Phản ứng oxi hóa hoàn toàn của amin amino axit - protein
1. PHẢN ỨNG OXI HÓA HOÀN TOÀN CỦA AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN
I. CƠ SỞ CỦA PHƯƠNG PHÁP VÀ MỘT SỐ CHÚ Ý:
1. Amin
2 2 2 2(x+ ) xCO + + t/2 N
4 2
x y t
y y
C H N O H O+ →
Áp dụng bảo toàn nguyên tố ta có:
2
2( ) 2
2pu
H O
O CO
n
n n= +
Với Amin no đơn chức mạch hở:
2 2 2
2 3 2 2 2 2
min
2 3
2 2
( )
n n
H O CO N A
n t
C H N O nCO H O N
n n n n
+
+
+ → + +
⇒ − + =
2. Amino axit:
Phản ứng cháy của Amino axit:
2 2 2( )
4 2 2 2
x y z t
y z y t
C H O N x O xCO H O N+ + − → + +
II. Ví Dụ:
VD1: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 ( các
thể tích đo ở đktc) và 10,125 g H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C2H5N
VD2: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít
hỗn hợp khí CO2, hơi nước, N2( các thể tích và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác
dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải phóng N2. Chất X là
A. CH2=CH-NH-CH3 B. CH3-CH2-NH-CH3
C. CH3-CH2-CH2-NH2 D. CH2=CH-CH2-NH2
VD3: Hổn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1mol amin no, mạch hở. X có
khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu
được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y tương ứng là
A. 8 và 1 B. 8 và 1,5 C. 7 và 1 D. 7 và 1,5
VD4: Hỗn hợp X gồm 3 amin đơn chức cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn V lít X
thu được 28,16 gam CO2, 16,92g H2O và 2,24 lít N2 ( các thể tích đo ở đktc). Các amin
trong X thuộc loại nào?
A. no, mạch hở B. no, mạch vòng
2. C. không no, mạch hở D. thơm
VD4: Đốt cháy hoàn toàn a mol hh X gồm các amin đơn chức thu được 7,84 lít CO2
(đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của a là
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,25 mol
VD6: