SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 1
Descargar para leer sin conexión
PPM/ICD
1-39
THI T B TIM M CH
Mã máy t o nh p
A, nhĩ;V, th t; Kí t th nh t Kí t th 2 Kí t th 3 Kí t th 4
I, c ch ; D, c hai; Bu ng t o Bu ng Đáp ng v i Đ c trưng c a
R, t n s thích nghi nh p c m ng nh p c m ng chương trình
Phương th c t o nh p
VVI Kích thích tâm th t theo nhu c u b ng 1 đi n c c duy nh t đ t th t ph i. Nh p c m ng
th t s c ch kích thích t máy. Dùng trong RN m n v i nh p ch m có tri u ch ng.
DDD T o nh p và c m ng N và T (đi n c c đ t nhĩ P và th t P). Nh p c m ng N s c ch
t o nh p N và kích ho t t o nh p TStheo dõi các hđ n i t i nhĩ. Duy trì đ ng b nút nhĩ th t
Nam châm T o ra TST c đ nh b t k ho t đ ng n i t i.Dùng trong theo dõi kh năng b t đư c nh p
(đ t trong khi s phóng thích b c ch b i nh p n i t i. S d ng n u b nh nhân có huy t đ ng
máy t o nh p) k n đ nh do s c ch máy t o nh p k phù h p ho c nh p tim nhanh do máy
Ch đ nh đ t máy t o nh p (Circ 2008;117:2820)
Block nhĩ th t Block nhĩ th t đ 2 và 3 có tri u ch ng; ? đ 3 ho c đ 2 type II k có tri u ch ng
TST <40; ngưng 3s khi th c; block nhánh trái và ph i luân phiên
Nút xoang Nh p ch m xoang/ngưng xoang có tri u ch ng ho c k rõ do k có kh năng đi u nh p
NMCT c p Xem bài “NMCT ST chênh”
NN trên th t có tr/ch tái phát có th ch m d t b ng máy t o nh p sau khi dùng thu c
Lo n nh p
ho c đ t th t b i. NN th t ph thu c dai d ng; ? nguy cơ cao đv QT kéo dài b m sinh
Ng t Tăng nh y c m xoang c nh v i vô tâm thu kéo dài  3s
? Ng t do TK tim v i đáp ng c ch tim n i b t
? Ng t do block 2 ho c 3 nhánh và không do các nguyên nhân khác
B nh cơ tim BCTG có tr/ch (MTN 2 bu ng th t); BCTPĐ có tr/ch dai d ng v i t c ngh n đư ng ra
Bi n ch ng c a máy t o nh p vĩnh vi n
V n đ Bi u hi n Mô t
Không t o Nh p ch m H t pin, gãy/sút đi n c c,
nh p đư c c ngư ng kích thích do ch n thương/c m ng c a mô t i ch
ho c nh n c m đư c đi n th c a cơ S c ch k phù h p
K c m ng đư c T o nh p k phù h p Đi n c c b sút ho c ngư ng c m ng quá cao
Nh p nhanh do Nh p nhanh Xem DDD. Kh c c th t S kích ho t ngư c nhĩ S
máy t o nh p c m ng b i đi n c c nhĩS kích thích t o nh p th t S vv...
HC máy t o nh p Nh p nhanh, suy tim XemVVI. Do m t đ ng b nhĩ th t
Li u pháp tái đ ng b tim (CRT) /Máy t o nh p 2 bu ng th t (JACC 2008;51:2085)
• Máy t o nh p 3 đi n c c (nhĩ P, th t P, xoang vành); RS V1 g i ý th t trái b t đư c phù h p
• M c tiêu: tăng cư ng ch c năng th t trái+ph i(ccung lư ng tim, T s a ch a, th m chí n u EF bt
• L a ch n BN: Suy tim đ III/IV NYHA dù đã đi u tr n i khoa+ LVEF 35%+ QRS 120
ms; hi u qu không rõ n u QRS 120ms và không đ ng b trên siêu âm tim(NEJM
2007;357:2461); ? hi u qu th p hơn n u rung nhĩ m n
• Hi u qu : T suy tim có tri u ch ng, T nh p vi n do suy tim, cth i gian s ng (NEJM
2004;350:2140  2005;352:1539); T bi n c suy tim so v i c y m y kh rung đơn đ c
b nh nhân suy tim đ I/II NYHA  QRS 150 ms (MADIT-CRT, NEJM 2009;361:1329)
C y máy kh rung (ICD) (NEJM 2003;349:1836; JACC 2006;48:1064)
• Đi n c c th t ph i có kh năng kh rung và t o nh p ( ch ng nh p nhanh,ATP); đi n
c c nhĩ ph i
• M c tiêu: ch m d t nh p nhanh th t/rung th t v i s c ho c n máy t o nh p, ngăn ng a đ t t
• L a ch n b nh nhân (JACC 2008;51:2085)
D phòng c p 2: ngư i s ng sót t rung th t, NN th t k n đ nh mà k có nguyên nhân có th
ph c h i; b nh tim th c th  nh p nhanh th t t phát dai d ng (dù k có tri u ch ng)
D phòng c p 1: th i gian s ng 1 năm, LVEF30% ho c LVEF 30–35%  NYHA đ
II-III ho c LVEF 35–40%  NNth t/RT ph n ng (đ i 40 ngày n u sau NMCT ho c 
9 tháng n u BCT k thi u máu; NEJM 2009;361:1427); cho BCT phì đ i, lo n s n th t
ph i, HC Brugada, sarcoidosis, HC QT kéo dài, Chagas, hay b nh tim b m sinh, máy kh
rung n u có y u t nguy cơ c a đ t t
• Hi u qu : T t l t vong do đ t t so v i dùng thu c ch ng lo n nh p ho c gi dư c
• G máy kh rung: theo dõi thi t b đ th y s phù h p; lo i tr thi u máu; 6 tháng k lái xe; n u
NN th t tái phát, ? đi u tr thu c (amiodarone+ch n  ,JAMA 2006;295:165) ho c đ t NNT
(NEJM 2007;357:2657). Đ t cùng lúc v i c y máy kh rung T nguy cơ NTT t i 40%
Nhi m trùng thi t b (Circ 2010;121:458)
• Bi u hi n như nhi m trùng (nóng, đ , đau) và/ho c nhi m trùng huy t do vi khu n
• 1/2 nhi m trùng là do S. aureus (dù k có tr/ch và SÂ tim qua thành ng c/TQ k th y t n thương)
• Đi u tr : G máy và đi u tr kháng sinh

Más contenido relacionado

Similar a thiết bị tim mạch.pdf

xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfSoM
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfSoM
 
CHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMCHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMSoM
 
Mechanical Thrombectomy in 108 Hospital
Mechanical Thrombectomy in 108 HospitalMechanical Thrombectomy in 108 Hospital
Mechanical Thrombectomy in 108 HospitalNguyen Phuong
 
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108Nguyen Phuong
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHSoM
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfSoM
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdfSoM
 
NMCT Cap. TS BS Hoai 2020.ppt
NMCT Cap. TS BS  Hoai 2020.pptNMCT Cap. TS BS  Hoai 2020.ppt
NMCT Cap. TS BS Hoai 2020.pptTrần Cầm
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)SoM
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatnguyenngat88
 
ECG TRONG STEMI
ECG TRONG STEMIECG TRONG STEMI
ECG TRONG STEMISoM
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy capHospital
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
catheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdfcatheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdfSoM
 
XÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
XÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHXÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
XÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHSoM
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfSoM
 

Similar a thiết bị tim mạch.pdf (20)

xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
 
CHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMCHOÁNG TIM
CHOÁNG TIM
 
Mechanical Thrombectomy in 108 Hospital
Mechanical Thrombectomy in 108 HospitalMechanical Thrombectomy in 108 Hospital
Mechanical Thrombectomy in 108 Hospital
 
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
TIA - Stroke Ischemic
TIA - Stroke IschemicTIA - Stroke Ischemic
TIA - Stroke Ischemic
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdf
 
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạchCác phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
 
NMCT Cap. TS BS Hoai 2020.ppt
NMCT Cap. TS BS  Hoai 2020.pptNMCT Cap. TS BS  Hoai 2020.ppt
NMCT Cap. TS BS Hoai 2020.ppt
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuat
 
ECG TRONG STEMI
ECG TRONG STEMIECG TRONG STEMI
ECG TRONG STEMI
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy cap
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
catheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdfcatheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdf
 
XÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
XÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHXÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
XÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdf
 

Más de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfSoM
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfSoM
 
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdfnhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdfSoM
 

Más de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
 
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdfnhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
 

thiết bị tim mạch.pdf

  • 1. PPM/ICD 1-39 THI T B TIM M CH Mã máy t o nh p A, nhĩ;V, th t; Kí t th nh t Kí t th 2 Kí t th 3 Kí t th 4 I, c ch ; D, c hai; Bu ng t o Bu ng Đáp ng v i Đ c trưng c a R, t n s thích nghi nh p c m ng nh p c m ng chương trình Phương th c t o nh p VVI Kích thích tâm th t theo nhu c u b ng 1 đi n c c duy nh t đ t th t ph i. Nh p c m ng th t s c ch kích thích t máy. Dùng trong RN m n v i nh p ch m có tri u ch ng. DDD T o nh p và c m ng N và T (đi n c c đ t nhĩ P và th t P). Nh p c m ng N s c ch t o nh p N và kích ho t t o nh p TStheo dõi các hđ n i t i nhĩ. Duy trì đ ng b nút nhĩ th t Nam châm T o ra TST c đ nh b t k ho t đ ng n i t i.Dùng trong theo dõi kh năng b t đư c nh p (đ t trong khi s phóng thích b c ch b i nh p n i t i. S d ng n u b nh nhân có huy t đ ng máy t o nh p) k n đ nh do s c ch máy t o nh p k phù h p ho c nh p tim nhanh do máy Ch đ nh đ t máy t o nh p (Circ 2008;117:2820) Block nhĩ th t Block nhĩ th t đ 2 và 3 có tri u ch ng; ? đ 3 ho c đ 2 type II k có tri u ch ng TST <40; ngưng 3s khi th c; block nhánh trái và ph i luân phiên Nút xoang Nh p ch m xoang/ngưng xoang có tri u ch ng ho c k rõ do k có kh năng đi u nh p NMCT c p Xem bài “NMCT ST chênh” NN trên th t có tr/ch tái phát có th ch m d t b ng máy t o nh p sau khi dùng thu c Lo n nh p ho c đ t th t b i. NN th t ph thu c dai d ng; ? nguy cơ cao đv QT kéo dài b m sinh Ng t Tăng nh y c m xoang c nh v i vô tâm thu kéo dài 3s ? Ng t do TK tim v i đáp ng c ch tim n i b t ? Ng t do block 2 ho c 3 nhánh và không do các nguyên nhân khác B nh cơ tim BCTG có tr/ch (MTN 2 bu ng th t); BCTPĐ có tr/ch dai d ng v i t c ngh n đư ng ra Bi n ch ng c a máy t o nh p vĩnh vi n V n đ Bi u hi n Mô t Không t o Nh p ch m H t pin, gãy/sút đi n c c, nh p đư c c ngư ng kích thích do ch n thương/c m ng c a mô t i ch ho c nh n c m đư c đi n th c a cơ S c ch k phù h p K c m ng đư c T o nh p k phù h p Đi n c c b sút ho c ngư ng c m ng quá cao Nh p nhanh do Nh p nhanh Xem DDD. Kh c c th t S kích ho t ngư c nhĩ S máy t o nh p c m ng b i đi n c c nhĩS kích thích t o nh p th t S vv... HC máy t o nh p Nh p nhanh, suy tim XemVVI. Do m t đ ng b nhĩ th t Li u pháp tái đ ng b tim (CRT) /Máy t o nh p 2 bu ng th t (JACC 2008;51:2085) • Máy t o nh p 3 đi n c c (nhĩ P, th t P, xoang vành); RS V1 g i ý th t trái b t đư c phù h p • M c tiêu: tăng cư ng ch c năng th t trái+ph i(ccung lư ng tim, T s a ch a, th m chí n u EF bt • L a ch n BN: Suy tim đ III/IV NYHA dù đã đi u tr n i khoa+ LVEF 35%+ QRS 120 ms; hi u qu không rõ n u QRS 120ms và không đ ng b trên siêu âm tim(NEJM 2007;357:2461); ? hi u qu th p hơn n u rung nhĩ m n • Hi u qu : T suy tim có tri u ch ng, T nh p vi n do suy tim, cth i gian s ng (NEJM 2004;350:2140 2005;352:1539); T bi n c suy tim so v i c y m y kh rung đơn đ c b nh nhân suy tim đ I/II NYHA QRS 150 ms (MADIT-CRT, NEJM 2009;361:1329) C y máy kh rung (ICD) (NEJM 2003;349:1836; JACC 2006;48:1064) • Đi n c c th t ph i có kh năng kh rung và t o nh p ( ch ng nh p nhanh,ATP); đi n c c nhĩ ph i • M c tiêu: ch m d t nh p nhanh th t/rung th t v i s c ho c n máy t o nh p, ngăn ng a đ t t • L a ch n b nh nhân (JACC 2008;51:2085) D phòng c p 2: ngư i s ng sót t rung th t, NN th t k n đ nh mà k có nguyên nhân có th ph c h i; b nh tim th c th nh p nhanh th t t phát dai d ng (dù k có tri u ch ng) D phòng c p 1: th i gian s ng 1 năm, LVEF30% ho c LVEF 30–35% NYHA đ II-III ho c LVEF 35–40% NNth t/RT ph n ng (đ i 40 ngày n u sau NMCT ho c 9 tháng n u BCT k thi u máu; NEJM 2009;361:1427); cho BCT phì đ i, lo n s n th t ph i, HC Brugada, sarcoidosis, HC QT kéo dài, Chagas, hay b nh tim b m sinh, máy kh rung n u có y u t nguy cơ c a đ t t • Hi u qu : T t l t vong do đ t t so v i dùng thu c ch ng lo n nh p ho c gi dư c • G máy kh rung: theo dõi thi t b đ th y s phù h p; lo i tr thi u máu; 6 tháng k lái xe; n u NN th t tái phát, ? đi u tr thu c (amiodarone+ch n ,JAMA 2006;295:165) ho c đ t NNT (NEJM 2007;357:2657). Đ t cùng lúc v i c y máy kh rung T nguy cơ NTT t i 40% Nhi m trùng thi t b (Circ 2010;121:458) • Bi u hi n như nhi m trùng (nóng, đ , đau) và/ho c nhi m trùng huy t do vi khu n • 1/2 nhi m trùng là do S. aureus (dù k có tr/ch và SÂ tim qua thành ng c/TQ k th y t n thương) • Đi u tr : G máy và đi u tr kháng sinh