SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 2
Descargar para leer sin conexión
P
REOP
E
VAL
1-40
ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ TM CHO PH U THU T
Đánh giá lâm sàng
Tình tr ng ho t đ ng c a tim Y u t nguy cơ
• NMCT trong 30 ngày ho c ĐTN không n đ nh ho c n ng • Ti n s BMV
• Suy tim m t bù • Ti n s suy tim
• RL nh p (block nhĩ th t cao đ , Mobitz II, đ 3, NN th t/trên • Ti n s b nh m ch máu não
th t m i ho c có tri u ch ng v i TST>100, nh p ch m có tr/ch ng) • Đái tháo đư ng
• H p ch n ng ho c h p 2 lá có tri u ch ng • Suy th n (Creatinin > 2 mg/dL)
Nguy cơ cho ph u thu t đ c thù
Cao ( 5%) Trung bình (1–5%) Th p ( 1%)
• ĐMC ho c các m ch máu • Trong l ng ng c; trong phúc m c; • Ph u thu t n i soi
l n khác tuy n ti n li t • Vú; ph u thu t nông
• M ch máu ngo i vi • C t b n i m c ĐM c nh; PT đ u, c • Đ c th y tinh th , di đ ng
• Ph u thu t ch nh hình
Kh năng ho t đ ng
1–4 METs 4–10 METs 10 METs
• Các ho t đ ng h ng ngày • Leo c u thang/đ i • Chơi th thao m nh
• Đi b trong nhà • Đi b nhanh, làm vi c nhà n ng
• Đi b 1-2 dãy nhà • Chơi golf, đánh tennis đôi
K t qu các xét nghi m không xâm nh p
Nguy cơ cao Nguy cơ trung bình Nguy cơ th p
Thi u máu khi < 4 METs bi u hi n b i Thi u máu v i 4–6 METs bi u K có thi u máu ho c
 1 trong s : hi n b i 1 đ c đi m trong s : 7 METs v i
• ST T ngang/đi xu ng 1 mm ho c STc • ST T ngang/đi xu ng1 mm • ST T 1 mm ho c
• 5 CĐ b t thư ng/ 3 phút sau g ng s c • 3–4 chuy n đ o b t thư ng • 1–2 chuy n đ o
b t thư ng
• HATT T 10 mmHg ho c ĐTN đi n hình • 1–3 phút sau g ng s c
Đánh giá trư c ph u thu t
Sơ đ 1-7 Cách ti p c n đánh giá nguy cơ tim m ch trư c ph u thu t không ph i tim ACC/AHA
Giám sát trong ph u thu t;
phân t ng nguy cơ sau PT
 qu n lí y u t nguy cơ
Bư c 1
C n ph u thu t
kh n c p?
có
không
Đánh giá thêm trư c
khi ph u thu t; đi u tr
như ch đ nh
Bư c 2
Tình tr ng ho t
đ ng c a tim?
có
không
Cân nh c ch n β trư c PT n u
có BMV hay  1 y u t nguy cơ
Bư c 4
≥4 METs mà ko
có tri u ch ng?
có
ko ho c ko rõ
Cân nh c dùng ch n trư c PT
XN k xâm nh p n u có bi n đ i
PT nguy cơ
trung bình
PT nguy
cơ cao
Bư c 5
Xu t hi n các
y u t nguy
cơ?
Cân nh c XN k xâm
nh p n u có bi n đ i
1–2
≥3
Ph u thu t
Bư c 3
PT nguy cơ th p?
không
có
không
ch n β trư c
PT n u có PT
TI
N
PH
U
1-41
Các xét nghi m và đi u tr trư c ph u thu t
• ĐTĐ n u 1 y u t nguy cơ và ph u thu t m ch máu, ho c n u có b nh m ch máu và nguy
cơ ph u thu t trung bình. ? làm trư c m t ph u thu t m ch máu b t kì.
• Siêu âm tim qua thành ng c n u khó th chưa rõ nguyên nhân ho c suy tim v i c khó th và
chưa làm siêu âm tim qua thành ng c trong 12 tháng qua
• Nghi m pháp g ng s c n u có v n đ v ho t đ ng c a tim (xem ph n trên), hay PT m ch
máu v i 3 y u t nguy cơ  s thay đ i qu n lý. Giá tr d đoán (+) th p đ d đoán
các tai bi n tim m ch trư c ph u thu t.
• Tái thông m ch vành ph i d a trên các ch ch đ nh chu n (như HC vành c p, tri u ch ng dai
d ng, nguy cơ t n thương lan r ng). Chưa đư c ch ng minh có th thay đ i nguy cơ t
vong hay NMCT sau ph u thu t trư c ph u thu t m ch máu k c p thi t d a trên nguy cơ
tim m ch đã bi t (NEJM 2004;351:2795) ho c thi u máu r ng (AJC 2009;103:897),
nhưng ch p m ch máu h th ng T 2–5 năm t vong trong 1 th nghi m ph u thu t m ch
máu (JACC 2009;54:989).
• C n đi u tr ch ng ngưng t p ti u c u kép sau khi đ t stent, trong 4 tu n sau khi đ t stent kim
lo i tr n và lí tư ng 12 tháng đ i v i stent ph thu c trư c khi ngưng thu c c ch th
th ADP; ti p t c dùng aspirin
• N u có th , đ i 4–6 tu n sau NMCT (th m chí n u NPGS  ho c NPGS   đư c tái
thông m ch máu). N u k có tái thông m ch máu, đ i 6 tháng v i ph u thu t k c p thi t.
• Statins trư c ph u thu t: T thi u máu bi n c tim m ch b nh nhân đã tr i qua ph u thu t
m ch máu (NEJM 2009;361:980)
Dùng ch n  trư c ph u thu t (Circ 2009;120:2123; JAMA 2010;303:551)
• B ng ch ng mâu thu n liên quan đ n hi u qu c a ch n  v T các bi n c tim m ch trư c
ph u thu t. M t sô nghiên c u cho th y T t vong do tim  NMCT (NEJM 1996;335:1713
 1999;341:1789) trong khi các nghiên c u khác cho th y T NMCT nhưng c t vong 
đ t qu và c nh p ch m/h HA (Lancet 2008;371;1839).
• Cân nh c dùng ch n  trư c ph u thu t n u có BMV, NPGS , ho c 1 y u t nguy cơ tim m ch,
đ c bi t n u ph u thu t m ch máu
• Lí tư ng là b t đ u dùng1 tu n trư c ph u thu t và đi u ch nh li u trư c,trong và sau ph u
thu tđ đ t TST 55–65 l/p ki m soát HA. Tránh nh p ch m và h HA.
Theo dõi sau ph u thu t
• Theo dõi ĐTĐ n u có BMV ho c ph u thu t nguy cơ cao. Cân nh c n u có 1 y u t nguy cơ
c a BMV.
• Ch theo dõi troponin n u ĐTĐ có bi n đ i m i ho c đau ng c g i ý HC vành c p
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:37 PM Page 41 Aptara Inc

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
SoM
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SoM
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
SoM
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
SoM
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
PHAM HUU THAI
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
SoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
SoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
SoM
 

La actualidad más candente (20)

Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
Phù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do TimPhù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do Tim
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
Thuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng tiểu cầuThuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng tiểu cầu
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 

Similar a đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf

DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUEDIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
SoM
 

Similar a đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf (20)

rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
 
NMCT Cap. TS BS Hoai 2020.ppt
NMCT Cap. TS BS  Hoai 2020.pptNMCT Cap. TS BS  Hoai 2020.ppt
NMCT Cap. TS BS Hoai 2020.ppt
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
chèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfchèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdf
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdf
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdf
 
Viem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y teViem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y te
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
 
Xuat huyet nao
Xuat huyet naoXuat huyet nao
Xuat huyet nao
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdf
 
bệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdf
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
 
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUEDIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
 

Más de SoM

Más de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 

đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf

  • 1. P REOP E VAL 1-40 ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ TM CHO PH U THU T Đánh giá lâm sàng Tình tr ng ho t đ ng c a tim Y u t nguy cơ • NMCT trong 30 ngày ho c ĐTN không n đ nh ho c n ng • Ti n s BMV • Suy tim m t bù • Ti n s suy tim • RL nh p (block nhĩ th t cao đ , Mobitz II, đ 3, NN th t/trên • Ti n s b nh m ch máu não th t m i ho c có tri u ch ng v i TST>100, nh p ch m có tr/ch ng) • Đái tháo đư ng • H p ch n ng ho c h p 2 lá có tri u ch ng • Suy th n (Creatinin > 2 mg/dL) Nguy cơ cho ph u thu t đ c thù Cao ( 5%) Trung bình (1–5%) Th p ( 1%) • ĐMC ho c các m ch máu • Trong l ng ng c; trong phúc m c; • Ph u thu t n i soi l n khác tuy n ti n li t • Vú; ph u thu t nông • M ch máu ngo i vi • C t b n i m c ĐM c nh; PT đ u, c • Đ c th y tinh th , di đ ng • Ph u thu t ch nh hình Kh năng ho t đ ng 1–4 METs 4–10 METs 10 METs • Các ho t đ ng h ng ngày • Leo c u thang/đ i • Chơi th thao m nh • Đi b trong nhà • Đi b nhanh, làm vi c nhà n ng • Đi b 1-2 dãy nhà • Chơi golf, đánh tennis đôi K t qu các xét nghi m không xâm nh p Nguy cơ cao Nguy cơ trung bình Nguy cơ th p Thi u máu khi < 4 METs bi u hi n b i Thi u máu v i 4–6 METs bi u K có thi u máu ho c 1 trong s : hi n b i 1 đ c đi m trong s : 7 METs v i • ST T ngang/đi xu ng 1 mm ho c STc • ST T ngang/đi xu ng1 mm • ST T 1 mm ho c • 5 CĐ b t thư ng/ 3 phút sau g ng s c • 3–4 chuy n đ o b t thư ng • 1–2 chuy n đ o b t thư ng • HATT T 10 mmHg ho c ĐTN đi n hình • 1–3 phút sau g ng s c Đánh giá trư c ph u thu t Sơ đ 1-7 Cách ti p c n đánh giá nguy cơ tim m ch trư c ph u thu t không ph i tim ACC/AHA Giám sát trong ph u thu t; phân t ng nguy cơ sau PT qu n lí y u t nguy cơ Bư c 1 C n ph u thu t kh n c p? có không Đánh giá thêm trư c khi ph u thu t; đi u tr như ch đ nh Bư c 2 Tình tr ng ho t đ ng c a tim? có không Cân nh c ch n β trư c PT n u có BMV hay 1 y u t nguy cơ Bư c 4 ≥4 METs mà ko có tri u ch ng? có ko ho c ko rõ Cân nh c dùng ch n trư c PT XN k xâm nh p n u có bi n đ i PT nguy cơ trung bình PT nguy cơ cao Bư c 5 Xu t hi n các y u t nguy cơ? Cân nh c XN k xâm nh p n u có bi n đ i 1–2 ≥3 Ph u thu t Bư c 3 PT nguy cơ th p? không có không ch n β trư c PT n u có PT
  • 2. TI N PH U 1-41 Các xét nghi m và đi u tr trư c ph u thu t • ĐTĐ n u 1 y u t nguy cơ và ph u thu t m ch máu, ho c n u có b nh m ch máu và nguy cơ ph u thu t trung bình. ? làm trư c m t ph u thu t m ch máu b t kì. • Siêu âm tim qua thành ng c n u khó th chưa rõ nguyên nhân ho c suy tim v i c khó th và chưa làm siêu âm tim qua thành ng c trong 12 tháng qua • Nghi m pháp g ng s c n u có v n đ v ho t đ ng c a tim (xem ph n trên), hay PT m ch máu v i 3 y u t nguy cơ s thay đ i qu n lý. Giá tr d đoán (+) th p đ d đoán các tai bi n tim m ch trư c ph u thu t. • Tái thông m ch vành ph i d a trên các ch ch đ nh chu n (như HC vành c p, tri u ch ng dai d ng, nguy cơ t n thương lan r ng). Chưa đư c ch ng minh có th thay đ i nguy cơ t vong hay NMCT sau ph u thu t trư c ph u thu t m ch máu k c p thi t d a trên nguy cơ tim m ch đã bi t (NEJM 2004;351:2795) ho c thi u máu r ng (AJC 2009;103:897), nhưng ch p m ch máu h th ng T 2–5 năm t vong trong 1 th nghi m ph u thu t m ch máu (JACC 2009;54:989). • C n đi u tr ch ng ngưng t p ti u c u kép sau khi đ t stent, trong 4 tu n sau khi đ t stent kim lo i tr n và lí tư ng 12 tháng đ i v i stent ph thu c trư c khi ngưng thu c c ch th th ADP; ti p t c dùng aspirin • N u có th , đ i 4–6 tu n sau NMCT (th m chí n u NPGS ho c NPGS đư c tái thông m ch máu). N u k có tái thông m ch máu, đ i 6 tháng v i ph u thu t k c p thi t. • Statins trư c ph u thu t: T thi u máu bi n c tim m ch b nh nhân đã tr i qua ph u thu t m ch máu (NEJM 2009;361:980) Dùng ch n trư c ph u thu t (Circ 2009;120:2123; JAMA 2010;303:551) • B ng ch ng mâu thu n liên quan đ n hi u qu c a ch n v T các bi n c tim m ch trư c ph u thu t. M t sô nghiên c u cho th y T t vong do tim NMCT (NEJM 1996;335:1713 1999;341:1789) trong khi các nghiên c u khác cho th y T NMCT nhưng c t vong đ t qu và c nh p ch m/h HA (Lancet 2008;371;1839). • Cân nh c dùng ch n trư c ph u thu t n u có BMV, NPGS , ho c 1 y u t nguy cơ tim m ch, đ c bi t n u ph u thu t m ch máu • Lí tư ng là b t đ u dùng1 tu n trư c ph u thu t và đi u ch nh li u trư c,trong và sau ph u thu tđ đ t TST 55–65 l/p ki m soát HA. Tránh nh p ch m và h HA. Theo dõi sau ph u thu t • Theo dõi ĐTĐ n u có BMV ho c ph u thu t nguy cơ cao. Cân nh c n u có 1 y u t nguy cơ c a BMV. • Ch theo dõi troponin n u ĐTĐ có bi n đ i m i ho c đau ng c g i ý HC vành c p LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:37 PM Page 41 Aptara Inc