ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC CÁC TRƯỜNG HỢP TỬ VONG DO SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TẠI VIỆT NAM TỪ NĂM 2008 ĐẾN NĂM 2010
Phí tải.20.000đ liên hệ quangthuboss@gmail.com
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC CÁC TRƯỜNG HỢP TỬ VONG DO SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TẠI VIỆT NAM TỪ NĂM 2008 ĐẾN NĂM 2010
1. LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
Người thực hiện: LÊ BẢO THƯ
Người hướng dẫn khoa học: TS. PHAN TRỌNG LÂN
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC CÁC TRƯỜNG HỢP
TỬ VONG DO SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
TẠI VIỆT NAM TỪ NĂM 2008 ĐẾN NĂM 2010
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾBỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
2. NỘI DUNGNỘI DUNG
11
22
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
33
55
44
66
TỔNG QUANTỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
KẾT QUẢKẾT QUẢ
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊKẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Bệnh SXHD trên thế giớiBệnh SXHD trên thế giới
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Số mắcSố mắc TB/TB/ năm và số nước thông báo cónăm và số nước thông báo có BNBN SXHD trênSXHD trên th gi iế ớth gi iế ớ , 1955 - 2007, 1955 - 2007
Bệnh do VR lây truyền qua ĐV CĐốt lan nhanh nhất
TG.
4. Bệnh SXHD trên thế giớiBệnh SXHD trên thế giới
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
1955 – 1995: 102 QG thuộc 5/6 khu vực , trừ C. Âu.
50 triệu ca nhiễm Dengue hàng năm – 2,5 tỷ người sống trong sống
các nước có SXHD.
Châu Á và TBD: Bệnh lưu hành nặng nhất - là gánh nặng về y tế tại
các nước có dịch lưu hành
5. Bệnh SXHD tại Việt NamBệnh SXHD tại Việt Nam
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
6. 1958: Vụ dịch đầu tiên.1958: Vụ dịch đầu tiên. 1998:1998: Dịch lớn gần nhất (234.920Dịch lớn gần nhất (234.920
Mắc – 377 TV).Mắc – 377 TV).
20032003: Bệnh: Bệnh quay trở lạiquay trở lại.. 22007007: Mắc và TV tăng vọt, cao: Mắc và TV tăng vọt, cao
nhất GĐ 1999 - 2007 (1nhất GĐ 1999 - 2007 (104.465 Mắc, 88 ca TV).04.465 Mắc, 88 ca TV).
GĐ 2001- 2008: VN làGĐ 2001- 2008: VN là 1/4 QG có mắc và TV cao nhất1/4 QG có mắc và TV cao nhất
khu vựckhu vực (ngoài Cam-pu-chia, Ma-lay-sia, Phi-lip-pin).(ngoài Cam-pu-chia, Ma-lay-sia, Phi-lip-pin).
Nguyên nhân chính nhập viện và gây tử vong cguyên nhân chính nhập viện và gây tử vong c ủaủa
TETE.. GĐGĐ 2001 – 2005, SXHD là2001 – 2005, SXHD là 1/1/10 BTN có mắc cao10 BTN có mắc cao
Bệnh SXHD tại Việt NamBệnh SXHD tại Việt Nam
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
9. Vi rút DengueVi rút Dengue : h: họọ FlaviviridaeFlaviviridae,, 44
týptýp HT:HT: DEN-1, DEN-2, DEN-3, DEN-4DEN-1, DEN-2, DEN-3, DEN-4..
Cả 4 týp luân phiên gây dịch tại VN.Cả 4 týp luân phiên gây dịch tại VN.
Hình thể: cầu, cấu trúc di truyềnHình thể: cầu, cấu trúc di truyền
ARN.ARN.
Phát triển lâu dài trong cơ thểPhát triển lâu dài trong cơ thể muỗimuỗi
Ae. aegyptiAe. aegypti,.,.
Dễ dàng bị diệt khi ra MT bên ngoàiDễ dàng bị diệt khi ra MT bên ngoài
(HChất khử khuẩn thông thường hoặc(HChất khử khuẩn thông thường hoặc
nhiệt độ trên 56nhiệt độ trên 56oo
C bất hoạt vi rút trongC bất hoạt vi rút trong
vài chục phút).vài chục phút).
Tồn tại nhiều tháng, hàng nămTồn tại nhiều tháng, hàng năm
trong nhiệt độ âm sâu hơn (-70oo
C).
TÁC NHÂN GÂY BỆNHTÁC NHÂN GÂY BỆNH
10. Địa lý:Địa lý: Bệnh lưu hành vùng nhiệt đới, cậnBệnh lưu hành vùng nhiệt đới, cận
nhiệt đớinhiệt đới,, sinh sống muỗisinh sống muỗi AedesAedes.. VN:VN: dịch lưudịch lưu
hành địa phươnghành địa phương, chủ yếu: M.Nam, M.Trung., chủ yếu: M.Nam, M.Trung.
Thời gian:Thời gian: Mùa mưa, nhiệt độ caoMùa mưa, nhiệt độ cao . M.Nam:. M.Nam:
quanh năm, M.Bắc: T7-T11.quanh năm, M.Bắc: T7-T11. CK dịch: 3-5 năm.CK dịch: 3-5 năm.
Nhóm người:Nhóm người: Nguy cơ cao: TE, người di cư, dânNguy cơ cao: TE, người di cư, dân
vùng đô thị hóa, đời sống thấp, tập quán trữ nước và sửvùng đô thị hóa, đời sống thấp, tập quán trữ nước và sử
dụng nước không được kiểm soát, mật độ muỗidụng nước không được kiểm soát, mật độ muỗi Ae.Ae.
aegyptiaegypti thường xuyên cao.thường xuyên cao.
Tuổi:Tuổi: Chủ yếuChủ yếu TETE..
Giới:Giới: NữNữ bệnh nbệnh nặng và tử vongặng và tử vong caocao hơnhơn nam.nam.
PHÂN BỐ BỆNHPHÂN BỐ BỆNH
11. NGUỒN TRUYỀN NHIỄMNGUỒN TRUYỀN NHIỄM
Ổ chứaỔ chứa:: NgườiNgười trongtrong
chu trìnhchu trình “Người –“Người –
MuỗiMuỗi Ae. aegyptiAe. aegypti”.”.
Người:Người: Bệnh nhân,Bệnh nhân,
người mang vi rútngười mang vi rút
không triệu chứngkhông triệu chứng..
PHƯƠNG THỨC LÂY NHIỄMPHƯƠNG THỨC LÂY NHIỄMNGUỒN TRUYỀN NHIỄMNGUỒN TRUYỀN NHIỄM
Véc tơVéc tơ:: 2 loài muỗi2 loài muỗi Ae.Ae.
aegyptiaegypti vàvà Ae.Ae.
albopictusalbopictus..
Véc tơ chínhVéc tơ chính Ae.Ae.
aegyptiaegypti (94%(94%). ĐK Sinh). ĐK Sinh
sản: mùa mưa, nhiệt độ >sản: mùa mưa, nhiệt độ >
2020oo
C.C.
12. TÍNH CẢM NHIỄM VÀ MIỄN DỊCHTÍNH CẢM NHIỄM VÀ MIỄN DỊCH
Mọi chủng người, giới tính và lứa tuổiMọi chủng người, giới tính và lứa tuổi (chưa có(chưa có
miễn dịch).miễn dịch).
VN: Vùng dịch lưu hànhVN: Vùng dịch lưu hành nặng:nặng: TE <TE < 1515tt..
VVùng dịch lưu hành nhẹùng dịch lưu hành nhẹ:: TE và NL.TE và NL.
Người có miễn dịch lâu dài với vi rút cùng týpNgười có miễn dịch lâu dài với vi rút cùng týp HTHT..
NNhiễm lại týp kháchiễm lại týp khác – lâm sàng– lâm sàng nặng hơnnặng hơn..
Mức độMức độ nhiễm đa dạngnhiễm đa dạng:: TThể ẩnhể ẩn - C- Cóó BH LSBH LS nhẹnhẹ --
XHXH nặngnặng - S- Sốcốc - T- Tử vongử vong..
Các yếu tố khác: Chủng VR, giới tính, chủng người,Các yếu tố khác: Chủng VR, giới tính, chủng người,
thể trạng vàthể trạng và dinh dưỡng của trẻ, bệnh đi kèm ...dinh dưỡng của trẻ, bệnh đi kèm .....
19. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
1. Các trường hợp tử vong tại 63 tỉnh/TP trên toàn
quốc từ 2008–2010 được CSYT chẩn đoán xác
định là SXHD (theo tiêu chuẩn chẩn đoán LS tại
HD chẩn đoán, điều trị SXHD của BYT năm 2004).
2. Ban ĐH DA TƯ + TTYTDP tỉnh điều tra + ghi chép
phiếu điều tra tử vong lưu trữ tại Ban ĐH DA TƯ .
20. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu:
Sử dụng thiết kế nghiên cứu DTH mô tả ngang, hồi
cứu số liệu trong 3 năm từ 2008-2010.
Cỡ mẫu nghiên cứu:
• Toàn bộ các trường hợp tử vong do SXHD đã
được chẩn đoán xác định bệnh + Phiếu điều tra đủ
thông tin – không thất lạc.
• TS: 288 trường hợp.
21. KỸ THUẬT THẬP SỐ LIỆUKỸ THUẬT THẬP SỐ LIỆU
Xác định TH tử vong: Tất cả BN TV do mắc SXHD điều
trị tại CSYT được chẩn đoán theo TC chẩn đoán LS
của BYT được báo cáo cho TTYTDP tỉnh – Ban ĐH DA
TƯ.
Điều tra phiếu điều tra TV: Điền thông tin vào phiếu theo
mẫu quy định in sẵn dựa vào: H.sơ, B.án tại CSYT điều trị
hoặc người nhà BN (TV tại nhà).
Điều tra hồi cứu kết quả XN CLS: tại Viện VSDT/Pasteur
khu vực hoặc TTYTDP tỉnh.
22. CÔNG CỤ THU THẬP SỐ LIỆUCÔNG CỤ THU THẬP SỐ LIỆU
Hồ sơ – Bệnh
án tại CSYT
Sổ lưu trữ SL
Mắc + TV
Sổ lưu trữ DS
BN TV
Phiếu điều
tra TV
DS TB:
Tổng
Cục T .
Kê
Sai số chẩn
đoán xác định
của CSYT
Sai số thu thập
T.tin và điền
phiếu ĐT TV của
ĐTViên
23. SAI SỐ - KHỐNG CHẾ SAI SỐSAI SỐ - KHỐNG CHẾ SAI SỐ
4. Thống nhất
biểu mẫu, khái
niệm. Loại trừ
H.sơ không đạt
1. CB Ban ĐH
DA TƯ - TTYTDP
tỉnh trực tiếp
điều tra
5. KT và Đối
chiếu HSơ - BÁn
với tiêu chuẩn
CĐ LS của BYT
3. Tập huấn cho
ĐTViên
2. Học viên là
thành viên
Ban ĐH DA,
phối hợp t.gia
Sai số chẩn
đoán xác định
của CSYT
Sai số thu thập
T.tin và điền
phiếu ĐT TV của
ĐTViên
6. Phiếu ĐT
được quản lý
theo đúng quy
định
24. XỬ LÝ SỐ LIỆUXỬ LÝ SỐ LIỆU
Nhập số liệu bằng phần mềm EpiData 3.1.
Phân tích và xử lý số liệu bằng phần mềm Stata 10.
Sử dụng test χ2
và các test thống kê khác để kiểm định
sự khác biệt với p < 0,05.
Vẽ bản đồ dịch tễ học bằng phần mềm ArcGIS 9.3.
Số liệu được trình bày dưới dạng bảng, biểu đồ, bản đồ
25. Tuân thủ các qui trình về đạo đức trong NC Y học
Đề cương đã được thông qua Hội đồng khoa học của
Trường Đại học Y Hà Nội.
Đối tượng NC là BN đã tử vong, NC không trực tiếp trên
BN, nên không ảnh hưởng đến SK hay phiền phức đến BN
– người nhà BN.
Các số liệu chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học.
ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨUĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU
28. Bảng 3.1. Tỷ lệ mắc và tử vong do SXHD/nămBảng 3.1. Tỷ lệ mắc và tử vong do SXHD/năm
• Tr n Văn Ti n, Huỳnh Th Ph ng Liên (1991): SL t 1980 – 1989ầ ế ị ươ ừ
• B Y t - Niêm giám th ng kê (1999 – 2007)ộ ế ố
Năm Dân số TB
Mắc Tử vong TV/mắc
n TL mắc n TL TV Tỷ lệ
2008 86.210.800 96.451 111,88 99 0,11 0,10
2009 86.024.600 105.370 122,49 87 0,10 0,08
2010 86.927.700 128.710 148,07 109 0,12 0,08
2008- 2010 259.163.100 330.531 127,48 295 0,11 0,09
29. Bảng 3.2. Tỷ lệ mắc và tử vong do SXHD/khu vựcBảng 3.2. Tỷ lệ mắc và tử vong do SXHD/khu vực
• B Y t -T ng k t CT QG TT m t s b nh XH 1999: SL t 1990 – 1997.ộ ế ổ ế ộ ố ệ ừ
Khu vực
Mắc trung bình Tử vong trung bình TV/mắc TB
n Tỷ lệ n Tỷ lệ Tỷ lệ
M.Nam 76.884 220,99 81 0,23 0,11
M. Trung 18.752 140,21 13 0,09 0,07
T.Nguyên 5.245 107,05 3 0,04 0,04
M. Bắc 9.337 23,32 1 0,00 0,00
T. quốc 110.217 127,48 98 0,11 0,09
30. Biểu đồ 3.5. Phân bố tử vong do SXHD/khu vựcBiểu đồ 3.5. Phân bố tử vong do SXHD/khu vực
• Tr nh Quân Hu n (2002) , (2006)ị ấ
• Phan Tr ng Lân và CS (2009)ọ
31. Bảng 3.3. Tỷ lệ tỉnh ghi nhân tử vong do SXHD/nămBảng 3.3. Tỷ lệ tỉnh ghi nhân tử vong do SXHD/năm
• Tr nh Quân Hu n (2002) , (2006)ị ấ
• Phan Tr ng Lân và CS (2009)ọ
Năm Số tỉnh
Số tỉnh có tử vong
n Tỷ lệ (%)
2008 63 23 36,5
2009 63 24 38,1
2010 63 27 42,8
2008 – 2010 63 30 47,6
32. Hình 3.1. Bản đồ phân bố cácHình 3.1. Bản đồ phân bố các
trường hợp tử vong dotrường hợp tử vong do
SXHD/tỉnSXHD/tỉnhh
• Nguy n Th Kim Ti n, Nguy n Tr ng Toànễ ị ế ễ ọ
(2000), (2001)
33. Biểu đồ 3.7.Phân bố tử vong do SXHD theo thời gianBiểu đồ 3.7.Phân bố tử vong do SXHD theo thời gian
• Tr n Văn Ti n, Hoàng Th y Nguyên và CS (1992): SL t 1979 - 1991.ầ ế ủ ừ
• Võ Th H ng, Hoàng Anh V ng (2005).ị ườ ườ
•Sumarmo , In-đô-nê-xia (1983): SlL t 1975 - 1978ừ
34. Biểu đồ 3.8.Phân bố tử vong do SXHD theo nhóm tuổiBiểu đồ 3.8.Phân bố tử vong do SXHD theo nhóm tuổi
• Tr nh Quân Hu n (2002) , (2006) . Phan Tr ng Lân và CS (2009).ị ấ ọ
• Nguy n Th Kim Ti n, Nguy n Tr ng Toàn (2000), (2001). Sumarmo , In-đô-nê-xia (1983).ễ ị ế ễ ọ
• Adrian Ong a (2007), Yee-Sin Leo (2011) - Xinh-ga-po, Jose G. Rigau-Pérez , Miriam K. Laufer
(2006) - Puerto – Rico
35. Biểu đồ 3.10.Phân bố tử vong do SXHD theo giới tínhBiểu đồ 3.10.Phân bố tử vong do SXHD theo giới tính
• Tr nh Quân Hu n (2002) , (2006) . Phan Tr ng Lân và CS (2009).ị ấ ọ
• Nguy n Th Kim Ti n, Nguy n Tr ng Toàn (2000), (2001).ễ ị ế ễ ọ
• Jose G. Rigau-Pérez , Miriam K. Laufer - Puerto – Rico (2006).
• Sumarmo - In-đô-nê-xia (1983). Adrian Ong a - Xinh-ga-po (2007) ,Yee-Sin Leo - Xinh-ga-po (2011)
36. I.I.ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG –ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG –
CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG
37. Biểu đồ 3.12. Biểu hiện lâm sàng của các trường hợp tửBiểu đồ 3.12. Biểu hiện lâm sàng của các trường hợp tử
vong do SXHDvong do SXHD
• Adrian Ong a - Xinh-ga-po (2007) ,Yee-Sin Leo - Xinh-ga-po (2011).
• Võ Th H ng, Hoàng Anh V ng (2000).ị ườ ườ
38. Biểu đồ 3.15. Biểu hiện lâm sàng xuất huyết của cácBiểu đồ 3.15. Biểu hiện lâm sàng xuất huyết của các
trường hợp tử vong do SXHDtrường hợp tử vong do SXHD
• Tr nh Quân Hu n (2002) , (2006) . Phan Tr ng Lân và CS (2009).ị ấ ọ
• Sumarmo, In-đô- nê-xia (1983) . Võ Văn L ng (2003).ượ
39. Biểu đồ 3.16. Biểu hiện lâm sàng sốc và tiền sốc của cácBiểu đồ 3.16. Biểu hiện lâm sàng sốc và tiền sốc của các
trường hợp tử vong do SXHDtrường hợp tử vong do SXHD
• Sumarmo, In-đô- nê-xia (1983) .
40. Biểu đồ 3.17. Phân độ lâm sàng của các trường hợp tửBiểu đồ 3.17. Phân độ lâm sàng của các trường hợp tử
vong do SXHDvong do SXHD
• Sumarmo, In-đô- nê-xia (1983) .
41. Biểu đồ 3.18. Kết quả xét nghiệm tỷ lệ Hematocrit tăngBiểu đồ 3.18. Kết quả xét nghiệm tỷ lệ Hematocrit tăng
• Yee-Sin Leo - Xinh-ga-po (2011).
42. Biểu đồ 3.19. Kết quả xét nghiệm số lượng tiểu cầu giảmBiểu đồ 3.19. Kết quả xét nghiệm số lượng tiểu cầu giảm
• Yee-Sin Leo - Xinh-ga-po (2011).
43. Bảng 3.4. Phân bố tử vong do SXHD theo tuyến đầu BNBảng 3.4. Phân bố tử vong do SXHD theo tuyến đầu BN
đến khám và tuyến BN tử vongđến khám và tuyến BN tử vong
• Tr nh Quân Hu n (2002) , (2006) . Phan Tr ng Lân và CS (2009).ị ấ ọ
• Nguy n Th Kim Ti n, Nguy n Tr ng Toàn (2000), (2001)ễ ị ế ễ ọ
Tuyến CSYT
YT tuyến
TƯ
YT tuyến
tỉnh
YT tuyến
huyện
YT xã, tư
nhân và
nơi khác
Tổng cộng
n Tỷ lệ n Tỷ lệ n Tỷ lệ n Tỷ lệ n Tỷ lệ
Tuyến đầu
BN đến
khám
7 2,4 123 42,7 99 34,4 59 20,5 288 100,0
Tuyến BN
tử vong
9 3,1 222 77,1 28 9,7 29 10,1 288 100,0
44. Biểu đồ 3.20. Phân bố tử vong do SXHD theo thời gianBiểu đồ 3.20. Phân bố tử vong do SXHD theo thời gian
khởi bệnh – nhập viện – tử vongkhởi bệnh – nhập viện – tử vong
• Tr nh Quân Hu n (2002) , (2006) . Phan Tr ng Lân và CS (2009).ị ấ ọ
• Nguy n Th Kim Ti n, Nguy n Tr ng Toàn (2000), (2001)ễ ị ế ễ ọ
• Võ Th H ng, Hoàng Anh V ng ( 2000). Sumarmo, In-đô- nê-xia (1983) .ị ườ ườ
• Yee-Sin Leo - Xinh-ga-po (2011). Jose G. Rigau-Pérez , Miriam K. Laufer - Puerto – Rico (2006).
46. 1. Tỷ lệ mắc SXHD có xu hướng tăng nhưng tỷ lệ tử
vong/mắc có xu hướng giảm. Mắc và tử vong tập
trung chủ yếu ở M. Nam, tiếp đến M. Trung.
2. Diễn biến tử vong tăng cao vào các tháng mùa dịch
và mùa mưa hàng năm (từ T7 – T11).
3. Tử vong chủ yếu ở trẻ dưới 15 tuổi, nữ chiếm tỷ lệ
cao hơn nam.
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌCĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC
47. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG – CẬN LÂM SÀNGĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG – CẬN LÂM SÀNG
4. Phần lớn BN có biểu hiện LS điển hình và ở mức độ
nặng: 100% có sốt; 88,2% có xuất huyết; 100% phân
độ lâm sàng độ 3 + 4; 40,7% Hematocrit tăng cao
≥42%; 67,7% có tiểu cầu giảm thấp < 50.000/mm3.
5. Hầu hết BN đến viện muộn sau 3 ngày kể từ khi khởi
bệnh (75,7%). Y tế tuyến tỉnh và tuyến huyện là tuyến
khám và điều trị chủ yếu cho bệnh nhân (77,1%).
48. KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ
1. Tăng cường TTGDSK nâng cao nhận thức cho người dân
và CBYT cơ sở, phát hiện sớm các biểu hiện mắc bệnh để
tới viện khám, chuyển viện và điều trị kịp thời tránh vào
viện muộn.
2. Tiếp tục NC các đặc điểm DTH và yếu tố nguy cơ gây tăng
TV do SXHD tại VN hoặc tại M. Nam và M. Trung (TT SK,
cơ địa BN, thể LS, SN hay TN, Chủng VR, KN tiếp cận của
dân với CSYT, NLực CĐ, ĐT các CSYT tuyến huyện, tỉnh).