Se ha denunciado esta presentación.
Se está descargando tu SlideShare. ×

Content marketing - chuẩn Quốc tế - Tài liệu Giảng dạy của Vinalink khóa học 3C

Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio

Eche un vistazo a continuación

1 de 58 Anuncio

Content marketing - chuẩn Quốc tế - Tài liệu Giảng dạy của Vinalink khóa học 3C

Descargar para leer sin conexión

Content marketing - chuẩn Quốc tế - Tài liệu Giảng dạy của Vinalink khóa học 3C - http://3c.edu.vn
Content - Creative - Copywriting

Content marketing - chuẩn Quốc tế - Tài liệu Giảng dạy của Vinalink khóa học 3C - http://3c.edu.vn
Content - Creative - Copywriting

Anuncio
Anuncio

Más Contenido Relacionado

Presentaciones para usted (20)

Anuncio

Similares a Content marketing - chuẩn Quốc tế - Tài liệu Giảng dạy của Vinalink khóa học 3C (20)

Más reciente (20)

Anuncio

Content marketing - chuẩn Quốc tế - Tài liệu Giảng dạy của Vinalink khóa học 3C

  1. 1. TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP http://3c.edu.vn
  2. 2. Họ nói gì?
  3. 3. Ghi chú • Khóa học 3C : Content Marketing của Vinalink có 3 Modules học trong 12 buổi : Creative, Content và Copywriting . • Giúp học viên sáng tạo Nội dung cho Kịch bản video, Bài PR, Nội dung website, Nội dung fanpage Facebook, Viết lời quảng cáo Adwords, Facebook, Sáng tạo Poster, banner quảng cáo, Tạo game lan truyền … • Website : http://3c.edu.vn • Khai giảng : Hàng tháng tại Hanoi và HCM • Tài liệu : Hiện đây là demo 1 buổi học 3C
  4. 4. Học viên được thực hành ngay tại lớp và đạt Viral content ngay lập tức Nhóm giải nhất sau 2 ngày đạt 10.000 shares trên Facebook
  5. 5. CONTENT IS KING !
  6. 6. Content Marketing là quá trình tạo ra và chia sẻ những nội dung (content) Có giá trị - ý nghĩa (Meanings) để thu hút sự quan tâm tương tác của khách hàng mục tiêu (Mới/ cũ) cho mục tiêu truyền tải thông điệp của các giai đoạn truyền thông trong chiến lược truyền thông của Doanh nghiệp
  7. 7. Các mục tiêu của CM trong Marketing tầm brand Strategy • Giai đoạn 1 : Tạo sự quan tâm chú ý – Cần vô cùng hữu ích, Thú vị hay emotional • Giai đoạn 2 : Truyền tải thông điệp • Giai đoạn 3 : Đáp ứng trải nghiệm • Giai đoạn 4 : Khát khao lợi ích • Giai đoạn 5 : Gắn kết, quan hệ lâu dài, gia tăng tình yêu và thiện cảm
  8. 8. Nội dung trình bày trong kịch bản cụ thể •A : Attention – Gây chú ý •I : Interest – Thích thú •D : Desired – Ham muốn •A : Action – Hành động
  9. 9. Workflow – content marketing
  10. 10. Mục tiêu Content Marketing • Traffics : Viếng thăm • Leads : Nuôi dưỡng cơ hội kinh doanh • Sales : Bán hàng • Brand : Thương hiệu • Search : Tra cứu • Members : Thành viên gia tăng • Shares : chia sẻ • Engagements : Tương tác
  11. 11. Format – 16 thể loại (Kiểu nội dung được thể hiện) 1. Ảnh 2. Video, 3. Sự kiện, 4. Bài báo, 5. Webinar
  12. 12. 6. Game 7. App, 8. Tools, 9. Ebook, 10. Email, 11. E-Learning, 12. Visualization 13. Social content 14. Printed 15. Slideshow 16. Bài viết
  13. 13. 50 Thủ pháp xử lý content • Reviews – Đánh giá • How to (Làm thế nào) • Questions : Dạng đặt câu hỏi 5W+1H • Time saving : Tiết kiệm thời gian • Best Practice : Kinh nghiệm tốt nhất • Case study : Bài học thực tế • Stats : Thống kê
  14. 14. • Debates : Công kích • Interviews : Phỏng vấn • Ask Experts : Hỏi chuyên gia • Rescues : Cấp cứu • Linkbait : Câu Liên kết • Hivemind based • Events based : Theo Sự kiện • Research : Nghiên cứu
  15. 15. • Trends : Xu thế, xu hướng (Google trends) • Competitions : Đấu tranh • Quizzes : Đố vui • Experiments : Thử nghiệm, trải nghiệm • Productivity : Năng suất, hiệu quả • Fun : Hài hước • Templates : Mẫu làm sẵn • Beginner Guides : Hướng dẫn người mới
  16. 16. Kênh truyền nội dung 1. Website 2. Blogs 3. Microsites 4. Partner sites 5. Offline media 6. Advertising 7. Editorials 8. Advertorials
  17. 17. • Social media : Facebook, Linkedin, G+ • Micro blogging : TWITTER • Documents : Slideshares… • Video : Youtube, Vimeo… • Pictures : Pinterest, Instagram, Flickr, Hàivl • Discussion : Forums, diễn đàn chuyên ngành
  18. 18. 50 “Ngòi” tạo hấp dẫn • Funny : Vui vẻ, hài • Sexy • Shocking : Gây sốc • Moving : Chuyển động, hành động liên tục • Unbelivable : Khó tin • Illuminating : Hiệu ứng lung linh • Random : Hiệu ứng ngẫu nhiên
  19. 19. • Zeitgeist : Hợp thời đại • Cute : Dễ thương • Uplifting : bay bổng, nâng • Disgusting : Làm ghê tởm • Các cảm xúc trạng thái • Các cảm xúc theo context • Các cảm xúc theo vùng miền và giới tính • Các cảm xúc theo lối sống
  20. 20. Kiểm định nội dung -Copywriting • Search Queries : Log search • SEO : Tối ưu SEO • Copy editing : Chỉnh sửa nội dung • Formatting : Định dạng • Headline Optimization : Giật TIT • Tone Of voice : âm giọng
  21. 21. • Brand guidelines : Đúng nhận diện TH • Plain English : dễ hiểu, đơn giản • Device Optimization : Tối ưu thiết bị • Fact Checking : Kiểm tra sự kiện
  22. 22. • Credit source : Nguồn trích • Calls to Action : Kêu gọi hành động • Invite feedback : Mời nhận xét góp ý
  23. 23. 1. Thông điệp và mục tiêu • Thông điệp của chiến lược truyền thông? • Mục tiêu cần đạt trong giai đoạn nào? 1. Giai đoạn tạo đà ấn tượng? 2. Giai đoạn kích hoạt? 3. Giai đoạn trải nghiệm? 4. Giai đoạn tăng sale? 5. Giai đoạn gắn kết?
  24. 24. 2. Chiến lược và core concept cho content marketing? 1. Đối tượng khách hàng? Nhân khẩu, lối sống, thiết bị sử dụng? Độ phủ. 2. Khả năng reach, tóm bắt liên hoàn theo chiến dịch marketing? 3. Đặc trưng ngành nghề 4. Đặc trưng mô hình nội dung phù hợp? 5. Ứng dụng các mô hình nào trong 65 mô hình nội dung? 6. Ra core concept – sử dụng các keys mô hình nào làm trung tâm? 7. Các concept sáng tạo (Stimulus) nào sẽ thể hiện
  25. 25. 3. KPIs • Xây dựng mục tiêu cụ thể cần đạt cho các giai đoạn chiến dịch.
  26. 26. 1 2 3 - Copywriting 4 5 6 4. PLANNING
  27. 27. Content Strategy
  28. 28. Các thể loại CM phổ biến • Story Telling : Kể chuyện trải nghiệm • Gợi ý về sự thành công , ý nghĩa cuộc sống, triết lý cuộc sống, bản ngã con người. • Đưa ra những thứ khiến người đọc bất ngờ, ngạc nhiên, lý thú… • Tiết lộ những thứ chưa có đối thủ nào nói • Động vào Spirit hay tinh thần cao nhất như đức tin, sự giác ngộ.
  29. 29. • Tác động vào cảm xúc (Trái tim, Tấm Lòng, Sự vị tha, Hạnh phúc, Tình máu mủ, Bạn bè) • Trách nhiệm bản thân với Cá nhân, Gia đình, Tổ chức, Xã hội, Dân tộc… • Nội dung giáo dục ngầm nhưng bên ngoài là kịch bản giải trí hấp dẫn. • Gợi mở các ước mơ và con người có thể đều đạt được bằng nỗ lực • Tạo ra một hình ảnh/ Video tóm tắt lại sự việc, có số liệu và các mốc quan trọng
  30. 30. • Đáp ứng vấn đề thông tin mà khách hàng tìm kiếm nhưng chưa có ai nói tốt nhất. • Nói về cái Tôi nhưng đại diện cho của CHUNG nhóm người để mọi người trong Nhóm đó soi mình . • Đáp ứng trạng thái cảm xúc của nhóm người mục tiêu (Đúng tâm trạng họ đang có) • Dẫn dắt vào cuộc phiêu lưu nào đó với những tình huống khó đoán. • Động viên , khích lệ, khen thưởng , khiển trách, nhắc nhở,
  31. 31. • Dạy về cách nhìn hiện thực, mảnh ghép hay góc cuộc sống thường nhật • Nói về những nhận định , sự dự báo, tiên đoán. • Các vấn đề bức thiết mà khách hàng quan tâm. • Chơi ngôn ngữ sáng tạo : Vần điệu, vè, Thơ ca, câu đối, • Logic các vấn đề vô lý nhưng tạo ra kết quả có lý
  32. 32. Ba đặc điểm nội dung • Nội dung Fresh content • Nội dung Updated Content • Nội dung Fixed content
  33. 33. Ba đặc điểm nội dung • Nội dung giải trí • Nội dung thông tin và giáo dục • Nôi dung hữu ích, ý nghĩa
  34. 34. Bài tập cho các nhóm
  35. 35. Bài tập cho các nhóm • Chọn nhóm • Chọn Topic, Target • Sáng tạo concept • Thông điệp và USP, CTA • Sản xuất content
  36. 36. MÔ HÌNH
  37. 37. 1. Mô hình 5Rs • Requirements : Lý do mà nội dung cần viết cho nó (Giải trí, bán hàng, thông báo) • Reach : Khán giả nào thích đọc bây giờ và tương lai, độ lớn của lượng độc giả đó và khả năng đưa tới số lượng đó. • Relevance : Mức độ quan trọng và thích thú, thời điểm thích hợp đối với độc giả? • Richness : Mức độ trị giá hay độc đáo mà có thể tạo ra được cho nội dung.
  38. 38. Mô hình 5Rs • Revenue : Mức độ tác động đến sức bán hàng/ marketing của phần nội dung đó tới website/chiến dịch.
  39. 39. 2. Mô hình 6 Golden rules
  40. 40. 3. Mô hình S.M.A.R.T
  41. 41. 4. Mô hình tiếp cận
  42. 42. Tham khảo 1 : Content for Business
  43. 43. 12 lĩnh vực digital content Relation – Quan hệ (Facebook) Community – Cộng đồng (Webtretho) Communication – Liên lạc (Zalo, skype) News (Editorial content) – Tin tức và thông tin (Vnexpress) Personal và media (User generated content) – Ứng dụng cá nhân và Cá nhân hóa truyền thông (Blogger, Vatgia...) Information (Google / Wiki...)
  44. 44. Entertainment (Game/ multimedia) Niche content – Nội dung độc System/Applications – Hệ thống và ứng dụng Business Tools – Công cụ hỗ trợ doanh nghiệp Local/ Positioning – Địa phương hóa/ Định vị và địa lý Authoring – Xác minh quyền
  45. 45. 65 loại hình nội dung cho Content marketing
  46. 46. Cấu trúc của nội dung bài viết 1. Cấu trúc kim tự tháp Ngược
  47. 47. Cấu trúc Kim tự tháp xuôi
  48. 48. Cấu trúc xử lý 6W+1H
  49. 49. Cấu trúc chữ nhật
  50. 50. Cấu trúc liệt kê theo sự kiện thời gian
  51. 51. Cấu trúc vòng tròn khép kín
  52. 52. Hình ảnh lớp học 3C
  53. 53. Bài tập cuối khóa 3C là gì? • + Danh sách 50 concepts sáng tạo cho nội dung. + 01 Big Idea ý tưởng truyền thông thương hiệu bùng nổ. + Bài viết chuẩn SEO đã leo lên top 1 Google + Bài viết PR bán hàng chuẩn 20 công thức Copywriting, + Mẫu quảng cáo Adwords hoặc facebook ads sáng tạo. + Mẫu ảnh chế sáng tạo viral hoặc 1 ảnh Infogaphics sáng tạo + Ảnh poster quảng cáo sáng tạo hoặc banner quảng cáo sáng tạo + Thư viện ảnh hoặc Slide hoặc Video animation. + 01 Kịch bản Video viral hoặc 01 Video bán hàng theo PAS đã được đạo diễn Xuân Tóc Đỏ chấm điểm tại trường quay.
  54. 54. Tặng 100 phần quà cho những ai xem Slide này. Ưu tiên đăng ký sớm • Khi Đăng ký học Content Marketing – sáng tạo nội dung 3C tại Vinalink hãy báo mã quà tặng là : 3C100 thì sẽ được ưu đãi tặng học bổng thêm 1 khóa học nữa về Marketing/ bán hàng online… của Vinalink. • Xem chi tiết khóa học : http://3c.edu.vn
  55. 55. Họ nói gì?

×