SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 6
VIETLDOD.COM 1
ƯỚC LƯỢNG DỮ LIỆU BẢNG THEO
PHƯƠNG PHÁP GMM TRONG EVIEWS
Cú pháp câu lệnh gmm để ước lượng theo phương pháp GMM như sau:
gmm(options) y x1 [x2 x3...]@ z1 [z2 z3...]
gmm(options) specification @ z1 [z2 z3...]
Diễn giải câu lệnh:
Theo sau tên của biến phụ thuộc y là danh sáchcác biến giải thích. Các biến phía sau kí
hiệu "@" là danh sách các biến đại diện (instrumental variables) có mối quan hệ trực
giao với phần dư. Một cách khác, chúng ta có thể sử dụng phương trình (có dấu = ) kèm
theo hệ số của các biến giải thích và các biến đại diện. Số biến đại diện tối thiểu phải
bằng số biến giải thích trong mô hình.
Theo mặc định, EViews sẽ sử dụng các biến giải thích có độ trễ từ -2 đến trừ vô cùng
(-) làm đại diện cho các biến nội sinh hoặc biến trễ phụ thuộc trong mô hình. Chúng
ta có thể giới hạn độ trễ của các biến đại diện bằng tùy chọn “@DYN”. Ví dụ, tùy chọn
“@DYN(X, -5)”cho biết sẽ sử dụng độ trễ từ -5 đến (-) của biến giải thích X làm biến
đại diện. Tùy chọn “@DYN(X, -2, -6)” hoặc “@DYN(X, -6, -2)” sẽ sử dụng độ trễ từ -
2 đến -6 của biến X làm biến đại diện.
Tương tự như câu lệnh ls, câu lệnh gmm cũng được sử dụng trong trường hợp không
phải dữ liệu bảng và trường hợp dữ liệu bảng.
1. Trường hợp không phải dữ liệu bảng
Các tùy chọn như w, wtype, wscale, m, c, nodf tương tự như câu lệnh ls. Ngoài ra, câu
lệnh gmm mở rộng thêm một số tùy chọn quan trọng khác như:
nocinst: không tự động sử dụng biến hằng là 1 biến đại diện.
VIETLDOD.COM 2
method: thiết lập cách thức cập nhật trọng số
 nstep: lặp n bước (mặc định)
 converge: lặp đến khi hội tụ
 simul: lặp liên tục đến khi hội tụ
 oneplusone: One-Step Weights Plus One Iteration
 cue: Continuously Updating
gmmiter: số bước lặp trọng số (chỉ được sử dụng khi “method=nstep” được chọn).
l: số lần lặp tối đa trong phương pháp lặp 1 giai đoạn để có one-step weighting matrix.
instwgt: thiết lặp loại ma trận trọng số ước lượng
 tsls: bình phương tối thiểu 2 giai đoạn
 white: ma trận đường chéo chính
 hac: ma trận Newey-West HAC (mặc định)
 user: user defined.
instwgtmat: đặt tên loại ma trận trọng số ước lượng. Tùy chọn này chỉ được sử dụng
đi kèm với tùy chọn “instwgt=user”.
instlag: xác định giá trị độ trễ của biến đại diện. Giá trị này có dạng số, mặc định là 1.
instlag = a nếu để EViews tự động chọn.
instinfo: Xác định tiêu chí lựa chọn độ trễ (khi instlag = a được chọn) bao gồm
 aic: tiêu chuẩn Alkaie (mặc định)
 sic: tiêu chuẩn Schwarz
 hqc: tiêu chuẩn Hannan-Quinn
instmaxlag: xác định số độ trễ tối đa khi khi instlag = a được chọn
VIETLDOD.COM 3
cov: xác định loại ma trận trọng số của hiệp phương sai
 updated: estimation updated,
 tsls: two-stage least squares,
 white: White diagonal matrix,
 hac: Newey-West, HAC,
 wind: Windmeijer
 user: user defined.
covwgtmat: đặt tên loại ma trận trọng số của hiệp phương sai. Tùy chọn này chỉ được
sử dụng đi kèm với tùy chọn “cov=user”
covlag: xác định giá trị độ trễ của phần dư. Giá trị này có dạng số, mặc định là 1. Hoặc
thiết lập covlag = a nếu để EViews tự động chọn.
instinfo: Xác định tiêu chí lựa chọn độ trễ (khi covlag = a được chọn) bao gồm
 aic: tiêu chuẩn Alkaie (mặc định)
 sic: tiêu chuẩn Schwarz
 hqc: tiêu chuẩn Hannan-Quinn
covmaxlag: xác định số độ trễ tối đa khi khi covlag = a được chọn
Tham khảo: EViews 8 Command Ref trang 354.
VÍ DỤ:
Câu lệnh sau:
gmm(instwgt=white,gmmiter=2,nodf) cons c y y(-1) w @ c p(-1) k(-1) x(-1) tm wg g t
sẽ ước lượng phương trình hàm tiêu dùng sử dụng GMM với ma trận trọng số đường
chéo (diagonal weighting matrix) hai bước và không có điều chỉnh bậc tự do.
VIETLDOD.COM 4
Câu lệnh bên dưới:
gmm(method=cue,instwgt=hac,instlag=1,instkern=thann,
nstbw=andrews,nodf,deriv=aa) i c y y(-1) k(-1) @ c p(-1) k(-1) x(-1) tm wg g t
sẽ ước lượng phương trình đầu tư sử dụng cấu trúc ma trận trọng số Newey-West HAC,
bao gồm 1 biến trễ phụ thuộc (pre-whitening with 1 lag), Tukey-Hanning kernel và
Andrews automatic bandwidth routine. Ước lượng được thực hiện sử dụng phép lặp
trọng số cập nhật liên tục.
Xem thêm: EViews 8 Command Ref trang 357.
2. Tùy chọn cho dữ liệu bảng
cx: phương pháp Cross-section effects:
 none: mặc định
 f: fixed effects
 fd: sai phân bậc 1,
 od: độ lệch trực giao
per: phương pháp Period effects
 none: mặc định
 f: ước lượng tác động cố định
levelper: các biến giả thời gian luôn được xác định trong phương trình level
wgt: xác định trọng số GLS (GLS Weights)
 none: mặc định
 cxsur: cho phép sự tương quan đồng thời giữa cácđơn vị bảng (được phân nhóm
theo thời gian)
 persur: cho phép sự tương quan chung của phần dư theo các mốc thời gian ở
từng đơn vị bảng cụ thể (được phân nhóm theo đối tượng bảng)
 cxdiag: cho phép sự tồn tại của phương sai thay đổi ở các đối tượng bảng
 perdiag: cho phép sự tồn tại của phương sai thay đổi theo thời gian.
VIETLDOD.COM 5
gmm: Trọng số GMM
 2sls: 2SLS - sử dụng trong ước lượng IV-GMM của Anderson-Hsiao (1982)
 perwhite: White period system covariances (Arellano-Bond 2-step/n-step),
 cxwhite: White cross-section system,
 stackedwhite: White diagonal,
 persur: Period system,
 cxsur: Cross-section system,
 perdiag: Period heteroskedastic,
 cxdiag: Cross-section heteroskedastic.
cov: xác định phương pháp tính toáncáchệ số ma trận hiệp phương sai (Coef covariance
method). Xem thêm: EViews 8 Users Guide II trang 749
 ordinary: mặc định theo phương pháp thông thường không tồn tại phương sai
thay đổi giữa các đối tượng hoặc thay đổi theo thời gian trong mỗi đối tượng
bảng.
 cxwhite: giả định các sai số tương quan đồng thời giữa các đối tượng (White
cross-section system robust)
 stackedwhite: giả định sai số có phương sai thay đổi giữa các đơn vị bảng và tự
tương quan theo thời gian (HAC)
 cxsur: Cross-section system robust/PCSE: PCSE viết tắt là Panel Corrected
Standard Error, có ý nghĩa là sai số chuẩn điều chỉnh trong dữ liệu bảng. cxsur
có ý nghĩa điều chỉnh sự tương quan giữa các đối tượng bảng
 persur: Period system robust/PCSE, có ý nghĩa điều chỉnh sự tương quan theo
thời gian trong mỗi đối tượng bảng.
 cxdiag: Cross-section heteroskedasticity robust/PCSE, giả định tồn tại phương
sai thay đổi giữa các đơn vị bảng.
 perdiag:Periodheteroskedasticity robust/PCSE, giả định tồn tại phương sai thay
đổi theo thời gian của mỗi đơn vị bảng.
Lưu ý: 2 tùy chọn sau không sử dụng kỹ thuật phương sai chuẩn mạnh (robust).
iter: xác định quá trình lặp trong GLS, GMM
 onec: perform one weight iteration, then iterate coefficients to convergence
VIETLDOD.COM 6
 sim: iterate weights and coefficients simultaneously to convergence
 seq: iterate weights and coefficients sequentially to convergence
 oneb: perform one weight iteration, then one coefficient step
Các tùy chọn như m, c, l, unbalsur cũng tương tự như ls trong dữ liệu bảng.
VÍ DỤ:
Câu lệnh sau:
gmm(cx=fd, per=f) dj dj(-1) @ @dyn(dj)
sẽ ước lượng Arellano-Bond “1-bước" với sai phân của biến phụ thuộc DJ, ảnh hưởng
cố định theo thời gian (period fixed effects), và các biến đại diện là biến trễ của biến dj
từ -2 đến 1.
Để thực hiện ước lượng Arellano-Bond 2 bước, chúng ta sử dụng câu lệnh sau:
gmm(cx=fd, per=f, gmm=perwhite, iter=oneb) dj dj(-1) @ @dyn(dj)
Ở đây có sự kết hợp 2 tùy chọn gmm=perwhite và iter=oneb để hướng dẫn EViews ước
lượng mô hình với các trọng số khác (tạo ma trận hiệp phương sai rồi sau đó ước lượng
lại mô hình).
Chúng ta cũng có thể lặp các trọng số GMM để hội tụ:
gmm(cx=fd, per=f, gmm=perwhite, iter=seq) dj dj(-1) @ @dyn(dj)
Hoặc cách khác, chúng ta ước lượng Arellano-Bond 2 bước sử dụng các độ lệch trực
giao của biến phụ thuộc, các biến đại diện bao gồm biến phụ thuộc có độ trễ từ -6 đến -
2 và độ trễ bằng 1 biến giải thích X, Y như sau:
gmm(cx=od, gmm=perwhite, iter=oneb) dj dj(-1) x y @ @dyn(dj,-2,-6) x(-1) y(-1)

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựleemindinh
 
100 SAI LẦM THƯỜNG GẶP CỦA NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
100 SAI LẦM THƯỜNG GẶP CỦA NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN100 SAI LẦM THƯỜNG GẶP CỦA NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
100 SAI LẦM THƯỜNG GẶP CỦA NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁNHa Nguyen
 
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cương
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cươngLí thuyết tài chính tiền tệ đề cương
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cươngHiếu Minh
 
Hướng dẫn Đầu Tư Chứng Khoán
Hướng dẫn Đầu Tư Chứng KhoánHướng dẫn Đầu Tư Chứng Khoán
Hướng dẫn Đầu Tư Chứng Khoánbinhminhtrolai01
 
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdfTCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdfssuser2106df
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưmaianhbang
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượngvanhuyqt
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Tỷ giá hối đoái tcqt
Tỷ giá hối đoái tcqtTỷ giá hối đoái tcqt
Tỷ giá hối đoái tcqtHothuylinh17
 
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁITỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁIpikachukt04
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Cẩm Thu Ninh
 
Khái niệm về rip 1
Khái niệm về rip 1Khái niệm về rip 1
Khái niệm về rip 1hoangtuvit123
 
Giới thiệu về Bảo hiểm Nhân thọ
Giới thiệu về Bảo hiểm Nhân thọGiới thiệu về Bảo hiểm Nhân thọ
Giới thiệu về Bảo hiểm Nhân thọHung Thinh
 
Các công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệCác công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệNguyễn Minh
 
Sự tự tin quá mức
Sự tự tin quá mứcSự tự tin quá mức
Sự tự tin quá mứcBạch Vân
 
C12 Tài trợ dài hạn - tài chính công ty đa quốc gia
C12 Tài trợ dài hạn - tài chính công ty đa quốc giaC12 Tài trợ dài hạn - tài chính công ty đa quốc gia
C12 Tài trợ dài hạn - tài chính công ty đa quốc giaHan Nguyen
 
44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqttatto0
 
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL serverBài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL serverMasterCode.vn
 

La actualidad más candente (20)

Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
 
100 SAI LẦM THƯỜNG GẶP CỦA NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
100 SAI LẦM THƯỜNG GẶP CỦA NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN100 SAI LẦM THƯỜNG GẶP CỦA NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
100 SAI LẦM THƯỜNG GẶP CỦA NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
 
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cương
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cươngLí thuyết tài chính tiền tệ đề cương
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cương
 
Hướng dẫn Đầu Tư Chứng Khoán
Hướng dẫn Đầu Tư Chứng KhoánHướng dẫn Đầu Tư Chứng Khoán
Hướng dẫn Đầu Tư Chứng Khoán
 
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdfTCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
 
trái phiếu
trái phiếutrái phiếu
trái phiếu
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tư
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Tỷ giá hối đoái tcqt
Tỷ giá hối đoái tcqtTỷ giá hối đoái tcqt
Tỷ giá hối đoái tcqt
 
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁITỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2
 
Khái niệm về rip 1
Khái niệm về rip 1Khái niệm về rip 1
Khái niệm về rip 1
 
Giới thiệu về Bảo hiểm Nhân thọ
Giới thiệu về Bảo hiểm Nhân thọGiới thiệu về Bảo hiểm Nhân thọ
Giới thiệu về Bảo hiểm Nhân thọ
 
Các công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệCác công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệ
 
Sự tự tin quá mức
Sự tự tin quá mứcSự tự tin quá mức
Sự tự tin quá mức
 
C12 Tài trợ dài hạn - tài chính công ty đa quốc gia
C12 Tài trợ dài hạn - tài chính công ty đa quốc giaC12 Tài trợ dài hạn - tài chính công ty đa quốc gia
C12 Tài trợ dài hạn - tài chính công ty đa quốc gia
 
Pharmacy IMS.docx
Pharmacy IMS.docxPharmacy IMS.docx
Pharmacy IMS.docx
 
44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt
 
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL serverBài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
 

Similar a Ước lượng GMM trên EViews bằng lệnh GMM

Tính ổn định thanh có mặt cắt thay đổi
Tính ổn định thanh có mặt cắt thay đổiTính ổn định thanh có mặt cắt thay đổi
Tính ổn định thanh có mặt cắt thay đổidauchantrencat
 
Thuchanh Ktdk-matlab
Thuchanh Ktdk-matlabThuchanh Ktdk-matlab
Thuchanh Ktdk-matlabmark
 
Bai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tuBai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tuBrand Xanh
 
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdfbáo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdfngTrnh17
 
Ks su on dinh cua he thong
Ks su on dinh cua he thongKs su on dinh cua he thong
Ks su on dinh cua he thongnguyenhoa1999
 
2_Phuong phap du bao toi uu (2).pdf
2_Phuong phap du bao  toi uu (2).pdf2_Phuong phap du bao  toi uu (2).pdf
2_Phuong phap du bao toi uu (2).pdfJane213811
 

Similar a Ước lượng GMM trên EViews bằng lệnh GMM (8)

Tính ổn định thanh có mặt cắt thay đổi
Tính ổn định thanh có mặt cắt thay đổiTính ổn định thanh có mặt cắt thay đổi
Tính ổn định thanh có mặt cắt thay đổi
 
Thuchanh Ktdk-matlab
Thuchanh Ktdk-matlabThuchanh Ktdk-matlab
Thuchanh Ktdk-matlab
 
Bai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tuBai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tu
 
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdfbáo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
 
Esvect xargs help
Esvect xargs helpEsvect xargs help
Esvect xargs help
 
Ks su on dinh cua he thong
Ks su on dinh cua he thongKs su on dinh cua he thong
Ks su on dinh cua he thong
 
2_Phuong phap du bao toi uu (2).pdf
2_Phuong phap du bao  toi uu (2).pdf2_Phuong phap du bao  toi uu (2).pdf
2_Phuong phap du bao toi uu (2).pdf
 
Nhom14-_Full.pptx
Nhom14-_Full.pptxNhom14-_Full.pptx
Nhom14-_Full.pptx
 

Más de vietlod.com

Bộ câu hỏi Kế toán Kiểm toán - phần 3
Bộ câu hỏi Kế toán Kiểm toán - phần 3Bộ câu hỏi Kế toán Kiểm toán - phần 3
Bộ câu hỏi Kế toán Kiểm toán - phần 3vietlod.com
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 2
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 2Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 2
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 2vietlod.com
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 1
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 1Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 1
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 1vietlod.com
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4vietlod.com
 
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviewsVi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviewsvietlod.com
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...vietlod.com
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p7
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p7500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p7
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p7vietlod.com
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6vietlod.com
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5vietlod.com
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4vietlod.com
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3vietlod.com
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1vietlod.com
 
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5vietlod.com
 
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4vietlod.com
 
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2vietlod.com
 
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tưĐề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tưvietlod.com
 
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2vietlod.com
 
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1vietlod.com
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4vietlod.com
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3vietlod.com
 

Más de vietlod.com (20)

Bộ câu hỏi Kế toán Kiểm toán - phần 3
Bộ câu hỏi Kế toán Kiểm toán - phần 3Bộ câu hỏi Kế toán Kiểm toán - phần 3
Bộ câu hỏi Kế toán Kiểm toán - phần 3
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 2
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 2Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 2
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 2
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 1
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 1Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 1
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán - phần 1
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4
 
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviewsVi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p7
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p7500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p7
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p7
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1
 
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5
 
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4
 
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2
 
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tưĐề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
 
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2
 
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
 

Ước lượng GMM trên EViews bằng lệnh GMM

  • 1. VIETLDOD.COM 1 ƯỚC LƯỢNG DỮ LIỆU BẢNG THEO PHƯƠNG PHÁP GMM TRONG EVIEWS Cú pháp câu lệnh gmm để ước lượng theo phương pháp GMM như sau: gmm(options) y x1 [x2 x3...]@ z1 [z2 z3...] gmm(options) specification @ z1 [z2 z3...] Diễn giải câu lệnh: Theo sau tên của biến phụ thuộc y là danh sáchcác biến giải thích. Các biến phía sau kí hiệu "@" là danh sách các biến đại diện (instrumental variables) có mối quan hệ trực giao với phần dư. Một cách khác, chúng ta có thể sử dụng phương trình (có dấu = ) kèm theo hệ số của các biến giải thích và các biến đại diện. Số biến đại diện tối thiểu phải bằng số biến giải thích trong mô hình. Theo mặc định, EViews sẽ sử dụng các biến giải thích có độ trễ từ -2 đến trừ vô cùng (-) làm đại diện cho các biến nội sinh hoặc biến trễ phụ thuộc trong mô hình. Chúng ta có thể giới hạn độ trễ của các biến đại diện bằng tùy chọn “@DYN”. Ví dụ, tùy chọn “@DYN(X, -5)”cho biết sẽ sử dụng độ trễ từ -5 đến (-) của biến giải thích X làm biến đại diện. Tùy chọn “@DYN(X, -2, -6)” hoặc “@DYN(X, -6, -2)” sẽ sử dụng độ trễ từ - 2 đến -6 của biến X làm biến đại diện. Tương tự như câu lệnh ls, câu lệnh gmm cũng được sử dụng trong trường hợp không phải dữ liệu bảng và trường hợp dữ liệu bảng. 1. Trường hợp không phải dữ liệu bảng Các tùy chọn như w, wtype, wscale, m, c, nodf tương tự như câu lệnh ls. Ngoài ra, câu lệnh gmm mở rộng thêm một số tùy chọn quan trọng khác như: nocinst: không tự động sử dụng biến hằng là 1 biến đại diện.
  • 2. VIETLDOD.COM 2 method: thiết lập cách thức cập nhật trọng số  nstep: lặp n bước (mặc định)  converge: lặp đến khi hội tụ  simul: lặp liên tục đến khi hội tụ  oneplusone: One-Step Weights Plus One Iteration  cue: Continuously Updating gmmiter: số bước lặp trọng số (chỉ được sử dụng khi “method=nstep” được chọn). l: số lần lặp tối đa trong phương pháp lặp 1 giai đoạn để có one-step weighting matrix. instwgt: thiết lặp loại ma trận trọng số ước lượng  tsls: bình phương tối thiểu 2 giai đoạn  white: ma trận đường chéo chính  hac: ma trận Newey-West HAC (mặc định)  user: user defined. instwgtmat: đặt tên loại ma trận trọng số ước lượng. Tùy chọn này chỉ được sử dụng đi kèm với tùy chọn “instwgt=user”. instlag: xác định giá trị độ trễ của biến đại diện. Giá trị này có dạng số, mặc định là 1. instlag = a nếu để EViews tự động chọn. instinfo: Xác định tiêu chí lựa chọn độ trễ (khi instlag = a được chọn) bao gồm  aic: tiêu chuẩn Alkaie (mặc định)  sic: tiêu chuẩn Schwarz  hqc: tiêu chuẩn Hannan-Quinn instmaxlag: xác định số độ trễ tối đa khi khi instlag = a được chọn
  • 3. VIETLDOD.COM 3 cov: xác định loại ma trận trọng số của hiệp phương sai  updated: estimation updated,  tsls: two-stage least squares,  white: White diagonal matrix,  hac: Newey-West, HAC,  wind: Windmeijer  user: user defined. covwgtmat: đặt tên loại ma trận trọng số của hiệp phương sai. Tùy chọn này chỉ được sử dụng đi kèm với tùy chọn “cov=user” covlag: xác định giá trị độ trễ của phần dư. Giá trị này có dạng số, mặc định là 1. Hoặc thiết lập covlag = a nếu để EViews tự động chọn. instinfo: Xác định tiêu chí lựa chọn độ trễ (khi covlag = a được chọn) bao gồm  aic: tiêu chuẩn Alkaie (mặc định)  sic: tiêu chuẩn Schwarz  hqc: tiêu chuẩn Hannan-Quinn covmaxlag: xác định số độ trễ tối đa khi khi covlag = a được chọn Tham khảo: EViews 8 Command Ref trang 354. VÍ DỤ: Câu lệnh sau: gmm(instwgt=white,gmmiter=2,nodf) cons c y y(-1) w @ c p(-1) k(-1) x(-1) tm wg g t sẽ ước lượng phương trình hàm tiêu dùng sử dụng GMM với ma trận trọng số đường chéo (diagonal weighting matrix) hai bước và không có điều chỉnh bậc tự do.
  • 4. VIETLDOD.COM 4 Câu lệnh bên dưới: gmm(method=cue,instwgt=hac,instlag=1,instkern=thann, nstbw=andrews,nodf,deriv=aa) i c y y(-1) k(-1) @ c p(-1) k(-1) x(-1) tm wg g t sẽ ước lượng phương trình đầu tư sử dụng cấu trúc ma trận trọng số Newey-West HAC, bao gồm 1 biến trễ phụ thuộc (pre-whitening with 1 lag), Tukey-Hanning kernel và Andrews automatic bandwidth routine. Ước lượng được thực hiện sử dụng phép lặp trọng số cập nhật liên tục. Xem thêm: EViews 8 Command Ref trang 357. 2. Tùy chọn cho dữ liệu bảng cx: phương pháp Cross-section effects:  none: mặc định  f: fixed effects  fd: sai phân bậc 1,  od: độ lệch trực giao per: phương pháp Period effects  none: mặc định  f: ước lượng tác động cố định levelper: các biến giả thời gian luôn được xác định trong phương trình level wgt: xác định trọng số GLS (GLS Weights)  none: mặc định  cxsur: cho phép sự tương quan đồng thời giữa cácđơn vị bảng (được phân nhóm theo thời gian)  persur: cho phép sự tương quan chung của phần dư theo các mốc thời gian ở từng đơn vị bảng cụ thể (được phân nhóm theo đối tượng bảng)  cxdiag: cho phép sự tồn tại của phương sai thay đổi ở các đối tượng bảng  perdiag: cho phép sự tồn tại của phương sai thay đổi theo thời gian.
  • 5. VIETLDOD.COM 5 gmm: Trọng số GMM  2sls: 2SLS - sử dụng trong ước lượng IV-GMM của Anderson-Hsiao (1982)  perwhite: White period system covariances (Arellano-Bond 2-step/n-step),  cxwhite: White cross-section system,  stackedwhite: White diagonal,  persur: Period system,  cxsur: Cross-section system,  perdiag: Period heteroskedastic,  cxdiag: Cross-section heteroskedastic. cov: xác định phương pháp tính toáncáchệ số ma trận hiệp phương sai (Coef covariance method). Xem thêm: EViews 8 Users Guide II trang 749  ordinary: mặc định theo phương pháp thông thường không tồn tại phương sai thay đổi giữa các đối tượng hoặc thay đổi theo thời gian trong mỗi đối tượng bảng.  cxwhite: giả định các sai số tương quan đồng thời giữa các đối tượng (White cross-section system robust)  stackedwhite: giả định sai số có phương sai thay đổi giữa các đơn vị bảng và tự tương quan theo thời gian (HAC)  cxsur: Cross-section system robust/PCSE: PCSE viết tắt là Panel Corrected Standard Error, có ý nghĩa là sai số chuẩn điều chỉnh trong dữ liệu bảng. cxsur có ý nghĩa điều chỉnh sự tương quan giữa các đối tượng bảng  persur: Period system robust/PCSE, có ý nghĩa điều chỉnh sự tương quan theo thời gian trong mỗi đối tượng bảng.  cxdiag: Cross-section heteroskedasticity robust/PCSE, giả định tồn tại phương sai thay đổi giữa các đơn vị bảng.  perdiag:Periodheteroskedasticity robust/PCSE, giả định tồn tại phương sai thay đổi theo thời gian của mỗi đơn vị bảng. Lưu ý: 2 tùy chọn sau không sử dụng kỹ thuật phương sai chuẩn mạnh (robust). iter: xác định quá trình lặp trong GLS, GMM  onec: perform one weight iteration, then iterate coefficients to convergence
  • 6. VIETLDOD.COM 6  sim: iterate weights and coefficients simultaneously to convergence  seq: iterate weights and coefficients sequentially to convergence  oneb: perform one weight iteration, then one coefficient step Các tùy chọn như m, c, l, unbalsur cũng tương tự như ls trong dữ liệu bảng. VÍ DỤ: Câu lệnh sau: gmm(cx=fd, per=f) dj dj(-1) @ @dyn(dj) sẽ ước lượng Arellano-Bond “1-bước" với sai phân của biến phụ thuộc DJ, ảnh hưởng cố định theo thời gian (period fixed effects), và các biến đại diện là biến trễ của biến dj từ -2 đến 1. Để thực hiện ước lượng Arellano-Bond 2 bước, chúng ta sử dụng câu lệnh sau: gmm(cx=fd, per=f, gmm=perwhite, iter=oneb) dj dj(-1) @ @dyn(dj) Ở đây có sự kết hợp 2 tùy chọn gmm=perwhite và iter=oneb để hướng dẫn EViews ước lượng mô hình với các trọng số khác (tạo ma trận hiệp phương sai rồi sau đó ước lượng lại mô hình). Chúng ta cũng có thể lặp các trọng số GMM để hội tụ: gmm(cx=fd, per=f, gmm=perwhite, iter=seq) dj dj(-1) @ @dyn(dj) Hoặc cách khác, chúng ta ước lượng Arellano-Bond 2 bước sử dụng các độ lệch trực giao của biến phụ thuộc, các biến đại diện bao gồm biến phụ thuộc có độ trễ từ -6 đến - 2 và độ trễ bằng 1 biến giải thích X, Y như sau: gmm(cx=od, gmm=perwhite, iter=oneb) dj dj(-1) x y @ @dyn(dj,-2,-6) x(-1) y(-1)