SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 8
Descargar para leer sin conexión
BỆNH ÁN THẬN
I. Hành chính
Họ và tên: Đoàn Văn Tiên Nam 55 tuổi
Địa chỉ: Phường 11 - Quận Bình Thạnh
Nghề nghiệp: Ở nhà
Ngày giờ nhập viện: 0h ngày 11/4/2015
II. Lí do nhập viện:Khó thở
III. Bệnh sử
Cách NV khoảng 6-7 ngày, BN bắt đầu cảm thấy khó thở, khó thở 2 thì, KT tăng dần làm BN
hạn chế hoạt động thể lực, KT tăng khi nằm đầu bằng, giảm khi nằm nghiêng, nằm đầu cao.
Kèm theo đó BN có ho khan, không đau ngực, phù nhẹ 2 chân, phù tăng vào cuối ngày, khi
đi lại nhiều.
Ngày NV, BN khó thở nhiều hơn, BN cảm thấy mệt nhiều, đi lại phải có người dìu. Kèm theo
đó BN sốt# 380C, kèm ớn lạnh, không vã mồ hôi, không đau ngực, còn ho khan. Kèm theo
đó BN tiểu ít đi, khoảng 200ml/ngày, vàng sậm, trong, bọt, không đau, không gắt buốt. BN
khó thở nhiều nên đến khám cấp cứu BN NDGĐ.
Trong quá trình bệnh, BN ăn uống kém, không đi tiêu được, bụng chướng dần, không đau
bụng, không đau đầu, không đau ngực, có buồn nôn, nôn khan.
Diễn tiến từ lúc NV đến lúc khám:
BN bớt khó thở hơn. Bụng còn báng. Chân còn phù.
Còn ho khan ít, hết sốt.
NT # 200ml, vàng sậm, bọt.
BN đã đi tiêu được 2 lần, phân lỏng, nâu đen sậm.
Ăn uống kém.
IV. Tiền căn
1, Bản thân:
- Nội khoa:
Cách NV 2 năm, BN phát hiện ĐTĐ type 2 ở BV Bình Thạnh, BN uống thuốc khoảng 1
tháng thì tự động bỏ điều trị, không theo dõi gì thêm. (BN không đem theo giấy tờ của
lần này).
Cách NV 1 năm, BN phù 2 chân kèm khó thở, mệt  đi khám và được chẩn đoán STM
giai đoạn cuối – ĐTĐ type 2 tại BV Bình Thạnh. Từ đó đến nay, BN được chạy thận nhân
tạo 3 lần/tuần tại BV BT và có nhiều lần phải nhập cấp cứu vì khó thở tương tự như lần
này. Cùng lúc đó, BN bắt đầu thấy mờ mắt tăng dần, BN đi khám và được chẩn đoán là
bệnh võng mạc do đái tháo đường, đã được mổ mắt (T) tại BV Mắt. (BN ko đem theo
giấy xuất viện).
Cách NV 1 năm, BN thấy tê nhiều ở 2 bàn chân và các đầu ngón tay, BN đi khám BV
DHYD được chẩn đoánbệnh TKNB do DTD2, RL lipid máu. Các triệu chứng trên giảm ít
Cách NV 5 tháng, BN phát hiện thêm THA, HA cao nhất # 180-190 mmHg, BN không có
triệu chứng khi HA tăng cao, chưa lần nào nhập viện vì THA, chưa có tiền căn
TBMMN.BN ko theo dõi HA tại nhà, điều trị liên tục theo toa của BV BT.
Cách NV khoảng 1 tháng, BN bắt đầu cảm thấy khó ngủ, người nhà thấy BN hay nói mớ,
nói sảng trong lúc ngủ, nói chuyện kém tập trung, thỉnh thoảng có ngủ gà. BN không
rung vẩy tay chân bất thường, chưa từng lên cơn động kinh hay hôn mê. BN không đi
khám.
Chưa ghi nhân tiện căn bệnh lý huyết học, tuyến giáp, bệnh phổi mãn COPD, hen, bệnh
lý xương khớp, bệnh lý ác tính.
BN đang điều trị theo toa thuốc tại BV BT, BN không đem theo sổ tái khám
- Ngoại khoa:
Chưa ghi nhận tiền căn phẫu thuật, chấn thương
- Thói quen sinh hoạt
Không tiền căn dị ứng thuốc, thức ăn
Hút thuốc lá từ 16 tuổi, bỏ cách đây 1 năm, 2 gói/ngày 78 gói.năm
Thỉnh thoảng uống rượu, bia. Đã bỏ khoảng nửa năm nay.
2, Gia đình:
- Chưa ghi nhận tiền căn bệnh lý thận, bệnh ác tính, THA, ĐTĐ
V. Lược qua các cơ quan
- Tổng trạng: phù nhẹ 2 chân
- Tim mạch: không đau ngực, không hồi hộp đánh trống ngực, khó thở khi gắng sức, khi
nằm đầu thấp, không khó thở kịch phát về đêm.
- Hô hấp: còn khó thở, thỉnh thoảng ho khan vài tiếng.
- Tiêu hóa: ăn uống kém, đi tiêu phân lỏng, nâu đen sậm
- Tiết niệu-sinh dục: NT # 200ml, vàng sậm, bọt
- Thần kinh: tê 2 bàn chân và các đầu ngón tay
- Cơ xương khớp: Không cứng khớp buổi sáng, không sưng đau khớp.Không máy cơ,
không run giật cơ, không vọp bẻ.
VI. Khám: 7h30 ngày 15/4/2015
TTLVN:
BN tỉnh, tiếp xúc tốt
M = 84 lần/phút, HA = 130/80 mmHg, NT = 22 lần/phút, t = 38oC
1, Tổng quát:
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc kém.
Nằm kê 2 gối
Sinh hiệu: Mạch tứ chi : 84 lần/phút, đều, rõ
Huyết áp: 120/80 mmHg
T = 370C
Nhịp thở: 18 lần/phút,
Co kéo cơ liên sườn, co lõm hõm ức, hõm trên đòn.
CN= 47 kg, CC= 162 cm  BMI= 17.9 kg/m2  thể trạng gầy
Da sạm, niêm nhạt, lòng bàn tay nhạt, móng không mất bóng, kết mạc mắt không vàng.
Phù 2 chi dưới, phù mềm, trắng, ấn lõm, không đau, đối xứng 2 bên
Khôngsao mạch, tuần hoàn bàng hệ, xuất huyết da niêm, bàn tay son, bầm máu, phấn ure
Hạch ngoại biên không sờ chạm
2, Đầu mặt cổ:
Cân đối không biến dạng, không u cục, sẹo mổ cũ
Môi không khô, lưỡi không dơ, không loét miệng chảy máu chân răng.
Khí quản không lệch
Tuyến giáp không to
Tĩnh mạch cổ không nổi tư thế 45o
3, Ngực:
Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở, không sẹo mổ cũ
Co kéo cơ liên sườn, co lõm hõm ức, hõm trên đòn.
Tim:
Mỏm tim ở khoang liên sườn V lệch ra ngoài đường trung đòn trái 1cm, diện đập mỏm 1×2
cm2.
Hardzer (-), không có ổ đập bất thường.
T1, T2 đều, rõ, tần số 84 lần/phút
Âm thổi tâm thu ở ổ van 2 lá, 3 lá không lan cường độ 3/6, dạng tràn
Âm thổitâm thu ở LS 2(P), 3(T) không lan cường độ 3/6, dạng phụt
Phổi:
Rung thanh giảm nhẹ đáy phổi (P)
Gõ trong
Ran ấm rải rác 2 đáy phổi, APB đáy phổi (P) giảm nhẹ
4, Bụng:
Bụng chướng nhẹ, di động theo nhịp thở, rốn ph ng, không sẹo.
Nhu động ruột l ph, không âm thổi.
Các điểm đau: niệu quản (-), Mac-Burney(-), không điểm đau khu trú
Gan lách không sờ chạm
Thận : chạm thận (-), rung thận (-), bập bềnh thận (-).
5, Thần kinh cơ xương khớp:
Không giới hạn vận động chi dưới, chi trên
Giảm cảm giác 2 bàn chân và đầu ngón tay
Cổ mềm, không dấu TK định vị
VII. Tóm tắt bệnh án
Bn nam 55 tuổi, NV vì khó thở
TCCN: Khó thở
Ho khan
Phù chân
Tiểu ít
Sốt
TCTT: Thở co kéo cơ liên sườn, co lõm hõm ức, hõm trên đòn.
Phù 2 chân, mềm, trắng, ấn lõm, không đau, đối xứng 2 bên
Da sạm, niêm nhạt
Sốt
Âm thổi tâm thu ở ổ van 2 lá, 3 lá không lan cường độ 3 6, dạng tràn
Âm thổi tâm thu ở LS 2(P), 3(T) không lan cường độ 3 6, dạng phụt
Rale ẩm 2 đáy phổi
Giảm cảm giác bàn chân và đầu chi
TC: THA, ĐTĐ type 2, STM giai đoạn cuối đã CTNT
VIII. Đặt vấn đề
1. Khó thở cấp
2. Phù toàn thân
3. Hội chứng nhiễm trùng
4. TC: THA, ĐTĐ type 2, STM giai đoạn cuối đã CTNT
IX. Chẩn đoán sơ bộ
Viêm phổi, suy thận cấp trước thận và tại thận,hội chứng ure huyết cao - STM giai đoạn cuối
đã CTNT, THA, bệnh lý võng mạc và TKNB do ĐTĐ2.
X. Chẩn đoán phân biệt
XI. Biện luận
1. Khó thở cấp
BN có khó thở 2 thì, diễn tiến cấp tính trong vòng 1 tuần, khám thấy có thở co kéo cơ liên sườn,
co lõm hõm ức, hõm trên đòn  BN có khó thở cấp
Các nguyên nhân gây khó thở cấp trên BN này
Bệnh lý tim mạch Suy tim: nghĩ nhiều nhất vì tính chất khó thở phù hợp với bệnh lý tim
mạch, khó thở khi nằm, khó thở khi gắng sức. Kèm theo đó BN có triệu
chứng phù nghĩ nhiều do tim (phù mềm 2 chân đối xứng, giảm vào sáng
sớm, tăng về chiều).
Khám thấy có AT nghĩ có bệnh lý hở van 2 lá, 3 lá gây biến chứng tăng áp
ĐMP, nghĩ do vôi hóa vòng van lá van do lớn tuổi.
Tiến căn BN có blý THA đang điều trị
Chưa loại trừ có phù phổi cấp kèm theo do bệnh cảnh khó thở cấp tính,
rale ẩm nhiều 2 đáy phổi
XQ ngực th ng, siêu âm tim, ECG
Không nghĩ đến chèn ép tim cấp do lâm sàng không có tam chứng Beck
Bệnh lý hô hấp Nghĩ nhiều có Viêm phổi ± TDMP do BN nhập viện có hội chứng nhiễm
trùng + khó thở cấp + ho khan. Khám lâm sàng có ran ẩm 2 đáy phổi, rung
thanhvà APB đáy phổi (P) giảm hơn bên (T)  CTM, CRP, PCT, XQ ngực
th ng, KMĐM
Thiếu máu nặng Không thể loại trừ do khám có niêm nhạt, BN hay mệt, chóng mặt CTM
Thiếu máu trên BN này nghĩ nhiều do nguyên nhân suy thận mạn.
Bệnh lý thần kinh
cơ
Không nghĩ do BN không có tiền căn bệnh lý nhược cơ, Guillain Barre,
khám thấy sức cơ 4 5, không có dấu hiệu teo cơ
Nn lồng ngực cột
sống
Không nghĩ do BN không bị bệnh lý gù vẹo cột sống, không biến dạng lồng
ngực
2. Suy thận
BN có các TCLS của hội chứng ure huyết cao
- RL TKTW: rối loạn giấc ngủ, lơ mơ, ngủ gà, kém tập trung
- RL da: sạm da
- RL tiêu hóa: buồn nôn, nôn khan, chán ăn, mệt mỏi
- RL nước- điện giải: phù, tiểu ít
- RL tim mạch: suy tim ± OAP, THA
- RL huyết học: thiếu máu
Tiền căn: STM giai đoạn cuối– ĐTĐ 2 đã được chẩn đoán, hiện BN đang chạy thận nhân tạo
3 lần/tuần.
 Suy thận mạn giai đoạn cuối
Nguyên nhân: Nghĩ nhiều do ĐTĐ2 đã được phát hiện cách đây 2 năm, BN không tuân thủ điều
trị, tự ý bỏ thuốc
Không do ĐTĐ: hiện tại không nghĩ do BN không có tiền căn bệnh lý cầu thận,
tiểu máu trước khi được chẩn đoán STM, trước lần NV này BN không dùng thuốc độc thận,
không tiền căn dị ứng thuốc, thức ăn, Blý THA phát hiện sau khi dc chẩn đoán STM 4 tháng
Biến chứng của STM: Suy tim
BN có buồn nôn, nôn khan  đề nghị ion đồ
Lần NV này BN có triệu chứng tiểu ít 200ml/ngày  có thể có suy thận cấp kèm theo
đề nghị Ure, Creatinine 2 thời điểm cách nhau 48h, TPTNT, SA bụng
Nguyên nhân của Suy thận cấp
Trước thận Nghĩ nhiều do BN có sốt, ăn uống kém
Tại thận Nghĩ nhiều do nguyên nhân cầu thận do BN có phù, nước tiểu ít, vàng
sậm, có bọt
Không nghĩ đến nguyên nhân mạch máu thận hay ống thận vì HA lúc NV
130/80mmHg, không có tiền căn blý hẹp ĐM thận, không tiền căn sử dụng
thuốc độc thận, bệnh gout
Sau thận Không nghĩ vì BN không có tiền căn bệnh lý sỏi thận, thận ứ nước 2 bên,
BN không có đauy hông lưng, khám không có dấu chạm thận rung thận
3. ĐTĐ
Đã được chẩn đoán cách 2 năm
Biến chứng: bệnh lý võng mạc do ĐTĐ và bệnh lý TKNB
4. Lúc NV BN có bụng chướng, không đi tiêu được, vẫn trung tiện được, không đau bụng, không
nôn ra thức ăn cũ  không loại trừ có bán tắc ruột
XII. Đề nghị CLS
XQ ngực th ng
CTM, CRP, TPTNT
Siêu âm tim, ECG
Urê, creatinin huyết thanh, ion đồ, siêu âm bụng
Đường huyết, soi đáy mắt
AST, ALT
Cholesterol, Triglycerid, HDL, LDL
XIII. Kết quả CLS
1. CTM
CTM 12/4 11/4
WBC 3,76K/ul↓ 3.6K/ul↓
Neu 74% 74.4
Lym 14.1%↓ 13.1↓
Mono 9% 10.3
Eos 2.4% 1.9
Baso 0.5% 0.3
RBC 3.23T/ul↓ 2.95T/ul↓
Hb 7.4g/l↓ 6.8g/l↓
Hct 0.235↓ 0.215↓
MCV 72.8fL↓ 72.9fL↓
MCH 22.9pg↓ 23.1pg↓
MCHC 315g/L 316g/L
RDW 17.2 17
PLT 194G/L 196G/L
MPV 10.7 10.5
Nhận xét:
BC giảm nghĩ nằm trong bệnh cảnh RL huyết học của STM giai đoạn cuối
Thiếu máu mức độ trung bình, hồng cầu nhỏ nhược sắc, không phù hợp với tình trạng thiếu máu
mạn trong bệnh cảnh STM, đề nghị làm thêm Ferritine, Fe huyết thanh để định hướng nguyên
nhân
2. CRP 59.55 mg/l
3. PCT 0,44 ng/ml
4. XQ ngực th ng
Viêm ½ dướiphổiphải, TDMP (P) vùng dưới đáy phổi
5. Siêu âm tim
TDMP lượng nhiều.
Lớn nhĩ trái, thất phải, không huyết khối.
Hở 2 lá 2/4. Hở 3 lá 3/4. Áp lực ĐMP tăng.(Paps=64 mmHg)
Hở van ĐMC độ 1. Chức năng tâm thu thất trái giảm EF=51%
6. TPTNT
TPTNT 10 thôngsố 13/4
Ery Negative
Urobilinogen 3,2
Bilirubin Negative
Nitrite Negative
Ketones Negative
Protein 3.0
Glucose 14
pH 7
S.G 1.015
Leukocytes Negative
Color yellow
Tiểu đạm ngưỡng HCTH, đề nghị đạm máu, albumin máu, bilan lipid, đạm niệu 24h
Tiểu đường phù hợp với bệnh cảnh ĐTĐ2 của BN
↑  phù hợp bệnh cảnh nhiễm trùng
7. Ure, creatinin máu
Sinh hóa máu Sau 48h
Glucose 7,94↑
Urea 82.8 mg/dL↑
Creatinin 6.22 mg/dL↑ 6.55 mg/dL
GFR 10.6 ml/ph/1.73 m2 da 10,06 ml/ph/1.73m2 da
Ion đồ
Na 131.6↓
K 4.92
Cl 98.8
AST 16.9
BN có suy thận
Δcre > 0,3 mg/dL sau 48h  có STC
8. Siêu âm bụng
Thận(P) kích thước 36x90mm, không có sỏi, không ứ nước.
Thận(T) kích thước 36x90mm, không có sỏi, không ứ nước.
Mất ranh giới vỏ tủy.
DMP (P) lượngvừa.
Các cơ quan khác chưa ghi nhận bất thường.
 BN thực sự có suy thận mạn.
 Hiện tại dù có STC kèm theo nhưng BN đã chạy thận nhân tạo định kì + tiền căn chẩn đoán
STM giai đoạn cuối từ cách đây 1 năm STM giai đoạn cuối thực sự
XIV. Chẩn đoán xác định:
Viêm phổi, suy thận cấp/suy thận mạn giai đoạn cuối, tăng huyết áp, đái tháo đường, bệnh
lý võng mạc và TKNB do ĐTĐ, thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc
XV. Hướng điều trị
Hướng điều trị:
- KS điều trị viêm phổi
- Điều trị ĐTĐ
- Điều trị THA
- Điều trị thiếu máu mạn
- Chạy thận nhân tạo
- Điều trị triệu chứng: buồn nôn, táo bón
Cụ thể:
- Medocef 1g
2 lọ x 2 (TMC)
- Furotil 0.04g
2v x 2 (u)
- Galvus 0.05g
1v sau ăn chiều
- Tanatril 5mg
1v (u) sáng
- Bisferon 13g
1v x 2 (u)
- Nutriforte
1v x 2 (u)
- Betahema 2000 đơn vị
1 ống (TDD)
- Domperidon 0.01g
1v x 3 (u) trước ăn
- Duphalac
1 gói (u)

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me ganSoM
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bs. Nhữ Thu Hà
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNSoM
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchSoM
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝSoM
 

La actualidad más candente (20)

BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐC
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
 
Sốc phản vệ
Sốc phản vệSốc phản vệ
Sốc phản vệ
 

Similar a BỆNH ÁN TRÌNH LỚN

BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSoM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHSoM
 
BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3SoM
 
Ba hrm
Ba hrmBa hrm
Ba hrmSoM
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpCa Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpTBFTTH
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchVien Do
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPNHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPSoM
 
Một số bệnh lý thường gặp nct sv
Một số bệnh lý thường gặp nct svMột số bệnh lý thường gặp nct sv
Một số bệnh lý thường gặp nct svhang tran
 
asf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqw
asf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqwasf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqw
asf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqwDuy Phan
 
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ timToan Pham
 
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng nataliej4
 
Benh an tim mach
Benh an tim machBenh an tim mach
Benh an tim machDiuTrn20
 
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUSổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Dau hiệu-sinh-tồn
Dau hiệu-sinh-tồnDau hiệu-sinh-tồn
Dau hiệu-sinh-tồnNhatDoan4
 
Tim mạch
Tim mạchTim mạch
Tim mạchHa Pham
 
bệnh án trình tối 25 1.pptx
bệnh án trình tối 25 1.pptxbệnh án trình tối 25 1.pptx
bệnh án trình tối 25 1.pptxDuy Phan
 
Báo cáo case lâm sàng hạ kali máu
Báo cáo case lâm sàng hạ kali máuBáo cáo case lâm sàng hạ kali máu
Báo cáo case lâm sàng hạ kali máuHanri11
 

Similar a BỆNH ÁN TRÌNH LỚN (20)

BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3
 
Ba hrm
Ba hrmBa hrm
Ba hrm
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpCa Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPNHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
 
Một số bệnh lý thường gặp nct sv
Một số bệnh lý thường gặp nct svMột số bệnh lý thường gặp nct sv
Một số bệnh lý thường gặp nct sv
 
asf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqw
asf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqwasf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqw
asf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqw
 
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
 
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
 
Benh an tim mach
Benh an tim machBenh an tim mach
Benh an tim mach
 
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUSổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Dau hiệu-sinh-tồn
Dau hiệu-sinh-tồnDau hiệu-sinh-tồn
Dau hiệu-sinh-tồn
 
Tim mạch
Tim mạchTim mạch
Tim mạch
 
bệnh án trình tối 25 1.pptx
bệnh án trình tối 25 1.pptxbệnh án trình tối 25 1.pptx
bệnh án trình tối 25 1.pptx
 
Báo cáo case lâm sàng hạ kali máu
Báo cáo case lâm sàng hạ kali máuBáo cáo case lâm sàng hạ kali máu
Báo cáo case lâm sàng hạ kali máu
 

Más de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Más de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 

Último (20)

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 

BỆNH ÁN TRÌNH LỚN

  • 1. BỆNH ÁN THẬN I. Hành chính Họ và tên: Đoàn Văn Tiên Nam 55 tuổi Địa chỉ: Phường 11 - Quận Bình Thạnh Nghề nghiệp: Ở nhà Ngày giờ nhập viện: 0h ngày 11/4/2015 II. Lí do nhập viện:Khó thở III. Bệnh sử Cách NV khoảng 6-7 ngày, BN bắt đầu cảm thấy khó thở, khó thở 2 thì, KT tăng dần làm BN hạn chế hoạt động thể lực, KT tăng khi nằm đầu bằng, giảm khi nằm nghiêng, nằm đầu cao. Kèm theo đó BN có ho khan, không đau ngực, phù nhẹ 2 chân, phù tăng vào cuối ngày, khi đi lại nhiều. Ngày NV, BN khó thở nhiều hơn, BN cảm thấy mệt nhiều, đi lại phải có người dìu. Kèm theo đó BN sốt# 380C, kèm ớn lạnh, không vã mồ hôi, không đau ngực, còn ho khan. Kèm theo đó BN tiểu ít đi, khoảng 200ml/ngày, vàng sậm, trong, bọt, không đau, không gắt buốt. BN khó thở nhiều nên đến khám cấp cứu BN NDGĐ. Trong quá trình bệnh, BN ăn uống kém, không đi tiêu được, bụng chướng dần, không đau bụng, không đau đầu, không đau ngực, có buồn nôn, nôn khan. Diễn tiến từ lúc NV đến lúc khám: BN bớt khó thở hơn. Bụng còn báng. Chân còn phù. Còn ho khan ít, hết sốt. NT # 200ml, vàng sậm, bọt. BN đã đi tiêu được 2 lần, phân lỏng, nâu đen sậm. Ăn uống kém. IV. Tiền căn 1, Bản thân: - Nội khoa: Cách NV 2 năm, BN phát hiện ĐTĐ type 2 ở BV Bình Thạnh, BN uống thuốc khoảng 1 tháng thì tự động bỏ điều trị, không theo dõi gì thêm. (BN không đem theo giấy tờ của lần này). Cách NV 1 năm, BN phù 2 chân kèm khó thở, mệt  đi khám và được chẩn đoán STM giai đoạn cuối – ĐTĐ type 2 tại BV Bình Thạnh. Từ đó đến nay, BN được chạy thận nhân tạo 3 lần/tuần tại BV BT và có nhiều lần phải nhập cấp cứu vì khó thở tương tự như lần này. Cùng lúc đó, BN bắt đầu thấy mờ mắt tăng dần, BN đi khám và được chẩn đoán là bệnh võng mạc do đái tháo đường, đã được mổ mắt (T) tại BV Mắt. (BN ko đem theo giấy xuất viện). Cách NV 1 năm, BN thấy tê nhiều ở 2 bàn chân và các đầu ngón tay, BN đi khám BV DHYD được chẩn đoánbệnh TKNB do DTD2, RL lipid máu. Các triệu chứng trên giảm ít
  • 2. Cách NV 5 tháng, BN phát hiện thêm THA, HA cao nhất # 180-190 mmHg, BN không có triệu chứng khi HA tăng cao, chưa lần nào nhập viện vì THA, chưa có tiền căn TBMMN.BN ko theo dõi HA tại nhà, điều trị liên tục theo toa của BV BT. Cách NV khoảng 1 tháng, BN bắt đầu cảm thấy khó ngủ, người nhà thấy BN hay nói mớ, nói sảng trong lúc ngủ, nói chuyện kém tập trung, thỉnh thoảng có ngủ gà. BN không rung vẩy tay chân bất thường, chưa từng lên cơn động kinh hay hôn mê. BN không đi khám. Chưa ghi nhân tiện căn bệnh lý huyết học, tuyến giáp, bệnh phổi mãn COPD, hen, bệnh lý xương khớp, bệnh lý ác tính. BN đang điều trị theo toa thuốc tại BV BT, BN không đem theo sổ tái khám - Ngoại khoa: Chưa ghi nhận tiền căn phẫu thuật, chấn thương - Thói quen sinh hoạt Không tiền căn dị ứng thuốc, thức ăn Hút thuốc lá từ 16 tuổi, bỏ cách đây 1 năm, 2 gói/ngày 78 gói.năm Thỉnh thoảng uống rượu, bia. Đã bỏ khoảng nửa năm nay. 2, Gia đình: - Chưa ghi nhận tiền căn bệnh lý thận, bệnh ác tính, THA, ĐTĐ V. Lược qua các cơ quan - Tổng trạng: phù nhẹ 2 chân - Tim mạch: không đau ngực, không hồi hộp đánh trống ngực, khó thở khi gắng sức, khi nằm đầu thấp, không khó thở kịch phát về đêm. - Hô hấp: còn khó thở, thỉnh thoảng ho khan vài tiếng. - Tiêu hóa: ăn uống kém, đi tiêu phân lỏng, nâu đen sậm - Tiết niệu-sinh dục: NT # 200ml, vàng sậm, bọt - Thần kinh: tê 2 bàn chân và các đầu ngón tay - Cơ xương khớp: Không cứng khớp buổi sáng, không sưng đau khớp.Không máy cơ, không run giật cơ, không vọp bẻ. VI. Khám: 7h30 ngày 15/4/2015 TTLVN: BN tỉnh, tiếp xúc tốt M = 84 lần/phút, HA = 130/80 mmHg, NT = 22 lần/phút, t = 38oC 1, Tổng quát: Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc kém. Nằm kê 2 gối Sinh hiệu: Mạch tứ chi : 84 lần/phút, đều, rõ Huyết áp: 120/80 mmHg T = 370C Nhịp thở: 18 lần/phút, Co kéo cơ liên sườn, co lõm hõm ức, hõm trên đòn. CN= 47 kg, CC= 162 cm  BMI= 17.9 kg/m2  thể trạng gầy Da sạm, niêm nhạt, lòng bàn tay nhạt, móng không mất bóng, kết mạc mắt không vàng.
  • 3. Phù 2 chi dưới, phù mềm, trắng, ấn lõm, không đau, đối xứng 2 bên Khôngsao mạch, tuần hoàn bàng hệ, xuất huyết da niêm, bàn tay son, bầm máu, phấn ure Hạch ngoại biên không sờ chạm 2, Đầu mặt cổ: Cân đối không biến dạng, không u cục, sẹo mổ cũ Môi không khô, lưỡi không dơ, không loét miệng chảy máu chân răng. Khí quản không lệch Tuyến giáp không to Tĩnh mạch cổ không nổi tư thế 45o 3, Ngực: Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở, không sẹo mổ cũ Co kéo cơ liên sườn, co lõm hõm ức, hõm trên đòn. Tim: Mỏm tim ở khoang liên sườn V lệch ra ngoài đường trung đòn trái 1cm, diện đập mỏm 1×2 cm2. Hardzer (-), không có ổ đập bất thường. T1, T2 đều, rõ, tần số 84 lần/phút Âm thổi tâm thu ở ổ van 2 lá, 3 lá không lan cường độ 3/6, dạng tràn Âm thổitâm thu ở LS 2(P), 3(T) không lan cường độ 3/6, dạng phụt Phổi: Rung thanh giảm nhẹ đáy phổi (P) Gõ trong Ran ấm rải rác 2 đáy phổi, APB đáy phổi (P) giảm nhẹ 4, Bụng: Bụng chướng nhẹ, di động theo nhịp thở, rốn ph ng, không sẹo. Nhu động ruột l ph, không âm thổi. Các điểm đau: niệu quản (-), Mac-Burney(-), không điểm đau khu trú Gan lách không sờ chạm Thận : chạm thận (-), rung thận (-), bập bềnh thận (-). 5, Thần kinh cơ xương khớp: Không giới hạn vận động chi dưới, chi trên Giảm cảm giác 2 bàn chân và đầu ngón tay Cổ mềm, không dấu TK định vị VII. Tóm tắt bệnh án Bn nam 55 tuổi, NV vì khó thở TCCN: Khó thở Ho khan Phù chân Tiểu ít Sốt TCTT: Thở co kéo cơ liên sườn, co lõm hõm ức, hõm trên đòn. Phù 2 chân, mềm, trắng, ấn lõm, không đau, đối xứng 2 bên
  • 4. Da sạm, niêm nhạt Sốt Âm thổi tâm thu ở ổ van 2 lá, 3 lá không lan cường độ 3 6, dạng tràn Âm thổi tâm thu ở LS 2(P), 3(T) không lan cường độ 3 6, dạng phụt Rale ẩm 2 đáy phổi Giảm cảm giác bàn chân và đầu chi TC: THA, ĐTĐ type 2, STM giai đoạn cuối đã CTNT VIII. Đặt vấn đề 1. Khó thở cấp 2. Phù toàn thân 3. Hội chứng nhiễm trùng 4. TC: THA, ĐTĐ type 2, STM giai đoạn cuối đã CTNT IX. Chẩn đoán sơ bộ Viêm phổi, suy thận cấp trước thận và tại thận,hội chứng ure huyết cao - STM giai đoạn cuối đã CTNT, THA, bệnh lý võng mạc và TKNB do ĐTĐ2. X. Chẩn đoán phân biệt XI. Biện luận 1. Khó thở cấp BN có khó thở 2 thì, diễn tiến cấp tính trong vòng 1 tuần, khám thấy có thở co kéo cơ liên sườn, co lõm hõm ức, hõm trên đòn  BN có khó thở cấp Các nguyên nhân gây khó thở cấp trên BN này Bệnh lý tim mạch Suy tim: nghĩ nhiều nhất vì tính chất khó thở phù hợp với bệnh lý tim mạch, khó thở khi nằm, khó thở khi gắng sức. Kèm theo đó BN có triệu chứng phù nghĩ nhiều do tim (phù mềm 2 chân đối xứng, giảm vào sáng sớm, tăng về chiều). Khám thấy có AT nghĩ có bệnh lý hở van 2 lá, 3 lá gây biến chứng tăng áp ĐMP, nghĩ do vôi hóa vòng van lá van do lớn tuổi. Tiến căn BN có blý THA đang điều trị Chưa loại trừ có phù phổi cấp kèm theo do bệnh cảnh khó thở cấp tính, rale ẩm nhiều 2 đáy phổi XQ ngực th ng, siêu âm tim, ECG Không nghĩ đến chèn ép tim cấp do lâm sàng không có tam chứng Beck Bệnh lý hô hấp Nghĩ nhiều có Viêm phổi ± TDMP do BN nhập viện có hội chứng nhiễm trùng + khó thở cấp + ho khan. Khám lâm sàng có ran ẩm 2 đáy phổi, rung thanhvà APB đáy phổi (P) giảm hơn bên (T)  CTM, CRP, PCT, XQ ngực th ng, KMĐM Thiếu máu nặng Không thể loại trừ do khám có niêm nhạt, BN hay mệt, chóng mặt CTM Thiếu máu trên BN này nghĩ nhiều do nguyên nhân suy thận mạn. Bệnh lý thần kinh cơ Không nghĩ do BN không có tiền căn bệnh lý nhược cơ, Guillain Barre, khám thấy sức cơ 4 5, không có dấu hiệu teo cơ Nn lồng ngực cột sống Không nghĩ do BN không bị bệnh lý gù vẹo cột sống, không biến dạng lồng ngực 2. Suy thận
  • 5. BN có các TCLS của hội chứng ure huyết cao - RL TKTW: rối loạn giấc ngủ, lơ mơ, ngủ gà, kém tập trung - RL da: sạm da - RL tiêu hóa: buồn nôn, nôn khan, chán ăn, mệt mỏi - RL nước- điện giải: phù, tiểu ít - RL tim mạch: suy tim ± OAP, THA - RL huyết học: thiếu máu Tiền căn: STM giai đoạn cuối– ĐTĐ 2 đã được chẩn đoán, hiện BN đang chạy thận nhân tạo 3 lần/tuần.  Suy thận mạn giai đoạn cuối Nguyên nhân: Nghĩ nhiều do ĐTĐ2 đã được phát hiện cách đây 2 năm, BN không tuân thủ điều trị, tự ý bỏ thuốc Không do ĐTĐ: hiện tại không nghĩ do BN không có tiền căn bệnh lý cầu thận, tiểu máu trước khi được chẩn đoán STM, trước lần NV này BN không dùng thuốc độc thận, không tiền căn dị ứng thuốc, thức ăn, Blý THA phát hiện sau khi dc chẩn đoán STM 4 tháng Biến chứng của STM: Suy tim BN có buồn nôn, nôn khan  đề nghị ion đồ Lần NV này BN có triệu chứng tiểu ít 200ml/ngày  có thể có suy thận cấp kèm theo đề nghị Ure, Creatinine 2 thời điểm cách nhau 48h, TPTNT, SA bụng Nguyên nhân của Suy thận cấp Trước thận Nghĩ nhiều do BN có sốt, ăn uống kém Tại thận Nghĩ nhiều do nguyên nhân cầu thận do BN có phù, nước tiểu ít, vàng sậm, có bọt Không nghĩ đến nguyên nhân mạch máu thận hay ống thận vì HA lúc NV 130/80mmHg, không có tiền căn blý hẹp ĐM thận, không tiền căn sử dụng thuốc độc thận, bệnh gout Sau thận Không nghĩ vì BN không có tiền căn bệnh lý sỏi thận, thận ứ nước 2 bên, BN không có đauy hông lưng, khám không có dấu chạm thận rung thận 3. ĐTĐ Đã được chẩn đoán cách 2 năm Biến chứng: bệnh lý võng mạc do ĐTĐ và bệnh lý TKNB 4. Lúc NV BN có bụng chướng, không đi tiêu được, vẫn trung tiện được, không đau bụng, không nôn ra thức ăn cũ  không loại trừ có bán tắc ruột XII. Đề nghị CLS XQ ngực th ng CTM, CRP, TPTNT Siêu âm tim, ECG Urê, creatinin huyết thanh, ion đồ, siêu âm bụng Đường huyết, soi đáy mắt AST, ALT Cholesterol, Triglycerid, HDL, LDL XIII. Kết quả CLS 1. CTM CTM 12/4 11/4
  • 6. WBC 3,76K/ul↓ 3.6K/ul↓ Neu 74% 74.4 Lym 14.1%↓ 13.1↓ Mono 9% 10.3 Eos 2.4% 1.9 Baso 0.5% 0.3 RBC 3.23T/ul↓ 2.95T/ul↓ Hb 7.4g/l↓ 6.8g/l↓ Hct 0.235↓ 0.215↓ MCV 72.8fL↓ 72.9fL↓ MCH 22.9pg↓ 23.1pg↓ MCHC 315g/L 316g/L RDW 17.2 17 PLT 194G/L 196G/L MPV 10.7 10.5 Nhận xét: BC giảm nghĩ nằm trong bệnh cảnh RL huyết học của STM giai đoạn cuối Thiếu máu mức độ trung bình, hồng cầu nhỏ nhược sắc, không phù hợp với tình trạng thiếu máu mạn trong bệnh cảnh STM, đề nghị làm thêm Ferritine, Fe huyết thanh để định hướng nguyên nhân 2. CRP 59.55 mg/l 3. PCT 0,44 ng/ml 4. XQ ngực th ng Viêm ½ dướiphổiphải, TDMP (P) vùng dưới đáy phổi 5. Siêu âm tim TDMP lượng nhiều. Lớn nhĩ trái, thất phải, không huyết khối. Hở 2 lá 2/4. Hở 3 lá 3/4. Áp lực ĐMP tăng.(Paps=64 mmHg) Hở van ĐMC độ 1. Chức năng tâm thu thất trái giảm EF=51% 6. TPTNT TPTNT 10 thôngsố 13/4 Ery Negative Urobilinogen 3,2 Bilirubin Negative Nitrite Negative Ketones Negative Protein 3.0 Glucose 14 pH 7 S.G 1.015 Leukocytes Negative Color yellow Tiểu đạm ngưỡng HCTH, đề nghị đạm máu, albumin máu, bilan lipid, đạm niệu 24h Tiểu đường phù hợp với bệnh cảnh ĐTĐ2 của BN ↑  phù hợp bệnh cảnh nhiễm trùng
  • 7. 7. Ure, creatinin máu Sinh hóa máu Sau 48h Glucose 7,94↑ Urea 82.8 mg/dL↑ Creatinin 6.22 mg/dL↑ 6.55 mg/dL GFR 10.6 ml/ph/1.73 m2 da 10,06 ml/ph/1.73m2 da Ion đồ Na 131.6↓ K 4.92 Cl 98.8 AST 16.9 BN có suy thận Δcre > 0,3 mg/dL sau 48h  có STC 8. Siêu âm bụng Thận(P) kích thước 36x90mm, không có sỏi, không ứ nước. Thận(T) kích thước 36x90mm, không có sỏi, không ứ nước. Mất ranh giới vỏ tủy. DMP (P) lượngvừa. Các cơ quan khác chưa ghi nhận bất thường.  BN thực sự có suy thận mạn.  Hiện tại dù có STC kèm theo nhưng BN đã chạy thận nhân tạo định kì + tiền căn chẩn đoán STM giai đoạn cuối từ cách đây 1 năm STM giai đoạn cuối thực sự XIV. Chẩn đoán xác định: Viêm phổi, suy thận cấp/suy thận mạn giai đoạn cuối, tăng huyết áp, đái tháo đường, bệnh lý võng mạc và TKNB do ĐTĐ, thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc XV. Hướng điều trị Hướng điều trị: - KS điều trị viêm phổi - Điều trị ĐTĐ - Điều trị THA - Điều trị thiếu máu mạn - Chạy thận nhân tạo - Điều trị triệu chứng: buồn nôn, táo bón Cụ thể: - Medocef 1g 2 lọ x 2 (TMC) - Furotil 0.04g 2v x 2 (u) - Galvus 0.05g 1v sau ăn chiều - Tanatril 5mg 1v (u) sáng
  • 8. - Bisferon 13g 1v x 2 (u) - Nutriforte 1v x 2 (u) - Betahema 2000 đơn vị 1 ống (TDD) - Domperidon 0.01g 1v x 3 (u) trước ăn - Duphalac 1 gói (u)