KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
1. Bộ môn Kế toán – Hutech
Số tiết: 18 tiết
NỘI DUNG ÔN TẬP TUYỂN SINH LIÊN THÔNG 2015
2. 2
Chương 1: Tổng quan về kế toán
Chương 2: Phương pháp tài khoản
Chương 2: Phương pháp tính giá
Chương 4: Kế toán quá trình sản xuất kinh doanh trong DN
Chương 5: Phương pháp tổng hợp cân đối kế toán
Chương 6: Phương pháp chứng từ kế toán
Chương 7: Sổ kế toán và hình thức kế toán
4. 18/12/15 4
Chương 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN
1.1 Khái niệm, đối tượng sử dụng thông tin kế toán
1.2 Nhiệm vụ, yêu cầu của kế toán
1.3 Nguyên tắc kế toán
1.4 Đối tượng của kế toán
1.5 Hệ thống các phương pháp kế toán
1.6 Giới thiệu Luật kế toán và chuẩn mực kế toán Việt Nam
5. 18/12/15 5
1.1.1 Khái niệm
Theo Luật kế toán của Việt Nam: Kế toán là việc thu thập,
xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính
dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động.
Kế toán tài chính là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích
và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài
chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của
đơn vị kế toán.
Kế toán quản trị là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung
cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và
quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán.
6. 18/12/15 6
1.1.2 Đối tượng sử dụng thông tin kế toán
• Ban quản trị DN:
- Chủ doanh nghiệp, hội đồng quản trị
- Ban giám đốc DN, trưởng các bộ phận
• Người có quyền lợi trực tiếp
- Nhà đầu tư
- Chủ nợ
• Người có quyền lợi gián tiếp
- Cơ quan thuế, thống kê, cơ quan chức năng khác
7. 18/12/15 7
1.2.1 Nhiệm vụ kế toán
Nhiệm vụ
kế toán
Thu thập, xử lý
thông tin
kế toán
Kiểm tra,
giám sát
Phân tích,
cung cấp
thông tin
8. 18/12/15 8
1.2.2 Yêu cầu của thông tin kế toán
Trung thực
liên tục
Đáng tin cậy
Có thể so
sánh được
Đầy đủ,
Kịp thời
Dễ hiểu
9. 18/12/15 9
1.3.1 Các khái niệm
Đơn vị kế toán
Đơn vị thước đo tiền tệ
Đơn vị hiện vật và thời gian lao động
Kỳ kế toán
• Kỳ kế toán tháng
• Kỳ kế toán quý
• Kỳ kế toán năm
10. 18/12/15 10
Cơ sở
dồn tích
Thận trọng
Trọng yếu Nhất quán
Phù hợp
Giá gốc
Hoạt động
liên tục
Nguyên tắc
Kế toán
1.2.2 Các nguyên tắc kế toán
11. 18/12/15 11
1.4.1 Tài sản
• Tài sản ngắn hạn
• Tài sản dài hạn
1.4.2 Nguồn vốn
• Vốn chủ sở hữu
• Nợ phải trả
12. 18/12/15
12
1.4.1 Tài sản
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
13. 18/12/15 13
1.4.1 Tài sản
TÀI SẢN DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Đầu tư tài chính dài hạn
Bất động sản đầu tư
Tài sản dài hạn khác
14. 18/12/15 14
1.4.2 Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
Vốn góp
Lợi nhuận chưa phân phối
Vốn chủ sở hữu khác
20. 18/12/15 20
• Phương pháp chứng từ
• Phương pháp tài khoản
• Phương pháp tính giá
• Phương pháp tổng hợp cân đối kế toán
21. 18/12/15 21
1.6 GIỚI THIỆU LUẬT KẾ TOÁN VÀ CMKTVN
1.4.1 Luật kế toán
Luật kế toán ở Việt Nam đã được Quốc hội khoá XI
thông qua ngày 19/06/2003
Luật kế toán Việt Nam bao gồm 7 chương và 64
điều
Văn bản hướng dẫn:
Nghị định 128, 129 ngày 31/5/2004
Quyết định 15/2006/QĐ-BTC 20/3/2006
Thông tư 244/2009/TT-BTC 31/12/2009
22. 18/12/15 22
1.6 GIỚI THIỆU LUẬT KẾ TOÁN VÀ CMKTVN
1.4.1 Luật kế toán
Luật kế toán ở Việt Nam đã được Quốc hội khoá XI
thông qua ngày 19/06/2003
Luật kế toán Việt Nam bao gồm 7 chương và 64
điều
Văn bản hướng dẫn:
Nghị định 128, 129 ngày 31/5/2004
Quyết định 15/2006/QĐ-BTC 20/3/2006
Thông tư 244/2009/TT-BTC 31/12/2009
23. 18/12/15 23
1.6 GIỚI THIỆU LUẬT KẾ TOÁN VÀ CMKTVN
1.4.2 Chuẩn mực kế toán Việt Nam
Quy tế định ban
hành
Chu n m cẩ ự Thông tư HD
th c hi nự ệ
Quy t đ nh sế ị ố
149/2001/QĐ-BTC
Chu n m c s 02 – Hàng t n kho.ẩ ự ố ồ
Chu n m c s 03 – TSCĐHHẩ ự ố
Chu n m c s 04 – TSCĐHHẩ ự ố
Chu n m c s 14 – DT và TN khác.ẩ ự ố
Thông tư
89/2002/TT-BTC
ngày 9/10/2002
Quy t đ nh sế ị ố
165/2002/QĐ-BTC
Chu n m c s 01 – Chu n m c chung.ẩ ự ố ẩ ự
Chu n m c s 06 – Thuê tài s n.ẩ ự ố ả
Chu n m c s 10 – Anh h ng c aẩ ự ố ưở ủ
vi c thay đ i t giá h i đoáiệ ổ ỷ ố
Chu n m c s 15 – H p đ ng xâyẩ ự ố ợ ồ
d ng.ự
Chu n m c s 16 – Chi phí đi vay.ẩ ự ố
Chu n m c s 24 – Báo cáo l uẩ ự ố ư
chuy n ti n tể ề ệ
Thông tư
105/2003/TT-
BTC ngày
4/11/2003
24. 18/12/15 24
1.6 GIỚI THIỆU LUẬT KẾ TOÁN VÀ CMKTVN
1.4.2 Chuẩn mực kế toán Việt Nam
Quyết định ban
hành
Chuẩn mực Thông tư HD
thực hiện
Quyết định số
234/2003/QĐ-
BTC 30/3/2003
Chuẩn mực số 5 – Bất động sản đầu
tư
Chuẩn mực số 7 – Kế toán các
khoản đầu tư vào công ty liên kết
Chuẩn mực số 8 – Thông tin tài chính
về những khoản vốn góp liên doanh
Chuẩn mực số 21 – Trình bày BCTC
Chuẩn mực số 25 – BCTC hợp nhất
và kế toán các khoản đầu tư vào
công ty con
Chuẩn mực số 26 – Thông tin về các
bên liên quan
Thông tư
23/2005/TT-
BTC ngày
30/3/2005
25. 18/12/15 25
1.6 GIỚI THIỆU LUẬT KẾ TOÁN VÀ CMKTVN
1.4.2 Chuẩn mực kế toán Việt Nam
Quy tế định ban
hành
Chu n m cẩ ự Thông tư HD
th c hi nự ệ
Quy t đ nh sế ị ố
12/2005/QĐ-BTC
Chu n m c s 17 – Thu thu nh pẩ ự ố ế ậ
doanh nghi pệ
Chu n m c s 22 – Trình bày b sungẩ ự ố ổ
báo cáo tài chính c a các Ngân hàngủ
Chu n m c s 23 – Các s ki n phátẩ ự ố ự ệ
sinh sau ngày k t thúc k k toán nămế ỳ ế
Chu n m c s 27 – Báo cáo tài chínhẩ ự ố
gi a niên đ .ữ ộ
Chu n m c s 28 – Báo cáo b ph n.ẩ ự ố ộ ậ
Chu n m c s 29 – Thay đ i chínhẩ ự ố ổ
sách k toán, c tính k toán và cácế ướ ế
sai sót
Thông tư
20/2006/TT-BTC
ngày 20/3/2006
26. 18/12/15 26
1.6 GIỚI THIỆU LUẬT KẾ TOÁN VÀ CMKTVN
1.4.2 Chuẩn mực kế toán Việt Nam
Quy tế định ban
hành
Chu n m cẩ ự Thông tư HD
th c hi nự ệ
Quy t đ nh sế ị ố
100/2005/QĐ-BTC
Chu n m c s 11 – H p nh t kinhẩ ự ố ợ ấ
doanh
Chu n m c s 18 – Các kho n dẩ ự ố ả ự
phòng, tài s n và n ti m tàngả ợ ề
Chu n m c s 19 – H p đ ng b oẩ ự ố ợ ồ ả
hi mể
Chu n m c s 30 – Lãi trên c phi u.ẩ ự ố ổ ế
Thông tư
21/2006/TT-BTC
ngày 20/3/2006
Văn bản hướng dẫn bổ sung: thông tư 161/2007/TT-BTC
ngày 31/12/2007
27. 18/12/15 27
Vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán của Công Ty
Cổ Phần X vào ngày 01/01/201N là 10.000.000, nợ
phải trả tại thời điểm này là bao nhiêu nếu tài sản của
đơn vị gấp 1,5 lần vốn chủ sở hữu?
Vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán của Công Ty
Cổ Phần X vào ngày 01/01/201N là 14.000.000, nợ
phải trả tại thời điểm này là bao nhiêu nếu tài sản của
đơn vị gấp 1,3 lần vốn chủ sở hữu?
28. 18/12/15 28
Bài tập 1:
Trích số liệu kế toán tại ngày 31/12/201N của Doanh Nghiệp A như
sau (ĐVT: 1.000 đồng)
TSCĐ hữu hình : 500.000
Phải trả người bán : 300.000
Vay dài hạn : 125.000
Phải thu khách hàng : 85.000
Hàng hoá : 20.000
Xây dựng cơ bản : 190.000
Tiền gửi Ngân hàng : 430.000
Nguồn vốn kinh doanh :. 800.000
Quỹ phúc lợi, khen thưởng : 110.000
Nguồn vốn XDCB : 75.000
Lợi nhuận chưa phân phối : 40.000
Tiền mặt : 275.000
Vay ngắn hạn : 50.000
Tài sản ngắn hạn của DN vào thời điểm 31/12/201N là:
Tài sản dài hạn của DN vào thời điểm 31/12/201N là:
Vốn chủ sở hữu của DN vào thời điểm 31/12/201N là?
29. 18/12/15 29
Bài tập 2:
Trích số liệu kế toán tại ngày 31/12/201N của Doanh Nghiệp A như
sau (ĐVT: 1.000 đồng)
TSCĐ hữu hình : 400.000
Phải trả người bán : 200.000
Vay dài hạn : 125.000
Phải thu khách hàng : 85.000
Hàng hoá : 20.000
Xây dựng cơ bản : 190.000
Tiền gửi Ngân hàng : 230.000
Nguồn vốn kinh doanh : ?
Quỹ phúc lợi, khen thưởng : 110.000
Nguồn vốn XDCB : 75.000
Lợi nhuận chưa phân phối : 40.000
Tiền mặt : 175.000
Vay ngắn hạn : 50.000
Chỉ tiêu nguồn vốn kinh doanh cuối ngày 31/12/201N bằng…..?
36. 18/12/15 36
Hệ thống tài khoản kế toán
• TK loại 1: TS ngắn hạn
• TK loại 2: TS dài hạn
• TK loai 3: Nợ phải trả
• TK loại 4: Vốn chủ sở hữu
• TK loại 5: Doanh thu
• TK loại 6: Chi phí SXKD
• TK loại 7: Thu nhập khác
• TK loại 8: Chi phí khác
• TK loại 9: Xác định KQKD
37. 18/12/15 37
Hệ thống tài khoản kế toán
• TK loại 1,2: TS
• TK loai 3: Nợ phải trả
• TK loại 4: Vốn chủ sở hữu
• TK loại 5: Doanh thu
• TK loại 6: Chi phí SXKD
• TK loại 7: Thu nhập khác
• TK loại 8: Chi phí khác
• TK loại 9: Xác định KQKD
43. 18/12/15 43
Phân tích và phản ánh vào tài khoản Vay ngắn hạn theo tài
liệu sau (ĐVT: 1.000 đồng)
Số dư đầu kỳ : 100.000
Trong tháng có các nghiệp vụ liên quan đến khoản Vay ngắn
hạn như sau:
(1) Dùng TGNH trả nợ vay ngắn hạn 50.000
(2) Vay ngắn hạn 250.000 trả nợ cho nhà cung cấp
(3) Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn 180.000
(4) Mua hàng hóa nhập kho trả bằng tiền vay ngắn hạn
40.000
44. 18/12/15 44
Phân tích và phản ánh vào tài khoản Phải Trả công nhân
viên theo tài liệu sau (ĐVT: 1.000 đồng)
Số dư đầu kỳ : 40.000
Trong tháng có các nghiệp vụ liên quan đến khoản phải trả
CNV như sau:
(1) Xuất quỹ tiền mặt trả lương cho CNV 20.000
(2) Tiền lương phải trả cho CNV bộ phận bán hàng trong
tháng 100.000
(3) Tiền lương phải trả CNV bộ phận QLDN 80.000
(4) Chuyển TGNH trả lương CNV 175.000
46. 18/12/15 46
Tiền mặt 500.000 Vay ngắn hạn 300.000
Tiền gửi Ngân hàng 800.000 Phải trả cho NCC 100.000
Nguyên vật liệu 230.000 Phải nộp thuế 50.000
Nguồn vốn KD ? TSCĐ hữu hình 700.000
LN chưa phân phối 400.000 Phải trả CNV 80.000
Quỹ ĐTPT 200.000 Phải thu KH 100.000
TSCĐ vô hình 520.000
Số dư của một số tài khoản đầu quý I/201N như sau:
BÀI TẬP
47. 18/12/15 47
Trong quý I/201N, một số nghiệp vụ kinh tế phát
sinh như sau:
1.Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 50.000
2.Chi tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn 75.000
3.Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ ĐTPT 70.000
4.Chi tiền mặt nộp thuế 30.000
5.Xuất quỹ tiền mặt trả lương CNV 50.000
6.Dùng TGNH mua TSCĐ hữu hình : 200.000
7.Khách hàng trả nợ bằng TGNH 100.000
8.Nhập kho vật liệu chưa thanh toán cho người
bán 100.000
48. 18/12/15 48
Yêu cầu:
1.Xác định SDĐK của TK NVKD
2.Phản ánh vào sơ đồ các TK sau:
111,112,131,331,341,333,421,414
49. 18/12/15 49
Nguyên tắc phản ánh vào tài khỏan lọai chi phí (6,8)
Nôï TK Chi phí (6,8)
Coù
Soá PS giaûm
trong kyø
∑ PS giaûm
Soá PS taêng
trong kyø
∑ PS
taêng
51. 18/12/15 51
Ví duï: Phaân tích vaø phaûn aùnh vaøo taøi khoaûn
chi phí baùn haøng theo taøi lieäu sau: (ÑVT: 1.000
ñoàng)
1. Hoa hoàng phaûi traû cho boä phaän baùn
haøng: 20.000
2. Xuaát kho vaät lieäu duøng cho boä phaân
baùn haøng: 5.000
3. Xuaát kho coâng cuï duøng cho boä phaän
baùn haøng: 1.000
4. Tieàn löông phaûi traû cho nhaân vieân
baùn haøng: 8.000
5. Keát chuyeån chi phí baùn haøng vaøo taøi
khoaûn coù lieân quan
52. 18/12/15 52
Nguyên tắc phản ánh vào tài khỏan lọai DT,TN(5,7)
Nôï TK DT,TN(5,7)
Coù
Soá PS t ngă
trong kyø
∑ PS t ngă
Soá PS gi mả
trong kyø
∑ PS
gi mả
54. 18/12/15 54
Lưu ý
Bên Có (tăng): Doanh thu bán hàng (TK511)
Doanh thu tài chính (TK515)
Thu nhập khác (TK711)
Bên Nợ (giảm):
- Số làm giảm DT (chiết khấu thương
mại, giảm giá hàng bán, hàng bị trả lại)
- Số kết chuyển DT, TN thuần
(=DT,TN – số làm giảm DT)
62. 18/12/15 62
2.2 Ghi sổ kép
Khi một nghiệp vụ kinh tế phaùt sinh coù lieân quan
ñeán 2 taøi khoản kế toaùn; neáu m t trong haiộ
taøi kho n ñaõ ghi N thì taøi kho n coøn l iả ợ ả ạ
ph i ghi Coù vaø ng c l iả ượ ạ .
Quan hệ tất yếu về mặt Nợ - Coù giữa hai taøi khoản
trong cuøng một nghiệp vụ kinh tế noùi treân ñược gọi
laø quan hệ ñ i ng taøi kho nố ứ ả . Quan hệ ñối ứng
taøi khoản laø một khaùi niệm thuộc về ghi soå
keùp (kế toaùn keùp)
63. 18/12/15 63
2.2 Ghi sổ kép
Ghi soå keùp laø moät phöông phaùp ñöôïc
duøng ñeå phaûn aùnh soá tieàn c a caùcủ
nghi p v kinh t phaùt sinh vaøo taøiệ ụ ế
khoaûn k toaùnế theo ñuùng nội dung kinh tế
của nghiệp vụ vaø mối quan hệ giữa caùc loaïi
taøi sản, caùc loại nguồn vốn cũng như caùc
ñoái töôïng keá toaùn khaùc
64. 18/12/15 64
* Caùc lo i ñònh kho nạ ả
• 2.2.1 nh kho n gi n ñ nĐị ả ả ơ :
• Định khoản giản ñơn laø ñịnh khoản: ghi Nợ m tộ
taøi khoản ñối ứng với ghi Coù m tộ taøi khoản vaø
ngược lại ghi Coù một taøi khoản ñối ứng với ghi Nợ
một taøi khoản.
• Như vậy, khi nghiệp vụ kinh tế phaùt sinh chỉ lieân
quan ñến 2 taøi khoản thì ta coù ñ nh kho n gi nị ả ả
ñ nơ .
66. 18/12/15 66
VD:
Nghi p v 1:ệ ụ Dùng lợi nhuận `bổ sung quỹ đầu tư phát
triển 20.000
Nghi p v 2:ệ ụ Mua một số nguyeân v t li uậ ệ nhập
kho coù trò giaù 100.000ñ chưa trả tiền cho ng iườ
baùn.
67. 18/12/15 67
nh kho n ph c t p:Đị ả ứ ạ
Định khoản phức tạp laø một loại ñịnh khoản:
Ghi N m t taøi kho n ñ i ng vôùi ghiợ ộ ả ố ứ
Coù 2 taøi kho n tr leânả ở
hoặc ngược lại
Ghi Coù m t taøi kho n ñ i ngộ ả ố ứ
vôùi ghi N 2 taøi kho n tr leân.ợ ả ở
70. VDVD
Nghieäp vuï 1: Duøng tieàn göûi ngaân
haøng traû nôï vay ngaén haïn ngaân
haøng: 100.000 vaø traû nôï cho ngöôøi
baùn 50.000.
Nghieäp vuï 2: Nhaäp kho: 100.000
nguyeân vaät lieäu trong ñoù trả baèng
tieàn maët 10.000, trả baèng tieàn göûi
ngaân haøng 90.000.
Nghieäp vuï 3: Mua hàng hóa nhập kho trị
giá 60.000, trả bằng tiền mặt 20%. Số còn lại
chưa trả cho nhà cung cấp
Nghieäp vuï 4: Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ
khen thưởng 20.000 và bổ sung nguồn vốn
71. Lưu ý:
Nhận vốn góp
Nhà nước cấp vốn Vốn chủ SH tăng
Cổ đông góp vốn (tk411)
Chủ DN đầu tư
72. 1)Vay ngắn hạn Ngân hàng 150.000 nhập quỹ
tiền mặt 30.000, còn lại gửi Ngân hàng
2) Mua công cụ nhập kho trị giá 40.000, vật
liệu trị giá 60.000. Tất cả chưa thanh toán
cho nhà cung cấp
3) Dùng tiền gửi Ngân hàng nộp thuế cho
NSNN 20.000 và trả nợ cho nhà cung cấp
80.000
4) Mua hàng hóa nhập kho trị giá 200.000 đã
trả bằng TGNH 60.000, số còn lại trả bằng
tiền vay ngắn hạn
75. BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH (cân đối tài
khoản)
Tính cân đối của bảng cân đối số phát sinh thể
hiện:
Tổng SDĐK bên Nợ = Tổng SDĐK bên Có
Tổng phát sinh bên Nợ = Tổng phát sinh bên Có
Tổng SDCK bên Nợ = Tổng SDCK bên Có
76. BẢNG CÂN DỐI SỐ PHÁT SINH (cân
đối tài khoản)
Có tài liệu sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
Đầu kỳ:
TK111: 200.000 TK211: 900.000
TK112: 520.000 TK221: 700.000
TK131: 280.000
TK341: 950.000 TK331: 130.000
TK421: 120.000 TK411: 1.400.000
77. (1) Khách hàng trả nợ cho DN bằng TM 80.000
(Nợ TK111/Có TK131)
(2) Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 50.000
(Nợ TK111/Có TK112)
(3) Vay ngắn hạn gửi vào NH 180.000
(Nợ TK112/Có TK341)
(4) Nhà nước cấp cho DN TSCĐ 100.000
(Nợ TK211/Có TK411)
(5) Dùng TGNH trả nợ vay dài hạn 170.000
(Nợ TK341/Có TK112)
(6) Traû nôï cho nhà cung cấp bằng TM 20.000
(Nợ TK331/Có TK111)
78. Yêu cầu:
- Định khoản các nghiệp vụ trên
- Ghi vào sơ đồ chữ T tất cả các TK
- Lập bảng cân đối tài khoản (bảng cân đối
số phát sinh)
79. Baûng caân ñoái phaùt sinhBaûng caân ñoái phaùt sinh
Tên
TK
Số
hiệu
SDĐK Số PS SDCK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tiền mặt 111
TGNH 112
……. ….
Tổng A A B B C C
81. 81
Vd:
a) Giá chưa thuế 400.000, thuế suất 10%, thuế
GTGT ? giá thanh toán ?
b) Giá thanh toán 990.000, thuế suất 10%, Giá
chưa thuế ?, thuế GTGT ?
c) Thuế suất thuế GTGT 5%, thuế GTGT
20.000, Giá thanh toán? giá chưa thuế ?
Phương pháp tính giá
82. 82
33.1 Khaùi nieäm.1 Khaùi nieäm
Tính giá là phương pháp kế toán sử dụng thước đo
tiền tệ để xác định giá trị của tài sản nhằm ghi sổ
kế toán theo những nguyên tắc nhất định.
Phương pháp tính giá
83. 83
33.2 YÙ NGHÓA.2 YÙ NGHÓA
Về mặt hạch toán: Giúp phản ánh và xác định
những chỉ tiêu tổng hợp làm cơ sở cho việc phân
tích phục vụ công tác quản lý.
Về mặt quản lý nội bộ: Giúp phản ánh và xác
định các chỉ tiêu nội bộ làm cơ sở cho việc đánh
giá hiệu quả hoạt động của từng bộ phận
Về mặt kiểm soát bằng đồng tiền: Kiểm soát toàn
bộ tình hình tài chính của doanh nghiệp.
Phương pháp tính giá
84. 84
33. 3 Caùc n. 3 Caùc nguyeân taéc aûnh höôûng ñeánguyeân taéc aûnh höôûng ñeán
vieäc tính giaùvieäc tính giaù
Nguyên tắc giá gốc:
Giá trị tài sản phải được tính theo giá gốc bao
gồm các chi phí mua, lắp ráp chế biến, các chi
phí khác phát sinh để đưa tài sản, vật tư, hàng
hóa đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Phương pháp tính giá
86. 86
Phương pháp tính giá
3. 3 Caùc nguyeân taéc aûnh höôûng ñeán
vieäc tính giaù
. Nguyeân taéc thaän troïng:
Nguyeân taéc thaän troïng ñoøi hoûi haïch toaùn
phaûi mang tính chaát baûo thuû, ngöôøi keá
toaùn phaûi luoân luoân ñöùng veà phía baûo
thuû. Theo nguyeân taéc naøy, neáu löïa choïn
giöõa 2 phöông phaùp hoaëc quan ñieåm baùo
caùo thì phöông phaùp naøo taïo ra thu nhaäp ít
hôn hay coù giaù trò taøi saûn nhoû hôn seõ ñöôïc
löïa choïn.
87. 87
Phương pháp tính giá
3. 3 Caùc nguyeân taéc aûnh höôûng ñeán
vieäc tính giaù
. Nguyeân taéc khaùch quan:
Coù theå xem nguyeân taéc naøy boå sung cho
nguyeân taéc giaù goác laø do taøi saûn phaûi
ñöôïc ghi cheùp theo chi phí chöù khoâng phaûi
theo moät löôïng giaù trò nhö giaù trò thò tröôøng
döï kieán. Giaù thò tröôøng raát khoù öôùc tính vì
thöôøng xuyeân bieán ñoäng neân mang tính
chaát chuû quan. Nguyeân taéc naøy ñoøi hoûi
caùc soá lieäu ghi cheùp keá toaùn phaûi döïa
treân nhöõng söï kieän coù tính kieåm tra ñöôïc
88. 88
Phương pháp tính giá
3. 3 Caùc nguyeân taéc aûnh höôûng ñeán
vieäc tính giaù
Nguyeân taéc nhaát quaùn (kieân ñònh):
Nguyeân taéc naøy ñoøi hoûi ñôn vò phaûi söû
duïng caùc chính saùch keá toaùn, phöông
phaùp keá toaùn gioáng nhau töø kyø naøy
sang kyø khaùc, coù nhö vaäy soá lieäu treân
caùc baùo caùo taøi chính cuûa caùc kyø lieân
tieáp nhau môùi coù theå so saùnh ñöôïc döïa
treân soá lieäu cuûa caùc baùo caùo töø naêm
naøy sang naêm khaùc.
89. 89
33.3 Caùc nhaân toá.3 Caùc nhaân toá aûnh höôûng ñeán vieäc tínhaûnh höôûng ñeán vieäc tính
giaùgiaù
Ảnh hưởng của mức giá chung thay đổi:
Theo nguyên tắc thận trọng, tài sản có thể phải
đánh giá theo giá thấp hơn giữa giá vốn và
giá thị trường khi mức giá chung thay đổi.
Yêu cầu quản lý nội bộ
Phương pháp tính giá
90. 90
33.4 Noäi dung tính giaù.4 Noäi dung tính giaù
3.4.1 TSCĐ hữu hình
TSCĐHH mua sắm tính giá theo nguyên giá:
Nguyên giá = Giá mua thực tế + Chi phí liên
quan trực tiếp đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn
sàng sử dụng (vận chuyển, lắp đặt, nâng cấp,
cải tạo, chạy thử…)
Phương pháp tính giá
91. 91
18/12/15 91
3.4.1 Tính giá tài sản cố định
Xuất phát từ nguyên tắc quản lý TSCĐ, khi tính giá TSCĐ
kế toán phải xác định được 3 chỉ tiêu là nguyên giá, giá
trị hao mòn và giá trị còn lại.
a) Nguyên giá của TSCĐ
Nguyên giá của TSCĐ là giá thực tế của TSCĐ khi
đưa vào sử dụng tại doanh nghiệp.
Phương pháp tính giá
92. 92
18/12/15 92
Tài sản cố định hữu hình do mua sắm
Phương pháp tính giá
NG =
Giá mua chưa
thuế GTGT
+
Chi phí trước khi sử
dụng chưa thuế
GTGT
NG =
Giá
mua
+
Thuế
không
hòan lại
+
Chi phí trước
khi sử dụng
Giá mua là giá nhập khẩu (giá CIF)
Thuế không hoàn lại: thuế NK, thuế TTĐB
CP trước khi sử dụng: VC, lắp đặt, phí, lệ phí trước bạ
93. 93
18/12/15 93
Phương pháp tính giá
VD1: Mua sắm 1 máy photocopy, gía mua chưa thuế
35.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%, DN đã thanh
toán bằng TGNH 60%, số còn lại chưa thanh toán
VD2: Mua 1 ô tô tải, giá thanh toán 550.000.000đ, bao
gồm thuế GTGT 10%. DN đã thanh toán bằng tiền
vay dài hạn 80%. Số còn lại chưa thanh toán. Chi
phí lắp đặt chạy thử trả bằng TGNH 44.000.000 đ
bao gồm thuế GTGT 10%
94. 94
18/12/15 94
Phương pháp tính giá
VD2: Mua 1 ô tô tải, giá thanh toán 550.000.000đ, bao
gồm thuế GTGT 10%. DN đã thanh toán bằng tiền
vay dài hạn 80%. Số còn lại chưa thanh toán. Chi
phí lắp đặt chạy thử trả bằng TGNH 44.000.000 đ
bao gồm thuế GTGT 10%
NG =
95. 95
Các khoản thuế không hoàn lại: thuế nhập khẩu,
thuế tiêu thụ đặc biệt,
Thuế
NK
=
Giá tính
thuế NK
X
Thuế suất thuế
NK
Phương pháp tính giá
96. 96
Gía tính thuế
TTĐB
=
Giá tính
thuế NK
+ Thuế NK
Thuế
GTGT
=
Giá tính
thuế
GTGT
X
Thuế suất thuế
GTGT
Thuế
TTĐB
=
Giá tính
thuế
TTĐB
X
Thuế suất thuế
TTĐB
Giá tính thuế
GTGT
=
Giá tính
thuế NK
+
Thuế
NK
+
Thuế
TTĐB
Phương pháp tính giá
97. 97
Ví d : (đvt: 1.000 đ ng)ụ ồVí d : (đvt: 1.000 đ ng)ụ ồ
Phương pháp tính giá
Nhập khẩu một thiết bị SX có giá
CIF là: 100.000 USD., chưa trả tiền
người bán. Thuế suất thuế nhập
khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT
hàng nhập khẩu 10%. Chi phí vận
chuyển, lắp đặt, chạy thử:
35.000.000 (chưa bao gồm thuế
GTGT 10%) đã thanh toán bằng
tiền mặt. (1USD = 20.000VND)
98. 98
Phương pháp tính giá
Xác định mức khấu hao TSCĐ theo PP đường thẳng
Nguyên giá
Mức hao mòn = = NG x tỉ lệ khấu hao
Thời gian sd
b) Khấu hao TSCĐ
99. 99
12/18/15 99
3.4.2 Tính giá NVL, công cụ, hàng hóa
•Đối với mua trong nước :
Phương pháp tính giá
TGN = giá chưa thuế + CP chưa thuế - chiết khấu,
giảm giá
Trị giá nhập
Đơn giá nhập = ------------------
Số lượng
TGN = Giá NK +
Thuế
không
hòan lại
+
Chi phí
thu
mua
•Đối với nhập khẩu :
100. 100
12/18/15 100
• Đối với NVL gia công chế biến xong nhập:
Trị giá NVL nhập =
Giá xuất kho
NVL đem gia
công
+
Chi phí gia
công, VC,
bốc dỡ
Phương pháp tính giá
101. 101
12/18/15 101
• Đối với NVL nhận vốn góp liên doanh, liên kết hoặc
cổ phần
Trị giá NVL nhập =
Giá được các bên tham
gia góp vốn thừa nhận
• Đối với NVL vay, mượn tạm thời của đơn vị khác
Trị giá NVL nhập =
Giá thị trường hiện
tại của NVL
Phương pháp tính giá
102. 102
12/18/15 102
• Đối với phế liệu thu hồi từ quá trình SX kinh doanh
của doanh nghiệp
Trị giá NVL nhập =
Giá thực tế hoặc giá
bán trên thị trường
Phương pháp tính giá
103. 103
Phương pháp tính giá
VD: Mua 5.000kg NVL, giá mua chưa thuế 20.000/kg, thuế
suất thuế GTGT 10%. Chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
Chi phí vận chuyển 420.000 bao gồm 5% thuế GTGT đã
thanh toán bằng tiền mặt
Chiết khấu thương mại 5% trên giá mua chưa thuế được
hưởng do mua hàng số lượng lớn, nhà cung cấp cho DN
hưởng bằng tiền mặt
105. 12/18/15 105
Nhập kho 5.000m vải, tổng giá thanh toán là
420.000.000, thuế suất thuế GTGT 5%. Chi phí
vận chuyển 1.050.000 (trong đó thuế GTGT
50.000), chiết khấu được hưởng là 1.500.000
107. 107
Xaùc ñònh giaù trò nhaäp kho thành ph mẩ
Phương pháp tính giá
- Giá thành sản phẩm (Zsp): là biểu hiện bằng tiền của
toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao
động vật hóa có liên quan đến khối lượng công tác,
sản phẩm, lao vụ đã hoàn thành.
Z = Dđk + C – Dck – Pl
Cơ sở số liệu:
+ Dđk: Chi phí SX dở dang đầu kỳ
+ Dck: Chi phí SX dở dang cuối kỳ
+ C: CPSX
+ Pl: phế liệu thu hồi (TK152 phần phế liệu)
109. 12/18/15 109
Phương pháp phân bổ CPSX chung
Đối với các DN SX từ 2 loại SP trở lên, cần phân
bổ CPSX chung theo tiêu thức CPNVL hoặc CP
nhân công trực tiếp
CPNVL A
CPSXC A = ---------------------------- x tổng CPSX chung
Tổng CPNVL (A+B)
CPTL(NC) A
CPSXC A = ---------------------------- x tổng CPSX chung
Tổng CPTL(NC) (A+B)
110. 110
VÍ DỤ
_ Ñaàu kyø: CP SX dôû dang ñaàu kyø:
3.000.000 (A: 2.000.000; B: 1.000.000)
_ Trong kyø:
+ Vaät lieäu xuaát duøng: 10.000.000 (A:
7.000.000; B: 3.000.000)
+ Tieàn löông : 5.000.000 (A: 2.000.000;
B: 3.000.000)
+ Chi phí SX chung: 3.000.000 (phân bổ cho
2 loại SP theo tỉ lệ tiền lương)
_ Cuoái kyø:
+ Saûn phaåm hoaøn thaønh: 100 SP (A:
10sp; B: 90sp)
+ CP SX dôû dang cuoái kyø: 1.000.000 (A:
600.000; B: 400.000)
Yêu cầu: xác định Z, Zđv mỗi loại SP A và B
111. 111
Tính giá xu t khoVL, DC,TP, HHấTính giá xu t khoVL, DC,TP, HHấ
Việc tính giá hàng tồn kho được áp dụng theo một
trong các phương pháp sau:
- Phương pháp nhập trước xuất trước
- Phương pháp bình quân gia quyền
- Phương pháp tính theo giá đích danh
Phương pháp tính giá
112. 112
Tính giá xu t khoVL, DC,TP, HHấTính giá xu t khoVL, DC,TP, HHấ
Việc tính giá hàng tồn kho được áp dụng theo một
trong các phương pháp sau:
- Phương pháp tính theo giá đích danh
- Phương pháp bình quân gia quyền: Giá trị của từng
loại hàng tồn kho được tính theo giá trị trung bình. Giá
trị trung bình có thể được tính theo thời kỳ hoặc vào
mỗi khi nhập một lô hàng về.
Phương pháp tính giá
113. 113
Ph ng pháp bình quân gia quy nươ ềPh ng pháp bình quân gia quy nươ ề
Phương pháp tính giá
Trị giá xuất = Số lượng xuất X
Đơn giá bình
quân
Đơn giá
bình
quân
=
Trị giá tồn đk + Trị giá nhập trong kỳ
Số lượng tồn
đk
+
Số lượng nhập trong
kỳ
TG tồn cuối kỳ= TG đầu kỳ + TG nhập – TG xuất
114. 114
Ph ng pháp bình quân gia quy nươ ềPh ng pháp bình quân gia quy nươ ề
Phương pháp bình quân gia quyền cuối
kỳ: chỉ tính đơn giá một lần vào thời điểm
cuối kỳ.
Phương pháp bình quân gia quyền liên
hoàn: tính lại đơn giá bình quân sau mỗi
lần nhập kho thêm vật liêu, dụng cụ, thành
phẩm, hàng hoá.
Phương pháp tính giá
115. 115
Thực hànhThực hành
Vật liệu tồn kho đầu kỳ: 500kg, Đg: 100.000 đ/kg
Tình hình nhập xuất trong kỳ như sau:
Ngày 5 nhập 1.000 kg, đơn giá 110.000 đ/kg
Ngày 10 xuất 1.200 kg
Ngày 15 nhập 6.000 kg, đơn giá 120.000 đ/kg
Ngày 20 xuất 5.300 kg
Ngày 25 nhập 9.000 kg, đơn giá 105.000 đ/kg
Ngày 30 xuất 9.400 kg
Tính trị giá xuất, trị giá tồn cuối kỳ theo các PP
Phương pháp tính giá
116. 116
Phương pháp nhập trước, xuất trước: Áp dụng dựa
trên giả định là hàng tồn kho được mua trước hay SX
trước thì được xuất trước, giá trị hàng xuất được tính
theo giá của hàng nhập ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần
đầu kỳ, giá trị hàng tồn cuối kỳ tính theo giá của
hàng nhập cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ.
Phương pháp tính giá
117. 117
4.5 Vaän duïng caùc phöông phaùp tính giaù4.5 Vaän duïng caùc phöông phaùp tính giaù
Phương pháp đích danh:
Áp dụng cho DN kinh doanh các mặt hàng qúy
hiếm, cồng kềnh có giá trị cao.
Phương pháp bình quân gia quyền
Áp dụng cho DN kinh doanh nhiều mặt hàng, sử
dụng nhiều loại nguyên vật liệu, cùng một loại
hàng có nhiều giá khác nhau nhưng chênh lệch
không đáng kể
Phương pháp tính giá
118. 118
33.5 Vaän duïng caùc phöông phaùp tính giaù.5 Vaän duïng caùc phöông phaùp tính giaù
Phương pháp đích danh:
Nội dung: Nhập giá nào, xuất giá đó
VD: ngày 5 nhập 500kg NVL, giá 20.000/k
Ngày 10 nhập 300kg NVL, giá 22.000/k
Ngày 12, DN xuất NVL 600kg trong đó lấy 400k của lô hàng
ngày 5, 200k của lô hàng ngày 10
=>TGX = 400 x 20.000 + 200 x 22.000 = ……
Phương pháp tính giá
119. 119
Vaän duïng caùc phöông phaùp tính giaùVaän duïng caùc phöông phaùp tính giaù
NHẬP TRƯỚC XUẤT TRƯỚC
Áp dụng khi giá cả có xu hướng giảm
Phương pháp tính giá
120. 120
V t li u t n kho đ u tháng 4/201N là 600 kg, đ n giáậ ệ ồ ầ ơ
5.000 đ/kg.
Các nghi p v nh p xu t trong tháng 4:ệ ụ ậ ấ
Ngày 5/4: Nh p kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đ n làậ ơ
5.200đ/kg, chi phí v n chuy n b c d là 400.000 đ,ậ ể ố ỡ
chi t kh u th ng m i đ c h ng 200.000 đ.ế ấ ươ ạ ượ ưở
Ngày 10/4: Nh p kho 600 kg, giá mua trên hóa đ n làậ ơ
5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xu t kho 1.600 kg đ s d ng.ấ ể ử ụ
Ngày 25/4: Nh p kho 500 kg, giá mua ghi trên hóaậ
đ n là 5.600 đ/kg, chi phí v n chuy n b c d làơ ậ ể ố ỡ
160.000 đ.
Ngày 28/4: Xu t kho 600 kg đ s d ngấ ể ử ụ
Phương pháp tính giá
121. 121
Câu h i:Theo KÊ KHAITH NG XUYÊNỏ ƯỜ
1) Tr giá nh p, đ n giá nh p ngày 5/4? 25/4?ị ậ ơ ậ
2) Theo FIFO, tr giá xu t 15/4, 28/4? Tr giá t n ?ị ấ ị ồ
3) Theo PP bình quân cu i k , tr giá xu t 15/4, 28/4?ố ỳ ị ấ
Tr giá t n ?ị ồ
4) Theo PP bình quân liên hoàn, tr giá xu t 15/4, 28/4?ị ấ
Tr giá t n ?ị ồ
Phương pháp tính giá
122. 18/12/15
122
Chương 4
KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SX KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP
4.1 Kế toán quá trình SX
4.2 Kế toán quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
123. 18/12/15
123
4.1.1 Khái niệm
- Chi phí SX (C): là toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa
phát sinh trong quá trình SXKD của DN, CPSX bao gồm:
CP NVL trực tiếp (621)
CP nhân công trực tiếp (622): gồm Tiền lương và khoản trích theo
lương
CP SX chung (627)
=> C = CPvl + CPnc + CP sxc
124. 18/12/15
124
4.1.1 Khái niệm
- Giá thành sản phẩm (Zsp): là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản
hao phí về lao động sống và lao động vật hóa có liên quan đến khối
lượng công tác, sản phẩm, lao vụ đã hoàn thành.
Z = Dđk + C – Dck – Pl
Cơ sở số liệu:
+ Dđk: số dư đầu kỳ TK154
+ Dck: số dư cuối kỳ TK154
+ C: CPSX (TK621,622,627)
+ Pl: phế liệu thu hồi (TK152 phần phế liệu)
125. 18/12/15
125
4.1.1 Khái niệm
- Giá thành sản phẩm (Zsp): là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản
hao phí về lao động sống và lao động vật hóa có liên quan đến khối
lượng công tác, sản phẩm, lao vụ đã hoàn thành.
Z = Dđk + C – Dck – Pl
Cơ sở số liệu:
+ Dđk: số dư đầu kỳ TK154
+ Dck: số dư cuối kỳ TK154
+ C: CPSX (TK621,622,627)
+ Pl: phế liệu thu hồi (TK152 phần phế liệu)
132. 18/12/15
132
Xuất kho NVL dùng cho các bộ phận
Nợ TK621 : Dùng trực tiếp cho SXSP
Nợ TK627 : Dùng cho phân xưởng SX
Nợ TK641 : Dùng cho bộ phận bán hàng
Nợ TK642 : Dùng cho bộ phận quản lý DN
Có TK152 : tổng trị giá xuất
Xuất kho CCDC dùng cho các bộ phận
Nợ TK627 : Dùng trực tiếp cho SXSP
Nợ TK627 : Dùng cho phân xưởng SX
Nợ TK641 : Dùng cho bộ phận bán hàng
Nợ TK642 : Dùng cho bộ phận quản lý DN
Có TK153 : tổng trị giá xuất
133. 12/18/15 133
Khái niệm và các hình thức tiền lương
Khái niệm
Tiền lương trong DN SX một mặt là khoản CPSX
hình thành nên giá thành SP, 1 mặt bù đắp hao
phí sức lao động của người lao động mà họ đã
bỏ ra trong quá trình SX của DN
Các hình thức tiền lương
-Trả lương theo thời gian
-Trả lương theo sản phẩm
134. 12/18/15 134
Khoản trích theo lương
Quỹ BHXH là quỹ dùng để trợ cấp cho người lao động
có tham gia đóng góp quĩ trong các trường hợp họ bị
mất khả năng lao động như ốm đau, thai sản, tai nạn
lao động, hưu trí, mất trí, mất sức
Quỹ BHYT là quỹ được sử dụng để trợ cấp cho những
người có tham gia đóng góp quỹ trong các hoạt động
khám, chữa bệnh
BHTN ổn định đời sống và hỗ trợ người lao động
Kinh phí công đoàn là nguồn tài trợ cho hoạt động công
đoàn ở các cấp
135. 12/18/15 135
Qui định từ 2014
Khoản
mục
DN chịu
(Tính vào CP)
Người LĐ chịu
(Trừ vào thu
nhập)
Tổng cộng
BHXH 18% 8% 26%
BHYT 3% 1,5% 4,5%
BHTN 1% 1% 2%
KPCĐ 2% - 2%
TC 24% 10,5% 34,5%
136. 12/18/15 136
Tài khoản sử dụng
……………
-Các khoản khấu trừ
lương
-Tiền lương và các
khoản đã thanh toán cho
CNV
Tiền lương và các khoản
phải trả cho người lao
động trong doanh nghiệp
Tiền lương và các khoản
phải trả CNV cuối kỳ
TK334- Phải trả cho CNV
137. 12/18/15 137
Tài khoản sử dụng
TK334- Phải trả cho CNV
TK338- Phải trả phải nộp khác
v TK3382- Kinh phí công đoàn
v TK3383- Bảo hiểm xã hội
v TK3384- Bảo hiểm y tế
v TK3386- Bảo hiểm thất nghiệp
138. 12/18/15 138
(1) Tiền lương và các khoản phải trả CNV
Nợ TK622 : tiền lương CNSXSP
Nợ TK627 : tiền lương nhân viên phân xưởng
Nợ TK641 : tiền lương bộ phận bán hàng
Nợ TK642 : tiền lương bộ phận QLDN
Có TK334 : tổng tiền lương phải trả
(2) Tiền thưởng, BHXH trả thay lương cho CNV
Nợ TK353 : tiền thưởng trích từ quỹ khen thưởng
Nợ TK3383 : tiền BHXH trả thay lương
Có TK334 : tổng số phải trả
139. 12/18/15 139
(3) Trích các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo
qui định tính vào chi phí (DN chịu)
Nợ TK622 : 24% x tiền lương CNSXSP
Nợ TK627 : 24% x tiền lương nhân viên phân xưởng
Nợ TK641 : 24% x tiền lương bộ phận bán hàng
Nợ TK642 : 24% x tiền lương bộ phận QLDN
Có TK338 : 24% x tổng tiền lương phải trả
(4) Trừ lương CNV về khoản BHXH, BHYT, BHTN
Nợ TK334 : 10,5% x tổng tiền lương
Có TK338 :
140. 12/18/15 140
(5) Trừ lương CNV về các khoản khác
Nợ TK334 :
Có TK141 : tạm ứng
Có TK3335 : thuế TNCN
Có TK138 : tiền bồi thường, điện, nước, nhà ở …
(6) Ứng lương, thanh toán lương và các khoản cho
CNV
Nợ TK334
Có TK111,112
141. 18/12/15
141
KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP
• Tập hợp CP NVL
Nợ TK621 :
Có TK152
Tập hợp chi phí nhân công
- Tiền lương
Nợ TK622 :
Có TK334:
- Khoản trich theo lương
Nợ TK622 : 24% x TL
Có TK338 : 24% x TL
- Tập hợp CP SX chung
Nợ TK627
Nợ TK133
Có TK111,112,331,334,338,152,153….
142. 18/12/15
142
Kết chuyển CPSX tính giá thành SP
+ Kết chuyển CPSX
Nợ TK154 : CPSX (C)
Có TK621 : CPNVL thực tế
Có TK622 : CP nhân công
Có TK627 : CP SX chung
+ Phế liệu thu hồi (nếu có)
Nợ TK111,152: nhâp kho hoăc bán thu TM
Có TK154 :
+ SP hoàn thành nhập kho
Nợ TK155 : Zsp = Dđk + C – Dck - PL
Có TK154 :
143. 18/12/15
143
TRONG TH DN SX NHIỀU LOẠI SP, PHÂN BỔ
CPSX CHUNG THEO CÁC TIÊU THỨC SAU
- PHÂN BỔ THEO CP NVL
CP NVL (A)
CPSXC (A) =----------------------- x Tổng CPSXC
CP NVL (A+B)
- PHÂN BỔ THEO CP TL hoặc NC
CP TL (A)
CPSXC (A) =----------------------- x Tổng CPSXC
CP TL (A+B)
144. 18/12/15
144
Khái niệm
Hoạt động SX kinh doanh là hoạt động SX , tiêu
thụ sản phẩm hàng hóa, lao vụ, dịch vụ của các
ngành SX kinh doanh chính và SX kinh doanh
phụ.
Kết quả kinh doanh là chỉ tiêu chất lượng để
đánh giá hiệu quả hoạt động và mức độ tích
cực trên các mặt của doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động SX , kinh
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả
hoạt động khác.
145. 18/12/15
145
Kết quả hoạt động SXKD: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần với trị
giá vốn của hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp.
KQHĐKD =
Doanh thu
thuần 511
-
Giá vốn 632
CP bán hàng 641,
CP QLDN 642
146. 18/12/15
146
• Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập của
hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính
KQHĐTC =
Doanh thu tài
chính 515
-
Chi phí tài chính
635
147. 18/12/15
147
• Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập
khác và các khoản chi phí khác
KQHĐ
khác
=
Thu nhập
khác 711
-
Chi phí khác
811
148. 18/12/15
148
Doanh thu thuần
Doanh thu thuần là chênh lệch giữa doanh thu bán
hàng hóa và cung cấp dịch vụ và các khoản làm
giảm doanh thu
Doanh thu:
Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu
được trong kì kế toán, phát sinh từ các hoạt động
SX , kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu
Doanh thu = Số lượng bán x đơn giá bán
149. 18/12/15
149
Các khoản làm giảm doanh thu
o Chiết khấu thương mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp
đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho khách hàng do
việc khách hàng đã mua hàng với khối lượng lớn
o Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh
nghiệp đã xác định tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại
do vi phạm hợp đồng kinh tế, vi phạm cam kết, hàng bị
mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách
o Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng
được người bán chấp nhận trên giá đã thỏa thuận vì lý
do hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách
theo quy định trong hợp đồng kinh tế
o Các khoản thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp,
thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt
150. 18/12/15 150
• Giá vốn hàng bán : là chi phí của khối lượng SP, HH
đem tiêu thụ
GV = SL bán x Đơn giá xuất kho
151. 18/12/15 151
Chi phí bán hàng:
Là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào
hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa
hồng bán hàng, chi phí bảo hành SP,HH, chi phí bảo
quản, đóng gói, vận chuyển,…Chi phí bán hàng bao
gồm:
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu, bao bì
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí bảo hành
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
152. 18/12/15 152
Chi phí quản lý doanh nghiệp:
Là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý kinh
doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung
của toàn doanh nghiệp gồm các chi phí về lương nhân
viên, bộ phận quản lý doanh nghiệp, BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ của nhân viên quản lý doanh nghiệp, bao
gồm
• Chi phí nhân viên quản lý
• Chi phí vật liệu quản lý
• Chi phí đồ dùng văn phòng
• Chi phí khấu hao TSCĐ
• Thuế, phí và lệ phí
• Chi phí dự phòng
• Chi phí dịch vụ mua ngoài
• Chi phí bằng tiền khác
153. 18/12/15 153
KQKD = KQHĐKD + KQTC + KQ KHÁC
Nếu KQKD>0. Doanh nghiệp có lợi nhuận
Thuế TNDN = Lợi nhuận x thuế suất thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế = LN – thuế TNDN
Nếu KQKD < 0. DN bị lỗ
154. 18/12/15 154
Các nghiệp vụ kinh tế cơ bản
(1) Xuất kho SP, hàng hóa bán cho khách hàng đã thu
tiền hoặc khách hàng chấp nhận thanh toán (thanh
toán sau)
- Giá vốn:
Nợ TK632 : Giá xuất kho
Có TK155,156
- Doanh thu:
Nợ TK111,112,131 : Giá bán bao gồm thuế GTGT
Có TK511 : giá bán chưa thuế (doanh thu)
Có TK3331 : thuế GTGT phải nộp
156. 18/12/15 156
(2) Tập hợp doanh thu tài chính, thu nhập khác:
Nợ TK111,112,131: Giá bao gồm thuế GTGT
Có TK515,711 : giá chưa thuế
Có TK3331 : thuế GTGT phải nộp
157. 18/12/15 157
(3) Tập hợp các khoản chi phí bán hàng, chi phí quản
lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, chi phí khác
Nợ TK641, 642, 635, 811
Nợ TK133
Có TK111,112,152,153, 334,338,214, 331 …..
158. 18/12/15 158
(4) Khoản chiết khấu, giảm giá cho khách hàng hưởng
Nợ TK521 : giá chưa thuế
Nợ TK3331 : Thuế GTGT
Có TK111,112,131
VD: khoản giảm giá cho khách hàng là 3% theo
nghiệp vụ (1), DN đã chi cho người mua bằng tiền
mặt
159. 18/12/15 159
(5) Hàng bán bị trả lại:
- Giảm giá vốn :
Nợ TK 156 : 20.000
Có TK632 : 20.000
- Giảm doanh thu
Nợ TK521 : 35.000
Nợ TK3331 : 3.500
Có TK111 : 38.500
VD: Hàng bán bị trả lại nhập kho theo giá nhập kho là
20.000, giá bán của hàng trả lại chưa thuế GTGT là
35.000, thuế suất 10%, DN đã xuất quỹ tiền mặt chi
trả lại cho người mua
160. 18/12/15 160
(6) Cuối kỳ, kết chuyển xác định kết quả kinh doanh:
- Kết chuyển khoản làm giảm doanh thu:
Nợ TK511 :
Có TK5211 : Khoản chiết khấu thương mại
Có TK5212 : Doanh thu bị trả lại
Có TK5213 : Khoản giảm giá hàng bán
161. 18/12/15 161
(6) Cuối kỳ, kết chuyển xác định kết quả kinh doanh:
- Kết chuyển doanh thu, thu nhập thuần để xác định
kết qủa kinh doanh
Nợ TK511 : Doanh thu thuần
Nợ TK515 : Doanh thu tài chính
Nợ TK711 : Thu nhập khác
Có TK911 : DT, TN thuần
162. 18/12/15 162
(6) Cuối kỳ, kết chuyển xác định kết quả kinh doanh:
- Kết chuyển chi phí, giá vốn để xác định kết qủa kinh
doanh
Nợ TK911 : tổng chi phí, giá vốn
Có TK 632 : giá vốn hàng bán ra
Có TK 635 : chi phí tài chính
Có TK 641,642 : CP bán hàng, CPQLDN
Có TK 811 : chi phí khác
163. 18/12/15 163
(6) Cuối kỳ, kết chuyển xác định kết quả kinh doanh:
- Xác định thuế TNDN phải nộp và kết chuyển thuế
TNDN
KQKD = DT, TN thuần – CP, GV
Hoặc có thể so sánh Nợ TK911 và Có TK911
Nếu Nợ TK911>Có TK911=> DN bị lỗ
=> Thuế TNDN phải nộp = 0
=> Kết chuyển số lỗ : Nợ TK421 : số lỗ
Có TK911 : số lỗ
164. 18/12/15 164
(6) Cuối kỳ, kết chuyển xác định kết quả kinh doanh:
-Xác định thuế TNDN phải nộp và kết chuyển thuế
TNDN
Nếu Nợ TK911<Có TK911=> DN hđộng có LN
=> Thuế TNDN phải nộp = LN x Thuế suất
=> Kết chuyển CP thuế TNDN và LN sau thuế
Nợ TK911 : Tổng LN
Có TK821 :CP thuế TNDN
Có TK421 : LN sau thuế
165. 18/12/15 165
Chương 5
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tổng quát về cân đối kế toán
5.1 Bảng cân đối kế toán
5.2 Báo cáo kết quả kinh doanh
166. 18/12/15 166
Tổng quát về cân đối kế toán
Thông tin tài chính trong DN được kế toán cung cấp thông
qua hệ thống báo cáo tài chính
167. 18/12/15 167
Báo cáo tài chính là những báo cáo tổng hợp về
tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình tài chính và kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Báo cáo tài chính là tài liệu cung cấp những
thông tin quan trọng cho chủ doanh nghiệp và các nhà
đầu tư, người mua, người bán, các cơ quan quản lý, cơ
quan thuế... Mỗi đối tượng quan tâm đến báo cáo tài
chính trên những giác độ và phạm vi khác nhau
Báo cáo tài chính phản ánh theo một cấu trúc
chặt chẽ tình hình tài chính, kết quả kinh doanh của một
doanh nghiệp
169. 18/12/15 169
5.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng
hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có
và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại
một thời điểm nhất định.
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
Khái niệm
170. 18/12/15 170
5.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Số liệu trên Bảng cân đối kế toán cho biết toàn
bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp theo cơ cấu
của tài sản, nguồn vốn và cơ cấu nguồn vốn hình
thành các tài sản đó. Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán
có thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính
của doanh nghiệp.
Mục đích
171. 18/12/15 171
5.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Kết cấu
Tài sản
ngắn hạn
Tài sản
Dài hạn
Nợ phải trả
VCSH
TAØI
SAÛN
NGUOÀN
VOÁN
=
173. 18/12/15 173
5.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TAØI
SAÛN
NGUOÀN
VOÁN
Tại một doanh nghiệp vào ngày 31/12/200N có các tài liệu sau (đơn vị:
1.000 đồng):
I. Tài sản của doanh nghiệp bao gồm:
1. Tiền mặt 40.000
2. Tiền gửi Ngân hàng 800.000
3. Nguyên vật liệu 500.000
4. Công cụ, dụng cụ 60.000
5. Hàng hóa 100.000
6. Tài sản cố định hữu hình 5.000.000
II. Nguồn vốn của doanh nghiệp bao gồm:
1. Vay ngắn hạn 600.000
2. Phải trả cho người bán 200.000
3. Phải trả khác 50.000
4. Nguồn vốn kinh doanh 5.600.000
5. Quỹ đầu tư phát triển 50.000
Xét ví dụ
174. 18/12/15 174
5.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TAØI
SAÛN
TÀI SẢN MS TM Số cuối năm Số
đầu năm
1 2 3 4 5
A- TÀI S N NG N H NẢ Ắ Ạ
(100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
IV. Hàng tồn kho 140
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
B – TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240
+ 250 + 260) 200
I- Các khoản phải thu dài hạn 210
II. Tài sản cố định 220
III. Bất động sản đầu tư 240 V.12
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250
V. Tài sản dài hạn khác 260
T NG C NG TÀI S N (270 = 100 + 200)Ổ Ộ Ả 270
175. 18/12/15 175
5.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TAØI
SAÛN
NGUỒN VỐN MS TM Số cuối
năm
Số
đầu năm
A- N PH I TR 300 = 310 + 330)Ợ Ả Ả 300
I. Nợ ngắn hạn 310
II. Nợ dài hạn 330
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400
I. Vốn chủ sở hữu 410 V.2
2
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
TC NGU N V N(440 = 300 + 400)Ồ Ố 440
177. 18/12/15 177
5.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TAØI
SAÛN
Söï bieán ñoäng cuûa BCÑKT trong quaù
trình hoaït ñoäng cuûa doanh nghieäp (tính
caân ñoái cuûa BCÑKT)
Các trường hợp sau:
•Ảnh hưởng 1 bên tài sản
•Ảnh hưởng 1 bên nguồn vốn
•Ảnh hưởng 2 bên TS, NV (tăng)
•Ảnh hưởng 2 bên TS, NV (giảm)
186. 18/12/15 186
5.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
TAØI
SAÛN
Khái niệm, mục đích, kết cấu
Phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp, bao gồm kết quả kinh
doanh và kết quả khác.
Khái niệm
•Căn cứ Báo cáo kết quả HĐKD của năm trước
•Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán
chi tiết trong kỳ dùng cho các khoản từ loại 5 đến
loại 9
Cơ sở lập
187. 18/12/15 187
5.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
TAØI
SAÛN
Báo cáo gồm có 5 cột:
Cột số 1: Các chỉ tiêu báo cáo;
Cột số 2: MS của các chỉ tiêu tương ứng
Cột số 3: Số hiệu tương ứng với các chỉ tiêu của báo
cáo này được thể hiện chỉ tiêu trên Bản thuyết minh
báo cáo tài chính;
Cột số 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;
Cột số 5: Số liệu của năm trước (để so sánh);
Kết cấu
189. 18/12/15 189
5.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
TAØI
SAÛN
Theo chuẩn mực kế toán 21- Trình bày BCTC, Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh phải bao gồm các
khoản mục chủ yếu sau đây:
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ;
2. Các khoản giảm trừ;
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ;
4. Giá vốn hàng bán;
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ;
6. Doanh thu hoạt động tài chính;
7. Chi phí tài chính;
8. Chi phí bán hàng;
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp;
190. 18/12/15 190
5.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
TAØI
SAÛN
Theo chuẩn mực kế toán 21- Trình bày BCTC, Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh phải bao gồm các
khoản mục chủ yếu sau đây:
10. Thu nhập khác;
11. Chi phí khác;
12. Lợi nhuận khác
13. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh;
14. Thuế thu nhập doanh nghiệp;
15. Lợi nhuận sau thuế;
191. 18/12/15 191
Chương 6
PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ
KIỂM KÊ VÀ SỔ KẾ TOÁN
6.1 Khái niệm chứng từ
6.2 Tính pháp lý của chứng từ
6.3 Các yếu tố cơ bản của chứng từ
6.4 Phân lọai chứng từ
6.5 Trình tự luân chuyển chứng từ
192. CHỨNG TỪ KẾ TOÁNCHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Khái niệm: chứng từ kế toán là những giấy tờ và
vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế
toán.
Lập chứng từ là khâu đầu tiên trong toàn bộ công
tác kế toán → ảnh hưởng đầu tiên và trực tiếp đến
chất lượng kế toán.
193. Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lý của
nghiệp vụ KT, phát hiện vi phạm hành vi
tham ô, lãng phí để ngăn chặn kịp thời.
Là căn cứ pháp lý cho những số
liệu ghi trong sổ kế toán và các
số liệu thông tin kinh tế của
doanh nghiệp
Là cơ sở để xác định người chịu
trác nhiệm vật chất liên quan đến
nghiệp vụ kinh tế phát sinh
194. 2BIS LEÂ LÔÏI , F2,Q1, TP.HCM
COÂNG TY TNHH X
ĐTDĐ Sony1 Cái
030 106 9871
10 5.000.000
50.000.0
00
10
50.000.000
Ñoàng
5.000.000
Ñoàng
55.000.000
(Naêm möôi n m trieäu ñoàng chaün)ă
M uẫ
ch ngứ
từ
195. Các y u t c b n c a ch ng tế ố ơ ả ủ ứ ừCác y u t c b n c a ch ng tế ố ơ ả ủ ứ ừ
Tên gọi của chứng từ
Số hiệu của chứng từ
Tên gọi, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ.
Tên gọi, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ.
Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Các chỉ tiêu vế số lượng và giá trị
Chữ ký của người lập, người duyệt và những người có liên
quan.
198. Ký ch ng t k toánứ ừ ếKý ch ng t k toánứ ừ ế
Vieäc kyù chöùng töø keá toaùn phaûi ñuùngVieäc kyù chöùng töø keá toaùn phaûi ñuùng
theo quy ñònh trong Ñieàu 20 cuûa Luaät keátheo quy ñònh trong Ñieàu 20 cuûa Luaät keá
toaùn;toaùn;
Chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký.
Chữ ký trên chứng từ kế toán phải do người có thẩm
quyền hoặc người được ủy quyền ký. Nghiêm cấm ký
chứng từ kế toán khi chưa đủ nội dung chứng từ thuộc
trách nhiệm của người ký.
Chứng từ kế toán chi tiền phải do người có thẩm quyền
ký duyệt chi và kế toán trưởng hoặc người được ủy
quyền ký trước khi thực hiện.
199. Trình tự xử lý chứng từTrình tự xử lý chứng từ
Kiểm tra chứng từ
Hoàn chỉnh chứng từ
Tổ chức luân chuyển chứng từ
Bảo quản chứng từ
☺
200. Kiểm tra chứng từKiểm tra chứng từ
Nội dung nghiệp vụ kinh tế phản ánh trong
chứng từ hợp pháp không?
Chứng từ có đầy đủ yếu tố cần thiết đã quy
định không?
Việc tính toán trong chứng từ có chính xác,
rõ ràng không?
☺
201. Hoàn chỉnh chứng từHoàn chỉnh chứng từ
Ghi giá cho những chứng từ chưa có giá
tiền theo đúng nguyên tắc tính giá theo
quy định hiện hành.
Phân loại chứng từ theo từng loại nghiệp
vụ kinh tế từng thời điểm phát sinh phù
hợp với yêu cầu ghi sổ kế toán.
Lập định khoản kế toán hoặc lập chứng từ
ghi sổ.
☺
202. Tổ chức luân chuyển chứng từTổ chức luân chuyển chứng từ
Tổ chức luân chuyển chứng từ là việc xác
định đường đi cụ thể của từng loại chứng từ:
Chứng từ phải đi qua các bộ phận nào, bộ
phận nào có nhiệm vụ kiểm tra, xử lý và ghi
sổ kế toán, thời gian hoàn thành nhiệm vụ
đó, bộ phận nào được phép lưu trữ chứng từ.
☺
203. Bảo quản chứng từBảo quản chứng từ
QQuy định ở khoản 5 điều 40 của Luật Kế toánuy định ở khoản 5 điều 40 của Luật Kế toán
Tối thiểu 5 năm đối với tài liệu kế toán dùng cho quản
lý, điều hành của đơn vị kế toán, gồm cả chứng từ kế
toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập
báo cáo tài chính;
Tối thiểu 10 năm đối với chứng từ kế toán sử dụng
trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính, sổ
kế toán và báo cáo tài chính năm, trừ trường hợp pháp
luật có quy định khác;
Lưu trữ vĩnh viễn đối với tài liệu kế toán có tính sử
liệu, có ý nghĩa về kinh tế, an ninh, quốc phòng.
☺
204. 18/12/15 204
Chương 7
SỔ KẾ TOÁN VÀ CÁC HÌNH THỨC
KẾ TOÁN
7.1 Sổ kế toán
7.2 Kỷ thuật ghi sổ, sửa sổ kế toán
7.3 Các hình thức kế toán
205. 7.1 S k toán:ổ ế
Nh ng t s theo m u nh t đ nh có liên h ch t chữ ờ ổ ẫ ấ ị ệ ặ ẽ
v i nhau dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t theoớ ể ệ ụ ế
đúng ph ng pháp k toán trên c s s li u c aươ ế ơ ở ố ệ ủ
ch ng t g cứ ừ ố
Ph ng ti n đ h th ng hóa thông tin theo t ng đ iươ ệ ể ệ ố ừ ố
t ng k toán ph c v cho công tác k toán và côngượ ế ụ ụ ế
tác qu n lý trong quá trình ho t đ ng SX kinh doanhả ạ ộ
c a đ n vủ ơ ị
206. Các lo i s k toán:ạ ổ ế
S k toán t ng h p, g m: S Nh t ký, S Cái.ổ ế ổ ợ ồ ổ ậ ổ
S k toán chi ti t, g m: S , th k toán chi ti t.ố ế ế ồ ổ ẻ ế ế
207. S k toán t ng h pổ ế ổ ợ
S Nh t ký dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t , tài chínhổ ậ ể ệ ụ ế
phát sinh trong t ng k k toán và trong m t niên đ k toánừ ỳ ế ộ ộ ế
theo trình t th i gian và quan h đ i ng các tài kho n c aự ờ ệ ố ứ ả ủ
các nghi p v đó. S li u k toán trên s Nh t ký ph n ánhệ ụ ố ệ ế ổ ậ ả
t ng s phát sinh bên N và bên Có c a t t c các tài kho nổ ố ợ ủ ấ ả ả
k toán s d ng doanh nghi p.ế ử ụ ở ệ
S Nh t ký ph i ph n ánh đ y đ các n i dung sau:ổ ậ ả ả ầ ủ ộ
Ngày, tháng ghi s ;ổ
S hi u và ngày, tháng c a ch ng t k toán dùng làm căn cố ệ ủ ứ ừ ế ứ
ghi s ;ổ
Tóm t t n i dung c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh;ắ ộ ủ ệ ụ ế
S ti n c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh.ố ề ủ ệ ụ ế
208. S k toán t ng h pổ ế ổ ợ
S Cái dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t , tài chính phátổ ể ệ ụ ế
sinh trong t ng k và trong m t niên đ k toán theo các tàiừ ỳ ộ ộ ế
kho n k toán đ c quy đ nh trong ch đ tài kho n k toánả ế ượ ị ế ộ ả ế
áp d ng cho doanh nghi p. S li u k toán trên S Cái ph nụ ệ ố ệ ế ổ ả
ánh t ng h p tình hình tài s n, ngu n v n, tình hình và k t quổ ợ ả ồ ố ế ả
ho t đ ng SX , kinh doanh c a doanh nghi p.ạ ộ ủ ệ
S Cái ph i ph n ánh đ y đ các n i dung sau:ổ ả ả ầ ủ ộ
Ngày, tháng ghi s ;ổ
S hi u và ngày, tháng c a ch ng t k toán dùng làm căn cố ệ ủ ứ ừ ế ứ
ghi s ;ổ
Tóm t t n i dung c a NVKT, tài chính phát sinh;ắ ộ ủ
S ti n c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh ghi vào bênố ề ủ ệ ụ ế
N ho c bên Có c a tài kho n.ợ ặ ủ ả
209. S , th k toán chi ti tổ ẻ ế ế
S k toán chi ti t dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t , tàiổ ế ế ể ệ ụ ế
chính phát sinh liên quan đ n các đ i t ng k toán c n thi tế ố ượ ế ầ ế
ph i theo dõi chi ti t theo yêu c u qu n lý. S li u trên s kả ế ầ ả ố ệ ổ ế
toán chi ti t cung c p các thông tin ph c v cho vi c qu n lýế ấ ụ ụ ệ ả
t ng lo i tài s n, ngu n v n, doanh thu, chi phí ch a đ c ph nừ ạ ả ồ ố ư ượ ả
ánh trên s Nh t ký và S Cái.ổ ậ ổ
S l ng, k t c u các s k toán chi ti t không quy đ nh b tố ượ ế ấ ổ ế ế ị ắ
bu c. Các doanh nghi p căn c vào quy đ nh mang tính h ngộ ệ ứ ị ướ
d n c a Nhà n c v s k toán chi ti t và yêu c u qu n lýẫ ủ ướ ề ổ ế ế ầ ả
c a doanh nghi p đ m các s k toán chi ti t c n thi t, phùủ ệ ể ở ổ ế ế ầ ế
h p.ợ
210. H th ng s k toánệ ố ổ ế
M i đ n v k toán ch có m t h th ng s k toán chính th c vàỗ ơ ị ế ỉ ộ ệ ố ổ ế ứ
duy nh t cho m t k k toán năm. Doanh nghi p ph i căn cấ ộ ỳ ế ệ ả ứ
vào h th ng tài kho n k toán áp d ng t i doanh nghi p vàệ ố ả ế ụ ạ ệ
yêu c u qu n lý đ m đ các s k toán t ng h p và s kầ ả ể ở ủ ổ ế ổ ợ ổ ế
toán chi ti t c n thi tế ầ ế
211. Trách nhi m c a ng i gi và ghi s k toánệ ủ ườ ữ ổ ế
S k toán ph i đ c qu n lý ch t ch , phân công rõ ràngổ ế ả ượ ả ặ ẽ
trách nhi m cá nhân gi và ghi s . S k toán giao cho nhânệ ữ ổ ổ ế
viên nào thì nhân viên đó ph i ch u trách nhi m v nh ng đi uả ị ệ ề ữ ề
ghi trong s và vi c gi s trong su t th i gian dùng s .ổ ệ ữ ổ ố ờ ổ
Khi có s thay đ i nhân viên gi và ghi s , k toán tr ng ph iự ổ ữ ổ ế ưở ả
t ch c vi c bàn giao trách nhi m qu n lý và ghi s k toánổ ứ ệ ệ ả ổ ế
gi a nhân viên c và nhân viên m i. Biên b n bàn giao ph iữ ũ ớ ả ả
đ c k toán tr ng ký xác nh n.ượ ế ưở ậ
212. Ghi s k toán b ng tay ho c b ng máy vi tínhổ ế ằ ặ ằ
Đ n v k toán đ c ghi s k toán b ng tay ho c ghi s kơ ị ế ượ ổ ế ằ ặ ổ ế
toán b ng máy vi tính.ằ
Tr ng h p ghi s b ng tay ph i theo m t trong các hình th cườ ợ ổ ằ ả ộ ứ
k toán và m u s k toán theo quy đ nh. Đ n v đ c mế ẫ ổ ế ị ơ ị ượ ở
thêm các s k toán chi ti t theo yêu c u qu n lý c a đ n v .ổ ế ế ầ ả ủ ơ ị
213. Ghi s k toán b ng tay ho c b ng máy vi tínhổ ế ằ ặ ằ
Tr ng h p ghi s k toán b ng máy vi tính thì doanh nghi pườ ợ ổ ế ằ ệ
đ c l a ch n mua ho c t xây d ng hình th c k toán trênượ ự ọ ặ ự ự ứ ế
máy vi tính cho phù h p. Hình th c k toán trên máy vi tính ápợ ứ ế
d ng t i doanh nghi p ph i đ m b o các yêu c u sau:ụ ạ ệ ả ả ả ầ
- Có đ các s k toán t ng h p và s k toán chi ti t c n thi tủ ổ ế ổ ợ ổ ế ế ầ ế
đ đáp ng yêu c u k toán theo quy đ nh. Các s k toánể ứ ầ ế ị ổ ế
t ng h p ph i có đ y đ các y u t theo quy đ nh c a Ch đổ ợ ả ầ ủ ế ố ị ủ ế ộ
s k toán.ổ ế
- Th c hi n đúng các quy đ nh v m s , ghi s , khóa s và s aự ệ ị ề ở ổ ổ ổ ử
ch a s k toán theo quy đ nh c a Lu t K toán, các văn b nữ ổ ế ị ủ ậ ế ả
h ng d n thi hành Lu t K toán và quy đ nh t i Ch đ kướ ẫ ậ ế ị ạ ế ộ ế
toán này.
214. 7.2 K thu t ghi s , s a s k toán:ỷ ậ ổ ử ổ ế
M sở ổ
S k toán ph i m vào đ u k k toán năm. Đ i v i doanhổ ế ả ở ầ ỳ ế ố ớ
nghi p m i thành l p, s k toán ph i m t ngày thành l p.ệ ớ ậ ổ ế ả ở ừ ậ
Ng i đ i di n theo pháp lu t và k toán tr ng c a doanhườ ạ ệ ậ ế ưở ủ
nghi p có trách nhi m ký duy t các s k toán ghi b ng tayệ ệ ệ ổ ế ằ
tr c khi s d ng, ho c ký duy t vào s k toán chính th cướ ử ụ ặ ệ ổ ế ứ
sau khi in ra t máy vi tính.ừ
S k toán ph i dùng m u in s n ho c k s n, có th đóngổ ế ả ẫ ẵ ặ ẻ ẵ ể
thành quy n ho c đ t r i. Các t s khi dùng xong ph iể ặ ể ờ ờ ờ ổ ả
đóng thành quy n đ l u trể ể ư ữ.
215. 7.2 K thu t ghi s , s a s k toán:ỷ ậ ổ ử ổ ế
Ghi sổ
Vi c ghi s k toán nh t thi t ph i căn c vào ch ng t k toánệ ổ ế ấ ế ả ứ ứ ừ ế
đã đ c ki m tra b o đ m các quy đ nh v ch ng t k toán.ượ ể ả ả ị ề ứ ừ ế
M i s li u ghi trên s k toán b t bu c ph i có ch ng t kọ ố ệ ổ ế ắ ộ ả ứ ừ ế
toán h p pháp, h p lý ch ng minh.ợ ợ ứ
Khoá sổ
Cu i k k toán ph i khoá s k toán tr c khi l p báo cáo tàiố ỳ ế ả ổ ế ướ ậ
chính. Ngoài ra ph i khoá s k toán trong các tr ng h pả ổ ế ườ ợ
ki m kê ho c các tr ng h p khác theo quy đ nh c a phápể ặ ườ ợ ị ủ
lu t.ậ
216. 7.2 K thu t ghi s , s a s k toán:ỷ ậ ổ ử ổ ế
S a ch a s k toánử ữ ổ ế
S a ch a trong tr ng h p ghi s k toán b ng tayử ữ ườ ợ ổ ế ằ
Ph ng pháp c i chínhươ ả
Ph ng pháp ghi s âm (còn g i Ph ng pháp ghi đ )ươ ố ọ ươ ỏ
Ph ng pháp ghi b sungươ ổ
217. S a ch a trong tr ng h p ghi s k toán b ng máy viử ữ ườ ợ ổ ế ằ
tính
Tr ng h p phát hi n sai sót tr c khi báo cáo tài chính nămườ ợ ệ ướ
n p cho c quan nhà n c có th m quy n thì ph i s a ch aộ ơ ướ ẩ ề ả ử ữ
tr c ti p vào s k toán c a năm đó trên máy vi tính;ự ế ổ ế ủ
Tr ng h p phát hi n sai sót sau khi báo cáo tài chính năm đãườ ợ ệ
n p cho c quan Nhà n c có th m quy n thì ph i s a ch aộ ơ ướ ẩ ề ả ử ữ
tr c ti p vào s k toán c a năm đã phát hi n sai sót trên máyự ế ổ ế ủ ệ
vi tính và ghi chú vào dòng cu i c a s k toán năm có sai sót;ố ủ ổ ế
Các tr ng h p s a ch a khi ghi s k toán b ng máy vi tínhườ ợ ử ữ ổ ế ằ
đ u đ c th c hi n theo “Ph ng pháp ghi s âm” ho cề ượ ự ệ ươ ố ặ
“Ph ng pháp ghi b sung” .ươ ổ
218. 7.3 Các hình th c k toán:ứ ế
Doanh nghi p đ c áp d ng m t trong năm hình th c k toánệ ượ ụ ộ ứ ế
sau:
Hình th c k toán Nh t ký chung;ứ ế ậ
Hình th c k toán Nh t ký - S Cái;ứ ế ậ ổ
Hình th c k toán Ch ng t ghi s ;ứ ế ứ ừ ổ
Hình th c k toán Nh t ký- Ch ng t ;ứ ế ậ ứ ừ
Hình th c k toán trên máy vi tính..ứ ế