SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 62
Descargar para leer sin conexión
ĐIỀU TRỊ
LOÉT DẠ DÀY / LOÉT TÁ TRÀNG
Võ Thị Mỹ Dung
vodung@ump.edu.vn
MỤC TIÊU
1. Trình bày nguyên tắc điều trị loét dạ dày/ loét tá
tràng (LDD/LTT)
2. Trình bày chế độ sinh hoạt LDD/LTT
3. Trình bày cách sử dụng thuốc điều trị LDD/LTT
4. Trình bày thuốc & phác đồ điều trị tiệt trừ H.pylori
5. Trình bày điều trị & cách kiểm tra hiệu quả điều trị
LDD/LTT
6. Trình bày định nghĩa và các yếu tố liên quan đến
loét trơ
7. Trình bày cách phòng ngừa LDD/LTT ở bệnh nhân
đƣợc điều trị kèm thuốc kháng viêm nonsteroid
NỘI DUNG
I. ĐẠI CƢƠNG
II. NGUYÊN NHÂN – YẾU TỐ THUẬN LỢI
III. ĐIỀU TRỊ
● ~ 4,5 triệu ngƣời Mỹ bị LDD/LTT / năm
● Tỉ lệ mới bị LTT  trong 3-4 thập niên qua
● Tỉ lệ LDD không có biến chứng 
● Tỉ lệ LDD có biến chứng không đổi,
nghi ngờ ác tính nếu loét dạ dày kéo dài
● Tỉ lệ bệnh trƣớc đây ♂ >> ♀, hiện: ♂ # ♀
● Tỉ lệ bệnh suốt đời ♂ 11-14%, ♀ 8-11%
● Nhiễm H pylori (+), tỉ lệ bệnh suốt đời 20%
● Tỉ lệ tiệt trừ H.p thành công <80%
ĐẠI CƢƠNG
ĐẠI CƢƠNG
 Vị trí
 Dạ dày
phần đứng
thành sau
tiền môn vị
 TT: loét HTT # 90% LTT
sau môn vị 1-3 cm
thành trước, thành sau
 LTT >> LDD (3-4 TT-1 DD)
 4% LDD kèm LTT
NGUYÊN NHÂN
YẾU TỐ THUẬN LỢI
BỆNH SINH
PEPSINOGEN
MUCUS
YẾU TỐ PHÁ HỦY – YẾU TỐ BẢO VỆ
1910 Schwarz DK – No acid, no ulcer
1955 Davenport H, Code C, Scholer J
Gastric mucosal barrier
1970s Vane JR, Robert A, Jacobson E
PGs & gastric cytoprotection
1983 Warren R, Marshall B
The discovery of H. pylori in gastric mucosa
2005 Nobel Prize in Medicine

YẾU TỐ PHÁ HỦY – YẾU TỐ BẢO VỆ
 Độ a-xít dạ dày
 Nhiễm H.pylori: pH 3-4,5 thuận lợi sao chép gen
 Kháng viêm nonsteroids – NSAIDs
 Bƣớu tiết gastrin (hội chứng Zollinger-Ellison)
 Yếu tố di truyền gen
 Hút thuốc lá  nguy cơ Loét, Ung thư/ nhiễm H.P
 Chấn động tâm lí
 Rƣợu bia
 Những yếu tố căn nguyên bổ sung
NGUYÊN NHÂN-YẾU TỐ THUẬN LỢI
YẾU TỐ CĂN NGUYÊN BỔ SUNG
• Xơ gan  Bệnh dạ dày do mật
• Bệnh Celiac  Viêm dạ dày  bạch cầu ái toan
• Bệnh tự miễn  Nhiễm Cytomegalovirus
• Bệnh Crohn  Bệnh dạ dày do tăng ure máu
• Hóa trị  Viêm dạ dày Henoch-Schönlein
• Tia xạ  Bệnh dạ dày do chất ăn mòn
• Bệnh phổi tắc nghẽn mạn dạ dày do mật
• Bệnh mảnh ghép tấn công ký chủ
• Các bệnh viêm dạ dày dạng hạt khác
• Sử dụng cocaine cứng
YẾU TỐ CĂN NGUYÊN BỔ SUNG
• Xơ gan dạ dày dễ bị tổn thƣơng do
o nồng độ histamin máu cao do suy gan
o dễ nhiễm trùng do trong xơ gan
 chức năng tế bào Kupffer bị hư hỏng
  chức năng bạch cầu đa nhân
  fibronectin, opsonin, các yếu tố hóa ứng động
 chức năng hệ võng nội mô bị tổn thương
o dinh dƣỡng dạ dày kém do thiếu máu
o tăng áp cửa
ĐIỀU TRỊ
A. THAY ĐỔI LỐI SỐNG
 Thức ăn trung hòa dịch vị 30-60 phút
 Ăn nhiều bữa ăn nhỏ trong ngày
 Bữa ăn tối không muộn & no quá
 Ngƣng rƣợu
 Ngƣng hút thuốc
Hút thuốc làm loét khó lành & dễ tái phát
 Thuốc: NSAID, Corticoids, Reserpine...
 Nhập viện?  Loại bỏ stress
 Loét dạ dày nội soi kiểm tra sau 8 tuần điều trị
B. THUỐC
Thuốc giảm
tác động
của yếu tố
phá hủy
Thuốc tăng
cường khả
năng bảo vệ
niêm mạc
B. THUỐC
 TÁC ĐỘNG CỦA QUÁ TRÌNH PHÁ HỦYANTACIDS1. Thuốc  tác động của a-xít
a. Antacids không hòa tan (trung hòa acid)
b. Anti H2 (ức chế thụ thể Histamin H2)
c. Thuốc ức chế bơm Proton
d. Thuốc ức chế thụ thể choline
2. Thuốc  bảo vệ niêm mạc
3. Điều trị phối hợp
4. Điều trị tiệt trừ H. pylori
ANTACIDS KHÔNG HÒA TAN
 Aluminum hydroxide - Al(OH)3
Alternagel, Amphojel, Alu-tab
 Aluminum phosphate
Gasterin gel, Phosphalugel, Stafos
 Magnesium hydroxide: Mag-Ox 400
 Phối hợp Al(OH)3 & Mg(OH)2
Maalox
Gamaxcin, Varogel, Gelusil, Mylanta
ANTACIDS
 Tác động dƣợc học
- Trung hòa a-xít dạ dày
·  pH dạ dày, hành tá tràng
· ức chế phân giải protein của pepsin
· không tráng niêm mạc
-  trƣơng lực cơ vùng thực quản dƣới
- Ion Al ức chế sự co cơ trơn
 ức chế làm trống dạ dày
Tác dụng phụ của Antacids
 Antacid Mg
· tiêu chảy
·  Mg máu / suy thận
 Antacid Al
· bón
· tích tụ Al máu, xƣơng, TKTƢ
· loãng xƣơng,  phosphate máu
  a-xit phản ứng ngƣợc phụ thuộc liều
 Hội chứng sữa – kiềm
Anti H2
(ức chế thụ thể Histamin H2)
Anti H2
(ức chế thụ thể Histamin H2)
 1960: Cimetidine 800-1200 mg/ ngày
Cimetidine, Tagamet
 1981: Ranitidine 150-300 mg/ ngày
Zantac, Rantac, Histac
 1981: Famotidine 20-40 mg/ ngày
Pepcidine, Pepcid
 1987: Nizatidine 150-300 mg/ ngày
Axid
Anti H2
- Tác động dƣợc học
· ức chế histamine tại thụ thể H2
(cạnh tranh thuận nghịch)
· ức chế tiết dịch lúc đói & ban đêm
· ức chế tiết dịch do thức ăn, insulin,
cà phê, pentagastrin, betazole
- Chống chỉ định
· tăng nhạy cảm
Anti H2
 Nồng độ thuốc đạt tối đa trong máu sau uống
1-3 giờ
 Cimetidine ức chế các enzyme P450 CYP1A2,
CYP2C9, CYP2C19, CYP2D6, CYP2E1, CYP3A4
 Ranitidine ức chế CYP ít hơn cimetidine
 Famotidine tác động không đáng kể trên CYP
 Nizatidine > 90% đƣợc bài tiết qua nƣớc tiểu
trong vòng 12 giờ; # 60% ở dạng không đổi
Anti H2
- Tác dụng phụ
· nhức đầu, chóng mặt, lẫn lộn
· buồn ngủ, mất ngủ, ảo giác
· buồn nôn, nôn, tiêu chảy, bón
·  tiểu cầu, rụng tóc, ban, đau khớp
· nữ hóa vú, bất lực, giảm khoái cảm
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
Men H+,K+ ATPase (1970s)
 Bơm proton trong tế bào thành
 Cấu trúc gồm
o Chuỗi alpha: 1034 amino acid là các
cysteine đóng vai trò chính trong hoạt
động men
o Chuỗi beta: 291 amino acid
■ PPI tác động lên cysteine 813
■ Dễ bị phá hủy & bất hoạt trong môi trƣờng a-xít
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
Benzimidazoles
· 1989: Omeprazole 20-40 mg/ ngày 3
· 1991: Lansoprazole 15-30 mg/ ngày 4
· 1994: Pantoprazole 20-40 mg/ ngày 2
· 1999: Rabeprazole 10-20 mg/ ngày 5
· 2001: Esomeprazole 20-40 mg/ ngày
· 2009: Dexlansoprazole
Imidazopyridines
· Tenatoprazole 1
Độ ổn định a-xít từ cao đến thấp nhất.[6][21]
Độ khả dụng sinh học của PPI
Omeprazole 20mg 35  60%
Lansoprazole 30mg 80 - 90%
Pantoprazole 40mg 77%
Rabeprazole 20mg 52%
Esomeprazole 20mg 89%
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
 ức chế giai đoạn cuối sản xuất a-xít
 ức chế không hồi phục bơm proton
 hấp thu nhanh
 đạt nồng độ cao nhất /máu sau uống 1-3 giờ
 chuyển hóa chủ yếu ở gan
 thời gian bán hủy 60-90 phút
 tác động ức chế a-xít kéo dài > 24 giờ
 tác động tăng khi dùng liều lặp lại
 hoạt tính huyết thanh trở lại sau ngƣng
thuốc 1-5 ngày
The CYP isoenzymes participating in the metabolism of omeprazole
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
- Chống chỉ định
· tăng nhạy cảm
- Tác dụng phụ
· nhức đầu
· tiêu chảy
THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ CHOLINE
THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ CHOLINE
 ức chế các thụ thể acetylcholine có
tác dụng muscarine ở tế bào thành
 không có tác dụng liền sẹo nhanh
 tác động kháng muscarinic M1 & M2
· Banthine: 20-30mg x 3 lần/ngày
· Probanthine: 20-30mg x 3 lần/ngày
 tác động chủ yếu trên M1
· Pirenzepine: 20-30mg x 3 lần/ngày
THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ CHOLINE
- Chống chỉ định
 Tăng nhãn áp
 Bƣớu lành tiền liệt tuyến
 Hẹp môn vị
a. Sucralfate
· không ảnh hƣởng cung lƣợng dạ dày
· không ảnh hƣởng nồng độ a-xít dạ dày
· nhanh chóng tác động với HCl
 chất giống nhƣ hồ dính, nhầy, đặc
 đệm a-xít, gắn kết bề mặt ổ loét
 bảo vệ ổ loét không bị tác động của
pepsin, a-xít, mật
· kích thích niêm mạc bài tiết prostaglandin
THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
a. Sucralfate
· rất ít hấp thu qua đƣờng tiêu hóa
· thời gian tác động tùy thuộc thời gian
thuốc tiếp xúc với nơi tổn thƣơng
· thời gian thuốc gắn kết ổ loét 6 giờ
· liều cấp: 1g x 4 lần/ngày lúc bụng đói
· liều duy trì: 1g x 2 lần/ngày
· tác dụng phụ: táo bón
b. Misoprostol
- Chỉ định: khi dùng NSAID
· BN có nguy cơ cao bị biến chứng
của loét dạ dày
· BN có nguy cơ cao loét dạ dày
· BN có tiền căn loét dạ dày
  nguy cơ LDD do thuốc NSAID
THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
NSAID ức chế tổng hợp Prostaglandin
 thiếu Prostaglandin/niêm mạc dạ dày
  tiết nhầy & bicarbonate
 tổn thƣơng niêm mạc
- Chất đồng phân Prostaglandin E1
· ức chế sự tiết a-xít dạ dày
·  tiết nhầy & bicarbonate
· tăng kích thích mô hạt
THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
b. Misoprostol
- Dƣợc động học
· dễ hấp thu
· T½: 20-40’, Tmax: 9-15’
· thải trừ qua chủ yếu nƣớc tiểu
- Liều
100-200 g X 4 lần/ngày lúc ăn
THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
b. Misoprostol
- Chống chỉ định
· dị ứng Prostaglandin
· có thai
- Tác dụng phụ
· đau bụng (7-20%)
· tiêu chảy (13-40%)
· buồn nôn (3%)
· gây quái thai trong 3 tháng đầu thai kì
THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
c. Bismuth
 dạng keo hữu cơ tan trong nƣớc, bền ở pH <5
 tạo thành các vi tinh thể bismuth oxychlorid &
bismuth citrate, che phủ vết loét, ngăn cản tác
động của H+ & pepsin
 gắn với glycoprotein của màng nhầy tạo phức
hợp ngăn cản sự trào ngƣợc của H+,
không ảnh hƣởng đến sự trao đổi ion H+
 làm tăng bicarbonate tá tràng, tăng tiết nhầy,
tăng sản xuất & hoạt động của prostaglandin
THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
c. Bismuth
 Trymo: Tripotassium dicitrato bismuthate,
tính theo Bi2O3 120mg/viên
 tác động tại chỗ là chủ yếu
 một lƣợng bismuth rất nhỏ đƣợc hấp thu
qua đƣờng tiêu hóa, tùy thuộc liều ban đầu &
đạt đỉnh cao sau 4 tuần sử dụng
 liều điều trị 480 mg/ngày, nồng độ bismuth
trong máu trung bình khoảng 7 ng/ml
 chống chỉ định: suy thận nặng
THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
3. ĐIỀU TRỊ PHỐI HỢP
a. Thuốc chống co thắt
· Atropin
· Spasmaverin, Nospa
· Buscopan
- Chống chỉ định
· Hẹp môn vị
· Xuất huyết tiêu hóa
· Tăng nhãn áp
· Bƣớu lành tiền liệt tuyến
ĐIỀU TRỊ PHỐI HỢP
b. An thần
· Valium (Seduxen) 5-10 mg/ ngày
· Librax
· Tranxene
c. Vitamin
· B1, B6:  co thắt môn vị
· A:  bảo vệ niêm mạc dạ dày
· C, U:  liền sẹo ổ loét
4. ĐIỀU TRỊ DIỆT H. pylori
H.p sao chép thuận lợi ở pH 3-4,5
Clarithromycin 500 mg – 1 g/ ngày
Amoxicillin 1 – 2 g/ ngày
Metronidazole / Tinidazole 1 g/ ngày
Tetracycllin 1 – 2 g/ ngày
Phác đồ 3 thuốc
· Anti H2 + 2 kháng sinh
· Ức chế Proton + 2 kháng sinh
Phác đồ 4 thuốc: + Bismuth
ĐIỀU TRỊ H.pylori
49
Diagnosis and Treatment of Peptic
Ulcer Disease and H. pylori Infection.
Fashner J, Gitu AC. Am Fam Physician
2015 Feb15; 91 (4): 236-42.
Yêu cầu của thuốc điều trị tiệt trừ Hp
 Đạt hiệu quả tiệt trừ >80%
 Đơn giản, an toàn
 Dung nạp tốt, ít tác dụng phụ
Lƣu ý: để đạt hiệu quả cao
 Dùng thuốc ức chế toan mạnh qua cơ
chế thể dịch & thời gian bán hủy chậm,
nhóm PPI thƣờng đƣợc chọn
 Kháng sinh: ít nhất 2 loại trở lên
- chọn KS ít bị phá hủy trong acid/dạ dày
- có tác dụng hiệp đồng
- lƣu lại trong dạ dày càng lâu càng tốt
- có khả năng kháng thuốc thấp
THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ
Thời gian dùng kháng sinh diệt H.pylori
10 ngày – 14 ngày
Thời gian điều trị thuốc ức chế a-xít
Loét hang vị có nhiễm H.p: 12 tuần
Loét tá tràng có nhiễm H.p: 8 tuần
Kiểm tra H.pylori sau điều trị
▪ Thử nghiệm urease nhanh
▪ Khảo sát mô học
▪ Nuôi cấy
▪ PCR: Định týp H.pylori
Tỉ lệ tiệt trừ thành công <80%
▪ Huyết thanh chẩn đoán H.pylori
Kiểm tra H.pylori sau điều trị
▪ Tìm kháng nguyên trong phân
▪ Thở Urea
ngƣng kháng sinh 4 tuần
ngƣng thuốc PPI 2 tuần
ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
Điều trị Loét ???
· Nối vị tràng: tái phát cao 30-50%
· Cắt dạ dày: tái phát thấp 3%
nhiều biến chứng
· Cắt thần kinh X: tái phát 10%
ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
Biến chứng của Loét
· Xuất huyết tiêu hóa
khi điều trị nội thất bại
· Thủng ổ loét
· Hẹp môn vị
· Ung thƣ hóa
· Viêm tụy cấp
LOÉT TRƠ
Loét không lành sau điều trị
Nguyên nhân
· không tuân thủ dùng thuốc
· tiếp tục: hút thuốc lá, nhiễm H.p, sử dụng
kháng viêm không steroid/aspirin
· loét ác tính (nhất là loét dạ dày)
· loét thủng bít vào gan, tụy
· hội chứng tăng tiết a-xít: Zollinger-Ellison
· loét do bệnh không liên quan tiết a-xít
(bệnh Crohn, Amyloidosis, lymphoma)
PHÒNG NGỪA
 Không hút thuốc/ Ngừng hút thuốc
 Tiết chế rƣợu bia
Không uống rƣợu bia lúc bụng đói
 Bệnh nhân có tiền căn loét, cần sử dụng
NSAID nên đƣợc kiểm tra H.pylori, nếu có
nhiễm H.pylori nên điều trị tiệt trừ
 Tránh sử dụng aspirin, ibuprofen, các
thuốc NSAID kéo dài
 Nếu sử dụng aspirin thƣờng xuyên vì bệnh
tim mạch, cần bảo vệ dạ dày tránh loét
58
Bệnh nhân có nguy cơ cao bị độc tính
trên đƣờng tiêu hóa do NSAID
High risk: nguy cơ cao
1. Tiền căn loét có biến chứng, nhất là mới xảy ra
2. Nhiều hơn 2 yếu tố nguy cơ
Moderate risk: NC trung bình (1 – 2 yếu tố nguy cơ)
1. Tuổi >65
2. Điều trị NSAID liều cao
3. Tiền căn bị loét không có biến chứng
4. Sử dụng đồng thời aspirin, corticosteroids, kháng đông
Low risk: nguy cơ thấp
Không có yếu tố nguy cơ
59
H. pylori is an independent and additive risk factor
and needs to be addressed separately
60
Diagnosis and Treatment of Peptic Ulcer Disease and H. pylori Infection. Fashner J, Gitu AC. Am Fam
Physician 2015 Feb15; 91 (4): 236-42.
Take home message
Nguyên nhân – Yếu tố thuận lợi gây
LDD/LTT
Thuốc ức chế thụ thể Histamin H2
Thuốc ức chế bơm proton
Thuốc tăng cƣờng bảo vệ niêm mạc dạ dày
Phác đồ điều trị diệt H.pylori
Phòng ngừa loét dạ dày/ loét tá tràng
Võ Thị Mỹ Dung
vodung@ump.edu.vn
62
Võ Thị Mỹ Dung
vodung@ump.edu.vn

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

BỆNH SỐT RÉT
BỆNH SỐT RÉTBỆNH SỐT RÉT
BỆNH SỐT RÉTSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhNguyen Khue
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinHA VO THI
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương SốtVõ Tá Sơn
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxSoM
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Sven Warios
 
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHIHỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHISoM
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfjackjohn45
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonThanh Liem Vo
 
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNGHỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNGSoM
 

La actualidad más candente (20)

BỆNH SỐT RÉT
BỆNH SỐT RÉTBỆNH SỐT RÉT
BỆNH SỐT RÉT
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinh
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
Sốc phản vệ
Sốc phản vệSốc phản vệ
Sốc phản vệ
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
 
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHIHỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNGHỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
 

Similar a ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG

đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018Nguyễn Như
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoaOPEXL
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tungk1351010236
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyPhong Phu Nguyen
 
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptxBùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptxSon Nguyen
 
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxLoet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxphnguyn228376
 
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptxBệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptxtoloan123456
 
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da dayRabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da dayNhà Thuốc An Tâm
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyGreat Doctor
 
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpPhác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpjackjohn45
 
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân AnhBài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân AnhMinh655212
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMSoM
 
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dungQapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dungNhà Thuốc An Tâm
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
SOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxSOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxAnhThi86
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 

Similar a ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG (20)

đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
 
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptxBùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
 
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxLoet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
 
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptxBệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
 
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da dayRabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dày
 
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpPhác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
 
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân AnhBài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
 
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
 
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dungQapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
SOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxSOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptx
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 

Más de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Más de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG

  • 1. ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY / LOÉT TÁ TRÀNG Võ Thị Mỹ Dung vodung@ump.edu.vn
  • 2. MỤC TIÊU 1. Trình bày nguyên tắc điều trị loét dạ dày/ loét tá tràng (LDD/LTT) 2. Trình bày chế độ sinh hoạt LDD/LTT 3. Trình bày cách sử dụng thuốc điều trị LDD/LTT 4. Trình bày thuốc & phác đồ điều trị tiệt trừ H.pylori 5. Trình bày điều trị & cách kiểm tra hiệu quả điều trị LDD/LTT 6. Trình bày định nghĩa và các yếu tố liên quan đến loét trơ 7. Trình bày cách phòng ngừa LDD/LTT ở bệnh nhân đƣợc điều trị kèm thuốc kháng viêm nonsteroid
  • 3. NỘI DUNG I. ĐẠI CƢƠNG II. NGUYÊN NHÂN – YẾU TỐ THUẬN LỢI III. ĐIỀU TRỊ
  • 4. ● ~ 4,5 triệu ngƣời Mỹ bị LDD/LTT / năm ● Tỉ lệ mới bị LTT  trong 3-4 thập niên qua ● Tỉ lệ LDD không có biến chứng  ● Tỉ lệ LDD có biến chứng không đổi, nghi ngờ ác tính nếu loét dạ dày kéo dài ● Tỉ lệ bệnh trƣớc đây ♂ >> ♀, hiện: ♂ # ♀ ● Tỉ lệ bệnh suốt đời ♂ 11-14%, ♀ 8-11% ● Nhiễm H pylori (+), tỉ lệ bệnh suốt đời 20% ● Tỉ lệ tiệt trừ H.p thành công <80% ĐẠI CƢƠNG
  • 5. ĐẠI CƢƠNG  Vị trí  Dạ dày phần đứng thành sau tiền môn vị  TT: loét HTT # 90% LTT sau môn vị 1-3 cm thành trước, thành sau  LTT >> LDD (3-4 TT-1 DD)  4% LDD kèm LTT
  • 6. NGUYÊN NHÂN YẾU TỐ THUẬN LỢI
  • 8. YẾU TỐ PHÁ HỦY – YẾU TỐ BẢO VỆ 1910 Schwarz DK – No acid, no ulcer 1955 Davenport H, Code C, Scholer J Gastric mucosal barrier 1970s Vane JR, Robert A, Jacobson E PGs & gastric cytoprotection 1983 Warren R, Marshall B The discovery of H. pylori in gastric mucosa 2005 Nobel Prize in Medicine 
  • 9. YẾU TỐ PHÁ HỦY – YẾU TỐ BẢO VỆ
  • 10.  Độ a-xít dạ dày  Nhiễm H.pylori: pH 3-4,5 thuận lợi sao chép gen  Kháng viêm nonsteroids – NSAIDs  Bƣớu tiết gastrin (hội chứng Zollinger-Ellison)  Yếu tố di truyền gen  Hút thuốc lá  nguy cơ Loét, Ung thư/ nhiễm H.P  Chấn động tâm lí  Rƣợu bia  Những yếu tố căn nguyên bổ sung NGUYÊN NHÂN-YẾU TỐ THUẬN LỢI
  • 11. YẾU TỐ CĂN NGUYÊN BỔ SUNG • Xơ gan  Bệnh dạ dày do mật • Bệnh Celiac  Viêm dạ dày  bạch cầu ái toan • Bệnh tự miễn  Nhiễm Cytomegalovirus • Bệnh Crohn  Bệnh dạ dày do tăng ure máu • Hóa trị  Viêm dạ dày Henoch-Schönlein • Tia xạ  Bệnh dạ dày do chất ăn mòn • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn dạ dày do mật • Bệnh mảnh ghép tấn công ký chủ • Các bệnh viêm dạ dày dạng hạt khác • Sử dụng cocaine cứng
  • 12. YẾU TỐ CĂN NGUYÊN BỔ SUNG • Xơ gan dạ dày dễ bị tổn thƣơng do o nồng độ histamin máu cao do suy gan o dễ nhiễm trùng do trong xơ gan  chức năng tế bào Kupffer bị hư hỏng   chức năng bạch cầu đa nhân   fibronectin, opsonin, các yếu tố hóa ứng động  chức năng hệ võng nội mô bị tổn thương o dinh dƣỡng dạ dày kém do thiếu máu o tăng áp cửa
  • 14. A. THAY ĐỔI LỐI SỐNG  Thức ăn trung hòa dịch vị 30-60 phút  Ăn nhiều bữa ăn nhỏ trong ngày  Bữa ăn tối không muộn & no quá  Ngƣng rƣợu  Ngƣng hút thuốc Hút thuốc làm loét khó lành & dễ tái phát  Thuốc: NSAID, Corticoids, Reserpine...  Nhập viện?  Loại bỏ stress  Loét dạ dày nội soi kiểm tra sau 8 tuần điều trị
  • 15. B. THUỐC Thuốc giảm tác động của yếu tố phá hủy Thuốc tăng cường khả năng bảo vệ niêm mạc
  • 16. B. THUỐC  TÁC ĐỘNG CỦA QUÁ TRÌNH PHÁ HỦYANTACIDS1. Thuốc  tác động của a-xít a. Antacids không hòa tan (trung hòa acid) b. Anti H2 (ức chế thụ thể Histamin H2) c. Thuốc ức chế bơm Proton d. Thuốc ức chế thụ thể choline 2. Thuốc  bảo vệ niêm mạc 3. Điều trị phối hợp 4. Điều trị tiệt trừ H. pylori
  • 17. ANTACIDS KHÔNG HÒA TAN  Aluminum hydroxide - Al(OH)3 Alternagel, Amphojel, Alu-tab  Aluminum phosphate Gasterin gel, Phosphalugel, Stafos  Magnesium hydroxide: Mag-Ox 400  Phối hợp Al(OH)3 & Mg(OH)2 Maalox Gamaxcin, Varogel, Gelusil, Mylanta
  • 18. ANTACIDS  Tác động dƣợc học - Trung hòa a-xít dạ dày ·  pH dạ dày, hành tá tràng · ức chế phân giải protein của pepsin · không tráng niêm mạc -  trƣơng lực cơ vùng thực quản dƣới - Ion Al ức chế sự co cơ trơn  ức chế làm trống dạ dày
  • 19. Tác dụng phụ của Antacids  Antacid Mg · tiêu chảy ·  Mg máu / suy thận  Antacid Al · bón · tích tụ Al máu, xƣơng, TKTƢ · loãng xƣơng,  phosphate máu   a-xit phản ứng ngƣợc phụ thuộc liều  Hội chứng sữa – kiềm
  • 20. Anti H2 (ức chế thụ thể Histamin H2)
  • 21. Anti H2 (ức chế thụ thể Histamin H2)  1960: Cimetidine 800-1200 mg/ ngày Cimetidine, Tagamet  1981: Ranitidine 150-300 mg/ ngày Zantac, Rantac, Histac  1981: Famotidine 20-40 mg/ ngày Pepcidine, Pepcid  1987: Nizatidine 150-300 mg/ ngày Axid
  • 22. Anti H2 - Tác động dƣợc học · ức chế histamine tại thụ thể H2 (cạnh tranh thuận nghịch) · ức chế tiết dịch lúc đói & ban đêm · ức chế tiết dịch do thức ăn, insulin, cà phê, pentagastrin, betazole - Chống chỉ định · tăng nhạy cảm
  • 23. Anti H2  Nồng độ thuốc đạt tối đa trong máu sau uống 1-3 giờ  Cimetidine ức chế các enzyme P450 CYP1A2, CYP2C9, CYP2C19, CYP2D6, CYP2E1, CYP3A4  Ranitidine ức chế CYP ít hơn cimetidine  Famotidine tác động không đáng kể trên CYP  Nizatidine > 90% đƣợc bài tiết qua nƣớc tiểu trong vòng 12 giờ; # 60% ở dạng không đổi
  • 24. Anti H2 - Tác dụng phụ · nhức đầu, chóng mặt, lẫn lộn · buồn ngủ, mất ngủ, ảo giác · buồn nôn, nôn, tiêu chảy, bón ·  tiểu cầu, rụng tóc, ban, đau khớp · nữ hóa vú, bất lực, giảm khoái cảm
  • 25. THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
  • 26. Men H+,K+ ATPase (1970s)  Bơm proton trong tế bào thành  Cấu trúc gồm o Chuỗi alpha: 1034 amino acid là các cysteine đóng vai trò chính trong hoạt động men o Chuỗi beta: 291 amino acid ■ PPI tác động lên cysteine 813 ■ Dễ bị phá hủy & bất hoạt trong môi trƣờng a-xít
  • 27. THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON Benzimidazoles · 1989: Omeprazole 20-40 mg/ ngày 3 · 1991: Lansoprazole 15-30 mg/ ngày 4 · 1994: Pantoprazole 20-40 mg/ ngày 2 · 1999: Rabeprazole 10-20 mg/ ngày 5 · 2001: Esomeprazole 20-40 mg/ ngày · 2009: Dexlansoprazole Imidazopyridines · Tenatoprazole 1 Độ ổn định a-xít từ cao đến thấp nhất.[6][21]
  • 28. Độ khả dụng sinh học của PPI Omeprazole 20mg 35  60% Lansoprazole 30mg 80 - 90% Pantoprazole 40mg 77% Rabeprazole 20mg 52% Esomeprazole 20mg 89%
  • 29. THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON  ức chế giai đoạn cuối sản xuất a-xít  ức chế không hồi phục bơm proton  hấp thu nhanh  đạt nồng độ cao nhất /máu sau uống 1-3 giờ  chuyển hóa chủ yếu ở gan  thời gian bán hủy 60-90 phút  tác động ức chế a-xít kéo dài > 24 giờ  tác động tăng khi dùng liều lặp lại  hoạt tính huyết thanh trở lại sau ngƣng thuốc 1-5 ngày
  • 30. The CYP isoenzymes participating in the metabolism of omeprazole
  • 31. THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON - Chống chỉ định · tăng nhạy cảm - Tác dụng phụ · nhức đầu · tiêu chảy
  • 32. THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ CHOLINE
  • 33. THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ CHOLINE  ức chế các thụ thể acetylcholine có tác dụng muscarine ở tế bào thành  không có tác dụng liền sẹo nhanh  tác động kháng muscarinic M1 & M2 · Banthine: 20-30mg x 3 lần/ngày · Probanthine: 20-30mg x 3 lần/ngày  tác động chủ yếu trên M1 · Pirenzepine: 20-30mg x 3 lần/ngày
  • 34. THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ CHOLINE - Chống chỉ định  Tăng nhãn áp  Bƣớu lành tiền liệt tuyến  Hẹp môn vị
  • 35. a. Sucralfate · không ảnh hƣởng cung lƣợng dạ dày · không ảnh hƣởng nồng độ a-xít dạ dày · nhanh chóng tác động với HCl  chất giống nhƣ hồ dính, nhầy, đặc  đệm a-xít, gắn kết bề mặt ổ loét  bảo vệ ổ loét không bị tác động của pepsin, a-xít, mật · kích thích niêm mạc bài tiết prostaglandin THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
  • 36. THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC a. Sucralfate · rất ít hấp thu qua đƣờng tiêu hóa · thời gian tác động tùy thuộc thời gian thuốc tiếp xúc với nơi tổn thƣơng · thời gian thuốc gắn kết ổ loét 6 giờ · liều cấp: 1g x 4 lần/ngày lúc bụng đói · liều duy trì: 1g x 2 lần/ngày · tác dụng phụ: táo bón
  • 37. b. Misoprostol - Chỉ định: khi dùng NSAID · BN có nguy cơ cao bị biến chứng của loét dạ dày · BN có nguy cơ cao loét dạ dày · BN có tiền căn loét dạ dày   nguy cơ LDD do thuốc NSAID THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
  • 38. NSAID ức chế tổng hợp Prostaglandin  thiếu Prostaglandin/niêm mạc dạ dày   tiết nhầy & bicarbonate  tổn thƣơng niêm mạc - Chất đồng phân Prostaglandin E1 · ức chế sự tiết a-xít dạ dày ·  tiết nhầy & bicarbonate · tăng kích thích mô hạt THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
  • 39. b. Misoprostol - Dƣợc động học · dễ hấp thu · T½: 20-40’, Tmax: 9-15’ · thải trừ qua chủ yếu nƣớc tiểu - Liều 100-200 g X 4 lần/ngày lúc ăn THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
  • 40. b. Misoprostol - Chống chỉ định · dị ứng Prostaglandin · có thai - Tác dụng phụ · đau bụng (7-20%) · tiêu chảy (13-40%) · buồn nôn (3%) · gây quái thai trong 3 tháng đầu thai kì THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
  • 41. c. Bismuth  dạng keo hữu cơ tan trong nƣớc, bền ở pH <5  tạo thành các vi tinh thể bismuth oxychlorid & bismuth citrate, che phủ vết loét, ngăn cản tác động của H+ & pepsin  gắn với glycoprotein của màng nhầy tạo phức hợp ngăn cản sự trào ngƣợc của H+, không ảnh hƣởng đến sự trao đổi ion H+  làm tăng bicarbonate tá tràng, tăng tiết nhầy, tăng sản xuất & hoạt động của prostaglandin THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
  • 42. c. Bismuth  Trymo: Tripotassium dicitrato bismuthate, tính theo Bi2O3 120mg/viên  tác động tại chỗ là chủ yếu  một lƣợng bismuth rất nhỏ đƣợc hấp thu qua đƣờng tiêu hóa, tùy thuộc liều ban đầu & đạt đỉnh cao sau 4 tuần sử dụng  liều điều trị 480 mg/ngày, nồng độ bismuth trong máu trung bình khoảng 7 ng/ml  chống chỉ định: suy thận nặng THUỐC TĂNG CƢỜNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
  • 43. 3. ĐIỀU TRỊ PHỐI HỢP a. Thuốc chống co thắt · Atropin · Spasmaverin, Nospa · Buscopan - Chống chỉ định · Hẹp môn vị · Xuất huyết tiêu hóa · Tăng nhãn áp · Bƣớu lành tiền liệt tuyến
  • 44. ĐIỀU TRỊ PHỐI HỢP b. An thần · Valium (Seduxen) 5-10 mg/ ngày · Librax · Tranxene c. Vitamin · B1, B6:  co thắt môn vị · A:  bảo vệ niêm mạc dạ dày · C, U:  liền sẹo ổ loét
  • 45. 4. ĐIỀU TRỊ DIỆT H. pylori H.p sao chép thuận lợi ở pH 3-4,5 Clarithromycin 500 mg – 1 g/ ngày Amoxicillin 1 – 2 g/ ngày Metronidazole / Tinidazole 1 g/ ngày Tetracycllin 1 – 2 g/ ngày Phác đồ 3 thuốc · Anti H2 + 2 kháng sinh · Ức chế Proton + 2 kháng sinh Phác đồ 4 thuốc: + Bismuth
  • 47.
  • 48.
  • 49. 49 Diagnosis and Treatment of Peptic Ulcer Disease and H. pylori Infection. Fashner J, Gitu AC. Am Fam Physician 2015 Feb15; 91 (4): 236-42.
  • 50. Yêu cầu của thuốc điều trị tiệt trừ Hp  Đạt hiệu quả tiệt trừ >80%  Đơn giản, an toàn  Dung nạp tốt, ít tác dụng phụ Lƣu ý: để đạt hiệu quả cao  Dùng thuốc ức chế toan mạnh qua cơ chế thể dịch & thời gian bán hủy chậm, nhóm PPI thƣờng đƣợc chọn  Kháng sinh: ít nhất 2 loại trở lên - chọn KS ít bị phá hủy trong acid/dạ dày - có tác dụng hiệp đồng - lƣu lại trong dạ dày càng lâu càng tốt - có khả năng kháng thuốc thấp
  • 51. THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ Thời gian dùng kháng sinh diệt H.pylori 10 ngày – 14 ngày Thời gian điều trị thuốc ức chế a-xít Loét hang vị có nhiễm H.p: 12 tuần Loét tá tràng có nhiễm H.p: 8 tuần
  • 52. Kiểm tra H.pylori sau điều trị ▪ Thử nghiệm urease nhanh ▪ Khảo sát mô học ▪ Nuôi cấy ▪ PCR: Định týp H.pylori Tỉ lệ tiệt trừ thành công <80%
  • 53. ▪ Huyết thanh chẩn đoán H.pylori Kiểm tra H.pylori sau điều trị ▪ Tìm kháng nguyên trong phân ▪ Thở Urea ngƣng kháng sinh 4 tuần ngƣng thuốc PPI 2 tuần
  • 54. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA Điều trị Loét ??? · Nối vị tràng: tái phát cao 30-50% · Cắt dạ dày: tái phát thấp 3% nhiều biến chứng · Cắt thần kinh X: tái phát 10%
  • 55. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA Biến chứng của Loét · Xuất huyết tiêu hóa khi điều trị nội thất bại · Thủng ổ loét · Hẹp môn vị · Ung thƣ hóa · Viêm tụy cấp
  • 56. LOÉT TRƠ Loét không lành sau điều trị Nguyên nhân · không tuân thủ dùng thuốc · tiếp tục: hút thuốc lá, nhiễm H.p, sử dụng kháng viêm không steroid/aspirin · loét ác tính (nhất là loét dạ dày) · loét thủng bít vào gan, tụy · hội chứng tăng tiết a-xít: Zollinger-Ellison · loét do bệnh không liên quan tiết a-xít (bệnh Crohn, Amyloidosis, lymphoma)
  • 57. PHÒNG NGỪA  Không hút thuốc/ Ngừng hút thuốc  Tiết chế rƣợu bia Không uống rƣợu bia lúc bụng đói  Bệnh nhân có tiền căn loét, cần sử dụng NSAID nên đƣợc kiểm tra H.pylori, nếu có nhiễm H.pylori nên điều trị tiệt trừ  Tránh sử dụng aspirin, ibuprofen, các thuốc NSAID kéo dài  Nếu sử dụng aspirin thƣờng xuyên vì bệnh tim mạch, cần bảo vệ dạ dày tránh loét
  • 58. 58
  • 59. Bệnh nhân có nguy cơ cao bị độc tính trên đƣờng tiêu hóa do NSAID High risk: nguy cơ cao 1. Tiền căn loét có biến chứng, nhất là mới xảy ra 2. Nhiều hơn 2 yếu tố nguy cơ Moderate risk: NC trung bình (1 – 2 yếu tố nguy cơ) 1. Tuổi >65 2. Điều trị NSAID liều cao 3. Tiền căn bị loét không có biến chứng 4. Sử dụng đồng thời aspirin, corticosteroids, kháng đông Low risk: nguy cơ thấp Không có yếu tố nguy cơ 59 H. pylori is an independent and additive risk factor and needs to be addressed separately
  • 60. 60 Diagnosis and Treatment of Peptic Ulcer Disease and H. pylori Infection. Fashner J, Gitu AC. Am Fam Physician 2015 Feb15; 91 (4): 236-42.
  • 61. Take home message Nguyên nhân – Yếu tố thuận lợi gây LDD/LTT Thuốc ức chế thụ thể Histamin H2 Thuốc ức chế bơm proton Thuốc tăng cƣờng bảo vệ niêm mạc dạ dày Phác đồ điều trị diệt H.pylori Phòng ngừa loét dạ dày/ loét tá tràng Võ Thị Mỹ Dung vodung@ump.edu.vn
  • 62. 62 Võ Thị Mỹ Dung vodung@ump.edu.vn