SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 8
Descargar para leer sin conexión
Së GD&®t H¦NG Y£N  ĐỀ THI S¸T H¹CH KhèI 12 NĂM 2011
TR¦êng thpt minh ch©u  MÔN TOÁN ­KHỐI A 
Thời gian làm bài : 180 phút(không kể thời gian giao đề) 
I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm) 
Câu I(2,0 điểm): Cho hàm số y = x 4 
– 8m 2 
x 2 
+ 1          (1), với m là tham số thực. 
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 
1 
2 
2.Tìm các giá trị của  m để hàm số (1) có 3 cực trị A ,B, C và diện tích tam giác ABC bằng 64. 
Câu II(2,0 điểm)  1. Gi¶i ph­¬ng tr×nh sau:  2  2017 
2.sin sin 2 1 tan 
4 2 
x x x
p pæ ö æ ö
- - + = -ç ÷ ç ÷
è ø è ø 
2.Giải hÖ phương trình : 
6 2 3 3 
2 3 3 6 3 4 
x 
x y y 
y 
x x y x y
ì
- = - +ï
í
ï + - = + -î 
.     (với  x RΠ ) 
Câu III(1,0 điểm) Tính tích phân ( ) 
2 
2 
0 
cos sin I x x xdx
p
= +ò  . 
Câu IV(1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a,mặt bên SAD là tam giác 
đều và SB =  2 a  . Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AD và AB .Gọi H là giao điểm của FC và EB.Chứng 
minh rằng:  SE EB^  và  SB CH ^  .Tính thể tích khối chóp C.SEB 
Câu V(1,0 điểm). Cho a,b,c là ba số thực dương tuú ý thoả mãn a+b+c = 2 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu 
thức : 
2 2 2 
ab bc ca 
P 
c ab a bc b ca
= + +
+ + + 
II/PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A/Theo chương trình Chuẩn: 
Câu VIa (2,0điểm) 1. Cho tam giác ABC có đỉnh A (0;1), đường trung tuyến qua B và đường phân giác 
trong của góc C lần lượt có phương trình : (  1 d  ): x – 2y + 4 = 0 và (  2 d  ): x + 2y + 2 = 0 
Viết phương trình đường thẳng BC . 
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( )  2 2 2 
: 2 2 4 3 0 S x y z x y z+ + - + + - =  và hai đường thẳng
( ) ( ) 1 
2 
: 1 
x t 
y t t R 
z t
=ì
ï
D = - Îí
ï =î 
, ( ) 2 
1 
: 
1 1 1 
x y z-
D = =
- 
. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( ) S  , biết tiếp diện đó 
song song với cả hai đường thẳng ( ) 1D  và ( ) 2D  .
C©u VIIa: (1®iÓm) Cho khai triÓn n
n
n
xaxaxaa
x
++++=÷
ø
ö
ç
è
æ
+ ....
32
1 2
210 . T×m sè lín nhÊt trong c¸c sè
naaaa ,...,,, 210 biÕt r»ng n lµ sè tù nhiªn tháa m·n 110252 111222
=++ ---- n
nn
n
n
n
n
n
nn CCCCCC . 
B/Theo chương trình Nâng cao: 
Câu VI b(2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2;  3 ) và elip (E): 
2 2 
1 
3 2 
x y
+ =  . Gọi F1 
và F2  là các tiêu điểm của (E) (F1  có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng AF1 
với (E); N là điểm đối xứng của F 2  qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF 2 . 
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm ( ) ( ) 0;3;0 , 4;0; 3 B M -  . Viết phương trình mặt phẳng 
( ) P  chứa  , B M  và cắt các trục  , Ox Oz  lần lượt tại các điểm  A  và C  sao cho thể tích khối tứ diện OABC  bằng 
3 (O  là gốc toạ độ ).
C©u VII.b: (1®iÓm) Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh: 
2 2 
3 log (3 ) log ( 2 ) 3 
( ) 
4 2.4 20 
x y x y 
x 
x y  x y 
x y x xy y 
x R
+ +
+ +
ì + + + + =
ï
Îí
ï + =î 
Thi thử Đại học www.toanpt.net
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 
ĐỀ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 
MÔN TOÁN ­ KHỐI A 
Câu  Ý  Nội dung đáp án  Điểm 
I  1 
1điểm 
Khi m= 
1 
2 
hàm số đã cho có pt: y= x 4 
– 2x 2 
+ 1 
1.TXĐ : D= R 
2.SBT 
.CBT: y’= 4x 3 
­ 4x = 4x( x 2 
­ 1) 
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 
y’=0 <=> x= 0 hoặc x = 1 hoặc x = ­1 
Hàm số đồng biến  ( 1;0) x" Î - vµ(1; )+¥ 
Hàm số nghịch biến  ( ; 1) x" Î -¥ - vµ(0;1) 
.Cực trị : HS đạt cực đại tại x= 0 và yCĐ=y(0)=1 
HS đạt cực tiểu tại x= ± 1 và yCT=y(± 1)=0 
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 
.Giới hạn: lim 
x 
y
®+¥
= +¥ ; lim 
x 
y
®-¥
= +¥
.BBT:
x -¥ -1 0 1 +¥ 
, 
y - 0 + 0 - 0 +
y +¥ 1 +¥
0 0
------------------------------------------------------------------------------
3. vẽ đồ thị:
y
1
-1 1 x 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
I  2 
(1điểm)  , 3 2 2 2 
4 16 4 ( 4 ) y x m x x x m= - = - 
Đk để hàm số có 3 cực trị là  , 
0 y =  có 3 nghiệm phân biệt 
Tức là phương trình  2 2 
( ) 4 0 g x x m= - =  có hai nghiệm phân biệt 
0 x ¹  0 mÛ ¹
------------------------------------------------------------------------------ 
, 4 
4 
0 1 
0 2 1 16 
2 1 16 
x y 
y x m y m 
x m y m
= Þ =é
ê
= Û = Þ = -ê
ê = - Þ = -ë 
Giả sử 3 điểm cực trị là:A(0;1);B  4 
(2 ;1 16 ) m m- ;C  4 
( 2 ;1 16 ) m m- -
------------------------------------------------------------------------------ 
Ta thấy AB=AC =  2 4 2 
(2 ) (16 ) m m+  nên tam giác ABC cân tại A 
0,25 
0,25
Gọi I là trung điểm của BC thì  4 
(0;1 16 ) I m- 
nên  4 
16 AI m= ;  4 BC m=
------------------------------------------------------------------------------ 
4 1 1 
. . 16 .4 
2 2 
ABC S AI BC m mD = = =64  5  5 
2 2 m mÛ = Û = ± (tmđk  0 m ¹ ) 
Đs:  5 
2 m = ± 
0,25 
0,25 
III  1điểm 
Đặt
( ) 2 
1 2sin cos cos 
sin  cos 
du x x dx u x x 
dv xdx  v x
= -ìì = + ï
Þí í
= = -ïî î
.
Vậy ( ) ( ) 
2 
2  2 
0 
0 
cos cos 1 2sin cos cos I x x x x x xdx
p
p
= - + + -ò
-----------------------------------------------------------------------
( ) ( ) 
3 2 2 
2  2 2 
0 0 
0 0 
cos 2 4 
1 cos 2 cos cos 1 sin (2. ) 1 1 
3 3 3 
x 
xdx xd x x
p p
p p
= + + = + + = + - =ò ò . 
0,5 
0,5 
IV  1 
(1điểm) 
S 
A  F 
B 
H 
E 
D  C 
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 
*CM:  SE EB^ 
Vì tam giác SAD đều cạnh a 
3
2 
a 
SEÞ = 
Xét tam giác vuông AEB có: 
2  2 
2 2 2 2  5 
2 4 
a a 
EB EA AB a
æ ö
= + = + =ç ÷
è ø
----------------------------------------------------------------------------- 
Xét tam giác SEB có: 
2 
2 
2 2 2 2 3 5 
2 
2 4 
a a 
SE EB a SB
æ ö
+ = + = =ç ÷ç ÷
è ø 
suy ra tam giác SEB vuông tại E hay  SE EB^
------------------------------------------------------------------------------ 
Ta có:  AEB =     BFC(c­c) 
suy ra  ¼ ¼ AEB BFC= 
mà  ¼ ¼  0 
90 AEB FBE+ = ¼ ¼ ¼ 0 0 
90 90 BFC FBE FHBÞ + = Þ = 
Hay CH EB^
mÆt kh¸c CH SE^ (do  ( ) SE ABCD^ ) 
Suy ra  ( ) CH SEB^ . =>  SB CH ^ 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
IV  2 
(1điểm) 
Vậy  . 
1 
. . 
3 
C SEB SEB V CH SD= 
0,25
------------------------------------------------------------------------------ 
*  Xét  FBC  có:  2 2 2 2 2 2 2 2 
1 1 1 1 1 4 1 5 
2 
BH BF BC a a a a a
= + = + = + =
æ ö
ç ÷
è ø
suy
ra 
2 
2 
5 
a 
BH =
------------------------------------------------------------------------------ 
Xét  BHC  có: 
2 2 
2 2 2 2  4 2 
5 5  5 
a a a 
CH BC BH a CH= - = - = Þ =
----------------------------------------------------------------------------- 
Nên 
3 
. 
1 1 1 2 1 3 5 3 
. . . . . . . 
3 2 3 2 2 2 12 5 
C SEB 
a a a a 
V CH SE EB= = = (đvtt) 
0,25 
0,25 
0,25 
V  (1 
điểm)
Tõ gt ta cã a, b, c Î (0;2) vµ 2c+ab=4-2(a+b)+ab=(2-a)(2-b):
Cho nªn 
1 1 
. . 
(2 ) (2 ) 2 
ab 
ab 
a b c ab
=
- -+
------------------------------------------------------------------------------
¸p dông B§T C« Sy 
1 1 1 1 
. ( ) ( )(1) 
2 (2 ) (2 ) 2 2 
ab ab ab 
ab 
a b b c c a c ab
£ + = +
- - + ++
------------------------------------------------------------------------------ 
Tương tự 
1 
( )(2) 
2 2 
1 
( )(3) 
2 2 
bc bc bc 
a b c a a bc 
ca ca ca 
b a c b b ca
£ +
+ ++
£ +
+ ++ 
Tõ (1),(2),(3) ta cã 
1 1 
( ) ( ) ( ) ( ) 1 
2 2 
ab ca bc ab bc ca 
P a b c 
b c b c c a c a a b a b
é ù
£ + + + + + = + + =ê ú+ + + + + +ë û
------------------------------------------------------------------------------ 
Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c= 
2 
3 
. 
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 1 khi a=b=c= 
2 
3 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
VI. 
a 
2 
(1 
điểm)
( ) S  có tâm ( ) 1; 1; 2 , 3 I R- - =
( ) ( ) 1 2 ,D D  lần lượt có các véctơ chỉ phương ( ) ( ) 2; 1;1 , 1; 1;1 u v= - = -
r r
( ) mp P  có véctơ pháp tuyến ( ) , 0; 1; 1 u vé ù = - -ë û
r r
( ): 0 P y z mÞ + + = ( ) mΡ
------------------------------------------------------------------------------
( )( ) 
3 2 3 3 
, 3 
2  3 3 2 
m m 
d I P R 
m
é = +-
= Û = Û ê
= -êë 
Vậy ( ) 1 2 ( ) : 3 3 2 0; : 3 3 2 0 P y z P y z+ + + = + + - = 
0,25 
0,25 
0,5 
VII 
a
T×m sè lín nhÊt trong c¸c sè naaaa ,...,,, 210 ....
Ta cã 221
n
2
n
1n
n
1
n
1n
n
2n
n
2n
n
2
n 105)CC(11025CCCC2CC =+Û=++ ----
ê
ë
é
-=
=
Û=-+Û=+
-
Û=+
)i¹lo(15n
14n
0210nn105n
2
)1n(n
105CC 21
n
2
n 
1
0,25
Ta cã khai triÓn åå =
--
=
-
=÷
ø
ö
ç
è
æ
÷
ø
ö
ç
è
æ
=÷
ø
ö
ç
è
æ
+
14
0k
kk14kk
14
14
0k
kk14
k
14
14
x.3.2C
3
x
2
1
C
3
x
2
1
Do ®ã k14kk
14k 3.2Ca --
=
Ta xÐt tØ sè
)1k(3
)k14(2
32C
32C
a
a
k14kk
14
1k13k1k
14
k
1k
+
-
== --
---+
+
.
5k1
)1k(3
)k14(2
1
a
a
k
1k
<Û>
+
-
Û>+
. Do k Î ¥ , nªn k 4£ .
T­¬ng tù 5k1
a
a
,5k1
a
a
k
1k
k
1k
=Û=>Û< ++
Do ®ã 14765410 a...aaaa...aa >>>=<<<<
Do ®ã a5 vµ a6 lµ hai hÖ sè lín nhÊt
VËy hÖ sè lín nhÊt lµ
62208
1001
32Caa 595
1465 === -- 
0,25 
0,25 
0,25 
VI. 
b 
1 
(1điểm)
( ) 
2 2 
2 2 2 
: 1 3 2 1 
3 2 
x y 
E c a b+ = Þ = - = - = 
Do đó F1(­1; 0); F2(1; 0);  (AF1) có phương trình  3 1 0 x y- + = 
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
Þ M 
2 
1; 
3
æ ö
ç ÷
è ø
Þ N 
4 
1; 
3
æ ö
ç ÷
è ø 
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
Þ 
1 
NA 1; 
3
æ ö
= -ç ÷
è ø
uuur 
; ( ) 2 F A 1; 3=
uuur
Þ  2 NA.F A 0=
uuur uuur
Þ DANF2 vuông tại A nên đường tròn ngoại tiếp tam giác này 
có đường kính là F2N
----------------------------------------------------------------------------- 
Do đó đường tròn có phương trình là : 
2 
2  2 4 
( 1) 
3 3 
x y
æ ö
- + - =ç ÷
è ø 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
VI. 
b 
2 
(1điểm)
·  Gọi  , a c  lần lượt là hoành độ, cao độ của các điểm  , A C . 
Vì ( ) 0;3;0 B OyΠ nên ( ): 1 
3 
x y z 
P 
a c
+ + =  .
----------------------------------------------------------------------------
· ( ) ( ) 
4 3 
4;0; 3 1 4 3 M P c a ac 
a c
- Î Þ - = Û - = (1) 
1 1 1 
. .3. 3 6 
3 3 2 2 
OABC OAC 
ac 
V OB S ac acD= = = = Û = (2)
----------------------------------------------------------------------------- 
Từ (1) và (2) ta có hệ 
4 
6 6 2 
3 
4 3 6 4 3 6 3 
2 
a 
ac ac a 
c a c a c c
= -ì
= = - =ì ì ìï
Ú Û Úí í í í
- = - = == -î î îïî 
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
Vậy ( ) ( ) 1 2 
2 
: 1; : 1 
4 3 3 2 3 3 
x y z x y z 
P P+ - = + + =
- 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
VI. 
a 
1 
(1điểm) 
Gọi  ( ; ) c c C x y 
Vì C thuộc đường thẳng (d2) nên:  ( 2 2; ) c c C y y- - 
Gọi M là trung điểm của AC nên 
1 
1; 
2 
c 
c 
y 
M y
+æ ö
- -ç ÷
è ø 
0,25
----------------------------------------------------------------------------- 
Vì M thuộc đường thẳng (d1) nên : 
1 
1 2. 4 0 1 
2 
c 
c c 
y 
y y
+
- - - + = Þ = 
( 4;1) CÞ -
------------------------------------------------------------------------------ 
Từ A kẻ  2 AJ d^  tại I ( J thuộc đường thẳng BC) nên véc tơ chỉ 
phương của đường thẳng (d2) là  (2; 1) u
®
-  là véc tơ pháp tuyến của 
đường thẳng (AJ) 
Vậy phương trình đường thẳng (AJ) qua A(0;1)là:2x­y+1=0 
Vì I=(AJ)Ç (d2) nên toạ độ diểm I là nghiệm của hệ 
4 
2 1 0  4 3 5 
( ; ) 
2 2 0 3  5 5 
5 
x 
x y 
I 
x y 
y
ì
= -ï- + =ì ï
Û Þ - -í í
+ + =î ï = -
ïî
------------------------------------------------------------------------------ 
Vì tam giác ACJ cân tại C nên I là trung điểm của AJ 
Gọi J(x;y) ta có: 
8 8 
0 
8 11 5 5 
( ; ) 
6 11  5 5 
1 
5 5 
x x 
J 
y y
ì ì
+ = - = -ï ïï ï
Û Þ - -í í
ï ï+ = - = -
ï ïî î 
Vậy phương trình đường thẳng (BC) qua C(­4;1) ; 
8 11 
( ; ) 
5 5 
J - - l : 
4x+3y+13=0 
0,25 
0,25 
0,25 
Câu VIIb : (1,0 điểm) Gi¶i hÖ PT: 
2 2 
3 log (3 ) log ( 2 ) 3   (1) 
( ) 
4 2.4 20  (2) 
x y x y 
x 
x y  x y 
x y x xy y 
x R
+ +
+ +
ì + + + + =
ï
Îí
ï + =î 
+ ĐK 
0 1 
0 3 1 
x y 
x y
< + ¹ì
í
< + ¹î
Víi ®k trªn PT (1) 
2 
3 
3 
log (3 ) log ( ) 3 
log (3 ) 2log ( ) 3      (3) 
x y x y 
x y x y 
x y x y 
x y x y
+ +
+ +
Û + + + =
Û + + + = 
PT(3) trở thành  2  1 2 
3 3 2 0 
2 
t 
t t t 
t t
=é
+ = Û - + = Û ê =ë
0,25
0,25
Víi t=1 ta cã log (3 ) 1 3 0 x y  x y x y x y x+ + = Û + = + Û = thay vµo (2) ta ®­îc :
4y
+2.40
=20  4 4 18 log 18 y 
yÛ = Û = (TM)
Víi t=2 ta cã  2 
log (3 ) 2 3 ( )    (4) x y  x y x y x y+ + = Û + = + 
PT(2) 
2 3 
1 
2( ) 2( ) 
2 2 20 2 2 20    (5) 
x x y 
x y x y x y x y
+
+
+ ++ +
Û + = Û + = 
+ Thay (4) vµo (5) ta ®­îc 
2 
( ) 
2( ) 2( ) 
2 2 20 2 2 20  (6) 
x y 
x y x y x y x y
+
+ + ++
+ = Û + =
§Æt t=  ( ) 
2 , x y+
PT(6) trở thµnh t 2 
+t­20=0 
5( ) 
4( ) 
t L 
t TM
= -é
ê =ë
Víi t=1 ta cã 2 4 2 3 4 x y 
x y x y+
= Û + = Þ + =
Ta cã hÖ 
2 1 
( ) 
3 4 1 
x y x 
TM 
x y y
+ = =ì ì
Ûí í
+ = =î î 
Kết luận hÖ PT cã 2 cÆp nghiÖm (0;  4 log 18);(1;1)
0,25
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25
C©uII: 1. Gi¶i ph­¬ng tr×nh:  2  2017 
2sin ( ) sin(2 ) 1 tan 
4  2 
x x x
pp- - + = -
§iÒu kiÖn: cos 0 ( ) 
2 
x x k k Z
p
p¹ Û ¹ + Î
+Víi ®k trªn pt ®· cho t­¬ng ®­¬ng: 
1 cos 2 sin 2 1008 ) 1 tan 
2 2 
x x x
p p
p
æ ö æ ö
- - - + + = -ç ÷ ç ÷
è ø è ø 
1 sin 2 cos 2 1 tan x x xÛ - - = - 
sin 2 cos 2 tan 0 x x xÛ + - = 
2  sin 
2sin .cos 2cos (1 ) 0 
cos 
x 
x x x 
x
Û + - + = 
sin cos 
2cos .(sin cos ) 0 
cos 
x x 
x x x 
x
+
Û + - = 
1 
(sin cos ).(2cos ) 0 
cos 
x x x 
x
Û + - =
( ) 2 sin .cos 2 0 
4 
x xpÛ + =
( )  4 sin 0 
4 
cos2 0  4  2 
x k 
x 
k 
x x
p pp
pp
é = - +é + = ê
êÛ Û êê = += êë
ë
(tm®k)
VËy pt ®· cho cã 1 hä nghiÖm: 
4 2 
k 
x
p p
= + (hä 
4 2 
kp p
+ chøa  4 
kp p- + )
Câu II .2 (1 điểm) Giải hÖ phương trình : 
6 2 3 3              (1) 
2 3 3 6 3 4  (2) 
x 
x y y 
y 
x x y x y
ì
- = - +ï
í
ï + - = + -î 
.     (với  x RΠ )
§K: 
3 0, 
3x+ 3 0 (*) 
0 
x y 
x y 
y
- ³ì
ï
- ³í
ï ¹î 
(1)  2 
3 (3 ) (3 ) 
2 3 3 2 3  (3) 
x y x y x y 
y x y 
y y y
-- -
Û - = - Û - = 
0.25
§Æt t= 
3x y 
y
-
Phương trình (3) có dạng 2t 2 
­t­3=0 
1
3 
2 
t 
t
= -é
êÛ
ê =
ë 
0.25 
Với t=­1 ta có: 
3x y 
y
-
=-1  2 
0 
3 
3   (3) 
y 
x y y 
x y y
<ì
Û - = - Û í
= +î
Thế (3) v o (2) ta được 
2  2 2 2 
4 4 
2 5 4 2 7 4 0  1 
(L) 
2 
y x 
y y y y y 
y
= - Þ =é
ê= + - Û + - = Û
ê =
ë 
0.25 
Với t=  2 
0 
3 3 3 3 
3  9 
2 2 2  3  (4) 
4 
y 
x y 
x y y 
y  x y y
>ì
- ï
Þ = Û - = Û í
= +ïî 
Thế (4) vào (2) ta được  2 2 9 5 9 
2 5 4 (5) 
4 2 2 
y y y y+ = + - 
Đặt u=  2 9 5 
, u 0 
4 2 
y y+ ³ 
Ta có PT :2u 2 
­2u­4=0 
1 (L) 
2   (t/m) 
u 
u
= -é
Û ê =ë 
Với u=2 ta có 
2 2 2 
8 8 
(t/m) 9 5 9 5 
2 4 9 10 16 0  9 9 
4 2 4 2 
2  (L) 
y x 
y y y y y y 
y
é
= Þ =ê+ = Û + = Û + - = Û
ê
= -ë 
KL HPT đã cho có 2 cặp nghiệm (4;­4) , 
8 8 
( ; ) 
9 9 
C2 PT  2 
3 
2(3 ) 3 3 0,    t= 3 0 ...... 2 
y 
t 
x y y x y y x y 
t y
é
=êÛ - - - - = - ³ Þ
ê
= -ë 
0.25

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011
BẢO Hí
 
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
trongphuckhtn
 
Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011
BẢO Hí
 
[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015
[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015
[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015
Dang_Khoi
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
BẢO Hí
 
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Kim Liên Cao
 
Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011
BẢO Hí
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
vukimhoanc2vinhhoa
 
Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012
BẢO Hí
 
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉChuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Kim Liên Cao
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
Manh Tranduongquoc
 

La actualidad más candente (20)

Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011
 
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
 
Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011
 
[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015
[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015
[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015
 
Chuyen de-pt-bpt-va-hpt-dai-so
Chuyen de-pt-bpt-va-hpt-dai-soChuyen de-pt-bpt-va-hpt-dai-so
Chuyen de-pt-bpt-va-hpt-dai-so
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
 
Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
 
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
 
Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012
 
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉChuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
 
03 pt phuc
03 pt phuc03 pt phuc
03 pt phuc
 
Basic số phức cực hay
Basic số phức cực hayBasic số phức cực hay
Basic số phức cực hay
 
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
 
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
De cuong on tap toan 8  hoc ki 2De cuong on tap toan 8  hoc ki 2
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
 

Destacado (15)

Toan pt.de097.2011
Toan pt.de097.2011Toan pt.de097.2011
Toan pt.de097.2011
 
Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011
 
Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011
 
Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011
 
Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010
 
Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011
 
Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
Toan pt.de011.2012
Toan pt.de011.2012Toan pt.de011.2012
Toan pt.de011.2012
 
Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010
 
Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010
 
Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011
 
Toan pt.de101.2011
Toan pt.de101.2011Toan pt.de101.2011
Toan pt.de101.2011
 
Toan pt.de138.2011
Toan pt.de138.2011Toan pt.de138.2011
Toan pt.de138.2011
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 

Similar a Toan pt.de141.2011

Toan pt.de134.2011
Toan pt.de134.2011Toan pt.de134.2011
Toan pt.de134.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2011
Toan pt.de076.2011Toan pt.de076.2011
Toan pt.de076.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011
BẢO Hí
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Tam Vu Minh
 
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phucThi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
webdethi
 
So phuc thanhtung
So phuc thanhtungSo phuc thanhtung
So phuc thanhtung
Huynh ICT
 
De thi thu mon toan 2013
De thi thu mon toan 2013De thi thu mon toan 2013
De thi thu mon toan 2013
adminseo
 

Similar a Toan pt.de141.2011 (20)

Toan pt.de134.2011
Toan pt.de134.2011Toan pt.de134.2011
Toan pt.de134.2011
 
Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012
 
Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012
 
Toan pt.de076.2011
Toan pt.de076.2011Toan pt.de076.2011
Toan pt.de076.2011
 
Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011
 
Toan pt.de016.2010
Toan pt.de016.2010Toan pt.de016.2010
Toan pt.de016.2010
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
 
01.toan
01.toan01.toan
01.toan
 
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phucThi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
 
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh PhúcĐề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
 
So phuc thanhtung
So phuc thanhtungSo phuc thanhtung
So phuc thanhtung
 
giai chi tiet de toan chuyentranphu hp 2014
giai chi tiet de toan chuyentranphu hp 2014giai chi tiet de toan chuyentranphu hp 2014
giai chi tiet de toan chuyentranphu hp 2014
 
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
 
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
 
Toan al3chuyentranphuhp2014
Toan al3chuyentranphuhp2014Toan al3chuyentranphuhp2014
Toan al3chuyentranphuhp2014
 
10 de-thi-hsg-toan-10-co-dap-an
10 de-thi-hsg-toan-10-co-dap-an10 de-thi-hsg-toan-10-co-dap-an
10 de-thi-hsg-toan-10-co-dap-an
 
De thi thu mon toan 2013
De thi thu mon toan 2013De thi thu mon toan 2013
De thi thu mon toan 2013
 

Más de BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
BẢO Hí
 

Más de BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 

Último

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 

Último (20)

xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 

Toan pt.de141.2011

  • 1. Së GD&®t H¦NG Y£N  ĐỀ THI S¸T H¹CH KhèI 12 NĂM 2011 TR¦êng thpt minh ch©u  MÔN TOÁN ­KHỐI A  Thời gian làm bài : 180 phút(không kể thời gian giao đề)  I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm)  Câu I(2,0 điểm): Cho hàm số y = x 4  – 8m 2  x 2  + 1          (1), với m là tham số thực.  1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m =  1  2  2.Tìm các giá trị của  m để hàm số (1) có 3 cực trị A ,B, C và diện tích tam giác ABC bằng 64.  Câu II(2,0 điểm)  1. Gi¶i ph­¬ng tr×nh sau:  2  2017  2.sin sin 2 1 tan  4 2  x x x p pæ ö æ ö - - + = -ç ÷ ç ÷ è ø è ø  2.Giải hÖ phương trình :  6 2 3 3  2 3 3 6 3 4  x  x y y  y  x x y x y ì - = - +ï í ï + - = + -î  .     (với  x RΠ )  Câu III(1,0 điểm) Tính tích phân ( )  2  2  0  cos sin I x x xdx p = +ò  .  Câu IV(1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a,mặt bên SAD là tam giác  đều và SB =  2 a  . Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AD và AB .Gọi H là giao điểm của FC và EB.Chứng  minh rằng:  SE EB^  và  SB CH ^  .Tính thể tích khối chóp C.SEB  Câu V(1,0 điểm). Cho a,b,c là ba số thực dương tuú ý thoả mãn a+b+c = 2 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu  thức :  2 2 2  ab bc ca  P  c ab a bc b ca = + + + + +  II/PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)  A/Theo chương trình Chuẩn:  Câu VIa (2,0điểm) 1. Cho tam giác ABC có đỉnh A (0;1), đường trung tuyến qua B và đường phân giác  trong của góc C lần lượt có phương trình : (  1 d  ): x – 2y + 4 = 0 và (  2 d  ): x + 2y + 2 = 0  Viết phương trình đường thẳng BC .  2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( )  2 2 2  : 2 2 4 3 0 S x y z x y z+ + - + + - =  và hai đường thẳng ( ) ( ) 1  2  : 1  x t  y t t R  z t =ì ï D = - Îí ï =î  , ( ) 2  1  :  1 1 1  x y z- D = = -  . Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( ) S  , biết tiếp diện đó  song song với cả hai đường thẳng ( ) 1D  và ( ) 2D  . C©u VIIa: (1®iÓm) Cho khai triÓn n n n xaxaxaa x ++++=÷ ø ö ç è æ + .... 32 1 2 210 . T×m sè lín nhÊt trong c¸c sè naaaa ,...,,, 210 biÕt r»ng n lµ sè tù nhiªn tháa m·n 110252 111222 =++ ---- n nn n n n n n nn CCCCCC .  B/Theo chương trình Nâng cao:  Câu VI b(2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2;  3 ) và elip (E):  2 2  1  3 2  x y + =  . Gọi F1  và F2  là các tiêu điểm của (E) (F1  có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng AF1  với (E); N là điểm đối xứng của F 2  qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF 2 .  2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm ( ) ( ) 0;3;0 , 4;0; 3 B M -  . Viết phương trình mặt phẳng  ( ) P  chứa  , B M  và cắt các trục  , Ox Oz  lần lượt tại các điểm  A  và C  sao cho thể tích khối tứ diện OABC  bằng  3 (O  là gốc toạ độ ). C©u VII.b: (1®iÓm) Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh:  2 2  3 log (3 ) log ( 2 ) 3  ( )  4 2.4 20  x y x y  x  x y  x y  x y x xy y  x R + + + + ì + + + + = ï Îí ï + =î  Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM  ĐỀ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1  MÔN TOÁN ­ KHỐI A  Câu  Ý  Nội dung đáp án  Điểm  I  1  1điểm  Khi m=  1  2  hàm số đã cho có pt: y= x 4  – 2x 2  + 1  1.TXĐ : D= R  2.SBT  .CBT: y’= 4x 3  ­ 4x = 4x( x 2  ­ 1)  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  y’=0 <=> x= 0 hoặc x = 1 hoặc x = ­1  Hàm số đồng biến  ( 1;0) x" Î - vµ(1; )+¥  Hàm số nghịch biến  ( ; 1) x" Î -¥ - vµ(0;1)  .Cực trị : HS đạt cực đại tại x= 0 và yCĐ=y(0)=1  HS đạt cực tiểu tại x= ± 1 và yCT=y(± 1)=0  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  .Giới hạn: lim  x  y ®+¥ = +¥ ; lim  x  y ®-¥ = +¥ .BBT: x -¥ -1 0 1 +¥  ,  y - 0 + 0 - 0 + y +¥ 1 +¥ 0 0 ------------------------------------------------------------------------------ 3. vẽ đồ thị: y 1 -1 1 x  0,25  0,25  0,25  0,25  I  2  (1điểm)  , 3 2 2 2  4 16 4 ( 4 ) y x m x x x m= - = -  Đk để hàm số có 3 cực trị là  ,  0 y =  có 3 nghiệm phân biệt  Tức là phương trình  2 2  ( ) 4 0 g x x m= - =  có hai nghiệm phân biệt  0 x ¹  0 mÛ ¹ ------------------------------------------------------------------------------  , 4  4  0 1  0 2 1 16  2 1 16  x y  y x m y m  x m y m = Þ =é ê = Û = Þ = -ê ê = - Þ = -ë  Giả sử 3 điểm cực trị là:A(0;1);B  4  (2 ;1 16 ) m m- ;C  4  ( 2 ;1 16 ) m m- - ------------------------------------------------------------------------------  Ta thấy AB=AC =  2 4 2  (2 ) (16 ) m m+  nên tam giác ABC cân tại A  0,25  0,25
  • 3. Gọi I là trung điểm của BC thì  4  (0;1 16 ) I m-  nên  4  16 AI m= ;  4 BC m= ------------------------------------------------------------------------------  4 1 1  . . 16 .4  2 2  ABC S AI BC m mD = = =64  5  5  2 2 m mÛ = Û = ± (tmđk  0 m ¹ )  Đs:  5  2 m = ±  0,25  0,25  III  1điểm  Đặt ( ) 2  1 2sin cos cos  sin  cos  du x x dx u x x  dv xdx  v x = -ìì = + ï Þí í = = -ïî î . Vậy ( ) ( )  2  2  2  0  0  cos cos 1 2sin cos cos I x x x x x xdx p p = - + + -ò ----------------------------------------------------------------------- ( ) ( )  3 2 2  2  2 2  0 0  0 0  cos 2 4  1 cos 2 cos cos 1 sin (2. ) 1 1  3 3 3  x  xdx xd x x p p p p = + + = + + = + - =ò ò .  0,5  0,5  IV  1  (1điểm)  S  A  F  B  H  E  D  C  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  *CM:  SE EB^  Vì tam giác SAD đều cạnh a  3 2  a  SEÞ =  Xét tam giác vuông AEB có:  2  2  2 2 2 2  5  2 4  a a  EB EA AB a æ ö = + = + =ç ÷ è ø -----------------------------------------------------------------------------  Xét tam giác SEB có:  2  2  2 2 2 2 3 5  2  2 4  a a  SE EB a SB æ ö + = + = =ç ÷ç ÷ è ø  suy ra tam giác SEB vuông tại E hay  SE EB^ ------------------------------------------------------------------------------  Ta có:  AEB =     BFC(c­c)  suy ra  ¼ ¼ AEB BFC=  mà  ¼ ¼  0  90 AEB FBE+ = ¼ ¼ ¼ 0 0  90 90 BFC FBE FHBÞ + = Þ =  Hay CH EB^ mÆt kh¸c CH SE^ (do  ( ) SE ABCD^ )  Suy ra  ( ) CH SEB^ . =>  SB CH ^  0,25  0,25  0,25  0,25  IV  2  (1điểm)  Vậy  .  1  . .  3  C SEB SEB V CH SD=  0,25
  • 4. ------------------------------------------------------------------------------  *  Xét  FBC  có:  2 2 2 2 2 2 2 2  1 1 1 1 1 4 1 5  2  BH BF BC a a a a a = + = + = + = æ ö ç ÷ è ø suy ra  2  2  5  a  BH = ------------------------------------------------------------------------------  Xét  BHC  có:  2 2  2 2 2 2  4 2  5 5  5  a a a  CH BC BH a CH= - = - = Þ = -----------------------------------------------------------------------------  Nên  3  .  1 1 1 2 1 3 5 3  . . . . . . .  3 2 3 2 2 2 12 5  C SEB  a a a a  V CH SE EB= = = (đvtt)  0,25  0,25  0,25  V  (1  điểm) Tõ gt ta cã a, b, c Î (0;2) vµ 2c+ab=4-2(a+b)+ab=(2-a)(2-b): Cho nªn  1 1  . .  (2 ) (2 ) 2  ab  ab  a b c ab = - -+ ------------------------------------------------------------------------------ ¸p dông B§T C« Sy  1 1 1 1  . ( ) ( )(1)  2 (2 ) (2 ) 2 2  ab ab ab  ab  a b b c c a c ab £ + = + - - + ++ ------------------------------------------------------------------------------  Tương tự  1  ( )(2)  2 2  1  ( )(3)  2 2  bc bc bc  a b c a a bc  ca ca ca  b a c b b ca £ + + ++ £ + + ++  Tõ (1),(2),(3) ta cã  1 1  ( ) ( ) ( ) ( ) 1  2 2  ab ca bc ab bc ca  P a b c  b c b c c a c a a b a b é ù £ + + + + + = + + =ê ú+ + + + + +ë û ------------------------------------------------------------------------------  Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c=  2  3  .  Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 1 khi a=b=c=  2  3  0,25  0,25  0,25  0,25  VI.  a  2  (1  điểm) ( ) S  có tâm ( ) 1; 1; 2 , 3 I R- - = ( ) ( ) 1 2 ,D D  lần lượt có các véctơ chỉ phương ( ) ( ) 2; 1;1 , 1; 1;1 u v= - = - r r ( ) mp P  có véctơ pháp tuyến ( ) , 0; 1; 1 u vé ù = - -ë û r r ( ): 0 P y z mÞ + + = ( ) mΡ ------------------------------------------------------------------------------ ( )( )  3 2 3 3  , 3  2  3 3 2  m m  d I P R  m é = +- = Û = Û ê = -êë  Vậy ( ) 1 2 ( ) : 3 3 2 0; : 3 3 2 0 P y z P y z+ + + = + + - =  0,25  0,25  0,5  VII  a T×m sè lín nhÊt trong c¸c sè naaaa ,...,,, 210 .... Ta cã 221 n 2 n 1n n 1 n 1n n 2n n 2n n 2 n 105)CC(11025CCCC2CC =+Û=++ ---- ê ë é -= = Û=-+Û=+ - Û=+ )i¹lo(15n 14n 0210nn105n 2 )1n(n 105CC 21 n 2 n  1 0,25
  • 5. Ta cã khai triÓn åå = -- = - =÷ ø ö ç è æ ÷ ø ö ç è æ =÷ ø ö ç è æ + 14 0k kk14kk 14 14 0k kk14 k 14 14 x.3.2C 3 x 2 1 C 3 x 2 1 Do ®ã k14kk 14k 3.2Ca -- = Ta xÐt tØ sè )1k(3 )k14(2 32C 32C a a k14kk 14 1k13k1k 14 k 1k + - == -- ---+ + . 5k1 )1k(3 )k14(2 1 a a k 1k <Û> + - Û>+ . Do k Î ¥ , nªn k 4£ . T­¬ng tù 5k1 a a ,5k1 a a k 1k k 1k =Û=>Û< ++ Do ®ã 14765410 a...aaaa...aa >>>=<<<< Do ®ã a5 vµ a6 lµ hai hÖ sè lín nhÊt VËy hÖ sè lín nhÊt lµ 62208 1001 32Caa 595 1465 === --  0,25  0,25  0,25  VI.  b  1  (1điểm) ( )  2 2  2 2 2  : 1 3 2 1  3 2  x y  E c a b+ = Þ = - = - =  Do đó F1(­1; 0); F2(1; 0);  (AF1) có phương trình  3 1 0 x y- + =  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Þ M  2  1;  3 æ ö ç ÷ è ø Þ N  4  1;  3 æ ö ç ÷ è ø  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Þ  1  NA 1;  3 æ ö = -ç ÷ è ø uuur  ; ( ) 2 F A 1; 3= uuur Þ  2 NA.F A 0= uuur uuur Þ DANF2 vuông tại A nên đường tròn ngoại tiếp tam giác này  có đường kính là F2N -----------------------------------------------------------------------------  Do đó đường tròn có phương trình là :  2  2  2 4  ( 1)  3 3  x y æ ö - + - =ç ÷ è ø  0,25  0,25  0,25  0,25  VI.  b  2  (1điểm) ·  Gọi  , a c  lần lượt là hoành độ, cao độ của các điểm  , A C .  Vì ( ) 0;3;0 B OyΠ nên ( ): 1  3  x y z  P  a c + + =  . ---------------------------------------------------------------------------- · ( ) ( )  4 3  4;0; 3 1 4 3 M P c a ac  a c - Î Þ - = Û - = (1)  1 1 1  . .3. 3 6  3 3 2 2  OABC OAC  ac  V OB S ac acD= = = = Û = (2) -----------------------------------------------------------------------------  Từ (1) và (2) ta có hệ  4  6 6 2  3  4 3 6 4 3 6 3  2  a  ac ac a  c a c a c c = -ì = = - =ì ì ìï Ú Û Úí í í í - = - = == -î î îïî  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Vậy ( ) ( ) 1 2  2  : 1; : 1  4 3 3 2 3 3  x y z x y z  P P+ - = + + = -  0,25  0,25  0,25  0,25  VI.  a  1  (1điểm)  Gọi  ( ; ) c c C x y  Vì C thuộc đường thẳng (d2) nên:  ( 2 2; ) c c C y y- -  Gọi M là trung điểm của AC nên  1  1;  2  c  c  y  M y +æ ö - -ç ÷ è ø  0,25
  • 6. -----------------------------------------------------------------------------  Vì M thuộc đường thẳng (d1) nên :  1  1 2. 4 0 1  2  c  c c  y  y y + - - - + = Þ =  ( 4;1) CÞ - ------------------------------------------------------------------------------  Từ A kẻ  2 AJ d^  tại I ( J thuộc đường thẳng BC) nên véc tơ chỉ  phương của đường thẳng (d2) là  (2; 1) u ® -  là véc tơ pháp tuyến của  đường thẳng (AJ)  Vậy phương trình đường thẳng (AJ) qua A(0;1)là:2x­y+1=0  Vì I=(AJ)Ç (d2) nên toạ độ diểm I là nghiệm của hệ  4  2 1 0  4 3 5  ( ; )  2 2 0 3  5 5  5  x  x y  I  x y  y ì = -ï- + =ì ï Û Þ - -í í + + =î ï = - ïî ------------------------------------------------------------------------------  Vì tam giác ACJ cân tại C nên I là trung điểm của AJ  Gọi J(x;y) ta có:  8 8  0  8 11 5 5  ( ; )  6 11  5 5  1  5 5  x x  J  y y ì ì + = - = -ï ïï ï Û Þ - -í í ï ï+ = - = - ï ïî î  Vậy phương trình đường thẳng (BC) qua C(­4;1) ;  8 11  ( ; )  5 5  J - - l :  4x+3y+13=0  0,25  0,25  0,25  Câu VIIb : (1,0 điểm) Gi¶i hÖ PT:  2 2  3 log (3 ) log ( 2 ) 3   (1)  ( )  4 2.4 20  (2)  x y x y  x  x y  x y  x y x xy y  x R + + + + ì + + + + = ï Îí ï + =î  + ĐK  0 1  0 3 1  x y  x y < + ¹ì í < + ¹î Víi ®k trªn PT (1)  2  3  3  log (3 ) log ( ) 3  log (3 ) 2log ( ) 3      (3)  x y x y  x y x y  x y x y  x y x y + + + + Û + + + = Û + + + =  PT(3) trở thành  2  1 2  3 3 2 0  2  t  t t t  t t =é + = Û - + = Û ê =ë 0,25 0,25 Víi t=1 ta cã log (3 ) 1 3 0 x y  x y x y x y x+ + = Û + = + Û = thay vµo (2) ta ®­îc : 4y +2.40 =20  4 4 18 log 18 y  yÛ = Û = (TM) Víi t=2 ta cã  2  log (3 ) 2 3 ( )    (4) x y  x y x y x y+ + = Û + = +  PT(2)  2 3  1  2( ) 2( )  2 2 20 2 2 20    (5)  x x y  x y x y x y x y + + + ++ + Û + = Û + =  + Thay (4) vµo (5) ta ®­îc  2  ( )  2( ) 2( )  2 2 20 2 2 20  (6)  x y  x y x y x y x y + + + ++ + = Û + = §Æt t=  ( )  2 , x y+ PT(6) trở thµnh t 2  +t­20=0  5( )  4( )  t L  t TM = -é ê =ë Víi t=1 ta cã 2 4 2 3 4 x y  x y x y+ = Û + = Þ + = Ta cã hÖ  2 1  ( )  3 4 1  x y x  TM  x y y + = =ì ì Ûí í + = =î î  Kết luận hÖ PT cã 2 cÆp nghiÖm (0;  4 log 18);(1;1) 0,25
  • 7. 0,25  0,25  0,25  0,25  0,25 C©uII: 1. Gi¶i ph­¬ng tr×nh:  2  2017  2sin ( ) sin(2 ) 1 tan  4  2  x x x pp- - + = - §iÒu kiÖn: cos 0 ( )  2  x x k k Z p p¹ Û ¹ + Î +Víi ®k trªn pt ®· cho t­¬ng ®­¬ng:  1 cos 2 sin 2 1008 ) 1 tan  2 2  x x x p p p æ ö æ ö - - - + + = -ç ÷ ç ÷ è ø è ø  1 sin 2 cos 2 1 tan x x xÛ - - = -  sin 2 cos 2 tan 0 x x xÛ + - =  2  sin  2sin .cos 2cos (1 ) 0  cos  x  x x x  x Û + - + =  sin cos  2cos .(sin cos ) 0  cos  x x  x x x  x + Û + - =  1  (sin cos ).(2cos ) 0  cos  x x x  x Û + - = ( ) 2 sin .cos 2 0  4  x xpÛ + = ( )  4 sin 0  4  cos2 0  4  2  x k  x  k  x x p pp pp é = - +é + = ê êÛ Û êê = += êë ë (tm®k) VËy pt ®· cho cã 1 hä nghiÖm:  4 2  k  x p p = + (hä  4 2  kp p + chøa  4  kp p- + )
  • 8. Câu II .2 (1 điểm) Giải hÖ phương trình :  6 2 3 3              (1)  2 3 3 6 3 4  (2)  x  x y y  y  x x y x y ì - = - +ï í ï + - = + -î  .     (với  x RΠ ) §K:  3 0,  3x+ 3 0 (*)  0  x y  x y  y - ³ì ï - ³í ï ¹î  (1)  2  3 (3 ) (3 )  2 3 3 2 3  (3)  x y x y x y  y x y  y y y -- - Û - = - Û - =  0.25 §Æt t=  3x y  y - Phương trình (3) có dạng 2t 2  ­t­3=0  1 3  2  t  t = -é êÛ ê = ë  0.25  Với t=­1 ta có:  3x y  y - =-1  2  0  3  3   (3)  y  x y y  x y y <ì Û - = - Û í = +î Thế (3) v o (2) ta được  2  2 2 2  4 4  2 5 4 2 7 4 0  1  (L)  2  y x  y y y y y  y = - Þ =é ê= + - Û + - = Û ê = ë  0.25  Với t=  2  0  3 3 3 3  3  9  2 2 2  3  (4)  4  y  x y  x y y  y  x y y >ì - ï Þ = Û - = Û í = +ïî  Thế (4) vào (2) ta được  2 2 9 5 9  2 5 4 (5)  4 2 2  y y y y+ = + -  Đặt u=  2 9 5  , u 0  4 2  y y+ ³  Ta có PT :2u 2  ­2u­4=0  1 (L)  2   (t/m)  u  u = -é Û ê =ë  Với u=2 ta có  2 2 2  8 8  (t/m) 9 5 9 5  2 4 9 10 16 0  9 9  4 2 4 2  2  (L)  y x  y y y y y y  y é = Þ =ê+ = Û + = Û + - = Û ê = -ë  KL HPT đã cho có 2 cặp nghiệm (4;­4) ,  8 8  ( ; )  9 9  C2 PT  2  3  2(3 ) 3 3 0,    t= 3 0 ...... 2  y  t  x y y x y y x y  t y é =êÛ - - - - = - ³ Þ ê = -ë  0.25