SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 7
KHOA Y - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM
LỚP Y 2012
NHÓM 4
SV TRẦN NGỌC THỊNH
BỆNH ÁN THẬN – NỘI TIẾT.
I. HÀNH CHÍNH:
- Họ và tên: NGUYỄN VĂN T.
- Giới tính : Nam
- Tuổi:5/5/2003 (14 tuổi).
- Địa chỉ: Phước Minh, Dương Minh Châu, Tây Ninh.
- Ngày nhập viện: 7 giờ 30 phút, ngày 20/5/17
- Ngày làm bệnh án: 18 giờ, ngày 21/5/17
II. LÝ DO NHẬP VIỆN:Sưng mặt ngày thứ 3 của bệnh
III. BỆNH SỬ: Mẹ bé khai bệnh.
N1: Bé sưng mặt sau khi thức dậy, sưng nhiều vùng quanh 2 hốc mắt, đối xứng, không nóng,
không đỏ, không đau,không sốt, kèm đau đầu âm ỉ vài cơn, cảm giác hồi hộp đánh trống
ngực, mệt nhiều, không khó thở.
N2- N3: Bé sưng mặt nhiều hơn kèm bụng to, không đau bụng, ăn uống kém do cảm giác
mau no, nôn ói 2 lần, ói ra thức ăn không lẫn máu  Khám và nhập viện NĐ 1.
Trong 3 ngày, bé tăng 4 kg (32kg – 36kg), cảm giác tiểu ít hơn bình thường (không rõ lượng),
nước tiểu vàng sậm, không tiểu gắt hay tiểu buốt, tiêu phân vàng, đóng khuôn, không ho,
không đau lưng hay đau khớp, không bị chấn thương, không sốt, không giảm thính lực hay
thị lực.
TÌNH TRẠNGLÚC NHẬP VIỆN:(8 giờ, ngày 20/5/17).
- Sinh hiệu:
Mạch: 100 lần/phút
Huyết áp : 100/60 mmHg.
Nhiệt độ: 37.2 độ C
Nhịp thở: 24 lần/phút.
Khám: bệnh nhi tỉnh, phù mi mắt.
Tim đều, phổi trong, bụng mềm, thở đều.
Diễn tiến sinh hiệu trong lúc nằm viện
Ngày 20/5/17 (8
giờ 20
phút)
20/5/17
(14 giờ 20
phút)
20/5/17
(20 giờ 20
phút)
21/5/17 (8
giờ 20
phút)
20/5/17
(20 giờ
20 phút)
22/5/17 (8
giờ 20
phút)
Nhịp thở
(lần/phút)
24 28 24 26 26 20
Huyết áp
(cmHg)
10/6 12/8 13/8 13/8 12/8 14/9
Mạch
(lần/phút)
100 94 94 100 96 90
Nhiệt độ 37.2 37 36.8 37 37 36.8
(độ C)
Trong quá trình nằm viện, bé còn sưng mặt, bụng to, bớt đau đầu,tiểu khá # 1000ml, nước
tiểu vàng trong, ăn uống được,tiêu phân vàng, đóng khuôn.
IV. TIỀN CĂN:
a. Bản thận:
- Bé chưa từng bị sưng mặt như vậy trước đây bao giờ.
- Cách đây nữa tháng, bé có sốt 1 đợt # 3 ngày, mẹ bé không cặp nhiệt, không ho, không
đau họng hay loét họng, không viêm da  Mẹ tự điều trị thuốc điều trị #3 ngày, không rõ
loại.
- Không ghi nhận tiền căn bệnh lý di truyền, bệnh thận, tự miễn, tim mạch, gan, thiếu máu,
suy dinh dưỡng, phẫu thuật đường tiêu hóa, bệnh truyền nhiễm và các bệnh lý khác.
- Không ghi nhận tiền căn sử dụng các loại thuốc đông y và tây y, vitamin, thực phẩm bổ
sung dinh dưỡng lạ trong thời gian gần đây.
- Bé không đi chơi xa trong 6 tháng gần đây, xung quanh nơi ở không ghi nhận dịch bệnh
truyền nhiễm.
- Không ghi nhận tiền căn dị ứng thức ăn hay thuốc
b. Gia đình:
- Không ghi nhận bệnh thận, bệnh tự miễn, truyền nhiễm hay các bệnh lý khác.
c. Sản khoa:
- Con 2/2, PARA mẹ 2002, con sinh thường , đủ tháng, cân nặng lúc sinh: không nhớ rõ,
không ghi nhận bệnh lý của mẹ và thai giai đoạn trong và sau sinh.
- Dinh dưỡng: 3 bữa chung với gia đình, mỗi bữa 2 chén cơm, có cá, thịt và rau.
- Phát triễn tâm thần vận động: bé đang học lớp 7, học lực khá, phát triễn tâm vận theo lứa
tuổi.
- Tiêm chủng: theo chương trình tiêm chủng mở rộng.
V. KHÁM LÂM SÀNG: (21/5/17 , 18 giờ )
a. Tổng trạng:
Mạch: 63 lần/ phút, nhiệt độ: 37 độ C, nhịp thở 23 lần/ phút, huyết áp: 140/100 mmHg.
Cân nặng: 36 kg,
Chiều cao 145 cm (-3SD  -2 SD).
Vòng đầu 52 cm.
BMI:17.12 (-1SD  0 SD).
- Bệnh nhi tỉnh, tiếp xúc tốt.
- Môi hồng/ khí trời.
- Chi ấm, mạch quay đều rõ 63 lần/ phút.
- Niêm hồng, da không ban xuất huyết, không sang thương.
- Phù nhiều vùng quanh hốc mắt và má, phù nhẹ mặt trước xương chày 2 bên, đối xứng,
phù mềm, trắng, ấn lõm, không đau.
- Tuyến giáp không to.
- Hạch ngoại vi không sờ chạm.
b. Tim mạch:
- Không thấy diện đập mỏm tim, tĩnh mạch cổ không nổi.
- Mỏm tim ở khoang liên sườn V, đường trung đòn trái.
- T1, T2 đều rõ, tần số 63 lần/ phút, không âm bệnh lý.
- Mạch quay đều rõ 2 tay, tần số 63 lần/phút.
- Harzer âm tính.
c. Phổi:
- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở.
- Thở đều,tần số 23 lần/phút, không thở co kéo cơ hô hấp phụ.
- Âm phế bào đều 2 bên, không âm bệnh lý.
- Gõ trong 2 bên.
- Rung thanh đều 2 bên.
d. Tiêu hóa:
- Bụng báng, cân đối, di động theo nhịp thở, không tuần hoàn bàng hệ, không u hay sẹo mổ
cũ.
- Không phản ứng thành bụng.
- Gan lách không to.
e. Thận – sinh dục:
- Vùng hông lưng không sang thương, không u.
- Chạm thận âm tính, bập bềnh thận âm tính.
- Cơ quan sinh dục ngoài: bé trai.,
o Tầng sinh môn: không sang thương.
o Dương vật: không hẹp bao quy đầu.
o Tinh hoàn: cân đối 2 bên, không sang thương.
- Thần kinh:
o Điểm GCS: 15 điểm.
o 12 đôi thần kinh sọ bình thường.
o Không dấu màng não.
o Sức cơ tứ chi 5/5, độ chắc nhão tứ chi + độ ve vẫy + độ gập duỗi : bình thường.
o Phản xạ gân xương tứ chi: ++ , đều.,
o Phản xạ babinski 2 chân:âm tính.
o Cảm giác nông, sâu đều 2 bên.
o Không dấu tiền đình - tiểu não.
o Không sang thương da – thần kinh.
- Cơ xương khớp: chưa ghi nhận bất thường.
- Tai mũi họng:
o Họng sạch, không sang thương
o Tai không tiết dịch
- Da: không xuất huyết, không vàng da.
- Các cơ quan khác: chưa ghi nhận bất thường.
VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN:
Bệnh nhi nam 14 tuổi, nhập viện vì sưng mặt ngày 3. Qua thăm khám ghi nhận.
- Bệnh 3 ngày.
- Phù toàn thể: phù mặt, báng bụng, mặt trước xương chày, phù thay đổi theo trọng lực,
phù mềm trắng ấn lõm, không đau,đối xứng.
- Tiểu ít, nước tiểu vàng sậm.
- Đau bụng, nôn.
- Không sốt.
- HA: 140/100 mmHg.
- Tiền căn: sốt 1 lần cách đợt bệnh 2 tuần.
VII. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ:Viêm cầu thận cấp
VIII. CHẨN ĐOÁN PHÂNBIỆT:
- Suy thận cấp.
- Hội chứng thận hư thứ phát.
IX. BIỆN LUẬN:
Bệnh nhi có phù toàn thể, cấp tính, phù thay đổi do trọng lực. Tính chất phù này có thể do 3
nhóm nguyên nhân gây nên: tăng tính thấm thành mạch, giảm áp suất keo, tăng áp suất thủy
tĩnh:
- Nhóm tăng tính thấm thành mạch thường gặp các bệnh lý: sốc nhiễm trùng, bỏng, hội chứng
đáp ứng viêm toàn thân, sốt xuất huyết. Đặc điểm chung của nhóm này là trên lâm sàng
thường kèm theo sốt và biểu hiện nhiễm trùng. Bệnh nhi không có các đặc điểm như trên thì
ít nghĩ nhóm nguyên nhân này.
- Giữa 2 nhóm giảm áp suất keo (gồm hội chứng thận hư, suy gan, bệnh lý đường ruột mất
protein, suy dinh dưỡng, thiếu máu nặng, beri beri) và nhóm tăng áp suất thủy tĩnh (suy tim
sung huyết, xơ gan, suy thận, viêm cầu thận, thuốc giãn mạch hay steroids, quá tải dịch
truyền). Trên lâm sàng bệnh nhi có tăng huyết áp (HA: 140/100 mmHg) nên nghĩ nhiều nhóm
nguyên nhân tăng áp suất thủy tĩnh hơn. Tuy nhiên vẫn chưa loại trừ hoàn toàn hội chứng
thận hư vì một vài bệnh cảnh cũng có thể có THA đi kèm nên sẽ đưa vào chẩn đoán phân
biệt.
- Trong các bệnh lý nhóm tăng áp suất thủy tĩnh:
- Khám lâm sàng không thấy nhịp tim nhanh, nhịp thở nhanh, crackle,âm thổi tim, gallop
thường gặp ở các bệnh nhân suy tim sung huyết nên không nghĩ đến bệnh lý này.
- Bệnh nhi có bụng báng, nhưng khám bụng không thấy tuần hoàn bàng hệ, gan lách không
to, không sao mạch thường gặp trong hội chứng tăng áp tĩnh mạch cửa của bệnh xơ gan nên
không nghĩ đến bệnh lý này.
- Tiền căn bệnh nhi không sử dụng thuốc giãn mạch, corticoid hay được truyền dịch nên
không nghĩ phù toàn thể do nguyên nhân này.
- Giữa 2 nhóm nguyên nhân viêm cầu thận cấp và suy thận cấp nghĩ nhiều nhất trên bệnh
cảnh lâm sàng (phù toàn thể + tăng huyết áp + tiểu ít), tuy nhiên nghĩ nhiều đến viêm cầu
thận cấp hơn do tiền căn bệnh nhi đã có 1 đợt sốt trong 2 tuần gần đây,hơn nữa trên lâm sàng
không thấy các biểu hiện của nhiễm trùng, nhiễm độc gây suy thận cấp. Để chính xác cần đề
nghị xét nghiệm:
X. ĐỀ NGHỊ CẬN LÂM SÀNG:
- Tổng phân tích nước tiểu, soi cặn lắng nước tiểu  đánh giá đạm, hồng cầu,bạch cầu 
gợi ý nguyên nhân gây phù.
- Albumin máu, cholesterol toàn phần, tỉ số protein/creatinine niệu, C3, C3, anti ds DNA,
HbsAg, anti HCV,anti HIV giúp chẩn đoán phân biệt giữa hội chứng thận hư và viêm cầu
thận cấp.
- Creatinine, GFR theo công thức Schwarts  để khảo sát chức năng thận
- Ure , Ion đồ (Na+, K+, Cl-)  để đánh giá khả năng bài tiết chất thải, cũng như tình trang
rối loạn điện giải do tiểu ít gây nên.
- Tổng phân tích tế bào máu: đánh giá tình trạng huyết động, thiếu máu, nhiễm trùng, giảm
tiểu cầu có thể gây nên suy thận cấp.
- Siêu âm bụng: để đánh giá dịch ổ bụng, hình thể 2 thận, khảo sát sự ứ nước thận, niệu quản,
bàng quang (nếu có).
- xét nghiệm máu tìm kháng thể kháng liên cầu: ASO, anti DNAase B  tìm bằng chứng
nhiễm liên cầu.
- Sinh thiết thận khi đã có chẩn đoán xác định viêm cầu thận cấp
XI. KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG:
a. Tổng phân tích nước tiểu (20/5/17 _ 10 giờ 47 phút )
Urobilinogen 1,6 umol/L 1.6-16
Glucose Âm tính
Bilirubin + Âm tính
Ketones +/- (0.5) mmol/L Âm tính
S.G 1.025 1.010 -1.030
Ery +++ 250 RBC/uL Âm tính
pH 5.5 5-6
Protein ++ 1 g/L Âm tính
Nitrite Âm tính
Leukocytes +++ 500 WBC/uL Âm tính
ASC Ân tính
b. Sinh hóa máu (20/5/17 _ 10 giờ 23 phút)
Na+ 140.2 mmol/L 135-145
K+ 4.34 mmol/L 3.5-5.0
Ca++ 0.99 mmol/L 1.1-1.25
Cl- 102.3 mmol/L 98-107
Cholesterol toàn phần 4.18 mmol/L <5.2
Albumin 3.09 g/dL 2.8-4.4
C3 16.46 mg/dL 90-180
C4 31.49 mg/dL 10-40
HbsAg Âm tính
Anti HCV Âm tính
 C3 giảm, C4 + cholesterol tp + albumin máu : bình thường
c. Tổng phân tích tế bào máu (20/5/17 _ 9 giờ 38 phút).
WBC 7.92 K/uL 4.5-13
#NEUT 4.33 K/uL 1.8-8
#EOS 0.52 K/uL TB = 0.2
#BASO 0.02 K/uL TB= 0.07
#LYMPH 2.27 K/uL 1.2-5.2
#MONO 0.78 K/uL TB =0.4
#LUC 0.09 K/uL
%NEU 54.6% 40-62
%EOS 6.6% TB = 3.0
%BASO 0.3% TB = 0.9
%LYMPH 28.7 % 27-40
%MONO 9.8% TB = 5.0
%LUC 1.1%
RBC 4.19 M/uL 4.5-5.3
HGB 11.7 g/dL 13-16
HCT 36.5 % 37-49
MCV 87.1 fL 78-98
MCH 27.9 pg 25-35
MCHC 32,1 g/dL 31-37
RDW-CV 12.7% 11.5-14.5
PLT 219 K/Ul 150-400
MPV 10.7 fL 9.4-12.4
PDW 12
%PCT 0.23
XII. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH:Viêm cầu thận cấp
XIII. HƯỚNGĐIỀU TRỊ:
- Thuốc:
o Tăng huyết áp: thuốc ức chế calci: Nifedipin 0,02g ½ viên (u).
o Quá tải dịch: thuốc lợi tiểu : Furosemide 0,04g 1viên x 3 (u).
- Xét nghiệm: sinh thiết thận.
- 7 – BT – cơm lạt – TT
- Chăm sóc cấp 3.
- Theo dõi: Đo huyết áp 8 giờ, 20 giờ.
- Dặn dò: các dấu hiệu nặng: tiểu máu, đau bụng, đau đầu,nôn ói, sốt.
XIV. TIÊN LƯỢNG: Nặng.

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
SoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
SoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
SoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
SoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
SoM
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
SoM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
SoM
 

La actualidad más candente (20)

BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieu
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 

Similar a Bệnh án thận

BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
quannguyen459
 
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quảnxhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
tintrnminh13
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
SoM
 
k truc trang.docx
k truc trang.docxk truc trang.docx
k truc trang.docx
Bich Tram
 

Similar a Bệnh án thận (20)

Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
Benh an-tieu-hoa-tin
Benh an-tieu-hoa-tinBenh an-tieu-hoa-tin
Benh an-tieu-hoa-tin
 
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
 
Benh an san y6 h
Benh an san y6 hBenh an san y6 h
Benh an san y6 h
 
Tắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptxTắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptx
 
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quảnxhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
 
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptxTiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
 
hoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptxhoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptx
 
BA Sk.pptx
BA Sk.pptxBA Sk.pptx
BA Sk.pptx
 
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
k truc trang.docx
k truc trang.docxk truc trang.docx
k truc trang.docx
 
BA SK HV.pptx
BA SK HV.pptxBA SK HV.pptx
BA SK HV.pptx
 
ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)
ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)
ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)
 
BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3
 
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
 
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
 
Bệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpBệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấp
 
Dị-ứng-thuốc-lao.pptx
Dị-ứng-thuốc-lao.pptxDị-ứng-thuốc-lao.pptx
Dị-ứng-thuốc-lao.pptx
 

Más de SoM

Más de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Bệnh án thận

  • 1. KHOA Y - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM LỚP Y 2012 NHÓM 4 SV TRẦN NGỌC THỊNH BỆNH ÁN THẬN – NỘI TIẾT. I. HÀNH CHÍNH: - Họ và tên: NGUYỄN VĂN T. - Giới tính : Nam - Tuổi:5/5/2003 (14 tuổi). - Địa chỉ: Phước Minh, Dương Minh Châu, Tây Ninh. - Ngày nhập viện: 7 giờ 30 phút, ngày 20/5/17 - Ngày làm bệnh án: 18 giờ, ngày 21/5/17 II. LÝ DO NHẬP VIỆN:Sưng mặt ngày thứ 3 của bệnh III. BỆNH SỬ: Mẹ bé khai bệnh. N1: Bé sưng mặt sau khi thức dậy, sưng nhiều vùng quanh 2 hốc mắt, đối xứng, không nóng, không đỏ, không đau,không sốt, kèm đau đầu âm ỉ vài cơn, cảm giác hồi hộp đánh trống ngực, mệt nhiều, không khó thở. N2- N3: Bé sưng mặt nhiều hơn kèm bụng to, không đau bụng, ăn uống kém do cảm giác mau no, nôn ói 2 lần, ói ra thức ăn không lẫn máu  Khám và nhập viện NĐ 1. Trong 3 ngày, bé tăng 4 kg (32kg – 36kg), cảm giác tiểu ít hơn bình thường (không rõ lượng), nước tiểu vàng sậm, không tiểu gắt hay tiểu buốt, tiêu phân vàng, đóng khuôn, không ho, không đau lưng hay đau khớp, không bị chấn thương, không sốt, không giảm thính lực hay thị lực. TÌNH TRẠNGLÚC NHẬP VIỆN:(8 giờ, ngày 20/5/17). - Sinh hiệu: Mạch: 100 lần/phút Huyết áp : 100/60 mmHg. Nhiệt độ: 37.2 độ C Nhịp thở: 24 lần/phút. Khám: bệnh nhi tỉnh, phù mi mắt. Tim đều, phổi trong, bụng mềm, thở đều. Diễn tiến sinh hiệu trong lúc nằm viện Ngày 20/5/17 (8 giờ 20 phút) 20/5/17 (14 giờ 20 phút) 20/5/17 (20 giờ 20 phút) 21/5/17 (8 giờ 20 phút) 20/5/17 (20 giờ 20 phút) 22/5/17 (8 giờ 20 phút) Nhịp thở (lần/phút) 24 28 24 26 26 20 Huyết áp (cmHg) 10/6 12/8 13/8 13/8 12/8 14/9 Mạch (lần/phút) 100 94 94 100 96 90 Nhiệt độ 37.2 37 36.8 37 37 36.8
  • 2. (độ C) Trong quá trình nằm viện, bé còn sưng mặt, bụng to, bớt đau đầu,tiểu khá # 1000ml, nước tiểu vàng trong, ăn uống được,tiêu phân vàng, đóng khuôn. IV. TIỀN CĂN: a. Bản thận: - Bé chưa từng bị sưng mặt như vậy trước đây bao giờ. - Cách đây nữa tháng, bé có sốt 1 đợt # 3 ngày, mẹ bé không cặp nhiệt, không ho, không đau họng hay loét họng, không viêm da  Mẹ tự điều trị thuốc điều trị #3 ngày, không rõ loại. - Không ghi nhận tiền căn bệnh lý di truyền, bệnh thận, tự miễn, tim mạch, gan, thiếu máu, suy dinh dưỡng, phẫu thuật đường tiêu hóa, bệnh truyền nhiễm và các bệnh lý khác. - Không ghi nhận tiền căn sử dụng các loại thuốc đông y và tây y, vitamin, thực phẩm bổ sung dinh dưỡng lạ trong thời gian gần đây. - Bé không đi chơi xa trong 6 tháng gần đây, xung quanh nơi ở không ghi nhận dịch bệnh truyền nhiễm. - Không ghi nhận tiền căn dị ứng thức ăn hay thuốc b. Gia đình: - Không ghi nhận bệnh thận, bệnh tự miễn, truyền nhiễm hay các bệnh lý khác. c. Sản khoa: - Con 2/2, PARA mẹ 2002, con sinh thường , đủ tháng, cân nặng lúc sinh: không nhớ rõ, không ghi nhận bệnh lý của mẹ và thai giai đoạn trong và sau sinh. - Dinh dưỡng: 3 bữa chung với gia đình, mỗi bữa 2 chén cơm, có cá, thịt và rau. - Phát triễn tâm thần vận động: bé đang học lớp 7, học lực khá, phát triễn tâm vận theo lứa tuổi. - Tiêm chủng: theo chương trình tiêm chủng mở rộng. V. KHÁM LÂM SÀNG: (21/5/17 , 18 giờ ) a. Tổng trạng: Mạch: 63 lần/ phút, nhiệt độ: 37 độ C, nhịp thở 23 lần/ phút, huyết áp: 140/100 mmHg. Cân nặng: 36 kg, Chiều cao 145 cm (-3SD  -2 SD). Vòng đầu 52 cm. BMI:17.12 (-1SD  0 SD). - Bệnh nhi tỉnh, tiếp xúc tốt. - Môi hồng/ khí trời. - Chi ấm, mạch quay đều rõ 63 lần/ phút. - Niêm hồng, da không ban xuất huyết, không sang thương. - Phù nhiều vùng quanh hốc mắt và má, phù nhẹ mặt trước xương chày 2 bên, đối xứng, phù mềm, trắng, ấn lõm, không đau. - Tuyến giáp không to. - Hạch ngoại vi không sờ chạm. b. Tim mạch: - Không thấy diện đập mỏm tim, tĩnh mạch cổ không nổi. - Mỏm tim ở khoang liên sườn V, đường trung đòn trái. - T1, T2 đều rõ, tần số 63 lần/ phút, không âm bệnh lý.
  • 3. - Mạch quay đều rõ 2 tay, tần số 63 lần/phút. - Harzer âm tính. c. Phổi: - Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở. - Thở đều,tần số 23 lần/phút, không thở co kéo cơ hô hấp phụ. - Âm phế bào đều 2 bên, không âm bệnh lý. - Gõ trong 2 bên. - Rung thanh đều 2 bên. d. Tiêu hóa: - Bụng báng, cân đối, di động theo nhịp thở, không tuần hoàn bàng hệ, không u hay sẹo mổ cũ. - Không phản ứng thành bụng. - Gan lách không to. e. Thận – sinh dục: - Vùng hông lưng không sang thương, không u. - Chạm thận âm tính, bập bềnh thận âm tính. - Cơ quan sinh dục ngoài: bé trai., o Tầng sinh môn: không sang thương. o Dương vật: không hẹp bao quy đầu. o Tinh hoàn: cân đối 2 bên, không sang thương. - Thần kinh: o Điểm GCS: 15 điểm. o 12 đôi thần kinh sọ bình thường. o Không dấu màng não. o Sức cơ tứ chi 5/5, độ chắc nhão tứ chi + độ ve vẫy + độ gập duỗi : bình thường. o Phản xạ gân xương tứ chi: ++ , đều., o Phản xạ babinski 2 chân:âm tính. o Cảm giác nông, sâu đều 2 bên. o Không dấu tiền đình - tiểu não. o Không sang thương da – thần kinh. - Cơ xương khớp: chưa ghi nhận bất thường. - Tai mũi họng: o Họng sạch, không sang thương o Tai không tiết dịch - Da: không xuất huyết, không vàng da. - Các cơ quan khác: chưa ghi nhận bất thường. VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN: Bệnh nhi nam 14 tuổi, nhập viện vì sưng mặt ngày 3. Qua thăm khám ghi nhận. - Bệnh 3 ngày. - Phù toàn thể: phù mặt, báng bụng, mặt trước xương chày, phù thay đổi theo trọng lực, phù mềm trắng ấn lõm, không đau,đối xứng. - Tiểu ít, nước tiểu vàng sậm. - Đau bụng, nôn. - Không sốt.
  • 4. - HA: 140/100 mmHg. - Tiền căn: sốt 1 lần cách đợt bệnh 2 tuần. VII. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ:Viêm cầu thận cấp VIII. CHẨN ĐOÁN PHÂNBIỆT: - Suy thận cấp. - Hội chứng thận hư thứ phát. IX. BIỆN LUẬN: Bệnh nhi có phù toàn thể, cấp tính, phù thay đổi do trọng lực. Tính chất phù này có thể do 3 nhóm nguyên nhân gây nên: tăng tính thấm thành mạch, giảm áp suất keo, tăng áp suất thủy tĩnh: - Nhóm tăng tính thấm thành mạch thường gặp các bệnh lý: sốc nhiễm trùng, bỏng, hội chứng đáp ứng viêm toàn thân, sốt xuất huyết. Đặc điểm chung của nhóm này là trên lâm sàng thường kèm theo sốt và biểu hiện nhiễm trùng. Bệnh nhi không có các đặc điểm như trên thì ít nghĩ nhóm nguyên nhân này. - Giữa 2 nhóm giảm áp suất keo (gồm hội chứng thận hư, suy gan, bệnh lý đường ruột mất protein, suy dinh dưỡng, thiếu máu nặng, beri beri) và nhóm tăng áp suất thủy tĩnh (suy tim sung huyết, xơ gan, suy thận, viêm cầu thận, thuốc giãn mạch hay steroids, quá tải dịch truyền). Trên lâm sàng bệnh nhi có tăng huyết áp (HA: 140/100 mmHg) nên nghĩ nhiều nhóm nguyên nhân tăng áp suất thủy tĩnh hơn. Tuy nhiên vẫn chưa loại trừ hoàn toàn hội chứng thận hư vì một vài bệnh cảnh cũng có thể có THA đi kèm nên sẽ đưa vào chẩn đoán phân biệt. - Trong các bệnh lý nhóm tăng áp suất thủy tĩnh: - Khám lâm sàng không thấy nhịp tim nhanh, nhịp thở nhanh, crackle,âm thổi tim, gallop thường gặp ở các bệnh nhân suy tim sung huyết nên không nghĩ đến bệnh lý này. - Bệnh nhi có bụng báng, nhưng khám bụng không thấy tuần hoàn bàng hệ, gan lách không to, không sao mạch thường gặp trong hội chứng tăng áp tĩnh mạch cửa của bệnh xơ gan nên không nghĩ đến bệnh lý này. - Tiền căn bệnh nhi không sử dụng thuốc giãn mạch, corticoid hay được truyền dịch nên không nghĩ phù toàn thể do nguyên nhân này. - Giữa 2 nhóm nguyên nhân viêm cầu thận cấp và suy thận cấp nghĩ nhiều nhất trên bệnh cảnh lâm sàng (phù toàn thể + tăng huyết áp + tiểu ít), tuy nhiên nghĩ nhiều đến viêm cầu thận cấp hơn do tiền căn bệnh nhi đã có 1 đợt sốt trong 2 tuần gần đây,hơn nữa trên lâm sàng không thấy các biểu hiện của nhiễm trùng, nhiễm độc gây suy thận cấp. Để chính xác cần đề nghị xét nghiệm: X. ĐỀ NGHỊ CẬN LÂM SÀNG: - Tổng phân tích nước tiểu, soi cặn lắng nước tiểu  đánh giá đạm, hồng cầu,bạch cầu  gợi ý nguyên nhân gây phù. - Albumin máu, cholesterol toàn phần, tỉ số protein/creatinine niệu, C3, C3, anti ds DNA, HbsAg, anti HCV,anti HIV giúp chẩn đoán phân biệt giữa hội chứng thận hư và viêm cầu thận cấp. - Creatinine, GFR theo công thức Schwarts  để khảo sát chức năng thận - Ure , Ion đồ (Na+, K+, Cl-)  để đánh giá khả năng bài tiết chất thải, cũng như tình trang rối loạn điện giải do tiểu ít gây nên.
  • 5. - Tổng phân tích tế bào máu: đánh giá tình trạng huyết động, thiếu máu, nhiễm trùng, giảm tiểu cầu có thể gây nên suy thận cấp. - Siêu âm bụng: để đánh giá dịch ổ bụng, hình thể 2 thận, khảo sát sự ứ nước thận, niệu quản, bàng quang (nếu có). - xét nghiệm máu tìm kháng thể kháng liên cầu: ASO, anti DNAase B  tìm bằng chứng nhiễm liên cầu. - Sinh thiết thận khi đã có chẩn đoán xác định viêm cầu thận cấp
  • 6. XI. KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG: a. Tổng phân tích nước tiểu (20/5/17 _ 10 giờ 47 phút ) Urobilinogen 1,6 umol/L 1.6-16 Glucose Âm tính Bilirubin + Âm tính Ketones +/- (0.5) mmol/L Âm tính S.G 1.025 1.010 -1.030 Ery +++ 250 RBC/uL Âm tính pH 5.5 5-6 Protein ++ 1 g/L Âm tính Nitrite Âm tính Leukocytes +++ 500 WBC/uL Âm tính ASC Ân tính b. Sinh hóa máu (20/5/17 _ 10 giờ 23 phút) Na+ 140.2 mmol/L 135-145 K+ 4.34 mmol/L 3.5-5.0 Ca++ 0.99 mmol/L 1.1-1.25 Cl- 102.3 mmol/L 98-107 Cholesterol toàn phần 4.18 mmol/L <5.2 Albumin 3.09 g/dL 2.8-4.4 C3 16.46 mg/dL 90-180 C4 31.49 mg/dL 10-40 HbsAg Âm tính Anti HCV Âm tính  C3 giảm, C4 + cholesterol tp + albumin máu : bình thường c. Tổng phân tích tế bào máu (20/5/17 _ 9 giờ 38 phút). WBC 7.92 K/uL 4.5-13 #NEUT 4.33 K/uL 1.8-8 #EOS 0.52 K/uL TB = 0.2 #BASO 0.02 K/uL TB= 0.07 #LYMPH 2.27 K/uL 1.2-5.2 #MONO 0.78 K/uL TB =0.4 #LUC 0.09 K/uL %NEU 54.6% 40-62 %EOS 6.6% TB = 3.0 %BASO 0.3% TB = 0.9 %LYMPH 28.7 % 27-40 %MONO 9.8% TB = 5.0 %LUC 1.1% RBC 4.19 M/uL 4.5-5.3 HGB 11.7 g/dL 13-16 HCT 36.5 % 37-49 MCV 87.1 fL 78-98 MCH 27.9 pg 25-35 MCHC 32,1 g/dL 31-37 RDW-CV 12.7% 11.5-14.5 PLT 219 K/Ul 150-400 MPV 10.7 fL 9.4-12.4
  • 7. PDW 12 %PCT 0.23 XII. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH:Viêm cầu thận cấp XIII. HƯỚNGĐIỀU TRỊ: - Thuốc: o Tăng huyết áp: thuốc ức chế calci: Nifedipin 0,02g ½ viên (u). o Quá tải dịch: thuốc lợi tiểu : Furosemide 0,04g 1viên x 3 (u). - Xét nghiệm: sinh thiết thận. - 7 – BT – cơm lạt – TT - Chăm sóc cấp 3. - Theo dõi: Đo huyết áp 8 giờ, 20 giờ. - Dặn dò: các dấu hiệu nặng: tiểu máu, đau bụng, đau đầu,nôn ói, sốt. XIV. TIÊN LƯỢNG: Nặng.