SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 8
HEN PHẾ QUẢN
(>24 tháng)
1. Công thức chẩn đoán:
∆: Hen cơn … + bậc ... + mức độ kiểm soát …
2. Tiêu chuẩn chẩn đoán hen: thỏa mãn 5 tiêu chuẩn
- Khò khè ± ho tái đi tái lại (≥ 2 lần / năm)
+ Khò khè từng đợt khi thay đổithời tiết, theo mùa, ban đêm, gắng sức
+ Khó thở: chủ yếu thì thở ra
- Hội chứng tắc nghẽn: lâm sàng có rale rít, rale ngáy (± dao động xung
kí)
- Có t/s bản thân hay gia đình dị ứng ± có yếu tố khởi phát
- Có đáp ứng với thuốc dãn phế quản và hoặc đáp ứng với điều trị thử ( 4
– 8 tuần) và xấu đi khi ngưng dùng thuốc
- Đã loại trừ được các nguyên nhân gây khò khè khác
3. Các yếu tố nguy cơ
* Yếu tố nguy cơ nội tại:
- Di truyền: có cha, mẹ bị HPQ ( cả cha và mẹ có HPQ thì tỷ lệ là 50%,
chỉ cha/ mẹ tỉ lệ 25%, không có ai bị thì tỉ lệ khoảng 10-15%)
- Cơ địa dị ứng: tăng số lượng kháng thể IgE
- Giới tính: nam> nữ
- Béo phì
* Yếu tố nguy cơ môi trường:
- Dị nguyên trong nhà: mạt, long thú,gián, nấm mốc, bụi nhà…
- Dị nguyên ngoài nhà: bụi đường, phấn hoa,…
- Nhiễm khuẩn
- Thuốc lá, hóa chất.
- Thực phẩm ( sữa, trứng, tôm, cua, cá, đậu phộng,...)
* Yếu tố nguy cơ kịch phát cơn hen:
- Tiếp xúc với dị nguyên ( các yếu tố môi trường)
- Thay đổithời tiết/ khí hậu, không khí lạnh.
- Vận động quá mức, gắng sức.
- Cảm xúc mạnh.
4. Các giaiđoạn lâm sàng cơn hen điển hình:
STT ĐẶC ĐIỂM GIAI ĐOẠN KHỞI PHÁT GIAI ĐOẠN TOÀN PHÁT
1
Cơ chế
bệnh sinh
- Nhiễm siêu vi/ dị ứng nguyên.
- Co thắt cơ Reissessenphế quản.
- Co thắt cơ trơn phế quản.
- Phù nề niêm mạc phế quản.
- Tăng tiết dịch lòng phế quản.
2
Triệu chứng
lâm sàng
- Hội chứng viêm long hô hấp
trên (tiền triệu): sốt (+/ -), hắt hơi,
sổ mũi, ho khan, ngứa họng, chảy
nước mắt, đổ mồ hôi.
- Hội chứng suy hô hấp cấp:
+ Thở nhanh.
+ Co kéo cơ hô hấp phụ.
+ Khó thở thì thở ra.
+ SpO2giảm.
-Hội chứng tắc nghẽn hô hấp
dưới:
+ Khò khè thì thở ra.
+ Rale ngáy, rale rít 2 bên, có thể
có rale ẩm nhỏ hạt.
- Đáp ứng tốt với thuốc dãn PQ.
- Có thể tím, RL tri giác.
- Ho đàm.
- Khó thở nhiều hơn: khó thở cả 2
thì, RL nhịp thở, …
- Tắc nghẽn nhiều hơn: khò khè cả
2 thì, rale ngáy, rale rít, rale ẩm to
hạt cả 2 thì hoặc phổi giảm – mất
âm.
-> Tắc nghẽn PQ hoàn toàn gây
xẹp phổi, tắc không hoàn toàn gây
khí phế thủng.
- Đáp ứng kém với thuốc dãn PQ
nếu không phối hợp Corticoide.
5. Hen phế quản nhũ nhi:
- Tuổi: 6 tháng – 24 tháng. (< 6 tháng vòng sụn PQ chưa hoàn thiện nên không
chẩn đoán hen PQ)
- Có ≥ 3 đợt khò khè kèm khó thở.
6. Phân biệt khò khè do tắc nghẽn đường dẫn khí và khò khè do tắc
đàm ở họng, mũi:
STT ĐẶC ĐIỂM TẮC NGHẼN
ĐƯỜNG DẪN
KHÍ
TẮC ĐÀM
MŨI HỌNG
1 Thời điểm Liên tục Lúc có lúc không
2 Thì hô hấp Thì thở ra (nhẹ)
Cả 2 thì (nặng)
Cả 2 thì
3 Cải thiện khi Thuốc dãn phế
quản
Làm sạch mũi
họng
7. Chẩn đoán phân biệt
Viêm TPQ Hen PQ
Tiền sử bản thân và gia đình Không cơ địa dị ứng,
không khò khè trước
đó.
Có cơ địa dị ứng, tiền sử
khò khè tái phát
Tuổi <12 tháng (3 – 6
tháng)
>18 tháng
Khởi phát Từ từ Đột ngột
Liên quan thời tiết Không Có
Khó thở Hỗn hợp Chủ yếu thì thở ra
Nghe phổi Rale rít, ngáy ,mức độ
vừa
Rale rít, ngáy mức độ
cao
Xquang phổi Ứ khí, hình ảnh VP
virus
Ứ khí, tăng đậm độ
nhánh PQ
Điều trị thử DPQ Không đáp ứng Đáp ứng tốt
Tiên lượng Tốt Mạn tính
8. Tiêu chuẩn chẩn đoán ở trẻ < 5 tuổi:
- Theo giáo trình Nhi 2:
+ Triệu chứng cơ năng: ho, khò khè, khó thở ≥ 2 lần/ 1 năm.
+ Triệu chứng thực thể: rale ngáy, rale rít.
+ Tiền sử:
● Bản thân: chàm, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, mề đay.
● Gia đình: hen PQ hoặc cơ địa dị ứng.
+ Đáp ứng thuốc: dãn PQ + Corticoide.
- Theo chỉ số tiên đoán hen PQ điều chỉnh (mAPI):
+ Trẻ có nguy cơ cao (2 – 3 tuổi): có ≥ 4 đợt khò khè/ năm, trong đó có ít
nhất 1 đợt do BS chẩn đoán.
+ Có ≥ 1 tiêu chuẩn chính:
● Bố, mẹ bị hen phế quản.
● Bị viêm da dị ứng.
● Mẫn cảm với dị nguyên hít.
+ Hoặc có ≥ 2 tiêu chuẩn phụ:
● Tiền sử dị ứng thức ăn.
● Eosinophil ≥ 4%.
● Khò khè không liên quan nhiễm trùng.
6. Phân độ cơn hen:
STT DẤU HIỆU NHẸ TRUNG BÌNH NẶNG NGUY KỊCH
1 Khó thở Khi đi lại
Khi nói chuyện
Phải ngồi thở
Nhũ nhi: khóc
y, yếu , bú kém.
K Khi nghỉ ngơi
phải ngồi cúi
ng người ra trước
Nhũ nhi: bỏ
bú.
2 Tri giác Kích thích (+) Kích thích (++) Kích thích
(+++)
Lơ mơ, hôn mê
3 Nói chuyện Từng câu Từng cụm Từng từ
4 Nhịp thở Tăng < 30% Tăng 30– 50 %
T Tăng ≥50%
5 Nhịp tim Bình thường Tăng < 120 l/p <5 tuổi: >140
l/p
≥ >5 tuổi: >120
l/p
Chậm
6
Co Co kéo cơ hô
hấp phụ
Co kéo nhẹ Co kéo vừa Co kéo nặng
Di động ngực bụng
ngược chiều
7 Khò khè Thì thở ra Hai thì Phế âm giảm Mất âm
8 PEF ( sau test
dãn PQ)
>80% 60 – 80 % < 60% hoặc đáp
đá ứng < 2h.
9 PaO2 80 – 100 mmHg 60 – 80 mmHg < 60 mmHg
10 SaO2 >95% 90 – 95% < 90%
11 PaCO2 < 45 mmHg >45 mmHg
7. Phân độ bệnh hen PQ:
- Phân độ theo mức độ nặng:
Triệu chứng ban
ngày
Triệu chứng về
đêm
PEF hoặc FEV1
Bậc 4
Nặng, kéo dài
Liên tục, giới hạn
hoạt động thể lực.
Thường xuyên <60%
Bậc 3
Vừa, kéo dài
Mỗi ngày
Sử dụng β2 giao
cảm mỗi ngày
Cơn ảnh hưởng
đến hoạt động
>4 tháng 60 – 80%
Bậc 2
Nhẹ, kéo dài
2 – 4 lần/ tuần 2 – 4 lần/ tháng ≥ 80%
Bậc 1
Từng cơn
≤ 1 lần/ tuần
Không có triệu
chứng và PEF
bình thường giữa
các cơn.
≤ 1 tháng ≥80%
- Phân độ theo mức độ kiểm soát:
STT ĐẶC ĐIỂM KIỂM
SOÁT
TỐT
(Có tất cả
đặc
điểm bên
dưới)
KIỂM
SOÁT
MỘT PHẦN
(Có bất kỳ
đặc
điểm nào
bên dưới)
KHÔNG
KIỂM SOÁT
(Có ≥ 3 đặc
điểm
bên dưới)
1 Triệu chứng ban
ngày.
≤ 2 lần/
tuần
>2 lần/ tuần
2 Nhu cầu dùng thuốc
cắt cơn.
3 Triệu chứng ban
đêm.
Không Có
4 Giới hạn hoạt động.

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
VIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docxVIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docxSoM
 
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docxSUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docxSoM
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCISoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDnguyenngat88
 
VIÊM HÔ HẤP TRÊN
VIÊM HÔ HẤP TRÊNVIÊM HÔ HẤP TRÊN
VIÊM HÔ HẤP TRÊNSoM
 
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤPĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤPSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMSoM
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHSoM
 

La actualidad más candente (20)

TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
VIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docxVIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docx
 
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docxSUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
VIÊM HÔ HẤP TRÊN
VIÊM HÔ HẤP TRÊNVIÊM HÔ HẤP TRÊN
VIÊM HÔ HẤP TRÊN
 
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤPĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
 

Similar a HEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx

HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNSoM
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt onlineHop nguyen ba
 
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢNVIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢNSoM
 
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptxCắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptxHoangAiLeMD
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdphan nghia
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSbuiphuthinh
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnUpdate Y học
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Y4-Y6-DR-TIEN-CHAN-DOAN-VA-DIEU-TRI-HEN-PHE-QUAN-2019.pdf
Y4-Y6-DR-TIEN-CHAN-DOAN-VA-DIEU-TRI-HEN-PHE-QUAN-2019.pdfY4-Y6-DR-TIEN-CHAN-DOAN-VA-DIEU-TRI-HEN-PHE-QUAN-2019.pdf
Y4-Y6-DR-TIEN-CHAN-DOAN-VA-DIEU-TRI-HEN-PHE-QUAN-2019.pdfanhanatole2207
 

Similar a HEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx (20)

HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt online
 
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢNVIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
 
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
BYT_Hen PQ_ tre em
BYT_Hen PQ_ tre emBYT_Hen PQ_ tre em
BYT_Hen PQ_ tre em
 
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptxCắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
BYT_Hen PQ
BYT_Hen PQBYT_Hen PQ
BYT_Hen PQ
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Y4-Y6-DR-TIEN-CHAN-DOAN-VA-DIEU-TRI-HEN-PHE-QUAN-2019.pdf
Y4-Y6-DR-TIEN-CHAN-DOAN-VA-DIEU-TRI-HEN-PHE-QUAN-2019.pdfY4-Y6-DR-TIEN-CHAN-DOAN-VA-DIEU-TRI-HEN-PHE-QUAN-2019.pdf
Y4-Y6-DR-TIEN-CHAN-DOAN-VA-DIEU-TRI-HEN-PHE-QUAN-2019.pdf
 

Más de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Más de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

HEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx

  • 1. HEN PHẾ QUẢN (>24 tháng) 1. Công thức chẩn đoán: ∆: Hen cơn … + bậc ... + mức độ kiểm soát … 2. Tiêu chuẩn chẩn đoán hen: thỏa mãn 5 tiêu chuẩn - Khò khè ± ho tái đi tái lại (≥ 2 lần / năm) + Khò khè từng đợt khi thay đổithời tiết, theo mùa, ban đêm, gắng sức + Khó thở: chủ yếu thì thở ra - Hội chứng tắc nghẽn: lâm sàng có rale rít, rale ngáy (± dao động xung kí) - Có t/s bản thân hay gia đình dị ứng ± có yếu tố khởi phát - Có đáp ứng với thuốc dãn phế quản và hoặc đáp ứng với điều trị thử ( 4 – 8 tuần) và xấu đi khi ngưng dùng thuốc - Đã loại trừ được các nguyên nhân gây khò khè khác 3. Các yếu tố nguy cơ * Yếu tố nguy cơ nội tại: - Di truyền: có cha, mẹ bị HPQ ( cả cha và mẹ có HPQ thì tỷ lệ là 50%, chỉ cha/ mẹ tỉ lệ 25%, không có ai bị thì tỉ lệ khoảng 10-15%) - Cơ địa dị ứng: tăng số lượng kháng thể IgE - Giới tính: nam> nữ - Béo phì * Yếu tố nguy cơ môi trường: - Dị nguyên trong nhà: mạt, long thú,gián, nấm mốc, bụi nhà… - Dị nguyên ngoài nhà: bụi đường, phấn hoa,… - Nhiễm khuẩn - Thuốc lá, hóa chất. - Thực phẩm ( sữa, trứng, tôm, cua, cá, đậu phộng,...) * Yếu tố nguy cơ kịch phát cơn hen: - Tiếp xúc với dị nguyên ( các yếu tố môi trường) - Thay đổithời tiết/ khí hậu, không khí lạnh. - Vận động quá mức, gắng sức. - Cảm xúc mạnh. 4. Các giaiđoạn lâm sàng cơn hen điển hình:
  • 2. STT ĐẶC ĐIỂM GIAI ĐOẠN KHỞI PHÁT GIAI ĐOẠN TOÀN PHÁT 1 Cơ chế bệnh sinh - Nhiễm siêu vi/ dị ứng nguyên. - Co thắt cơ Reissessenphế quản. - Co thắt cơ trơn phế quản. - Phù nề niêm mạc phế quản. - Tăng tiết dịch lòng phế quản. 2 Triệu chứng lâm sàng - Hội chứng viêm long hô hấp trên (tiền triệu): sốt (+/ -), hắt hơi, sổ mũi, ho khan, ngứa họng, chảy nước mắt, đổ mồ hôi. - Hội chứng suy hô hấp cấp: + Thở nhanh. + Co kéo cơ hô hấp phụ. + Khó thở thì thở ra. + SpO2giảm. -Hội chứng tắc nghẽn hô hấp dưới: + Khò khè thì thở ra. + Rale ngáy, rale rít 2 bên, có thể có rale ẩm nhỏ hạt. - Đáp ứng tốt với thuốc dãn PQ. - Có thể tím, RL tri giác. - Ho đàm. - Khó thở nhiều hơn: khó thở cả 2 thì, RL nhịp thở, … - Tắc nghẽn nhiều hơn: khò khè cả 2 thì, rale ngáy, rale rít, rale ẩm to hạt cả 2 thì hoặc phổi giảm – mất âm. -> Tắc nghẽn PQ hoàn toàn gây xẹp phổi, tắc không hoàn toàn gây khí phế thủng. - Đáp ứng kém với thuốc dãn PQ nếu không phối hợp Corticoide. 5. Hen phế quản nhũ nhi: - Tuổi: 6 tháng – 24 tháng. (< 6 tháng vòng sụn PQ chưa hoàn thiện nên không chẩn đoán hen PQ) - Có ≥ 3 đợt khò khè kèm khó thở. 6. Phân biệt khò khè do tắc nghẽn đường dẫn khí và khò khè do tắc đàm ở họng, mũi: STT ĐẶC ĐIỂM TẮC NGHẼN ĐƯỜNG DẪN KHÍ TẮC ĐÀM MŨI HỌNG 1 Thời điểm Liên tục Lúc có lúc không
  • 3. 2 Thì hô hấp Thì thở ra (nhẹ) Cả 2 thì (nặng) Cả 2 thì 3 Cải thiện khi Thuốc dãn phế quản Làm sạch mũi họng 7. Chẩn đoán phân biệt Viêm TPQ Hen PQ Tiền sử bản thân và gia đình Không cơ địa dị ứng, không khò khè trước đó. Có cơ địa dị ứng, tiền sử khò khè tái phát Tuổi <12 tháng (3 – 6 tháng) >18 tháng Khởi phát Từ từ Đột ngột Liên quan thời tiết Không Có Khó thở Hỗn hợp Chủ yếu thì thở ra Nghe phổi Rale rít, ngáy ,mức độ vừa Rale rít, ngáy mức độ cao Xquang phổi Ứ khí, hình ảnh VP virus Ứ khí, tăng đậm độ nhánh PQ Điều trị thử DPQ Không đáp ứng Đáp ứng tốt
  • 4. Tiên lượng Tốt Mạn tính 8. Tiêu chuẩn chẩn đoán ở trẻ < 5 tuổi: - Theo giáo trình Nhi 2: + Triệu chứng cơ năng: ho, khò khè, khó thở ≥ 2 lần/ 1 năm. + Triệu chứng thực thể: rale ngáy, rale rít. + Tiền sử: ● Bản thân: chàm, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, mề đay. ● Gia đình: hen PQ hoặc cơ địa dị ứng. + Đáp ứng thuốc: dãn PQ + Corticoide. - Theo chỉ số tiên đoán hen PQ điều chỉnh (mAPI): + Trẻ có nguy cơ cao (2 – 3 tuổi): có ≥ 4 đợt khò khè/ năm, trong đó có ít nhất 1 đợt do BS chẩn đoán. + Có ≥ 1 tiêu chuẩn chính: ● Bố, mẹ bị hen phế quản. ● Bị viêm da dị ứng. ● Mẫn cảm với dị nguyên hít. + Hoặc có ≥ 2 tiêu chuẩn phụ: ● Tiền sử dị ứng thức ăn. ● Eosinophil ≥ 4%. ● Khò khè không liên quan nhiễm trùng. 6. Phân độ cơn hen:
  • 5. STT DẤU HIỆU NHẸ TRUNG BÌNH NẶNG NGUY KỊCH 1 Khó thở Khi đi lại Khi nói chuyện Phải ngồi thở Nhũ nhi: khóc y, yếu , bú kém. K Khi nghỉ ngơi phải ngồi cúi ng người ra trước Nhũ nhi: bỏ bú. 2 Tri giác Kích thích (+) Kích thích (++) Kích thích (+++) Lơ mơ, hôn mê 3 Nói chuyện Từng câu Từng cụm Từng từ 4 Nhịp thở Tăng < 30% Tăng 30– 50 % T Tăng ≥50% 5 Nhịp tim Bình thường Tăng < 120 l/p <5 tuổi: >140 l/p ≥ >5 tuổi: >120 l/p Chậm
  • 6. 6 Co Co kéo cơ hô hấp phụ Co kéo nhẹ Co kéo vừa Co kéo nặng Di động ngực bụng ngược chiều 7 Khò khè Thì thở ra Hai thì Phế âm giảm Mất âm 8 PEF ( sau test dãn PQ) >80% 60 – 80 % < 60% hoặc đáp đá ứng < 2h. 9 PaO2 80 – 100 mmHg 60 – 80 mmHg < 60 mmHg 10 SaO2 >95% 90 – 95% < 90% 11 PaCO2 < 45 mmHg >45 mmHg 7. Phân độ bệnh hen PQ: - Phân độ theo mức độ nặng:
  • 7. Triệu chứng ban ngày Triệu chứng về đêm PEF hoặc FEV1 Bậc 4 Nặng, kéo dài Liên tục, giới hạn hoạt động thể lực. Thường xuyên <60% Bậc 3 Vừa, kéo dài Mỗi ngày Sử dụng β2 giao cảm mỗi ngày Cơn ảnh hưởng đến hoạt động >4 tháng 60 – 80% Bậc 2 Nhẹ, kéo dài 2 – 4 lần/ tuần 2 – 4 lần/ tháng ≥ 80% Bậc 1 Từng cơn ≤ 1 lần/ tuần Không có triệu chứng và PEF bình thường giữa các cơn. ≤ 1 tháng ≥80% - Phân độ theo mức độ kiểm soát:
  • 8. STT ĐẶC ĐIỂM KIỂM SOÁT TỐT (Có tất cả đặc điểm bên dưới) KIỂM SOÁT MỘT PHẦN (Có bất kỳ đặc điểm nào bên dưới) KHÔNG KIỂM SOÁT (Có ≥ 3 đặc điểm bên dưới) 1 Triệu chứng ban ngày. ≤ 2 lần/ tuần >2 lần/ tuần 2 Nhu cầu dùng thuốc cắt cơn. 3 Triệu chứng ban đêm. Không Có 4 Giới hạn hoạt động.