SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 6
Descargar para leer sin conexión
Thi thử Đại học www.toanpt.net
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 (Lần 2)
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn thi: TOÁN (Ngày thi: 27 – 02 - 2011)
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể phát đề)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
2 2
2
x
y
x



(H)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (H)
2. Gọi M là một điểm tùy ý trên (H). Chứng minh rằng tiếp tuyến tại M luôn cắt hai đường tiệm cận
của (H) tạo thành một tam giác có diện tích không đổi.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình lượng giác:
sin sin 5
8cos .cos3
sin3 sin
x x
x x
x x
 
2. Giải hệ phương trình:
3 2 3 5
2 3 2 3 4 2
x y x y
x y x y
     

     
 ,x y 
Câu III. (1 điểm) Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số ln
e
y x
x
  , trục hoành và đường thẳng 1x 
Câu IV. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a. Gọi O là trung điểm BD, E là điểm
đối xứng với C qua O. Biết AE vuông góc với mặt phẳng (ABD) và khoảng cách giữa AE và BD bằng
3
4
a
. Tính thể tích tứ diện ABCD cùng tang của góc giữa AC và mặt phẳng (BCD).
Câu V. (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực dương có tổng bằng 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 2(x2
+ y2
+ z2
) – 4xyz – 9x + 2011.
PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc phần B)
PHẦN A: Theo chương trình Chuẩn.
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(4; - 2), phương trình đường cao kẻ từ C và
đường trung trực của BC lần lượt là x – y + 2 = 0; 3x + 4y – 2 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.
2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng
1 1 2
:
2 3 1
x y z  
   và mặt phẳng
(P): 2x – y – 2z + 3 = 0. Gọi d là đường thẳng cắt  tại I và vuông góc với (P). Viết phương trình
tham số của đường thẳng d biết khoảng cách từ I đến (P) bằng 3.
Câu VII.a (1 điểm) Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn cho số phức z thỏa mãn:
  2 z i z  là số thuần ảo.
PHẦN B: Theo chương trình Nâng cao.
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A ngoại tiếp (C): x2
+ y2
= 2. Tìm
tọa độ 3 đỉnh của tam giác biết điểm A thuộc tia Ox.
2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:
1 2
2 1 3
x y z 
 

và mặt phẳng
(P): 2x + y + 2z – 2 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên d có khoảng cách đến trục hoành gấp 2 lần
khoảng cách đến mặt phẳng (P).
Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình trên tập số thực:
 2
log 2 2 1 2
9.2 4.3 2 .3 36
x
x y x y
y xy   

  
---------------------------------------Hết---------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:…………………………………….
Thi thử Đại học www.toanpt.net
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN (4 trang)
Ngày thi: 27 – 02 – 2011
Câu ý Nội dung Điểm
I
1
điểm
1 TXĐ: R{2}
 
2
6
'
2
y
x



< 0
Bảng biến thiên:
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Tính các giới hạn:
2 2
lim 2; lim ; lim
x x x
y y y   
    
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng, y = 2 là tiệm cận ngang
Đồ thị hàm số nhận I(2; 2) là tâm đối xứng.
Đồ thị hàm số đi qua A(- 1; 0), B(0; - 1)
¼
¼
½
1
điểm
2
Gọi  0
0
0
2 2
;
2
x
M x H
x
 
 
 
,
phương trình tiếp tuyến tại M là:
 
  0
02
00
2 26
22
x
y x x
xx

  

Giao của tiếp tuyến với tiệm cận đứng: x = 2 là
 
0
0
2 8
2;
2
x
A
x
 
   
Giao của tiếp tuyến với tiệm cận ngang: y = 2 là  02 2;2B x 
Giao của 2 đường tiệm cận là  2;2I
Tính được
0
12
2
IA
x


; 02 2IB x  . Do đó:
1
. 12
2
AIBS IA IB  không đổi.
¼
¼
¼
¼
II
1
điểm
1 Điều kiện: sin3 0; sin 0 sin3 0x x x   
Phương trình tương đương: 2
sin sin5 .sin3 2sin 6 .sin 2x x x x x 
1 cos2 cos2 cos8
cos4 cos8
2
x x x
x x
  
  
2
1 2cos4 cos8 2cos 4 2cos4 0x x x x     
 
cos4 0
cos4 0 cos4 0
cos 0
cos4 1 sin 2 0
sin 0
x
x x
x
x x
x loai
 
   
         
8 4
2
l
x
x k
 



 
 
  

(thỏa mãn)
¼
¼
¼
Thi thử Đại học www.toanpt.net
Vậy:    ;
8 4 2
l
x l x k k
  
       là nghiệm của phương trình.
Chú ý: Thí sinh không kết hợp điều kiện để loại nghiệm thì trừ 0.25 ¼
1
điểm
2 Đặt
2 2 2
2 2
2 2 2
2 2 3
2 3 4 7
3 6 23
u x y x y u y u v
x y u v
x y v x u vv x y
          
         
          
Khi đó hệ ban đầu trở thành:
 2 2
3 5
2 7 2 *
u v
v u v
 

   
thế v = 5 – 3u vào phương
trình (*) giải tìm được u = 1, từ đó v = 2 suy ra x = - 3, y = 2.
Kết luận nghiệm là (- 3; 2)
¼
¼
½
III
1
điểm
Giải phương trình ln 0
e
x
x
  được nghiệm x = e.
Vậy
2 2
2
Ox 2
1 1
ln
ln 2 ln
e e
e e x
V x dx e x dx
x x x
 
  
      
   
  = ..=  2
2e e  
Chú ý: Thí sinh không chứng minh được phương trình có nghiệm x = e thì trừ 0.25.
¼
¾
IV
1
điểm
D
O
B
E
C
A
H
Có:
3
2
a
CO  , BD  (ACE)
Chứng minh được khoảng cách giữa AE và BD là AO =
3
4
a
Gọi H là hình chiếu của A lên (BCD) thì H nằm trên CE.
Tam giác AOE vuông tại A có:
2 2
2 2 3 9 3
4 16 4
a a a
AE OE OA    
2.SAOE = AH.OE = AE. AO
. 3
8
AE AO a
AH
EO
  
Vậy VABCD =
3
1 3
. .
6 32
a
AH CO BD 
Có: CE = 3a ,
3
8
a
HE 
7 3
8
a
CH  . Từ  vuông ACH có tan C =
3
7
AH
CH

¼
¼
¼
¼
V
1
Có:
 
2 2
2
2 4 9 2011
2 2
y z y z
P x x x
   
       
   
thế y + z = 3 – x vào ta được
 3 2
9 24 2011P x x x f x     
¼
¼
Thi thử Đại học www.toanpt.net
điểm Khảo sát hàm f trên (0; 3) ta tìm được    (0;3)
2 2000Min f x f 
P = 2000 khi x = 2; y = z =
1
2
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2000.
¼
¼
VI.a
1
điểm
1 AB qua A vuông góc với đường cao kẻ từ C có phương trình: x + y – 2 = 0.
Gọi B(b; 2 – b) thuộc AB, C(c; c + 2) thuộc đường cao kẻ từ C.
Tọa độ trung điểm của BC là
4
;
2 2
b c b c
M
   
 
 
. Vì M thuộc trung trực BC nên
     3 4 4 4 0 7 12 0 1b c b c b c          
 ;BC c b c b  

là 1 VTPT của trung trực BC nên 4(c – b) = 3(c +b) hay c = 7b
(2).
Từ (1) và (2) suy ra c = -
7
4
; b =
1
4
 . Vậy
1 9 7 1
; ; ;
4 4 4 4
B C
   
    
   
¼
¼
¼
¼
1
điểm
2 Lấy I(- 1 + 2t; 1 + 3t; 2 + t)  
Có: d(I; (P)) = 3
   2 1 2 1 3 2 2 3 5
3 4 9
133
t t t t
t
t
       
        
Với t = 5 thì I(9; 16; 7) suy ra d:
9 2
16
7 2
x t
y t
z t
 

 
  
Với t = - 13 thì I(- 27; - 38; - 11) suy ra d:
27 2
38
11 2
x t
y t
z t
  

  
   
½
¼
¼
VII.a
1
điểm
Gọi số phức cần tìm z = x + yi, với x, y là số thực và M(x; y) biểu diễn cho số phức
z. Có:
  2 z i z  =         2 2 1 2 1x yi i x yi x x y y x y xy i             
Do   2 z i z  là số thuần ảo nên
     
2
2 1 5
2 1 0 1
2 4
x x y y x y
 
         
 
Vậy M nằm trên đường tròn tâm
1
1;
2
I
 
 
 
bán kính
5
2
R 
½
½
VI.b
1
điểm
1 - Tọa độ A là giao của tia Ox và đường tròn tâm O bán kính bằng 2. Giải tìm được
A(2; 0)
- Hai tiếp tuyến kẻ từ A đến đường tròn lần lượt có pt: x + y – 2 = 0 và x – y – 2 = 0.
- Vì tam giác ABC vuông cân nên cạnh BC tiếp xúc với đường tròn tại trung điểm
M của BC, điểm M là giao của tia đối tia Ox với đường tròn. Giải tìm được M(- 2 ;
0).
- Phương trình cạnh BC là x = - 2 .
- Giao của BC với 2 tiếp tuyến là B và C. Giải tìm được tọa độ 2 điểm B và C là (-
2;2 2 ) và ( 2; 2 2   )
¼
¼
¼
¼
1
điểm
2 Có M(1 + 2t; t; - 2 – 3t)
d(M; Ox) = OM i
 
=  
2 2
2 3t t 
d(M; (P)) =
2 4 4 6 2 4
3 3
t t t t     

Có: d(M; Ox) = 2 d(M; (P)) hay 9(10t2
+ 12t + 4) = 2(t2
+ 8t + 16). Giải được
½
½
Thi thử Đại học www.toanpt.net
1 ( 1; 1;1)
1 10 1 41
( ; ; )
22 11 22 22
t M
t M
    
 
    
 
VII.b
1
điểm
- Từ phương trình 2 giải được x = 2 hoặc y = 2 thế vào phương trình 1 có 2 trường
hợp:
- Với x = 2 giải tìm được y = ½
- Với y = 2 giải vô nghiệm. Kết luận: (2; ½) là nghiệm của hệ.
½
¼
¼
Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Giải phương trình sau trên tập số phức:  3 2
2 1 3 1 0z i z iz i     
3 2 3 5
2 3 2 3 4 2
x y x y
x y x y
     

     
(nghiệm (-3; 2))
3. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:
1 2
2 1 3
x y z 
 

và mặt phẳng
Thi thử Đại học www.toanpt.net
(P): 2x + y + z – 2 = 0 cắt nhau tại I. Gọi d’ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc
với d. Tìm tọa độ của điểm I và viết phương trình đường thẳng d’ biết khoảng cách từ I đến d’
bằng 30
I(3; 1; - 5); d’:
1 5
2 2 2
0 10
x u x v
y u hay y v
z z
    
 
    
    
3. Tìm m để đường thẳng y = mx – 1 cắt (H) tại 2 điểm A, B (xA < xB) thỏa mãn 73.OB OA . Đ/s:
m = 3. (A(0;-1), B(3; 8))
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều, AD = AB = BC = a, CD = 2a. Hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết khoảng
cách giữa AD và SC bằng 2a
Tìm các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
5 4 1
5 4 2 1 6
x x
P
x x
  

   
(giỏi vĩnh phúc 2010)
3. .
4. Đáp số bài 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân AB = a, CD = 2a, AD = BC =
10
2
a
. Hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD) bằng
600
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.
3
3 2 3 5
2 3 2 3 8 2
x y x y
x y x y
     

     

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quanghaic2hv.net
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014Oanh MJ
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,Ddlinh123
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1Đăng Hoàng
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010BẢO Hí
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Hồng Quang
 
De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1Hung Le
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011BẢO Hí
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnMegabook
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010BẢO Hí
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳngtuituhoc
 
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán lần 5 có đáp án - Nhóm Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán lần 5 có đáp án - Nhóm ToánĐề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán lần 5 có đáp án - Nhóm Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán lần 5 có đáp án - Nhóm Toánhaic2hv.net
 
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ TùngDương Ngọc Taeny
 
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017haic2hv.net
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng Hades0510
 

La actualidad más candente (20)

3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
 
De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
 
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán lần 5 có đáp án - Nhóm Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán lần 5 có đáp án - Nhóm ToánĐề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán lần 5 có đáp án - Nhóm Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán lần 5 có đáp án - Nhóm Toán
 
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
 

Similar a Toan pt.de028.2011

13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toánLong Nguyen
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011BẢO Hí
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4Oanh MJ
 
Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010BẢO Hí
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMiễn Cưỡng
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyenMarco Reus Le
 
Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010BẢO Hí
 
De thi thu dh 2013 khoi d toan
De thi thu dh 2013 khoi d   toanDe thi thu dh 2013 khoi d   toan
De thi thu dh 2013 khoi d toanadminseo
 
De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013adminseo
 
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015Dang_Khoi
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013adminseo
 
Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010BẢO Hí
 

Similar a Toan pt.de028.2011 (20)

13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
 
Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010
 
Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
 
Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010
 
De thi thu dh 2013 khoi d toan
De thi thu dh 2013 khoi d   toanDe thi thu dh 2013 khoi d   toan
De thi thu dh 2013 khoi d toan
 
De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013
 
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
 
Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010
 

Más de BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 

Más de BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 

Toan pt.de028.2011

  • 1. Thi thử Đại học www.toanpt.net SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 (Lần 2) TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn thi: TOÁN (Ngày thi: 27 – 02 - 2011) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số 2 2 2 x y x    (H) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (H) 2. Gọi M là một điểm tùy ý trên (H). Chứng minh rằng tiếp tuyến tại M luôn cắt hai đường tiệm cận của (H) tạo thành một tam giác có diện tích không đổi. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình lượng giác: sin sin 5 8cos .cos3 sin3 sin x x x x x x   2. Giải hệ phương trình: 3 2 3 5 2 3 2 3 4 2 x y x y x y x y               ,x y  Câu III. (1 điểm) Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ln e y x x   , trục hoành và đường thẳng 1x  Câu IV. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a. Gọi O là trung điểm BD, E là điểm đối xứng với C qua O. Biết AE vuông góc với mặt phẳng (ABD) và khoảng cách giữa AE và BD bằng 3 4 a . Tính thể tích tứ diện ABCD cùng tang của góc giữa AC và mặt phẳng (BCD). Câu V. (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực dương có tổng bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 2(x2 + y2 + z2 ) – 4xyz – 9x + 2011. PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc phần B) PHẦN A: Theo chương trình Chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(4; - 2), phương trình đường cao kẻ từ C và đường trung trực của BC lần lượt là x – y + 2 = 0; 3x + 4y – 2 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng 1 1 2 : 2 3 1 x y z      và mặt phẳng (P): 2x – y – 2z + 3 = 0. Gọi d là đường thẳng cắt  tại I và vuông góc với (P). Viết phương trình tham số của đường thẳng d biết khoảng cách từ I đến (P) bằng 3. Câu VII.a (1 điểm) Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn cho số phức z thỏa mãn:   2 z i z  là số thuần ảo. PHẦN B: Theo chương trình Nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A ngoại tiếp (C): x2 + y2 = 2. Tìm tọa độ 3 đỉnh của tam giác biết điểm A thuộc tia Ox. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d: 1 2 2 1 3 x y z     và mặt phẳng (P): 2x + y + 2z – 2 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên d có khoảng cách đến trục hoành gấp 2 lần khoảng cách đến mặt phẳng (P). Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình trên tập số thực:  2 log 2 2 1 2 9.2 4.3 2 .3 36 x x y x y y xy        ---------------------------------------Hết--------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:…………………………………….
  • 2. Thi thử Đại học www.toanpt.net HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN (4 trang) Ngày thi: 27 – 02 – 2011 Câu ý Nội dung Điểm I 1 điểm 1 TXĐ: R{2}   2 6 ' 2 y x    < 0 Bảng biến thiên: Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. Tính các giới hạn: 2 2 lim 2; lim ; lim x x x y y y         Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng, y = 2 là tiệm cận ngang Đồ thị hàm số nhận I(2; 2) là tâm đối xứng. Đồ thị hàm số đi qua A(- 1; 0), B(0; - 1) ¼ ¼ ½ 1 điểm 2 Gọi  0 0 0 2 2 ; 2 x M x H x       , phương trình tiếp tuyến tại M là:     0 02 00 2 26 22 x y x x xx      Giao của tiếp tuyến với tiệm cận đứng: x = 2 là   0 0 2 8 2; 2 x A x       Giao của tiếp tuyến với tiệm cận ngang: y = 2 là  02 2;2B x  Giao của 2 đường tiệm cận là  2;2I Tính được 0 12 2 IA x   ; 02 2IB x  . Do đó: 1 . 12 2 AIBS IA IB  không đổi. ¼ ¼ ¼ ¼ II 1 điểm 1 Điều kiện: sin3 0; sin 0 sin3 0x x x    Phương trình tương đương: 2 sin sin5 .sin3 2sin 6 .sin 2x x x x x  1 cos2 cos2 cos8 cos4 cos8 2 x x x x x       2 1 2cos4 cos8 2cos 4 2cos4 0x x x x        cos4 0 cos4 0 cos4 0 cos 0 cos4 1 sin 2 0 sin 0 x x x x x x x loai                 8 4 2 l x x k              (thỏa mãn) ¼ ¼ ¼
  • 3. Thi thử Đại học www.toanpt.net Vậy:    ; 8 4 2 l x l x k k           là nghiệm của phương trình. Chú ý: Thí sinh không kết hợp điều kiện để loại nghiệm thì trừ 0.25 ¼ 1 điểm 2 Đặt 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 3 4 7 3 6 23 u x y x y u y u v x y u v x y v x u vv x y                                 Khi đó hệ ban đầu trở thành:  2 2 3 5 2 7 2 * u v v u v        thế v = 5 – 3u vào phương trình (*) giải tìm được u = 1, từ đó v = 2 suy ra x = - 3, y = 2. Kết luận nghiệm là (- 3; 2) ¼ ¼ ½ III 1 điểm Giải phương trình ln 0 e x x   được nghiệm x = e. Vậy 2 2 2 Ox 2 1 1 ln ln 2 ln e e e e x V x dx e x dx x x x                   = ..=  2 2e e   Chú ý: Thí sinh không chứng minh được phương trình có nghiệm x = e thì trừ 0.25. ¼ ¾ IV 1 điểm D O B E C A H Có: 3 2 a CO  , BD  (ACE) Chứng minh được khoảng cách giữa AE và BD là AO = 3 4 a Gọi H là hình chiếu của A lên (BCD) thì H nằm trên CE. Tam giác AOE vuông tại A có: 2 2 2 2 3 9 3 4 16 4 a a a AE OE OA     2.SAOE = AH.OE = AE. AO . 3 8 AE AO a AH EO    Vậy VABCD = 3 1 3 . . 6 32 a AH CO BD  Có: CE = 3a , 3 8 a HE  7 3 8 a CH  . Từ  vuông ACH có tan C = 3 7 AH CH  ¼ ¼ ¼ ¼ V 1 Có:   2 2 2 2 4 9 2011 2 2 y z y z P x x x                 thế y + z = 3 – x vào ta được  3 2 9 24 2011P x x x f x      ¼ ¼
  • 4. Thi thử Đại học www.toanpt.net điểm Khảo sát hàm f trên (0; 3) ta tìm được    (0;3) 2 2000Min f x f  P = 2000 khi x = 2; y = z = 1 2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2000. ¼ ¼ VI.a 1 điểm 1 AB qua A vuông góc với đường cao kẻ từ C có phương trình: x + y – 2 = 0. Gọi B(b; 2 – b) thuộc AB, C(c; c + 2) thuộc đường cao kẻ từ C. Tọa độ trung điểm của BC là 4 ; 2 2 b c b c M         . Vì M thuộc trung trực BC nên      3 4 4 4 0 7 12 0 1b c b c b c            ;BC c b c b    là 1 VTPT của trung trực BC nên 4(c – b) = 3(c +b) hay c = 7b (2). Từ (1) và (2) suy ra c = - 7 4 ; b = 1 4  . Vậy 1 9 7 1 ; ; ; 4 4 4 4 B C              ¼ ¼ ¼ ¼ 1 điểm 2 Lấy I(- 1 + 2t; 1 + 3t; 2 + t)   Có: d(I; (P)) = 3    2 1 2 1 3 2 2 3 5 3 4 9 133 t t t t t t                  Với t = 5 thì I(9; 16; 7) suy ra d: 9 2 16 7 2 x t y t z t         Với t = - 13 thì I(- 27; - 38; - 11) suy ra d: 27 2 38 11 2 x t y t z t            ½ ¼ ¼ VII.a 1 điểm Gọi số phức cần tìm z = x + yi, với x, y là số thực và M(x; y) biểu diễn cho số phức z. Có:   2 z i z  =         2 2 1 2 1x yi i x yi x x y y x y xy i              Do   2 z i z  là số thuần ảo nên       2 2 1 5 2 1 0 1 2 4 x x y y x y               Vậy M nằm trên đường tròn tâm 1 1; 2 I       bán kính 5 2 R  ½ ½ VI.b 1 điểm 1 - Tọa độ A là giao của tia Ox và đường tròn tâm O bán kính bằng 2. Giải tìm được A(2; 0) - Hai tiếp tuyến kẻ từ A đến đường tròn lần lượt có pt: x + y – 2 = 0 và x – y – 2 = 0. - Vì tam giác ABC vuông cân nên cạnh BC tiếp xúc với đường tròn tại trung điểm M của BC, điểm M là giao của tia đối tia Ox với đường tròn. Giải tìm được M(- 2 ; 0). - Phương trình cạnh BC là x = - 2 . - Giao của BC với 2 tiếp tuyến là B và C. Giải tìm được tọa độ 2 điểm B và C là (- 2;2 2 ) và ( 2; 2 2   ) ¼ ¼ ¼ ¼ 1 điểm 2 Có M(1 + 2t; t; - 2 – 3t) d(M; Ox) = OM i   =   2 2 2 3t t  d(M; (P)) = 2 4 4 6 2 4 3 3 t t t t       Có: d(M; Ox) = 2 d(M; (P)) hay 9(10t2 + 12t + 4) = 2(t2 + 8t + 16). Giải được ½ ½
  • 5. Thi thử Đại học www.toanpt.net 1 ( 1; 1;1) 1 10 1 41 ( ; ; ) 22 11 22 22 t M t M               VII.b 1 điểm - Từ phương trình 2 giải được x = 2 hoặc y = 2 thế vào phương trình 1 có 2 trường hợp: - Với x = 2 giải tìm được y = ½ - Với y = 2 giải vô nghiệm. Kết luận: (2; ½) là nghiệm của hệ. ½ ¼ ¼ Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. Giải phương trình sau trên tập số phức:  3 2 2 1 3 1 0z i z iz i      3 2 3 5 2 3 2 3 4 2 x y x y x y x y              (nghiệm (-3; 2)) 3. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d: 1 2 2 1 3 x y z     và mặt phẳng
  • 6. Thi thử Đại học www.toanpt.net (P): 2x + y + z – 2 = 0 cắt nhau tại I. Gọi d’ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d. Tìm tọa độ của điểm I và viết phương trình đường thẳng d’ biết khoảng cách từ I đến d’ bằng 30 I(3; 1; - 5); d’: 1 5 2 2 2 0 10 x u x v y u hay y v z z                  3. Tìm m để đường thẳng y = mx – 1 cắt (H) tại 2 điểm A, B (xA < xB) thỏa mãn 73.OB OA . Đ/s: m = 3. (A(0;-1), B(3; 8)) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều, AD = AB = BC = a, CD = 2a. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết khoảng cách giữa AD và SC bằng 2a Tìm các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 5 4 1 5 4 2 1 6 x x P x x         (giỏi vĩnh phúc 2010) 3. . 4. Đáp số bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân AB = a, CD = 2a, AD = BC = 10 2 a . Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. 3 3 2 3 5 2 3 2 3 8 2 x y x y x y x y             