SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 4
Descargar para leer sin conexión
Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Bộ môn Phụ Sản
Ối vỡ non - Nhiễm trùng ối
GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH
Thạc sĩ Nguyễn Hữu Trung. E-mail: nghtrungdn@yahoo.com
MỤC TIÊU
Sau khi hoàn thành bài học, sinh viên Y khoa năm thứ Tư có khả năng
1. Trình bày được định nghĩa của ối vỡ non
2. Trình bày được triệu chứng học của ối vỡ non
3. Trình bày được 2 nguy cơ của ối vỡ non
4. Trình bày được nguyên tắc xử trí ối vỡ non
ĐỊNH NGHĨA
Ối vỡ non là từ dùng để chỉ tình trạng không toàn vẹn của các màng đệm và màng ối, dẫn đến chảy
nước ối ra ngoài, xảy ra khi thai phụ chưa có chuyển dạ. Vỡ ối non có thể xảy ra khi thai chưa trưởng
thành, dưới 37 tuần, hay khi thai đã trưởng thành.
Ối vỡ sớm là từ dùng để chỉ tình trạng không toàn vẹn của các màng đệm và màng ối, dẫn đến chảy
nước ối ra ngoài, xảy ra khi thai phụ đã có chuyển dạ nhưng cổ tử cung chưa mở trọn.
TRIỆU CHỨNG HỌC
Lý do vào viện chủ yếu ở thai phụ có ối vỡ non là ra nước âm đạo ở tuổi thai ≥ 22 tuần vô kinh.
Ở thời điểm thai phụ đến bệnh viện vì ra nước âm đạo, trước tiên, nếu có thể, cần xác định lại mức
độ tin cậy của việc tính tuổi thai đã được thực hiện từ trước.
Kế đến, dùng mỏ vịt được tiệt trùng tốt để khảo sát và đánh giá hiện tượng ra nước ở âm đạo. Việc
đánh giá này nhằm :
• Khảo sát tính chất của chất dịch ra ở âm đạo: lượng, màu sắc, mùi
• Loại trừ xón tiểu
Triệu chứng học và khả năng chẩn đoán của tình trạng tiết dịch âm đạo
Triệu chứng hiện hữu và các triệu
chứng, dấu hiệu điển hình hiện diện
Triệu chứng hay dấu hiệu không thường
xuyên hiện diện
Khả năng của chẩn
đoán
• Ra nước âm đạo • Ra dịch một cách đột ngột hoặc rĩ rã
lập đi lập lại.
• Đặt mỏ vịt thấy có dịch trong âm
đạo.
• Không có cơn gò trong 1 giờ.
Vỡ ối non
• Ra nước âm đạo hôi, sau 22 tuần
• Sốt / ớn lạnh
• Đau bụng
• Bệnh sử ra nước âm đạo
• Tử cung căng
• Nhịp tim thai nhanh
• Ra máu âm đạo ít*
Nhiễm trùng ối
LTLS: Ối vỡ non 1
Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Bộ môn Phụ Sản
• Tiết dịch âm đạo hôi
• Không có bệnh sử ra nước âm đạo
• Ngứa
• Dịch ÂĐ dạng có bọt hoặc dạng đặc
• Đau bụng
• Tiểu khó
Viêm ÂĐ/CTC
• Xuất huyết âm đạo • Đau bụng
• Mất cử động thai
• Ra máu âm đạo nhiều, kéo dài
Xuất huyết ÂĐ
trước sanh
• Dịch âm đạo dạng nước hay dạng
nhầy có lẫn máu
• Xóa mở cổ tử cung
• Cơn gò tử cung
Chuyển dạ non
hoặc đủ tháng
*
Chảy máu nhẹ: mất trên 5 phút để máu thấm ước băng vệ sinh
XÁC ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
Mùi điển hình của nước ối xác định chẩn đoán.
Nếu màng ối vỡ đã lâu hoặc nuớc ối chảy ra từng đợt, có thể gặp khó khăn trong việc xác định chẩn
đoán:
• Đặt băng vệ sinh âm hộ và kiểm tra miếng băng vệ sinh 1 giờ sau bằng cách nhìn và đánh giá
mùi.
• Sử dụng mỏ vịt được tiệt trùng kỹ để khám âm đạo:
- Có thể thấy dịch chảy ra từ cổ tử cung hay đọng lại ở cùng đồ sau âm đạo.
- đề nghị thai phụ ho, có thể thấy dịch vọt ra.
Không được thực hiện khám âm đạo bằng tay vì điều này không giúp gì cho việc thực hiện chẩn
đoán và có thể dẫn đến tình trạng nhiểm trùng.
Nếu có thể được, thực hiện những tests sau:
• Nitrazine test dựa trên cơ sở là dịch tiết của âm đạo và
nước tiểu có tính acid, trong khi nước ối có tính kiềm. Giữ
mẫu giấy nitrazine bằng một cái kẹp cầm máu (kẹp Kelly)
và nhúng nó vào dịch đọng lại ở lưỡi mỏ vịt. Dịch có tính
kiềm (hiện diện của nước ối) sẽ được thể hiện bằng sự đổi
màu của giấy thử, từ màu vàng thành màu xanh lơ. Máu và
một số nhiễm trùng âm đạo có thể cho kết quả dương tính
giả.
• Test lá dương xỉ dựa trên đặc tính kết tinh tạo tinh thể
hình lá dương xỉ của muối chlorure natri trong môi trường
có mặt estrogen (dịch ối). Trải một ít dịch cần khảo sát lên
trên một lam kính và để nó khô, sau đó xem dưới kinh hiển
vi. Nước ối sẽ kết tinh và có thể tạo nên các cấu trúc có
hình lá dương xỉ (hình bên). Âm tính giả rất thường gặp.
Nếu thai phụ khai bị ra máu âm đạo trong giai đoạn sau của thai kỳ (sau 22 tuần), hãy nhớ rằng
trong trường hợp đó, không được khám âm đạo bằng tay.
LTLS: Ối vỡ non 2
Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Bộ môn Phụ Sản
XỬ TRÍ
• Nếu xuất huyết âm đạo kèm với đau bụng từng cơn hay liên tục, nghi ngờ nhau bong non.
• Nếu có dấu hiệu nhiễm trùng (sốt, dịch âm đạo có mùi hôi), cho kháng sinh như trong điều trị
nhiễm trùng ối.
• Nếu không có dấu hiệu nhiễm trùng và tuổi thai nhỏ hơn 37 tuần (có nhiều khả năng phổi
thai chưa trưởng thành):
- Cho kháng sinh để giảm nguy cơ nhiễm trùng ở mẹ và ở sơ sinh và trì hoãn cuộc sanh:
- Dùng Erythromycin base, đường uống, 250 mg X 3 lần/ngày X 7 ngày
- VÀ Amoxicillin, đường uống, 500 mg X 3 lần/ngày X 7 ngày
- Nếu có thể, chuyển sản phụ đến nơi có thể chăm sóc được sơ sinh non tháng
- Dùng corticosteroids cho mẹ để cải thiện tính trưởng thành phổi thai nhi:
- Betamethasone, đường tiêm bắp, 12 mg X 2 lần, cách nhau 12 giờ
- HOẶC Dexamethasone , đường tiêm bắp, 6 mg X 4 lần, cách nhau 6 giờ
Chú ý: Không được dùng Corticosteroids trong trường hợp có dấu hiệu nhiễm trùng rõ.
- Khi thai được 37 tuần, cho sản phụ sanh
- Nếu bắt được cơn co tử cung và có dịch nhầy âm đạo lẫn máu, nghi ngờ chuyển dạ sanh non
• Nếu không có dấu hiệu nhiễm trùng và tuổi thai từ 37 tuần trở lên:
- Nếu màng ối đã vỡ hơn 18 giờ, dùng kháng sinh dự phòng, với mục đích giúp giảm nguy cơ
nhiễm Streptococcus nhóm B cho trẻ sơ sinh.
- Ampicillin, đường tĩnh mạch, 2 gram mỗi 6 giờ
- HOẶC Penicillin G, đường tĩnh mạch, 2 triệu đơn vị mỗi 6 giờ, cho đến lúc sanh
- Nếu sau khi sanh xong mà không có dấu hiệu nhiễm trùng, ngưng kháng sinh.
- Đánh giá tình trạng cổ tử cung:
- Nếu tình trạng thuận lợi (mềm, mỏng, đã mở), khởi phát chuyển dạ bằng oxytocin
- Nếu tình trạng không thuận lợi (cứng, dày, đóng), làm chín muồi cổ tử cung bằng cách sử
dụng prostaglandins và truyền oxytocin hay mổ lấy thai
NHIỄM TRÙNG ỐI
• Nhiễm trùng ối là một nhiễm trùng ngoại khoa. Khi có nhiễm trùng ối, buộc phải giải quyết ổ
nhiễm, tức là nước ối, màng ối. Một khi đã có nhiễm trùng ối, nếu không chấm dứt thai kỳ, tình
trạng nhiễm trùng sẽ diễn tiến nặng dần, đưa đến nhiễm trùng huyết và tử vong. Điều trị gồm có
kháng sinh và chấm dứt thai kỳ.
• Sử dụng kháng sinh phối hợp cho đến khi sanh:
- Ampicillin, đường tĩnh mạch chậm, 2 gram mỗi 6 giờ
- KẾT HỢP Gentamicin, đường tĩnh mạch, 5 mg/kg thể trọng mỗi 24 giờ
- Nếu sanh ngã âm đạo, ngưng kháng sinh trong thời gian hậu sản
- Nếu mổ lấy thai, tiếp tục dùng kháng sinh và Metronidazole, đường tĩnh mạch, 500 mg mỗi 8
giờ, cho đến khi bà ta không sốt trong khoảng thời gian 48 giờ liên tục
• Đánh giá tình trạng cổ tử cung:
LTLS: Ối vỡ non 3
Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Bộ môn Phụ Sản
- Nếu tình trạng thuận lợi (mềm, mỏng, đã mở), khởi phát chuyển dạ bằng oxytocin
- Nếu tình trạng không thuận lợi (cứng, dày, đóng), làm chín muồi cổ tử cung bằng cách sử dụng
prostaglandins và truyền oxytocin hay mổ lấy thai
• Nếu nghi ngờ viêm tử cung (sốt, dịch âm đạo có mùi hôi), sử dụng kháng sinh
• Nếu nghi nghờ nhiễm trùng sơ sinh, cấy máu và sử dụng kháng sinh
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. World Health Organization, 2003, Managing Complications in Pregnancy and Childbirth: A
guide for midwives and doctors. Section 2 - Symptoms. Prelabour rupture of membranes.
http://www.who.int/reproductive-
health/impac/Symptoms/Prelabour_rupture_membranes_S135_S139.html
2. Crowley P. Prophylactic corticosteroids for preterm birth (review). The Cochrane library.
http://mrw.interscience.wiley.com/cochrane/clsysrev/articles/CD000065/pdf_fs.html
3. Royal College of Obstetricians and gynaecologists. Preterm prelabour rupture of membranes.
Green-top guideline N.44. November 2006.
http://www.rcog.org.uk/resources/Public/pdf/green_top44_preterm.pdf
LTLS: Ối vỡ non 4

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

SA DÂY RỐN
SA DÂY RỐNSA DÂY RỐN
SA DÂY RỐN
SoM
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOATHỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
SoM
 
SỔ TAY SẢN PHỤ KHOA: NHỮNG VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP TRONG SẢN PHỤ KHOA
SỔ TAY SẢN PHỤ KHOA: NHỮNG VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP TRONG SẢN PHỤ KHOASỔ TAY SẢN PHỤ KHOA: NHỮNG VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP TRONG SẢN PHỤ KHOA
SỔ TAY SẢN PHỤ KHOA: NHỮNG VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP TRONG SẢN PHỤ KHOA
SoM
 

La actualidad más candente (20)

KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOA
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
 
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHIHỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
 
SA DÂY RỐN
SA DÂY RỐNSA DÂY RỐN
SA DÂY RỐN
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
Thiểu ối
Thiểu ối Thiểu ối
Thiểu ối
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOATHỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
 
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNGCHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
 
U xo tu cung
U xo tu cungU xo tu cung
U xo tu cung
 
khởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạkhởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạ
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 
Sinh lý nước ối
Sinh lý nước ốiSinh lý nước ối
Sinh lý nước ối
 
SỔ TAY SẢN PHỤ KHOA: NHỮNG VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP TRONG SẢN PHỤ KHOA
SỔ TAY SẢN PHỤ KHOA: NHỮNG VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP TRONG SẢN PHỤ KHOASỔ TAY SẢN PHỤ KHOA: NHỮNG VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP TRONG SẢN PHỤ KHOA
SỔ TAY SẢN PHỤ KHOA: NHỮNG VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP TRONG SẢN PHỤ KHOA
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
CÁCH KHAM SẢN KHOA - ĐH Y KHOA PNT
CÁCH KHAM SẢN KHOA - ĐH Y KHOA PNTCÁCH KHAM SẢN KHOA - ĐH Y KHOA PNT
CÁCH KHAM SẢN KHOA - ĐH Y KHOA PNT
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGKHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
 

Similar a ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI

ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
SoM
 
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
Duy Quang
 
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Nguyen Doan
 
30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cung30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cung
Duy Quang
 
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptxBÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
PhngBim
 
34 chua-trung
34 chua-trung34 chua-trung
34 chua-trung
Duy Quang
 
16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho
Duy Quang
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
Duy Quang
 
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANTHAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
SoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
SoM
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Bs. Nhữ Thu Hà
 

Similar a ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI (20)

ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
 
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
 
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
 
30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cung30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cung
 
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptxBÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
 
34 chua-trung
34 chua-trung34 chua-trung
34 chua-trung
 
CHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptx
 
16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho
 
BỆNH VÚ LÀNH TÍNH.ppt
BỆNH VÚ LÀNH TÍNH.pptBỆNH VÚ LÀNH TÍNH.ppt
BỆNH VÚ LÀNH TÍNH.ppt
 
VÔ SINH NỮ.pptx
VÔ SINH NỮ.pptxVÔ SINH NỮ.pptx
VÔ SINH NỮ.pptx
 
Dọa sinh non
Dọa sinh nonDọa sinh non
Dọa sinh non
 
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptxCASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
 
PHÁ THAI NGOẠI KHOA
PHÁ THAI NGOẠI KHOAPHÁ THAI NGOẠI KHOA
PHÁ THAI NGOẠI KHOA
 
Chảy máu sau sinh
Chảy máu sau sinhChảy máu sau sinh
Chảy máu sau sinh
 
Chua trung (1).pptx
Chua trung (1).pptxChua trung (1).pptx
Chua trung (1).pptx
 
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANTHAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
Vu thi van yen
Vu thi van yenVu thi van yen
Vu thi van yen
 

Más de SoM

Más de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
terpublic
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 

Último (20)

CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 

ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI

  • 1. Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh Bộ môn Phụ Sản Ối vỡ non - Nhiễm trùng ối GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH Thạc sĩ Nguyễn Hữu Trung. E-mail: nghtrungdn@yahoo.com MỤC TIÊU Sau khi hoàn thành bài học, sinh viên Y khoa năm thứ Tư có khả năng 1. Trình bày được định nghĩa của ối vỡ non 2. Trình bày được triệu chứng học của ối vỡ non 3. Trình bày được 2 nguy cơ của ối vỡ non 4. Trình bày được nguyên tắc xử trí ối vỡ non ĐỊNH NGHĨA Ối vỡ non là từ dùng để chỉ tình trạng không toàn vẹn của các màng đệm và màng ối, dẫn đến chảy nước ối ra ngoài, xảy ra khi thai phụ chưa có chuyển dạ. Vỡ ối non có thể xảy ra khi thai chưa trưởng thành, dưới 37 tuần, hay khi thai đã trưởng thành. Ối vỡ sớm là từ dùng để chỉ tình trạng không toàn vẹn của các màng đệm và màng ối, dẫn đến chảy nước ối ra ngoài, xảy ra khi thai phụ đã có chuyển dạ nhưng cổ tử cung chưa mở trọn. TRIỆU CHỨNG HỌC Lý do vào viện chủ yếu ở thai phụ có ối vỡ non là ra nước âm đạo ở tuổi thai ≥ 22 tuần vô kinh. Ở thời điểm thai phụ đến bệnh viện vì ra nước âm đạo, trước tiên, nếu có thể, cần xác định lại mức độ tin cậy của việc tính tuổi thai đã được thực hiện từ trước. Kế đến, dùng mỏ vịt được tiệt trùng tốt để khảo sát và đánh giá hiện tượng ra nước ở âm đạo. Việc đánh giá này nhằm : • Khảo sát tính chất của chất dịch ra ở âm đạo: lượng, màu sắc, mùi • Loại trừ xón tiểu Triệu chứng học và khả năng chẩn đoán của tình trạng tiết dịch âm đạo Triệu chứng hiện hữu và các triệu chứng, dấu hiệu điển hình hiện diện Triệu chứng hay dấu hiệu không thường xuyên hiện diện Khả năng của chẩn đoán • Ra nước âm đạo • Ra dịch một cách đột ngột hoặc rĩ rã lập đi lập lại. • Đặt mỏ vịt thấy có dịch trong âm đạo. • Không có cơn gò trong 1 giờ. Vỡ ối non • Ra nước âm đạo hôi, sau 22 tuần • Sốt / ớn lạnh • Đau bụng • Bệnh sử ra nước âm đạo • Tử cung căng • Nhịp tim thai nhanh • Ra máu âm đạo ít* Nhiễm trùng ối LTLS: Ối vỡ non 1
  • 2. Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh Bộ môn Phụ Sản • Tiết dịch âm đạo hôi • Không có bệnh sử ra nước âm đạo • Ngứa • Dịch ÂĐ dạng có bọt hoặc dạng đặc • Đau bụng • Tiểu khó Viêm ÂĐ/CTC • Xuất huyết âm đạo • Đau bụng • Mất cử động thai • Ra máu âm đạo nhiều, kéo dài Xuất huyết ÂĐ trước sanh • Dịch âm đạo dạng nước hay dạng nhầy có lẫn máu • Xóa mở cổ tử cung • Cơn gò tử cung Chuyển dạ non hoặc đủ tháng * Chảy máu nhẹ: mất trên 5 phút để máu thấm ước băng vệ sinh XÁC ĐỊNH CHẨN ĐOÁN Mùi điển hình của nước ối xác định chẩn đoán. Nếu màng ối vỡ đã lâu hoặc nuớc ối chảy ra từng đợt, có thể gặp khó khăn trong việc xác định chẩn đoán: • Đặt băng vệ sinh âm hộ và kiểm tra miếng băng vệ sinh 1 giờ sau bằng cách nhìn và đánh giá mùi. • Sử dụng mỏ vịt được tiệt trùng kỹ để khám âm đạo: - Có thể thấy dịch chảy ra từ cổ tử cung hay đọng lại ở cùng đồ sau âm đạo. - đề nghị thai phụ ho, có thể thấy dịch vọt ra. Không được thực hiện khám âm đạo bằng tay vì điều này không giúp gì cho việc thực hiện chẩn đoán và có thể dẫn đến tình trạng nhiểm trùng. Nếu có thể được, thực hiện những tests sau: • Nitrazine test dựa trên cơ sở là dịch tiết của âm đạo và nước tiểu có tính acid, trong khi nước ối có tính kiềm. Giữ mẫu giấy nitrazine bằng một cái kẹp cầm máu (kẹp Kelly) và nhúng nó vào dịch đọng lại ở lưỡi mỏ vịt. Dịch có tính kiềm (hiện diện của nước ối) sẽ được thể hiện bằng sự đổi màu của giấy thử, từ màu vàng thành màu xanh lơ. Máu và một số nhiễm trùng âm đạo có thể cho kết quả dương tính giả. • Test lá dương xỉ dựa trên đặc tính kết tinh tạo tinh thể hình lá dương xỉ của muối chlorure natri trong môi trường có mặt estrogen (dịch ối). Trải một ít dịch cần khảo sát lên trên một lam kính và để nó khô, sau đó xem dưới kinh hiển vi. Nước ối sẽ kết tinh và có thể tạo nên các cấu trúc có hình lá dương xỉ (hình bên). Âm tính giả rất thường gặp. Nếu thai phụ khai bị ra máu âm đạo trong giai đoạn sau của thai kỳ (sau 22 tuần), hãy nhớ rằng trong trường hợp đó, không được khám âm đạo bằng tay. LTLS: Ối vỡ non 2
  • 3. Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh Bộ môn Phụ Sản XỬ TRÍ • Nếu xuất huyết âm đạo kèm với đau bụng từng cơn hay liên tục, nghi ngờ nhau bong non. • Nếu có dấu hiệu nhiễm trùng (sốt, dịch âm đạo có mùi hôi), cho kháng sinh như trong điều trị nhiễm trùng ối. • Nếu không có dấu hiệu nhiễm trùng và tuổi thai nhỏ hơn 37 tuần (có nhiều khả năng phổi thai chưa trưởng thành): - Cho kháng sinh để giảm nguy cơ nhiễm trùng ở mẹ và ở sơ sinh và trì hoãn cuộc sanh: - Dùng Erythromycin base, đường uống, 250 mg X 3 lần/ngày X 7 ngày - VÀ Amoxicillin, đường uống, 500 mg X 3 lần/ngày X 7 ngày - Nếu có thể, chuyển sản phụ đến nơi có thể chăm sóc được sơ sinh non tháng - Dùng corticosteroids cho mẹ để cải thiện tính trưởng thành phổi thai nhi: - Betamethasone, đường tiêm bắp, 12 mg X 2 lần, cách nhau 12 giờ - HOẶC Dexamethasone , đường tiêm bắp, 6 mg X 4 lần, cách nhau 6 giờ Chú ý: Không được dùng Corticosteroids trong trường hợp có dấu hiệu nhiễm trùng rõ. - Khi thai được 37 tuần, cho sản phụ sanh - Nếu bắt được cơn co tử cung và có dịch nhầy âm đạo lẫn máu, nghi ngờ chuyển dạ sanh non • Nếu không có dấu hiệu nhiễm trùng và tuổi thai từ 37 tuần trở lên: - Nếu màng ối đã vỡ hơn 18 giờ, dùng kháng sinh dự phòng, với mục đích giúp giảm nguy cơ nhiễm Streptococcus nhóm B cho trẻ sơ sinh. - Ampicillin, đường tĩnh mạch, 2 gram mỗi 6 giờ - HOẶC Penicillin G, đường tĩnh mạch, 2 triệu đơn vị mỗi 6 giờ, cho đến lúc sanh - Nếu sau khi sanh xong mà không có dấu hiệu nhiễm trùng, ngưng kháng sinh. - Đánh giá tình trạng cổ tử cung: - Nếu tình trạng thuận lợi (mềm, mỏng, đã mở), khởi phát chuyển dạ bằng oxytocin - Nếu tình trạng không thuận lợi (cứng, dày, đóng), làm chín muồi cổ tử cung bằng cách sử dụng prostaglandins và truyền oxytocin hay mổ lấy thai NHIỄM TRÙNG ỐI • Nhiễm trùng ối là một nhiễm trùng ngoại khoa. Khi có nhiễm trùng ối, buộc phải giải quyết ổ nhiễm, tức là nước ối, màng ối. Một khi đã có nhiễm trùng ối, nếu không chấm dứt thai kỳ, tình trạng nhiễm trùng sẽ diễn tiến nặng dần, đưa đến nhiễm trùng huyết và tử vong. Điều trị gồm có kháng sinh và chấm dứt thai kỳ. • Sử dụng kháng sinh phối hợp cho đến khi sanh: - Ampicillin, đường tĩnh mạch chậm, 2 gram mỗi 6 giờ - KẾT HỢP Gentamicin, đường tĩnh mạch, 5 mg/kg thể trọng mỗi 24 giờ - Nếu sanh ngã âm đạo, ngưng kháng sinh trong thời gian hậu sản - Nếu mổ lấy thai, tiếp tục dùng kháng sinh và Metronidazole, đường tĩnh mạch, 500 mg mỗi 8 giờ, cho đến khi bà ta không sốt trong khoảng thời gian 48 giờ liên tục • Đánh giá tình trạng cổ tử cung: LTLS: Ối vỡ non 3
  • 4. Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh Bộ môn Phụ Sản - Nếu tình trạng thuận lợi (mềm, mỏng, đã mở), khởi phát chuyển dạ bằng oxytocin - Nếu tình trạng không thuận lợi (cứng, dày, đóng), làm chín muồi cổ tử cung bằng cách sử dụng prostaglandins và truyền oxytocin hay mổ lấy thai • Nếu nghi ngờ viêm tử cung (sốt, dịch âm đạo có mùi hôi), sử dụng kháng sinh • Nếu nghi nghờ nhiễm trùng sơ sinh, cấy máu và sử dụng kháng sinh TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. World Health Organization, 2003, Managing Complications in Pregnancy and Childbirth: A guide for midwives and doctors. Section 2 - Symptoms. Prelabour rupture of membranes. http://www.who.int/reproductive- health/impac/Symptoms/Prelabour_rupture_membranes_S135_S139.html 2. Crowley P. Prophylactic corticosteroids for preterm birth (review). The Cochrane library. http://mrw.interscience.wiley.com/cochrane/clsysrev/articles/CD000065/pdf_fs.html 3. Royal College of Obstetricians and gynaecologists. Preterm prelabour rupture of membranes. Green-top guideline N.44. November 2006. http://www.rcog.org.uk/resources/Public/pdf/green_top44_preterm.pdf LTLS: Ối vỡ non 4