SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 4
Descargar para leer sin conexión
KANJI N5 – 103 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.1
1
No Kanji Âm ON Kun-yomi Âm Việt Ý nghĩa
1 安 AN yasu(i) AN yên ổn, an toàn, rẻ
2 一 ICHI, ITSU hito(tsu), hito- NHẤT một, số một
3 飲 IN no(mu) ẨM uống
4 右 U, YUU migi HỮU bên phải
5 雨 U ame VŨ mưa
6 駅 EKI – DỊCH trạm, ga tàu
7 円 EN maru(i) VIÊN tròn, vòng tròn, tiền Yen
8 火 KA hi HỎA lửa
9 花 KA hana HOA bông hoa
10 下 KA, GE
shimo, sa(geru),
o(rosu), ku(daru)
HẠ bên dưới
11 何 KA nani HÀ cái gì
12 会 KAI a(u) HỘI gặp gỡ, hội họp
13 外 GAI, GE
soto, hoka, hazu(reru),
hazu(su)
NGOẠI bên ngoài, tháo ra
14 学 GAKU mana(bu) HỌC học tập, môn học
15 間 KAN, KEN aida GIAN trong khoảng, ở giữa
16 気 KI, KE – KHÍ tinh thần, yêu thích
17 九 KYUU, KU kokono(tsu), kokono- CỬU chín, số chín
18 休 KYUU yasu(mu) HƯU nghỉ ngơi
19 魚 GYO sakana, uo NGƯ con cá
20 金 KIN kane KIM vàng, tiền, kim loại
21 空 KUU sora, a(keru), kara KHÔNG không khí, bầu trời, rỗng
22 月
GETSU,
GATSU
tsuki NGUYỆT tháng, mặt trăng
23 見 KEN
mi(ru), mi(eru),
mi(seru)
KIẾN nhìn, xem
24 言 GEN, GON i(u) NGÔN nói, ngôn ngữ
25 古 KO furu(i) CỔ cũ, cổ, xưa
26 五 GO itsu(tsu), itsu- NGŨ năm, số năm
KANJI N5 – 103 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.1
2
27 後 GO, KOU ato, oku(reru), nochi HẬU sau, lúc sau, phía sau
28 午 GO – NGỌ trưa, 12 giờ trưa
29 語 GO kata(ru), kata(rau) NGỮ từ ngữ, kể chuyện
30 校 KOU – HIỆU trường học
31 口 KOU, KU kuchi KHẨU miệng, cổng
32 行 KOU i(ku), yu(ku), okona(u)
HÀNH /
HÀNG
đi, thực hiện, dòng, ngân
hàng
33 高 KOU
taka(i), taka(maru),
taka(meru)
CAO cao, mắc, tăng, mức
34 国 KOKU kuni QUỐC nước
35 今 KON ima KIM bây giờ, nay
36 左 SA hidari TẢ bên trái
37 三 SAN mit(tsu), mi- TAM ba, số ba
38 山 SAN yama SƠN núi, đống, gò
39 四 SHI
yo(ttsu), yu(tsu), yo-,
yon-
TỨ bốn, số bốn
40 子 SHI ko TỬ đứa bé
41 耳 JI mimi NHĨ tai
42 時 JI toki THỜI (THÌ) thời gian, giờ
43 七 SHICHI nana(tsu), nana-, nano- THẤT bảy, số bảy
44 車 SHA kuruma XA xe, xe hơi
45 社 SHA – XÃ công ty, đền, xã hội
46 手 SHU te THỦ tay, người
47 週 SHUU – CHU tuần (7 ngày)
48 十 JUU, JI too, to- THẬP mười, đủ
49 出 SHUTSU da(su), de(ru) XUẤT đi ra, cho ra, tham dự
50 書 SHO ka(ku) THƯ viết, giấy tờ
51 女 JO, NYO onna, me NỮ phụ nữ
52 小 SHOU chii(sai), ko-, o- TIỂU nhỏ
53 少 SHOU suko(shi), suku(nai)
THIỂU /
THIẾU
ít, nhỏ tuổi
KANJI N5 – 103 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.1
3
54 上 JOU
ue, kami, a(geru),
a(garu)
THƯỢNG phía trên
55 食 SHOKU
ta(beru), ku(ru),
ku(rau)
THỰC ăn
56 新 SHIN atara(shii), ara(ta), nii- TÂN mới
57 人 JIN, NIN hito NHÂN người
58 水 SUI mizu THỦY nước
59 生 SEI, SHOU
i(kiru), u(mu),
ha(yasu), nama, ki
SINH sống, sinh ra, tươi sống
60 西 SEI, SAI nishi TÂY phía tây
61 川 SEN kawa XUYÊN sông
62 千 SEN chi THIÊN một ngàn, nhiều
63 先 SEN saki TIÊN lúc trước, tương lai
64 前 ZEN mae TIỀN phía trước
65 足 SOKU ashi, ta(riru), ta(su) TÚC chân, đầy đủ, cộng vào
66 多 TA oo(i) ĐA nhiều
67 大 DAI, TAI ou(kii), oo(i) ĐẠI to, lớn
68 男 DAN, NAN otoko NAM nam, đàn ông
69 中 CHUU, JUU naka TRUNG bên trong
70 長 CHOU naga(i)
TRƯỜNG /
TRƯỞNG
dài / người đứng đầu
71 天 TEN ame, ama THIÊN trời, thời tiết
72 店 TEN mise ĐIẾM cửa hàng
73 電 DEN – ĐIỆN điện
74 土 DO, TO tsuchi THỔ đất
75 東 TOU higashi ĐÔNG phía đông
76 道 DOU michi ĐẠO con đường
77 読 DOKU yo(mu) ĐỘC đọc
78 南 NAN minami NAM phía nam
79 ニ NI futa(tsu), futa- NHỊ hai, số hai
80 日 NICHI, JITSU hi, -ka NHẬT ngày, mặt trời, Nhật Bản
KANJI N5 – 103 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.1
4
© SAROMALANG
HỌC TIẾNG NHẬT MIỄN PHÍ TẠI: WWW.SAROMALANG.COM
DU HỌC NHẬT BẢN: HTTP://SEA.SAROMALANG.COM
CUỘC SỐNG NHẬT BẢN: HTTP://Y.SAROMALANG.COM
Lớp Nhật ngữ Cú Mèo – Du học Nhật Bản – Học lên cao tại Nhật – Phỏng vấn xin học bổng – Du học từ cấp 3!
81 入 NYUU hai(ru), i(ru), i(reru) NHẬP đi vào, cho vào
82 年 NEN toshi NIÊN năm
83 買 BAI ka(u) MÃI mua
84 白
HAKU,
BYAKU
shiro(i), shiro BẠCH màu trắng
85 八 HACHI
yat(tsu), ya(tsu), ya-,
you-
BÁT tám, số tám
86 半 HAN naka(ba) BÁN một nửa
87 百 HYAKU – BÁCH một trăm, nhiều
88 父 FU chichi PHỤ cha
89 分 BUN, BU, FUN
wa(keru), wa(kareru),
wa(karu)
PHÂN /
PHẬN
hiểu, phân chia, phút, phần
90 聞 BUN, MON ki(ku), ki(koeru) VĂN nghe, nghe thấy, hỏi
91 母 BO haha MẪU mẹ
92 北 HOKU kita BẮC phía bắc
93 木 BOKU, MOKU ki, ko MỘC cây, gỗ
94 本 HON moto BẢN sách, bản chất, đếm cây
95 毎 MAI – MỖI mỗi thứ, mỗi cái, ...
96 万 MAN, BAN – VẠN vạn, mười ngàn, nhiều
97 名 MEI, MYOU na DANH tên tuổi
98 目 MOKU me MỤC mắt, mục kích
99 友 YUU tomo HỮU bạn bè
100 来 RAI
ku(ru), kita(ru),
kita(su)
LAI tới, tới đây
101 立 RITSU ta(tsu), ta(teru) LẬP đứng, thành lập
102 六 ROKU
mutt(su), mu(tsu), mu,
mui
LỤC sáu, số sáu
103 話 WA hanashi, hana(su) THOẠI nói chuyện, câu chuyện

Más contenido relacionado

Destacado (9)

Nihongo yonjuugo jikan
Nihongo yonjuugo jikanNihongo yonjuugo jikan
Nihongo yonjuugo jikan
 
24 Quy tắc học kanji - Tập 1
24 Quy tắc học kanji - Tập 124 Quy tắc học kanji - Tập 1
24 Quy tắc học kanji - Tập 1
 
作文日本語
作文日本語作文日本語
作文日本語
 
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bàiMinna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bài
 
Giáo trình tiếng Nhật - Tiếng Việt
Giáo trình tiếng Nhật - Tiếng ViệtGiáo trình tiếng Nhật - Tiếng Việt
Giáo trình tiếng Nhật - Tiếng Việt
 
Tài liệu học tiếng nhật cơ bản
Tài liệu học tiếng nhật cơ bảnTài liệu học tiếng nhật cơ bản
Tài liệu học tiếng nhật cơ bản
 
Essential japanese grammar masahiro tanimori & eriko sato
Essential japanese grammar   masahiro tanimori & eriko satoEssential japanese grammar   masahiro tanimori & eriko sato
Essential japanese grammar masahiro tanimori & eriko sato
 
Quick study Japanese grammar
Quick study Japanese grammarQuick study Japanese grammar
Quick study Japanese grammar
 
SlideShare 101
SlideShare 101SlideShare 101
SlideShare 101
 

Último

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Último (20)

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 

Kanji N5 103

  • 1. KANJI N5 – 103 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.1 1 No Kanji Âm ON Kun-yomi Âm Việt Ý nghĩa 1 安 AN yasu(i) AN yên ổn, an toàn, rẻ 2 一 ICHI, ITSU hito(tsu), hito- NHẤT một, số một 3 飲 IN no(mu) ẨM uống 4 右 U, YUU migi HỮU bên phải 5 雨 U ame VŨ mưa 6 駅 EKI – DỊCH trạm, ga tàu 7 円 EN maru(i) VIÊN tròn, vòng tròn, tiền Yen 8 火 KA hi HỎA lửa 9 花 KA hana HOA bông hoa 10 下 KA, GE shimo, sa(geru), o(rosu), ku(daru) HẠ bên dưới 11 何 KA nani HÀ cái gì 12 会 KAI a(u) HỘI gặp gỡ, hội họp 13 外 GAI, GE soto, hoka, hazu(reru), hazu(su) NGOẠI bên ngoài, tháo ra 14 学 GAKU mana(bu) HỌC học tập, môn học 15 間 KAN, KEN aida GIAN trong khoảng, ở giữa 16 気 KI, KE – KHÍ tinh thần, yêu thích 17 九 KYUU, KU kokono(tsu), kokono- CỬU chín, số chín 18 休 KYUU yasu(mu) HƯU nghỉ ngơi 19 魚 GYO sakana, uo NGƯ con cá 20 金 KIN kane KIM vàng, tiền, kim loại 21 空 KUU sora, a(keru), kara KHÔNG không khí, bầu trời, rỗng 22 月 GETSU, GATSU tsuki NGUYỆT tháng, mặt trăng 23 見 KEN mi(ru), mi(eru), mi(seru) KIẾN nhìn, xem 24 言 GEN, GON i(u) NGÔN nói, ngôn ngữ 25 古 KO furu(i) CỔ cũ, cổ, xưa 26 五 GO itsu(tsu), itsu- NGŨ năm, số năm
  • 2. KANJI N5 – 103 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.1 2 27 後 GO, KOU ato, oku(reru), nochi HẬU sau, lúc sau, phía sau 28 午 GO – NGỌ trưa, 12 giờ trưa 29 語 GO kata(ru), kata(rau) NGỮ từ ngữ, kể chuyện 30 校 KOU – HIỆU trường học 31 口 KOU, KU kuchi KHẨU miệng, cổng 32 行 KOU i(ku), yu(ku), okona(u) HÀNH / HÀNG đi, thực hiện, dòng, ngân hàng 33 高 KOU taka(i), taka(maru), taka(meru) CAO cao, mắc, tăng, mức 34 国 KOKU kuni QUỐC nước 35 今 KON ima KIM bây giờ, nay 36 左 SA hidari TẢ bên trái 37 三 SAN mit(tsu), mi- TAM ba, số ba 38 山 SAN yama SƠN núi, đống, gò 39 四 SHI yo(ttsu), yu(tsu), yo-, yon- TỨ bốn, số bốn 40 子 SHI ko TỬ đứa bé 41 耳 JI mimi NHĨ tai 42 時 JI toki THỜI (THÌ) thời gian, giờ 43 七 SHICHI nana(tsu), nana-, nano- THẤT bảy, số bảy 44 車 SHA kuruma XA xe, xe hơi 45 社 SHA – XÃ công ty, đền, xã hội 46 手 SHU te THỦ tay, người 47 週 SHUU – CHU tuần (7 ngày) 48 十 JUU, JI too, to- THẬP mười, đủ 49 出 SHUTSU da(su), de(ru) XUẤT đi ra, cho ra, tham dự 50 書 SHO ka(ku) THƯ viết, giấy tờ 51 女 JO, NYO onna, me NỮ phụ nữ 52 小 SHOU chii(sai), ko-, o- TIỂU nhỏ 53 少 SHOU suko(shi), suku(nai) THIỂU / THIẾU ít, nhỏ tuổi
  • 3. KANJI N5 – 103 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.1 3 54 上 JOU ue, kami, a(geru), a(garu) THƯỢNG phía trên 55 食 SHOKU ta(beru), ku(ru), ku(rau) THỰC ăn 56 新 SHIN atara(shii), ara(ta), nii- TÂN mới 57 人 JIN, NIN hito NHÂN người 58 水 SUI mizu THỦY nước 59 生 SEI, SHOU i(kiru), u(mu), ha(yasu), nama, ki SINH sống, sinh ra, tươi sống 60 西 SEI, SAI nishi TÂY phía tây 61 川 SEN kawa XUYÊN sông 62 千 SEN chi THIÊN một ngàn, nhiều 63 先 SEN saki TIÊN lúc trước, tương lai 64 前 ZEN mae TIỀN phía trước 65 足 SOKU ashi, ta(riru), ta(su) TÚC chân, đầy đủ, cộng vào 66 多 TA oo(i) ĐA nhiều 67 大 DAI, TAI ou(kii), oo(i) ĐẠI to, lớn 68 男 DAN, NAN otoko NAM nam, đàn ông 69 中 CHUU, JUU naka TRUNG bên trong 70 長 CHOU naga(i) TRƯỜNG / TRƯỞNG dài / người đứng đầu 71 天 TEN ame, ama THIÊN trời, thời tiết 72 店 TEN mise ĐIẾM cửa hàng 73 電 DEN – ĐIỆN điện 74 土 DO, TO tsuchi THỔ đất 75 東 TOU higashi ĐÔNG phía đông 76 道 DOU michi ĐẠO con đường 77 読 DOKU yo(mu) ĐỘC đọc 78 南 NAN minami NAM phía nam 79 ニ NI futa(tsu), futa- NHỊ hai, số hai 80 日 NICHI, JITSU hi, -ka NHẬT ngày, mặt trời, Nhật Bản
  • 4. KANJI N5 – 103 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.1 4 © SAROMALANG HỌC TIẾNG NHẬT MIỄN PHÍ TẠI: WWW.SAROMALANG.COM DU HỌC NHẬT BẢN: HTTP://SEA.SAROMALANG.COM CUỘC SỐNG NHẬT BẢN: HTTP://Y.SAROMALANG.COM Lớp Nhật ngữ Cú Mèo – Du học Nhật Bản – Học lên cao tại Nhật – Phỏng vấn xin học bổng – Du học từ cấp 3! 81 入 NYUU hai(ru), i(ru), i(reru) NHẬP đi vào, cho vào 82 年 NEN toshi NIÊN năm 83 買 BAI ka(u) MÃI mua 84 白 HAKU, BYAKU shiro(i), shiro BẠCH màu trắng 85 八 HACHI yat(tsu), ya(tsu), ya-, you- BÁT tám, số tám 86 半 HAN naka(ba) BÁN một nửa 87 百 HYAKU – BÁCH một trăm, nhiều 88 父 FU chichi PHỤ cha 89 分 BUN, BU, FUN wa(keru), wa(kareru), wa(karu) PHÂN / PHẬN hiểu, phân chia, phút, phần 90 聞 BUN, MON ki(ku), ki(koeru) VĂN nghe, nghe thấy, hỏi 91 母 BO haha MẪU mẹ 92 北 HOKU kita BẮC phía bắc 93 木 BOKU, MOKU ki, ko MỘC cây, gỗ 94 本 HON moto BẢN sách, bản chất, đếm cây 95 毎 MAI – MỖI mỗi thứ, mỗi cái, ... 96 万 MAN, BAN – VẠN vạn, mười ngàn, nhiều 97 名 MEI, MYOU na DANH tên tuổi 98 目 MOKU me MỤC mắt, mục kích 99 友 YUU tomo HỮU bạn bè 100 来 RAI ku(ru), kita(ru), kita(su) LAI tới, tới đây 101 立 RITSU ta(tsu), ta(teru) LẬP đứng, thành lập 102 六 ROKU mutt(su), mu(tsu), mu, mui LỤC sáu, số sáu 103 話 WA hanashi, hana(su) THOẠI nói chuyện, câu chuyện