SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 10
Descargar para leer sin conexión
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 9
2 BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ
Bài 2.1. (2005) Cho biểu thức Q =
√
a(1 − a)2
1 − a2
:
1 − a
√
a
1 −
√
a
+
√
a
1 + a
√
a
1 +
√
a
−
√
a .
a) Rút gọn Q.
b) Xét dấu của biểu thức P = Q a −
1
2
.
Giải
Với lưu ý là 1 − a
√
a = (1 −
√
a) (1 +
√
a + a) và 1 + a
√
a = (1 +
√
a) (1 −
√
a + a) ta có
a)
Q =
√
a(1 − a)2
1 − a2
: (1 +
√
a + a +
√
a).(1 −
√
a + a −
√
a)
=
√
a(1 − a)2
1 − a2
: (1 − a)2
=
√
a
1 − a2
.
b) Ta có P = Q a −
1
2
=
√
a(2a − 1)
2(1 − a2)
. Từ đây ta có nếu 0 < a <
1
2
hoặc a > 1 thì P < 0, còn
với
1
2
< a < 1 thì P > 0.
Bài 2.2. (2006) Cho biểu thức P =
x + 2
x − 2
−
x − 2
x + 2
+
x2
− 8x − 4
x2 − 4
·
x + 14
x
.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Với những giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị nguyên.
Giải
1. Điều kiện x = 0, x = ±2. Ta có
P =
(x + 2)2
− (x − 2)2
+ x2
− 8x − 4
x2 − 4
·
x + 14
x
=
x2
− 4
x2 − 4
·
x + 14
x
=
x + 14
x
.
2. Ta biến đổi P về dạng P = 1 +
14
x
. Để P nguyên thì
14
x
phải là số nguyên, nên x phải là
ước của 14. Chú ý là x phải khác ±2. Vậy x = ±1, ±7, ±14.
Bài 2.3. (2006*) Tính tổng S =
1
1.3
+
1
3.5
+ · +
1
(2n + 1)(2n + 3)
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 10
Giải
Ta phân tích từng số hạng của tổng trên như sau
1
1.3
=
1
2
1 −
1
3
,
1
3.5
=
1
2
1
3
−
1
5
,
· · · · · · · · · · · · · · · · · · · · ·
1
(2n + 1)(2n + 3)
=
1
2
1
2n + 1
−
1
2n + 3
.
Cộng tất cả các đẳng thức trên ta được
S =
1
2
1 −
1
2n + 3
=
n + 1
2n + 3
.
Bài 2.4. (2007) Cho biểu thức P =
√
a + 1
√
a − 1
+
√
a − 1
√
a + 1
với a ≥ 0.a = 1. Tìm a để P = 3.
Giải
Trước tiên ta rút gọn P
P =
a + 2
√
1 + 1 + a − 2
√
a − 1
a − 1
=
2(a + 1)
a − 1
.
Do đó P = 3 khi
2(a + 1)
a − 1
= 3 ⇒ a = 5.
Bài 2.5. (2008) Chứng minh rằng
a
√
a + b
√
b
√
a +
√
b
−
√
ab =
√
a −
√
b
2
với a > 0, b > 0.
Giải
Với lưu ý a
√
a + b
√
b =
√
a +
√
b a −
√
ab + b thay vào ta có ngay điều phải chứng minh.
Bài 2.6. (2008*) Tính tổng A =
1
1 +
√
2
+
1
√
2 +
√
3
+
1
√
3 +
√
4
+ · · · +
1
√
2007 +
√
1008
.
Giải
Ta phân tích từng số hạng của tổng trên như sau
1
1 +
√
2
=
√
2 − 1,
1
√
2 +
√
3
=
√
3 −
√
2,
· · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · ·
1
√
2007 +
√
1008
=
√
2008 −
√
2007.
Cộng tất cả các đẳng thức trên ta được
A =
√
2008 − 1.
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 11
Bài 2.7. (2009) Tính A = 8 − 2
√
15 − 8 + 2
√
15 +
√
12.
Giải
Ta có
A =
√
5 −
√
3
2
−
√
5 +
√
3
2
+ 2
√
3
=
√
5 −
√
3 −
√
5 +
√
3 + 2
√
3 = 0.
Bài 2.8. Cho x +
√
x2 + 3 y + y2 + 3 = 3, tính giá trị của biểu thức E = x + y.
Giải
Ta có √
x2 + 3 − x
√
x2 + 3 + x = 3,
y2 + 3 − y y2 + 3 + y = 3.
Nhân hai đẳng thức này và sử dụng giả thiết ta được
−x +
√
x2 + 3 −y + y2 + 3 = 3.
Khai triển đẳng thức trong giả thiết và đẳng thức trên ta được
√
x2 + 3 y2 + 3 + xy − x y2 + 3 − y
√
x2 + 3 = 3,
√
x2 + 3 y2 + 3 + xy + x y2 + 3 + y
√
x2 + 3 = 3.
Công hai đẳng thức này ta được
√
x2 + 3 y2 + 3 = 3 − xy.
Bình phương và rút gọn ta được
x2
+ 2xy + y2
= 0 ⇒ E = x + y = 0.
Bài 2.9. Cho



ax3
= by3
= cz3
1
x
+
1
y
+
1
z
= 1
, chứng minh rằng
3
ax2 + by2 + cz2 = 3
√
a +
3
√
b + 3
√
c.
Giải
Đặt ax3
= by3
= cz3
= k thì ta có
3
√
a +
3
√
b + 3
√
c =
3
√
k
1
x
+
1
y
+
1
z
=
3
√
k
và
3
ax2 + by2 + cz2 = 3 k
x
+
k
y
+
k
z
=
3
√
k.
Kết hợp hai đẳng thức trên ta có điều phải chứng minh.
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 12
Bài 2.10. Cho a, b, c thỏa mãn
a
2002
=
b
003
=
c
2004
, chứng minh
4(a − b)(b − c) = (c − a)2
.
Giải
Theo tính chất của phân thức thì
a
2002
=
b
003
=
c
2004
=
a − b
−1
=
b − c
−1
=
c − a
2
.
Từ đây ta có
(c − a) = −2(a − b) = −2(b − c).
và kết luận của bài toán được suy ra trực tiếp.
Bài 2.11. Cho ba số a, b, c thỏa mãn điều kiện
a2002
+ b2002
+ c2002
= 1
a2003
+ b2003
+ c2003
= 1
, tính tổng
a2001
+ b2002
+ c2003
.
Giải
Từ đẳng thức thứ nhất ta suy ra
|a| ≤ 1, |b| ≤ 1, |c| ≤ 1.
Do tính chất của lũy thừa những số nhỏ hơn 1 ta có
1 = a2002
+ b2002
+ c2002
≥ a2003
+ b2003
+ c2003
= 1.
Vậy chỉ có thể xảy ra (a, b, c) = (1, 0, 0) = (0, 1, 0) = (0, 0, 1). Từ đây a2001
+ b2002
+ c2003
= 1.
Bài 2.12. Cho a, b, c, d thỏa mãn a2
+ b2
+ (a + b)2
= c2
+ d2
+ (c + d)2
, chứng minh
a4
+ b4
+ (a + b)4
= c4
+ d4
+ (c + d)4
.
Giải
Khai triển giả thiết ta được
a2
+ b2
+ ab = c2
+ d2
+ cd. (2)
Khai triển kết luận ta được
a4
+ b4
+ 2a3
b + 3a2
b2
+ 2ab3
= c4
+ d4
+ 2c3
d + 3c2
d2
+ 2cd3
. (3)
Nhưng [3] thu được ngay lập tức khi ta bình phương [2].
Bài 2.13. Cho a, b, x, y là những số thực thỏa mãn



x4
a
+
y4
b
=
1
a + b
x2
+ y2
= 1
. Chứng minh rằng
x1994
a997
+
y1994
b997
=
2
(a + b)997
.
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 13
Giải
Từ phương trình đầu của hệ ta có:
b(a + b)x4
+ a(a + b)y4
= ab ⇒ b2
x4
+ a2
y4
+ ab(x4
+ y4
) = ab.
Ta nhận được
(bx2
+ay2
)2
−2abx2
y2
+ab[(x2
+y2
)2
−2x2
y2
] = ab ⇒ (bx2
+ay2
)2
−4abx2
y2
= 0 ⇒ (bx2
−ay2
)2
= 0.
Từ đây thì
bx2
− ay2
= 0 ⇒
x2
a
=
y2
b
.
Theo tính chất của phân thức thì
x2
a
=
y2
b
=
x2
+ y2
a + b
=
1
a + b
Do đó nếu lũy thừa mũ 997 thì ta nhận được
x1994
a997
=
1
(a + b)997
,
y1994
b997
=
1
(a + b)997
.
Cộng hai đẳng thức này với nhau, vế theo vế ta có điều phải chứng minh.
Bài 2.14. Chứng minh rằng nếu abc = 0 và a + b + c = 0 thì
1
b2 + c2 − a2
+
1
c2 + a2 − b2
+
1
a2 + b2 − c2
= 0.
Giải
Từ giả thiết a + b + c = 0 nên
b2
+ c2
− a2
= b2
+ c2
− (b + c)2
= −2bc.
Tương tự cho những biểu thức còn lại, thay vào ta được
1
b2 + c2 − a2
+
1
c2 + a2 − b2
+
1
a2 + b2 − c2
= −
1
2ab
−
1
2bc
−
1
2ca
= −
a + b + c
2abc
= 0
Bài 2.15. Cho các số a, b, c, x, y, z thỏa mãn
x = by + cz, y = ax + cz, z = ax + by, x + y + z = 0.
Chứng minh rằng
1
1 + a
+
1
1 + b
+
1
1 + c
= 2.
Giải
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 14
Từ
x = by + cz
y = ax + cz
, cộng hai đẳng thức này ta được
(a + 1)x = (b + 1)y.
Tương tự ta có đẳng thức: (b + 1)y = (c + 1)z. Từ đó ta có
(a + 1)x = (b + 1)y = (c + 1)z = l ⇒
1
a + 1
=
x
l
,
1
b + 1
=
y
l
,
1
c + 1
=
z
l
.
Cộng lại ta được
1
1 + a
+
1
1 + b
+
1
1 + c
=
x + y + z
l
=
2(ax + by + cz)
ax + by + cz
= 2.
Bài 2.16. Tìm các giá trị nguyên x để biểu thức C =
80
x2 − 2x + 1
có giá trị nguyên.
Giải
Rõ ràng để C nguyên thì x2
− 2x + 1 phải là các ước nguyên dương của 80(vì x2
− 2x + 1 ≥ 0) và
đồng thời nó phải là số chính phương(vì x2
− 2x + 1 = (x − 1)2
). Vì vậy x2
− 2x + 1 chỉ có thể là
1, 4, 16. Từ đó ta tìm được các giá trị của x là
x =∈ {−3, −1, 0, 2, 3, 5}.
Bài 2.17. Tìm các giá trị nguyên x sao cho biểu thức B =
4x + 1
3x + 2
có giá trị nguyên.
Giải
Vì x nguyên nên 3x + 2 = 0. Ta nhận thấy biểu thức
4x + 1
3x + 2
nguyên thì biểu thức 3.
4x + 1
3x + 2
cũng
nhận giá trị nguyên. Mà
3.
4x + 1
3x + 2
=
12x + 3
3x + 2
= 4 −
5
3x + 2
.
Do đó điều kiện để 3.
4x + 1
3x + 2
nguyên là 3x + 2 phải là ước của 5. Kiểm tra tập giá trị có thể của
3x + 2 là ±1, ±5, đối chiếu với B nguyên ta có x ∈ {3, 1}.
Bài 2.18. Tìm các giá trị nguyên x sao cho biểu thức D =
2x2
− 3x + 5
3x + 4
có giá trị nguyên.
Giải
Ta có biểu thức D nguyên thì 9D cũng là biểu thức nguyên. Nhưng khi đó
9D =
18x2
− 27x + 45
3x + 4
= 6x − 17 +
113
3x + 4
.
Do đó 9D nguyên thì 3x + 4 phải là ước của 113. Đối chiếu với điều kiện để D nguyên ta tìm được
x ∈ {−39, −1}.
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 15
Bài 2.19. Rút gọn biểu thức
C = 1 +
1
22
+
1
32
+ 1 +
1
32
+
1
42
+ · · · + 1 +
1
20022
+
1
20032
.
Giải
Trước tiên ta chứng minh một kết quả là nếu a + b + c = 0 và abc = 0 thì
1
a2
+
1
b2
+
1
c2
=
1
a
+
1
b
+
1
c
.
Thật vậy
1
a
+
1
b
+
1
c
2
=
1
a2
+
1
b2
+
1
c2
+ 2
1
ab
+
1
bc
+
1
ca
=
1
a2
+
1
b2
+
1
c2
+ 2
a + b + c
abc
=
1
a2
+
1
b2
+
1
c2
(do a + b + c = 0).
Áp dụng vào ta có
1 +
1
22
+
1
32
= 1 +
1
22
+
1
(−3)2
= 1 +
1
2
−
1
3
= 1 +
1
2
−
1
3
,
1 +
1
32
+
1
42
= 1 +
1
32
+
1
(−4)2
= 1 +
1
3
−
1
4
= 1 +
1
3
−
1
4
,
· · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · ·
1 +
1
20022
+
1
20032
= 1 +
1
20022
+
1
(−2003)2
= 1 +
1
2002
−
1
2003
= 1 +
1
2002
−
1
2003
.
Cộng các đẳng thức trên ta được
C = 2001 +
1
2
−
1
2003
= 2001
2001
4006
.
Bài 2.20. Rút gọn biểu thức D = 4 +
√
7 − 4 −
√
7 −
√
2.
Giải
Ta có
D =
1
√
2
8 + 2
√
7 − 8 − 2
√
7 − 2
=
1
√
2
√
7 + 1
2
−
√
7 − 1
2
− 2
=
1
√
2
√
7 + 1 −
√
7 + 1 − 2 = 0.
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 16
Bài 2.21. Cho các số thực dương a và b thỏa mãn a100
+ b100
= a101
+ b101
= a102
+ b102
. Tính giá
trị của biểu thức P = a2004
+ b2004
.
Giải
Sử dụng đẳng thức
a102
+ b102
= (a101
+ b101
)(a + b) − ab(a100
+ b100
)
ta được
1 = a + b − ab ⇒ (a − 1)(b − 1) = 0.
Từ đây ta tìm ra được (a, b) = (1, 1). Vậy P = 2.
Bài 2.22. Tính giá trị của biểu thức A = x3
+ 15x tại x = 3
5(
√
6 + 1) − 3
5(
√
6 − 1).
Giải
Với chú ý là
3
5(
√
6 + 1).
3
5(
√
6 − 1) =
3
√
125 = 5
ta được
x3
= 5(
√
6 + 1) − 5(
√
6 − 1) − 3.5.
3
5(
√
6 + 1) −
3
5(
√
6 − 1)
= 10 − 15x.
Do đó x3
+ 15x = 10.
Dưới đây là một số bài tập luyện tập
1. Rút gọn biểu thức P =
1
1 +
√
5
+
1
√
5 +
√
9
+ · · · +
1
√
2001 +
√
2005
(HD: Tương tự như bài
2.6 với chú ý
1
1 +
√
5
=
1
4
√
5 − 1 ). Kết quả là
1
4
√
2005 − 1 .
2. Rút gọn biểu thức 6 +
√
11 − 6 −
√
11 (HD: tương tự như bài 2.20).
3. Chứng minh giá trị của biểu thức M =
2x
x + 3
√
x + 2
+
5
√
x + 1
x + 4
√
x + 3
+
√
x + 10
x + 5
√
x + 6
(x ≥ 0)
không phụ thuộc vào x (HD: sử dụng các biến đổi x+3
√
x+2 = (
√
x+1)(
√
x+2), x+4
√
x+3 =
(
√
x + 1)(
√
x + 3), x + 5
√
x + 6 = (
√
x + 2)(
√
x + 3) để ra kết quả M = 2).
4. Với giá trị nào của x thì biểu thức
M =
2x
√
x + x −
√
x
x
√
x − 1
−
x +
√
x
x − 1
.
x − 1
2x +
√
x − 1
+
√
x
2
√
x − 1
đạt giá trị nhỏ nhất (HD: rút gọn M =
√
x(
√
x + 1)
x +
√
x + 1
, từ đó M ≥ 0).
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 17
5. Tính giá trị của biểu thức P = x3
+ y3
− 3(x + y) + 2004 với x =
3
3 + 2
√
2 +
3
3 − 2
√
2 và
y =
3
17 + 12
√
2 +
3
17 − 12
√
2 (HD: tương tự bài 2.22).
6. Chứng minh rằng số x =
3
3 + 9 +
125
27
−
3
−3 + 9 +
125
27
là số hữu tỉ (HD: tương tự
bài 2.22).
7. Cho x =
3
a +
a + 1
3
8a − 1
3
+
3
a −
a + 1
3
8a − 1
3
, chứng minh rằng với a ≥
1
8
thì x là
số tự nhiên (HD: tương tự bài 2.22).
8. Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức
2x2
+ 12x − 5
3 − 2x
,
x + 3
x2 − 1
,
x2
− 4
x3 − 1
nhận giá trị
nguyên (HD: tương tự bài 2.18).
9. Chứng minh rằng số a = 3
√
4 + 3
√
2 là số vô tỉ (HD: tương tự như bài 2.22).
10. Cho a, b > 0, c = 0, chứng minh rằng
1
a
+
1
b
+
1
c
= 0 ⇔
√
a + b =
√
a + c +
√
b + c. (HD:
biến đổi tương đương bằng cách bình phương)
Bài tập không có hướng dẫn
11. Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y = 3
√
xy, tính giá trị của biểu thức
x
y
.
12. Cho a + b + c = 1 và
1
a
+
1
b
+
1
c
= 0, tính a2
+ b2
+ c2
.
13. Rút gọn biểu thức P = a + b + c + 2
√
ac + bc + a + b + c − 2
√
ac + bc.
14. Chứng minh P =
3 − 3 + 3 + 3 + · · · +
√
3
6 − 3 + 3 + 3 + · · · +
√
3
<
1
5
, tử số có 2007 dấu căn, mẫu số có
2006 dấu căn.
15. Chứng minh 2 3 4 . . .
√
2010 < 3.
16. Rút gọn các biểu thức dưới đây
(a) P =
2
√
x + 3
√
2
√
2x + 2
√
x − 3
√
2 − 6
+
√
2x − 6
√
2x + 2
√
x + 3
√
2 + 6
(b) M =
3
√
1 + a
+
√
1 − a :
3
√
1 − a2
+ 1
(c) P =
x
√
xy + y
+
y
√
xy − x
−
x + y
√
xy
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 18
(d) A =
x + 2
x
√
x − 1
+
√
x
x +
√
x + 1
+
1
1 −
√
x
:
√
x − 1
2
(e) A =
x3
− 1
x − 1
+ x
x3
+ 1
x + 1
− x :
x(1 − x2
)2
x2 − 2
(f) A =
√
x +
3
2 −
√
3.
6
7 + 4
√
3 − x
4
9 − 4
√
5. 2 +
√
5 +
√
x
(g) A =
2 3 + 5 − 13 +
√
48
√
6 +
√
2
(h) A =
3 +
√
5
√
10 + 3 +
√
5
−
3 −
√
5
√
10 + 3 −
√
5
(i) B =
2
3
+
3
2
+ 2
√
2 +
√
3
4
√
2
−
√
3
√
2 +
√
3
(24 + 8
√
6)
√
2
√
2 +
√
3
+
√
3
√
2 −
√
3
(j)
3
2
√
3 − 4
√
2.
6
44 + 16
√
6
(k) E = 6 + 2
√
2. 3 −
√
2 +
√
12 + 18 −
√
128
(l)
2(a + b)
√
a3 − 2
√
2b3
−
√
a
a +
√
2ab + 2b
·
√
a3 + 2
√
2b3
2b +
√
2ab
−
√
a
(m)
a3
− 5a + (a2
− 1)
√
a2 − 9 + a2
+ 3
a3 − 5a + (a2 − 1)
√
a2 − 9 − a2 − 3
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Kim Liên Cao
 
Can thuc [2014]
Can thuc [2014]Can thuc [2014]
Can thuc [2014]Yo Yo
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013HUNGHXH2014
 
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉChuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉKim Liên Cao
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘINhập Vân Long
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnNhập Vân Long
 
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Học Tập Long An
 
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013trongphuckhtn
 
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8phanvantoan021094
 
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánCảnh
 
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)Nguyen KienHuyen
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 

La actualidad más candente (20)

Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
 
Can thuc [2014]
Can thuc [2014]Can thuc [2014]
Can thuc [2014]
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
 
500 bdt
500 bdt500 bdt
500 bdt
 
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉChuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
 
Tuyển tập 21 đề thi vào lớp 10 môn toán năm học 2014 - 2015 (có đáp án)
Tuyển tập 21 đề thi vào lớp 10 môn toán năm học 2014 - 2015 (có đáp án)Tuyển tập 21 đề thi vào lớp 10 môn toán năm học 2014 - 2015 (có đáp án)
Tuyển tập 21 đề thi vào lớp 10 môn toán năm học 2014 - 2015 (có đáp án)
 
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
 
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
 
chuyen de so sanh hai luy thua
chuyen de so sanh hai luy thuachuyen de so sanh hai luy thua
chuyen de so sanh hai luy thua
 
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
 
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
 
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Bdt võ quốc bá cẩn
Bdt  võ quốc bá cẩnBdt  võ quốc bá cẩn
Bdt võ quốc bá cẩn
 
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
 
Tx la t hi c
Tx la t hi cTx la t hi c
Tx la t hi c
 

Similar a Bien doi dai_so

Bdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_tBdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_tTam Vu Minh
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen hamHuynh ICT
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTan Le
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1Đăng Hoàng
 
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenVui Lên Bạn Nhé
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Sao Băng Lạnh Giá
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongLinh Nguyễn
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongLinh Nguyễn
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh
[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh
[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinhhienhang2509
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Lớp 7 Gia sư
 
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonGiai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonNhập Vân Long
 
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)Uất Lâm
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011BẢO Hí
 
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhphamchidac
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 

Similar a Bien doi dai_so (20)

Bdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_tBdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_t
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
 
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
De thi vao lop 10
De thi vao lop 10De thi vao lop 10
De thi vao lop 10
 
[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh
[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh
[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
 
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonGiai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
 
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011
 
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
 
Chuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bptChuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bpt
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 

Más de Tam Vu Minh

De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011Tam Vu Minh
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9Tam Vu Minh
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9Tam Vu Minh
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenTam Vu Minh
 
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)Tam Vu Minh
 
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptChuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptTam Vu Minh
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuTam Vu Minh
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnTam Vu Minh
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnTam Vu Minh
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydocTam Vu Minh
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009Tam Vu Minh
 
Bai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyenBai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyenTam Vu Minh
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009Tam Vu Minh
 
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_20091904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009Tam Vu Minh
 
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toanTam Vu Minh
 

Más de Tam Vu Minh (20)

De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9
 
Dc lop90910
Dc lop90910Dc lop90910
Dc lop90910
 
D9 so1
D9 so1D9 so1
D9 so1
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
 
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
 
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptChuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnn
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnn
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Btd schuong i
Btd schuong iBtd schuong i
Btd schuong i
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
 
Bai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyenBai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyen
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
 
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_20091904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009
 
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
 

Bien doi dai_so

  • 1. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 9 2 BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ Bài 2.1. (2005) Cho biểu thức Q = √ a(1 − a)2 1 − a2 : 1 − a √ a 1 − √ a + √ a 1 + a √ a 1 + √ a − √ a . a) Rút gọn Q. b) Xét dấu của biểu thức P = Q a − 1 2 . Giải Với lưu ý là 1 − a √ a = (1 − √ a) (1 + √ a + a) và 1 + a √ a = (1 + √ a) (1 − √ a + a) ta có a) Q = √ a(1 − a)2 1 − a2 : (1 + √ a + a + √ a).(1 − √ a + a − √ a) = √ a(1 − a)2 1 − a2 : (1 − a)2 = √ a 1 − a2 . b) Ta có P = Q a − 1 2 = √ a(2a − 1) 2(1 − a2) . Từ đây ta có nếu 0 < a < 1 2 hoặc a > 1 thì P < 0, còn với 1 2 < a < 1 thì P > 0. Bài 2.2. (2006) Cho biểu thức P = x + 2 x − 2 − x − 2 x + 2 + x2 − 8x − 4 x2 − 4 · x + 14 x . a) Rút gọn biểu thức P. b) Với những giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị nguyên. Giải 1. Điều kiện x = 0, x = ±2. Ta có P = (x + 2)2 − (x − 2)2 + x2 − 8x − 4 x2 − 4 · x + 14 x = x2 − 4 x2 − 4 · x + 14 x = x + 14 x . 2. Ta biến đổi P về dạng P = 1 + 14 x . Để P nguyên thì 14 x phải là số nguyên, nên x phải là ước của 14. Chú ý là x phải khác ±2. Vậy x = ±1, ±7, ±14. Bài 2.3. (2006*) Tính tổng S = 1 1.3 + 1 3.5 + · + 1 (2n + 1)(2n + 3) GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 2. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 10 Giải Ta phân tích từng số hạng của tổng trên như sau 1 1.3 = 1 2 1 − 1 3 , 1 3.5 = 1 2 1 3 − 1 5 , · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · 1 (2n + 1)(2n + 3) = 1 2 1 2n + 1 − 1 2n + 3 . Cộng tất cả các đẳng thức trên ta được S = 1 2 1 − 1 2n + 3 = n + 1 2n + 3 . Bài 2.4. (2007) Cho biểu thức P = √ a + 1 √ a − 1 + √ a − 1 √ a + 1 với a ≥ 0.a = 1. Tìm a để P = 3. Giải Trước tiên ta rút gọn P P = a + 2 √ 1 + 1 + a − 2 √ a − 1 a − 1 = 2(a + 1) a − 1 . Do đó P = 3 khi 2(a + 1) a − 1 = 3 ⇒ a = 5. Bài 2.5. (2008) Chứng minh rằng a √ a + b √ b √ a + √ b − √ ab = √ a − √ b 2 với a > 0, b > 0. Giải Với lưu ý a √ a + b √ b = √ a + √ b a − √ ab + b thay vào ta có ngay điều phải chứng minh. Bài 2.6. (2008*) Tính tổng A = 1 1 + √ 2 + 1 √ 2 + √ 3 + 1 √ 3 + √ 4 + · · · + 1 √ 2007 + √ 1008 . Giải Ta phân tích từng số hạng của tổng trên như sau 1 1 + √ 2 = √ 2 − 1, 1 √ 2 + √ 3 = √ 3 − √ 2, · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · 1 √ 2007 + √ 1008 = √ 2008 − √ 2007. Cộng tất cả các đẳng thức trên ta được A = √ 2008 − 1. GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 3. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 11 Bài 2.7. (2009) Tính A = 8 − 2 √ 15 − 8 + 2 √ 15 + √ 12. Giải Ta có A = √ 5 − √ 3 2 − √ 5 + √ 3 2 + 2 √ 3 = √ 5 − √ 3 − √ 5 + √ 3 + 2 √ 3 = 0. Bài 2.8. Cho x + √ x2 + 3 y + y2 + 3 = 3, tính giá trị của biểu thức E = x + y. Giải Ta có √ x2 + 3 − x √ x2 + 3 + x = 3, y2 + 3 − y y2 + 3 + y = 3. Nhân hai đẳng thức này và sử dụng giả thiết ta được −x + √ x2 + 3 −y + y2 + 3 = 3. Khai triển đẳng thức trong giả thiết và đẳng thức trên ta được √ x2 + 3 y2 + 3 + xy − x y2 + 3 − y √ x2 + 3 = 3, √ x2 + 3 y2 + 3 + xy + x y2 + 3 + y √ x2 + 3 = 3. Công hai đẳng thức này ta được √ x2 + 3 y2 + 3 = 3 − xy. Bình phương và rút gọn ta được x2 + 2xy + y2 = 0 ⇒ E = x + y = 0. Bài 2.9. Cho    ax3 = by3 = cz3 1 x + 1 y + 1 z = 1 , chứng minh rằng 3 ax2 + by2 + cz2 = 3 √ a + 3 √ b + 3 √ c. Giải Đặt ax3 = by3 = cz3 = k thì ta có 3 √ a + 3 √ b + 3 √ c = 3 √ k 1 x + 1 y + 1 z = 3 √ k và 3 ax2 + by2 + cz2 = 3 k x + k y + k z = 3 √ k. Kết hợp hai đẳng thức trên ta có điều phải chứng minh. GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 4. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 12 Bài 2.10. Cho a, b, c thỏa mãn a 2002 = b 003 = c 2004 , chứng minh 4(a − b)(b − c) = (c − a)2 . Giải Theo tính chất của phân thức thì a 2002 = b 003 = c 2004 = a − b −1 = b − c −1 = c − a 2 . Từ đây ta có (c − a) = −2(a − b) = −2(b − c). và kết luận của bài toán được suy ra trực tiếp. Bài 2.11. Cho ba số a, b, c thỏa mãn điều kiện a2002 + b2002 + c2002 = 1 a2003 + b2003 + c2003 = 1 , tính tổng a2001 + b2002 + c2003 . Giải Từ đẳng thức thứ nhất ta suy ra |a| ≤ 1, |b| ≤ 1, |c| ≤ 1. Do tính chất của lũy thừa những số nhỏ hơn 1 ta có 1 = a2002 + b2002 + c2002 ≥ a2003 + b2003 + c2003 = 1. Vậy chỉ có thể xảy ra (a, b, c) = (1, 0, 0) = (0, 1, 0) = (0, 0, 1). Từ đây a2001 + b2002 + c2003 = 1. Bài 2.12. Cho a, b, c, d thỏa mãn a2 + b2 + (a + b)2 = c2 + d2 + (c + d)2 , chứng minh a4 + b4 + (a + b)4 = c4 + d4 + (c + d)4 . Giải Khai triển giả thiết ta được a2 + b2 + ab = c2 + d2 + cd. (2) Khai triển kết luận ta được a4 + b4 + 2a3 b + 3a2 b2 + 2ab3 = c4 + d4 + 2c3 d + 3c2 d2 + 2cd3 . (3) Nhưng [3] thu được ngay lập tức khi ta bình phương [2]. Bài 2.13. Cho a, b, x, y là những số thực thỏa mãn    x4 a + y4 b = 1 a + b x2 + y2 = 1 . Chứng minh rằng x1994 a997 + y1994 b997 = 2 (a + b)997 . GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 5. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 13 Giải Từ phương trình đầu của hệ ta có: b(a + b)x4 + a(a + b)y4 = ab ⇒ b2 x4 + a2 y4 + ab(x4 + y4 ) = ab. Ta nhận được (bx2 +ay2 )2 −2abx2 y2 +ab[(x2 +y2 )2 −2x2 y2 ] = ab ⇒ (bx2 +ay2 )2 −4abx2 y2 = 0 ⇒ (bx2 −ay2 )2 = 0. Từ đây thì bx2 − ay2 = 0 ⇒ x2 a = y2 b . Theo tính chất của phân thức thì x2 a = y2 b = x2 + y2 a + b = 1 a + b Do đó nếu lũy thừa mũ 997 thì ta nhận được x1994 a997 = 1 (a + b)997 , y1994 b997 = 1 (a + b)997 . Cộng hai đẳng thức này với nhau, vế theo vế ta có điều phải chứng minh. Bài 2.14. Chứng minh rằng nếu abc = 0 và a + b + c = 0 thì 1 b2 + c2 − a2 + 1 c2 + a2 − b2 + 1 a2 + b2 − c2 = 0. Giải Từ giả thiết a + b + c = 0 nên b2 + c2 − a2 = b2 + c2 − (b + c)2 = −2bc. Tương tự cho những biểu thức còn lại, thay vào ta được 1 b2 + c2 − a2 + 1 c2 + a2 − b2 + 1 a2 + b2 − c2 = − 1 2ab − 1 2bc − 1 2ca = − a + b + c 2abc = 0 Bài 2.15. Cho các số a, b, c, x, y, z thỏa mãn x = by + cz, y = ax + cz, z = ax + by, x + y + z = 0. Chứng minh rằng 1 1 + a + 1 1 + b + 1 1 + c = 2. Giải GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 6. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 14 Từ x = by + cz y = ax + cz , cộng hai đẳng thức này ta được (a + 1)x = (b + 1)y. Tương tự ta có đẳng thức: (b + 1)y = (c + 1)z. Từ đó ta có (a + 1)x = (b + 1)y = (c + 1)z = l ⇒ 1 a + 1 = x l , 1 b + 1 = y l , 1 c + 1 = z l . Cộng lại ta được 1 1 + a + 1 1 + b + 1 1 + c = x + y + z l = 2(ax + by + cz) ax + by + cz = 2. Bài 2.16. Tìm các giá trị nguyên x để biểu thức C = 80 x2 − 2x + 1 có giá trị nguyên. Giải Rõ ràng để C nguyên thì x2 − 2x + 1 phải là các ước nguyên dương của 80(vì x2 − 2x + 1 ≥ 0) và đồng thời nó phải là số chính phương(vì x2 − 2x + 1 = (x − 1)2 ). Vì vậy x2 − 2x + 1 chỉ có thể là 1, 4, 16. Từ đó ta tìm được các giá trị của x là x =∈ {−3, −1, 0, 2, 3, 5}. Bài 2.17. Tìm các giá trị nguyên x sao cho biểu thức B = 4x + 1 3x + 2 có giá trị nguyên. Giải Vì x nguyên nên 3x + 2 = 0. Ta nhận thấy biểu thức 4x + 1 3x + 2 nguyên thì biểu thức 3. 4x + 1 3x + 2 cũng nhận giá trị nguyên. Mà 3. 4x + 1 3x + 2 = 12x + 3 3x + 2 = 4 − 5 3x + 2 . Do đó điều kiện để 3. 4x + 1 3x + 2 nguyên là 3x + 2 phải là ước của 5. Kiểm tra tập giá trị có thể của 3x + 2 là ±1, ±5, đối chiếu với B nguyên ta có x ∈ {3, 1}. Bài 2.18. Tìm các giá trị nguyên x sao cho biểu thức D = 2x2 − 3x + 5 3x + 4 có giá trị nguyên. Giải Ta có biểu thức D nguyên thì 9D cũng là biểu thức nguyên. Nhưng khi đó 9D = 18x2 − 27x + 45 3x + 4 = 6x − 17 + 113 3x + 4 . Do đó 9D nguyên thì 3x + 4 phải là ước của 113. Đối chiếu với điều kiện để D nguyên ta tìm được x ∈ {−39, −1}. GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 7. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 15 Bài 2.19. Rút gọn biểu thức C = 1 + 1 22 + 1 32 + 1 + 1 32 + 1 42 + · · · + 1 + 1 20022 + 1 20032 . Giải Trước tiên ta chứng minh một kết quả là nếu a + b + c = 0 và abc = 0 thì 1 a2 + 1 b2 + 1 c2 = 1 a + 1 b + 1 c . Thật vậy 1 a + 1 b + 1 c 2 = 1 a2 + 1 b2 + 1 c2 + 2 1 ab + 1 bc + 1 ca = 1 a2 + 1 b2 + 1 c2 + 2 a + b + c abc = 1 a2 + 1 b2 + 1 c2 (do a + b + c = 0). Áp dụng vào ta có 1 + 1 22 + 1 32 = 1 + 1 22 + 1 (−3)2 = 1 + 1 2 − 1 3 = 1 + 1 2 − 1 3 , 1 + 1 32 + 1 42 = 1 + 1 32 + 1 (−4)2 = 1 + 1 3 − 1 4 = 1 + 1 3 − 1 4 , · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · 1 + 1 20022 + 1 20032 = 1 + 1 20022 + 1 (−2003)2 = 1 + 1 2002 − 1 2003 = 1 + 1 2002 − 1 2003 . Cộng các đẳng thức trên ta được C = 2001 + 1 2 − 1 2003 = 2001 2001 4006 . Bài 2.20. Rút gọn biểu thức D = 4 + √ 7 − 4 − √ 7 − √ 2. Giải Ta có D = 1 √ 2 8 + 2 √ 7 − 8 − 2 √ 7 − 2 = 1 √ 2 √ 7 + 1 2 − √ 7 − 1 2 − 2 = 1 √ 2 √ 7 + 1 − √ 7 + 1 − 2 = 0. GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 8. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 16 Bài 2.21. Cho các số thực dương a và b thỏa mãn a100 + b100 = a101 + b101 = a102 + b102 . Tính giá trị của biểu thức P = a2004 + b2004 . Giải Sử dụng đẳng thức a102 + b102 = (a101 + b101 )(a + b) − ab(a100 + b100 ) ta được 1 = a + b − ab ⇒ (a − 1)(b − 1) = 0. Từ đây ta tìm ra được (a, b) = (1, 1). Vậy P = 2. Bài 2.22. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + 15x tại x = 3 5( √ 6 + 1) − 3 5( √ 6 − 1). Giải Với chú ý là 3 5( √ 6 + 1). 3 5( √ 6 − 1) = 3 √ 125 = 5 ta được x3 = 5( √ 6 + 1) − 5( √ 6 − 1) − 3.5. 3 5( √ 6 + 1) − 3 5( √ 6 − 1) = 10 − 15x. Do đó x3 + 15x = 10. Dưới đây là một số bài tập luyện tập 1. Rút gọn biểu thức P = 1 1 + √ 5 + 1 √ 5 + √ 9 + · · · + 1 √ 2001 + √ 2005 (HD: Tương tự như bài 2.6 với chú ý 1 1 + √ 5 = 1 4 √ 5 − 1 ). Kết quả là 1 4 √ 2005 − 1 . 2. Rút gọn biểu thức 6 + √ 11 − 6 − √ 11 (HD: tương tự như bài 2.20). 3. Chứng minh giá trị của biểu thức M = 2x x + 3 √ x + 2 + 5 √ x + 1 x + 4 √ x + 3 + √ x + 10 x + 5 √ x + 6 (x ≥ 0) không phụ thuộc vào x (HD: sử dụng các biến đổi x+3 √ x+2 = ( √ x+1)( √ x+2), x+4 √ x+3 = ( √ x + 1)( √ x + 3), x + 5 √ x + 6 = ( √ x + 2)( √ x + 3) để ra kết quả M = 2). 4. Với giá trị nào của x thì biểu thức M = 2x √ x + x − √ x x √ x − 1 − x + √ x x − 1 . x − 1 2x + √ x − 1 + √ x 2 √ x − 1 đạt giá trị nhỏ nhất (HD: rút gọn M = √ x( √ x + 1) x + √ x + 1 , từ đó M ≥ 0). GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 9. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 17 5. Tính giá trị của biểu thức P = x3 + y3 − 3(x + y) + 2004 với x = 3 3 + 2 √ 2 + 3 3 − 2 √ 2 và y = 3 17 + 12 √ 2 + 3 17 − 12 √ 2 (HD: tương tự bài 2.22). 6. Chứng minh rằng số x = 3 3 + 9 + 125 27 − 3 −3 + 9 + 125 27 là số hữu tỉ (HD: tương tự bài 2.22). 7. Cho x = 3 a + a + 1 3 8a − 1 3 + 3 a − a + 1 3 8a − 1 3 , chứng minh rằng với a ≥ 1 8 thì x là số tự nhiên (HD: tương tự bài 2.22). 8. Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức 2x2 + 12x − 5 3 − 2x , x + 3 x2 − 1 , x2 − 4 x3 − 1 nhận giá trị nguyên (HD: tương tự bài 2.18). 9. Chứng minh rằng số a = 3 √ 4 + 3 √ 2 là số vô tỉ (HD: tương tự như bài 2.22). 10. Cho a, b > 0, c = 0, chứng minh rằng 1 a + 1 b + 1 c = 0 ⇔ √ a + b = √ a + c + √ b + c. (HD: biến đổi tương đương bằng cách bình phương) Bài tập không có hướng dẫn 11. Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y = 3 √ xy, tính giá trị của biểu thức x y . 12. Cho a + b + c = 1 và 1 a + 1 b + 1 c = 0, tính a2 + b2 + c2 . 13. Rút gọn biểu thức P = a + b + c + 2 √ ac + bc + a + b + c − 2 √ ac + bc. 14. Chứng minh P = 3 − 3 + 3 + 3 + · · · + √ 3 6 − 3 + 3 + 3 + · · · + √ 3 < 1 5 , tử số có 2007 dấu căn, mẫu số có 2006 dấu căn. 15. Chứng minh 2 3 4 . . . √ 2010 < 3. 16. Rút gọn các biểu thức dưới đây (a) P = 2 √ x + 3 √ 2 √ 2x + 2 √ x − 3 √ 2 − 6 + √ 2x − 6 √ 2x + 2 √ x + 3 √ 2 + 6 (b) M = 3 √ 1 + a + √ 1 − a : 3 √ 1 − a2 + 1 (c) P = x √ xy + y + y √ xy − x − x + y √ xy GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 10. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 18 (d) A = x + 2 x √ x − 1 + √ x x + √ x + 1 + 1 1 − √ x : √ x − 1 2 (e) A = x3 − 1 x − 1 + x x3 + 1 x + 1 − x : x(1 − x2 )2 x2 − 2 (f) A = √ x + 3 2 − √ 3. 6 7 + 4 √ 3 − x 4 9 − 4 √ 5. 2 + √ 5 + √ x (g) A = 2 3 + 5 − 13 + √ 48 √ 6 + √ 2 (h) A = 3 + √ 5 √ 10 + 3 + √ 5 − 3 − √ 5 √ 10 + 3 − √ 5 (i) B = 2 3 + 3 2 + 2 √ 2 + √ 3 4 √ 2 − √ 3 √ 2 + √ 3 (24 + 8 √ 6) √ 2 √ 2 + √ 3 + √ 3 √ 2 − √ 3 (j) 3 2 √ 3 − 4 √ 2. 6 44 + 16 √ 6 (k) E = 6 + 2 √ 2. 3 − √ 2 + √ 12 + 18 − √ 128 (l) 2(a + b) √ a3 − 2 √ 2b3 − √ a a + √ 2ab + 2b · √ a3 + 2 √ 2b3 2b + √ 2ab − √ a (m) a3 − 5a + (a2 − 1) √ a2 − 9 + a2 + 3 a3 − 5a + (a2 − 1) √ a2 − 9 − a2 − 3 GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung