1. HEN PHẾ QUẢN
(>24 tháng)
1. Công thức chẩn đoán:
∆: Hen cơn … + bậc ... + mức độ kiểm soát …
2. Tiêu chuẩn chẩn đoán hen: thỏa mãn 5 tiêu chuẩn
- Khò khè ± ho tái đi tái lại (≥ 2 lần / năm)
+ Khò khè từng đợt khi thay đổithời tiết, theo mùa, ban đêm, gắng sức
+ Khó thở: chủ yếu thì thở ra
- Hội chứng tắc nghẽn: lâm sàng có rale rít, rale ngáy (± dao động xung
kí)
- Có t/s bản thân hay gia đình dị ứng ± có yếu tố khởi phát
- Có đáp ứng với thuốc dãn phế quản và hoặc đáp ứng với điều trị thử ( 4
– 8 tuần) và xấu đi khi ngưng dùng thuốc
- Đã loại trừ được các nguyên nhân gây khò khè khác
3. Các yếu tố nguy cơ
* Yếu tố nguy cơ nội tại:
- Di truyền: có cha, mẹ bị HPQ ( cả cha và mẹ có HPQ thì tỷ lệ là 50%,
chỉ cha/ mẹ tỉ lệ 25%, không có ai bị thì tỉ lệ khoảng 10-15%)
- Cơ địa dị ứng: tăng số lượng kháng thể IgE
- Giới tính: nam> nữ
- Béo phì
* Yếu tố nguy cơ môi trường:
- Dị nguyên trong nhà: mạt, long thú,gián, nấm mốc, bụi nhà…
- Dị nguyên ngoài nhà: bụi đường, phấn hoa,…
- Nhiễm khuẩn
- Thuốc lá, hóa chất.
- Thực phẩm ( sữa, trứng, tôm, cua, cá, đậu phộng,...)
* Yếu tố nguy cơ kịch phát cơn hen:
- Tiếp xúc với dị nguyên ( các yếu tố môi trường)
- Thay đổithời tiết/ khí hậu, không khí lạnh.
- Vận động quá mức, gắng sức.
- Cảm xúc mạnh.
4. Các giaiđoạn lâm sàng cơn hen điển hình:
2. STT ĐẶC ĐIỂM GIAI ĐOẠN KHỞI PHÁT GIAI ĐOẠN TOÀN PHÁT
1
Cơ chế
bệnh sinh
- Nhiễm siêu vi/ dị ứng nguyên.
- Co thắt cơ Reissessenphế quản.
- Co thắt cơ trơn phế quản.
- Phù nề niêm mạc phế quản.
- Tăng tiết dịch lòng phế quản.
2
Triệu chứng
lâm sàng
- Hội chứng viêm long hô hấp
trên (tiền triệu): sốt (+/ -), hắt hơi,
sổ mũi, ho khan, ngứa họng, chảy
nước mắt, đổ mồ hôi.
- Hội chứng suy hô hấp cấp:
+ Thở nhanh.
+ Co kéo cơ hô hấp phụ.
+ Khó thở thì thở ra.
+ SpO2giảm.
-Hội chứng tắc nghẽn hô hấp
dưới:
+ Khò khè thì thở ra.
+ Rale ngáy, rale rít 2 bên, có thể
có rale ẩm nhỏ hạt.
- Đáp ứng tốt với thuốc dãn PQ.
- Có thể tím, RL tri giác.
- Ho đàm.
- Khó thở nhiều hơn: khó thở cả 2
thì, RL nhịp thở, …
- Tắc nghẽn nhiều hơn: khò khè cả
2 thì, rale ngáy, rale rít, rale ẩm to
hạt cả 2 thì hoặc phổi giảm – mất
âm.
-> Tắc nghẽn PQ hoàn toàn gây
xẹp phổi, tắc không hoàn toàn gây
khí phế thủng.
- Đáp ứng kém với thuốc dãn PQ
nếu không phối hợp Corticoide.
5. Hen phế quản nhũ nhi:
- Tuổi: 6 tháng – 24 tháng. (< 6 tháng vòng sụn PQ chưa hoàn thiện nên không
chẩn đoán hen PQ)
- Có ≥ 3 đợt khò khè kèm khó thở.
6. Phân biệt khò khè do tắc nghẽn đường dẫn khí và khò khè do tắc
đàm ở họng, mũi:
STT ĐẶC ĐIỂM TẮC NGHẼN
ĐƯỜNG DẪN
KHÍ
TẮC ĐÀM
MŨI HỌNG
1 Thời điểm Liên tục Lúc có lúc không
3. 2 Thì hô hấp Thì thở ra (nhẹ)
Cả 2 thì (nặng)
Cả 2 thì
3 Cải thiện khi Thuốc dãn phế
quản
Làm sạch mũi
họng
7. Chẩn đoán phân biệt
Viêm TPQ Hen PQ
Tiền sử bản thân và gia đình Không cơ địa dị ứng,
không khò khè trước
đó.
Có cơ địa dị ứng, tiền sử
khò khè tái phát
Tuổi <12 tháng (3 – 6
tháng)
>18 tháng
Khởi phát Từ từ Đột ngột
Liên quan thời tiết Không Có
Khó thở Hỗn hợp Chủ yếu thì thở ra
Nghe phổi Rale rít, ngáy ,mức độ
vừa
Rale rít, ngáy mức độ
cao
Xquang phổi Ứ khí, hình ảnh VP
virus
Ứ khí, tăng đậm độ
nhánh PQ
Điều trị thử DPQ Không đáp ứng Đáp ứng tốt
4. Tiên lượng Tốt Mạn tính
8. Tiêu chuẩn chẩn đoán ở trẻ < 5 tuổi:
- Theo giáo trình Nhi 2:
+ Triệu chứng cơ năng: ho, khò khè, khó thở ≥ 2 lần/ 1 năm.
+ Triệu chứng thực thể: rale ngáy, rale rít.
+ Tiền sử:
● Bản thân: chàm, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, mề đay.
● Gia đình: hen PQ hoặc cơ địa dị ứng.
+ Đáp ứng thuốc: dãn PQ + Corticoide.
- Theo chỉ số tiên đoán hen PQ điều chỉnh (mAPI):
+ Trẻ có nguy cơ cao (2 – 3 tuổi): có ≥ 4 đợt khò khè/ năm, trong đó có ít
nhất 1 đợt do BS chẩn đoán.
+ Có ≥ 1 tiêu chuẩn chính:
● Bố, mẹ bị hen phế quản.
● Bị viêm da dị ứng.
● Mẫn cảm với dị nguyên hít.
+ Hoặc có ≥ 2 tiêu chuẩn phụ:
● Tiền sử dị ứng thức ăn.
● Eosinophil ≥ 4%.
● Khò khè không liên quan nhiễm trùng.
6. Phân độ cơn hen:
5. STT DẤU HIỆU NHẸ TRUNG BÌNH NẶNG NGUY KỊCH
1 Khó thở Khi đi lại
Khi nói chuyện
Phải ngồi thở
Nhũ nhi: khóc
y, yếu , bú kém.
K Khi nghỉ ngơi
phải ngồi cúi
ng người ra trước
Nhũ nhi: bỏ
bú.
2 Tri giác Kích thích (+) Kích thích (++) Kích thích
(+++)
Lơ mơ, hôn mê
3 Nói chuyện Từng câu Từng cụm Từng từ
4 Nhịp thở Tăng < 30% Tăng 30– 50 %
T Tăng ≥50%
5 Nhịp tim Bình thường Tăng < 120 l/p <5 tuổi: >140
l/p
≥ >5 tuổi: >120
l/p
Chậm
6. 6
Co Co kéo cơ hô
hấp phụ
Co kéo nhẹ Co kéo vừa Co kéo nặng
Di động ngực bụng
ngược chiều
7 Khò khè Thì thở ra Hai thì Phế âm giảm Mất âm
8 PEF ( sau test
dãn PQ)
>80% 60 – 80 % < 60% hoặc đáp
đá ứng < 2h.
9 PaO2 80 – 100 mmHg 60 – 80 mmHg < 60 mmHg
10 SaO2 >95% 90 – 95% < 90%
11 PaCO2 < 45 mmHg >45 mmHg
7. Phân độ bệnh hen PQ:
- Phân độ theo mức độ nặng:
7. Triệu chứng ban
ngày
Triệu chứng về
đêm
PEF hoặc FEV1
Bậc 4
Nặng, kéo dài
Liên tục, giới hạn
hoạt động thể lực.
Thường xuyên <60%
Bậc 3
Vừa, kéo dài
Mỗi ngày
Sử dụng β2 giao
cảm mỗi ngày
Cơn ảnh hưởng
đến hoạt động
>4 tháng 60 – 80%
Bậc 2
Nhẹ, kéo dài
2 – 4 lần/ tuần 2 – 4 lần/ tháng ≥ 80%
Bậc 1
Từng cơn
≤ 1 lần/ tuần
Không có triệu
chứng và PEF
bình thường giữa
các cơn.
≤ 1 tháng ≥80%
- Phân độ theo mức độ kiểm soát:
8. STT ĐẶC ĐIỂM KIỂM
SOÁT
TỐT
(Có tất cả
đặc
điểm bên
dưới)
KIỂM
SOÁT
MỘT PHẦN
(Có bất kỳ
đặc
điểm nào
bên dưới)
KHÔNG
KIỂM SOÁT
(Có ≥ 3 đặc
điểm
bên dưới)
1 Triệu chứng ban
ngày.
≤ 2 lần/
tuần
>2 lần/ tuần
2 Nhu cầu dùng thuốc
cắt cơn.
3 Triệu chứng ban
đêm.
Không Có
4 Giới hạn hoạt động.