1. LI U PHÁP OXY
TS.BS Bùi Th H ng Giang
Khoa Hồi sức tích cực, B nh vi n B ch Mai
Bộ môn Hồi sức c p cứu, Đ i học Y Hà Nội
2. TH OXY
• Th oxy: Khí th vào có nồng độ oxy cao h n nồng
độ oxy khí tr i (FiO2 >21%)
• FiO2: Phân xu t oxy trong khí th vào
• FiO2 khí tr i: 21%
• Th oxy là bi n pháp quan trọng điều tr suy hô h p
3. Nguyên nhân gi m oxy
1.Giảm oxy do khí thở vào:
• FiO2 < 0,21.
• Áp lực khí th vào gi m.
• Gi m thông khí: b nh thần kinh- c , quá liều thu c
ngủ
• Gi m cung c p oxy thứ phát: x phổi, ARDS
4. Nguyên nhân gi m oxy
2. Giảm oxy do suy tuần hoàn:
B m máu đ n mô không đủ, có thể thứ phát do gi m
cung l ợng tim
• Nhồi máu c tim
• Tụt huy t áp
• Gi m c p máu của động m ch
5. Nguyên nhân gi m oxy
3. Giảm oxy do máu: gi m kh nĕng chứa oxy
• Thi u máu
• Ngộ độc CO
4. Giảm oxy do tiêu thụ:
• Tĕng sử dụng oxy mô do tĕng chuyển hóa.
• Ví dụ: S t cao
5. Giảm oxy do ngộ độc mô: Sử dụng oxy b t
th ng nh ngộ độc Cyanide
6. CH Đ NH
1. Giảm oxy máu động mạch hoặc Lâm sàng nghi
thiếu oxy:
• Gi m oxy máu: áp lực riêng phần oxy trong máu
động m ch (PaO2) < bình th ng
• Công thức Sorbini:
• PaO2 = 103,5 – (0,42 x tuổi) 4
• 20 tuổi: 103,5 – (0,42 x 20) 4= 91-99
• 70 tuổi: 103,5 – (0,42 x 70) 4= 70-78
• Hoặc SaO2<95% (ng i lớn)
7. CH Đ NH
Biểu hi n lâm sàng của thiếu oxy
• Lo âu, h t ho ng
• Th nhanh, suy hô h p
• Nh p tim nhanh, tr ng ngực, tĕng huy t áp
• Lẫn lộn, m t đ nh h ớng
• Tím tái, th chậm, tụt huy t áp, hôn mê
8. CH Đ NH
2. Các tính hu ng cấp cứu
• S c
• Ch y máu
• Co giật
• H nhi t độ
• Các tình hu ng hồi sức khác
3. Thở oxy thời gian ngắn:
Sau gây mê
Sau phẫu thuật
9. CH NG CH Đ NH – H N CH
1. Ch ng chỉ định:
• Không có ch ng ch đ nh tuy t đ i
2. Hạn chế:
• Thi u máu, suy tuần hoàn: ít hi u qu
• Không thay đ ợc thông khí nhân t o khi có ch đ nh
10. NGUY C VÀ TAI BI N TH OXY
1. Ngộ độc oxy:
• Liên quan nồng độ, th i gian th oxy
2. Giảm thông khí do oxy:
• Ví dụ: B nh nhân COPD
3. Xẹp phổi:
• Th oxy nồng độ cao
4. B nh lý võng mạc: trẻ s sinh non tháng
5. Bội nhi m vi khuẩn (từ dụng cụ làm ẩm/khí dung)
11. H TH NG CUNG C P OXY DÒNG TH P
• H th ng cung c p oxy l u l ợng th p: đáp ứng một
phần dòng hít vào của b nh nhân.
• L u l ợng đ nh: 24-32 lít/phút.
• H th ng cung c p oxy l u l ợng th p: dòng oxy <
l u l ợng đ nh
• Nồng độ oxy phụ thuộc:
- Dòng oxy
- Thể tích khí l u thông
- Tần s th
12. H th ng cung c p oxy dòng th p
1. Canun mũi/
Kính mũi
13. H TH NG CUNG C P OXY DÒNG TH P
1.Canun mũi (kính mũi/xông oxy):
• FiO2: 0,24 0,45
• Dòng oxy: 1-6 lít/phút
• ớc tính FiO2=20%+ 4% (cho mỗi lít oxy)
14. H TH NG CUNG C P OXY DÒNG TH P
1.Canun mũi (kính mũi/xông oxy):
• u điểm:
- D ki m,
- D sử dụng, có thể sử dụng t i nhà
- B nh nhân d ch p nhận
- BN có thể ĕn, u ng đ ợc khi th oxy kính
15. H TH NG CUNG C P OXY DÒNG TH P
1.Canun mũi (kính mũi/xông oxy):
Nh ợc điểm:
- Không áp dụng đ ợc khi BN tắc ngh n mũi
- D khô niêm m c, cần bình làm ẩm n u oxy>4l/ph
- D b tuột ra kh i hai lỗ mũi
- Gây kích thích da, tổn th ng vành tai và lỗ mũi
- B nh nhâ th mi ng không có hi u qu
- FiO2 d thay đổi,
16. H th ng cung c p oxy dòng th p
1.Canun mũi (kính mũi/xông oxy):
Điều d ỡng theo dõi:
• Cẩn thận tổn th ng vùng da quanh tai và lỗ mũi do
c đ nh oxy kính chặt quá
• Quan sát: khô niêm m c?
• Kiểm tra th ng xuyên xem hai gọng kính có đúng
v trí?
17. H th ng cung c p oxy dòng th p
2. Mặt nạ đơn giản
18. H th ng cung c p oxy dòng th p
2. Mặt nạ đơn giản:
• FiO2: 0,35 0,50
• Dòng oxy: 5-8 lít/phút
• u điểm:
- D ki m, d sử dụng,
- B nh nhân d ch p nhận,
- FiO2 cao h n canun mũi
19. H th ng cung c p oxy dòng th p
2. Mặt nạ đơn giản:
• Nh ợc điểm:
- Nguy c sặc n u b nh nhân nôn
- Không đủ dòng (<4l lít) hít l i CO2
- Cần ph i giữ mask khít để đ m b o nồng độ oxy
- Khó đ m b o đúng v trí mask mũi mi ng
- Có thể tổn th ng da
- Không tho i mái khi b nh nhân ĕn
20. H th ng cung c p oxy dòng th p
2.Mặt nạ đơn giản
• Điều d ỡng theo dõi:
- Theo dõi b nh nhân đ m b o mask đúng v trí
- Khi b nh nhân ĕn, báo Bác sỹ cho b nh nhân
th oxy kính
21. H th ng cung c p oxy dòng th p
3.Mặt nạ hít lại một phần
22. H th ng cung c p oxy dòng th p
3.Mặt nạ hít lại một phần
23. H th ng cung c p oxy dòng th p
3. Mặt nạ hít lại một phần:
• C u t o mặt n gắn với 1 túi giữ khí →Tĕng FiO2
n u dùng đúng
• FiO2: 0,6 0,8
• Dòng oxy: 7-10 lít/phút
24. H th ng cung c p oxy dòng th p
3. Mặt nạ hít lại một phần:
• u điểm:
- Cung c p oxy nồng độ vừa đ n cao
- BN vẫn có thể hít đ ợc khí phòng qua van hai chiều
mặt n n u nh nguồn oxy b ngắt
• Nh ợc điểm:
- Nguy c sặc (n u b nh nhân nôn)
- Ĕn u ng khó, BN không tho i mái
- Không đủ dòng → hít l i CO2
- Mặt n không khít → thay đổi FiO2
25. H th ng cung c p oxy dòng th p
3. Mặt nạ hít lại một phần
• Điều d ỡng theo dõi:
- Đặt dòng oxy đ m b o túi dự trữ oxy ph i
cĕng >2/3 túi thì hít vào
- Đ m b o túi dự trữ oxy không b xoắn vặn
26. H th ng cung c p oxy dòng th p
4. Mặt nạ không hít lại:
• Cấu tạo gi ng mặt n không hít l i, ngo i trừ có
van 1 chiều cổng th ra, và giữa mặt n và túi
giữ khí.
• FiO2: 0,8 1
• Dòng oxy: > 7lít/phút
27. H th ng cung c p oxy dòng th p
4.Mặt nạ không hít lại
28. H th ng cung c p oxy dòng th p
4.Mặt nạ không hít lại
29. H th ng cung c p oxy dòng th p
4. Mặt nạ không hít lại:
• u điểm:
- Cung c p oxy nồng độ cao nh t
- Phù hợp cho BN tự th có gi m oxy máu nặng
• Nh ợc điểm:
- Nguy c sặc (n u BN nôn)
- Không đủ dòng hít l i CO2
- Mặt n không khít thay đổi FiO2
30. H th ng cung c p oxy dòng th p
4.Mặt nạ không hít lại
Điều d ỡng:
- Điều ch nh dòng oxy ph i đủ để túi dự trữ khí
ch xẹp nhẹ trong thì hít vào
- Đ m b o các van một chiều ph i ho t động
t t (thì th ra các van ph i m )
- Theo dõi sát SpO2
31. H th ng cung c p oxy dòng cao
• Thi t b oxy dòng cao: Đáp ứng hoàn toàn
dòng hít vào của b nh nhân
1. Mặt nạ Venturi:
• FiO2: 0,24 0,5.
• u điểm: Cung c p FiO2 chính xác
• Nh ợc điểm: BN không tho i mái, dòng ch y vào
h n ch FiO2 tĕng
35. H th ng cung c p oxy dòng cao
Mặt n Venturi
Điều d ỡng:
• Kiểm tra sát xem có sự thay đổi FiO2 mức dòng
oxy cài đặt?
• Đ m b o các cửa sổ l y khí tr i không b đóng
37. Các dụng cụ th oxy khác
1. Mặt nạ mở khí quản
• Điều d ỡng:
• Đ m b o độ ẩm, tránh tắc canun MKQ
• Hút đ m
38. Các dụng cụ th oxy khác
2. ng chữ T:
• Th ng chữ T qua nội khí qu n, MKQ sau khi cai
máy th
• Cung c p oxy khá chính xác
• Đ m b o độ ẩm không khí
39. Lựa chọn h th ng dòng oxy
• Dòng oxy cao: b nh nhân cần FiO2 ổn đ nh, dự
đoán đ ợc
• Dòng oxy th p:
- Kiểu thông khí: ổn đ nh và đều
- Vt: 300-700ml
- Tần s th : < 25 lít/phút
40. Ti n hành th oxy
1.Dụng cụ:
• Nguồn oxy: bình oxy, oxy trung tâm
• Các van n i
• Đồng hồ đo áp lực
• Đồng hồ đo l u l ợng oxy
• Bộ phận làm ẩm
• Dây n i
• Thi t b cung c p oxy
42. Ti n hành th oxy
2. Đánh giá b nh nhân, có ch đ nh th oxy?
3. Đ m b o đ ng th thông thoáng
4. Rửa tay
5. Lắp dụng cụ th oxy:
• N i dụng cụ th oxy, điều ch nh dòng
• Gi i thích, động viên b nh nhân
• Lắp dụng cụ th oxy cho BN, đ m b o độ khít…
• Điều ch nh l u l ợng oxy theo ch đ nh
43. Ti n hành th oxy
6. Theo dõi:
• Đ m b o dòng oxy phù hợp với các d/cụ th oxy
• Không để dụng cụ oxy tuột, sai t th , h
• Khi BN ĕn, thay oxy mask bằng oxy kính
• Theo dõi tình tr ng hô h p c i thi n?
• B nh nhân t nh táo
• Nh p th ,
• Móng tay, môi, niêm m c hồng
• Theo dõi oxy, Hb máu động m ch, SpO2
• Phát hi n n u th oxy th t b i
• Kiểm tra h th ng oxy ngày/lần