SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 26
LỰA CHỌN ĐƠN GIẢN TRONG ĐIỀU
TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2
EM-VN-100290
BÁO CÁO VIÊN
Head, Medical Affairs
Boehringer-Ingelheim ROPU SEASK
Adapted from: DeFronzo RA. Diabetes 2013;36(Suppl 2):S127
Tăng phân giải
lipid
Tăng tái
hấp thu
glucoseTăng tiết
glucagon
Tăng tái tạo glucose
từ gan
Rối loạn chức năng dẫn
truyền thần kinh
Giảm thu nhận
glucose
Giảm hiệu ứng
incretin
HYPERGLYCEMIA
Rối loạn tiết
insulin DPP4-i
GLP1
agonists
DPP4-i
GLP1
agonists
SUs,
Glinides
DPP4-i
GLP1
agonists
Metformin
TZDs
Metformin
TZDs
Metformin
SGLT2-iĐƯỜNG HUYẾT BÌNH THƯỜNG
Adapted from: DeFronzo RA. Diabetes 2013;36(Suppl 2):S127
Đái tháo đường týp 2 là một bệnh lý phức tạp có
liên quan đến nhiều cơ chế
DPP4: dipeptidyl peptidase 4; GLP1: glucagon-like peptide 1; T2D: Type 2 diabetes.
1. Drucker DJ. Expert Opin Invest Drugs 2003;12:87–100. 2. Ahrén B. Curr Diab Rep 2003;3:365–372. 3. Capuano A, et al. Drug Design Dev Ther 2013;7:989-1001.
Lượng thức ăn
đưa vào Tiết glucose phụ
thuộc insulin
Tăng sử dụng glucose tại cơ và mô
mỡ
Giảm phóng thích glucose từ gan,
cải thiện kiểm soát glucose máu
Ức chế tiết glucagon
phụ thuộc glucose
Tế bào β
Tế bào α
DPP4-i
Bất hoạt
GLP1 (9-36)
amide
Cắt 2 amino acid từ
chuỗi amino acid
Ruột
Đặc điểm dược động học của DPP4-I trên bệnh nhân đái
tháo đường týp 2
Thuốc ức chế DPP4 có hiệu quả lâm sàng
trên HbA1c, nguy cơ hạ glucose máu rất
thấp, tính an toàn và khả năng dung nạp
tốt
Tuyến tụy
Hoạt hóa
GLP1 (7-36)
Không phụ thuộc:
Tuổi Thời gian
mắc bệnh
Chủng tộc
BMI Chức năng gan Chức năng
thận
Linagliptin: một liều, một lần mỗi ngày *1
Đặc tính LINAGLIPTIN
Không cần chỉnh liều ở bệnh
nhân suy thận
Không chỉnh liều ở bệnh
nhân suy gan
Không cần chỉnh liều dựa
trên tương tác thuốc
Không cần theo dõi chức
năng thận trong khi dùng
thuốc
Không gây độc cho gan
(e.g., rối loạn chức năng
gan)
BMI: Body mass index.
* Indicated for use in adult patients. TRAJENTA® is contraindicated in those with hypersensitivity to any of the active substances or excipients, is not licensed for paediatric
use and should not be used in pregnant women.
1. TRAJENTA®Summary of Product Characteristics. February 2016.
5mg
Một lần
Mỗi
ngày
Linagliptin là thuốc ức chế DPP-4 đào thải chủ yếu qua
mật và ruột
Phần trăm thải qua thận, %
5
87
85
75
Alogliptin 6071
Saxagliptin
Vildagliptin
Sitagliptin
Linagliptin
Không cần chỉnh liều
thuốc và/hoặc theo dõi
khi dùng thuốc
1. Of currently globally approved DPP-4 inhibitors.
2. Including metabolites and unchanged drug; excretion after single dose administration of C14 labeled drug.
Source: US prescribing information linagliptin; Vincent SH, et al. Drug Metab Dispos. 2007;35:533538; He H, et al. Drug Metab Dispos.
2009;37:536544. US prescribing information saxagliptin. Christopher R, et al. Clin Ther. 2008;30:513527.
Điều chỉnh liều ở những
bênh nhân có rối loạn
chức năng thận và/hoặc
theo dõi chức năng thận
khi dùng thuốc
Linagliptin: một loại thuốc ức chế DPP4 không cần điều
chỉnh liều kể cả ở bệnh nhân suy thận
CI, confidence interval; DPP4, dipeptidyl peptidase 4; ESRD, end-stage renal disease; HD, haemodialysis.
*Estimated creatinine clearance values were calculated using the Cockcroft–Gault formula. †90% CIs not available.
‡Patient numbers, 90% CIs and definitions of renal impairment according to creatinine clearance
not available for vildagliptin.
Graefe-Mody U, et al. Diabetes Obes Metab. 2011;13:939–946.
2-fold increase in exposure
(n = 6) (n = 6) (n = 6) (n = 6) (n = 6)
> 80 50 to ≤ 80 30 to ≤ 50 < 30 < 30 on HD
Renal impairment status
Creatinine
clearance*
(mL/min)
Foldincreasein
exposurerelativeto
normalrenalfunction
Linagliptin
0
1
2
3
4
5
6
7
ESRDSevereModerateMildNormal
(n = 8) (n = 8) (n = 8) (n = 8) (n = 8)
> 80 > 50 to ≤ 80 > 30 to ≤ 50 < 30 on HD
Renal impairment status
Creatinine
clearance*
(mL/min)
Foldincreasein
exposurerelativeto
normalrenalfunction
Saxagliptin
(5-hydroxy saxagliptin metabolite)†
0
1
2
3
4
5
6
7
ESRDSevereModerateMildNormal
(n = 6) (n = 6) (n = 6) (n = 6) (n = 6)
> 80 50 to ≤ 80 30 to ≤ 50 < 30 on HD
Renal impairment status
Creatinine
clearance*
(mL/min)
Foldincreasein
exposurerelativeto
normalrenalfunction
Sitagliptin
0
1
2
3
4
5
6
7
ESRDSevereModerateMildNormal
Renal impairment status
Foldincreasein
exposurerelativeto
normalrenalfunction
Vildagliptin
(LAY151 metabolite)‡
0
1
2
3
4
5
6
7
Normal SevereMild Moderate ESRD
Linagliptin chứng minh có hiệu quả trên cùng một liều
thuốc bất kể chức năng thận
Trung bình thay đổi của HbA1c so với nhóm chứng với từng mức đô rối loạn chức năng thận
(RI)*
Scr: Serum creatinine; RCT: Randomised controlled trial. LOCF: Last observation carried forward.
* A small proportion of patients in these studies were receiving treatment combinations that fall outside of the licensed indications for TRAJENTA® (linagliptin).
† Prespecified subgroup analysis on pooled data from three pivotal Phase III, randomised placebo-controlled trials: treatment in monotherapy, add-on to metformin
and add-on to metformin plus sulphonylurea. P values for between-group difference (versus placebo). Model includes continuous baseline HbA1c, baseline body mass index
(category), washout period, treatment, study, age group, gender, time since diagnosis of diabetes, race, renal function (MDRD) and treatment × renal function (MDRD).
‡ 1-year, randomised, double-blind, placebo-controlled study: treatment added to existing background therapy. (LOCF).
GFR (mL/min/1.73m2) = 175 × (Scr)-1.154 × (Age)-0.203 × (0.742 if female) × (1.212 if Black);
1. Groop PH, et al. Diabetes Obes Metab 2014;16(6):560-568. 2. McGill JB, et al. Diabetes Care 2013;36:237-244. 3. TRAJENTA® Summary of Product Characteristics. February 2016.
Bình thường Nhẹ Trung bình Nặng
≥90
mL/phút/1.73m2
≥69 đến <89
mL/phút/1.73m2
≥45 đến <59
mL/phút/1.73m2
<30
mL/phút/1.73m2
n 1,212 838 93 128
Mean baseline
HbA1c (%) 8.1 8.0 8.2 8.2
Phân tích gộp từ 3 thử nghiệm pha IIl1†
Tại tuần 24
RCT2,3‡
Tại tuần 52
-0.63
p<0.0001
-0.67
p<0.0001
-0.53
p<0.01
-0.72
p<0.0001
TrungbinhfHbA1Cthayđổithêm(%)
0
-0.5
-1.0
5 mg OD
eGFR
Linagliptin chứng minh hiệu quả bất kể tuổi tác
bệnh nhân
Điều chỉnh thay đổi HbA1c so với nhóm chứng ở tuần 24 ở từng nhóm
tuổi
(Mean baseline HbA1c: 8.1%, n=2,224)
BMI: body mass index; SE: Standard error.
* Pre-specified sub-group analysis on pooled data from 3 pivotal Phase III, randomised, placebo-controlled trials: treatment in monotherapy,
add-on to metformin and add-on to metformin plus sulphonylurea. p-values for between-group differences (vs placebo).
† ANCOVA adjusted for continuous HbA1c, BMI group, washout phase, treatment group, study, age group, sex, time since diagnosis of diabetes,
race and age × treatment or type 2 diabetes × treatment interactions.
‡ Linagliptin should be used with caution when treating patients aged > 80 years, as experience in this patient group is limited.
1. Patel S, et al. EASD 2011, Poster P832. 2. TRAJENTA® Summary of Product Characteristics. February 2016.
≤ 50 years 51–64 years 65–74 years ≥ 75 years‡,2
-0.58
-0.68
-0.60
-0.77p<0.0001
p<0.0001
p<0.0001
p=0.0013
Adjustedmeanchange
inHbA1c(%)vsplaceboatweek24
0
-0.2
-0.4
-0.6
-0.8
-1.0
Linagliptin có tỷ lệ biến cố hạ glucose máu thấp khi
không kết hợp với SU hoặc insulin
Tần suất xuất hiện hạ glucose máu
Met: Metformin; SU: Sulphonylurea.
1. Del Prato S, et al. Diabetes Obes Metab 2011;13:258–267. 2. Taskinen MR, et al. Diabetes Obes Metab 2011;13:65–74.
3. Barnett AH, et al. Diabetes Obes Metab 2012;14(12):1145–1154. 4. Lewin AJ, et al. Clin Ther 2012;34:1909–1919. 5. Owens DR, et al. Diabetic
Med 2011;28:1352–1361. 6. Yki-Järvinen H, et al. Diabetes Care 2013;36(12):3875–3881.
Đơn trị liệu1 thêm
met2
Kết
hợp
SU
Met-
ineligible3
Kết hợp
insulin6
Kết hợp
met +
SU5
Tỷlệhạglucosemáu(%)
0.6 0.3
2.8
0.6
4.8 5.6
0 1.3
14.8
22.7
32.9
31.4
LinagliptinGiả dược
0
5
10
15
20
25
30
35
Không có sự liên quan giữa tăng cân như phương pháp
đơn trị liệu hoặc kết hợp thêm các thuốc gây hạ glucose
máu khácĐiều chỉnh trung bình trọng lượng cơ thể từ đường cơ bản* Kilograms
SE: standard error.
*Adjusted mean change in body weight from baseline to study end is reported for all studies, except for the metformin-ineligible study, which
reports change from baseline to Week 18 (end of placebo vs linagliptin phase of study). †Data on file.
1. Barnett AH, et al. Diabetes Obes Metab. 2012;14:1145–1154. 2. Taskinen MR, et al. Diabetes Obes Metab. 2011;13:65–74.
3. Lewin AJ, et al. Clin Ther. 2012;34:1909–1919.e15. 4. Owens DR, et al. Diabetic Med. 2011;28:1352–1361. 5. Yki-Järvinen H, et al. Diabetes Care.
2013;36:3875–3881. 6. Gomis R, et al. Diabetes Obes Metab. 2011;13:653–661.
Placebo Linagliptin
Monotherapy† Metformin-
ineligible1
Add-on to
sulphonylurea3
Add-on to
metformin2
Add-on to
metformin +
sulphonylurea4
Có sự khác biệt 1.1 kg
giữa đơn trị liệu
pioglitazone (+1.2 kg)
và khởi đầu kết hợp
với
pioglitazone và
Linagliptin (+2.3 kg)6
Add-on to
insulin5
-0.29
0
-2.08
-1.28
-0.5
-0.4
-0.01
0.43
-0.06
0.27
-0.04
-0.03
Adjustedmean(SE)changeinbody
weightfrombaselinetostudyend(kg)
0.0
-1.0
-1.5
1.0
0.5
-0.5
-2.0
-2.5
-3.0
Linagliptin an toàn và hiệu quả hơn so với nhóm giả
dược
AE, adverse event; DPP4, dipeptidyl peptidase 4; URTI, upper respiratory tract infection.
*Categories of organ-specific AEs described if mentioned in the labels of currently marketed DPP4 inhibitors in the USA.
Source: Lehrke M, et al. Clin Ther. 2014;36:1130–1146.
Tỷ lệ tác dụng phụ có liên quan đến nhóm ức
chế DPP4 trong một phân tích gộp, ngẫu nhiên
có đối chứng, thử nghiệm pha III
PlaceboLinagliptin
Ho
Bênh lý máu và hệ bạch
huyết
Tăng nhạy cảm với thuốc
Nhiễm khuẩn hệ tiết niệu
Rối loạn gan mật
Đau đầu
Rối loạn chức năng thận tiết
niệu
4810
2.0%
2.1%
0.1%
3.0%
0.9%
3.1%
3.5%
2590
Nhiễm khuẩn hô hâp trên 3.3% 4.3%
Viêm mũi họng 5.8% 6.0%
2.0%
2.2%
< 0.1%
4.1%
0.9%
3.3%
4.4%
Số lượng bệnh nhân
Rối loạn liên quan đến tim mạch3.2% 3.3%
Suy tim sung huyết 0.1% 0.2%
Suy chức năng thất trái 0.1% 0.0%
Nhip tim nhanh 0.2% 0.1%
Viêm tụy cấp < 0.1% < 0.1%
Viêm tụy mạn 0.1% 0.0%
Hiệu quả, Safety and
Modification of Albuminuria
in T2D subjects with Renal disease with
LINAgliptin
360 bệnh nhân đái
tháo đường týp 2 có
bệnh thận mạn
Clinicaltrials.gov: NCT01792518
Clinicaltrials.gov: NCT01897532
Thử nghiệm MARLINA-T2D™
• Thử nghiệm MARLINA-T2D™ là thử nghiệm đầu tiên
nghiên cứu khả năng giảm glucose máu và albumin
niệu của linagliptin ở bệnh nhân đái tháo đường týp
2 có bằng chứng của bệnh thận giai đoạn sớm.
14
1. Groop P-H et al. Diab Vasc Dis Res 2015;12:455
Thử nghiệm MARLINA-T2D™
• Linagliptin cải thiện kiểm soát glucose máu có ý nghĩa ở bệnh nhân đái
tháo đường týp 2
• Nó không làm thay đổi giá trị của tỷ albumin/creatinin niệu (UACR) trong
giai đoạn điều trị ngắn hạn này.
• Các dữ liệu tiền lâm sàng gần đây cho thấy rằng linagliptin có thể gây ra
các tác dụng tại thận thông qua cơ chế chống fibrotic
• Do đó, vẫn cần xác định liệu điều trị lâu dài với linagliptin có tác dụng trên
thận ở bệnh nhân mắc bệnh thận đái tháo đường tiến triển.
• Thử nghiệm CARMELINA đang tiếp tục nghiên cứu các kết cục về tim
mạch và thận với linagliptin ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 với bệnh
thận mạn tiến triển.
15
1. Groop P-H et al. Diab Vasc Dis Res 2015;12:455
FOR INTERNAL USE
OD: Once daily.
1. TRAJENTA®Summary of Product Characteristics. February 2016; 2. Groop PH, et al. Diabetes Obes Metab 2014;16(6):560-568; 3. McGill JB, et al. Diabetes Care
2013;36:237-244; 4. Groop P-H, et al. American Diabetes Association 76th Scientific Sessions, 10-14 June 2016, New Orleans, USA; Poster 17-LB; 5. JENTADUETO®
Summary of Product Characteristics. March 2016; 2.
Sự thuận tiện khi kết hợp LINAGLIPTIN + MET®
Tính đơn giản của LINAGLIPTIN
TÓM TẮT
● Một liều, một lần mỗi ngày1
● Không giảm liều dựa trên chức năng thận
● Không theo dõi chức năng thận liên quan đến sử dụng thuốc
● Hiệu quả được chứng minh với liều lượng tương tự bất kể chức năng thận
● Một cách đơn giản để giữ cho bệnh nhân dùng liều lượng được cấp phép
(khi sử dụng thích hợp: 5 mg một lần/ngày)
● Khi cần thiết dùng metformin, Linagliptin và metformin kết hợp trong một
viên thuốc nhỏ đơn giản, tiện lợi sẽ làm giảm HbA1c lớn hơn
Tiếp theo cho linagliptin?
CArdiovascular safety & Renal
Microvascular OutcomeE with
LINAgliptin
Nghiên cứu về thận đang được tiến hành
hiệu quả của Linagliptin trên thận hiện đang được nghiên cứu
trong một thử nghiệm lâm sàng giai đoạn III
~8300 T2D patients with CKD
Data expected 4th Qtr 2018
Clinicaltrials.gov: NCT01792518
Clinicaltrials.gov: NCT01897532
Bệnh nhân đái tháo đường týp 2 tăng nguy cơ biến chứng mạch máu lớn và mạch máu nhỏ,
như bệnh thận mạn.
• Gần 30% đến 40% bệnh nhân đái đường týp 2 trên thế giới có bệnh thận mạn, điều đó
có liên quan đến việc làm tăng nguy cơ tử vong của bệnh.
Mục tiêu và đối tượng nghiên cứu
19
0
10
20
30
40
50
60
70
No kidney disease Albuminuria Impaired eGFR Albuminuria &
impaired eGFR
Tỉlệtửvongướctínhtrongthờigian10nămtheo
chuẩnT2DM,%
The dashed line indicates mortality in persons without diabetes or kidney disease (the reference group). The numbers above bars
indicate excess mortality above the reference group (7.7%). Error bars indicate 95% confidence intervals. Republished with
permission of the American Society of Nephrology from Afkarian M, et al. Kidney Disease and Increased Mortality Risk in Type 2
Diabetes. J Am Soc Nephrol 2013;24:302–308; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc.
4.1%
17.8%
23.9%
47.0%
CKD, chronic kidney disease; CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular filtration rate; T2DM, type 2 diabetes mellitus. 1. Thomas M,
et al. Nat Rev Nephrol. 2016;12:73–81. Source: Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster 1284-P
• Thử nghiệm kết cục tim mạch trong đái tháo đường týp 2 tập trung vào các quần
thể có nguy cơ cao biến chứng tim mạch.
• Đánh giá hiệu quả và an toàn của thận đã được bỏ qua.
• Trong một phân tích gộp, Linagliptin không có liên quan với tăng nguy cơ về thận
nhưng có liên quan đến việc giảm đáng kể kết cục lâm sàng bệnh thận ở bệnh
nhân đái tháo đường týp 2
• Thử nghiệm CARMELINA® được thiết kế để đánh giá tác động của Linagliptin
trên kết cục tim mạch và thận trong số bệnh nhân có nguy cơ cao về bệnh lý tim
mạch và thận.
Mục tiêu và đối tượng nghiên cứu
CV, cardiovascular; CVOT, cardiovascular outcomes trial; DPP, dipeptidyl peptidase; T2DM, type 2 diabetes mellitus. 1. Scirica BM, et al. N Engl J Med. 2013;369:1317–1326; 2.
White WB, et al. N Engl J Med. 2013;369:1327–1335; 3. Green JB, et al. N Engl J Med. 2015;373:232–242; 4. Zinman B, et al. N Engl J Med. 2015;373:2117–2128; 5. Pfeffer MA, et
al. N Engl J Med. 2015;373:2247–2257; 6. Marso SP, et al. N Engl J Med. 2016;375:311–322; 7. Marso SP, et al. N Engl J Med. 2016;375:1834–1844; 8. Blech S, et al. Drug Metab
Dispos. 2010;38:667–678; 9. Graefe-Mody U, et al. Diabetes Obes Metab. 2011;13:939–946; 10. Cooper ME, et al. Am J Kidney Dis. 2015;66:441–449. Source: Rosenstock J., et
al. ADA 2017, Poster 1284-P
20
Thiết kế nghiên cứuCARMELINA®
21
Linagliptin 5 mg/ngày
(in addition to standard of care)
Giả dược
(in addition to standard of care)
R
Sàng lọc
Thăm khám 1
R Phân bố ngẫu nhiên (1:1) vào lần khám 2 (tuần 0)
Tuần
−2
Tuần
0
Thử nghiệm tiếp tục cho đến 611
kết quả chính được tích lũy
Kết thúc điều tri*+30 ngày
Theodõi
 Quy trình này cũng khuyến khích các nhà nghiên cứu và các nhà chăm sóc sức khỏe điều trị tất cả
các yếu tố nguy cơ bệnh lý tim mạch (ví dụ như mức lipid, huyết áp, albumin niệu, tăng glucose
máu, hút thuốc) theo mức độ chăm sóc chuẩn ở địa phương / vùng miền.
 Đa quốc gia, ngẫu nhiên, mù đôi, thử nghiệm lâm sàng có đối cứng(ClinicalTrials.gov:
NCT01897532)
CV, cardiovascular; HCP, healthcare provider. *Patients who stop treatment early are observed until study end (not just until
their treatment stop + 30 days). Source: Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster 1284-P
Tiêu chí đưa vào chính
22
Bệnh nhân có chẩn đoán đái tháo đường có nguy cơ cao của
các biến cố tim mạch được xác định bởi:
Tuổi ≥18
HbA1c ≥6.5% và ≤10.0%
BMI ≤45 kg/m2
và/hoặc
Rối loạn chức năng thận có hoặc không có
albumin niệu
• eGFR:15−<45 mL/phút/1.73 m2
• eGFR ≥45−75 mL/phút/1.73 m2 với UACR
>200 mg/g creatinine or >200 mg/L or >200
μg/min or >200 mg/24 h
Albumin niệu (UACR >30 mg/g*) và
có bệnh mạch máu lớn trước đó,
Xác định với ≥1 tiêu chuẩn sau:
• Tiền sử nhồi máu cơ tim (MI)
• Bệnh động mạch vành tiến triển†
• Nguy cơ cao bệnh động mạch vành một
mạch máu đơn lẻ
• Tiền sử đột quỵ nhồi máu hoặc xuất
huyết náo
• Có bệnh động mạch cảnh
• Có bệnh mạch máu ngoại vi
BMI, body-mass index; CAD, coronary artery disease; CT, computed tomography; CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular filtration rate; HbA1c, glycated haemoglobin A1c; MI,
myocardial infarction; MRI, magnetic resonance imaging; T2DM, type 2 diabetes; UACR, urinary albumin-to-creatinine ratio. *Albuminuria was also defined as ≥30 μg albumin/min or
≥30 mg albumin/24 h. †Any 1 of the following: ≥50% narrowing of the luminal diameter in ≥2 major coronary arteries by coronary angiography, MRI angiography or CT angiography; left
main stem coronary artery with ≥50% narrowing of the luminal diameter by coronary angiography, MRI angiography or CT angiography; prior percutaneous or surgical
revascularization of ≥2 major coronary arteries ≥2 months prior to Visit 1 (screening); the combination of prior percutaneous or surgical revascularization of 1 major coronary artery ≥2
months prior to Visit 1, and ≥50% narrowing of the luminal diameter by coronary angiography, MRI angiography or CT angiography of ≥1 additional major coronary artery. Source:
Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster 1284-P
kết cục chính là 3P-MACE: tức là, thời gian lần đầu xảy ra của bệnh tim mạch gây tử vong, nhồi
máu cơ tim không gây tử vong hoặc đột quỵ không gây tử vong
Điểm cuối thứ yếu chính là thời gian xuất hiện biến cố thận đầu tiên, bệnh thận giai đoạn cuối
duy trì hoặc giảm eGFR ≥ 40%.
Kết cục
23
 Tất cả các biến cố tim mạch và thận được xem xét bởi Ủy ban Sự kiện Lâm sàng độc lập
 Nhập viện vì suy tim là một kết cục được chỉ định trước
 Kết quả liên quan đến đường huyết bao gồm sự thay đổi từ đường cơ sở ở mức HbA1c và nồng
độ đường huyết lúc đói.
3P-MACE, 3-component composite endpoint of major adverse CV events; CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular
filtration rate; HbA1c, glycated haemoglobin A1c; MI, myocardial infarction. Source: Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster
1284-P
24
Tỷ lệ bệnh nhân được đưa vào thử nghiệm CARMELINA® với bệnh tim
mạch, bệnh thận hoặc cả hai
-- 57% (n=3990) --
-- 60% (n=4190) --
Thiết lập
Bệnh tim
mạch
Thiết lập
Bệnh thận*
Thiết lập bệnh thận và tim mạch
100% (n=6980)
18% (n=1261)
CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular filtration rate; UACR, urinary albumin-to-creatinine ratio. *Based on inclusion
criteria: kidney disease defined as either eGFR 15 to <45 mL/min/1.73 m2 or eGFR 45 to <75 mL/min/1.73 m2 with UACR >200
mg/g.
Source: Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster 1284-P
CARMELINA® nghiên cứu đánh giá việc bổ sung chất ức chế DPP-4 linagliptin so
với giả dược để điều trị ở những bệnh nhân đái tháo đường týp 2
So với các thử nghiệm kết quả gần đây khác ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2,
CARMELINA® có số bệnh nhân suy giảm chức năng thận cao nhất (n = 4190),
bao gồm cả những bênh nhân có eGFR rất thấp (<30 ml / phút / 1,73 m2, n =
1063). Những bệnh nhân này:
• Có nguy cơ tim mạch – thận cao
• Hạn chế trong lựa chọn tác nhân làm hạ glucose máu
• Đánh dấu nhóm đối tượng dưới đại điện thử nghiệm kết cục tim mạch ở
bệnh nhân đái tháo đường týp 2
CARMELINA® sẽ bổ sung thêm bằng chứng về độ an toàn lâm sàng lâu dài của
linagliptin bằng nghiên cứu trên bệnh nhân bệnh thận mạn giai đoạn tiến triển.
TÓM TẮT
25
Cám ơn sự chú ý lắng
nghe của các bạn!
Please Review Product Information before Prescribing

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganSử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganTRAN Bach
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CChẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CThanh Liem Vo
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonThanh Liem Vo
 
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Vinh Pham Nguyen
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Dieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinh
Dieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinhDieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinh
Dieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐIĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐISoM
 
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNSoM
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Thanh Liem Vo
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNH
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNHCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNH
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNHSoM
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...SoM
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁUPHAM HUU THAI
 
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀNĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀNSoM
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyetOPEXL
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2phu tran
 
Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017khacleson
 

La actualidad más candente (20)

Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganSử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CChẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Dieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinh
Dieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinhDieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinh
Dieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinh
 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐIĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
 
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNH
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNHCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNH
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNH
 
Khởi trị Insulin tích cực
Khởi trị Insulin tích cựcKhởi trị Insulin tích cực
Khởi trị Insulin tích cực
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀNĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2
 
Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017
 

Similar a Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP 2 THEO HƯỚNG TIẾP CẬN MỚI
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP 2 THEO HƯỚNG TIẾP CẬN MỚIĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP 2 THEO HƯỚNG TIẾP CẬN MỚI
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP 2 THEO HƯỚNG TIẾP CẬN MỚISoM
 
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuyPhamGiang38
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngSoM
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường HA VO THI
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổinataliej4
 
TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012PHAM HUU THAI
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTBFTTH
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khácTZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khácSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totBenh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfUpdate Y học
 
Ld50 va ban truong dien cua slimtosen
Ld50 va ban truong dien cua slimtosenLd50 va ban truong dien cua slimtosen
Ld50 va ban truong dien cua slimtosennguyen thao
 
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbjCHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbjLMinhThnh7
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths hak1351010236
 
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar a Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2 (20)

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP 2 THEO HƯỚNG TIẾP CẬN MỚI
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP 2 THEO HƯỚNG TIẾP CẬN MỚIĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP 2 THEO HƯỚNG TIẾP CẬN MỚI
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP 2 THEO HƯỚNG TIẾP CẬN MỚI
 
báo cáo.pptx
báo cáo.pptxbáo cáo.pptx
báo cáo.pptx
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đườngCập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đường
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
 
TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khácTZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
 
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totBenh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
Ld50 va ban truong dien cua slimtosen
Ld50 va ban truong dien cua slimtosenLd50 va ban truong dien cua slimtosen
Ld50 va ban truong dien cua slimtosen
 
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbjCHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
 
đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
 
Thuocdtd
ThuocdtdThuocdtd
Thuocdtd
 

Más de Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu một số biến đổi di truyền và liên quan tới kết quả điều trị sớm ở ...
Nghiên cứu một số biến đổi di truyền và liên quan tới kết quả điều trị sớm ở ...Nghiên cứu một số biến đổi di truyền và liên quan tới kết quả điều trị sớm ở ...
Nghiên cứu một số biến đổi di truyền và liên quan tới kết quả điều trị sớm ở ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Más de Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
 
Nghiên cứu một số biến đổi di truyền và liên quan tới kết quả điều trị sớm ở ...
Nghiên cứu một số biến đổi di truyền và liên quan tới kết quả điều trị sớm ở ...Nghiên cứu một số biến đổi di truyền và liên quan tới kết quả điều trị sớm ở ...
Nghiên cứu một số biến đổi di truyền và liên quan tới kết quả điều trị sớm ở ...
 

Último

SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 

Último (20)

SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 

Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2

  • 1. LỰA CHỌN ĐƠN GIẢN TRONG ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 EM-VN-100290
  • 2. BÁO CÁO VIÊN Head, Medical Affairs Boehringer-Ingelheim ROPU SEASK
  • 3. Adapted from: DeFronzo RA. Diabetes 2013;36(Suppl 2):S127 Tăng phân giải lipid Tăng tái hấp thu glucoseTăng tiết glucagon Tăng tái tạo glucose từ gan Rối loạn chức năng dẫn truyền thần kinh Giảm thu nhận glucose Giảm hiệu ứng incretin HYPERGLYCEMIA Rối loạn tiết insulin DPP4-i GLP1 agonists DPP4-i GLP1 agonists SUs, Glinides DPP4-i GLP1 agonists Metformin TZDs Metformin TZDs Metformin SGLT2-iĐƯỜNG HUYẾT BÌNH THƯỜNG Adapted from: DeFronzo RA. Diabetes 2013;36(Suppl 2):S127 Đái tháo đường týp 2 là một bệnh lý phức tạp có liên quan đến nhiều cơ chế
  • 4. DPP4: dipeptidyl peptidase 4; GLP1: glucagon-like peptide 1; T2D: Type 2 diabetes. 1. Drucker DJ. Expert Opin Invest Drugs 2003;12:87–100. 2. Ahrén B. Curr Diab Rep 2003;3:365–372. 3. Capuano A, et al. Drug Design Dev Ther 2013;7:989-1001. Lượng thức ăn đưa vào Tiết glucose phụ thuộc insulin Tăng sử dụng glucose tại cơ và mô mỡ Giảm phóng thích glucose từ gan, cải thiện kiểm soát glucose máu Ức chế tiết glucagon phụ thuộc glucose Tế bào β Tế bào α DPP4-i Bất hoạt GLP1 (9-36) amide Cắt 2 amino acid từ chuỗi amino acid Ruột Đặc điểm dược động học của DPP4-I trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2 Thuốc ức chế DPP4 có hiệu quả lâm sàng trên HbA1c, nguy cơ hạ glucose máu rất thấp, tính an toàn và khả năng dung nạp tốt Tuyến tụy Hoạt hóa GLP1 (7-36)
  • 5. Không phụ thuộc: Tuổi Thời gian mắc bệnh Chủng tộc BMI Chức năng gan Chức năng thận Linagliptin: một liều, một lần mỗi ngày *1 Đặc tính LINAGLIPTIN Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận Không chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan Không cần chỉnh liều dựa trên tương tác thuốc Không cần theo dõi chức năng thận trong khi dùng thuốc Không gây độc cho gan (e.g., rối loạn chức năng gan) BMI: Body mass index. * Indicated for use in adult patients. TRAJENTA® is contraindicated in those with hypersensitivity to any of the active substances or excipients, is not licensed for paediatric use and should not be used in pregnant women. 1. TRAJENTA®Summary of Product Characteristics. February 2016. 5mg Một lần Mỗi ngày
  • 6. Linagliptin là thuốc ức chế DPP-4 đào thải chủ yếu qua mật và ruột Phần trăm thải qua thận, % 5 87 85 75 Alogliptin 6071 Saxagliptin Vildagliptin Sitagliptin Linagliptin Không cần chỉnh liều thuốc và/hoặc theo dõi khi dùng thuốc 1. Of currently globally approved DPP-4 inhibitors. 2. Including metabolites and unchanged drug; excretion after single dose administration of C14 labeled drug. Source: US prescribing information linagliptin; Vincent SH, et al. Drug Metab Dispos. 2007;35:533538; He H, et al. Drug Metab Dispos. 2009;37:536544. US prescribing information saxagliptin. Christopher R, et al. Clin Ther. 2008;30:513527. Điều chỉnh liều ở những bênh nhân có rối loạn chức năng thận và/hoặc theo dõi chức năng thận khi dùng thuốc
  • 7. Linagliptin: một loại thuốc ức chế DPP4 không cần điều chỉnh liều kể cả ở bệnh nhân suy thận CI, confidence interval; DPP4, dipeptidyl peptidase 4; ESRD, end-stage renal disease; HD, haemodialysis. *Estimated creatinine clearance values were calculated using the Cockcroft–Gault formula. †90% CIs not available. ‡Patient numbers, 90% CIs and definitions of renal impairment according to creatinine clearance not available for vildagliptin. Graefe-Mody U, et al. Diabetes Obes Metab. 2011;13:939–946. 2-fold increase in exposure (n = 6) (n = 6) (n = 6) (n = 6) (n = 6) > 80 50 to ≤ 80 30 to ≤ 50 < 30 < 30 on HD Renal impairment status Creatinine clearance* (mL/min) Foldincreasein exposurerelativeto normalrenalfunction Linagliptin 0 1 2 3 4 5 6 7 ESRDSevereModerateMildNormal (n = 8) (n = 8) (n = 8) (n = 8) (n = 8) > 80 > 50 to ≤ 80 > 30 to ≤ 50 < 30 on HD Renal impairment status Creatinine clearance* (mL/min) Foldincreasein exposurerelativeto normalrenalfunction Saxagliptin (5-hydroxy saxagliptin metabolite)† 0 1 2 3 4 5 6 7 ESRDSevereModerateMildNormal (n = 6) (n = 6) (n = 6) (n = 6) (n = 6) > 80 50 to ≤ 80 30 to ≤ 50 < 30 on HD Renal impairment status Creatinine clearance* (mL/min) Foldincreasein exposurerelativeto normalrenalfunction Sitagliptin 0 1 2 3 4 5 6 7 ESRDSevereModerateMildNormal Renal impairment status Foldincreasein exposurerelativeto normalrenalfunction Vildagliptin (LAY151 metabolite)‡ 0 1 2 3 4 5 6 7 Normal SevereMild Moderate ESRD
  • 8. Linagliptin chứng minh có hiệu quả trên cùng một liều thuốc bất kể chức năng thận Trung bình thay đổi của HbA1c so với nhóm chứng với từng mức đô rối loạn chức năng thận (RI)* Scr: Serum creatinine; RCT: Randomised controlled trial. LOCF: Last observation carried forward. * A small proportion of patients in these studies were receiving treatment combinations that fall outside of the licensed indications for TRAJENTA® (linagliptin). † Prespecified subgroup analysis on pooled data from three pivotal Phase III, randomised placebo-controlled trials: treatment in monotherapy, add-on to metformin and add-on to metformin plus sulphonylurea. P values for between-group difference (versus placebo). Model includes continuous baseline HbA1c, baseline body mass index (category), washout period, treatment, study, age group, gender, time since diagnosis of diabetes, race, renal function (MDRD) and treatment × renal function (MDRD). ‡ 1-year, randomised, double-blind, placebo-controlled study: treatment added to existing background therapy. (LOCF). GFR (mL/min/1.73m2) = 175 × (Scr)-1.154 × (Age)-0.203 × (0.742 if female) × (1.212 if Black); 1. Groop PH, et al. Diabetes Obes Metab 2014;16(6):560-568. 2. McGill JB, et al. Diabetes Care 2013;36:237-244. 3. TRAJENTA® Summary of Product Characteristics. February 2016. Bình thường Nhẹ Trung bình Nặng ≥90 mL/phút/1.73m2 ≥69 đến <89 mL/phút/1.73m2 ≥45 đến <59 mL/phút/1.73m2 <30 mL/phút/1.73m2 n 1,212 838 93 128 Mean baseline HbA1c (%) 8.1 8.0 8.2 8.2 Phân tích gộp từ 3 thử nghiệm pha IIl1† Tại tuần 24 RCT2,3‡ Tại tuần 52 -0.63 p<0.0001 -0.67 p<0.0001 -0.53 p<0.01 -0.72 p<0.0001 TrungbinhfHbA1Cthayđổithêm(%) 0 -0.5 -1.0 5 mg OD eGFR
  • 9. Linagliptin chứng minh hiệu quả bất kể tuổi tác bệnh nhân Điều chỉnh thay đổi HbA1c so với nhóm chứng ở tuần 24 ở từng nhóm tuổi (Mean baseline HbA1c: 8.1%, n=2,224) BMI: body mass index; SE: Standard error. * Pre-specified sub-group analysis on pooled data from 3 pivotal Phase III, randomised, placebo-controlled trials: treatment in monotherapy, add-on to metformin and add-on to metformin plus sulphonylurea. p-values for between-group differences (vs placebo). † ANCOVA adjusted for continuous HbA1c, BMI group, washout phase, treatment group, study, age group, sex, time since diagnosis of diabetes, race and age × treatment or type 2 diabetes × treatment interactions. ‡ Linagliptin should be used with caution when treating patients aged > 80 years, as experience in this patient group is limited. 1. Patel S, et al. EASD 2011, Poster P832. 2. TRAJENTA® Summary of Product Characteristics. February 2016. ≤ 50 years 51–64 years 65–74 years ≥ 75 years‡,2 -0.58 -0.68 -0.60 -0.77p<0.0001 p<0.0001 p<0.0001 p=0.0013 Adjustedmeanchange inHbA1c(%)vsplaceboatweek24 0 -0.2 -0.4 -0.6 -0.8 -1.0
  • 10. Linagliptin có tỷ lệ biến cố hạ glucose máu thấp khi không kết hợp với SU hoặc insulin Tần suất xuất hiện hạ glucose máu Met: Metformin; SU: Sulphonylurea. 1. Del Prato S, et al. Diabetes Obes Metab 2011;13:258–267. 2. Taskinen MR, et al. Diabetes Obes Metab 2011;13:65–74. 3. Barnett AH, et al. Diabetes Obes Metab 2012;14(12):1145–1154. 4. Lewin AJ, et al. Clin Ther 2012;34:1909–1919. 5. Owens DR, et al. Diabetic Med 2011;28:1352–1361. 6. Yki-Järvinen H, et al. Diabetes Care 2013;36(12):3875–3881. Đơn trị liệu1 thêm met2 Kết hợp SU Met- ineligible3 Kết hợp insulin6 Kết hợp met + SU5 Tỷlệhạglucosemáu(%) 0.6 0.3 2.8 0.6 4.8 5.6 0 1.3 14.8 22.7 32.9 31.4 LinagliptinGiả dược 0 5 10 15 20 25 30 35
  • 11. Không có sự liên quan giữa tăng cân như phương pháp đơn trị liệu hoặc kết hợp thêm các thuốc gây hạ glucose máu khácĐiều chỉnh trung bình trọng lượng cơ thể từ đường cơ bản* Kilograms SE: standard error. *Adjusted mean change in body weight from baseline to study end is reported for all studies, except for the metformin-ineligible study, which reports change from baseline to Week 18 (end of placebo vs linagliptin phase of study). †Data on file. 1. Barnett AH, et al. Diabetes Obes Metab. 2012;14:1145–1154. 2. Taskinen MR, et al. Diabetes Obes Metab. 2011;13:65–74. 3. Lewin AJ, et al. Clin Ther. 2012;34:1909–1919.e15. 4. Owens DR, et al. Diabetic Med. 2011;28:1352–1361. 5. Yki-Järvinen H, et al. Diabetes Care. 2013;36:3875–3881. 6. Gomis R, et al. Diabetes Obes Metab. 2011;13:653–661. Placebo Linagliptin Monotherapy† Metformin- ineligible1 Add-on to sulphonylurea3 Add-on to metformin2 Add-on to metformin + sulphonylurea4 Có sự khác biệt 1.1 kg giữa đơn trị liệu pioglitazone (+1.2 kg) và khởi đầu kết hợp với pioglitazone và Linagliptin (+2.3 kg)6 Add-on to insulin5 -0.29 0 -2.08 -1.28 -0.5 -0.4 -0.01 0.43 -0.06 0.27 -0.04 -0.03 Adjustedmean(SE)changeinbody weightfrombaselinetostudyend(kg) 0.0 -1.0 -1.5 1.0 0.5 -0.5 -2.0 -2.5 -3.0
  • 12. Linagliptin an toàn và hiệu quả hơn so với nhóm giả dược AE, adverse event; DPP4, dipeptidyl peptidase 4; URTI, upper respiratory tract infection. *Categories of organ-specific AEs described if mentioned in the labels of currently marketed DPP4 inhibitors in the USA. Source: Lehrke M, et al. Clin Ther. 2014;36:1130–1146. Tỷ lệ tác dụng phụ có liên quan đến nhóm ức chế DPP4 trong một phân tích gộp, ngẫu nhiên có đối chứng, thử nghiệm pha III PlaceboLinagliptin Ho Bênh lý máu và hệ bạch huyết Tăng nhạy cảm với thuốc Nhiễm khuẩn hệ tiết niệu Rối loạn gan mật Đau đầu Rối loạn chức năng thận tiết niệu 4810 2.0% 2.1% 0.1% 3.0% 0.9% 3.1% 3.5% 2590 Nhiễm khuẩn hô hâp trên 3.3% 4.3% Viêm mũi họng 5.8% 6.0% 2.0% 2.2% < 0.1% 4.1% 0.9% 3.3% 4.4% Số lượng bệnh nhân Rối loạn liên quan đến tim mạch3.2% 3.3% Suy tim sung huyết 0.1% 0.2% Suy chức năng thất trái 0.1% 0.0% Nhip tim nhanh 0.2% 0.1% Viêm tụy cấp < 0.1% < 0.1% Viêm tụy mạn 0.1% 0.0%
  • 13. Hiệu quả, Safety and Modification of Albuminuria in T2D subjects with Renal disease with LINAgliptin 360 bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có bệnh thận mạn Clinicaltrials.gov: NCT01792518 Clinicaltrials.gov: NCT01897532
  • 14. Thử nghiệm MARLINA-T2D™ • Thử nghiệm MARLINA-T2D™ là thử nghiệm đầu tiên nghiên cứu khả năng giảm glucose máu và albumin niệu của linagliptin ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có bằng chứng của bệnh thận giai đoạn sớm. 14 1. Groop P-H et al. Diab Vasc Dis Res 2015;12:455
  • 15. Thử nghiệm MARLINA-T2D™ • Linagliptin cải thiện kiểm soát glucose máu có ý nghĩa ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 • Nó không làm thay đổi giá trị của tỷ albumin/creatinin niệu (UACR) trong giai đoạn điều trị ngắn hạn này. • Các dữ liệu tiền lâm sàng gần đây cho thấy rằng linagliptin có thể gây ra các tác dụng tại thận thông qua cơ chế chống fibrotic • Do đó, vẫn cần xác định liệu điều trị lâu dài với linagliptin có tác dụng trên thận ở bệnh nhân mắc bệnh thận đái tháo đường tiến triển. • Thử nghiệm CARMELINA đang tiếp tục nghiên cứu các kết cục về tim mạch và thận với linagliptin ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 với bệnh thận mạn tiến triển. 15 1. Groop P-H et al. Diab Vasc Dis Res 2015;12:455
  • 16. FOR INTERNAL USE OD: Once daily. 1. TRAJENTA®Summary of Product Characteristics. February 2016; 2. Groop PH, et al. Diabetes Obes Metab 2014;16(6):560-568; 3. McGill JB, et al. Diabetes Care 2013;36:237-244; 4. Groop P-H, et al. American Diabetes Association 76th Scientific Sessions, 10-14 June 2016, New Orleans, USA; Poster 17-LB; 5. JENTADUETO® Summary of Product Characteristics. March 2016; 2. Sự thuận tiện khi kết hợp LINAGLIPTIN + MET® Tính đơn giản của LINAGLIPTIN TÓM TẮT ● Một liều, một lần mỗi ngày1 ● Không giảm liều dựa trên chức năng thận ● Không theo dõi chức năng thận liên quan đến sử dụng thuốc ● Hiệu quả được chứng minh với liều lượng tương tự bất kể chức năng thận ● Một cách đơn giản để giữ cho bệnh nhân dùng liều lượng được cấp phép (khi sử dụng thích hợp: 5 mg một lần/ngày) ● Khi cần thiết dùng metformin, Linagliptin và metformin kết hợp trong một viên thuốc nhỏ đơn giản, tiện lợi sẽ làm giảm HbA1c lớn hơn
  • 17. Tiếp theo cho linagliptin?
  • 18. CArdiovascular safety & Renal Microvascular OutcomeE with LINAgliptin Nghiên cứu về thận đang được tiến hành hiệu quả của Linagliptin trên thận hiện đang được nghiên cứu trong một thử nghiệm lâm sàng giai đoạn III ~8300 T2D patients with CKD Data expected 4th Qtr 2018 Clinicaltrials.gov: NCT01792518 Clinicaltrials.gov: NCT01897532
  • 19. Bệnh nhân đái tháo đường týp 2 tăng nguy cơ biến chứng mạch máu lớn và mạch máu nhỏ, như bệnh thận mạn. • Gần 30% đến 40% bệnh nhân đái đường týp 2 trên thế giới có bệnh thận mạn, điều đó có liên quan đến việc làm tăng nguy cơ tử vong của bệnh. Mục tiêu và đối tượng nghiên cứu 19 0 10 20 30 40 50 60 70 No kidney disease Albuminuria Impaired eGFR Albuminuria & impaired eGFR Tỉlệtửvongướctínhtrongthờigian10nămtheo chuẩnT2DM,% The dashed line indicates mortality in persons without diabetes or kidney disease (the reference group). The numbers above bars indicate excess mortality above the reference group (7.7%). Error bars indicate 95% confidence intervals. Republished with permission of the American Society of Nephrology from Afkarian M, et al. Kidney Disease and Increased Mortality Risk in Type 2 Diabetes. J Am Soc Nephrol 2013;24:302–308; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc. 4.1% 17.8% 23.9% 47.0% CKD, chronic kidney disease; CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular filtration rate; T2DM, type 2 diabetes mellitus. 1. Thomas M, et al. Nat Rev Nephrol. 2016;12:73–81. Source: Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster 1284-P
  • 20. • Thử nghiệm kết cục tim mạch trong đái tháo đường týp 2 tập trung vào các quần thể có nguy cơ cao biến chứng tim mạch. • Đánh giá hiệu quả và an toàn của thận đã được bỏ qua. • Trong một phân tích gộp, Linagliptin không có liên quan với tăng nguy cơ về thận nhưng có liên quan đến việc giảm đáng kể kết cục lâm sàng bệnh thận ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 • Thử nghiệm CARMELINA® được thiết kế để đánh giá tác động của Linagliptin trên kết cục tim mạch và thận trong số bệnh nhân có nguy cơ cao về bệnh lý tim mạch và thận. Mục tiêu và đối tượng nghiên cứu CV, cardiovascular; CVOT, cardiovascular outcomes trial; DPP, dipeptidyl peptidase; T2DM, type 2 diabetes mellitus. 1. Scirica BM, et al. N Engl J Med. 2013;369:1317–1326; 2. White WB, et al. N Engl J Med. 2013;369:1327–1335; 3. Green JB, et al. N Engl J Med. 2015;373:232–242; 4. Zinman B, et al. N Engl J Med. 2015;373:2117–2128; 5. Pfeffer MA, et al. N Engl J Med. 2015;373:2247–2257; 6. Marso SP, et al. N Engl J Med. 2016;375:311–322; 7. Marso SP, et al. N Engl J Med. 2016;375:1834–1844; 8. Blech S, et al. Drug Metab Dispos. 2010;38:667–678; 9. Graefe-Mody U, et al. Diabetes Obes Metab. 2011;13:939–946; 10. Cooper ME, et al. Am J Kidney Dis. 2015;66:441–449. Source: Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster 1284-P 20
  • 21. Thiết kế nghiên cứuCARMELINA® 21 Linagliptin 5 mg/ngày (in addition to standard of care) Giả dược (in addition to standard of care) R Sàng lọc Thăm khám 1 R Phân bố ngẫu nhiên (1:1) vào lần khám 2 (tuần 0) Tuần −2 Tuần 0 Thử nghiệm tiếp tục cho đến 611 kết quả chính được tích lũy Kết thúc điều tri*+30 ngày Theodõi  Quy trình này cũng khuyến khích các nhà nghiên cứu và các nhà chăm sóc sức khỏe điều trị tất cả các yếu tố nguy cơ bệnh lý tim mạch (ví dụ như mức lipid, huyết áp, albumin niệu, tăng glucose máu, hút thuốc) theo mức độ chăm sóc chuẩn ở địa phương / vùng miền.  Đa quốc gia, ngẫu nhiên, mù đôi, thử nghiệm lâm sàng có đối cứng(ClinicalTrials.gov: NCT01897532) CV, cardiovascular; HCP, healthcare provider. *Patients who stop treatment early are observed until study end (not just until their treatment stop + 30 days). Source: Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster 1284-P
  • 22. Tiêu chí đưa vào chính 22 Bệnh nhân có chẩn đoán đái tháo đường có nguy cơ cao của các biến cố tim mạch được xác định bởi: Tuổi ≥18 HbA1c ≥6.5% và ≤10.0% BMI ≤45 kg/m2 và/hoặc Rối loạn chức năng thận có hoặc không có albumin niệu • eGFR:15−<45 mL/phút/1.73 m2 • eGFR ≥45−75 mL/phút/1.73 m2 với UACR >200 mg/g creatinine or >200 mg/L or >200 μg/min or >200 mg/24 h Albumin niệu (UACR >30 mg/g*) và có bệnh mạch máu lớn trước đó, Xác định với ≥1 tiêu chuẩn sau: • Tiền sử nhồi máu cơ tim (MI) • Bệnh động mạch vành tiến triển† • Nguy cơ cao bệnh động mạch vành một mạch máu đơn lẻ • Tiền sử đột quỵ nhồi máu hoặc xuất huyết náo • Có bệnh động mạch cảnh • Có bệnh mạch máu ngoại vi BMI, body-mass index; CAD, coronary artery disease; CT, computed tomography; CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular filtration rate; HbA1c, glycated haemoglobin A1c; MI, myocardial infarction; MRI, magnetic resonance imaging; T2DM, type 2 diabetes; UACR, urinary albumin-to-creatinine ratio. *Albuminuria was also defined as ≥30 μg albumin/min or ≥30 mg albumin/24 h. †Any 1 of the following: ≥50% narrowing of the luminal diameter in ≥2 major coronary arteries by coronary angiography, MRI angiography or CT angiography; left main stem coronary artery with ≥50% narrowing of the luminal diameter by coronary angiography, MRI angiography or CT angiography; prior percutaneous or surgical revascularization of ≥2 major coronary arteries ≥2 months prior to Visit 1 (screening); the combination of prior percutaneous or surgical revascularization of 1 major coronary artery ≥2 months prior to Visit 1, and ≥50% narrowing of the luminal diameter by coronary angiography, MRI angiography or CT angiography of ≥1 additional major coronary artery. Source: Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster 1284-P
  • 23. kết cục chính là 3P-MACE: tức là, thời gian lần đầu xảy ra của bệnh tim mạch gây tử vong, nhồi máu cơ tim không gây tử vong hoặc đột quỵ không gây tử vong Điểm cuối thứ yếu chính là thời gian xuất hiện biến cố thận đầu tiên, bệnh thận giai đoạn cuối duy trì hoặc giảm eGFR ≥ 40%. Kết cục 23  Tất cả các biến cố tim mạch và thận được xem xét bởi Ủy ban Sự kiện Lâm sàng độc lập  Nhập viện vì suy tim là một kết cục được chỉ định trước  Kết quả liên quan đến đường huyết bao gồm sự thay đổi từ đường cơ sở ở mức HbA1c và nồng độ đường huyết lúc đói. 3P-MACE, 3-component composite endpoint of major adverse CV events; CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular filtration rate; HbA1c, glycated haemoglobin A1c; MI, myocardial infarction. Source: Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster 1284-P
  • 24. 24 Tỷ lệ bệnh nhân được đưa vào thử nghiệm CARMELINA® với bệnh tim mạch, bệnh thận hoặc cả hai -- 57% (n=3990) -- -- 60% (n=4190) -- Thiết lập Bệnh tim mạch Thiết lập Bệnh thận* Thiết lập bệnh thận và tim mạch 100% (n=6980) 18% (n=1261) CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular filtration rate; UACR, urinary albumin-to-creatinine ratio. *Based on inclusion criteria: kidney disease defined as either eGFR 15 to <45 mL/min/1.73 m2 or eGFR 45 to <75 mL/min/1.73 m2 with UACR >200 mg/g. Source: Rosenstock J., et al. ADA 2017, Poster 1284-P
  • 25. CARMELINA® nghiên cứu đánh giá việc bổ sung chất ức chế DPP-4 linagliptin so với giả dược để điều trị ở những bệnh nhân đái tháo đường týp 2 So với các thử nghiệm kết quả gần đây khác ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2, CARMELINA® có số bệnh nhân suy giảm chức năng thận cao nhất (n = 4190), bao gồm cả những bênh nhân có eGFR rất thấp (<30 ml / phút / 1,73 m2, n = 1063). Những bệnh nhân này: • Có nguy cơ tim mạch – thận cao • Hạn chế trong lựa chọn tác nhân làm hạ glucose máu • Đánh dấu nhóm đối tượng dưới đại điện thử nghiệm kết cục tim mạch ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 CARMELINA® sẽ bổ sung thêm bằng chứng về độ an toàn lâm sàng lâu dài của linagliptin bằng nghiên cứu trên bệnh nhân bệnh thận mạn giai đoạn tiến triển. TÓM TẮT 25
  • 26. Cám ơn sự chú ý lắng nghe của các bạn! Please Review Product Information before Prescribing