1. CHĂM SÓC BỆNH NHÂN
THỞ MÁYTHỞ MÁY
BS. ĐẶNG THANH TUẤN
KHOA HỒI SỨC NGOẠI
2. MỤC TIÊU CHĂM SÓC
• Biết lắp ráp và cài đặt các thông số máy thở phù hợp
y lệnh
• Biết cài đặt và xử trí các báo động căn bản
• Biết nhận định và xử trí các biến chứng thở máy
• Biết duy trì và thông đưởng thở hiệu quả
• Biết chăm sóc hỗ trợ: dinh dưỡng, VLTL
• Biết phòng ngừa nhiễm khuẩn bệnh viện
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
3. BỆNH NHÂN THỞ MÁY
Ch đ th máy
phù h p
Thông đư ng
th hi u qu
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
V t lý tr li u
Dinh dư ng qua
sonde d dày Phòng ch ng nhi m
khu n b nh vi n
4. CHUẨN BỊ
• Rửa tay
– Chai sát trùng tay nhanh đầu giường
• Hệ thống oxy đầu giường
– Gắn lưu lượng kế– Gắn lưu lượng kế
– Bình làm ẩm đổ nước cất
– Bóng giúp thở phù hợp tuổi BN: bóng có túi dự
trữ, van PEEP (nếu cần) và dây nối bóng vào
nguồn oxy
– Mask phù hợp (để cần thiết khi đặt lại NKQ)
– Máy pulse oximeter: sensor phù hợp
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
6. CHUẨN BỊ BÓNG GIÚP THỞ
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
7. CHUẨN BỊ
• Hệ thống hút:
– Ống hút đàm 2 cỡ: hút mũi miệng và hút NKQ
– Chén chun, găng hấp, nước muối sinh lý vô trùng
– Đổ bình chứa dịch khi đã đầy 3/4– Đổ bình chứa dịch khi đã đầy 3/4
– Nguồn hút trung tâm: chỉnh áp lực -100 mmHg
– Airway hoặc cây đè lưỡi có quấn gạc
• Giường bệnh:
– Sạch, gọn
– Vị trí các máy móc, dịch truyền thuận lợi
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
8. Chuẩn bị dụng cụ hút đàm
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
9. ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN
• LÂM SÀNG: mỗi ít nhất 2 giờ
– Tri giác: AVPU
– Sắc môi: hồng, tím
– Sinh hiệu: M, HA, To, NT– Sinh hiệu: M, HA, To, NT
– SpO2
– Xem NKQ: chiều dài, cố định, đàm
– Nhìn di động lồng ngực, nghe phế âm, ran phổi
– Cài đặt giới hạn báo động monitor
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
10. ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN
• Thông khí có hiệu quả
– Di động lồng ngực: đều, phế âm đều 2 bên
– Co kéo (-)
– Môi hồng, SaO > 92%– Môi hồng, SaO2 > 92%
– Mạch, HA ổn, chi ấm
– Nằm yên, tỉnh táo
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
11. ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN
• CẬN LÂM SÀNG:
– Khí máu:
• Đầu tiên sau thở máy 30 ph – 1 giờ
• Ngày 1 – 2 lần hoặc hơn, tùy y lệnh• Ngày 1 – 2 lần hoặc hơn, tùy y lệnh
– XQ phổi:
• ngay sau đặt NKQ: vị trí NKQ, tổn thương phổi
• sau 24 – 48 giờ
• hoặc khi cần xác định TKMP, VP
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
12. ĐÁNH GIÁ MÁY THỞ
• Hoạt động máy thở:
– Hệ thống ống máy
thở: rò rỉ, cố định
– Nước bình làm ấm
& ẩm: nước cất vô& ẩm: nước cất vô
trùng
– Nhiệt độ khí thở:
37 ± 0,5oC
– Bẫy nước: vị trí thấp
nhất, đổ nước đọng
khi > ½ bẫy nước
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
13. ĐÁNH GIÁ MÁY THỞ
• Các thông số thở máy phù hợp y lệnh
• Các giới hạn báo động:
– High Pressure = peak + 10 (< 40 cmH2O)
– Low Pressure = PEEP + 5 cmH2O– Low Pressure = PEEP + 5 cmH2O
– High Minute volume = 120% VE
– Low Minute volume = 80% VE
– High Tidal volume = 120% VT
– Low Tidal volume = 80% VT
– FiO2 = ± 5% FiO2 cài đặt
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
14. An toàn BN trong thở máy
• Cài đặt thông số thở máy:
– BS chịu trách nhiệm các thông số ghi HSBA
– ĐD chịu trách nhiệm kiểm tra đúng thông số giữa
HSBA và thực tế trên máyHSBA và thực tế trên máy
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
15. Thông đường thở
• Tư thế: đầu cao 30o, ngữa đầu
• Giảm trào ngược gây VP hít, càng sớm càng tốt
• Xoay trở / 2 giờ
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
G i ch ng trào ngư c
16. Cố định ống NKQ
• Cách dán băng keo
• Ghi ID, chiều dài trên băng keo
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
17. Cố định ống NKQ
• Cố định ống NKQ dùng cần treo so với buộc
vào drap cuộn
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
18. Hút đàm qua NKQ
• Nguyên tắc:
– Đảm bảo kỹ thuật vô trùng
– Tránh gây thiếu oxy khi hút
• Chỉ định:• Chỉ định:
– Chỉ hút đàm khi có đàm
• Tiếng thở rồ rồ
• Đàm trong ống NKQ
• Báo động áp lực cao
• Phổi ran ứ đọng
• BN tím tái, SpO2 ⇓
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
19. Hút đàm qua NKQ
• Các điểm lưu ý:
– 2 ĐD: 1 chính – 1 phụ
– Dụng cụ vô trùng: ống hút, găng, chén chun, nước
muối sinh lý, găng, ống tiêm 3ccmuối sinh lý, găng, ống tiêm 3cc
– Ống hút: < ½ đường kính trong NKQ
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
20. Hút đàm qua NKQ
• Áp lực hút:
– trẻ nhỏ - 80 đến -100 mmHg
– trẻ lớn -100 đến -120 mmHg
• Các điểm lưu ý:• Các điểm lưu ý:
– Bóp bóng/máy thở FiO2 100% (↑ 20%) trước,
trong và sau hút + SpO2 theo dõi liên tục
– Chiều sâu khi hút: không quá đầu ống NKQ 1cm
– Thời gian 1 lần hút: 10 giây (= nhịp thở ĐD)
– Không nhỏ NaCl vào NKQ
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
21. Hút đàm qua NKQ
• Có cần thường quy nhỏ nước muối sinh lý làm
loãng đàm ?
– Bơm nước muối 0,9% làm loãng đàm có thể tăng
nguy cơ nhiễm trùng và thiếu oxy máu khi hútnguy cơ nhiễm trùng và thiếu oxy máu khi hút
đàm qua NKQ
– Khuyến cáo hiện tại:
• Không dùng nước muối khi hút đàm
• Nếu đàm đặc: thay ống hút đàm khác
• Nhỏ nước muối chỉ khi đàm quá đặc
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
22. Hút đàm qua NKQ
• Hút đàm: chiều dài ống hút đưa vào ? Không quá đầu
dưới ống NKQ
– Dán thước đo hút đàm lên giường bệnh
– Đánh dấu mức cần đo bằng viết aceton– Đánh dấu mức cần đo bằng viết aceton
– Mỗi lần hút phải đo chiều dài ống cần đưa vào
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
23. Hút đàm qua NKQ
• Nồng độ oxy bóp bóng giữa 2 lần hút: 100% ?
– Không oxy nồng độ cao: thiếu oxy máu khi hút
– Dùng oxy 100% cho sơ sinh (sinh non): ROP
– Khuyến cáo: dùng oxy giữa 2 lần hút cao hơn để– Khuyến cáo: dùng oxy giữa 2 lần hút cao hơn để
oxy máu không dưới mức nguy hiểm (SpO2 < 90%,
PaO2 < 60mmHg)
⇒ FiO2 cao hơn FiO2 cài đặt 20%
– Chỉ dùng FiO2 100% khi:
• Trước hút BN bị thiếu oxy máu nặng, FiO2 > 60%
• BN cao áp phổi
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
24. Hút đàm qua NKQ
Tăng oxy 100% 2 phút
Tăng oxy hơn FiO2 đang cài 20%
trong 2 phút
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
25. Hút đàm qua NKQ
• Giữa 2 đợt hút: bóp bóng bằng tay hay thở máy:
– Thở máy: giảm nguy cơ TKMP khi hút đàm
Áp dụng khi:
• BN nằm yên, không chống máy• BN nằm yên, không chống máy
• BN có các thông số thở máy cao (FiO2, PEEP)
– Bóp bóng bằng tay:
• Phối hợp VLTL
• BN chống máy nhiều
• BN cao áp phổi cần tăng thông khí
• ĐD phải có kỹ thuật tốt
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
26. Vật lý trị liệu
BN thở máy
Nằm lâu
↓ Phản xạ ho
VLTL
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
↓ Phản xạ ho
↑ Tiết đàm
Ứ đọng đàm
Tắc nghẽn
Nhiễm trùng↓ Thông khí
Hút
đàm
27. Vật lý trị liệu
• Thực hiện: do NV VLTL và ĐD chăm sóc
• Kỹ thuật VLTL hô hấp:
– KT rung
– KT giảm thông khí– KT giảm thông khí
– Hút đàm: lấy chất tiết ra ngoài
• VLTL vận động ngừa biến chứng do bất động
• Xoay trở mỗi 2 giờ: ngừa loét
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
28. Phối hợp trong VLTL hô hấp
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
29. Dinh dưỡng
• Mục đích:
– cung cấp đủ NC nước, điện giải, E
– tăng sức đề kháng
– phục hồi sức cơ HHphục hồi sức cơ HH
• Những ngày đầu nuôi ăn TM: cân đối L:P:G
• Khi BN ổn: Nuôi ăn qua sonde DD:
– an toàn
– ít tốn kém
– dễ thực hiện
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
31. Dinh dưỡng qua sonde dạ dày
• Kiểm tra sonde DD: vị trí,
lượng thức ăn dư
• Thức ăn sữa, bột XLM, nhỏ
giọt chậm 1-2 giờ
• Nằm đầu cao 15-300C trong• Nằm đầu cao 15-300C trong
& sau ăn 1-2 giờ
• Tráng ống = nước chín
• Theo dõi tình trạng dung
nạp: ói ọc, bụng chướng,
tiêu chảy …
• Thay sonde DD mỗi 5 ngày
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
32. Phòng ngừa nhiễm khuẩn BV
Dụng cụ không
vô trùng
Kỹ thuật ĐD không
đúng ng.tắc vô trùng
NTBV / BN thở máy
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Yếu tố cơ địa
Môi trường
Nhiều thủ thuật
xâm lấn
33. Rửa tay
• Ít tốn kém, hiệu quả nhất
• Rửa tay: Trước/sau khi chăm sóc BN
• Sát trùng tay nhanh: cần làm thao tác cấp cứu
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
34. Trang bị cho rửa tay
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
3 giường bệnh
1 bồn rửa tay
35. Vệ sinh răng miệng
• Bao gồm:
– Chải răng 2 lần/ngày
– Hút dịch trong miệng
– Lau miệng bằng nước chín– Lau miệng bằng nước chín
– Các loại dung dịch Chlorhexidine oral care, nước
súc miệng tác dụng tốt hơn dùng nước muối sinh
lý
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
36. Dụng cụ
• Vô trùng, sử dụng 1 lần:
– Ống NKQ, ống hút đàm
• Khử khuẩn dùng lại:
– Hấp ẩm (121oC), hấp plasma, sấy ozon– Hấp ẩm (121oC), hấp plasma, sấy ozon
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
37. Dụng cụ
• Nhân viên chuyên nghiệp về khử trùng dụng cụ sử
dụng lại tại các khoa ICU, phòng khử trùng dụng cụ
(rửa, sấy) đủ điều kiện
• Bảo quản dụng cụ,Bảo quản dụng cụ,
máy móc tại khoa
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
38. Khử trùng bóng giúp thở
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Trư c khi ngâm: tháo r i
t ng b ph n
Sau khi s y ozon
40. Nước đổ bình làm ẩm
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
41. Đổ nước ứ đọng
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
42. Bộ dây máy thở
• Bộ dây máy thở
– Mỗi BN
– Hấp ẩm 121oC, 15 phút
– Thay mỗi tuần 2 lần, hoặc khi dơ (chất nôn, máu)Thay mỗi tuần 2 lần, hoặc khi dơ (chất nôn, máu)
• Nước cất vô trùng đổ bình làm ẩm, hoặc truyền = dây
truyền dịch
• Nhớ đổ nước tích tụ trong bẫy nước khi đầy ½ bẫy
nước
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
43. Khử trùng bộ dây máy thở mỗi 72h
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com