Lựa chọn đơn giản thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
BÁO CÁO VIÊN
Head, Medical Affairs
Boehringer-Ingelheim ROPU SEASK
Thuốc điều trị đái tháo đường, điều trị đái tháo đường, lựa chọn thuốc đái tháo đường hợp lý
3. Adapted from: DeFronzo RA. Diabetes 2013;36(Suppl 2):S127
Tăng phân giải
lipid
Tăng tái
hấp thu
glucoseTăng tiết
glucagon
Tăng tái tạo glucose
từ gan
Rối loạn chức năng dẫn
truyền thần kinh
Giảm thu nhận
glucose
Giảm hiệu ứng
incretin
HYPERGLYCEMIA
Rối loạn tiết
insulin DPP4-i
GLP1
agonists
DPP4-i
GLP1
agonists
SUs,
Glinides
DPP4-i
GLP1
agonists
Metformin
TZDs
Metformin
TZDs
Metformin
SGLT2-iĐƯỜNG HUYẾT BÌNH THƯỜNG
Adapted from: DeFronzo RA. Diabetes 2013;36(Suppl 2):S127
Đái tháo đường týp 2 là một bệnh lý phức tạp có
liên quan đến nhiều cơ chế
4. DPP4: dipeptidyl peptidase 4; GLP1: glucagon-like peptide 1; T2D: Type 2 diabetes.
1. Drucker DJ. Expert Opin Invest Drugs 2003;12:87–100. 2. Ahrén B. Curr Diab Rep 2003;3:365–372. 3. Capuano A, et al. Drug Design Dev Ther 2013;7:989-1001.
Lượng thức ăn
đưa vào Tiết glucose phụ
thuộc insulin
Tăng sử dụng glucose tại cơ và mô
mỡ
Giảm phóng thích glucose từ gan,
cải thiện kiểm soát glucose máu
Ức chế tiết glucagon
phụ thuộc glucose
Tế bào β
Tế bào α
DPP4-i
Bất hoạt
GLP1 (9-36)
amide
Cắt 2 amino acid từ
chuỗi amino acid
Ruột
Đặc điểm dược động học của DPP4-I trên bệnh nhân đái
tháo đường týp 2
Thuốc ức chế DPP4 có hiệu quả lâm sàng
trên HbA1c, nguy cơ hạ glucose máu rất
thấp, tính an toàn và khả năng dung nạp
tốt
Tuyến tụy
Hoạt hóa
GLP1 (7-36)
5. Không phụ thuộc:
Tuổi Thời gian
mắc bệnh
Chủng tộc
BMI Chức năng gan Chức năng
thận
Linagliptin: một liều, một lần mỗi ngày *1
Đặc tính LINAGLIPTIN
Không cần chỉnh liều ở bệnh
nhân suy thận
Không chỉnh liều ở bệnh
nhân suy gan
Không cần chỉnh liều dựa
trên tương tác thuốc
Không cần theo dõi chức
năng thận trong khi dùng
thuốc
Không gây độc cho gan
(e.g., rối loạn chức năng
gan)
BMI: Body mass index.
* Indicated for use in adult patients. TRAJENTA® is contraindicated in those with hypersensitivity to any of the active substances or excipients, is not licensed for paediatric
use and should not be used in pregnant women.
1. TRAJENTA®Summary of Product Characteristics. February 2016.
5mg
Một lần
Mỗi
ngày
6. Linagliptin là thuốc ức chế DPP-4 đào thải chủ yếu qua
mật và ruột
Phần trăm thải qua thận, %
5
87
85
75
Alogliptin 6071
Saxagliptin
Vildagliptin
Sitagliptin
Linagliptin
Không cần chỉnh liều
thuốc và/hoặc theo dõi
khi dùng thuốc
1. Of currently globally approved DPP-4 inhibitors.
2. Including metabolites and unchanged drug; excretion after single dose administration of C14 labeled drug.
Source: US prescribing information linagliptin; Vincent SH, et al. Drug Metab Dispos. 2007;35:533538; He H, et al. Drug Metab Dispos.
2009;37:536544. US prescribing information saxagliptin. Christopher R, et al. Clin Ther. 2008;30:513527.
Điều chỉnh liều ở những
bênh nhân có rối loạn
chức năng thận và/hoặc
theo dõi chức năng thận
khi dùng thuốc
7. Linagliptin: một loại thuốc ức chế DPP4 không cần điều
chỉnh liều kể cả ở bệnh nhân suy thận
CI, confidence interval; DPP4, dipeptidyl peptidase 4; ESRD, end-stage renal disease; HD, haemodialysis.
*Estimated creatinine clearance values were calculated using the Cockcroft–Gault formula. †90% CIs not available.
‡Patient numbers, 90% CIs and definitions of renal impairment according to creatinine clearance
not available for vildagliptin.
Graefe-Mody U, et al. Diabetes Obes Metab. 2011;13:939–946.
2-fold increase in exposure
(n = 6) (n = 6) (n = 6) (n = 6) (n = 6)
> 80 50 to ≤ 80 30 to ≤ 50 < 30 < 30 on HD
Renal impairment status
Creatinine
clearance*
(mL/min)
Foldincreasein
exposurerelativeto
normalrenalfunction
Linagliptin
0
1
2
3
4
5
6
7
ESRDSevereModerateMildNormal
(n = 8) (n = 8) (n = 8) (n = 8) (n = 8)
> 80 > 50 to ≤ 80 > 30 to ≤ 50 < 30 on HD
Renal impairment status
Creatinine
clearance*
(mL/min)
Foldincreasein
exposurerelativeto
normalrenalfunction
Saxagliptin
(5-hydroxy saxagliptin metabolite)†
0
1
2
3
4
5
6
7
ESRDSevereModerateMildNormal
(n = 6) (n = 6) (n = 6) (n = 6) (n = 6)
> 80 50 to ≤ 80 30 to ≤ 50 < 30 on HD
Renal impairment status
Creatinine
clearance*
(mL/min)
Foldincreasein
exposurerelativeto
normalrenalfunction
Sitagliptin
0
1
2
3
4
5
6
7
ESRDSevereModerateMildNormal
Renal impairment status
Foldincreasein
exposurerelativeto
normalrenalfunction
Vildagliptin
(LAY151 metabolite)‡
0
1
2
3
4
5
6
7
Normal SevereMild Moderate ESRD
8. Linagliptin chứng minh có hiệu quả trên cùng một liều
thuốc bất kể chức năng thận
Trung bình thay đổi của HbA1c so với nhóm chứng với từng mức đô rối loạn chức năng thận
(RI)*
Scr: Serum creatinine; RCT: Randomised controlled trial. LOCF: Last observation carried forward.
* A small proportion of patients in these studies were receiving treatment combinations that fall outside of the licensed indications for TRAJENTA® (linagliptin).
† Prespecified subgroup analysis on pooled data from three pivotal Phase III, randomised placebo-controlled trials: treatment in monotherapy, add-on to metformin
and add-on to metformin plus sulphonylurea. P values for between-group difference (versus placebo). Model includes continuous baseline HbA1c, baseline body mass index
(category), washout period, treatment, study, age group, gender, time since diagnosis of diabetes, race, renal function (MDRD) and treatment × renal function (MDRD).
‡ 1-year, randomised, double-blind, placebo-controlled study: treatment added to existing background therapy. (LOCF).
GFR (mL/min/1.73m2) = 175 × (Scr)-1.154 × (Age)-0.203 × (0.742 if female) × (1.212 if Black);
1. Groop PH, et al. Diabetes Obes Metab 2014;16(6):560-568. 2. McGill JB, et al. Diabetes Care 2013;36:237-244. 3. TRAJENTA® Summary of Product Characteristics. February 2016.
Bình thường Nhẹ Trung bình Nặng
≥90
mL/phút/1.73m2
≥69 đến <89
mL/phút/1.73m2
≥45 đến <59
mL/phút/1.73m2
<30
mL/phút/1.73m2
n 1,212 838 93 128
Mean baseline
HbA1c (%) 8.1 8.0 8.2 8.2
Phân tích gộp từ 3 thử nghiệm pha IIl1†
Tại tuần 24
RCT2,3‡
Tại tuần 52
-0.63
p<0.0001
-0.67
p<0.0001
-0.53
p<0.01
-0.72
p<0.0001
TrungbinhfHbA1Cthayđổithêm(%)
0
-0.5
-1.0
5 mg OD
eGFR
9. Linagliptin chứng minh hiệu quả bất kể tuổi tác
bệnh nhân
Điều chỉnh thay đổi HbA1c so với nhóm chứng ở tuần 24 ở từng nhóm
tuổi
(Mean baseline HbA1c: 8.1%, n=2,224)
BMI: body mass index; SE: Standard error.
* Pre-specified sub-group analysis on pooled data from 3 pivotal Phase III, randomised, placebo-controlled trials: treatment in monotherapy,
add-on to metformin and add-on to metformin plus sulphonylurea. p-values for between-group differences (vs placebo).
† ANCOVA adjusted for continuous HbA1c, BMI group, washout phase, treatment group, study, age group, sex, time since diagnosis of diabetes,
race and age × treatment or type 2 diabetes × treatment interactions.
‡ Linagliptin should be used with caution when treating patients aged > 80 years, as experience in this patient group is limited.
1. Patel S, et al. EASD 2011, Poster P832. 2. TRAJENTA® Summary of Product Characteristics. February 2016.
≤ 50 years 51–64 years 65–74 years ≥ 75 years‡,2
-0.58
-0.68
-0.60
-0.77p<0.0001
p<0.0001
p<0.0001
p=0.0013
Adjustedmeanchange
inHbA1c(%)vsplaceboatweek24
0
-0.2
-0.4
-0.6
-0.8
-1.0
10. Linagliptin có tỷ lệ biến cố hạ glucose máu thấp khi
không kết hợp với SU hoặc insulin
Tần suất xuất hiện hạ glucose máu
Met: Metformin; SU: Sulphonylurea.
1. Del Prato S, et al. Diabetes Obes Metab 2011;13:258–267. 2. Taskinen MR, et al. Diabetes Obes Metab 2011;13:65–74.
3. Barnett AH, et al. Diabetes Obes Metab 2012;14(12):1145–1154. 4. Lewin AJ, et al. Clin Ther 2012;34:1909–1919. 5. Owens DR, et al. Diabetic
Med 2011;28:1352–1361. 6. Yki-Järvinen H, et al. Diabetes Care 2013;36(12):3875–3881.
Đơn trị liệu1 thêm
met2
Kết
hợp
SU
Met-
ineligible3
Kết hợp
insulin6
Kết hợp
met +
SU5
Tỷlệhạglucosemáu(%)
0.6 0.3
2.8
0.6
4.8 5.6
0 1.3
14.8
22.7
32.9
31.4
LinagliptinGiả dược
0
5
10
15
20
25
30
35
11. Không có sự liên quan giữa tăng cân như phương pháp
đơn trị liệu hoặc kết hợp thêm các thuốc gây hạ glucose
máu khácĐiều chỉnh trung bình trọng lượng cơ thể từ đường cơ bản* Kilograms
SE: standard error.
*Adjusted mean change in body weight from baseline to study end is reported for all studies, except for the metformin-ineligible study, which
reports change from baseline to Week 18 (end of placebo vs linagliptin phase of study). †Data on file.
1. Barnett AH, et al. Diabetes Obes Metab. 2012;14:1145–1154. 2. Taskinen MR, et al. Diabetes Obes Metab. 2011;13:65–74.
3. Lewin AJ, et al. Clin Ther. 2012;34:1909–1919.e15. 4. Owens DR, et al. Diabetic Med. 2011;28:1352–1361. 5. Yki-Järvinen H, et al. Diabetes Care.
2013;36:3875–3881. 6. Gomis R, et al. Diabetes Obes Metab. 2011;13:653–661.
Placebo Linagliptin
Monotherapy† Metformin-
ineligible1
Add-on to
sulphonylurea3
Add-on to
metformin2
Add-on to
metformin +
sulphonylurea4
Có sự khác biệt 1.1 kg
giữa đơn trị liệu
pioglitazone (+1.2 kg)
và khởi đầu kết hợp
với
pioglitazone và
Linagliptin (+2.3 kg)6
Add-on to
insulin5
-0.29
0
-2.08
-1.28
-0.5
-0.4
-0.01
0.43
-0.06
0.27
-0.04
-0.03
Adjustedmean(SE)changeinbody
weightfrombaselinetostudyend(kg)
0.0
-1.0
-1.5
1.0
0.5
-0.5
-2.0
-2.5
-3.0
12. Linagliptin an toàn và hiệu quả hơn so với nhóm giả
dược
AE, adverse event; DPP4, dipeptidyl peptidase 4; URTI, upper respiratory tract infection.
*Categories of organ-specific AEs described if mentioned in the labels of currently marketed DPP4 inhibitors in the USA.
Source: Lehrke M, et al. Clin Ther. 2014;36:1130–1146.
Tỷ lệ tác dụng phụ có liên quan đến nhóm ức
chế DPP4 trong một phân tích gộp, ngẫu nhiên
có đối chứng, thử nghiệm pha III
PlaceboLinagliptin
Ho
Bênh lý máu và hệ bạch
huyết
Tăng nhạy cảm với thuốc
Nhiễm khuẩn hệ tiết niệu
Rối loạn gan mật
Đau đầu
Rối loạn chức năng thận tiết
niệu
4810
2.0%
2.1%
0.1%
3.0%
0.9%
3.1%
3.5%
2590
Nhiễm khuẩn hô hâp trên 3.3% 4.3%
Viêm mũi họng 5.8% 6.0%
2.0%
2.2%
< 0.1%
4.1%
0.9%
3.3%
4.4%
Số lượng bệnh nhân
Rối loạn liên quan đến tim mạch3.2% 3.3%
Suy tim sung huyết 0.1% 0.2%
Suy chức năng thất trái 0.1% 0.0%
Nhip tim nhanh 0.2% 0.1%
Viêm tụy cấp < 0.1% < 0.1%
Viêm tụy mạn 0.1% 0.0%
13. Hiệu quả, Safety and
Modification of Albuminuria
in T2D subjects with Renal disease with
LINAgliptin
360 bệnh nhân đái
tháo đường týp 2 có
bệnh thận mạn
Clinicaltrials.gov: NCT01792518
Clinicaltrials.gov: NCT01897532
14. Thử nghiệm MARLINA-T2D™
• Thử nghiệm MARLINA-T2D™ là thử nghiệm đầu tiên
nghiên cứu khả năng giảm glucose máu và albumin
niệu của linagliptin ở bệnh nhân đái tháo đường týp
2 có bằng chứng của bệnh thận giai đoạn sớm.
14
1. Groop P-H et al. Diab Vasc Dis Res 2015;12:455
15. Thử nghiệm MARLINA-T2D™
• Linagliptin cải thiện kiểm soát glucose máu có ý nghĩa ở bệnh nhân đái
tháo đường týp 2
• Nó không làm thay đổi giá trị của tỷ albumin/creatinin niệu (UACR) trong
giai đoạn điều trị ngắn hạn này.
• Các dữ liệu tiền lâm sàng gần đây cho thấy rằng linagliptin có thể gây ra
các tác dụng tại thận thông qua cơ chế chống fibrotic
• Do đó, vẫn cần xác định liệu điều trị lâu dài với linagliptin có tác dụng trên
thận ở bệnh nhân mắc bệnh thận đái tháo đường tiến triển.
• Thử nghiệm CARMELINA đang tiếp tục nghiên cứu các kết cục về tim
mạch và thận với linagliptin ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 với bệnh
thận mạn tiến triển.
15
1. Groop P-H et al. Diab Vasc Dis Res 2015;12:455
16. FOR INTERNAL USE
OD: Once daily.
1. TRAJENTA®Summary of Product Characteristics. February 2016; 2. Groop PH, et al. Diabetes Obes Metab 2014;16(6):560-568; 3. McGill JB, et al. Diabetes Care
2013;36:237-244; 4. Groop P-H, et al. American Diabetes Association 76th Scientific Sessions, 10-14 June 2016, New Orleans, USA; Poster 17-LB; 5. JENTADUETO®
Summary of Product Characteristics. March 2016; 2.
Sự thuận tiện khi kết hợp LINAGLIPTIN + MET®
Tính đơn giản của LINAGLIPTIN
TÓM TẮT
● Một liều, một lần mỗi ngày1
● Không giảm liều dựa trên chức năng thận
● Không theo dõi chức năng thận liên quan đến sử dụng thuốc
● Hiệu quả được chứng minh với liều lượng tương tự bất kể chức năng thận
● Một cách đơn giản để giữ cho bệnh nhân dùng liều lượng được cấp phép
(khi sử dụng thích hợp: 5 mg một lần/ngày)
● Khi cần thiết dùng metformin, Linagliptin và metformin kết hợp trong một
viên thuốc nhỏ đơn giản, tiện lợi sẽ làm giảm HbA1c lớn hơn
18. CArdiovascular safety & Renal
Microvascular OutcomeE with
LINAgliptin
Nghiên cứu về thận đang được tiến hành
hiệu quả của Linagliptin trên thận hiện đang được nghiên cứu
trong một thử nghiệm lâm sàng giai đoạn III
~8300 T2D patients with CKD
Data expected 4th Qtr 2018
Clinicaltrials.gov: NCT01792518
Clinicaltrials.gov: NCT01897532
19. Bệnh nhân đái tháo đường týp 2 tăng nguy cơ biến chứng mạch máu lớn và mạch máu nhỏ,
như bệnh thận mạn.
• Gần 30% đến 40% bệnh nhân đái đường týp 2 trên thế giới có bệnh thận mạn, điều đó
có liên quan đến việc làm tăng nguy cơ tử vong của bệnh.
Mục tiêu và đối tượng nghiên cứu
19
0
10
20
30
40
50
60
70
No kidney disease Albuminuria Impaired eGFR Albuminuria &
impaired eGFR
Tỉlệtửvongướctínhtrongthờigian10nămtheo
chuẩnT2DM,%
The dashed line indicates mortality in persons without diabetes or kidney disease (the reference group). The numbers above bars
indicate excess mortality above the reference group (7.7%). Error bars indicate 95% confidence intervals. Republished with
permission of the American Society of Nephrology from Afkarian M, et al. Kidney Disease and Increased Mortality Risk in Type 2
Diabetes. J Am Soc Nephrol 2013;24:302–308; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc.
4.1%
17.8%
23.9%
47.0%
CKD, chronic kidney disease; CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular filtration rate; T2DM, type 2 diabetes mellitus. 1. Thomas M,
et al. Nat Rev Nephrol. 2016;12:73–81. Source: Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster 1284-P
20. • Thử nghiệm kết cục tim mạch trong đái tháo đường týp 2 tập trung vào các quần
thể có nguy cơ cao biến chứng tim mạch.
• Đánh giá hiệu quả và an toàn của thận đã được bỏ qua.
• Trong một phân tích gộp, Linagliptin không có liên quan với tăng nguy cơ về thận
nhưng có liên quan đến việc giảm đáng kể kết cục lâm sàng bệnh thận ở bệnh
nhân đái tháo đường týp 2
• Thử nghiệm CARMELINA® được thiết kế để đánh giá tác động của Linagliptin
trên kết cục tim mạch và thận trong số bệnh nhân có nguy cơ cao về bệnh lý tim
mạch và thận.
Mục tiêu và đối tượng nghiên cứu
CV, cardiovascular; CVOT, cardiovascular outcomes trial; DPP, dipeptidyl peptidase; T2DM, type 2 diabetes mellitus. 1. Scirica BM, et al. N Engl J Med. 2013;369:1317–1326; 2.
White WB, et al. N Engl J Med. 2013;369:1327–1335; 3. Green JB, et al. N Engl J Med. 2015;373:232–242; 4. Zinman B, et al. N Engl J Med. 2015;373:2117–2128; 5. Pfeffer MA, et
al. N Engl J Med. 2015;373:2247–2257; 6. Marso SP, et al. N Engl J Med. 2016;375:311–322; 7. Marso SP, et al. N Engl J Med. 2016;375:1834–1844; 8. Blech S, et al. Drug Metab
Dispos. 2010;38:667–678; 9. Graefe-Mody U, et al. Diabetes Obes Metab. 2011;13:939–946; 10. Cooper ME, et al. Am J Kidney Dis. 2015;66:441–449. Source: Rosenstock J., et
al. ADA 2017, Poster 1284-P
20
21. Thiết kế nghiên cứuCARMELINA®
21
Linagliptin 5 mg/ngày
(in addition to standard of care)
Giả dược
(in addition to standard of care)
R
Sàng lọc
Thăm khám 1
R Phân bố ngẫu nhiên (1:1) vào lần khám 2 (tuần 0)
Tuần
−2
Tuần
0
Thử nghiệm tiếp tục cho đến 611
kết quả chính được tích lũy
Kết thúc điều tri*+30 ngày
Theodõi
Quy trình này cũng khuyến khích các nhà nghiên cứu và các nhà chăm sóc sức khỏe điều trị tất cả
các yếu tố nguy cơ bệnh lý tim mạch (ví dụ như mức lipid, huyết áp, albumin niệu, tăng glucose
máu, hút thuốc) theo mức độ chăm sóc chuẩn ở địa phương / vùng miền.
Đa quốc gia, ngẫu nhiên, mù đôi, thử nghiệm lâm sàng có đối cứng(ClinicalTrials.gov:
NCT01897532)
CV, cardiovascular; HCP, healthcare provider. *Patients who stop treatment early are observed until study end (not just until
their treatment stop + 30 days). Source: Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster 1284-P
22. Tiêu chí đưa vào chính
22
Bệnh nhân có chẩn đoán đái tháo đường có nguy cơ cao của
các biến cố tim mạch được xác định bởi:
Tuổi ≥18
HbA1c ≥6.5% và ≤10.0%
BMI ≤45 kg/m2
và/hoặc
Rối loạn chức năng thận có hoặc không có
albumin niệu
• eGFR:15−<45 mL/phút/1.73 m2
• eGFR ≥45−75 mL/phút/1.73 m2 với UACR
>200 mg/g creatinine or >200 mg/L or >200
μg/min or >200 mg/24 h
Albumin niệu (UACR >30 mg/g*) và
có bệnh mạch máu lớn trước đó,
Xác định với ≥1 tiêu chuẩn sau:
• Tiền sử nhồi máu cơ tim (MI)
• Bệnh động mạch vành tiến triển†
• Nguy cơ cao bệnh động mạch vành một
mạch máu đơn lẻ
• Tiền sử đột quỵ nhồi máu hoặc xuất
huyết náo
• Có bệnh động mạch cảnh
• Có bệnh mạch máu ngoại vi
BMI, body-mass index; CAD, coronary artery disease; CT, computed tomography; CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular filtration rate; HbA1c, glycated haemoglobin A1c; MI,
myocardial infarction; MRI, magnetic resonance imaging; T2DM, type 2 diabetes; UACR, urinary albumin-to-creatinine ratio. *Albuminuria was also defined as ≥30 μg albumin/min or
≥30 mg albumin/24 h. †Any 1 of the following: ≥50% narrowing of the luminal diameter in ≥2 major coronary arteries by coronary angiography, MRI angiography or CT angiography; left
main stem coronary artery with ≥50% narrowing of the luminal diameter by coronary angiography, MRI angiography or CT angiography; prior percutaneous or surgical
revascularization of ≥2 major coronary arteries ≥2 months prior to Visit 1 (screening); the combination of prior percutaneous or surgical revascularization of 1 major coronary artery ≥2
months prior to Visit 1, and ≥50% narrowing of the luminal diameter by coronary angiography, MRI angiography or CT angiography of ≥1 additional major coronary artery. Source:
Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster 1284-P
23. kết cục chính là 3P-MACE: tức là, thời gian lần đầu xảy ra của bệnh tim mạch gây tử vong, nhồi
máu cơ tim không gây tử vong hoặc đột quỵ không gây tử vong
Điểm cuối thứ yếu chính là thời gian xuất hiện biến cố thận đầu tiên, bệnh thận giai đoạn cuối
duy trì hoặc giảm eGFR ≥ 40%.
Kết cục
23
Tất cả các biến cố tim mạch và thận được xem xét bởi Ủy ban Sự kiện Lâm sàng độc lập
Nhập viện vì suy tim là một kết cục được chỉ định trước
Kết quả liên quan đến đường huyết bao gồm sự thay đổi từ đường cơ sở ở mức HbA1c và nồng
độ đường huyết lúc đói.
3P-MACE, 3-component composite endpoint of major adverse CV events; CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular
filtration rate; HbA1c, glycated haemoglobin A1c; MI, myocardial infarction. Source: Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster
1284-P
24. 24
Tỷ lệ bệnh nhân được đưa vào thử nghiệm CARMELINA® với bệnh tim
mạch, bệnh thận hoặc cả hai
-- 57% (n=3990) --
-- 60% (n=4190) --
Thiết lập
Bệnh tim
mạch
Thiết lập
Bệnh thận*
Thiết lập bệnh thận và tim mạch
100% (n=6980)
18% (n=1261)
CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular filtration rate; UACR, urinary albumin-to-creatinine ratio. *Based on inclusion
criteria: kidney disease defined as either eGFR 15 to <45 mL/min/1.73 m2 or eGFR 45 to <75 mL/min/1.73 m2 with UACR >200
mg/g.
Source: Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster 1284-P
25. CARMELINA® nghiên cứu đánh giá việc bổ sung chất ức chế DPP-4 linagliptin so
với giả dược để điều trị ở những bệnh nhân đái tháo đường týp 2
So với các thử nghiệm kết quả gần đây khác ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2,
CARMELINA® có số bệnh nhân suy giảm chức năng thận cao nhất (n = 4190),
bao gồm cả những bênh nhân có eGFR rất thấp (<30 ml / phút / 1,73 m2, n =
1063). Những bệnh nhân này:
• Có nguy cơ tim mạch – thận cao
• Hạn chế trong lựa chọn tác nhân làm hạ glucose máu
• Đánh dấu nhóm đối tượng dưới đại điện thử nghiệm kết cục tim mạch ở
bệnh nhân đái tháo đường týp 2
CARMELINA® sẽ bổ sung thêm bằng chứng về độ an toàn lâm sàng lâu dài của
linagliptin bằng nghiên cứu trên bệnh nhân bệnh thận mạn giai đoạn tiến triển.
TÓM TẮT
25
26. Cám ơn sự chú ý lắng
nghe của các bạn!
Please Review Product Information before Prescribing