SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 45
Descargar para leer sin conexión
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
ThS NGUYỄN KINH QUỐC
Bộ môn Thần Kinh-ĐHYD TPHCM
Nhắc lại giải phẫu chức năng
hệ vận động
 Chức năng VĐ đƣợc duy trì nhờ hệ tháp, hệ ngoại
tháp, tiểu não, và các tế bào VĐ NB, cơ quan thực
hiện là các bắp cơ. Tổn thƣơng bất cứ thành phần
nào nêu trên đều gây ra các bất thƣờng về VĐ.
 Hệ tháp là tập hợp các tế bào VĐ TƢ, thân TB nằm
chủ yếu tại các vùng vỏ não vận động thùy trán, sợi
trục tập hợp lại thành bó tháp, đi xuống qua bao
trong xuống thân não, phần lớn bắt chéo tại hành
não sang đối bên rồi đi xuống tủy sống theo bó tháp
bên, tận cùng tiếp hợp với các tế bào vận động ngoại
biên tại sừng trƣớc tủy sống hoặc tại nhân các dây sọ
vận động ở thân não.
Nhắc lại giải phẫu chức năng
hệ vận động
 Hệ ngoại tháp là một mạng lƣới phức tạp các neuron
tại các nhân xám đáy não, hệ này cùng với tiểu não
tác động lên hệ tháp và các TB VĐNB để điều chỉnh
VĐ, chủ yếu cho phối hợp VĐ và các VĐ có tập
luyện, tạo kỹ năng VĐ (chức năng trí nhớ VĐ). TB VĐ
NB bắt đầu từ thân TB tại sừng trƣớc tủy, đi ra theo
rễ tủy VĐ, đám rối thần kinh, các dây thần kinh, và
tới tiếp hợp thần kinh – cơ, hoặc từ các nhân dây sọ
VĐ ở thân não theo các dây sọ tới cơ.
 Chức năng VĐ đƣợc đánh giá ở ba khía cạnh: vận
động hữu ý (voluntary), vận động phản xạ (reflex) và
vận động tự động (automatic, vd cuời, ngáp).
Dẫn truyền vận động
Boù voû gai:
 CN: VÑ höõu yù
 Dieän VÑ (4)
 söøng tröôùc
 Boù voû gai beân
(baét cheùo)
Boù voû gai tröôùc
(khoâng baét
cheùo)
CHÖÙC NAÊNG (phaûn xaï)
CHÖÙC NAÊNG (phaûn xaï duoãi cheùo)
CHÖÙC NAÊNG (phaûn xaï gaân cô)
Khai thác bệnh sử
Có đúng là yếu cơ không?
 Cần lƣu ý xác định rõ vì bệnh nhân có thể nhầm lẫn
yếu cơ với mất phối hợp VĐ (nhƣ hội chứng tiểu
não), với chậm chạp VĐ (nhƣ hội chứng Parkinson)
hoặc thậm chí với rối loạn CG (bệnh nhân khai bị tê,
nhƣng thực ra là yếu cơ, liệt cơ). Ngoài ra bệnh nhân
cũng thƣờng nói yếu hay thậm chí liệt tay chân để tả
tình trạng mệt mỏi, thiếu sinh lực, suy nhƣợc, suy
kiệt, khi khám cần phải phân biệt rõ.
Khai thác bệnh sử
Phân bố triệu chứng như thế nào?
 Yếu cơ một bên thân thể thƣờng là do TT tại tủy
hoặc não bộ (TT TƢ). Cần xem mức độ yếu cơ ở tay
và ở chân có tƣơng đƣơng nhau không. Yếu cơ một
tay hoặc một chân vẫn có thể do TT TƢ, nhƣng cũng
có thể là tổn thƣơng tại rễ hoặc dây TK (TT TKNB).
 Yếu liệt hai chi dƣới hoặc tứ chi có thể do tổn thƣơng
thân não, tủy sống, TKNB hoặc tổn thƣơng cơ.
 Phân bố yếu cơ tại mỗi chi cũng quan trọng: bệnh
TKNB thƣờng gây yếu cơ ngọn chi trong khi bệnh cơ
gây yếu cơ gốc chi.
Khai thác bệnh sử
Kiểu khởi phát triệu chứng: Yếu liệt khởi phát như
thế nào?
 Khởi phát đột ngột thƣờng do NN MMáu (TBMMN,
tủy),một số rối loạn chuyển hoá hay ngộ độc.
 Khởi phát bán cấp từ vài ngày tới nhiều tuần thƣờng do
ung thƣ, bệnh nhiễm hoặc viêm. Chèn ép tủy do K di
căn thƣờng tiến triển nhanh, trong khi chèn ép tủy do
bệnh lý CS hoặc do u lành tính thƣờng từ từ.
 Yếu liệt tiến triển từ từ trong nhiều tháng, vài năm
thƣờng do bệnh lý di truyền, bệnh thoái hóa, bệnh nội
tiết hoặc khối u.
 Bệnh TKNB và bệnh lý cơ nguyên phát có thể khởi
Khai thác bệnh sử
Quá trình diễn tiến bệnh:
 Yếu tiến triển tăng dần từ lúc khởi phát chứng tỏ quá
trình bệnh lý căn nguyên vẫn đang tiếp diễn. Triệu
chứng dao động từng đợt chứng tỏ bản chất là bệnh
mạch máu hoặc viêm. Triệu chứng tiến triển nặng từ từ
đều đặn gợi ý căn nguyên u tân sinh hoặc bệnh lý thoái
hoá. Triệu chứng dao động nhanh trong ngày, gắn với
thời gian hoạt động cơ là đặc trƣng của bệnh nhƣợc cơ.
Khai thác bệnh sử
Các triệu chứng kèm theo:
 Gồm rối loạn cảm giác, đau rễ, đau tại cột sống, bán
manh và các bất thƣờng các dây sọ khác, rối loạn cơ
vòng, động kinh. Các triệu chứng này cùng với đặc
điểm phân bố liệt giúp xác định gần đúng vị trí TT
 Các bệnh lý chỉ gây triệu chứng vận động đơn thuần
không có rối loạn cảm giác gồm tổn thƣơng neuron vận
động sừng trƣớc tủy (xơ cứng cột bên teo cơ), tổn
thƣơng tiếp hợp thần kinh – cơ (bệnh nhƣợc cơ), và
tổn thƣơng ngay tại cơ (bệnh cơ, viêm cơ).
 Tiền sử: khai thác tiền sử bệnh, tiền sử phát triển
(bệnh ở trẻ em), và tiền sử gia đình.
Khám hệ vận động
 Dáng đứng và đi: Nếu BN còn đi lại đƣợc, đánh giá tƣ
thế đứng, dáng đi, các cử động tự động.
 Nhìn bắp cơ: teo cơ, giả phì đại cơ, rung giật bó cơ,
dinh dƣỡng da vùng yếu cơ.
 Trƣơng lực cơ: khám bằng VĐ thụ động
 Sức cơ: lƣu ý phân bố yếu cơ giữa các vùng cơ thể và
tại mỗi chi.
 Phối hợp VĐ.
 Phản xạ gân cơ: tăng, giảm phản xạ gân cơ, đa động.
 Phản xạ nông – phản xạ tháp: PX da bụng, da bìu, PX
cơ vòng hậu môn, PX da lòng bàn chân – dấu Babinski,
dấu Hoffmann, Tromner.
Định Vị Tổn Thƣơng
 Tất cả các phần khai thác bệnh sử, tiền sử và khám TK,
cộng với các CLS cần thiết đều nhằm mục đích trƣớc
mắt là định khu vị trí tổn thƣơng gây liệt VĐ. Các vị trí
đó có thể là hệ TKTƢ (vỏ não, chất trắng dƣới vỏ, bao
trong, thân não, tủy sống), hệ TKNB (rễ tủy, đám rối,
dây thần kinh), tiếp hợp thần kinh – cơ, hoặc ngay tại
các bắp cơ.
 Các yếu tố giúp định khu sang thƣơng về LS gồm: liệt
cứng hay mềm, khởi phát cấp, bán cấp hay từ từ, phân
bố triệu chứng liệt trên cơ thể và tại mỗi chi (gốc, ngọn
chi), đặc điểm các rối loạn CG đi kèm, các rối loạn cơ
vòng, các PX bệnh lý, dấu teo cơ, rung giật bó cơ...
Tổn thƣơng TB VĐ TƢ (TB tháp)
 Triệu chứng:
Liệt mềm (giảm trƣơng lực cơ, giảm phản xạ gân cơ)
nếu tổn thƣơng cấp tính, liệt cứng (tăng trƣơng lực cơ,
tăng phản xạ gân cơ) nếu tổn thƣơng từ từ hoặc giai
đoạn sau của tổn thƣơng cấp tính. Kèm theo là mất
phản xạ da bụng, da bìu; có dấu Babinski, không có
hoặc có rất ít teo cơ.
Tổn thƣơng TB VĐ TƢ (TB tháp)
Các vị trí tổn thương:
 Tổn thƣơng đại não thƣờng gây triệu chứng nửa thân,
tổn thƣơng thân não có thể gây tổn thƣơng một bên
hoặc hai bên, tổn thƣơng tủy thƣờng gây TC 2 bên.
+ Tổn thƣơng nội sọ cạnh đƣờng giữa: (khe liên bán cầu)
gây liệt cơ kiểu TƢ chủ yếu ở hai chi dƣới do ảnh
hƣởng vùng vỏ não VĐ chi dƣới của hai bán cầu ở sát
đƣờng giữa, có thể kèm rối loạn cơ vòng đƣờng tiểu;
giai đoạn muộn, hai tay cũng có thể bị ảnh hƣởng.
Tổn thƣơng TB VĐ TƢ (TB tháp)
+ Tổn thƣơng vỏ não, dƣới vỏ:
 Liệt nửa thân không đồng đều, tùy theo vị trí tổn
thƣơng: TT nhỏ khu trú một vùng vỏ não gây yếu liệt
khu trú một phần cơ thể nào đó, vd bàn tay đối bên;
TT vùng vỏ não do đm não trƣớc tƣới máu có thể gây
yếu liệt khu trú ở một chân đối bên, trong khi TT vùng
do nhánh nông đm não giữa chi phối có thể gây yếu
liệt khu trú ở tay và mặt đối bên.
 Liệt không đồng đều trong cùng một chi: Liệt nặng ở
ngọn chi hơn gốc chi; và liệt nhiều ở các cơ VĐ tinh vi.
Tổn thƣơng TB VĐ TƢ (TB tháp)
 Thƣờng kèm các dấu hiệu khác của tổn thƣơng vỏ não:
RL CG (tổn thƣơng thùy đính), bán manh đồng danh
(tồn thƣơng phần sau, thùy chẩm), mất ngôn ngữ (tổn
thƣơng bán cầu ƣu thế), rối loạn nhận thức thị giác –
không gian và sơ đồ thân thể (tổn thƣơng bán cầu
phải), động kinh cục bộ VĐ.
 Riêng trƣờng hợp tổn thƣơng rộng lan tỏa ở vỏ não và
dƣới vỏ gây yếu hoặc liệt đều cả tay chân và mặt đối
bên, có thể kèm theo mất ngôn ngữ, tổn thƣơng thị
trƣờng, hoặc rối loạn CG kiểu vỏ não. Phản ứng phù
não nhiều gây chèn ép sang đối bên sẽ gây rối loạn sự
thức tỉnh.
Tổn thƣơng TB VĐ TƢ (TB tháp)
+ Tổn thƣơng bao trong:
 Là nơi toàn bộ các sợi trục vận động tập trung lại sát
nhau, thƣờng gây yếu liệt nặng đều ở cả tay, chân và
mặt đối bên. Ở từng chi cũng liệt toàn bộ, cả gốc và
ngọn chi, ở tất cả các cơ.
 Liệt vận động đơn thuần trong trƣờng hợp tổn thƣơng
bao trong; Liệt kèm rối loạn cảm giác (giảm cảm giác,
tăng cảm đau muộn…) trong tổn thƣơng bao trong –
đồi thị; Kèm mất ngôn ngữ “dƣới vỏ” nếu có tổn
thƣơng thể vân; và kèm bán manh khi tổn thƣơng tia
thị.
Tổn thƣơng TB VĐ TƢ (TB tháp)
+Tổn thƣơng thân não:
 Thƣờng gây liệt tứ chi nếu tổn thƣơng lớn, thƣờng kèm
rối loạn CG, bất thƣờng các dây sọ, và mất thăng bằng.
Các thƣơng tổn khu trú sẽ gây tổn thƣơng dây sọ cùng
bên và liệt nửa ngƣời đối bên.
 Tùy theo dây sọ bị TT khám đƣợc trên lâm sàng mà ta
có thể xác định tƣơng đối vị trí tổn thƣơng. Các dây sọ
thƣờng giúp định vị tổn thƣơng là dây III (và IV) ở
trung não, dây VII, dây V, dây VI và trung tâm nhìn
ngang ở cầu não, dây VIII ở chỗ nối hành cầu, dây IX,
X, và XII ở hành não.
Tổn thƣơng TB VĐ TƢ (TB tháp)
+ Tổn thƣơng tủy sống: thƣờng gây liệt hai bên, không có
liệt mặt và các dây sọ. Nếu TT trên mức C5 sẽ gây liệt
cả tay và chân; TT trong đoạn từ C5 đến T1 liệt chân
và yếu 1 phần tay; TT dƣới mức T1 chỉ gây liệt chân.
 Thƣờng các triệu chứng CG kèm theo (mất CG theo
khoanh da) sẽ giúp định vị mức TT. Tại khoanh tủy tổn
thƣơng, nếu các tế bào sừng trƣớc bị ảnh hƣởng thì
các cơ do khoanh đó chi phối sẽ bị yếu và teo, đây là
TC tại nơi tổn thƣơng, cũng giúp định vị tổn thƣơng.
 Nếu TT đủ lớn nhƣng chỉ khu trú một nửa tủy sẽ gây ra
hội chứng Brown – Séquard, gồm liệt VĐ chân hoặc tay
chân cùng bên, mất CG sâu cùng bên và mất CG đau –
nhiệt đối bên TT.
Tổn thƣơng tế bào VĐ NBiên
+ Tổn thƣơng thân neuron vận động:
 Ở ngƣời lớn, điển hình là bệnh xơ cứng cột bên teo cơ
(ALS: Amyotrophic Lateral Sclerosis) với TT hỗn hợp tế
bào VĐTƢ và NB, chủ yếu tổn thƣơng tại thân neuron
VĐ sừng trƣớc tủy sống. Biểu hiện LS thƣờng hai bên,
không đối xứng, vừa có liệt cứng vừa có teo cơ, rung
giật bó cơ, dấu bệnh lý tháp, không có rối loạn CG, cơ
vòng, không rối loạn tri giác; bệnh tiến triển nặng dần
dần theo một pha không thoái lui.
Tổn thƣơng tế bào VĐ NBiên
+ Tổn thƣơng rễ, đám rối và dây thần kinh:
 LS là liệt mềm, hay có teo cơ và rung giật bó cơ nhất là
các thể TT sợi trục; PX da bụng và da lòng bàn chân
bình thƣờng trừ khi các dây TK trực tiếp chi phối chúng
bị TT, khi đó các PX này sẽ mất đáp ứng.
 Triệu chứng có thể khu trú theo một rễ TK tủy (bệnh lý
rễ), theo một dây TK (bệnh đơn dây TK:
mononeuropathy), rải rác nhiều nơi cũng theo phân bố
các dây thần kinh hoặc lan tỏa không đối xứng (bệnh
nhiều dây thần kinh: mononeuropathy multiplex), hoặc
lan tỏa, đối xứng hai bên (bệnh đa dây thần kinh:
polyneuropathy, bệnh đa rễ và dây thần kinh, và một
số trƣờng hợp của bệnh nhiều dây thần kinh).
Tổn thƣơng tế bào VĐ NBiên
 Đặc điểm bệnh đa dây thần kinh là liệt mềm, nặng ở
ngọn chi, rối loạn cảm giác nếu có cũng tập trung ở
ngọn chi theo kiểu mang găng, mang vớ. Thƣờng có
kèm teo cơ, rối loạn dinh dƣỡng da, không rối loạn cơ
vòng.
Liệt trung ương Liệt ngoại biên
- Liệt mềm, giảm phản xạ gân cơ, giảm
trương lực cơ.
- Mất phản xạ da bụng, da bìu.
- Dấu bệnh lý tháp: Hoffmann, Babinski.
- Không có rung giật bó cơ, chỉ teo cơ nhẹ
và muộn do cơ không được sử dụng lâu
ngày.
- Thường có rối loạn cơ vòng.
- Rối loạn cảm giác theo khoanh tủy.
- Khảo sát điện không có bất thường.
- Liệt mềm, giảm phản xạ gân cơ, giảm
trương lực cơ.
- Phản xạ da bụng, da bìu thường còn.
- Không có dấu bệnh lý tháp, phản xạ da
lòng bàn chân đáp ứng gập bình thường,
hoặc đôi khi không đáp ứng.
- Thường có teo cơ sớm, rung giật bó cơ,
trừ thể tổn thương hủy myelin. Kèm rối
loạn dinh dưỡng da, lông, rối loạn tiết mồ
hôi.
- Không có rối loạn cơ vòng, trừ hội chứng
chùm đuôi ngựa.
- Rối loạn cảm giác nếu có phân bố tương
tự như phân bố triệu chứng vận động,
trong trường hợp bệnh đa dây thần kinh là
ở ngọn chi theo kiểu mang găng, mang vớ.
- Khảo sát điện thần kinh – cơ có biểu hiện
tổn thương thần kinh ngoại biên với giảm
vận tốc dẫn truyền, hoặc mất phân bố thần
kinh. Có rung giật bó cơ, sợi cơ.
Bệnh lý dẫn truyền TK – cơ
 Trƣơng lực cơ bình thƣờng hoặc giảm.
 Các phản xạ gân cơ, PX da bình thƣờng hoặc giảm.
 Không có rối loạn cảm giác.
 Yếu cơ thƣờng phân bố rải rác, không theo phân bố
của cùng một rễ, một dây thần kinh hoặc một
khoanh tủy… Các cơ thuộc chi phối của các dây sọ
thƣờng bị ảnh huởng.
 Đặc điểm quan trọng là triệu chứng dao động nhanh,
thay đổi nặng nhẹ trong thời gian ngắn, đặc biệt liên
quan đến hoạt động cơ. Điển hình trong bệnh nhƣợc
cơ triệu chứng nhẹ hoặc hoàn toàn không có sau khi
nghỉ ngơi, ngủ, và tăng dần khi cơ đó hoạt động.
Bệnh lý cơ
 Yếu cơ chủ yếu ở nhóm cơ gốc chi, không có rối loạn
cảm giác, phản xạ gân cơ bình thƣờng trừ khi tổn
thƣơng cơ quá nặng. Xét nghiệm men cơ tăng trong
đa số trƣờng hợp.
Khảo Sát Cận Lâm Sàng
 Hình ảnh học: X quang cột sống, CT Scan và MRI.
 Khảo sát điện chẩn đoán: khảo sát dẫn truyền thần
kinh và điện cơ.
 Xét nghiệm men huyết thanh: CPK, LDH, Aldolase,
SGOT, SGPT.
 Sinh thiết thần kinh, sinh thiết cơ.
Tóm tắt tiếp cận chẩn đoán
liệt vận động
Lần lƣợt trả lời các câu hỏi:
1. Có yếu cơ thực sự hay không? Phân biệt yếu cơ với
rối loạn phối hợp vận động trong hội chứng tiểu
não, hoặc do giảm động, cứng cơ trong bệnh lý
ngoại tháp nhƣ bệnh Parkinson.
2. Yếu cơ phân bố nhƣ thế nào? Nửa ngƣời, tứ chi, hai
chi dƣới, một chi, từng nhóm cơ theo rễ, dây thần
kinh hoặc không. Yếu có đồng đều giữa các phần cơ
thể không, giữa gốc chi và ngọn chi không?
Tóm tắt tiếp cận chẩn đoán
liệt vận động
3. Khởi phát và diễn tiến cấp, bán cấp, hay từ từ?
4. Tổn thƣơng thần kinh trung ƣơng hay ngoại biên,
hay tại tiếp hợp thần kinh cơ, tại cơ. Vị trí tổn
thƣơng cụ thể ở đâu?
5. Căn nguyên là gì?
HỘI CHỨNG TỔN THƢƠNG TỦY (LIỆT HAI CHI
DƢỚI TRUNG ƢƠNG)
 Gồm nhiều hội chứng khác nhau, tập hợp của các
triệu chứng về vận động, cảm giác và cơ vòng
 Các tình huống phát hiện bệnh đó là:
Rối loạn đi đứng:
1. Dấu đi cách hồi tủy
2. Yếu quỵ một chân
3. Dị cảm
4. Đau theo rễ
5. Dấu Lhermitte
Rối loạn cảm giác chủ quan
Rối loạn cơ vòng
HỘI CHỨNG TỔN THƢƠNG TỦY (LIỆT HAI CHI
DƢỚI TRUNG ƢƠNG)
 Khám Thực Thể:
+ Hội chứng tháp:
PXGC tăng, clonus; dấu Babinski một hoặc hai bên;
không dấu tổn thƣơng cao trên tủy (dấu hành não,
liệt mặt…); tăng TLC kiểu tháp; trƣờng hợp liệt mềm
thì TLC giảm, PXGC giảm, nhƣng có dấu Babinski.
+ Rối loạn cảm giác
Theo kiểu tủy: mất cảm giác theo khoanh
Hội chứng cột sau: mất CG xúc giác và CG sâu
Hội chứng gai đồi thị: mất CG đau – nhiệt.
Các Hội Chứng Tủy
Hội chứng cắt ngang tủy
Hội chứng cắt ngang tủy toàn bộ
 Lâm sàng: khởi đầu bằng giai đoạn choáng tủy, mất
PXGC, mất toàn bộ CG dƣới mức tổn thƣơng, và bí
tiêu tiểu. Sau 3 – 4 tuần từ từ chuyển sang giai
đoạn tự động tủy hay liệt cứng: dấu Babinski, PXGC
xuất hiện lại và tăng, TLC tăng dần kiểu tháp…
 Nguyên nhân thƣờng gặp nhất là chấn thƣơng cột
sống, TBMM tủy, viêm tủy hoại tử, và hiếm là u tủy
Hội chứng cắt ngang tủy
Hội chứng thiếu máu cục bộ tủy:
Thƣờng gặp nhất là tắc ĐM tủy sống trƣớc gây TT
2/3 trƣớc tủy, còn chừa lại cột sau. Lâm sàng: liệt
mềm TƢ dƣới nơi tổn thƣơng và phân ly CG
Cắt ngang nửa tủy gây hội chứng Brown –
Séquard:
Liệt nửa ngƣời và hội chứng cột sau cùng bên tổn
thƣơng và mất CG đau nhiệt đối bên tổn thƣơng.
Tuy nhiên triệu chứng thƣờng không đầy đủ.
Hội chứng cắt ngang tủy
Hội chứng
Brown-
Séquard
(cắt ngang
nửa tủy)
Hội chứng chèn ép tủy
Hội chứng tại nơi tổn thương: xác định vị trí TT
 Hội chứng rễ tủy: vận động (liệt cơ, teo cơ) và cảm
giác (giảm, mất CG và đau theo rễ), kiểu ngoại biên,
theo phân bố rễ tủy tại mức TT; thƣờng là các rễ cổ
– cánh tay, liên sƣờn; TT nón tủy triệu chứng rễ
phân bố ở chi dƣới, chồng lên hội chứng dƣới nơi TT
 - Hội chứng tại cột sống: cứng cột sống khu trú, đau
khu trú xuất hiện hoặc tăng khi gõ vào mỏm gai đốt
sống.
Hội chứng chèn ép tủy
Hội chứng dưới nơi tổn thương
Do tổn thƣơng các bó dài dẫn truyền CG và VĐ
trong tủy sống.
 Yếu hoặc liệt cứng hai chi dƣới hoặc tứ chi với dấu
Babinski.
 Hội chứng cảm giác cột sau.
 Hội chứng bó gai - đồi thị.
Không có triệu chứng TK nào bên trên mức tổn
thương
Hội chứng chèn ép tủy
Trường hợp không điển hình:
 Chỉ thấy rõ hội chứng tại nơi tổn thƣơng  luôn
luôn chú ý tìm hội chứng TT tủy ở tất cả các trƣờng
hợp có triệu chứng rễ.
 Không có hội chứng tại nơi TT mà chỉ có hội chứng
dƣới nơi tổn thƣơng.
 Dƣới nơi tổn thƣơng là hội chứng Brown-séquard
hoặc hội chứng xơ tủy phối hợp
Hội chứng tủy từng phần
Hội chứng trung tâm tủy (hội chứng rỗng ống
tủy):
 Mất CG treo và phân ly CG: chỉ mất CG đau – nhiệt
ở một vài khoanh tủy tƣơng ứng với TT.
 Có thể kèm hội chứng rễ tại nơi TT, hội chứng tháp
dƣới nơi TT nếu sang thƣơng lớn lan tới sừng trƣớc,
tới bó tháp.
Hội chứng tủy từng phần
Hội chứng tủy từng phần
 Hội chứng sừng trước: TT neuron VĐ ngoại biên
gây ra triệu chứng VĐ ngoại biên đơn thuần; hai NN
là sốt bại liệt (cấp tính) và xơ cứng cột bên teo cơ
(mãn).
 Hội chứng cột sau đơn thuần hoặc hội chứng
rễ sau: đau kiểu cột sau, mất CG sâu và mất PXGC:
bệnh tabès.
 Hội chứng xơ tủy kết hợp (thoái hoá tủy kết hợp
bán cấp) hội chứng tháp và hội chứng cột sau.
Cận Lâm Sàng
 Các XN thƣờng quy: công thức máu, VS, huyết
thanh chẩn đoán giang mai, Xquang phổi.
 X quang cột sống tập trung tại mức TT đánh giá trên
lâm sàng, chỉ định sớm.
 XN dịch não tủy và Myelography: tùy nguyên nhân.
 Cộng hƣởng từ là CLS ƣu việt trong bệnh lý tủy
sống; có thể làm khẩn trong trƣờng hợp nghi ngờ
chèn ép tủy cấp hoặc bán cấp.
 Chụp mạch máu: tùy theo hƣớng dẫn lâm sàng và
các CLS khác, chủ yếu cho các trƣờng hợp hƣớng tới
chẩn đoán dị dạng mạch máu tủy.

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngHùng Lê
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtbacsyvuive
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
KHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINHKHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINHSoM
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNSoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚISoM
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜI
HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜIHỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜI
HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜISoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 

La actualidad más candente (20)

Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
KHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINHKHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINH
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜI
HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜIHỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜI
HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜI
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 

Destacado

ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOSoM
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
PHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINEPHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINESoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGSoM
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOSoM
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSoM
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃOSoM
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓASoM
 
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTXUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTSoM
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUSoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGNHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAYKHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAYSoM
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSoM
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINHTHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINHSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 

Destacado (20)

ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
PHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINEPHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINE
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃO
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
 
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTXUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGNHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAYKHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINHTHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 

Similar a TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG

Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCMTiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Đột quỵ thiếu máu não cục bộ
Đột quỵ thiếu máu não cục bộĐột quỵ thiếu máu não cục bộ
Đột quỵ thiếu máu não cục bộNguyen Rain
 
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngNgoan Pham
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớpbuithanh52
 
Hội chứng nguy hiểm do thoái hóa cột sống cổ
Hội chứng nguy hiểm do thoái hóa cột sống cổHội chứng nguy hiểm do thoái hóa cột sống cổ
Hội chứng nguy hiểm do thoái hóa cột sống cổjacinto564
 
Hội chứng chum đuôi ngựa
Hội chứng chum đuôi ngựaHội chứng chum đuôi ngựa
Hội chứng chum đuôi ngựaPhuc Le
 
Hội chứng liệt nửa người
Hội chứng liệt nửa ngườiHội chứng liệt nửa người
Hội chứng liệt nửa ngườihoang md
 
tiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppttiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.pptNguynV934721
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaYen Ha
 
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Đau vai gáy.y5.ppt
Đau vai gáy.y5.pptĐau vai gáy.y5.ppt
Đau vai gáy.y5.pptSuongSuong16
 
Tiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơTiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơlong le xuan
 
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdfTiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdfSoM
 
Đau thần kinh tọa.y5.ppt
Đau thần kinh tọa.y5.pptĐau thần kinh tọa.y5.ppt
Đau thần kinh tọa.y5.pptSuongSuong16
 
TÂY Y- KHÁM CỘT SỐNG
TÂY Y- KHÁM CỘT SỐNGTÂY Y- KHÁM CỘT SỐNG
TÂY Y- KHÁM CỘT SỐNGGreat Doctor
 
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP nataliej4
 

Similar a TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG (20)

Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCMTiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
 
Đột quỵ thiếu máu não cục bộ
Đột quỵ thiếu máu não cục bộĐột quỵ thiếu máu não cục bộ
Đột quỵ thiếu máu não cục bộ
 
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sống
 
Gãy cột sống
Gãy cột sốngGãy cột sống
Gãy cột sống
 
Bệnh cơ
Bệnh cơBệnh cơ
Bệnh cơ
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớp
 
Hội chứng nguy hiểm do thoái hóa cột sống cổ
Hội chứng nguy hiểm do thoái hóa cột sống cổHội chứng nguy hiểm do thoái hóa cột sống cổ
Hội chứng nguy hiểm do thoái hóa cột sống cổ
 
Hội chứng chum đuôi ngựa
Hội chứng chum đuôi ngựaHội chứng chum đuôi ngựa
Hội chứng chum đuôi ngựa
 
Hội chứng liệt nửa người
Hội chứng liệt nửa ngườiHội chứng liệt nửa người
Hội chứng liệt nửa người
 
tiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppttiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppt
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
 
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Đau vai gáy.y5.ppt
Đau vai gáy.y5.pptĐau vai gáy.y5.ppt
Đau vai gáy.y5.ppt
 
Tiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơTiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơ
 
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdfTiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
 
Đau thần kinh tọa.y5.ppt
Đau thần kinh tọa.y5.pptĐau thần kinh tọa.y5.ppt
Đau thần kinh tọa.y5.ppt
 
TÂY Y- KHÁM CỘT SỐNG
TÂY Y- KHÁM CỘT SỐNGTÂY Y- KHÁM CỘT SỐNG
TÂY Y- KHÁM CỘT SỐNG
 
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
 
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptxTVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
 

Más de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Más de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG

  • 1. TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG ThS NGUYỄN KINH QUỐC Bộ môn Thần Kinh-ĐHYD TPHCM
  • 2. Nhắc lại giải phẫu chức năng hệ vận động  Chức năng VĐ đƣợc duy trì nhờ hệ tháp, hệ ngoại tháp, tiểu não, và các tế bào VĐ NB, cơ quan thực hiện là các bắp cơ. Tổn thƣơng bất cứ thành phần nào nêu trên đều gây ra các bất thƣờng về VĐ.  Hệ tháp là tập hợp các tế bào VĐ TƢ, thân TB nằm chủ yếu tại các vùng vỏ não vận động thùy trán, sợi trục tập hợp lại thành bó tháp, đi xuống qua bao trong xuống thân não, phần lớn bắt chéo tại hành não sang đối bên rồi đi xuống tủy sống theo bó tháp bên, tận cùng tiếp hợp với các tế bào vận động ngoại biên tại sừng trƣớc tủy sống hoặc tại nhân các dây sọ vận động ở thân não.
  • 3. Nhắc lại giải phẫu chức năng hệ vận động  Hệ ngoại tháp là một mạng lƣới phức tạp các neuron tại các nhân xám đáy não, hệ này cùng với tiểu não tác động lên hệ tháp và các TB VĐNB để điều chỉnh VĐ, chủ yếu cho phối hợp VĐ và các VĐ có tập luyện, tạo kỹ năng VĐ (chức năng trí nhớ VĐ). TB VĐ NB bắt đầu từ thân TB tại sừng trƣớc tủy, đi ra theo rễ tủy VĐ, đám rối thần kinh, các dây thần kinh, và tới tiếp hợp thần kinh – cơ, hoặc từ các nhân dây sọ VĐ ở thân não theo các dây sọ tới cơ.  Chức năng VĐ đƣợc đánh giá ở ba khía cạnh: vận động hữu ý (voluntary), vận động phản xạ (reflex) và vận động tự động (automatic, vd cuời, ngáp).
  • 4.
  • 5. Dẫn truyền vận động Boù voû gai:  CN: VÑ höõu yù  Dieän VÑ (4)  söøng tröôùc  Boù voû gai beân (baét cheùo) Boù voû gai tröôùc (khoâng baét cheùo)
  • 7. CHÖÙC NAÊNG (phaûn xaï duoãi cheùo)
  • 8. CHÖÙC NAÊNG (phaûn xaï gaân cô)
  • 9. Khai thác bệnh sử Có đúng là yếu cơ không?  Cần lƣu ý xác định rõ vì bệnh nhân có thể nhầm lẫn yếu cơ với mất phối hợp VĐ (nhƣ hội chứng tiểu não), với chậm chạp VĐ (nhƣ hội chứng Parkinson) hoặc thậm chí với rối loạn CG (bệnh nhân khai bị tê, nhƣng thực ra là yếu cơ, liệt cơ). Ngoài ra bệnh nhân cũng thƣờng nói yếu hay thậm chí liệt tay chân để tả tình trạng mệt mỏi, thiếu sinh lực, suy nhƣợc, suy kiệt, khi khám cần phải phân biệt rõ.
  • 10. Khai thác bệnh sử Phân bố triệu chứng như thế nào?  Yếu cơ một bên thân thể thƣờng là do TT tại tủy hoặc não bộ (TT TƢ). Cần xem mức độ yếu cơ ở tay và ở chân có tƣơng đƣơng nhau không. Yếu cơ một tay hoặc một chân vẫn có thể do TT TƢ, nhƣng cũng có thể là tổn thƣơng tại rễ hoặc dây TK (TT TKNB).  Yếu liệt hai chi dƣới hoặc tứ chi có thể do tổn thƣơng thân não, tủy sống, TKNB hoặc tổn thƣơng cơ.  Phân bố yếu cơ tại mỗi chi cũng quan trọng: bệnh TKNB thƣờng gây yếu cơ ngọn chi trong khi bệnh cơ gây yếu cơ gốc chi.
  • 11. Khai thác bệnh sử Kiểu khởi phát triệu chứng: Yếu liệt khởi phát như thế nào?  Khởi phát đột ngột thƣờng do NN MMáu (TBMMN, tủy),một số rối loạn chuyển hoá hay ngộ độc.  Khởi phát bán cấp từ vài ngày tới nhiều tuần thƣờng do ung thƣ, bệnh nhiễm hoặc viêm. Chèn ép tủy do K di căn thƣờng tiến triển nhanh, trong khi chèn ép tủy do bệnh lý CS hoặc do u lành tính thƣờng từ từ.  Yếu liệt tiến triển từ từ trong nhiều tháng, vài năm thƣờng do bệnh lý di truyền, bệnh thoái hóa, bệnh nội tiết hoặc khối u.  Bệnh TKNB và bệnh lý cơ nguyên phát có thể khởi
  • 12. Khai thác bệnh sử Quá trình diễn tiến bệnh:  Yếu tiến triển tăng dần từ lúc khởi phát chứng tỏ quá trình bệnh lý căn nguyên vẫn đang tiếp diễn. Triệu chứng dao động từng đợt chứng tỏ bản chất là bệnh mạch máu hoặc viêm. Triệu chứng tiến triển nặng từ từ đều đặn gợi ý căn nguyên u tân sinh hoặc bệnh lý thoái hoá. Triệu chứng dao động nhanh trong ngày, gắn với thời gian hoạt động cơ là đặc trƣng của bệnh nhƣợc cơ.
  • 13. Khai thác bệnh sử Các triệu chứng kèm theo:  Gồm rối loạn cảm giác, đau rễ, đau tại cột sống, bán manh và các bất thƣờng các dây sọ khác, rối loạn cơ vòng, động kinh. Các triệu chứng này cùng với đặc điểm phân bố liệt giúp xác định gần đúng vị trí TT  Các bệnh lý chỉ gây triệu chứng vận động đơn thuần không có rối loạn cảm giác gồm tổn thƣơng neuron vận động sừng trƣớc tủy (xơ cứng cột bên teo cơ), tổn thƣơng tiếp hợp thần kinh – cơ (bệnh nhƣợc cơ), và tổn thƣơng ngay tại cơ (bệnh cơ, viêm cơ).  Tiền sử: khai thác tiền sử bệnh, tiền sử phát triển (bệnh ở trẻ em), và tiền sử gia đình.
  • 14. Khám hệ vận động  Dáng đứng và đi: Nếu BN còn đi lại đƣợc, đánh giá tƣ thế đứng, dáng đi, các cử động tự động.  Nhìn bắp cơ: teo cơ, giả phì đại cơ, rung giật bó cơ, dinh dƣỡng da vùng yếu cơ.  Trƣơng lực cơ: khám bằng VĐ thụ động  Sức cơ: lƣu ý phân bố yếu cơ giữa các vùng cơ thể và tại mỗi chi.  Phối hợp VĐ.  Phản xạ gân cơ: tăng, giảm phản xạ gân cơ, đa động.  Phản xạ nông – phản xạ tháp: PX da bụng, da bìu, PX cơ vòng hậu môn, PX da lòng bàn chân – dấu Babinski, dấu Hoffmann, Tromner.
  • 15. Định Vị Tổn Thƣơng  Tất cả các phần khai thác bệnh sử, tiền sử và khám TK, cộng với các CLS cần thiết đều nhằm mục đích trƣớc mắt là định khu vị trí tổn thƣơng gây liệt VĐ. Các vị trí đó có thể là hệ TKTƢ (vỏ não, chất trắng dƣới vỏ, bao trong, thân não, tủy sống), hệ TKNB (rễ tủy, đám rối, dây thần kinh), tiếp hợp thần kinh – cơ, hoặc ngay tại các bắp cơ.  Các yếu tố giúp định khu sang thƣơng về LS gồm: liệt cứng hay mềm, khởi phát cấp, bán cấp hay từ từ, phân bố triệu chứng liệt trên cơ thể và tại mỗi chi (gốc, ngọn chi), đặc điểm các rối loạn CG đi kèm, các rối loạn cơ vòng, các PX bệnh lý, dấu teo cơ, rung giật bó cơ...
  • 16. Tổn thƣơng TB VĐ TƢ (TB tháp)  Triệu chứng: Liệt mềm (giảm trƣơng lực cơ, giảm phản xạ gân cơ) nếu tổn thƣơng cấp tính, liệt cứng (tăng trƣơng lực cơ, tăng phản xạ gân cơ) nếu tổn thƣơng từ từ hoặc giai đoạn sau của tổn thƣơng cấp tính. Kèm theo là mất phản xạ da bụng, da bìu; có dấu Babinski, không có hoặc có rất ít teo cơ.
  • 17. Tổn thƣơng TB VĐ TƢ (TB tháp) Các vị trí tổn thương:  Tổn thƣơng đại não thƣờng gây triệu chứng nửa thân, tổn thƣơng thân não có thể gây tổn thƣơng một bên hoặc hai bên, tổn thƣơng tủy thƣờng gây TC 2 bên. + Tổn thƣơng nội sọ cạnh đƣờng giữa: (khe liên bán cầu) gây liệt cơ kiểu TƢ chủ yếu ở hai chi dƣới do ảnh hƣởng vùng vỏ não VĐ chi dƣới của hai bán cầu ở sát đƣờng giữa, có thể kèm rối loạn cơ vòng đƣờng tiểu; giai đoạn muộn, hai tay cũng có thể bị ảnh hƣởng.
  • 18. Tổn thƣơng TB VĐ TƢ (TB tháp) + Tổn thƣơng vỏ não, dƣới vỏ:  Liệt nửa thân không đồng đều, tùy theo vị trí tổn thƣơng: TT nhỏ khu trú một vùng vỏ não gây yếu liệt khu trú một phần cơ thể nào đó, vd bàn tay đối bên; TT vùng vỏ não do đm não trƣớc tƣới máu có thể gây yếu liệt khu trú ở một chân đối bên, trong khi TT vùng do nhánh nông đm não giữa chi phối có thể gây yếu liệt khu trú ở tay và mặt đối bên.  Liệt không đồng đều trong cùng một chi: Liệt nặng ở ngọn chi hơn gốc chi; và liệt nhiều ở các cơ VĐ tinh vi.
  • 19. Tổn thƣơng TB VĐ TƢ (TB tháp)  Thƣờng kèm các dấu hiệu khác của tổn thƣơng vỏ não: RL CG (tổn thƣơng thùy đính), bán manh đồng danh (tồn thƣơng phần sau, thùy chẩm), mất ngôn ngữ (tổn thƣơng bán cầu ƣu thế), rối loạn nhận thức thị giác – không gian và sơ đồ thân thể (tổn thƣơng bán cầu phải), động kinh cục bộ VĐ.  Riêng trƣờng hợp tổn thƣơng rộng lan tỏa ở vỏ não và dƣới vỏ gây yếu hoặc liệt đều cả tay chân và mặt đối bên, có thể kèm theo mất ngôn ngữ, tổn thƣơng thị trƣờng, hoặc rối loạn CG kiểu vỏ não. Phản ứng phù não nhiều gây chèn ép sang đối bên sẽ gây rối loạn sự thức tỉnh.
  • 20. Tổn thƣơng TB VĐ TƢ (TB tháp) + Tổn thƣơng bao trong:  Là nơi toàn bộ các sợi trục vận động tập trung lại sát nhau, thƣờng gây yếu liệt nặng đều ở cả tay, chân và mặt đối bên. Ở từng chi cũng liệt toàn bộ, cả gốc và ngọn chi, ở tất cả các cơ.  Liệt vận động đơn thuần trong trƣờng hợp tổn thƣơng bao trong; Liệt kèm rối loạn cảm giác (giảm cảm giác, tăng cảm đau muộn…) trong tổn thƣơng bao trong – đồi thị; Kèm mất ngôn ngữ “dƣới vỏ” nếu có tổn thƣơng thể vân; và kèm bán manh khi tổn thƣơng tia thị.
  • 21. Tổn thƣơng TB VĐ TƢ (TB tháp) +Tổn thƣơng thân não:  Thƣờng gây liệt tứ chi nếu tổn thƣơng lớn, thƣờng kèm rối loạn CG, bất thƣờng các dây sọ, và mất thăng bằng. Các thƣơng tổn khu trú sẽ gây tổn thƣơng dây sọ cùng bên và liệt nửa ngƣời đối bên.  Tùy theo dây sọ bị TT khám đƣợc trên lâm sàng mà ta có thể xác định tƣơng đối vị trí tổn thƣơng. Các dây sọ thƣờng giúp định vị tổn thƣơng là dây III (và IV) ở trung não, dây VII, dây V, dây VI và trung tâm nhìn ngang ở cầu não, dây VIII ở chỗ nối hành cầu, dây IX, X, và XII ở hành não.
  • 22. Tổn thƣơng TB VĐ TƢ (TB tháp) + Tổn thƣơng tủy sống: thƣờng gây liệt hai bên, không có liệt mặt và các dây sọ. Nếu TT trên mức C5 sẽ gây liệt cả tay và chân; TT trong đoạn từ C5 đến T1 liệt chân và yếu 1 phần tay; TT dƣới mức T1 chỉ gây liệt chân.  Thƣờng các triệu chứng CG kèm theo (mất CG theo khoanh da) sẽ giúp định vị mức TT. Tại khoanh tủy tổn thƣơng, nếu các tế bào sừng trƣớc bị ảnh hƣởng thì các cơ do khoanh đó chi phối sẽ bị yếu và teo, đây là TC tại nơi tổn thƣơng, cũng giúp định vị tổn thƣơng.  Nếu TT đủ lớn nhƣng chỉ khu trú một nửa tủy sẽ gây ra hội chứng Brown – Séquard, gồm liệt VĐ chân hoặc tay chân cùng bên, mất CG sâu cùng bên và mất CG đau – nhiệt đối bên TT.
  • 23. Tổn thƣơng tế bào VĐ NBiên + Tổn thƣơng thân neuron vận động:  Ở ngƣời lớn, điển hình là bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (ALS: Amyotrophic Lateral Sclerosis) với TT hỗn hợp tế bào VĐTƢ và NB, chủ yếu tổn thƣơng tại thân neuron VĐ sừng trƣớc tủy sống. Biểu hiện LS thƣờng hai bên, không đối xứng, vừa có liệt cứng vừa có teo cơ, rung giật bó cơ, dấu bệnh lý tháp, không có rối loạn CG, cơ vòng, không rối loạn tri giác; bệnh tiến triển nặng dần dần theo một pha không thoái lui.
  • 24. Tổn thƣơng tế bào VĐ NBiên + Tổn thƣơng rễ, đám rối và dây thần kinh:  LS là liệt mềm, hay có teo cơ và rung giật bó cơ nhất là các thể TT sợi trục; PX da bụng và da lòng bàn chân bình thƣờng trừ khi các dây TK trực tiếp chi phối chúng bị TT, khi đó các PX này sẽ mất đáp ứng.  Triệu chứng có thể khu trú theo một rễ TK tủy (bệnh lý rễ), theo một dây TK (bệnh đơn dây TK: mononeuropathy), rải rác nhiều nơi cũng theo phân bố các dây thần kinh hoặc lan tỏa không đối xứng (bệnh nhiều dây thần kinh: mononeuropathy multiplex), hoặc lan tỏa, đối xứng hai bên (bệnh đa dây thần kinh: polyneuropathy, bệnh đa rễ và dây thần kinh, và một số trƣờng hợp của bệnh nhiều dây thần kinh).
  • 25. Tổn thƣơng tế bào VĐ NBiên  Đặc điểm bệnh đa dây thần kinh là liệt mềm, nặng ở ngọn chi, rối loạn cảm giác nếu có cũng tập trung ở ngọn chi theo kiểu mang găng, mang vớ. Thƣờng có kèm teo cơ, rối loạn dinh dƣỡng da, không rối loạn cơ vòng.
  • 26.
  • 27. Liệt trung ương Liệt ngoại biên - Liệt mềm, giảm phản xạ gân cơ, giảm trương lực cơ. - Mất phản xạ da bụng, da bìu. - Dấu bệnh lý tháp: Hoffmann, Babinski. - Không có rung giật bó cơ, chỉ teo cơ nhẹ và muộn do cơ không được sử dụng lâu ngày. - Thường có rối loạn cơ vòng. - Rối loạn cảm giác theo khoanh tủy. - Khảo sát điện không có bất thường. - Liệt mềm, giảm phản xạ gân cơ, giảm trương lực cơ. - Phản xạ da bụng, da bìu thường còn. - Không có dấu bệnh lý tháp, phản xạ da lòng bàn chân đáp ứng gập bình thường, hoặc đôi khi không đáp ứng. - Thường có teo cơ sớm, rung giật bó cơ, trừ thể tổn thương hủy myelin. Kèm rối loạn dinh dưỡng da, lông, rối loạn tiết mồ hôi. - Không có rối loạn cơ vòng, trừ hội chứng chùm đuôi ngựa. - Rối loạn cảm giác nếu có phân bố tương tự như phân bố triệu chứng vận động, trong trường hợp bệnh đa dây thần kinh là ở ngọn chi theo kiểu mang găng, mang vớ. - Khảo sát điện thần kinh – cơ có biểu hiện tổn thương thần kinh ngoại biên với giảm vận tốc dẫn truyền, hoặc mất phân bố thần kinh. Có rung giật bó cơ, sợi cơ.
  • 28. Bệnh lý dẫn truyền TK – cơ  Trƣơng lực cơ bình thƣờng hoặc giảm.  Các phản xạ gân cơ, PX da bình thƣờng hoặc giảm.  Không có rối loạn cảm giác.  Yếu cơ thƣờng phân bố rải rác, không theo phân bố của cùng một rễ, một dây thần kinh hoặc một khoanh tủy… Các cơ thuộc chi phối của các dây sọ thƣờng bị ảnh huởng.  Đặc điểm quan trọng là triệu chứng dao động nhanh, thay đổi nặng nhẹ trong thời gian ngắn, đặc biệt liên quan đến hoạt động cơ. Điển hình trong bệnh nhƣợc cơ triệu chứng nhẹ hoặc hoàn toàn không có sau khi nghỉ ngơi, ngủ, và tăng dần khi cơ đó hoạt động.
  • 29. Bệnh lý cơ  Yếu cơ chủ yếu ở nhóm cơ gốc chi, không có rối loạn cảm giác, phản xạ gân cơ bình thƣờng trừ khi tổn thƣơng cơ quá nặng. Xét nghiệm men cơ tăng trong đa số trƣờng hợp.
  • 30. Khảo Sát Cận Lâm Sàng  Hình ảnh học: X quang cột sống, CT Scan và MRI.  Khảo sát điện chẩn đoán: khảo sát dẫn truyền thần kinh và điện cơ.  Xét nghiệm men huyết thanh: CPK, LDH, Aldolase, SGOT, SGPT.  Sinh thiết thần kinh, sinh thiết cơ.
  • 31. Tóm tắt tiếp cận chẩn đoán liệt vận động Lần lƣợt trả lời các câu hỏi: 1. Có yếu cơ thực sự hay không? Phân biệt yếu cơ với rối loạn phối hợp vận động trong hội chứng tiểu não, hoặc do giảm động, cứng cơ trong bệnh lý ngoại tháp nhƣ bệnh Parkinson. 2. Yếu cơ phân bố nhƣ thế nào? Nửa ngƣời, tứ chi, hai chi dƣới, một chi, từng nhóm cơ theo rễ, dây thần kinh hoặc không. Yếu có đồng đều giữa các phần cơ thể không, giữa gốc chi và ngọn chi không?
  • 32. Tóm tắt tiếp cận chẩn đoán liệt vận động 3. Khởi phát và diễn tiến cấp, bán cấp, hay từ từ? 4. Tổn thƣơng thần kinh trung ƣơng hay ngoại biên, hay tại tiếp hợp thần kinh cơ, tại cơ. Vị trí tổn thƣơng cụ thể ở đâu? 5. Căn nguyên là gì?
  • 33. HỘI CHỨNG TỔN THƢƠNG TỦY (LIỆT HAI CHI DƢỚI TRUNG ƢƠNG)  Gồm nhiều hội chứng khác nhau, tập hợp của các triệu chứng về vận động, cảm giác và cơ vòng  Các tình huống phát hiện bệnh đó là: Rối loạn đi đứng: 1. Dấu đi cách hồi tủy 2. Yếu quỵ một chân 3. Dị cảm 4. Đau theo rễ 5. Dấu Lhermitte Rối loạn cảm giác chủ quan Rối loạn cơ vòng
  • 34. HỘI CHỨNG TỔN THƢƠNG TỦY (LIỆT HAI CHI DƢỚI TRUNG ƢƠNG)  Khám Thực Thể: + Hội chứng tháp: PXGC tăng, clonus; dấu Babinski một hoặc hai bên; không dấu tổn thƣơng cao trên tủy (dấu hành não, liệt mặt…); tăng TLC kiểu tháp; trƣờng hợp liệt mềm thì TLC giảm, PXGC giảm, nhƣng có dấu Babinski. + Rối loạn cảm giác Theo kiểu tủy: mất cảm giác theo khoanh Hội chứng cột sau: mất CG xúc giác và CG sâu Hội chứng gai đồi thị: mất CG đau – nhiệt.
  • 36. Hội chứng cắt ngang tủy Hội chứng cắt ngang tủy toàn bộ  Lâm sàng: khởi đầu bằng giai đoạn choáng tủy, mất PXGC, mất toàn bộ CG dƣới mức tổn thƣơng, và bí tiêu tiểu. Sau 3 – 4 tuần từ từ chuyển sang giai đoạn tự động tủy hay liệt cứng: dấu Babinski, PXGC xuất hiện lại và tăng, TLC tăng dần kiểu tháp…  Nguyên nhân thƣờng gặp nhất là chấn thƣơng cột sống, TBMM tủy, viêm tủy hoại tử, và hiếm là u tủy
  • 37. Hội chứng cắt ngang tủy Hội chứng thiếu máu cục bộ tủy: Thƣờng gặp nhất là tắc ĐM tủy sống trƣớc gây TT 2/3 trƣớc tủy, còn chừa lại cột sau. Lâm sàng: liệt mềm TƢ dƣới nơi tổn thƣơng và phân ly CG Cắt ngang nửa tủy gây hội chứng Brown – Séquard: Liệt nửa ngƣời và hội chứng cột sau cùng bên tổn thƣơng và mất CG đau nhiệt đối bên tổn thƣơng. Tuy nhiên triệu chứng thƣờng không đầy đủ.
  • 38. Hội chứng cắt ngang tủy Hội chứng Brown- Séquard (cắt ngang nửa tủy)
  • 39. Hội chứng chèn ép tủy Hội chứng tại nơi tổn thương: xác định vị trí TT  Hội chứng rễ tủy: vận động (liệt cơ, teo cơ) và cảm giác (giảm, mất CG và đau theo rễ), kiểu ngoại biên, theo phân bố rễ tủy tại mức TT; thƣờng là các rễ cổ – cánh tay, liên sƣờn; TT nón tủy triệu chứng rễ phân bố ở chi dƣới, chồng lên hội chứng dƣới nơi TT  - Hội chứng tại cột sống: cứng cột sống khu trú, đau khu trú xuất hiện hoặc tăng khi gõ vào mỏm gai đốt sống.
  • 40. Hội chứng chèn ép tủy Hội chứng dưới nơi tổn thương Do tổn thƣơng các bó dài dẫn truyền CG và VĐ trong tủy sống.  Yếu hoặc liệt cứng hai chi dƣới hoặc tứ chi với dấu Babinski.  Hội chứng cảm giác cột sau.  Hội chứng bó gai - đồi thị. Không có triệu chứng TK nào bên trên mức tổn thương
  • 41. Hội chứng chèn ép tủy Trường hợp không điển hình:  Chỉ thấy rõ hội chứng tại nơi tổn thƣơng  luôn luôn chú ý tìm hội chứng TT tủy ở tất cả các trƣờng hợp có triệu chứng rễ.  Không có hội chứng tại nơi TT mà chỉ có hội chứng dƣới nơi tổn thƣơng.  Dƣới nơi tổn thƣơng là hội chứng Brown-séquard hoặc hội chứng xơ tủy phối hợp
  • 42. Hội chứng tủy từng phần Hội chứng trung tâm tủy (hội chứng rỗng ống tủy):  Mất CG treo và phân ly CG: chỉ mất CG đau – nhiệt ở một vài khoanh tủy tƣơng ứng với TT.  Có thể kèm hội chứng rễ tại nơi TT, hội chứng tháp dƣới nơi TT nếu sang thƣơng lớn lan tới sừng trƣớc, tới bó tháp.
  • 43. Hội chứng tủy từng phần
  • 44. Hội chứng tủy từng phần  Hội chứng sừng trước: TT neuron VĐ ngoại biên gây ra triệu chứng VĐ ngoại biên đơn thuần; hai NN là sốt bại liệt (cấp tính) và xơ cứng cột bên teo cơ (mãn).  Hội chứng cột sau đơn thuần hoặc hội chứng rễ sau: đau kiểu cột sau, mất CG sâu và mất PXGC: bệnh tabès.  Hội chứng xơ tủy kết hợp (thoái hoá tủy kết hợp bán cấp) hội chứng tháp và hội chứng cột sau.
  • 45. Cận Lâm Sàng  Các XN thƣờng quy: công thức máu, VS, huyết thanh chẩn đoán giang mai, Xquang phổi.  X quang cột sống tập trung tại mức TT đánh giá trên lâm sàng, chỉ định sớm.  XN dịch não tủy và Myelography: tùy nguyên nhân.  Cộng hƣởng từ là CLS ƣu việt trong bệnh lý tủy sống; có thể làm khẩn trong trƣờng hợp nghi ngờ chèn ép tủy cấp hoặc bán cấp.  Chụp mạch máu: tùy theo hƣớng dẫn lâm sàng và các CLS khác, chủ yếu cho các trƣờng hợp hƣớng tới chẩn đoán dị dạng mạch máu tủy.