ậ ấ ơ ể h i cho ng i ho c v t nuôi trong 1 ngày, g h p ch t c cho n v th tr ng.m c tínhạ ườ ặ ậ ợ ấ độ đơ ị ể ọ đượ b ng mg h p ch t c cho n v th tr ng.ằ ợ ấ độ đơ ị ể ọ