SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 80
Descargar para leer sin conexión
• GS. TS. ÑAËNG VAÏN PHÖÔÙC
• ÑAÏI HOÏC Y DÖÔÏC TP HCM
Vai troø caùc daáu aán sinh
hoïc (biomarkers) trong
bệnh ly Tim maïch
2
XÔ VÖÕA ÑOÄNG MAÏCH: BEÄNH TOAØNTHAÂN
Foam
Cells
Fatty
Streak
Intermediate
Lesion Atheroma
Fibrous
Plaque
Complicated
Lesion/Rupture
Endothelial Dysfunction
Smooth muscle
and collagen
From first decade From third decade From fourth decade
Growth mainly by lipid accumulation
Thrombosis,
hematoma
Adapted from Stary HC et al. Circulation 1995;92:1355-1374.
Atherosclerosis Timeline
Atherosclerosis Timeline
Foam
Cells
Fatty
Streak
Intermediate
Lesion Atheroma
Fibrous
Plaque
Complicated
Lesion/Rupture
From first decade From third decade From fourth decade
Endothelial Dysfunction
Proinflammatory
Cytokines
IL-6
TNFa
Plaque
Destabilization
MMP-9*
MPO*
ICAM
VCAM
Plaque Rupture
sCD40L*
PIGF*
PAPP-A*
Acute
Phase
Reactants
CRP
Ischemia
IMA*
FFAu*
Choline*
Necrosis
cTnT
cTnI
Myocardial
Dysfunction
BNP
NT-proBNP
Vascular imflammation: (biochemical profile in ACS patients)
TÖÔNG TAÙC PHÖÙC TAÏP GIÖÕA CAÙC TEÁ BAØO
TRONG SÖÏ HÌNH THAØNH XÔ VÖÕA
J deLemos, Univ of Texas SW
Các dấu ấn trong bệnh lý tim mạch
Hoại tử
Thiếu máu Mảng xơ vữa
Huyết khối
Kích hoạt
nội mạc
Viêm
Kích hoạt
Hormon thần kinh
Loạn nhịp
Vai trò các dấu ấn sinh học
NT-proBNP, hsTroponin T,
Lipoprotein(a),
high sensitive CRP &
Homocysteine
Các yếu tố nguy cơ đối với
bệnh tim mạch
•Các YTNC truyền thống như cholesterol cao và
huyết áp cao, được dùng trong mô hình dự báo
nguy cơ như Framingham, PROCAM hoặc
SCORE chưa đủ để nhận diện tất cả các BN nguy
cơ, do vậy lâm sàng cần tìm kiếm thêm một số
công cụ chẩn đoán khác để dự báo nguy cơ3,4
• Khoảng 20-50% BN bệnh mạch vành nhưng không tăng bất kỳ YTNCtruyền thống
nào1,2
• Trong nhiều trường hợp NMCT (MI) là biểu hiện đầu tiên của biến chứng XVMM3
Các yếu tố nguy cơ (YTNC) truyền thống chưa
đủ để nhận diện tất cả bệnh nhân nguy cơ
1. Cook NR et al, Ann Intern Med 2006 Jul 4;145(1):21-9
2. Gupta S et al, Indian J Endocrinol Metab. 2013 Sep;17(5):806-14
3. Koenig W et al, Int J Cardiol, 2013 Oct 15;168(6):5126-34
4. Sachdeva A et al, 2009 Am Heart J 157, 111–117
5. David A et al, Circulation. 2010;121:2681-2691
Framingham1
Total Cholesterol
HDL Cholesterol
Smoking
Blood pressure
Age
Gender
PROCAM2
Smoking
Blood pressure
Age
Gender
Weight
Height
Score3
Smoking
Blood pressure
Age
Gender
Cholesterol
Các kiểu dự báo nguy cơ hiện tại sử dụng hạn chế một vài biến số.
Tổng quan các kiểu dự báo nguy cơ hiện tại
1. http://cvdrisk.nhlbi.nih.gov/
2. http://www.chd-taskforce.com/procam_interactive.html
3. http://www.escardio.org/communities/EACPR/toolbox/health-professionals/Pages/SCORE-Risk-Charts.aspx
Ba yếu tố nguy cơ (YTNC) mới đối với
bệnh tim mạch được xác định là những
YTNC độc lập trong dự báo tiến triển
bệnh tim mạch.
• Homocysteine (HCY)
• Lipoprotein (a) (Lpa)
• High sensitive C- Reactive Protein
(hsCRP)
Kết hợp với HDL và LDL, ba
YTNC mới tạo thành lập mô
hình mới dẫn đến cải thiện dự
báo nguy cơ đ/v bệnh tim mạch1
… thành lập một profile nguy cơ
mới và một bảng XN mới đem
lại giá trị chẩn đoán tốt hơn cho
bệnh tim mạch.1
Thêm các biến số có thể cải thiện dự báo nguy cơ
Lp(a), hsCRP và HCY
1. Jean-Charles Fruchart, Circulation. 2004;109:III-15-III-19
Các YTNC truyền thống không mô tả tất cả
tử vong do bệnh tim mạch
Cải thiện dự báo nguy cơ qua việc mở rộng profile nguy
cơ
Sử dụng các YTNC thông thường như cholesterol, huyết áp, béo
phì và hút thuốc, chưa đủ để xác định một tỷ lệ mong muốn (30%)
người có nguy cơ bệnh tim mạch.1 Kết hợp với các YTNC khác
như Lp(a), HCY, và hsCRP trong bảng xét nghiệm chẩn đoán giúp
cải thiện dự báo nguy cơ cho từng cá thể.2
1. Jean-Charles Fruchart, Circulation. 2004;109:III-15-III-19
2. Fruchart, J.C, Circulation 109 (23 Suppl 1), III15–III19
ACUTE PHASE REACTANTS
C-REACTIVE PROTEIN (CRP)
P. Ridker
CẤU TRUÚC CỦA CRP
Nguồn: Ridker PM et al. N Engl J Med 2000;342:836-843
hs-CRP & Atherosclerosis
CRP SIÊU NHẠY VÀ NGUY CƠ NHỖI
MÁU CƠ TIM CẤP TRONG TƢƠNG LAI
P<0.001
P<0.001
P=0.03
Tứ phân vị CRP siêu nhạy
P < 0.001
NguycơtươngđốiRR
Nguồn: Ridker et al, N Engl J Med. 1997;336:973–979.
0
1
2
3
1 2 3 4
CRP VÀ TỈ LỆ TỬ VONG TRONG HỘI
CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP
Nguồn: Nghiên cứu FRISC (2000), NEJM,343:1139
Nghieân cöùu PROVE IT: Beänh nhaân coù möùc LDL-C vaø
CRP thaáp nhaát seõ coù ít nguy cô taùi phaùt caùc bieán coá hôn
Adapted from Ridker PM et al. N Engl J Med. 2005;352:20-28; Ridker PM et al. Presented at AHA Scientific Sessions; 2004.
LDL-C >70 mg/dL, CRP >2 mg/L
LDL-C <70 mg/dL, CRP >2 mg/L
Follow-up (years)
LDL-C <70 mg/dL, CRP <2 mg/L
LDL-C 70 mg/dL, CRP <2 mg/L
0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.50.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.50.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5
0.00
0.04
0.02
0.06
0.08
0.10
LDL-C <70 mg/dL, CRP <1 mg/L
Phân loại lại Framingham Heart Study
CRP cải thiện phân loại nguy cơ
Total CVD
(P=0.014)
HSCRP
Hard CHD
(P=0.009)
5.6%
11.8%
Net
reclassification
improvement
Framingham Study
1. ESC guidelines khuyến cáo hsCRP có thể được chỉ định để
đánh giá nguy cơ nhũng BN có profile nguy cơ tim mạch
trung bình hoặc bất thường.1
2. Nếu nguy cơ trung bình (10%-20%) và vẫn chưa chắc chắn
sử dụng liệu pháp phòng ngừa như statins hoặc aspirin, khi
đó đo hsCRP có thể hữu ích để phân tầng nguy cơ thêm
thành phân nhóm nguy cơ cao hơn hay thấp hơn.2
3. Sử dụng thêm hsCRP giúp xác định BN có bệnh tim mạch
mà không biết trước là những người có nguy cơ tuyệt đối
cao hơn là dự báo bởi các YTNC chính, đặc biệt là những
BN nguy cơ trung bình (vd: 10% đến 20% nguy cơ bệnh
mạch vành trong 10 nắm tới). Kết quả có thể hướng dẫn BS
chẩn đoán đánh giá thêm hoặc quyết định điều trị.3
Sử dụng hsCRP được khuyến cáo bởi các guidelines
hsCRP cải thiện dự báo nguy cơ bệnh tim mạch
Homocysteine (HCY) là dấu
ấn nguy cơ sớm để xác định
BN nguy cơ cao
TAÊNG HOMOCYSTEINE MAÙU
SAÛN PHAÅM COÙ TÍNH OXY HOAÙ
RLCN NOÄI MAÏC
OXY HOAÙ LDL-CTAÊNG SINH CÔ TRÔN
MAÏCH MAÙU
XÔ VÖÕA ÑOÄNG MAÏCH
PEROXIDE HOAÙ LIPID
Homocysteine (HCY) là dấu ấn nguy cơ
sớm để xác định BN nguy cơ cao
Giảm nhẹ homocysteine
dự báo giảm đến 25 %
nguy cơ bệnh tim mạch. 1
Elevated levels of blood
homocysteine is a potent
independent risk factor for vascular
disease in the general population.1-4
Independent risk factor for vascular disease
in the general population
Proven by numerous clinical and epidemiologic studies
Liên quan giữa homocysteine và đột quỵ
Dự báo tin cậy tái phát đột quỵ do thiếu máu cục bộ1
HCY là dấu hiệu dự báo tin
cậy tái phát đột quỵ do TMCB.
Boysen và CS đã chứng minh
mối quan hệ giữa HCY và đột
quỵ. Tăng HCY trong vòng 24
giờ là yếu tố dự báo nguy cơ
độc lập đột quỵ tái phát. Thấy
rằng ở 105 bệnh nhân tăng
đáng kể HCY đã xảy ra đột
quỵ tái phát trong thời gian
theo dõi nhiều hơn những
người không bị tái phát. Tỉ lệ
trung bình là 13.4 so với 11.8
(hình).
Homocysteine là yếu tố nguy cơ độc lập đ/v
xơ vữa động mạch và thuyên tắc huyết khối
Được chứng minh bởi nhiều n/c lâm sàng và dịch tễ
học
Rất nhiều n/c lâm sàng và dịch tễ học đã chứng minh tăng
homocystein là yếu tố nguy cơ độc lập và phụ thuộc vào
nồng độ đối với xơ vữa động mạch và thuyên tắc huyết
khối.1
Ví dụ, tăng homocystein vừa phải quan sát thấy ở 12 – 47
% BN có bệnh lý thuyên tắc mạch vành, mạch máu não
hoặc mạch máu ngoại vi.2
Homocysteine as a risk factor for vascular disease
Relationship with classical heart risk factors
Graham, et al., (1997) examined the interactions between elevated HCY and conventional risk factors in a multi-center European case-
control study involving 750 cases of atherosclerotic vascular disease and 800 controls of both sexes younger than 60 years old. This study
found that the increased fasting HCY level showed supra-additive effects on risk in both smokers and hypertensive subjects, especially in
women. The authors concluded that an increased plasma HCY level confers an independent risk of vascular disease similar to that of
smoking or hyperlipidemia. Synergistic effects on risk were observed between elevated HCY and smoking and hypertension, respectively
(Figure).1
Homocysteine là dấu hiệu dự báo tin cậy tử
vong liên quan đến tim mạch
Tỷ lệ tử vong tăng gấp đôi khi nồng độ HCY cao gấp hai
lần
Các nghiên cứu tiến cứu đã chứng minh nồng độ HCY là dấu hiệu dự báo tin cậy tử vong liên quan đến tim mạch (Hình). Nygard, et al.,
(N.Engl. J. 337: 230-6, 1997), cho thấy Tỷ lệ tử vong tăng gấp đôi khi nồng độ HCY cao gấp hai lần (Bảng). 1
Khuyến cáo của AACC
Đo HCY ở “bệnh nhân nguy cơ cao” đã
được khuyến cáo1
1.BN bệnh tim mạch (đặc biệt những người có
bệnh thuyên tắc động mạch, giai đoạn sớm
của bệnh hoặc không có các YTNC khác)
2.BN có nguy cơ cao bị bệnh tim mạch (vd: có
tiên sụ gia đình rõ ràng)
• Levels of Lp(a) can vary
up to 1,000-fold among
individuals and ethnic
groups1
• 35 apo(a) isoforms have
been detected in human
plasma, which are
responsible for Lp(a) size
heterogeneity1
• Determining Lp(a) mass
(mg/dl) instead of
concentration (nmol/L)
may lead to a wrong Lp(a)
patient value3,4
• In a study including 2,556
patients, 6% of patients
wrongly classified when
results were reported in
mg/dl compared to the
reference method
(nmol/L)2
The Lp(a) size polymorphism poses diagnostic
challenges
Genetic evidence of a causal role for Lp(a) in CVD
• Lp(a) được xét nghiệm chung với các
YTNC khác để dự báo nguy cơ bị HCVC
trong tương lai1
• Lp(a) gần đây được xem là một trong các
dấu ấn sinh học dự báo tốt nhất BN bị
HCVC không ST chênh1
• Do tính đa dạng của phân tử Lp(a) và thiếu sự
chuẩn hóa, các nghiên cứu trước đây cho các
kết quả khác nhau2
Lp(a) là dấu hiệu dự báo nguy cơ tin cậy HCVC
Sau tiền sử NMCT, Lp(a) là dấu hiệu dự báo HCVC tốt nhất
New test panel offers better diagnostic value for CVD
Promising independent risk factors: HCY, Lp (a) &
hsCRP
hsCRP
Lp(a)
HCY Conventional risk factors do not account for
all mortality from CVD. 30% mortality
associated with CVD occurs in individuals
without conventional risk factors such as
HDL, LDL, hypertension, smoking, and
obesity.
… form a new risk profile and a new
test panel that offers better diagnostic
value for CVD.
These 3 new risk factors for heart disease…
… in combination with
conventional analysis…
HDL LDL
MYOCARDIAL DYSFUNCTION
B-Type NATRIURETIC PEPTIDE (BNP)
N- Terminal pro BNP (NT- pro BNP)
NT-proBNP
High medical value for Heart
Failure diagnosis,therapy …and
more
NT-proBNP
Released from the heart
NT-proBNP
BNPBlood
Inactive protein
Longer half life (60 to 120 min)
Higher sensitivity
Level directly correlates with level of overstretching of heart muscle
Active protein
Shorter half life (20 min)
 WALL
STRESS
proBNP1-108
Heart
 Normal heart
The natriuretic peptides:
Release from the heart
The normal heart secretes (NT-pro)
ANP and to a smaller extend also
(NT-pro)BNP.
Note: That might be one reason,
why (NT-pro)BNP is detected
in the blood of healthy people
ANP
NT-proANP
BNP
NT-proBNP
In heart failure, (NT-pro)ANP and - to a much higher
extend - (NT-pro)BNP is released resulting in a higher
concentration gradient between the normal and the
failing heart. Therefore, (NT-pro)BNP has a better
clinical sensitivity than (NT-pro)ANP.
Note: In heart failure the ventricle is enlarged, this
is called hypertrophy
 Heart failure
BNP
NT-proBNP
ANP
NT-proANP
hypertrophy
Mối tương quan mật thiết giữa nồng độ NT-
proBNP & Phân độ NYHA trên bệnh nhân suy tim
•NT-proBNP giúp bạn xác định được mức độ nghiêm trọng của suy tim. Có mối liên quan
mật thiết giữa nồng độ NT-proBNP và bảng phân loại suy tim NYHA giúp phân biệt một
cách đáng tin cậy những bệnh nhân rối loạn chức năng tâm thất.
Suy tim mạn Suy tim cấp
Noàng ñoä BNP trong suy tim
TL : Morrison LK et al. J Am Coll Cardiol 2002 ; 39 : 202
do
Suy tim vaø khoù thôû khoâng do
tim
TL: Shapiro BP et al. Mayo Clin
Proc 2003; 78: 481 - 486
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
Acute HF (N=209)No prior HF (N=355) Prior HF (N=35)
Not acute HF (N=390)
Januzzi et al, Am J Cardiol 2005;95:948
NT-proBNP(pg/mL)
P<0.001
Results
NT-proBNP Levels
46
VAI TROØ CUÛA BNP TRONG CHAÅN ÑOAÙN SUY TIM
BNP & phaân ñoä suy tim theo NYHA
BNP & phaân ñoä suy tim theo NYHA
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
1-Specificity (False Positives)
Sensitivity(TruePositives)
Đánh giá lâm sàng, AUC=0.90
NT-proBNP, AUC=0.94
NT-proBNP versus Clinical Judgment, p=0.006
Kết hợp, AUC=0.96
Combined versus NT-proBNP, p=0.04
Combined versus Clinical Judgment, p<0.001
NT-proBNP: Giúp chẩn đoán suy tim cấp
chính xác
Interpretation of NT-proBNP values in patients
presenting with acute dyspnea
Thygesen K. et al., Eur Heart J, 33:2001–6, 2012
<300 ng/L Grey zone
<50 yrs: >450 ng/L
50–75 yrs: >900 ng/L
>75 yrs: >1,800 ng/L
HF unlikely
Grey zone
Diagnosis by
imaging
(echocardiography)
HF likely
Confirmation by
imaging
(echocardiography)
Thygesen K. et al., Eur Heart J (2012) , 33: 2001–6,
Ischemia
Regional Wall
Stress
Cellular and
Tissue Hypoxia
BNP synthesis
and secretion
Cardiomyocyte
Stretch
Coronary Atherosclerosis
Mechanisms of BNP Release in CAD
Sự phóng thích proBNP
trong HCVC
Heeschen C, Hamm CW, Mitrovic V, et al (2004)
S Menassanch
Động học của đa dấu ấn
cTn
Muscle Death
NT-proBNP
Ventricular Overload
NT-pro BNP
RemodelingIschemia Necrosis
PlaqueDisruption
OnsetofPain
EDPresentation
Disposition
0-12 to
0 hrs
12 to
24 hrs Time
Discharge
3 to 7
days
Marker of
Ischemia
Động học NT-proBNP trong HCVC
Jernberg T, 2008
(A) Tăng hai pha, tiên lượng xấu
(B) Tăng một pha, tiên lượng tốt hơn
NT-proBNP trong HCVC
James et al, Circulation, 2003; 108:275
Nồng độ NT-proBNP lúc nhập viện và Kết cục sau
1 năm theo dõi trong HCMVC-KSTCL
Giá trị tiên lượng
3
55
72
106
185
16
22
30 26
40
<98 184 293 452 669 1006 1491 2399 >4634
0
2
4
6
8
10
14
18
22
26
30
12
16
20
24
28
NT-proBNP (ng/L)
% TV sau 1 năm
%
Adapted from James. Circulation. 2003; 108:275-281
0
5
10
15
20
25
> 0.47 0.12-0.47 0.01-0.12 ≤ 0.01
Mortalityat1year(%)
TnT, quartiles (ng/mL)
> 1869
669- 1869
237- 669
≤ 237
NT-proBNP,
quartiles (pg/mL)
Tỉ lệ tử vong trong vòng 1 năm
Quartile 1 = 1.8%; Quartile 4 = 19.2%
NT-proBNP và TnT tiên lượng tử vong
trong NMCT không ST chênh lên
Nghiên cứu GUSTO-IV
0
20
40
60
> 0.01 µg/L < 0.01 µg/L
< 401
401-1653
> 1653
Troponin T
proBNP
(pg/mL)
Death
(%)
T Jernberg et al. Circulation 2003
NT-proBNP kết hợp TnT tiên lượng
nguy cơ tử vong cao 30 ngày
trong HCMVC
76543210
6
4
2
0
Days
Cumulativeprobabilityofdeath(%)
48 hours
P = 0.001
7days
P < 0.001
> 1869 ng/L
237-669 ng/L
< 237 ng/L
669-1869 ng/L
5
3
1
Phân loại sớm nhóm nguy cơ
Khác biệt đáng kể ngẫu nhiên sau 48 giờ
James et al, Circulation, 2003; 108:275
NT-proBNP trong HCVC
20
15
10
5
0
0 10 20 30
30-Day Follow-up
Death,MyocardialInfarction(%)
Baseline NT-proBNP <250 ng/L
(n=698)
NT-proBNP high @ 72hr
n = 85
n = 613
NT-proBNP low @ baseline
NT-proBNP low @ 72hr
2nd blood draw @ 72hr
20
15
10
5
0
0 10 20 30
30-Day Follow-up
Baseline NT-proBNP >250 ng/L
(n=694)
NT-proBNP high @ 72hr
n = 367
n = 327
NT-proBNP high @ baseline
NT-proBNP low @ 72hr
2nd blood draw @ 72hr
Tầm quan trọng của việc đo nhiều lần liên tiếp
Death,MyocardialInfarction(%)
Heeschen et al, Circulation, 2004;110:3206
The Importance of Serial NT-proBNP
Measurements for Prognostication
in Chronic HF
Ứng dụng lâm sàng của NPs
NT-proBNP: Tầm soát/Chẩn đoán/Tiên lượng/Theo dõi
6 November 2015 page 60 © 2009 Roche
Điểm cắt của NT-proBNP trong đánh giá khó thở
tại Phòng khám
EHJ 2010
Điểm cắt NT-proBNP:
<50 tuổi: 50 ng/L
50 – 75 tuổi: 75 ng/L
>75 tuổi: 250 ng/L
The International Collaborative study of Natriuretic peptides in Primary Care (ICON-PC),
EHJ 2010
Hệ thống ĐMV nuôi
quả tim và hậu quả
khi bị tắc nghẽn
830,000
NMCT
900,000
ĐTN (Ổn định/Không ổn
định)
910,000
Bệnh tim khác
2,000,000
Không do tim
1,360,000
Không do tim
4,000,000
Nghi ngờ hoặc có
bệnh tim thực sự
Đau ngực tại khoa Cấp Cứu
100 triệu lượt hàng năm (Hoa Kỳ)
6 triệu lượt do đau ngực
24,000
Bỏ sót
HCĐMVC
Xuất viện Nhập viện
NCHS, Hospital Discharge Data, 2002
Pope et al, NEJM, 2000
“Thời gian” là “vàng”
“Thời gian vàng”
Thời gian là khối
lượng cơ tim được
cứu sống
3 giờ 6 giờ 12 giờ 24 giờ
Thái độ xử trí HCVC ST chênh
(STEMI)
Thời gian tính từ lúc bắt đầu khởi phát triệu chứng
6 November 2015 page 65
Acute myocardial infarction (AMI)
Time is life
Each year over
7 million people
have an AMI
worldwide1
Every 30 minutes of delay
between symptoms and
treatment increases the
relative risk of 1-year
mortality by 7.5% in patients
with AMI2
AMI is a life-
threatening
condition
STEMI mortality:
≈ 9 % (1 year)
NSTEMI mortality:
≈ 11.6 % (1 year)
This is a race against the
clock where every minute
counts
1. White and Chew (2008). Lancet 372:570-584.
2. De Luca et al (2004). Circulation 109:1223-
1225.
CK- MB or Troponin Troponin elevated or not
Adapted from Michael Davies
Hội chứng ĐMV cấp không có
đoạn ST chênh lên (NSTEMI)
Hội chứng ĐMV cấp có
đoạn ST chênh lên (STEMI)
ACS: ECG-Diagnosis & Triage
Ischemic Discomfort
No ST Elevation ST Elevation
Unstable Angina Non Q-wave MI Q-wave MI
ACUTE CORONARY SYNDROMES
NSTEMI
ESC Guidelines 2015
6 November 2015 page 70 © 2009 Roche
Biomarkers in Acute Coronary Syndrome
Temporal pattern of release after the onset
of AMI
French J and White H Heart 2004; 90(1): 99–106.
Magnitude of elevation varies with infarct size
Các dấu ấn sinh học trong thiếu máu/
hoại tử cơ tim
Đang dùng:
 CK-MB (mass)
 c.Troponins (I or T)
 Myoglobin
Loại bỏ:
 AST activity
 LDH activity
 LDH isoenzymes
 CK-MB activity
 CK-Isoenzymes
 CK-Total?
Tƣơng lai:
 Ischaemia Modified Albumin
 Glycogen Phosphorylase BB
 Fatty Acid binding Protein
 Free fatty acids
 Fibrin peptide A
Kinetics of troponin release after AMI
Different detection range of cTn assays
Adapted from: Hochholzer, W. et al. (2010). Am Heart J 160(4), 583-94.
P <.0001
0 200 400 600 800 1000 1200
100
95
90
85
80
75
70
65
60
55
Thời gian (ngày)
Khảnăngsốngcòn(%)
Dưới 99th %
Trên 99th %
Tử vong hoặc NMCT liên quan chặt
với nồng độ hsTnT khi đau ngực
Januzzi et al. (2010)
Troponin testing has a fundamental role in decisions invasive management
(e.g., cardiac catheterization) or not.
Rapid rule-out of ACS with high sensitivity troponin
Diagnostic algorithm from ESC guidelines 2011
Rule out non-STEMI as early as 3 hours
European Heart Journal (2011) 32, 2999-3054.
APACE trial1 Advantageous Predictors of Acute Coronary Syndrome
Evaluation
Time is life
Is the safe diagnosis of AMI possible in a shorter time?
1. Reichlin et al. (2012 ). Arch Intern Med 172 (16):1211-8.
2. Hamm et al. (2011). Eur Heart J 32:2999–3054.
1
.
2.
Conventional troponin test2
2.
High sensitivity troponin test2
2.
Possible ?
0 631
Time since admission (hours)
Reduce time to diagnosis
Faster rule-in Faster appropriate
therapy
Faster rule-out Reduced ED crowding
APACE1
&
TRAPID-AMI?
• pilot study (872 patients)
• <12 h from chest pain
onset1
The APACE study: a 1-hour cTnT-hs algorithm
Advantageous Predictors of Acute Coronary Syndrome
Evaluation
Others
Observational zone
23% of patients
(n = 101)
Prevalence of AMI: 8%
0 h ≥52 ng/L or
∆1 h ≥5 ng/L
Rule-in
17% of patients
(n = 76)
Specificity: 97%
PPV: 84%
0 h <12 ng/L and
∆1 h <3 ng/L
Rule-out
60% of patients
(n = 259)
Sensitivity: 100%
NPV: 100%
cTnT-hs values in patients presenting
to the ED with chest pain
Proposed
algorithm
Results
• Very high NPV for a safe rule-out of 60 % patients within 1 hour 1
• Definitive rule-in or rule-out of a total of 77 % of patients within 1
hour1
This 1-h
algorithm is
especially
designed and
validated for
the Roche
Elecsys cTnT-
hs assay
Algorithm
safety
confirmed by
30d-mortality
of the patients
rule-out (0.1-
0,2%) and
high NPV
(>99%)
cTnT-hs 1-h
performs well
for early AMI
rule-out and
rule-in and
reduces
diagnosis time
to 1h in 76-
77% of acute
chest pain
patients
Two
published
studies use
Roche’s cTnT-
hs 1-hour
algorithm
(n>1’750) and
Roche cTnT-
hs
Roche cTnT-
hs validates
the use of hs-
cTn with a
recommended
delta change
The TnT-hs 1-hour algorithm: Key messages
Safe and effective AMI rule-in and rule-out in 1
hour
1 Reichlin et al. (2012) Arch Intern Med, 172(16): 1211-8.
2 Reichlin et al. (2015) CMAJ May 19;187(8): E243-52.
cTnT-hs
APACE1
APACE
re-validation2
n>1’750 >99% NPV
30 day mortality
More patients
More rule-in/out
1h
cTnT-hscTnT-hs
diagnosed in
1 hour
76-77%
XIN CAÛM ÔN SÖÏ THEO DOÕI CUÛA
QUYÙ VÒ!
BACK UP
PROINFLAMMATORY CYTOKINES
INTERLEUKIN- 6 (IL-6)
TUMOR NECROSIS FACTOR-  (TNF )
PLAQUE DESTABILIZATION
MATRIX METALLO PROTEIN-9 (MMP-9)
MYELOPEROXIDASE (M.P.O)
ITERCELLULAR ADHESION MOLECULE (ICAM)
VASCULAR ADHEDION MOLECULE (VCAM)
PLAQUE RUPTURE
SOLUBLE CD 40 LIGAND (sCD40L)
PREGNANCY- ASSOCIATED PLASMA PROTEIN A (PAPP-A)
PLACENTAL GROWTH FACTOR (PLGF)

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
SoM
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
 
Sinh lý hệ thần kinh vận động
Sinh lý  hệ thần kinh vận độngSinh lý  hệ thần kinh vận động
Sinh lý hệ thần kinh vận động
Thạch Thông
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
 

La actualidad más candente (20)

CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
 
TRUYỀN MÁU VÀ CÁC TAI BIẾN
TRUYỀN MÁU VÀ CÁC TAI BIẾNTRUYỀN MÁU VÀ CÁC TAI BIẾN
TRUYỀN MÁU VÀ CÁC TAI BIẾN
 
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngCung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
KỸ THUẬT CHỌC DỊCH NGOÀI MÀNG TIM TRONG CẤP CỨU
KỸ THUẬT CHỌC DỊCH NGOÀI MÀNG TIM TRONG CẤP CỨUKỸ THUẬT CHỌC DỊCH NGOÀI MÀNG TIM TRONG CẤP CỨU
KỸ THUẬT CHỌC DỊCH NGOÀI MÀNG TIM TRONG CẤP CỨU
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
Sinh lý hệ thần kinh vận động
Sinh lý  hệ thần kinh vận độngSinh lý  hệ thần kinh vận động
Sinh lý hệ thần kinh vận động
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
Sổ tay điện tâm đồ - Phạm Nguyễn Vinh
Sổ tay điện tâm đồ - Phạm Nguyễn VinhSổ tay điện tâm đồ - Phạm Nguyễn Vinh
Sổ tay điện tâm đồ - Phạm Nguyễn Vinh
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
 

Similar a Marker tim mach

TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨTĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
SoM
 
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặngdự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
SoM
 

Similar a Marker tim mach (20)

VAI TRÒ CỦA HOẠT ĐỘ LIPOPROTEIN-ASSOCIATED PHOSPHOLIPASE A2 (LpPLA2) TRONG TH...
VAI TRÒ CỦA HOẠT ĐỘ LIPOPROTEIN-ASSOCIATED PHOSPHOLIPASE A2 (LpPLA2) TRONG TH...VAI TRÒ CỦA HOẠT ĐỘ LIPOPROTEIN-ASSOCIATED PHOSPHOLIPASE A2 (LpPLA2) TRONG TH...
VAI TRÒ CỦA HOẠT ĐỘ LIPOPROTEIN-ASSOCIATED PHOSPHOLIPASE A2 (LpPLA2) TRONG TH...
 
Nghien cuu tinh dan hoi thanh mach bang phuong phap do van toc lan truyen son...
Nghien cuu tinh dan hoi thanh mach bang phuong phap do van toc lan truyen son...Nghien cuu tinh dan hoi thanh mach bang phuong phap do van toc lan truyen son...
Nghien cuu tinh dan hoi thanh mach bang phuong phap do van toc lan truyen son...
 
7. tuoi dong mach gs phuoc(final)
7. tuoi dong mach gs phuoc(final)7. tuoi dong mach gs phuoc(final)
7. tuoi dong mach gs phuoc(final)
 
Nghien cuu nguy co xuat hien huyet khoi tinh mach sau chi duoi lan dau va ket...
Nghien cuu nguy co xuat hien huyet khoi tinh mach sau chi duoi lan dau va ket...Nghien cuu nguy co xuat hien huyet khoi tinh mach sau chi duoi lan dau va ket...
Nghien cuu nguy co xuat hien huyet khoi tinh mach sau chi duoi lan dau va ket...
 
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨTĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
 
Biến chứng mạch máu/ ĐTĐ
Biến chứng mạch máu/ ĐTĐBiến chứng mạch máu/ ĐTĐ
Biến chứng mạch máu/ ĐTĐ
 
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặngdự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
 
Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...
Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...
Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...
 
6.5. xu tri xhth dang dung dapt
6.5. xu tri xhth dang dung dapt6.5. xu tri xhth dang dung dapt
6.5. xu tri xhth dang dung dapt
 
Nghien cuu cac yeu to nguy co tim mach o nguoi 25 tuoi tai hai quan huyen ha noi
Nghien cuu cac yeu to nguy co tim mach o nguoi 25 tuoi tai hai quan huyen ha noiNghien cuu cac yeu to nguy co tim mach o nguoi 25 tuoi tai hai quan huyen ha noi
Nghien cuu cac yeu to nguy co tim mach o nguoi 25 tuoi tai hai quan huyen ha noi
 
Mối liên quan giữa biểu hiện tim với điều trị theo ESC-EASD, HAY
Mối liên quan giữa biểu hiện tim với điều trị theo ESC-EASD, HAYMối liên quan giữa biểu hiện tim với điều trị theo ESC-EASD, HAY
Mối liên quan giữa biểu hiện tim với điều trị theo ESC-EASD, HAY
 
Nghien cuu dac diem tang huyet ap tam thu don doc o nguoi cao tuoi
Nghien cuu dac diem tang huyet ap tam thu don doc o nguoi cao tuoiNghien cuu dac diem tang huyet ap tam thu don doc o nguoi cao tuoi
Nghien cuu dac diem tang huyet ap tam thu don doc o nguoi cao tuoi
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
ĐỘT BIẾN GEN LDLR TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNH
ĐỘT BIẾN GEN LDLR TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNHĐỘT BIẾN GEN LDLR TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNH
ĐỘT BIẾN GEN LDLR TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNH
 
PHONG VA DIEU TRI TANG HUYET AP _ GS.PHAM GIA KHAI
PHONG VA DIEU TRI TANG HUYET AP _ GS.PHAM GIA KHAIPHONG VA DIEU TRI TANG HUYET AP _ GS.PHAM GIA KHAI
PHONG VA DIEU TRI TANG HUYET AP _ GS.PHAM GIA KHAI
 
Thuyên-tắc-phổi-cấp-trong-thực-hành-lâm-sàng.pptx
Thuyên-tắc-phổi-cấp-trong-thực-hành-lâm-sàng.pptxThuyên-tắc-phổi-cấp-trong-thực-hành-lâm-sàng.pptx
Thuyên-tắc-phổi-cấp-trong-thực-hành-lâm-sàng.pptx
 
Benh tim mach va benh than hoi chung than tim
Benh tim mach va benh than hoi chung than timBenh tim mach va benh than hoi chung than tim
Benh tim mach va benh than hoi chung than tim
 
Nghiên cứu độc tính và tác dụng của cao lỏng HVT trên hội chứng rối loạn lipi...
Nghiên cứu độc tính và tác dụng của cao lỏng HVT trên hội chứng rối loạn lipi...Nghiên cứu độc tính và tác dụng của cao lỏng HVT trên hội chứng rối loạn lipi...
Nghiên cứu độc tính và tác dụng của cao lỏng HVT trên hội chứng rối loạn lipi...
 
Cardiomascular Biomarkers.pdf
Cardiomascular Biomarkers.pdfCardiomascular Biomarkers.pdf
Cardiomascular Biomarkers.pdf
 
Khao sat bien chung than o benh nhan tang huyet ap dieu tri ngoai tru
Khao sat bien chung than o benh nhan tang huyet ap dieu tri ngoai truKhao sat bien chung than o benh nhan tang huyet ap dieu tri ngoai tru
Khao sat bien chung than o benh nhan tang huyet ap dieu tri ngoai tru
 

Más de ssuser48d166 (9)

S5Catalogue.pdf
S5Catalogue.pdfS5Catalogue.pdf
S5Catalogue.pdf
 
Barrel chest
Barrel chestBarrel chest
Barrel chest
 
Test mat
Test matTest mat
Test mat
 
dai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinhdai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinh
 
Harrison sulcus
Harrison sulcusHarrison sulcus
Harrison sulcus
 
Phản xạ ho
Phản xạ hoPhản xạ ho
Phản xạ ho
 
Kieu thở kussmauls
Kieu thở kussmaulsKieu thở kussmauls
Kieu thở kussmauls
 
bai giang Dhy ha noi
bai giang Dhy ha noibai giang Dhy ha noi
bai giang Dhy ha noi
 
đạI cương-xương-trẻ-em
đạI cương-xương-trẻ-emđạI cương-xương-trẻ-em
đạI cương-xương-trẻ-em
 

Último

SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

Marker tim mach

  • 1. • GS. TS. ÑAËNG VAÏN PHÖÔÙC • ÑAÏI HOÏC Y DÖÔÏC TP HCM Vai troø caùc daáu aán sinh hoïc (biomarkers) trong bệnh ly Tim maïch
  • 2. 2 XÔ VÖÕA ÑOÄNG MAÏCH: BEÄNH TOAØNTHAÂN
  • 3. Foam Cells Fatty Streak Intermediate Lesion Atheroma Fibrous Plaque Complicated Lesion/Rupture Endothelial Dysfunction Smooth muscle and collagen From first decade From third decade From fourth decade Growth mainly by lipid accumulation Thrombosis, hematoma Adapted from Stary HC et al. Circulation 1995;92:1355-1374. Atherosclerosis Timeline
  • 4. Atherosclerosis Timeline Foam Cells Fatty Streak Intermediate Lesion Atheroma Fibrous Plaque Complicated Lesion/Rupture From first decade From third decade From fourth decade Endothelial Dysfunction Proinflammatory Cytokines IL-6 TNFa Plaque Destabilization MMP-9* MPO* ICAM VCAM Plaque Rupture sCD40L* PIGF* PAPP-A* Acute Phase Reactants CRP Ischemia IMA* FFAu* Choline* Necrosis cTnT cTnI Myocardial Dysfunction BNP NT-proBNP Vascular imflammation: (biochemical profile in ACS patients)
  • 5.
  • 6. TÖÔNG TAÙC PHÖÙC TAÏP GIÖÕA CAÙC TEÁ BAØO TRONG SÖÏ HÌNH THAØNH XÔ VÖÕA
  • 7. J deLemos, Univ of Texas SW Các dấu ấn trong bệnh lý tim mạch Hoại tử Thiếu máu Mảng xơ vữa Huyết khối Kích hoạt nội mạc Viêm Kích hoạt Hormon thần kinh Loạn nhịp
  • 8. Vai trò các dấu ấn sinh học
  • 9. NT-proBNP, hsTroponin T, Lipoprotein(a), high sensitive CRP & Homocysteine Các yếu tố nguy cơ đối với bệnh tim mạch
  • 10. •Các YTNC truyền thống như cholesterol cao và huyết áp cao, được dùng trong mô hình dự báo nguy cơ như Framingham, PROCAM hoặc SCORE chưa đủ để nhận diện tất cả các BN nguy cơ, do vậy lâm sàng cần tìm kiếm thêm một số công cụ chẩn đoán khác để dự báo nguy cơ3,4 • Khoảng 20-50% BN bệnh mạch vành nhưng không tăng bất kỳ YTNCtruyền thống nào1,2 • Trong nhiều trường hợp NMCT (MI) là biểu hiện đầu tiên của biến chứng XVMM3 Các yếu tố nguy cơ (YTNC) truyền thống chưa đủ để nhận diện tất cả bệnh nhân nguy cơ 1. Cook NR et al, Ann Intern Med 2006 Jul 4;145(1):21-9 2. Gupta S et al, Indian J Endocrinol Metab. 2013 Sep;17(5):806-14 3. Koenig W et al, Int J Cardiol, 2013 Oct 15;168(6):5126-34 4. Sachdeva A et al, 2009 Am Heart J 157, 111–117 5. David A et al, Circulation. 2010;121:2681-2691
  • 11. Framingham1 Total Cholesterol HDL Cholesterol Smoking Blood pressure Age Gender PROCAM2 Smoking Blood pressure Age Gender Weight Height Score3 Smoking Blood pressure Age Gender Cholesterol Các kiểu dự báo nguy cơ hiện tại sử dụng hạn chế một vài biến số. Tổng quan các kiểu dự báo nguy cơ hiện tại 1. http://cvdrisk.nhlbi.nih.gov/ 2. http://www.chd-taskforce.com/procam_interactive.html 3. http://www.escardio.org/communities/EACPR/toolbox/health-professionals/Pages/SCORE-Risk-Charts.aspx
  • 12. Ba yếu tố nguy cơ (YTNC) mới đối với bệnh tim mạch được xác định là những YTNC độc lập trong dự báo tiến triển bệnh tim mạch. • Homocysteine (HCY) • Lipoprotein (a) (Lpa) • High sensitive C- Reactive Protein (hsCRP) Kết hợp với HDL và LDL, ba YTNC mới tạo thành lập mô hình mới dẫn đến cải thiện dự báo nguy cơ đ/v bệnh tim mạch1 … thành lập một profile nguy cơ mới và một bảng XN mới đem lại giá trị chẩn đoán tốt hơn cho bệnh tim mạch.1 Thêm các biến số có thể cải thiện dự báo nguy cơ Lp(a), hsCRP và HCY 1. Jean-Charles Fruchart, Circulation. 2004;109:III-15-III-19
  • 13. Các YTNC truyền thống không mô tả tất cả tử vong do bệnh tim mạch Cải thiện dự báo nguy cơ qua việc mở rộng profile nguy cơ Sử dụng các YTNC thông thường như cholesterol, huyết áp, béo phì và hút thuốc, chưa đủ để xác định một tỷ lệ mong muốn (30%) người có nguy cơ bệnh tim mạch.1 Kết hợp với các YTNC khác như Lp(a), HCY, và hsCRP trong bảng xét nghiệm chẩn đoán giúp cải thiện dự báo nguy cơ cho từng cá thể.2 1. Jean-Charles Fruchart, Circulation. 2004;109:III-15-III-19 2. Fruchart, J.C, Circulation 109 (23 Suppl 1), III15–III19
  • 15. P. Ridker CẤU TRUÚC CỦA CRP Nguồn: Ridker PM et al. N Engl J Med 2000;342:836-843
  • 17.
  • 18. CRP SIÊU NHẠY VÀ NGUY CƠ NHỖI MÁU CƠ TIM CẤP TRONG TƢƠNG LAI P<0.001 P<0.001 P=0.03 Tứ phân vị CRP siêu nhạy P < 0.001 NguycơtươngđốiRR Nguồn: Ridker et al, N Engl J Med. 1997;336:973–979. 0 1 2 3 1 2 3 4
  • 19. CRP VÀ TỈ LỆ TỬ VONG TRONG HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP Nguồn: Nghiên cứu FRISC (2000), NEJM,343:1139
  • 20. Nghieân cöùu PROVE IT: Beänh nhaân coù möùc LDL-C vaø CRP thaáp nhaát seõ coù ít nguy cô taùi phaùt caùc bieán coá hôn Adapted from Ridker PM et al. N Engl J Med. 2005;352:20-28; Ridker PM et al. Presented at AHA Scientific Sessions; 2004. LDL-C >70 mg/dL, CRP >2 mg/L LDL-C <70 mg/dL, CRP >2 mg/L Follow-up (years) LDL-C <70 mg/dL, CRP <2 mg/L LDL-C 70 mg/dL, CRP <2 mg/L 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.50.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.50.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 0.00 0.04 0.02 0.06 0.08 0.10 LDL-C <70 mg/dL, CRP <1 mg/L
  • 21. Phân loại lại Framingham Heart Study CRP cải thiện phân loại nguy cơ Total CVD (P=0.014) HSCRP Hard CHD (P=0.009) 5.6% 11.8% Net reclassification improvement Framingham Study
  • 22. 1. ESC guidelines khuyến cáo hsCRP có thể được chỉ định để đánh giá nguy cơ nhũng BN có profile nguy cơ tim mạch trung bình hoặc bất thường.1 2. Nếu nguy cơ trung bình (10%-20%) và vẫn chưa chắc chắn sử dụng liệu pháp phòng ngừa như statins hoặc aspirin, khi đó đo hsCRP có thể hữu ích để phân tầng nguy cơ thêm thành phân nhóm nguy cơ cao hơn hay thấp hơn.2 3. Sử dụng thêm hsCRP giúp xác định BN có bệnh tim mạch mà không biết trước là những người có nguy cơ tuyệt đối cao hơn là dự báo bởi các YTNC chính, đặc biệt là những BN nguy cơ trung bình (vd: 10% đến 20% nguy cơ bệnh mạch vành trong 10 nắm tới). Kết quả có thể hướng dẫn BS chẩn đoán đánh giá thêm hoặc quyết định điều trị.3 Sử dụng hsCRP được khuyến cáo bởi các guidelines hsCRP cải thiện dự báo nguy cơ bệnh tim mạch
  • 23. Homocysteine (HCY) là dấu ấn nguy cơ sớm để xác định BN nguy cơ cao
  • 24. TAÊNG HOMOCYSTEINE MAÙU SAÛN PHAÅM COÙ TÍNH OXY HOAÙ RLCN NOÄI MAÏC OXY HOAÙ LDL-CTAÊNG SINH CÔ TRÔN MAÏCH MAÙU XÔ VÖÕA ÑOÄNG MAÏCH PEROXIDE HOAÙ LIPID
  • 25. Homocysteine (HCY) là dấu ấn nguy cơ sớm để xác định BN nguy cơ cao Giảm nhẹ homocysteine dự báo giảm đến 25 % nguy cơ bệnh tim mạch. 1
  • 26. Elevated levels of blood homocysteine is a potent independent risk factor for vascular disease in the general population.1-4 Independent risk factor for vascular disease in the general population Proven by numerous clinical and epidemiologic studies
  • 27. Liên quan giữa homocysteine và đột quỵ Dự báo tin cậy tái phát đột quỵ do thiếu máu cục bộ1 HCY là dấu hiệu dự báo tin cậy tái phát đột quỵ do TMCB. Boysen và CS đã chứng minh mối quan hệ giữa HCY và đột quỵ. Tăng HCY trong vòng 24 giờ là yếu tố dự báo nguy cơ độc lập đột quỵ tái phát. Thấy rằng ở 105 bệnh nhân tăng đáng kể HCY đã xảy ra đột quỵ tái phát trong thời gian theo dõi nhiều hơn những người không bị tái phát. Tỉ lệ trung bình là 13.4 so với 11.8 (hình).
  • 28. Homocysteine là yếu tố nguy cơ độc lập đ/v xơ vữa động mạch và thuyên tắc huyết khối Được chứng minh bởi nhiều n/c lâm sàng và dịch tễ học Rất nhiều n/c lâm sàng và dịch tễ học đã chứng minh tăng homocystein là yếu tố nguy cơ độc lập và phụ thuộc vào nồng độ đối với xơ vữa động mạch và thuyên tắc huyết khối.1 Ví dụ, tăng homocystein vừa phải quan sát thấy ở 12 – 47 % BN có bệnh lý thuyên tắc mạch vành, mạch máu não hoặc mạch máu ngoại vi.2
  • 29. Homocysteine as a risk factor for vascular disease Relationship with classical heart risk factors Graham, et al., (1997) examined the interactions between elevated HCY and conventional risk factors in a multi-center European case- control study involving 750 cases of atherosclerotic vascular disease and 800 controls of both sexes younger than 60 years old. This study found that the increased fasting HCY level showed supra-additive effects on risk in both smokers and hypertensive subjects, especially in women. The authors concluded that an increased plasma HCY level confers an independent risk of vascular disease similar to that of smoking or hyperlipidemia. Synergistic effects on risk were observed between elevated HCY and smoking and hypertension, respectively (Figure).1
  • 30. Homocysteine là dấu hiệu dự báo tin cậy tử vong liên quan đến tim mạch Tỷ lệ tử vong tăng gấp đôi khi nồng độ HCY cao gấp hai lần Các nghiên cứu tiến cứu đã chứng minh nồng độ HCY là dấu hiệu dự báo tin cậy tử vong liên quan đến tim mạch (Hình). Nygard, et al., (N.Engl. J. 337: 230-6, 1997), cho thấy Tỷ lệ tử vong tăng gấp đôi khi nồng độ HCY cao gấp hai lần (Bảng). 1
  • 31. Khuyến cáo của AACC Đo HCY ở “bệnh nhân nguy cơ cao” đã được khuyến cáo1 1.BN bệnh tim mạch (đặc biệt những người có bệnh thuyên tắc động mạch, giai đoạn sớm của bệnh hoặc không có các YTNC khác) 2.BN có nguy cơ cao bị bệnh tim mạch (vd: có tiên sụ gia đình rõ ràng)
  • 32. • Levels of Lp(a) can vary up to 1,000-fold among individuals and ethnic groups1 • 35 apo(a) isoforms have been detected in human plasma, which are responsible for Lp(a) size heterogeneity1 • Determining Lp(a) mass (mg/dl) instead of concentration (nmol/L) may lead to a wrong Lp(a) patient value3,4 • In a study including 2,556 patients, 6% of patients wrongly classified when results were reported in mg/dl compared to the reference method (nmol/L)2 The Lp(a) size polymorphism poses diagnostic challenges Genetic evidence of a causal role for Lp(a) in CVD
  • 33. • Lp(a) được xét nghiệm chung với các YTNC khác để dự báo nguy cơ bị HCVC trong tương lai1 • Lp(a) gần đây được xem là một trong các dấu ấn sinh học dự báo tốt nhất BN bị HCVC không ST chênh1 • Do tính đa dạng của phân tử Lp(a) và thiếu sự chuẩn hóa, các nghiên cứu trước đây cho các kết quả khác nhau2 Lp(a) là dấu hiệu dự báo nguy cơ tin cậy HCVC Sau tiền sử NMCT, Lp(a) là dấu hiệu dự báo HCVC tốt nhất
  • 34. New test panel offers better diagnostic value for CVD Promising independent risk factors: HCY, Lp (a) & hsCRP hsCRP Lp(a) HCY Conventional risk factors do not account for all mortality from CVD. 30% mortality associated with CVD occurs in individuals without conventional risk factors such as HDL, LDL, hypertension, smoking, and obesity. … form a new risk profile and a new test panel that offers better diagnostic value for CVD. These 3 new risk factors for heart disease… … in combination with conventional analysis… HDL LDL
  • 35. MYOCARDIAL DYSFUNCTION B-Type NATRIURETIC PEPTIDE (BNP) N- Terminal pro BNP (NT- pro BNP)
  • 36. NT-proBNP High medical value for Heart Failure diagnosis,therapy …and more
  • 37. NT-proBNP Released from the heart NT-proBNP BNPBlood Inactive protein Longer half life (60 to 120 min) Higher sensitivity Level directly correlates with level of overstretching of heart muscle Active protein Shorter half life (20 min)  WALL STRESS proBNP1-108 Heart
  • 38.  Normal heart The natriuretic peptides: Release from the heart The normal heart secretes (NT-pro) ANP and to a smaller extend also (NT-pro)BNP. Note: That might be one reason, why (NT-pro)BNP is detected in the blood of healthy people ANP NT-proANP BNP NT-proBNP In heart failure, (NT-pro)ANP and - to a much higher extend - (NT-pro)BNP is released resulting in a higher concentration gradient between the normal and the failing heart. Therefore, (NT-pro)BNP has a better clinical sensitivity than (NT-pro)ANP. Note: In heart failure the ventricle is enlarged, this is called hypertrophy  Heart failure BNP NT-proBNP ANP NT-proANP hypertrophy
  • 39. Mối tương quan mật thiết giữa nồng độ NT- proBNP & Phân độ NYHA trên bệnh nhân suy tim •NT-proBNP giúp bạn xác định được mức độ nghiêm trọng của suy tim. Có mối liên quan mật thiết giữa nồng độ NT-proBNP và bảng phân loại suy tim NYHA giúp phân biệt một cách đáng tin cậy những bệnh nhân rối loạn chức năng tâm thất. Suy tim mạn Suy tim cấp
  • 40. Noàng ñoä BNP trong suy tim TL : Morrison LK et al. J Am Coll Cardiol 2002 ; 39 : 202
  • 41. do Suy tim vaø khoù thôû khoâng do tim TL: Shapiro BP et al. Mayo Clin Proc 2003; 78: 481 - 486
  • 42. 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 Acute HF (N=209)No prior HF (N=355) Prior HF (N=35) Not acute HF (N=390) Januzzi et al, Am J Cardiol 2005;95:948 NT-proBNP(pg/mL) P<0.001 Results NT-proBNP Levels
  • 43. 46 VAI TROØ CUÛA BNP TRONG CHAÅN ÑOAÙN SUY TIM BNP & phaân ñoä suy tim theo NYHA BNP & phaân ñoä suy tim theo NYHA
  • 44. 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1-Specificity (False Positives) Sensitivity(TruePositives) Đánh giá lâm sàng, AUC=0.90 NT-proBNP, AUC=0.94 NT-proBNP versus Clinical Judgment, p=0.006 Kết hợp, AUC=0.96 Combined versus NT-proBNP, p=0.04 Combined versus Clinical Judgment, p<0.001 NT-proBNP: Giúp chẩn đoán suy tim cấp chính xác
  • 45. Interpretation of NT-proBNP values in patients presenting with acute dyspnea Thygesen K. et al., Eur Heart J, 33:2001–6, 2012 <300 ng/L Grey zone <50 yrs: >450 ng/L 50–75 yrs: >900 ng/L >75 yrs: >1,800 ng/L HF unlikely Grey zone Diagnosis by imaging (echocardiography) HF likely Confirmation by imaging (echocardiography) Thygesen K. et al., Eur Heart J (2012) , 33: 2001–6,
  • 46. Ischemia Regional Wall Stress Cellular and Tissue Hypoxia BNP synthesis and secretion Cardiomyocyte Stretch Coronary Atherosclerosis Mechanisms of BNP Release in CAD
  • 47. Sự phóng thích proBNP trong HCVC Heeschen C, Hamm CW, Mitrovic V, et al (2004)
  • 48. S Menassanch Động học của đa dấu ấn cTn Muscle Death NT-proBNP Ventricular Overload NT-pro BNP RemodelingIschemia Necrosis PlaqueDisruption OnsetofPain EDPresentation Disposition 0-12 to 0 hrs 12 to 24 hrs Time Discharge 3 to 7 days Marker of Ischemia
  • 49. Động học NT-proBNP trong HCVC Jernberg T, 2008 (A) Tăng hai pha, tiên lượng xấu (B) Tăng một pha, tiên lượng tốt hơn
  • 50. NT-proBNP trong HCVC James et al, Circulation, 2003; 108:275 Nồng độ NT-proBNP lúc nhập viện và Kết cục sau 1 năm theo dõi trong HCMVC-KSTCL Giá trị tiên lượng 3 55 72 106 185 16 22 30 26 40 <98 184 293 452 669 1006 1491 2399 >4634 0 2 4 6 8 10 14 18 22 26 30 12 16 20 24 28 NT-proBNP (ng/L) % TV sau 1 năm %
  • 51. Adapted from James. Circulation. 2003; 108:275-281 0 5 10 15 20 25 > 0.47 0.12-0.47 0.01-0.12 ≤ 0.01 Mortalityat1year(%) TnT, quartiles (ng/mL) > 1869 669- 1869 237- 669 ≤ 237 NT-proBNP, quartiles (pg/mL) Tỉ lệ tử vong trong vòng 1 năm Quartile 1 = 1.8%; Quartile 4 = 19.2% NT-proBNP và TnT tiên lượng tử vong trong NMCT không ST chênh lên Nghiên cứu GUSTO-IV
  • 52. 0 20 40 60 > 0.01 µg/L < 0.01 µg/L < 401 401-1653 > 1653 Troponin T proBNP (pg/mL) Death (%) T Jernberg et al. Circulation 2003 NT-proBNP kết hợp TnT tiên lượng nguy cơ tử vong cao 30 ngày trong HCMVC
  • 53. 76543210 6 4 2 0 Days Cumulativeprobabilityofdeath(%) 48 hours P = 0.001 7days P < 0.001 > 1869 ng/L 237-669 ng/L < 237 ng/L 669-1869 ng/L 5 3 1 Phân loại sớm nhóm nguy cơ Khác biệt đáng kể ngẫu nhiên sau 48 giờ James et al, Circulation, 2003; 108:275
  • 54. NT-proBNP trong HCVC 20 15 10 5 0 0 10 20 30 30-Day Follow-up Death,MyocardialInfarction(%) Baseline NT-proBNP <250 ng/L (n=698) NT-proBNP high @ 72hr n = 85 n = 613 NT-proBNP low @ baseline NT-proBNP low @ 72hr 2nd blood draw @ 72hr 20 15 10 5 0 0 10 20 30 30-Day Follow-up Baseline NT-proBNP >250 ng/L (n=694) NT-proBNP high @ 72hr n = 367 n = 327 NT-proBNP high @ baseline NT-proBNP low @ 72hr 2nd blood draw @ 72hr Tầm quan trọng của việc đo nhiều lần liên tiếp Death,MyocardialInfarction(%) Heeschen et al, Circulation, 2004;110:3206
  • 55. The Importance of Serial NT-proBNP Measurements for Prognostication in Chronic HF
  • 56. Ứng dụng lâm sàng của NPs NT-proBNP: Tầm soát/Chẩn đoán/Tiên lượng/Theo dõi 6 November 2015 page 60 © 2009 Roche
  • 57. Điểm cắt của NT-proBNP trong đánh giá khó thở tại Phòng khám EHJ 2010 Điểm cắt NT-proBNP: <50 tuổi: 50 ng/L 50 – 75 tuổi: 75 ng/L >75 tuổi: 250 ng/L The International Collaborative study of Natriuretic peptides in Primary Care (ICON-PC), EHJ 2010
  • 58. Hệ thống ĐMV nuôi quả tim và hậu quả khi bị tắc nghẽn
  • 59. 830,000 NMCT 900,000 ĐTN (Ổn định/Không ổn định) 910,000 Bệnh tim khác 2,000,000 Không do tim 1,360,000 Không do tim 4,000,000 Nghi ngờ hoặc có bệnh tim thực sự Đau ngực tại khoa Cấp Cứu 100 triệu lượt hàng năm (Hoa Kỳ) 6 triệu lượt do đau ngực 24,000 Bỏ sót HCĐMVC Xuất viện Nhập viện NCHS, Hospital Discharge Data, 2002 Pope et al, NEJM, 2000
  • 60. “Thời gian” là “vàng” “Thời gian vàng” Thời gian là khối lượng cơ tim được cứu sống 3 giờ 6 giờ 12 giờ 24 giờ Thái độ xử trí HCVC ST chênh (STEMI) Thời gian tính từ lúc bắt đầu khởi phát triệu chứng
  • 61. 6 November 2015 page 65 Acute myocardial infarction (AMI) Time is life Each year over 7 million people have an AMI worldwide1 Every 30 minutes of delay between symptoms and treatment increases the relative risk of 1-year mortality by 7.5% in patients with AMI2 AMI is a life- threatening condition STEMI mortality: ≈ 9 % (1 year) NSTEMI mortality: ≈ 11.6 % (1 year) This is a race against the clock where every minute counts 1. White and Chew (2008). Lancet 372:570-584. 2. De Luca et al (2004). Circulation 109:1223- 1225.
  • 62. CK- MB or Troponin Troponin elevated or not Adapted from Michael Davies Hội chứng ĐMV cấp không có đoạn ST chênh lên (NSTEMI) Hội chứng ĐMV cấp có đoạn ST chênh lên (STEMI)
  • 63. ACS: ECG-Diagnosis & Triage Ischemic Discomfort No ST Elevation ST Elevation Unstable Angina Non Q-wave MI Q-wave MI ACUTE CORONARY SYNDROMES NSTEMI
  • 65.
  • 66. 6 November 2015 page 70 © 2009 Roche Biomarkers in Acute Coronary Syndrome Temporal pattern of release after the onset of AMI French J and White H Heart 2004; 90(1): 99–106. Magnitude of elevation varies with infarct size
  • 67. Các dấu ấn sinh học trong thiếu máu/ hoại tử cơ tim Đang dùng:  CK-MB (mass)  c.Troponins (I or T)  Myoglobin Loại bỏ:  AST activity  LDH activity  LDH isoenzymes  CK-MB activity  CK-Isoenzymes  CK-Total? Tƣơng lai:  Ischaemia Modified Albumin  Glycogen Phosphorylase BB  Fatty Acid binding Protein  Free fatty acids  Fibrin peptide A
  • 68.
  • 69.
  • 70. Kinetics of troponin release after AMI Different detection range of cTn assays Adapted from: Hochholzer, W. et al. (2010). Am Heart J 160(4), 583-94.
  • 71. P <.0001 0 200 400 600 800 1000 1200 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 Thời gian (ngày) Khảnăngsốngcòn(%) Dưới 99th % Trên 99th % Tử vong hoặc NMCT liên quan chặt với nồng độ hsTnT khi đau ngực Januzzi et al. (2010)
  • 72. Troponin testing has a fundamental role in decisions invasive management (e.g., cardiac catheterization) or not. Rapid rule-out of ACS with high sensitivity troponin Diagnostic algorithm from ESC guidelines 2011 Rule out non-STEMI as early as 3 hours European Heart Journal (2011) 32, 2999-3054.
  • 73. APACE trial1 Advantageous Predictors of Acute Coronary Syndrome Evaluation Time is life Is the safe diagnosis of AMI possible in a shorter time? 1. Reichlin et al. (2012 ). Arch Intern Med 172 (16):1211-8. 2. Hamm et al. (2011). Eur Heart J 32:2999–3054. 1 . 2. Conventional troponin test2 2. High sensitivity troponin test2 2. Possible ? 0 631 Time since admission (hours) Reduce time to diagnosis Faster rule-in Faster appropriate therapy Faster rule-out Reduced ED crowding APACE1 & TRAPID-AMI? • pilot study (872 patients) • <12 h from chest pain onset1
  • 74. The APACE study: a 1-hour cTnT-hs algorithm Advantageous Predictors of Acute Coronary Syndrome Evaluation Others Observational zone 23% of patients (n = 101) Prevalence of AMI: 8% 0 h ≥52 ng/L or ∆1 h ≥5 ng/L Rule-in 17% of patients (n = 76) Specificity: 97% PPV: 84% 0 h <12 ng/L and ∆1 h <3 ng/L Rule-out 60% of patients (n = 259) Sensitivity: 100% NPV: 100% cTnT-hs values in patients presenting to the ED with chest pain Proposed algorithm Results • Very high NPV for a safe rule-out of 60 % patients within 1 hour 1 • Definitive rule-in or rule-out of a total of 77 % of patients within 1 hour1
  • 75. This 1-h algorithm is especially designed and validated for the Roche Elecsys cTnT- hs assay Algorithm safety confirmed by 30d-mortality of the patients rule-out (0.1- 0,2%) and high NPV (>99%) cTnT-hs 1-h performs well for early AMI rule-out and rule-in and reduces diagnosis time to 1h in 76- 77% of acute chest pain patients Two published studies use Roche’s cTnT- hs 1-hour algorithm (n>1’750) and Roche cTnT- hs Roche cTnT- hs validates the use of hs- cTn with a recommended delta change The TnT-hs 1-hour algorithm: Key messages Safe and effective AMI rule-in and rule-out in 1 hour 1 Reichlin et al. (2012) Arch Intern Med, 172(16): 1211-8. 2 Reichlin et al. (2015) CMAJ May 19;187(8): E243-52. cTnT-hs APACE1 APACE re-validation2 n>1’750 >99% NPV 30 day mortality More patients More rule-in/out 1h cTnT-hscTnT-hs diagnosed in 1 hour 76-77%
  • 76. XIN CAÛM ÔN SÖÏ THEO DOÕI CUÛA QUYÙ VÒ!
  • 78. PROINFLAMMATORY CYTOKINES INTERLEUKIN- 6 (IL-6) TUMOR NECROSIS FACTOR-  (TNF )
  • 79. PLAQUE DESTABILIZATION MATRIX METALLO PROTEIN-9 (MMP-9) MYELOPEROXIDASE (M.P.O) ITERCELLULAR ADHESION MOLECULE (ICAM) VASCULAR ADHEDION MOLECULE (VCAM)
  • 80. PLAQUE RUPTURE SOLUBLE CD 40 LIGAND (sCD40L) PREGNANCY- ASSOCIATED PLASMA PROTEIN A (PAPP-A) PLACENTAL GROWTH FACTOR (PLGF)