SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 49
BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU

CHƯƠNG 3

PGS. TS. ĐỖ KIẾN QUỐC
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG
1.

Tải trọng di động và phương pháp tính
 Tải trọng di động: có vị trí thay đổi → gây ra
nội lực thay đổi.
Thí dụ: Xe lửa, ô tô, người, dầm cầu chạy…
 Vấn đề cần giải quyết: Cần tìm Smax (nội lực, phản
lực …)

K
z

Hình 3.1

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

2
3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
1.

Tải trọng di động và phương pháp tính (tt)
 Các phương pháp giải quyết:
 Giải tích: lập biểu thức giải tích S(z) và khảo
sát cực trị: phức tạp  không dùng.
Thí dụ:
 S1

 S2
ứng với 5 vị trí của tải trọng
Sk ( z ) = 
 ...
 S5

 Đường ảnh hưởng: dùng nguyên lí cộng tác
dụng. Được dùng trong thực tế.

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

3
3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng
 Định nghĩa:
Đồ thị của đại lượng S theo vị trí một lực tập
trung P=1 (không thứ nguyên) có phương
chiều không đổi, di động trên công trình.
 Kí hiệu: đah S hoặc “S”

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

4
3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Trình tự vẽ “S”:
 Đặt P=1 tại vị trí Z; coi như lực bất động.
 Lập biểu thức S=S(z), thường gồm nhiều
biểu thức khác nhau cho nhiều đoạn
khác nhau.
 Cho z biến thiên và vẽ đồ thị S=S(z).

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

5
3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Qui ước:
 Đường chuẩn vuông góc P=1 (hoặc //
trục thanh)
 Trung độ vuông góc đường chuẩn.
 Trung độ (+) dựng theo chiều của P.

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

6
3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Chú ý
 Phân biệt sự khác nhau giữa đah S và
biểu đồ S.
[S]
 Thứ nguyên tung độ đah =
[P]
[M] F-L
=
=L
Thí dụ : ["M"]=
[P]
F

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

7
3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Thí dụ:
Vẽ đường ảnh hưởng “A”, “B”, “Mk”, “Qk”
P=1
z

K
A

B
a

L

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

b

8
3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Thí dụ (tt):
 Phản lực:
P=1
z
z

K
A

B
a

L-z
A=
L

L

b

“A”

1

z
B=
L
Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

1

“B”

9
3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Thí dụ (tt):
 Nội lực:
Đah gồm 2 đoạn: đường trái và đường phải.
Xét cân bằng phần ít lực để đơn giản hơn
(phần không có lực P=1).
 Đường trái
t
Q k = -B = -

P=1

z

0≤ z≤a
b
t
M k = B.b = z
L
t
Qk

z

K
A

a

L

z
L

b

B

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

Mkt

K
b

B
10
3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Thí dụ (tt):
 Nội lực:
 Đường phải
L-z
Q =A=
L
a≤z≤L
a
p
M k =A.a= (L-z)
L
p
k

z

P=1

A

a

L

K

z

K
b

B

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

A

M kp
Qkp

a

11
3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Thí dụ (tt):
 Nội lực (tt):
P=1

z

K
A

B
a

L

b
“Mk”

a

đ. trái

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

đ. phải

b

12
3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Thí dụ (tt):
 Nội lực (tt) :
P=1
z

K
A

B
a

L

b

1

đ. trái

“Qk”
1

đ. phải

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

13
3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH
ĐƠN GIẢN
Xét dầm đơn giản có đầu thừa vì là trường hợp
tổng quát của dầm đơn giản và dầm công xôn.
L
P=1

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

14
3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH
ĐƠN GIẢN
1. Đường ảnh hưởng phản lực
L-z
∑ M B = 0 : A= L
z
M A = 0 : B=
∑
L




 bậc 1




Vẽ đah với 2 tung độ tại A
và B, tức là z= 0 và z= L

z

L
P=1

A
1

B
“A”

1
“B”

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

15
3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH
ĐƠN GIẢN (TT)
2.


Đường ảnh hưởng nội lực (tt)
Tiết diện trong nhịp:
 “Mk1”: trái giao phải dưới k1  cách vẽ nhanh.
K2

P=1
A

b

K1

B

a

K3
c

L
“Mk1”
a

đ. trái

đ. phải

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

16
3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH
ĐƠN GIẢN (TT)
2.


Đường ảnh hưởng nội lực (tt)
Tiết diện trong nhịp (tt):
 “Qk1”: trái song song phải  vẽ nhanh.
K2

A

b

P=1

K1

B

a

K3
c

L
đ. trái

1
“Qk1”

1

đ. phải

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

17
3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH
ĐƠN GIẢN (TT)
2.


Đường ảnh hưởng nội lực (tt):
Tiết diện trong nhịp (tt):
p
t
Chú ý: Q A và Q B
P=1

K2

A

b

K1

B

a

K3
c

L
1

đ. trái

“QAP”
1

đ. phải

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

18
3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH
ĐƠN GIẢN (TT)
2.


Đường ảnh hưởng nội lực (tt):
Tiết diện đầu thừa:
Chú ý: giống dầm côngxôn.
K2

A

b

P=1

K1

B K3

a

c
L

“Mk2” b
c
“Qk2”

“Mk3”

1

1
Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

“Qk3”
19
3.3 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ CÓ MẮT
TRUYỀN LỰC
Để vẽ đah thuộc hệ chính, thực hiện các bước
sau:
1) Vẽ đah, coi P=1 di động trực tiếp trên hệ chính.
2) Giữ lại tung độ dưới mắt truyền lực.
3) Nối các tung độ bằng các đoạn thẳng.
P=1

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

20
3.3 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ CÓ MẮT
TRUYỀN LỰC (TT)
z

 Chứng minh:

d

i

P=1

yi

a

a

d-z
z
Ri =
,R i+1 =
d
d

Mk =Riyi + Ri+1yi+1

Ri K

i+1
Ri+1
yi+1

“Mk”
1
“Qk”

1

= bậc 1  đường thẳng.
Khi z=0  Mk = yi
z=d  Mk = yi+1
Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

21
3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP
1. Đường ảnh hưởng thuộc hệ phụ
 Khi P=1 di động trên hệ phụ: vẽ đah như đối với
hệ đơn giản.
 Khi P=1 trên hệ chính: đah = 0.
K3

K2

P=1

K1

“Mk1”

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

22
3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP (TT)
2. Đường ảnh hưởng thuộc hệ chính
 Khi P=1 trên hệ chính: hệ phụ không làm việc 
xét riêng hệ chính.
 Khi P=1 trên hệ phụ: đah là đường thẳng đi qua
tung độ ứng dưới khớp nối hệ chính với phụ, và
tung độ =0 ứng dưới gối tựa đất của dầm phụ
(liên kết thẳng đứng).
P=1

K3

K2

K1
“Qk2”

“Mk3”

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

23
3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP (TT)
 Chú ý:
 Nếu hệ ghép phức tạp, có thể dùng phương pháp
động để vẽ dạng đah, sau đó tính 1 tung độ đặc
biệt và suy ra các tung độ khác.
L

(0,1)
K

(0,2) (2,3) III
II

I (1,2)

“Mk”
(0,3) → ∞

O

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

24
3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP (TT)
 Chú ý:
 Thí dụ:

L

(0,1)
K

(0,2) (2,3) III
II

I (1,2)

“Mk”
(0,3) → ∞

O

Phương pháp động vẽ đah:
• 3 khớp tương hỗ của 3 miếng cứng của 1 hệ BH
thẳng hàng: (1,2) + (2,3) = (1,3).
• Tung độ ứng với khớp nối với đất thì bằng 0
(không có chuyển vị đứng)
Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

25
3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM
1. Đường ảnh hưởng phản lực
Phản lực được tính tương tự như trong dàn dầm.
L-z
z
∑ M B = 0 : A= L
∑ M A = 0 : B= L
h

N3

N4

“A”

“B”

P=1

C N1 D

E
2d

α

N2

A

L = 4d

B

A
1

B

A

2d

B
1

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

26
3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)
2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp
mặt cắt đơn giản
 M/c trong nhịp: N1 và N2
Cắt đốt chứa N1 và N2.
1/ P=1 bên trái đốt bị cắt: xét cân bằng phần
phải (ít lực)
2/ P=1 bên phải đốt bị cắt: xét phần trái.
3/ P=1 trong đốt cắt: đường nối.
h

N3
E
2d

N4
A

N2

α
C N1 D
L = 4d

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

P=1
B

2d

27
3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)
2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp
mặt cắt đơn giản (tt)
 M/c trong nhịp: N1
N3

h

N4

C

E
A

2d
đ. trái
“N1”

α N2

A

d
h

P=1

N1 D

B

L = 4d

C

D

B
đ. nối

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

2d
đ. phải

3d
h

28
3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)
2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp
mặt cắt đơn giản (tt)
 M/c trong nhịp: N2
N3

h

N4

α
C

E
A

2d

N2

P=1

N1 D

B

L = 4d
đ. nối

A

“N2”
đ. trái

1
cos α

1
cos α

D
C

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

2d

đ. phải

B

29
3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)
2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp
mặt cắt đơn giản (tt)


M/c đầu thừa: N3
1/ P=1 bên trái đốt bị cắt
2/ P=1 bên phải đốt bị cắt
3/ P=1 trong đốt cắt: đường nối.
N3

h

E

N4

2d

A

E

A

“N3”
đ. trái

1
cos α

N2

α
C N1 D

P=1

L = 4d

B

2d

đ. phải = 0

đ. nối

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

30
3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)
3. Đah nội lực bằng phương pháp tách mắt
Lập biểu thức nội lực khi:
1/ P=1 đặt tại mắt
2/ P=1 ngoài đốt cắt
3/ P=1 trong đốt cắt: đường nối.
Minh họa N4
N3

h

N4

E

A

2d
1
cos α

“N4”
E

1
A

N2

P=1

α
C N1 D

P=1

B

L = 4d

2d

N4 = 0

A=1
P=1 tại mắt
N4 = -A

đ. nối
P=1 ngoài đốt cắt
C
P=1 tại mắt

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

B

A
P=1 ngoài đốt cắt

31
3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH
1. Tải trọng tập trung
Dùng nguyên lý cộng tác dụng
n

S = ∑ Pi y i
i =1

P1

Pi

Pn

y1

yi

yn
“S”

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

32
3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH
1. Tải trọng tập trung (tt)
Chú ý: Nếu “S” có bước nhảy:
St = P.yp
Sp = P.yt

P
yt
K

“Qk”
yp

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

33
3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)
2. Tải trọng phân bố
Trường hợp thường gặp: q = const
b

b

a

a

S = ∫ yqdz = q ∫ ydz = qω

S = qω

dz

q

a

b
ω
“S”

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

34
3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)
3. Momen tập trung

M>0

P =

Thế M bằng ngẫu lực

S = P ( y + dy ) - Py = P .dy
M
dy
=
dy = M
= M .tan α
dz
dz

M
dz

dz
yi

y + dy
α

Nếu có nhiều momen
n

S = ∑ M i tan α

tan α > 0 : Hàm tăng

M

i =1

Nếu “S” bị gãy:
St = Mtanα p
Sp = Mtanα t

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

αt

αp

35
3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)
t
k

Thí dụ: Tính Mk, Q và Q
q

p
k

bằng phương pháp đah
P = qL
K

L

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

L

36
3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)
Thí dụ (tt):
Tính Mk

q

P = qL

L

L
“Mk”

K
L/2

Mk

3 2
= Py k + qω = qL × 0.5 L + q × 0.5 × L × 0.5 × L = qL
4

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

37
3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)
Thí dụ (tt):
t
p
Tính Q k Q k

q

P = qL

L

L
yt
“Qk”

K
yp

Qkt = Pyt + qω = qL × 0.5 + q × 0.5 × L × (−0.5) =

1
qL
4

3
Qkp = Py p + qω = qL × (−0.5) + q × 0.5 × L × (−0.5) = − qL
4
Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

38
3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)
Thí dụ (tt):
Kiểm tra lại

q

L
V

A

=

5
qL
4

P = qL

L
V

B

=

3
qL
4

5
L 3
M = qL × L − qL × = qL2
k 4
2 4
5
1
t
Q k = qL − qL = qL
4
4
p

Qk

1
3
= qL − qL = − qL
4
4

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

39
3.7 ĐAH GỒM CÁC ĐOẠN THẲNG

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

40
3.7 ĐAH GỒM CÁC ĐOẠN THẲNG
 Tính chất:
Có thể thay tác dụng của các tải trọng trên từng
phần thẳng của đah bằng hợp lực của chúng.
 Chứng minh:
n

n

i=1

i=1

S = ∑ Pi y i = ∑ Pi tanα.z i = tanα ∑ Pi z i
zi

Theo định lý Varinhông

∑ P z = Rz
i

i

và

→

P1

o

zotanα = yo

R

S = Ryo

O

α

Chú ý: với tải trọng phân
bố cũng chứng minh
tương tự.
Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

Pi Pn

y1 yo yi
zo

yn
“S”

41
3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI
1. Đoàn tải trọng tiêu chuẩn và vị trị bất lợi
 Là đoàn tải trọng dùng để thiết kế kết cấu, tuân
theo qui phạm về tải trọng, khoảng cách …
 Vị trí bất lợi là vị trí của đoàn tải trọng gây ra
cực trị Smax(min)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

42
3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)
2. Biểu hiện giải tích của vị trí bất lợi
Với đah S và đoàn tải trọng tiêu chuẩn có thể lập
được biểu thức giải tích của S(z). Vị trí cho cực trị
của S như sau:
 Nếu S(z) là hàm trơn:
Điều kiện: dS = 0
dz

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

43
3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)

2. Biểu hiện giải tích của vị trí bất lợi (tt)
 Nếu S(z) là hàm không trơn và cực trị tại điểm gãy thì
biểu hiện cực trị như hình vẽ dưới đây:
Điều kiện cần
 Nếu có cực đại tại điểm đang xét thì:
ΔS' =Sp' -S t ' <0 → Smax


Tương tự, nếu cực tiểu thì:
ΔS' =Sp' -S t' >0 → Smin



Cực trị:

ΔS' ≠ 0

S

S’p = 0
S’t > 0

S’p < 0

S’t > 0

S’t = 0
S’p < 0

Cực đại
z
Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

44
3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)
3.

Đường ảnh hưởng đa giác
1- Cực trị của S chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một tải trọng
tập trung đặt tại đỉnh của đường ảnh hưởng.
S = ΣRiyi(z)
S’ = ΣRiyi’(z)
S’ = ΣRitanα i , tanα i = const
Để cho cực trị thì cần thiết phải có St’ ≠ Sp’, do đó Ri phải có
thay đổi, tức là có ít nhất 1 lực tập trung đặt tại 1 đỉnh của
đường ảnh hưởng. Lực đó gọi là lực tới hạn Pth.
Ri

R1

α1

y1

Rn

yn

yi
α2

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

“S”

α3
45
3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)
3.

Đường ảnh hưởng đa giác (tt)
2- Nếu Pth đặt tại đỉnh lồi thì có thể cho Smax; ngược lại, đặt tại
đỉnh lõm thì có thể cho Smin.
St’ = Σ Ritanα i + Pthtanα t
Sp’ = Σ Ritanα i + Pthtanα p
∆S’= Pth(tanα p - tanα t)
∆S’= Pth∆tanα <0, nếu đỉnh lồi → Smax
>0, nếu đỉnh lõm→ Smin
Rt
Rn
Pth Rp

R1

lồi

αt

lõm α p

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

“S”

46
3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)
4. Cách tìm Smax hoặc Smin trong thực tế
 Nếu đoàn tải trọng ngắt được thì chỉ đặt lên
đường ảnh hưởng 1 dấu (dấu (+) để tìm Smax, dấu (-)
để tìm Smin).
 Đặt tải trọng lớn lên các tung độ lớn, thường đặt
Pmax lên tung độ ymax (vì S =ΣPiyi).
 Nếu cần có thể thử 1 số phương án đặt tải.

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

47
3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)
5.





Khái niệm biểu đồ bao
Định nghĩa: là biểu đồ thể hiện nội lực lớn nhất và nhỏ nhất
tại mỗi tiết diện, do đồng thời tĩnh tải và hoạt tải gây ra.
Thí dụ:
Xác định các tiết diện cần tính nội lực: 0, 1,… … , 6.
Vẽ biểu đồ do tĩnh tải.
Vẽ đường ảnh hưởng các tiết diện.
P (di động)
Tính nội lực do hoạt tải.

M hoat tai= P.y2max
2max
M hoat tai= P.y
2min

0

1

2

3

4

5

6

2min



Xác định các giá trị bao

M bao = M + M hoat tai
max
max
tĩnh
M bao
M hoat tai
min
min
= Mtĩnh +

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

48

q
3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)
5.

Khái niệm biểu đồ bao (tt)
Thí dụ (tt):
0

P (di động)
q
1

3

2

4

5

6
Mtĩnh

M2t
y1min

P
y1max

P
“M1”
P

P

y2min

y2max

“M2”

M bao
min
Mbao
M bao
max

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

49

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Hệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtHệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtTtx Love
 
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bsThong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bsDzung Nguyen Van
 
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhCơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhTtx Love
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiVương Hữu
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHồ Việt Hùng
 
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTBÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTDUY HO
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEchiennuce
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngAnh Anh
 
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1The Light
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Ttx Love
 
Cac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mongCac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mongmagicxlll
 
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepChuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepKhương Vũ Hoàng
 
thuyết minh đồ án thép 2
thuyết minh đồ án thép 2 thuyết minh đồ án thép 2
thuyết minh đồ án thép 2 Ho Ngoc Thuan
 
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuTải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuKiến Trúc KISATO
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Thanh Hải
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépTrieu Nguyen Xuan
 

La actualidad más candente (20)

Hệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtHệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đất
 
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bsThong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
 
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhCơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
 
SAP 2000
SAP 2000SAP 2000
SAP 2000
 
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTBÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
 
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
 
Cac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mongCac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mong
 
Chuong 4 nm
Chuong 4 nmChuong 4 nm
Chuong 4 nm
 
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepChuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
 
thuyết minh đồ án thép 2
thuyết minh đồ án thép 2 thuyết minh đồ án thép 2
thuyết minh đồ án thép 2
 
01 bai giang btct 2
01 bai giang btct 201 bai giang btct 2
01 bai giang btct 2
 
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuTải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 

Similar a CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1phanhung20
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuCửa Hàng Vật Tư
 
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUnguyenxuan8989898798
 
Color ss2-pvh-bta1
Color ss2-pvh-bta1Color ss2-pvh-bta1
Color ss2-pvh-bta1phanhung20
 
Chuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua doChuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua dothanhyu
 
Phần thứ nhất
Phần thứ nhấtPhần thứ nhất
Phần thứ nhấtHanh Nguyen
 
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếuBài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếuTrung Thanh Nguyen
 
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1The Light
 
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diemChuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diemThu Thao
 
Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12huytnnt
 
Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Quyen Le
 
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2canh ho ngoc cạnh
 
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hayPhong Phạm
 
Xây dựng hệ thống biến đổi DC-AC đốt đèn trong trường hợp mất điện lưới.pdf
Xây dựng hệ thống biến đổi DC-AC đốt đèn trong trường hợp mất điện lưới.pdfXây dựng hệ thống biến đổi DC-AC đốt đèn trong trường hợp mất điện lưới.pdf
Xây dựng hệ thống biến đổi DC-AC đốt đèn trong trường hợp mất điện lưới.pdfMan_Ebook
 
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆNCHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆNĐinh Công Thiện Taydo University
 
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạnKhảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạnTrinh Van Quang
 
Dong hoa hoc 1
Dong hoa hoc 1Dong hoa hoc 1
Dong hoa hoc 1bachermist
 

Similar a CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1 (20)

C3 new
C3 newC3 new
C3 new
 
Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
 
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
 
Color ss2-pvh-bta1
Color ss2-pvh-bta1Color ss2-pvh-bta1
Color ss2-pvh-bta1
 
Chuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua doChuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua do
 
Phần thứ nhất
Phần thứ nhấtPhần thứ nhất
Phần thứ nhất
 
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếuBài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
 
Bg ckc 1
Bg ckc 1Bg ckc 1
Bg ckc 1
 
Hiệu ứng vật lý mới trong mô hình 3 − 2 − 3 − 1 và 3 − 3 − 3 − 1, HAY
Hiệu ứng vật lý mới trong mô hình 3 − 2 − 3 − 1 và 3 − 3 − 3 − 1, HAYHiệu ứng vật lý mới trong mô hình 3 − 2 − 3 − 1 và 3 − 3 − 3 − 1, HAY
Hiệu ứng vật lý mới trong mô hình 3 − 2 − 3 − 1 và 3 − 3 − 3 − 1, HAY
 
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
 
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diemChuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
 
Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12
 
Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695
 
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
 
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
 
Xây dựng hệ thống biến đổi DC-AC đốt đèn trong trường hợp mất điện lưới.pdf
Xây dựng hệ thống biến đổi DC-AC đốt đèn trong trường hợp mất điện lưới.pdfXây dựng hệ thống biến đổi DC-AC đốt đèn trong trường hợp mất điện lưới.pdf
Xây dựng hệ thống biến đổi DC-AC đốt đèn trong trường hợp mất điện lưới.pdf
 
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆNCHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
 
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạnKhảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
 
Dong hoa hoc 1
Dong hoa hoc 1Dong hoa hoc 1
Dong hoa hoc 1
 

Más de The Light

Cơ lưu chất Pl.moody
Cơ lưu chất Pl.moodyCơ lưu chất Pl.moody
Cơ lưu chất Pl.moodyThe Light
 
Cơ lưu chất Pl. caccongthuchinhhoc
Cơ lưu chất Pl. caccongthuchinhhocCơ lưu chất Pl. caccongthuchinhhoc
Cơ lưu chất Pl. caccongthuchinhhocThe Light
 
Cơ lưu chất 06 theluu
Cơ lưu chất 06 theluuCơ lưu chất 06 theluu
Cơ lưu chất 06 theluuThe Light
 
Cơ lưu chất 05 duongong
Cơ lưu chất 05 duongongCơ lưu chất 05 duongong
Cơ lưu chất 05 duongongThe Light
 
Cơ lưu chất 04 dongluchoc
Cơ lưu chất 04 dongluchocCơ lưu chất 04 dongluchoc
Cơ lưu chất 04 dongluchocThe Light
 
Cơ lưu chất 03 donghoc
Cơ lưu chất 03 donghocCơ lưu chất 03 donghoc
Cơ lưu chất 03 donghocThe Light
 
Cơ lưu chất 02 thuytinh
Cơ lưu chất 02 thuytinhCơ lưu chất 02 thuytinh
Cơ lưu chất 02 thuytinhThe Light
 
Cơ lưu chất 01 modau
Cơ lưu chất 01 modauCơ lưu chất 01 modau
Cơ lưu chất 01 modauThe Light
 
Cơ lưu chất Tltk
Cơ lưu chất TltkCơ lưu chất Tltk
Cơ lưu chất TltkThe Light
 

Más de The Light (9)

Cơ lưu chất Pl.moody
Cơ lưu chất Pl.moodyCơ lưu chất Pl.moody
Cơ lưu chất Pl.moody
 
Cơ lưu chất Pl. caccongthuchinhhoc
Cơ lưu chất Pl. caccongthuchinhhocCơ lưu chất Pl. caccongthuchinhhoc
Cơ lưu chất Pl. caccongthuchinhhoc
 
Cơ lưu chất 06 theluu
Cơ lưu chất 06 theluuCơ lưu chất 06 theluu
Cơ lưu chất 06 theluu
 
Cơ lưu chất 05 duongong
Cơ lưu chất 05 duongongCơ lưu chất 05 duongong
Cơ lưu chất 05 duongong
 
Cơ lưu chất 04 dongluchoc
Cơ lưu chất 04 dongluchocCơ lưu chất 04 dongluchoc
Cơ lưu chất 04 dongluchoc
 
Cơ lưu chất 03 donghoc
Cơ lưu chất 03 donghocCơ lưu chất 03 donghoc
Cơ lưu chất 03 donghoc
 
Cơ lưu chất 02 thuytinh
Cơ lưu chất 02 thuytinhCơ lưu chất 02 thuytinh
Cơ lưu chất 02 thuytinh
 
Cơ lưu chất 01 modau
Cơ lưu chất 01 modauCơ lưu chất 01 modau
Cơ lưu chất 01 modau
 
Cơ lưu chất Tltk
Cơ lưu chất TltkCơ lưu chất Tltk
Cơ lưu chất Tltk
 

Último

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 

Último (20)

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 

CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

  • 1. BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU CHƯƠNG 3 PGS. TS. ĐỖ KIẾN QUỐC KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
  • 2. 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG 1. Tải trọng di động và phương pháp tính  Tải trọng di động: có vị trí thay đổi → gây ra nội lực thay đổi. Thí dụ: Xe lửa, ô tô, người, dầm cầu chạy…  Vấn đề cần giải quyết: Cần tìm Smax (nội lực, phản lực …) K z Hình 3.1 Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 2
  • 3. 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 1. Tải trọng di động và phương pháp tính (tt)  Các phương pháp giải quyết:  Giải tích: lập biểu thức giải tích S(z) và khảo sát cực trị: phức tạp  không dùng. Thí dụ:  S1   S2 ứng với 5 vị trí của tải trọng Sk ( z ) =   ...  S5   Đường ảnh hưởng: dùng nguyên lí cộng tác dụng. Được dùng trong thực tế. Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 3
  • 4. 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng  Định nghĩa: Đồ thị của đại lượng S theo vị trí một lực tập trung P=1 (không thứ nguyên) có phương chiều không đổi, di động trên công trình.  Kí hiệu: đah S hoặc “S” Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 4
  • 5. 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Trình tự vẽ “S”:  Đặt P=1 tại vị trí Z; coi như lực bất động.  Lập biểu thức S=S(z), thường gồm nhiều biểu thức khác nhau cho nhiều đoạn khác nhau.  Cho z biến thiên và vẽ đồ thị S=S(z). Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 5
  • 6. 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Qui ước:  Đường chuẩn vuông góc P=1 (hoặc // trục thanh)  Trung độ vuông góc đường chuẩn.  Trung độ (+) dựng theo chiều của P. Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 6
  • 7. 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Chú ý  Phân biệt sự khác nhau giữa đah S và biểu đồ S. [S]  Thứ nguyên tung độ đah = [P] [M] F-L = =L Thí dụ : ["M"]= [P] F Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 7
  • 8. 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Thí dụ: Vẽ đường ảnh hưởng “A”, “B”, “Mk”, “Qk” P=1 z K A B a L Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động b 8
  • 9. 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Thí dụ (tt):  Phản lực: P=1 z z K A B a L-z A= L L b “A” 1 z B= L Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 1 “B” 9
  • 10. 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Thí dụ (tt):  Nội lực: Đah gồm 2 đoạn: đường trái và đường phải. Xét cân bằng phần ít lực để đơn giản hơn (phần không có lực P=1).  Đường trái t Q k = -B = - P=1 z 0≤ z≤a b t M k = B.b = z L t Qk z K A a L z L b B Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động Mkt K b B 10
  • 11. 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Thí dụ (tt):  Nội lực:  Đường phải L-z Q =A= L a≤z≤L a p M k =A.a= (L-z) L p k z P=1 A a L K z K b B Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động A M kp Qkp a 11
  • 12. 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Thí dụ (tt):  Nội lực (tt): P=1 z K A B a L b “Mk” a đ. trái Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động đ. phải b 12
  • 13. 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Thí dụ (tt):  Nội lực (tt) : P=1 z K A B a L b 1 đ. trái “Qk” 1 đ. phải Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 13
  • 14. 3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH ĐƠN GIẢN Xét dầm đơn giản có đầu thừa vì là trường hợp tổng quát của dầm đơn giản và dầm công xôn. L P=1 Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 14
  • 15. 3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH ĐƠN GIẢN 1. Đường ảnh hưởng phản lực L-z ∑ M B = 0 : A= L z M A = 0 : B= ∑ L     bậc 1    Vẽ đah với 2 tung độ tại A và B, tức là z= 0 và z= L z L P=1 A 1 B “A” 1 “B” Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 15
  • 16. 3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH ĐƠN GIẢN (TT) 2.  Đường ảnh hưởng nội lực (tt) Tiết diện trong nhịp:  “Mk1”: trái giao phải dưới k1  cách vẽ nhanh. K2 P=1 A b K1 B a K3 c L “Mk1” a đ. trái đ. phải Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 16
  • 17. 3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH ĐƠN GIẢN (TT) 2.  Đường ảnh hưởng nội lực (tt) Tiết diện trong nhịp (tt):  “Qk1”: trái song song phải  vẽ nhanh. K2 A b P=1 K1 B a K3 c L đ. trái 1 “Qk1” 1 đ. phải Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 17
  • 18. 3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH ĐƠN GIẢN (TT) 2.  Đường ảnh hưởng nội lực (tt): Tiết diện trong nhịp (tt): p t Chú ý: Q A và Q B P=1 K2 A b K1 B a K3 c L 1 đ. trái “QAP” 1 đ. phải Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 18
  • 19. 3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH ĐƠN GIẢN (TT) 2.  Đường ảnh hưởng nội lực (tt): Tiết diện đầu thừa: Chú ý: giống dầm côngxôn. K2 A b P=1 K1 B K3 a c L “Mk2” b c “Qk2” “Mk3” 1 1 Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động “Qk3” 19
  • 20. 3.3 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ CÓ MẮT TRUYỀN LỰC Để vẽ đah thuộc hệ chính, thực hiện các bước sau: 1) Vẽ đah, coi P=1 di động trực tiếp trên hệ chính. 2) Giữ lại tung độ dưới mắt truyền lực. 3) Nối các tung độ bằng các đoạn thẳng. P=1 Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 20
  • 21. 3.3 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ CÓ MẮT TRUYỀN LỰC (TT) z  Chứng minh: d i P=1 yi a a d-z z Ri = ,R i+1 = d d Mk =Riyi + Ri+1yi+1 Ri K i+1 Ri+1 yi+1 “Mk” 1 “Qk” 1 = bậc 1  đường thẳng. Khi z=0  Mk = yi z=d  Mk = yi+1 Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 21
  • 22. 3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP 1. Đường ảnh hưởng thuộc hệ phụ  Khi P=1 di động trên hệ phụ: vẽ đah như đối với hệ đơn giản.  Khi P=1 trên hệ chính: đah = 0. K3 K2 P=1 K1 “Mk1” Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 22
  • 23. 3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP (TT) 2. Đường ảnh hưởng thuộc hệ chính  Khi P=1 trên hệ chính: hệ phụ không làm việc  xét riêng hệ chính.  Khi P=1 trên hệ phụ: đah là đường thẳng đi qua tung độ ứng dưới khớp nối hệ chính với phụ, và tung độ =0 ứng dưới gối tựa đất của dầm phụ (liên kết thẳng đứng). P=1 K3 K2 K1 “Qk2” “Mk3” Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 23
  • 24. 3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP (TT)  Chú ý:  Nếu hệ ghép phức tạp, có thể dùng phương pháp động để vẽ dạng đah, sau đó tính 1 tung độ đặc biệt và suy ra các tung độ khác. L (0,1) K (0,2) (2,3) III II I (1,2) “Mk” (0,3) → ∞ O Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 24
  • 25. 3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP (TT)  Chú ý:  Thí dụ: L (0,1) K (0,2) (2,3) III II I (1,2) “Mk” (0,3) → ∞ O Phương pháp động vẽ đah: • 3 khớp tương hỗ của 3 miếng cứng của 1 hệ BH thẳng hàng: (1,2) + (2,3) = (1,3). • Tung độ ứng với khớp nối với đất thì bằng 0 (không có chuyển vị đứng) Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 25
  • 26. 3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM 1. Đường ảnh hưởng phản lực Phản lực được tính tương tự như trong dàn dầm. L-z z ∑ M B = 0 : A= L ∑ M A = 0 : B= L h N3 N4 “A” “B” P=1 C N1 D E 2d α N2 A L = 4d B A 1 B A 2d B 1 Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 26
  • 27. 3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT) 2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp mặt cắt đơn giản  M/c trong nhịp: N1 và N2 Cắt đốt chứa N1 và N2. 1/ P=1 bên trái đốt bị cắt: xét cân bằng phần phải (ít lực) 2/ P=1 bên phải đốt bị cắt: xét phần trái. 3/ P=1 trong đốt cắt: đường nối. h N3 E 2d N4 A N2 α C N1 D L = 4d Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động P=1 B 2d 27
  • 28. 3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT) 2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp mặt cắt đơn giản (tt)  M/c trong nhịp: N1 N3 h N4 C E A 2d đ. trái “N1” α N2 A d h P=1 N1 D B L = 4d C D B đ. nối Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 2d đ. phải 3d h 28
  • 29. 3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT) 2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp mặt cắt đơn giản (tt)  M/c trong nhịp: N2 N3 h N4 α C E A 2d N2 P=1 N1 D B L = 4d đ. nối A “N2” đ. trái 1 cos α 1 cos α D C Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 2d đ. phải B 29
  • 30. 3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT) 2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp mặt cắt đơn giản (tt)  M/c đầu thừa: N3 1/ P=1 bên trái đốt bị cắt 2/ P=1 bên phải đốt bị cắt 3/ P=1 trong đốt cắt: đường nối. N3 h E N4 2d A E A “N3” đ. trái 1 cos α N2 α C N1 D P=1 L = 4d B 2d đ. phải = 0 đ. nối Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 30
  • 31. 3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT) 3. Đah nội lực bằng phương pháp tách mắt Lập biểu thức nội lực khi: 1/ P=1 đặt tại mắt 2/ P=1 ngoài đốt cắt 3/ P=1 trong đốt cắt: đường nối. Minh họa N4 N3 h N4 E A 2d 1 cos α “N4” E 1 A N2 P=1 α C N1 D P=1 B L = 4d 2d N4 = 0 A=1 P=1 tại mắt N4 = -A đ. nối P=1 ngoài đốt cắt C P=1 tại mắt Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động B A P=1 ngoài đốt cắt 31
  • 32. 3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH 1. Tải trọng tập trung Dùng nguyên lý cộng tác dụng n S = ∑ Pi y i i =1 P1 Pi Pn y1 yi yn “S” Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 32
  • 33. 3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH 1. Tải trọng tập trung (tt) Chú ý: Nếu “S” có bước nhảy: St = P.yp Sp = P.yt P yt K “Qk” yp Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 33
  • 34. 3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT) 2. Tải trọng phân bố Trường hợp thường gặp: q = const b b a a S = ∫ yqdz = q ∫ ydz = qω S = qω dz q a b ω “S” Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 34
  • 35. 3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT) 3. Momen tập trung M>0 P = Thế M bằng ngẫu lực S = P ( y + dy ) - Py = P .dy M dy = dy = M = M .tan α dz dz M dz dz yi y + dy α Nếu có nhiều momen n S = ∑ M i tan α tan α > 0 : Hàm tăng M i =1 Nếu “S” bị gãy: St = Mtanα p Sp = Mtanα t Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động αt αp 35
  • 36. 3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT) t k Thí dụ: Tính Mk, Q và Q q p k bằng phương pháp đah P = qL K L Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động L 36
  • 37. 3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT) Thí dụ (tt): Tính Mk q P = qL L L “Mk” K L/2 Mk 3 2 = Py k + qω = qL × 0.5 L + q × 0.5 × L × 0.5 × L = qL 4 Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 37
  • 38. 3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT) Thí dụ (tt): t p Tính Q k Q k q P = qL L L yt “Qk” K yp Qkt = Pyt + qω = qL × 0.5 + q × 0.5 × L × (−0.5) = 1 qL 4 3 Qkp = Py p + qω = qL × (−0.5) + q × 0.5 × L × (−0.5) = − qL 4 Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 38
  • 39. 3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT) Thí dụ (tt): Kiểm tra lại q L V A = 5 qL 4 P = qL L V B = 3 qL 4 5 L 3 M = qL × L − qL × = qL2 k 4 2 4 5 1 t Q k = qL − qL = qL 4 4 p Qk 1 3 = qL − qL = − qL 4 4 Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 39
  • 40. 3.7 ĐAH GỒM CÁC ĐOẠN THẲNG Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 40
  • 41. 3.7 ĐAH GỒM CÁC ĐOẠN THẲNG  Tính chất: Có thể thay tác dụng của các tải trọng trên từng phần thẳng của đah bằng hợp lực của chúng.  Chứng minh: n n i=1 i=1 S = ∑ Pi y i = ∑ Pi tanα.z i = tanα ∑ Pi z i zi Theo định lý Varinhông ∑ P z = Rz i i và → P1 o zotanα = yo R S = Ryo O α Chú ý: với tải trọng phân bố cũng chứng minh tương tự. Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động Pi Pn y1 yo yi zo yn “S” 41
  • 42. 3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI 1. Đoàn tải trọng tiêu chuẩn và vị trị bất lợi  Là đoàn tải trọng dùng để thiết kế kết cấu, tuân theo qui phạm về tải trọng, khoảng cách …  Vị trí bất lợi là vị trí của đoàn tải trọng gây ra cực trị Smax(min) Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 42
  • 43. 3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT) 2. Biểu hiện giải tích của vị trí bất lợi Với đah S và đoàn tải trọng tiêu chuẩn có thể lập được biểu thức giải tích của S(z). Vị trí cho cực trị của S như sau:  Nếu S(z) là hàm trơn: Điều kiện: dS = 0 dz Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 43
  • 44. 3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT) 2. Biểu hiện giải tích của vị trí bất lợi (tt)  Nếu S(z) là hàm không trơn và cực trị tại điểm gãy thì biểu hiện cực trị như hình vẽ dưới đây: Điều kiện cần  Nếu có cực đại tại điểm đang xét thì: ΔS' =Sp' -S t ' <0 → Smax  Tương tự, nếu cực tiểu thì: ΔS' =Sp' -S t' >0 → Smin  Cực trị: ΔS' ≠ 0 S S’p = 0 S’t > 0 S’p < 0 S’t > 0 S’t = 0 S’p < 0 Cực đại z Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 44
  • 45. 3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT) 3. Đường ảnh hưởng đa giác 1- Cực trị của S chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một tải trọng tập trung đặt tại đỉnh của đường ảnh hưởng. S = ΣRiyi(z) S’ = ΣRiyi’(z) S’ = ΣRitanα i , tanα i = const Để cho cực trị thì cần thiết phải có St’ ≠ Sp’, do đó Ri phải có thay đổi, tức là có ít nhất 1 lực tập trung đặt tại 1 đỉnh của đường ảnh hưởng. Lực đó gọi là lực tới hạn Pth. Ri R1 α1 y1 Rn yn yi α2 Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động “S” α3 45
  • 46. 3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT) 3. Đường ảnh hưởng đa giác (tt) 2- Nếu Pth đặt tại đỉnh lồi thì có thể cho Smax; ngược lại, đặt tại đỉnh lõm thì có thể cho Smin. St’ = Σ Ritanα i + Pthtanα t Sp’ = Σ Ritanα i + Pthtanα p ∆S’= Pth(tanα p - tanα t) ∆S’= Pth∆tanα <0, nếu đỉnh lồi → Smax >0, nếu đỉnh lõm→ Smin Rt Rn Pth Rp R1 lồi αt lõm α p Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động “S” 46
  • 47. 3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT) 4. Cách tìm Smax hoặc Smin trong thực tế  Nếu đoàn tải trọng ngắt được thì chỉ đặt lên đường ảnh hưởng 1 dấu (dấu (+) để tìm Smax, dấu (-) để tìm Smin).  Đặt tải trọng lớn lên các tung độ lớn, thường đặt Pmax lên tung độ ymax (vì S =ΣPiyi).  Nếu cần có thể thử 1 số phương án đặt tải. Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 47
  • 48. 3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT) 5.    Khái niệm biểu đồ bao Định nghĩa: là biểu đồ thể hiện nội lực lớn nhất và nhỏ nhất tại mỗi tiết diện, do đồng thời tĩnh tải và hoạt tải gây ra. Thí dụ: Xác định các tiết diện cần tính nội lực: 0, 1,… … , 6. Vẽ biểu đồ do tĩnh tải. Vẽ đường ảnh hưởng các tiết diện. P (di động) Tính nội lực do hoạt tải. M hoat tai= P.y2max 2max M hoat tai= P.y 2min 0 1 2 3 4 5 6 2min  Xác định các giá trị bao M bao = M + M hoat tai max max tĩnh M bao M hoat tai min min = Mtĩnh + Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 48 q
  • 49. 3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT) 5. Khái niệm biểu đồ bao (tt) Thí dụ (tt): 0 P (di động) q 1 3 2 4 5 6 Mtĩnh M2t y1min P y1max P “M1” P P y2min y2max “M2” M bao min Mbao M bao max Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 49